K HOCH PHÁT TRIN DÂN TC THIU S (EMDP)
D ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN ỜNG KHƯƠNG
Huyn Mường Khương tnh Lào Cai
Công ty C phần Đầu tư và Xây dựng LICOGI 18.3
SFG2178 V8
Public Disclosure AuthorizedPublic Disclosure AuthorizedPublic Disclosure AuthorizedPublic Disclosure Authorized
ii
T VIT TT
AH
H BAH
H b ảnh hưởng
AP
Ngưi BAH
Ngưi b ảnh hưởng
CPC
UBND xã
y ban nhân dân xã
CTTĐ
Công trình thy điện
DMS
Điu tra kim đếm chi tiết
DPC
UBND huyn
y ban nhân dân huyn
DRC
Hi đồng ĐB-TĐC
Hi đồng đền bù tái định cư cấp huyn
EMPF
Khung Chính sách
Khung chính sách v dân tc thiu s
EMDP
Kế hoch phát trin
DTTS
Kế hoch phát trin dân tc thiu s
GOV
Chính ph
Chính ph Vit Nam
HH
H
H
IOL
Kiểm đếm tài sn b ảnh hưởng
LAR
Thu hi đất và tái định cư
LURC
Giy CNQSDĐ
Giy chng nhn quyn s dụng đất
MOF
B TC
B Tài chính
MOLISA
B -TB-XH
B Lao động, Thương binh, Xã hi
NGO
T chc phi chính ph
T chc phi chính ph
NHTG
Ngân hàng
Ngân hàng Thế gii
OP 4.10
Chính sách hot đng v Dân tc thiu s ca
NHTG
PPC
UBND tnh
y ban nhân dân tnh
iii
RAP
Kế hoạch TĐC
Kế hoạch hành động tái định cư
RSX
Rng sn xut
Ký hiu ca B Tài nguyên và Môi trưng
TOR
Đề cương tham chiếu
USD
Đô la
Đô la M
VND
Đồng
Đồng Vit Nam
CÁC THUT NG
Người bị ảnh hưởng (BAH): nghĩa bất kỳ người nào, hộ gia đình, công ty, tổ chức
nhân hoặc công cộng, vì những thay đổi phát sinh từ dự án, mà (i) mức sống bị ảnh
hưởng xấu; (ii) quyền, quyền sở hữu hoặc lợi ích thu được từ nhà, đất (kể cả đất ở,
kinh doanh, nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối và/hoặc đất chăn thả), nguồn nước
hoặc bất kỳ tài sản thể di chuyển hoặc cố định bị thu hồi, chiếm hữu, hạn chế hoặc
nói khác đi, bị tác động xấu, toàn bộ hay một phần, vĩnh viễn hay tạm thời; / hoặc
(iii) cơ sở kinh doanh, nghề nghiệp, nơi làm việc hoặc nơi ở, hoặc môi trường sống b
tác động xấu, phải di rời hoặc không phải di rời. Trong trường hợp hộ gia đình, thuật
ngữ người BAH bao gồm tất cả những thành viên sống trong cùng một mái nhà
hoạt động như một đơn vị kinh tế độc lập, bị tác động xấu bởi dự án hoặc bất kỳ hợp
phần nào của dự án gây ra.
Cộng đồng bị ảnh hưởng: thôn/bản bị ảnh hưởng bởi (a) thu hồi đất do có bất kỳ hoạt
động nào của dự án, có bị di rời hay không bị di rời; (b) cộng đồng tiếp nhận hộ di
rời, hoặc (c) cộng đồng xung quanh, về văn hóa hoặc hội, chắc chắn sẽ bị dự
án tác động theo hướng tiêu cực.
Các nhóm dễ bị tổn thương: những nhóm người riêng biệt thể bị ảnh hưởng thiếu
cân đối hoặc phải đối diện với rủi ro do bị gạt ra hơn nữa ngoài lề phát triển xã hội bởi
các hậu quả của việc mất tài sản đất đai hoặc tác động khác của dự án. Kế hoạch
Tái định (RP) xác định các hộ dễ bị tổn thương (1) các hộ phụ nữ m chủ hộ
với nhiều ăn theo; (2) người độc thân mù chữ; (3) hộ có chủ hộ bị tàn tật; (4) hộ nghèo
theo chuẩn nghèo của Bộ Lao động. Thương binh hội; (5) các hộ người g
trẻ nhỏ không đất không nguồn hỗ trợ nào khác; (6) hộ không có đất loại trừ
các hộ thu nhập ổn định từ các nghề phi nông nghiệp; (7) các hộ bị nh hưởng
nặng.
Người dân tộc thiểu số: Theo định nghĩa của WB, thuật ngữ Người bản địa được sử
dụng theo nghĩa rộng để chỉ một nhóm văn a hội, dễ bị tổn thương, riêng biệt
có những đặc điểm sau ở những mức độ khác nhau:
iv
(i) T xác định là thành viên ca một nhóm văn hóa bản địa riêng biệt và đưc các
nhóm khác công nhn bn sc này;
(ii) Gn tp th với i trưng sng riêng bit v mặt địa hoc nhng lãnh
th mà t tiên để li trong vùng d án và gn vi các ngun tài nguyên thiên
nhiên trong các môi trường sng và các vùng lãnh thy;
(iii) các th chế chính tr hoc hi, kinh tế, văn hóa theo tập tc khác bit so
vi các th chế ca nền văn hóa và xã hội đa số; và
(iv) ngôn ng riêng, thưng khác so vi ngôn ng chính thc ca quc gia hay
khu vc.
Ở Việt Nam, thuật ngữ người bản địa chỉ người dân tộc thiểu số.
Sự đồng ý của các cộng đồng dân tộc bản địa bị ảnh hưởng: Đối với mục đích áp
dụng chính sách thuật ngữ này nói đến sự biểu hiện tập thể của các cộng đồng dân tộc
bản địa bị ảnh hưởng, thông qua cácnhân và/hoặc đại diện được công nhận của họ,
về sựng hộ rộng rãi của cộng đồng đối với các hoạt động của dự án. Cộng đồng vẫn
thể sự ủng hộ rộng rãi kể cả khi một snhân hay nhóm nhân trong cộng
đồng phản đối các hoạt động của dự án.
Sự ủng hộ rộng rãi của cộng đồng: Đảm bảo chắc chắn sự đồng ý của các cộng
đồng dân tộc bản địa bảnh hưởng đối với c hoạt động dự án các nhóm dân tộc
bản địa được cho rằng sẽ bị ảnh hưởng cụ thể.
Tham vấn thiết thực: Một quy trình (i) bắt đầu sớm ngay từ giai đoạn chuẩn bị dự án
được tiến hành liên tục trong suốt chu trình dự án; (ii) kịp thời công bố đầy đủ các
thông tin liên quan, dễ hiểu dễ tiếp cận đối với các đối ợng bị ảnh hưởng; (iii)
tiến hành trong môi trường không đe dọa cưỡng ép; (iv) hòa nhập đáp ứng
giới, được điều chỉnh theo nhu cầu của các nhóm thiệt thòi dễ bị tổn thương; và (v)
tạo điều kiện đưa các quan điểm liên quan của các đối tượng bị ảnh hưởng các bên
liên quan khác vào quy trình ra quyết định như thiết kế dự án, các biện pháp giảm
nhẹ, chia sẻ lợi ích và cơ hội phát triển, và các vấn đề thực hiện.
v
MC LC
TÓM TT vii
I. GII THIU 11
A. Tng quan v d án phát triển năng lượng tái to ....................................................... 11
B. Gii thiu công trình thủy điện Mường Khương ......................................................... 12
C. Mc tiêu ca Kế hoch phát trin DTTS ................................................................... 16
II. KHUNG PHÁP LÝ CA K HOCH PHÁT TRIN DTTS 18
A. Các văn bản pháp lý và chính sách quc gia v cộng đồng người DTTS ........................ 18
B. Chính sách và các Chương trình cho cộng đồng người DTTS ...................................... 20
C. Chính sách ca Ngân hàng thế gii vi cộng đồng người DTTS ................................... 22
III. ĐẶC ĐIM KINH T XÃ HI CỘNG ĐỒNG DTTS VÙNG D ÁN 24
A. Tng quan v các DTTS ti khu vc d án ................................................................ 24
B. Kết qu điều tra kinh tế xã hi người DTTS b nh hưởng bi công trình ...................... 25
IV. THAM VN CỘNG ĐỒNG DTTS VÀ PH BIN THÔNG TIN 27
A. Tham vn cộng đồng DTTS ..................................................................................... 27
1. Mc tiêu ca tham vn cộng đồng ............................................................................ 27
2. Phương pháp tham vn ........................................................................................... 27
3. Kết qu tham vn ................................................................................................... 27
4. Tham vn cộng đồng trong quá trình thc hin EMDP ................................................ 28
B. Ph biến thông tin .................................................................................................. 29
V. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG CA CÔNG TRÌNH ĐẾN NGƯỜI DTTS 30
A. Các tác động tích cc .............................................................................................. 30
B. Các tác động tiêu cc .............................................................................................. 32
VI. CÁC BIN PHÁP GIM THIU VÀ PHÁT TRIN DTTS 36
A. Các bin pháp gim thiu ........................................................................................ 36
B. Các bin pháp phát trin DTTS ................................................................................ 40
VII. B TRÍ TH CH VÀ K HOCH THC HIN 42
A. Sp xếp th chế thc hin ........................................................................................ 42
B. Kế hoch thc hin ................................................................................................. 42
VIII. CƠ CH KHIU NI VÀ GII QUYT KHIU NI 44
IX. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ 46
A. Yêu cu chung v giám sát và đánh giá ..................................................................... 46
B. Các ch s giám sát ................................................................................................. 47
X. KINH PHÍ VÀ K HOCH GII NGÂN 49