intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kết cấu thượng tầng - Thiết kế hồ nước ngầm

Chia sẻ: Phạm Hữu Phước | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

310
lượt xem
68
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nước ngầm là một tài nguyên thiên nhiên quý giá, chất lượng ổn định, nó mang lại sự sống cho sinh vật, phục vụ cho nhu cầu sử dụng trong sinh hoạt,...Vì thế việc thiết kế hồ nước ngầm không kém phần quan trọng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kết cấu thượng tầng - Thiết kế hồ nước ngầm

  1. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC NGẦM ----- o0o ----- 4.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KẾT CẤU:  Công trình có 2 hồ nước ngầm: phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nước chữa cháy, được bố trí ở vị trí giao giữa trục A-B và trục 3-5.  Mỗi hồ kích thước: 8.5 x 6.25 x 4.5m  Chọn chiều dày sơ bộ của bản thành và bản vách là 250mm, bản đáy 300mm, dầm đáy 400x600mm.  Mực nước cao nhất trong hồ là 3m.  Hồ nước được làm bằng vách bê tông cốt thép chịu lực toàn khối, truyền tải xuống các dầm đáy. Mặt bằng hồ nước ngầm Mặt cắt hồ nước ngầm trang 49
  2. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm 4.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CẤU KIỆN: 4.2.1. Bản nắp, dầm nắp: Vì bản nắp và dầm nắp chính là dầm và sàn tầng 1 của công trình nên được tính toán và bố trí theo cách tính sàn tầng. Vì vậy không tính riêng cho hồ nước. 4.2.2. Bản thành: (Tính bản vách ngoài trục A) a. Bản vách ngoài (8.5x4.5m) Trường hợp bể đầy nước và chưa có đất đắp xung quanh (thử tải) Tải trọng: p n   n  hn  n  1000  4.5  1  4500kg / m 2 Sơ đồ tính và nội lực: Bỏ qua trọng lượng bản thân kết cấu, xét tỉ số cạnh dài trên cạnh ngắn: L2 8.5 α=   1.9 => thiên về an toàn và cũng dễ tính toán ta xem vách như bản 1 L1 4.5 phương để tính. Cắt dải bản 1m tính như cấu kiện chịu uốn sơ đồ như sau: Sơ đồ tính Momen Tính thép: Giá trị tính toán: Chọn a = 7  h0 = h - a = 25 – 7 = 18cm. trang 50
  3. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2,  R  0.563;  R  0.405 Từ M tính: M M m  2 ;   0.5(1  1  2 m ) ; As  Rb  b  ho   Rs  h0 Momen Giá trị M ho b Rb Rs m  As Chọn thép As  a (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2)  chọn (mm) Gối 606153 18.0 100 14.5 365 0.129 0.931 9.91 14 150 10.26 0.57 Nhịp 267839 18.0 100 14.5 365 0.057 0.971 4.20 12 200 5.66 0.31 Trường hợp bể được đắp đất xung quanh và không chứa nước Chỉ tiêu cơ lý của đất nền Lực dính C Góc ma sát Dung trọng Dung trọng đẩy Độ ẩm LỚP (kg/cm2) trong φ (độ) ướt (T/m3) nổi (T/m3) (%) ĐẤT I I I I I CL1 0.0663 1.732 1.538 0.550 80.64 CL2 0.0806 5.442 1647 0.667 54.74 CH 0.6598 18.531 1.898 0.913 33.11 CL3 0.6107 12.700 1.945 0.956 30.66 Tải trọng: ta dùng đất CL1 để tính đất đắp xung quanh bể nước Mực nước ngầm ở cao trình -0.95m so với mặt đất tự nhiên (ta quy ước cost mặt sân hoàn thiện bằng mặt đất tự nhiên) + Tải tạm thời trên mặt đất, lấy qtth = 1 T/m2 và được quy ra chiều cao tương đương, ta coi như tải của 1 lớp đất có chiều cao tương đương: qtth 1000 htđ    0.65m đ 1538 - Áp lực đất ở đỉnh vách: do chiều cao htđ < 1m, ta chọn vị trí đỉnh vách áp lực bằng 0. - Áp lực đất vị trí mực nước ngầm:     P1d   d  h  n  tg  45 0    1538  1.6  1.3  tg  45 0    3104kg / m 2  2  2 trang 51
  4. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm - Áp lực đất tại chân vách: + Áp lực P0 của lớp đất có chiều dày H1 kể từ mặt đất tương đương tới mực nước ngầm    1.732  p0   d  h  n  tg  45 0    1538  0.65  0.95  1.3  tg  45 0    3104kg / m 2  2  2  + Áp lực nước ngầm tác dụng lên thành bể: p n   n  h  1000  2.55  1.1  2805kg / m 2 + Áp lực đẩy nổi trong nước tác dụng lên thành bể:     p đn   đn  h  n  tg  45 0    550  2.55  1.3  tg  450    1769kg / m 2  2  2  Tổng tải trọng tác dụng tại chân bể nước: P2 d  po  p đn  p n  3104  1769  2805  7678kg / m 2 Sơ đồ tính và nội lực: Tải trọng Momen Tính thép: Giá trị tính toán: Chọn a = 7  h0 = h - a = 25 – 7 = 18cm. Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2,  R  0.563;  R  0.405 Từ M tính: trang 52
  5. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm M M m  2 ;   0.5(1  1  2 m ) ; As  Rb  b  ho   Rs  h0 Momen Giá trị M ho b Rb Rs m  As Chọn thép As  a (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2)  chọn (mm) Gối 999570 18.0 100 14.5 365 0.191 0.893 15.34 14 100 15.39 0.86 Nhịp 441919 18.0 100 14.5 365 0.094 0.951 7.08 14 200 7.70 0.43  Tổng hợp: Chọn giá trị thép lớn nhất trong 2 trường hợp trên để bố trí: - Thép dọc 2 lớp: Ø14a100 - Thép ngang theo cấu tạo: Ø12a200 Kiểm tra nứt: Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt theo công thức sau: Mr  Mcrc Trong đó:  Mr – momen do ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục song song với trục trung hòa và đi xa điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết diện này hơn cả;  Mcrc – momen chống nứt của tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện khi hình thành vết nứt, được xác định theo công thức: Mcrc = Rbt,ser.Wpl + Mrp  Với cấu kiện không ứng lực trước Mrp =0;  Wpl – momen kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến dạng không đàn hồi của bêtông vùng chịu kéo, theo 7.1.2.6 TCVN 356-2005: 2  I bo   I so   I so  ' Wpl   Sbo hx Với: +x – khoảng cách từ trục trung hòa đến mép chịu nén +Ibo, Iso, Iso’ – lần lượt là momen quán tính đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén. +Sbo – momen tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu kéo. +Vị trí trục trung hòa x được xác định theo điều kiện: trang 53
  6. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm +S’b0 – momen tĩnh của vùng chịu nén đối với trục trung hòa. +SS0, S’S0 – momen tĩnh của diện tích cốt thép chịu kéo và cốt thép chịu nén đối với trục trung hòa. h 'f , h f , b 'f , b f - chiều cao, bề rộng cánh trên dưới của tiết diện chữ I với tiết diện chữ nhật h 'f  0, h f  0, b 'f  0, b f  0 Ta có: x3 2 I bo  b ; I so  As h0  x  3  I so  As' h0  a ' '  2 S bo  b h  x 2 ; x  h0 2 ' ' h  x Abt S bo  S so  S so  2  hf  '  a'  ' bh  21     0.5h  b f  b  21  h As        1 '  ' 2 Ared  b f  b h f  Kết quả kiểm tra được thể hiện ở bảng sau: Vị trí Thớ ngoài Thớ trong M (daN.cm) 999570 606153 b(cm) 100 100 h(cm) 25 25 a (cm) 7 7 a’ (cm) 7 7 h0 (cm) 18 18 2 As (cm ) 15.39 15.39 2 A's (cm ) 15.39 15.39 Es (Mpa) 200000 200000 Eb (Mpa) 30000 30000 Rbt,ser (Mpa) 1.6 1.6 Rb,ser (Mpa) 18.5 18.5 α 6.67 6.67 x=.h0 (cm) 9 9 trang 54
  7. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Ibo (cm4) 25881 25881 4 Iso (cm ) 1194 1194 4 I'so (cm ) 1862 1862 3 Sbo (cm ) 12496 12496 3 Wpl (cm ) 18348 18348 Mcrc (daN.cm) 2935691 2935691 Kết luận Không nứt Không nứt Kết luận: không nứt b. Bản vách ngang (6.25x4.5m) Tải trọng: Tải trọng lớn nhất khi thử tải, tức bể chứa đầy nước. p n   n hn n  1000  4.5  1  4500kg / m 2 1 P p n l1l 2  63281kg / m 2 2 Sơ đồ tính và nội lực: Bỏ qua trọng lượng bản thân kết cấu. L2 6.25 Xét tỉ số cạnh dài trên cạnh ngắn:   1.39 => Bản hai phương L1 4.5 Sơ đồ tính l2/l1 α1 α2 β1 β2 1.0 0.0194 0.0216 0.0588 0.0502 trang 55
  8. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm 1.1 0.0211 0.0198 0.0614 0.0480 1.2 0.0228 0.0178 0.0633 0.0435 1.3 0.0243 0.0153 0.0644 0.0418 1.4 0.0257 0.0132 0.0650 0.0396 1.5 0.0271 0.0120 0.0652 0.0357 Bản thành được tính như ô bản 2 phương, chịu tải trọng tam giác. Moment được tính như sau: M 1   1 P  0.0256  63281  1620kg.m M 2   2 P  0.0134  63281  848 g .m M I  1 P  0.0649  63281  4107kg.m M II   2 P  0.0398  63281  2519kg.m Tính thép: Giá trị tính toán: Chọn a = 7 h0 = h - a = 25 – 7 = 18cm. Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2,  R  0.563;  R  0.405 Từ M tính: M M m  2 ;   0.5(1  1  2 m ) ; As  Rb  b  ho   Rs  h0 Momen Giá trị M ho b Rb Rs m  As Chọn thép As  a (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2)  chọn (mm) M1 162000 18.0 100 14.5 365 0.034 0.982 2.51 10 200 3.93 0.22 M2 84800 18.0 100 14.5 365 0.018 0.991 1.30 10 200 3.93 0.22 MI 410700 18.0 100 14.5 365 0.087 0.954 6.55 14 200 7.70 0.43 MII 251900 18.0 100 14.5 365 0.054 0.972 3.94 12 200 5.66 0.31  Tổng hợp: Giá trị thép tính được tương đối nhỏ, vì thế thiên về an toàn ta bố trí thép như thép bản vách ngoài trục A (ô bản 8.5x4.5m) trang 56
  9. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm 4.2.3. Bản đáy: Cấu tạo bản đáy Tải trọng Trọng lượng Chiều Hệ số Vật liệu tính toán riêng (kg/m3) dày (m) vượt tải (kg/m2) -Xi măng B5 quét 2 lớp,Vữa xi 2000 0.03 1.1 66 măng B5 trộn Sika dày 3cm -Sàn bê tông cốt thép dày 30cm 2500 0.3 1.1 825 -Mực nước cao nhất 3m 1000 3 1 3000 Tổng 3891 a. Trường hợp bể đầy nước  Nhịp tính toán: L1 = 6.25m ; L2 = 8.5m Khi đó: α = l2/l1 = 8.5/6.25 = 1.36  Tải trọng: P = q x l1 x l2 = 3891x6.25x8.5 = 211491 kg  Sơ đồ tính: bản đáy được tính như ô sàn đơn 4 cạnh ngàm theo sơ đồ số 9 m91 Hoạt Tĩnh M1 Số Cạnh Cạnh m92 tải tải M2 hiệu ngắn dài α ô k91 ptt gtt P MI L1 L1 sàn k92 MII (m (m) 2 2 daN/m daN/m (daN.m) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 6.25 8.5 1.36 0.0210 3000 891 206709 4341 Đầy 0.0113 2344 nước 0.0454 9380 0.0258 5325  Nội lực và tính thép: Giá trị tính toán: Chọn a = 7  h0 = h - a = 30 – 7 = 23cm. Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 trang 57
  10. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2,  R  0.563; R  0.405  Từ M tính: M M m  2 ;   0.5(1  1  2 m ) ; As  Rb  b  ho   Rs  h0 Momen Giá trị M ho b Rb Rs m   As Chọn thép As  a (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2)  (mm) chọn 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 M1 434090 21.0 100 14.5 365 0.068 0.965 5.87 12 150 7.54 0.36 M2 234408 19.0 100 14.5 365 0.045 0.977 3.46 12 200 5.66 0.30 MI 938047 21.0 100 14.5 365 0.147 0.920 13.30 14 100 15.39 0.73 MII 532483 21.0 100 14.5 365 0.083 0.956 7.26 14 200 7.70 0.37 b. Trường hợp chưa có nước Mực nước ngầm ở cao trình -0.95m so với mặt sân hoàn thiện Áp lực đẩy nổi tác dụng lên đáy sàn nhà xem như phần hoạt tải khi tính toán. Lực đẩy nổi được tính như sau: p   dn  h  n  1000  2.55  1.1  2805kg / m 2 Trọng lượng bản thân của bản đáy: qbd  891kg / m 2 Hai tải trọng này có chiều ngược nhau, thiên về an toàn nên không xét qbd  Tải trọng: P = (gtt+ptt) x l1 x l2 = 2805x6.25x8.5 = 149016kg  Sơ đồ tính: bản đáy được tính như ô sàn đơn 4 cạnh ngàm theo sơ đồ số 9 m91 Hoạt Tĩnh M1 Số Cạnh Cạnh m92 tải tải M2 hiệu ngắn dài α ô k91 ptt gtt P MI L1 L1 sàn k92 MII (m (m) 2 2 daN/m daN/m (daN.m) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 6.25 8.5 1.36 0.0210 2805 0 149016 3129 Không 0.0113 1690 nước 0.0454 6762 0.0258 3839 trang 58
  11. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm  Nội lực và tính thép: Giá trị tính toán: Chọn a = 7  h0 = h - a = 30 – 7 = 23cm. Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2,  R  0.563; R  0.405  Từ M tính: M M m  2 ;   0.5(1  1  2 m ) ; As  Rb  b  ho   Rs  h0 Momen Giá trị M ho b Rb Rs m   As Chọn thép As  a (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2)  (mm) chọn 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 M1 312933 23.0 100 14.5 365 0.041 0.979 3.81 12 200 5.66 0.25 M2 168984 22.0 100 14.5 365 0.024 0.988 2.13 10 200 3.93 0.18 MI 676233 23.0 100 14.5 365 0.088 0.954 8.45 14 150 10.26 0.45 MII 383864 23.0 100 14.5 365 0.050 0.974 4.69 12 200 5.66 0.25 Cốt thép bản đáy được bố trí 2 lớp, ta chọn giá trị lớn nhất trong 2 trường hợp trên để bố trí như sau: Lớp dưới: phương ngắn: Ø12a150 Phương dài : Ø12a200 Lớp trên: phương ngắn: Ø14a100 Phương dài : Ø14a200 c. Kiểm tra võng bản đáy l l  1    200 f f   Độ võng của bản ngàm bốn cạnh được xác định theo công thức sau: a4    .q. D Trong đó α là hệ số phụ thuộc vào tỉ số (L2/L1) của ô bản: trang 59
  12. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm L2/L1 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 α 0.00126 0.00150 0.00172 0.00191 0.00207 Ta có: L2/L1= 8.5/6.25 = 1.36 tra bảng được α = 0.00206 q = 3891 kg/m2 ; a = L1 = 6.25 m Ta có: Eb h 3 30  10 3  300 3 D   7.03125  1010 12(1   2 )  12 1  0.2 2 Với: Eb = 30.103 MPa; h = 300mm; µ =0,2 Độ võng của ô bản: a4 625 4    .q.  0.00206  3891 10  4  1.7mm   f   2.5cm D 7.03125.1010 Kết luận: độ võng của bản đáy nằm trong giới hạn cho phép. Kết luận: thép bản thành được bố trí như sau: Lớp dưới: phương ngắn: Ø12a150 Phương dài : Ø12a200 Lớp trên: phương ngắn: Ø14a100 Phương dài : Ø14a200 4.2.4. Dầm đáy. a. Hệ dầm đáy và sơ đồ truyền tải: trang 60
  13. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm b. Tải trọng tác dụng lên dầm đáy: Dầm D1 gồm: Trọng lượng bản thân: g1  hd  hsđ   bd    n  0.6  0.3  0.4  2500  1.1  330kg / m Trọng lượng thành hồ: g t  bt  ht    n  0.25  4.5  0.6  2   2500  1.1  2269kg / m Tải do bản đáy truyền vào: l1 6.25 p1  qtđ  k  q   0.779  1086   2644kg / m 2 2 Với q là tải bản đáy có xét đẩy nổi: q  qbđ  q ht  q đn  891  3000  2805  1086 k là hệ số quy đổi được tính theo công thức sau:     k  1  2  2   3  1  2  0.368 2  0.368 3  0.779 l1 6.25    0.368 2  l 2 2  8.5 Tổng tải tác dụng lên dầm D1: G1  g1  g t  p1  330  2269  2644  5243kg / m Dầm D2 gồm: Trọng lượng bản thân: g 2  hd  hsđ   bd    n  0.6  0.3  0.4  2500  1.1  330kg / m trang 61
  14. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Trọng lượng thành hồ: g t  bt  ht    n  0.25  4.5  0.6  2   2500  1.1  2269kg / m Tải do bản đáy truyền vào: 5 l 5 6.25 p 2  qtđ   q  1   1086   2121kg / m 8 2 8 2 Tổng tải tác dụng lên dầm D2: G2  g 2  g t  p 2  330  2269  2121  4720kg / m Dầm D3 gồm: Trọng lượng bản thân: g 3  hd  hsđ   bd    n  0.6  0.3  0.4  2500  1.1  330kg / m Trọng lượng thành hồ: g t  bt  ht    n  0.25  4.5  0.6  2   2500  1.1  2269kg / m Tải do bản đáy truyền vào: 5 l 5 6.25 p3  qtđ  2   q  1  2   1086   4242 kg / m 8 2 8 2 Tổng tải tác dụng lên dầm D3: G3  g 3  g t  p3  330  2269  4242  6841kg / m c. Tính nội lực Hệ dầm trực giao do đó có nhiều cách xác định nội lực. Trong thực tế các hệ dầm này làm việc đồng thời với nhau. Do đó ta giải bài toán hệ dầm này làm việc không gian bằng cách mô hình bài toán vào Sap2000 (mô hình không gian). trang 62
  15. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Sơ đồ truyền tải Biểu đồ Moment trang 63
  16. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Biểu đồ lực cắt BẢNG SỐ LIỆU NỘI LỰC DẦM Momen (M3) Tên dầm Vị trí Lực cắt (Kg) (Kg.cm) Gối -4718158 D1 27833 Nhịp 2660243 Gối 0 D2 14750 Nhịp 2365639 Gối 0 D3 21378 Nhịp 3171389 d. Tính thép Tính cốt dọc Giá trị tính toán: Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 Thép CIII có: Rs = Rsc = 3650 kg/cm2,  R  0.563; R  0.405 Từ M tính: trang 64
  17. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm M M m  2 ;   0.5(1  1  2 m ) ; As  Rb  b  ho   Rs  h0 Đoạn Vị Giá trị M a h ho b Rb Rs m  As tt% Chọn thép As ch% Trí dầm (daN.cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) n  n  chọn Nhịp 7 60 53.0 40 14.5 365 0.163 0.910 15.11 0.71 4 25 19.63 0.93 2,660,243 D1 Gối 9 60 51.0 40 14.5 365 0.313 0.806 31.45 1.54 4 20 4 25 32.20 1.58 C 4,718,158 D2 Nhịp 7 60 53.0 40 14.5 365 0.145 0.921 13.27 0.63 3 25 14.73 0.69 2,365,639 D3 Nhịp 7 60 53.0 40 14.5 365 0.195 0.891 18.40 0.87 4 25 19.63 0.93 3,171,389 Tính cốt đai Bê tông B25 có: Rb = 145 kg/cm2, Rbt = 10.5 kg/cm2 Thép CI có: Rsw = 1750 kg/cm2,  R  0.618; R  0.427 Chọn thép đai Ø8, số nhánh đai n = 2  Asw = 2x0.503 = 1.005 cm2 Tính Mb: M   1     n  R  b  h 2 b b2   f  bt  0 Với: φb2 – hệ số phụ thuộc vào loại bê tông φf – hệ số ảnh hưởng của cánh tiết diện φn – hệ số ảnh hưởng của lực dọc Tính s:  b 4 1   n Rbt bh02 S max  Q S max  2h0 4 M b Rsw Asw S tt1  Q2 2 Rsw Asw S tt 2   b 3 1   f   n Rbt b Sct  h/3 Khoảng cách bố trí: S bt  min s  max , stt1, stt 2 , sct   14cm Kiểm tra điều kiện chịu nén : trang 65
  18. Phần 2: Kết cấu thượng tầng Chương 4: Thiết kế hồ nước ngầm Qmax  0.3      R  b  h w1 b1 b 0 Bảng tính cốt đai G.trị Đoạn a h ho b Chọn thép đai sct Mb smax stt1 stt2 sbt   K.tra Qmax dầm (daN) (cm) (cm) (cm) (cm) n s s (cm) (daN.cm) (cm) (cm) (cm) (cm) nén D1 17,833 6 60 54.5 40 2 8 1.005 20.0 2495010 104.9 55.2 14.0 13 0.0019 1.0677 OK D2 14,750 6 60 54.0 40 2 8 1.005 20.0 2449440 108.0 79.2 14.0 13 0.0019 1.0677 OK D3 21,378 6 60 54.0 40 2 8 1.005 20.0 2449440 85.9 37.7 14.0 13 0.0019 1.0677 OK Bố trí cốt đai như sau: Đoạn ¼ đầu dầm bố trí đai Ø8a100 Đoạng giữa đàm bố trí đai Ø8a200 trang 66
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2