M c l c ụ ụ
L i m đ u ờ ở ầ
Công ngh sinh h c là n n t ng c a nên kinh t tri th c, thu hút nhi u nhà ề ả ủ ệ ọ ế ứ ề
khoa h c t p trung nghiên c u trong nhi u lĩnh v c nh : công ngh t bào, công ọ ậ ệ ế ứ ự ư ề
ngh enzyme và protein, công ngh vi sinh v t, công ngh lên men, công ngh ệ ệ ệ ậ ệ
môi tr ng, … ườ
Ngành công ngh enzyme đ ệ ượ c phát tri n m nh t ể ạ ừ ữ ờ ứ nh ng năm 1960, nh ng
d ng công ngh lên men vi sinh v t và g n đây h n là nh thành t u c a công ụ ự ủ ệ ậ ầ ơ ờ
ngh di truy n. Ngày nay, vi c khai thác và s d ng enzyme không còn là quá ử ụ ề ệ ệ
trình th công, mang tính ch t truy n th ng mà đã phát tri n thành m t ngành ủ ề ể ấ ố ộ
công nghi p v i nh ng k thu t hoàn ch nh và đem l ỹ ữ ệ ậ ớ ỉ i l ạ ợ ỏ i nhu n không nh . ậ
Năm 1980, ch ph m amylase đ c s n xu t đ c s n xu t đ n 320 t n. Năm ế ẩ ượ ả ấ ượ ả ấ ế ấ
1984-1990, ng i ta đã tiêu t n 15-20 tri u USD cho nhu c u s d ng enzyme ườ ầ ử ụ ệ ố
này. (2)
N c ta là n c có khí h u nhi t đ i nóng m, r t thu n l ướ ướ ậ ệ ớ ậ ợ ẩ ấ ể i cho s phát tri n ự
i th giúp cho ngành công nghi p s n xu t enzyme phát c a vi sinh v t. Đó là l ủ ậ ợ ệ ả ế ấ
tri n m nh m . Ch ph m enzyme amylase c a n m m c có vai trò đ c bi ủ ể ẽ ế ấ ặ ạ ẩ ố ệ t
quan tr ng đ i v i r ố ớ ượ ọ ấ u c n, th c ph m lên men, công nghi p d t, s n xu t ự ệ ệ ẩ ả ồ
th c ăn gia súc và c trong y h c. ứ ả ọ
Chính vì v y tôi ch n đ tài: Thi ề ậ ọ ế ế t k nhà máy s n xu t enzyme amylase t ấ ả ừ vi
sinh v t Asp.nigerb ng ph ng pháp lên men b m t, công su t 5000 t n/năm ậ ằ ươ ề ặ ấ ấ
v iđ đ m đ c tăng g p 10 l n so v i s n ph m lên men thô. ầ ớ ộ ậ ớ ả ẩ ặ ấ
SVTH:
Trang 1
Ch
ng 1
ươ
T NG QUAN TÀI LI U
Ổ
Ệ
1.1. Gi i thi u v enzyme amylase ớ ệ ề
1.1.1. Enzyme amylase:
Amylase là m t h enzyme r t ph bi n trong gi ộ ệ ổ ế ấ ớ ủ i sinh v t, xúc tác th y ậ
ng. phân tinh b t thành đ ộ ườ
Enzyme amylase đ và ượ ứ c ng d ng r ng rãi nh t trong công nghi p, y t ấ ụ ệ ộ ế
t là công ngh th c ph m. nhi u lĩnh v c khác đ c bi ự ề ặ ệ ệ ự ẩ
D a theo tính ch t và cách th c tác d ng lên tinh b t có th chia amylase ự ứ ụ ể ấ ộ
thành các lo i sau: ạ
1.1.1.1. α-amylase (1)
α-amylase là m t enzyme có phân t ng th p, n m trong kho ng t ộ l ử ượ ấ ằ ả ừ
Hình 1.1. C u trúc không gian c a α-amylase
50.000 đ n 60.000 Dal. ế
ủ
ấ
α-amylase t ừ các ngu n khác nhau có r t nhi u đi m gi ng nhau. α-amylase ề ể ấ ồ ố
có kh năng phân c t các liên k t α-1,4-glucoside n m phía bên trong phân t ằ ở ế ả ắ ử
nào. α-amylase không ch c ch t m t cách ng u nhiên, không theo m t tr t t ơ ộ ậ ự ấ ẫ ộ ỉ
SVTH:
Trang 2
ớ ố th y phân h tinh b t mà nó còn th y phân c h t tinh b t nguyên, song v i t c ả ạ ủ ủ ồ ộ ộ
đ r t ch m. ộ ấ ậ
Kh năng dextrin hóa cao c a α-amylase là tính ch t đ c tr ng c a nó. ấ ặ ủ ủ ư ả
ặ D i tác d ng c a α-amylase tinh b t có th chuy n thành maltose, glucose ho c ướ ụ ủ ể ể ộ
dextrin phân t th p. Tuy nhiên, thông th ử ấ ườ ộ ng α-amylase ch th y phân tinh b t ỉ ủ
ch y u thành dextrin phân t th p không cho màu v i Iodine và m t ít maltose. ủ ế ử ấ ớ ộ
¤ pH t
M t s tính ch t c a enzyme amylase: ấ ủ ộ ố
i thích cho enzyme α-amylase t n m s i là 4.0-4.8. Đ c bi ố ừ ấ ặ ợ ệ t
¤ Nhi
enzyme α-amylase t c pH=2.5-2.8. ừ Asp.nigercó th ch u đ ể ị ượ
i thích cho các ho t đ ng xúc tác c a α-amylase t các t đ t ệ ộ ố ạ ộ ủ ừ
ạ ngu n khác nhau cũng không đ ng nh t, α-amylase c a n m s i r t nh y ợ ấ ủ ấ ấ ồ ồ
t. Nhi c m đ i v i tác đ ng nhi ả ố ớ ộ ệ t đ t ệ ộ ố ạ i thích c a nó là 50ºC và b vô ho t ủ ị
¤ α-amylase c a n m s i không t n công liên k t α-1,6- glucosidase c a ủ
70ºC (Kozmina, 1991). ở
ủ ấ ế ấ ợ
amylopectin nên khi th y phân nó s t o thành các dextrin t i h n phân ẽ ạ ủ ớ ạ
nhánh.
1.1.1.2. β- amylase:
β-amylase
Hình 1.2. C u trúc phân t ấ
ử
β- amylase hi n di n ph bi n t là h t n y m m. β- ổ ế ở ự th c v t, đ c bi ậ ệ ệ ặ ệ ạ ả ầ
amylase xúc tác s th y phân các liên k t α- 1,4- glucan trong tinh b t, glucogen ế ự ủ ộ
SVTH:
Trang 3
và polysaccharide, phân c t t ng nhóm maltose t ắ ừ ừ ầ ạ đ u không kh c a m ch. ử ủ
Maltose có c u hình β vì th enzyme này đ c g i là enzyme β- amylase. ế ấ ượ ọ
Tác d ng c a β- amylase lên h tinh b t có th bi u di n b ng s đ sau: ễ ằ ể ể ơ ồ ủ ụ ộ ồ
Tinh b t -------------->maltose (54-58%) + β- dextrin (42-46%) ộ
β- amylase là m t abumin, trung tâm xác tác ch a nhóm –SH, nhóm X-COOH ứ ộ
và vòng imidazol c a các g c histindine. ủ ố
β- amylase không b n khi có Ca2+. β- amylase b kìm hãm b i Cu2+, Hg2+ , ề ở ị
urea, iodine, ozon,…
β- amylase ch u nhi t kém h n ị ệ ơ α-amylase nh ng b n v i acid. ư ề ớ
Nhi i thích c a 70ºC. t đ t ệ ộ ố ủ β- amylase là 55ºC, nó b b t ho t ị ấ ạ ở
pH t i thích 5.1-5.5. ố
1.1.1.3. γ- amylase (glucoamylase):
glucoamylase
Hình 1.3. C u trúc phân t ấ
ử
γ- amylase ch y u đ c t o ra b i các vi sinh v t. ủ ế ượ ạ ậ Đ c bi ặ ở ệ ấ t là ki u n m ể
m c Aspergillus, Penicillum, Rhizopus. ố
γ- amylase t phân t n m m c là các protein có kh i l ng phân t dao ừ ử ấ ố ượ ố ử
27.000 đ n 112.000Dal. đ ng r t l n t ộ ấ ớ ừ ế
SVTH:
Trang 4
γ- amylase có th gi i phóng ra β-D-glucose b ng cách th y phân l p l ể ả ặ ạ i ủ ằ
nhi u l n các liên k t α-glucan t ề ầ ế α-1,4 c a m ch ủ ạ ừ ầ đ u không kh , chúng cũng ử
th y phân đ c các liên k t ủ ượ ế α-1,5 và α-1,3 nh ng r t ch m. ư ấ ậ
γ- amylase có th y phân hoàn toàn tinh b t, glucogen, amylopectin, dextrin, ủ ộ
panose, isomaltose và maltose thành glucose mà không c n có s tham gia c a các ủ ự ầ
enzyme khác. γ- amylase th y phân các polysaccharide có phân t ủ ử ớ ơ l n nhanh h n
so v i các phân t ớ nh . ử ỏ
γ-amylase có ho t l c cao nh t vùng có pH 3.5-5.5 và nhi Đa s các ố ạ ự ấ ở ệ ộ t đ
u, acetone. 50ºC. Nó b n v i acid h n ề ớ ơ α-amylase nh ng kém b n h n trong r ề ơ ư ượ
Hình 1.4. C u trúc oligo-1,6-glucosidase
1.1.1.4. Oligo-1,6- glucosidase:
ấ
Enzyme này có th th y phân liên k t α-1,6- glucoside trong isomaltose, ể ủ ế
panose và các dextrin t i h n thành đ c. ớ ạ ườ ng có th lên men đ ể ượ
ề Oligo 1,6-glucosidase có nhi u trong các vi sinh v t đ ng th i cũng có nhi u ậ ồ ề ờ
trong các h t n y m m. ạ ả ầ
Nhi i thích cho enzyme này là 40ºC và pH t i thích là 5.1. t đ t ệ ộ ố ố
SVTH:
Trang 5
1.1.1.5. α - dextrin-6-glucosidase (pullulanase):
Enzyme này có th th y phân các liên k t α-1,6 c a tinh b t, glucogen, ể ủ ủ ế ộ
pululan và các dextrin t i h n và có th chuy n hóa các c ch t này đên đ ớ ạ ể ể ấ ơ ườ ng
lên men đ c. ượ
Pullulanase phân gi i các liên k t α-1,6 glucoside b bao quanh t ả ế ị ứ ở phía b i
các liên k t α-1,4. Nó còn có kh năng th y phân nh ng dextrin phân t th p ch ữ ủ ế ả ử ấ ỉ
ồ g m 2 g c maltose n i v i nhau b ng liên k t α-1,6 glucoside. Tác d ng đ ng ồ ố ớ ụ ế ằ ố
Hình 1.5. C u trúc pullulanase
th i c a α-amylase và pullulanase làm nó b th y phân hoàn toàn. ờ ủ ị ủ
ấ
1.1.1.6. α – glucosidase hay maltase:
ủ Nhi u lo i n m s i s n sinh enzyme này. Gi ng nh glucomylase, nó th y ạ ấ ợ ả ư ề ố
phân maltose thành glucose nh ng không th y phân tinh b t. Maltase và ư ủ ộ
ế glucozyltranferase là m t enzyme đ ng nh t v a có kh năng th y phân liên k t ấ ừ ủ ả ộ ồ
α-1,4 trong các glucopiranoside v a có kh năng chuy n các g c glucoside sang ừ ể ả ố
đ ng và r u. ườ ượ
SVTH:
Trang 6
1.1.2. Ứ ng d ng (2) ụ
1.1.2.1. Trong công nghi p s n xu t r u bia: ệ ả ấ ượ
c ph Trong công ngh s n xu t bia truy n th ng, các n ấ ệ ả ề ố ướ ươ ủ ế ng Tây ch y u
malt đ th y phân tinh b t giai đo n đ s d ng amylase t ử ụ ừ ể ủ ộ ở ạ ườ ư ậ ng hóa. Nh v y
quy mô l n, d n đ n chi phí cao c n r t nhi u m m đ i m ch đ s n xu t bia ạ ầ ấ ể ả ề ấ ầ ạ ở ế ẫ ớ
ấ cho s n xu t và giá thành s n ph m. Đ kh c ph c đi u này, các nhà s n xu t ể ụ ề ả ẩ ắ ả ấ ả
s d ng ch ph m enzyme amylase thay th m t ph n malt. Nh v y, giá thành ử ụ ế ộ ờ ậ ế ầ ẩ
c gi m trong khi đó s n ph m v n gi c a s n ph m đ ủ ả ẩ ượ ả ẩ ẫ ả đ ữ ượ ủ c đ c tr ng c a ư ặ
bia.
Trong công nghi p s n xu t r u t ệ ả ấ ượ ừ ngu n nguyên li u tinh b t, m i n ệ ỗ ướ c ồ ộ
M , ng s d ng m t ngu n nguyên li u khác nhau. ử ụ ệ ộ ồ Ở ỹ ườ ệ i ta s d ng nguyên li u ử ụ
b t ngô đ s n xu t c n, còn Brazin l i s d ng khoai mỳ, c ta và t ừ ộ ấ ồ ể ả ở ạ ử ụ n ở ướ
m t s n c khác s thì s d ng g o. Trong giai đo n đ ng hóa ng ộ ố ướ ử ụ ử ạ ạ ườ ườ ắ i ta b t
bu c ph i s d ng enzyme amylase. Ng ả ử ụ ộ ườ i Nh t đã bi ậ ế ử ụ ủ t s d ng enzyme c a
u sake cách đây h n 1700 n m m c trong quá trính đ ấ ố ườ ng hóa đ s n xu t r ể ả ấ ượ ơ
năm. M , mãi đ n th k XIX khi ng Ở ỹ ế ỷ ế ườ i Nh t đ a n m m c Aspergillus sang ố ậ ư ấ
t s d ng enzyme này thay cho amylase c a malt trong s n xu t bia. Nh m i bi ớ ế ử ụ ủ ả ấ ờ
c chi phí kh ng l cho công s du nh p này mà ng ự ậ ườ i M đã ti ỹ ế t ki m đ ệ ượ ổ ồ
nghi p s n xu t r u, bia. ệ ả ấ ượ
1.1.2.2. Trong s n xu t bánh mỳ ả ấ
Đây là ngành tiêu th m t l ụ ộ ượ ộ ng l n tinh b t và enzyme th y phân tinh b t. ủ ớ ộ
Amylase đ c thêm vào trong h n h p b t đ phân gi i tinh b t thành các dextrin ượ ộ ể ỗ ợ ả ộ
ng n h n và nh ng dextrin này s đ c lên men. S thêm malt và amylase vào ẽ ượ ữ ắ ơ ự
ng. h n h p b t làm tăng th tích và c i thi n k t c u s n ph m n ỗ ợ ệ ế ấ ả ể ả ẩ ộ ướ
T lúc b t đ u, amylase đ ắ ầ ừ ượ ị ộ c thêm vào trong su t quá trình chu n b b t ẩ ố
nhão đ sinh ra nh ng h n h p lên men. Bên c nh vi c sinh ra h n h p lên men, ữ ể ệ ạ ỗ ợ ỗ ợ
amylase cũng có tác d ng ch ng ôi trong vi c n ệ ướ ụ ố ộ ề ng bánh mỳ và duy trì đ m m
ng (Olesen, 1991). m n cho s n ph m n ả ẩ ị ướ
SVTH:
Trang 7
1.1.2.3. Trong ch bi n th c ăn gia súc ế ế ứ
Trong ch bi n th c ăn gia súc, thành ph n ngũ c c chi m m t kh i l ế ế ố ượ ng ứ ế ầ ố ộ
r t l n. Trong kh i l ấ ớ ố ượ ng này, thành ph n tinh b t r t cao. Đ tang hi u su t s ộ ấ ấ ử ể ệ ầ
ng t ngu n tinh b t ng i ta th ng cho them enzyme amylase d ng năng l ụ ượ ừ ồ ộ ườ ườ
vào. Enzyme này s tham gia vào quá trình phân gi ng, giúp ẽ ả i tinh b t thành đ ộ ườ
t h n. quá trình chuy n hóa tinh b t t ể ộ ố ơ
1.1.2.4. Trong công nghi p d t ệ ệ
Ng i ta s d ng enzyme amylase c a vi khu n đ t y tinh b t và làm cho ươ ử ụ ể ẩ ủ ẩ ộ
m m v i. Trong v i thô th ng ch a kho ng 5% tinh b t và các t p ch t khác. ề ả ả ườ ứ ạ ấ ả ộ
Do đó, đ làm m m v i và tang kh năng nhúng n c, ng i ta dung enzyme t ể ề ả ả ướ ườ ừ
vi khu n hay n m m c. Ph ng pháp dung enzyme không làm t n h i v i, đ ẩ ấ ố ươ ạ ả ổ ộ
mao d n t t, đ m b o v sinh. ẫ ố ả ệ ả
1.1.2.5. Trong y h cọ
Amylase cùng các enzyme khác đ ượ ữ c dùng trong y h c đ làm thu c ch a ể ọ ố
m t s b nh do thi u enzyme, kém kh năng chuy n hóa v t ch t, b nh v tiêu ả ộ ố ệ ế ể ệ ề ậ ấ
hóa, th n kinh,… Amylase đ c s d ng ph i h p v i coenzyme A, cytocrom C, ầ ượ ử ụ ố ợ ớ
ATP đ đi u ch thu c tr b nh tim m ch, th n kinh,… ị ệ ể ề ế ạ ầ ố
1.2. T ng quan v n m m c ề ấ ố Asp.niger và ph ổ ươ ng pháp lên men b m t ề ặ
1.2.1. Asp.niger [3]
Aspergilluscó kho ng 200 loài phân b kh p n i trong t nhiên, trong Gi ng ố ả ắ ố ơ ự
đó có loài Aspergillus niger, Aspergillus oryzae, Aspergillus sojae,… có giá tr sị ử
u, acid h u c ,… d ng trong s n xu t enzyme, r ụ ả ấ ượ ữ ơ
VanTieghem là ng ườ ố i đ u tiên phát hi n và phân l p ch ng n m m c ủ ệ ầ ậ ấ
Asp.niger t h t ch a nhi u d u nh h t đ u nành, đ u ph ng, h t ngũ c c, ngô, ừ ạ ư ạ ậ ề ầ ứ ậ ạ ộ ố
… Asp.niger cũngđ c phân l p t các s n ph m lên men c truy n. (L ượ ậ ừ ề ả ẩ ổ ươ ng
Đ c Ph m, 2004) ẩ ứ
SVTH:
Trang 8
1.2.1.1. L ch s phát hi n ử ệ ị
Aspergillus do Michelli l n đ u tiên đ c mô t l n đ u vào năm Gi ng ố ầ ầ ượ ả ầ ầ
ấ 1729. Năm 1901 Wehmer đã cho ra đ i m t chuyên lu n phân lo i gi ng n m b t ộ ạ ấ ậ ờ ố
toàn này.
Raper và Fennell (1965) ch dung m t s tên Aspergillus cho t t c các loài ộ ố ỉ ấ ả
tr n. Nh v y, t o thành bào t ạ ử ầ ư ậ Asp.niger có v trí phân lo i nh sau: ị ư ạ
L p: ớ Deuteromyces
B : ộ Moniliales
H : ọ Moniliaceace
Aspergillus Gi ng: ố
1.2.1.2. Đ c đi m hình thái: ể ặ
D i kính hi n vi n m ấ Asp.nigercó khu n ty phân nhánh, có vách ngăn, bào ướ ể ẩ
đính không n m trong b c bào t , cu ng sinh th bình phình ra rõ r t t ử ằ ọ ử ệ ở ể ố ầ 2 đ u
ớ t o b ng hình c u 5-6 x 20-30mm, đôi khi 6-10 x 60-70mm. Th bình g m 2 l p, ạ ể ầ ọ ồ
c, l p th 2 hình chai; bào t đính xòe ra, l p th nh t hình tam giác cân ng ớ ứ ấ ượ ứ ớ ử
Hình 1.6. Asp.niger trên đĩa th chạ
hình c u xù xì, có gai nh n, màu nâu đen đ n đen than, đ ng kính 4-5mm. ế ầ ọ ườ
SVTH:
Trang 9
Hình 1.7. Bào t
Asp.niger
ử
1.2.1.3. Đ c đi m sinh h c: ọ ể ặ
Asp.nigerlà vinh sinh v t hi u khí b t bu c, d d ị ưỡ ế ậ ắ ộ ả ng hóa năng, sinh s n
, sinh tr ng đ nhi i thi u 6-8ºC, t i đa 45-47ºC, t b ng bào t ằ ử ưở c ượ ở t đ t ệ ộ ố ể ố ố ư i u
25-28 ºC, đ m t i thi u 23%. Đ m môi tr ộ ẩ ố ộ ẩ ể ườ ắ ng thích h p đ lên men bán r n ể ợ
là 60-65%.
2, pH t
Asp.nigersinh tr i u 4-6,5. Tuy nhiên, ưở ng và phát tri n khi có m t O ể ặ ố ư
theo Patt (1981) cũng có nh ng ch ng ng đ pH=2. ủ Asp.nigersinh tr ữ ưở c ượ ở
Trên môi tr ng th ch Czapek, ườ ạ Asp.nigerm c th a, đ ọ ư ườ ẩ ạ ng kính khu n l c
kho ng 4cm. B sung 0,5% cao n m men vào môi tr ấ ả ổ ườ ạ ng làm khu n l c ẩ
Asp.nigerm c t ng kính trung bình kho ng 6cm. ọ ố t và to h n, đ t đ ơ ạ ườ ả
Trên môi tr ng th ch malt, khu n l c m c t t nh ng không to nh trên ườ ẩ ạ ọ ố ạ ư ư
môi tr ng th ch Czapek-cao n m men. ườ ấ ạ
1.2.1.4. Đ c đi m sinh hóa: ể ặ
¤
Kh năng lên men đ
ng:
ả
ườ
t các lo i đ Asp.nigercó kh năng đ ng hóa t ả ồ ố ạ ườ ng đ n và đ ơ ườ ư ng đôi nh :
glucose, fructose, maltose, xylose, manose, saccharose. Asp.niger đ ng hóa đ ồ ượ c
galactose, lactose m c đ kém h n. ở ứ ộ ơ
¤
Kh năng t ng h p enzyme:
ổ
ợ
ả
α- amylase: Asp.niger có kh năng t ng h p α- amylase ngo i bào đ th y ể ủ ổ ạ ả ợ
phân nhanh tinh b t t o thành dextrin và m t ít maltose và glucose. ộ ạ ộ
SVTH:
Trang 10
ấ Protease:Asp.niger có kh năng t o thành 2 lo i protease. Protease th nh t ứ ả ạ ạ
phân gi i protein thành polypeptid, pepton; protease th hai ti p t c chuy n hóa ả ế ụ ứ ể
các s n ph m trên thành acid amin. ả ẩ
Cellulase:Asp.nigercó kh năng t o cellulase, ch y u là cellulase Cl, ủ ế ả ạ
cellulase Cx và b-glucosidase hay cellobiase.
Pectinase, Xylanase:Asp.nigercó kh năng t o pectinase, xylanase nhi ả ạ ở ệ t
đ t ộ ố i thích 25 đ C, pH 5,6. ộ
ư Ngoài ra, Asp.niger còn có kh năng t ng h p hàng lo t enzym khác nh : ả ạ ổ ợ
lipase, mananase.
1.3. Ngu n dinh d ng c a ồ ưỡ ủ Asp.niger
ng là y u t Thành ph n dinh d ầ ưỡ ế ố ạ ộ có tác d ng quan tr ng đ n ho t đ ng ọ ụ ế
ể s ng c a vi sinh v t và kh năng sinh t ng h p enzyme. Đ ng trên quan đi m ổ ố ủ ứ ậ ả ợ
đi u khi n kh năng sinh t ng h p các s n ph m có ch đích thì thành ph n môi ả ủ ể ề ầ ẩ ả ổ ợ
tr ng dinh d ng ph i đáp ng đ ườ ưỡ ứ ả ượ ệ c yêu c u chính là ph i có đ hoàn thi n ả ầ ộ
ng dinh d ng ph i có đ các ch t đ m b o s sinh đ m b o. Trong môi tr ả ả ườ ưỡ ả ự ấ ả ủ ả
tr ng bình th ưở ườ ậ ầ ng c a vi sinh v t và sinh t ng h p enzyme. Vi sinh v t c n ủ ậ ổ ợ
ph i đ c cung c p đ y đ các ch t ch a các nguyên t : C, O, H, N, S,... Ngoài ả ượ ủ ứ ấ ấ ầ ố
ra môi tr ng còn ph i có các khoáng đa l ng, vi l ng, vitamin, có tr ườ ả ượ ượ ườ ợ ng h p
ng i ta còn b sung thêm acid amin. ườ ổ
1.3.1. Ngu n th c ăn Carbon: ứ ồ
N m m c có th s d ng kho ng 75 h p ch t không ch a Nit ả ể ử ụ ứ ấ ấ ố ợ ơ ộ . Tinh b t,
dextrin, maltose v i n ng đ thích h p là nh ng ch t c m ng sinh t ng h p h ấ ả ứ ớ ồ ữ ộ ợ ổ ợ ệ
enzyme amylase. nh h Ả ưở ng c a ngu n Carbon t ồ ủ i c ớ ườ ợ ng đ sinh t ng h p ộ ổ
enzyme amylase theo th t sau: ứ ự
Tinh b t > dextrin >Maltose >Saccharose > Glucose >Lactose >Arabinose > ộ
a) Cám g o:ạ
Galacose > Manose
SVTH:
Trang 11
ạ Cám g o là m t ph ph m khi xay xát h t lúa đ lo i b l p v t o ra h t ể ạ ỏ ớ ỏ ạ ế ẩ ạ ạ ộ
g o. Trong cám g o có ch a t ạ ứ ươ ạ ể ng đ i đ các ch t phù h p cho s phát tri n ố ủ ự ấ ợ
B ng 1.1.
c a vi sinh v t đ c bi ủ ậ ặ ệ t là n m s i, hàm l ợ ấ ượ ng tinh b t chi m l ộ ế ượ ng l n. ớ
Thành ph n hóa h c c a cám (Gene và ctv, 2002)
ả
ọ ủ
ầ
S l ng
ố
b) Tr u: ấ
Thành ph nầ Protein Lipit Gluxit t ng s ổ Cellulose Tro Canxi Photpho S tắ Vitamin B1 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ n vơ ị % % % % % mg/100g mg/100g mg/100g mg/100g ố ượ 12,20 22,70 40,30 6,30 6,50 30,00 4,60 14,00 0,96
Tr u là ph li u trong công nghi p xay xát, thành ph n ch y u c a tr u là ủ ế ủ ế ệ ệ ầ ấ ấ
ng ch có tác d ng làm tăng đ x p cho ch t x . Tr u b xung vào môi tr ổ ấ ơ ấ ườ ộ ố ụ ỉ
môitr ng đ t o đi u ki n thông khí t t, ng i ta th ườ ể ạ ề ệ ố ườ ườ ớ ng tr n tr u cho vào v i ấ ộ
c) Bã đ u nành: ậ
kho ng 20% ÷ 25%. t l ỷ ệ ả
Là ph li u thu đ ế ệ ượ c khi xay nhuy n ph n đ u đã tách ép l y d u thông ậ ễ ầ ấ ầ
B ng 1.2.
ả
qua quá trình tinh chi t.ế
Giá tr dinh d ị ưỡ ng c a bã đ u nành (4) ậ ủ
ầ
Ph n trăm (%) 89 48 0.3 0.7 Thành ph nầ Ch t khô ấ Protein thô Ch t x thô ấ ơ Ch t x trong quá trình ch bi n ế ế ấ ơ
1.3.2. Ngu n th c ăn Nit ứ ồ : ơ
3 và NH4
+. T tr ng ỷ ọ
d h p th nh t đ i v i vi sinh v t là NH Ngu n Nit ồ ơ ễ ấ ấ ố ớ ụ ậ
gi a Cacbon và Nit trong môi tr ng có ý nghĩa l n đ i v i vi sinh v t và s ữ ơ ườ ố ớ ậ ớ ự
4NO3 đ làm ngu n Nit
. Th ng s d ng mu i NH . t o thành amylase ạ ườ ử ụ ố ể ồ ơ
SVTH:
Trang 12
ng dùng đ nuôi c y vi sinh v t là peptone lo i ch Ngu n Nit ồ h u c th ơ ữ ơ ườ ể ậ ấ ạ ế
ph m th y phân không tri ủ ẩ ệ ể ủ t đ c a m t ngu n protein nào đó. ồ ộ
1.3.3. Ngu n th c ăn khoáng: ứ ồ
Các nguyên t đa l ng và vi l ng l n t i sinh tr ng và ố ượ ượ ng có nh h ả ưở ớ ớ ưở
t ng h p các enzyme amylase c a vi sinh v t. ổ ủ ậ ợ
2+ s có nh ả
Mg2+ có nh h ng t i đ b n nhi t c a enzyme, thi u Mg ả ưở ớ ộ ề ệ ủ ế ẽ
2+ th
ng x u đ n s t ng h p m i amylase c a n m m c. Ngu n Mg h ưở ế ự ổ ủ ấ ấ ợ ọ ố ồ ngườ
4.
đ c s d ng là MgSO ượ ử ụ
Photpho c n đ t ng h p các thành ph n quang tr ng c a sinh ch t (axit ể ổ ủ ấ ầ ầ ợ ọ
nucleic, photpholipit) và nhi u co-enzyme, đ ng th i đ phosphoride hóa gluxit ờ ể ề ồ
2PO4.
trong quá trình oxy hóa sinh h c. Ngu n photpho th ng là KH ồ ọ ườ
Ch
ươ 2 ng
Ề CH N VÀ THUY T MINH DÂY CHUY N
Ọ
Ế
THI T BẾ Ị
2.1. Ch n dây chuy n công ngh ọ ề ệ
SVTH:
Trang 13
2.2. Thuy t minh dây chuy n công ngh ề ế ệ
2.3.1. Nguyên li uệ
2.3.1.1. Nguyên li u cám g o ệ ạ
Cám g o đ c gàu t i v n chuy n lên bunke ch a, sau đó đ c vít t ạ ượ ả ậ ứ ể ượ ả ậ i v n
chuy n t c vít t ể ừ bunke đ n sàng phân lo i. Cám g o đ t yêu c u đ ạ ế ầ ạ ạ ượ ả ậ i v n
chuy n đ n máy tr n. ế ể ộ
2.3.1.2. Nguyên li u tr u ệ ấ
Tr u đ c gàu t i lên bunke ch a, sau đó đ c vít t ấ ượ ả ứ ượ ả ậ i v n chuy n đ n máy ể ế
tr n.ộ
2.3.1.3. Nguyên li u bã đ u nành ệ ậ
Bã đ u nành đ c gàu t ậ ượ ả i lên bunke ch a. Sau đó vít t ứ ả ậ ậ i v n chuy n bã đ u ể
nành t bunke đ n máy nghi n. Sau khi nghi n xong, vít t ừ ề ế ề ả ậ ậ i v n chuy n bã đ u ể
nành đ n máy tr n. ế ộ
2.3.2. Ph i tr n ố ộ
ng dinh d ng. M c đích: Tr n đ u môi tr ộ ụ ề ườ ưỡ
H n h p cám g o, bã đ u nành, tr u, ch t khoáng,và các ch t dinh d ấ ấ ấ ậ ạ ỗ ợ ưỡ ng
t đ c tr n đ u. Ho t tính amylase và hàm l c n thi ầ ế ượ ề ạ ộ ượ ấ ng protein cao nh t
(358,552 UI/g CT và 41,484mg/g) môi tr ng có t cám: tr u: bã đ u nành là ở ườ l ỷ ệ ậ ấ
2:1:1. Hàm l ng và ho t tính amylase môi tr ng có t ượ ạ ở ườ l ỷ ệ ậ cám: tr u: bã đ u ấ
nành là 1:2:1 cũng khá cao. Môi tr ng có t ườ l ỷ ệ cám: tr u: bã đ u nành là 1:1:2 ậ ấ
cho hàm l ng và ho t tính amylase th p.(5) ượ ấ ạ
2.3.3. Thanh trùng
ả M c đích: cám và các nguyên li u khác có ch a nhi u VSV, đ đ m b o ể ả ụ ứ ệ ề
ch ng nuôi phát tri n bình th ng c n ph i thanh trùng. ủ ể ườ ầ ả
SVTH:
Trang 14
i áp su t h i 1÷ 1.5atm, nhi Ti n hành: h p thanh trùng d ấ ế ướ ấ ơ ệ ộ ờ t đ 140˚C th i
gian 45-50 phút.
2.3.4. Làm ngu iộ
M c đích: H nhi ng và ụ ạ ệ ộ ủ t đ c a nguyên li u đ n m men có th sinh tr ể ấ ệ ể ưở
i. phát tri n thu n l ể ậ ợ
ng đ c chuy n qua băng t Ti n hành: Sau khi h p thanh trùng, môi tr ấ ế ườ ượ ể ả i
làm ngu i đ n nhi t đ kho ng 38÷ 40˚C. ộ ế ệ ộ ả
Th i gian làm ngu i ph i ng n đ h n ch s nhi m VSV. ắ ể ạ ế ự ễ ả ộ ờ
2.3.5. Nhân gi ng s n xu t ấ ố ả
c gi Gi ng trong ng nghi m đ ố ệ ố ượ ữ ở ạ ấ tr ng thái ho t đ ng b ng cách c y ạ ộ ằ
truy n m i tháng m t l n trong các môi tr ng th ch sapec. ộ ầ ề ỗ ườ ạ
ng th ch sapec: Thành ph n môi tr ầ ườ ạ
N c 1000ml ướ
Saccroza 30g
3g NaNO3
1g KH2PO4
MgSO4.7H2O 0.5g
KCL 0.5g
0.01g FeSO4
10 ml d ch t ị ự phân n m men. ấ
pH = 4 ÷ 5
Nhân gi ng trên máy l c. ắ ố
Cũng môi tr c nuôi trong bình tam giác 1 lít và đ ườ ng trên m c gi ng đ ố ố ượ ượ c
đ t trên máy l c. ặ ắ
T môi tr ng s n xu t sau khi làm ngu i k t thúc, trích ra 10% chuy n qua ừ ườ ộ ế ể ả ấ
phòng nhân gi ng đ nhân gi ng s n xu t. ể ấ ả ố ố
2.3.6. Gieo gi ngố
oC ÷ 40oC ta ti n hành gieo
Sau khi làm ngu i môi tr t đ 35 ộ ườ ng đ n nhi ế ệ ộ ế
gieo gi ng là 10%. Sau đó tr n đ u môi tr ng dinh d ng và gi ng. gi ng, t ố l ỷ ệ ề ố ộ ườ ưỡ ố
SVTH:
Trang 15
2.3.7. Tr n đ u gi ng và môi tr ng dinh d ng ộ ề ố ườ ưỡ
Sau khi k t thúc quá trình gieo gi ng, canh tr ng n m m c đ c gàu t ế ố ườ ố ượ ấ ả i
chuy n lên bunke trung gian. T bunke này canh tr ng qua vít t i đ nh l ừ ể ườ ả ị ượ ng
c chuy n đ n máy tr n đ tr n đ u gi ng và môi tr ng dinh đ ng th i đ ồ ờ ượ ể ộ ế ể ề ố ộ ườ
ng. d ưỡ
2.3.8. Lên men
Sau khi tr n đ u, canh tr ng đ c đ a vào khay, khay chuy n vào phòng ề ộ ườ ượ ư ể
nuôi c y đ c đ t trong phòng nuôi c y và ti n hành nuôi. ấ ượ ặ ế ấ
Trong quá trình nuôi không c n đi u ch nh pH môi tr ng. Đây là môi ề ầ ỉ ườ
tr ng bán r n nên s thay đ i pH v trí này không nh h ng đ n toàn b ườ ự ắ ổ ở ị ả ưở ế ộ
môi tr ng. Đ m 58% ÷ 60%. ườ ộ ẩ
Th i gian nuôi c y n m m c kho ng 36 ÷ 60 gi , trung bình th ng là 42 ấ ả ấ ờ ố ờ ườ
gi .ờ
ng bán r n nuôi b ng ph Quá trình nuôi c y trong môi tr ấ ườ ắ ằ ươ ề ặ ng pháp b m t
tr i qua các giai đo n sau: ả ạ
Giai đo n 1:ạ
ng kéo dài 10 ÷ 14 gi k t Giai đo n này th ạ ườ ờ ể ừ ờ ấ th i gian b t đ u nuôi c y. ắ ầ
Trong giai đo n này có nh ng thay đ i sau: ữ ạ ổ
+ Nhi t đ tăng ch m. ệ ộ ậ
+ S i n m b t đ u hình thành và có màu tr ng ho c màu s a. ắ ầ ợ ấ ữ ắ ặ
+ Thành ph n dinh d ng b t đ u có s thay đ i. ầ ưỡ ắ ầ ự ổ
ng còn r i r c. + Kh i môi tr ố ườ ờ ạ
+ Enzyme m i b t đ u hình thành. ớ ắ ầ
Trong giai đo n này c n quan tâm đ n ch đ nhi t. Tuy t đ i không đ ế ộ ế ầ ạ ệ ệ ố ượ c
t đ cao h n 30˚C vì th i kỳ này gi ng r t m n c m v i nhi đ nhi ể ệ ộ ẫ ả ấ ơ ờ ố ớ t đ . ệ ộ
Giai đo n 2:ạ
Giai đo n này kéo dài 14 ÷ 18 gi ạ ờ ế ữ ti p theo. Trong giai đo n này có nh ng ạ
thay đ i c b n sau: ổ ơ ả
SVTH:
Trang 16
+ Toàn b bào t ộ ử ể đã phát tri n thành s i n m và s i n m b t đ u phát tri n ắ ầ ợ ấ ợ ấ ể
ạ r t m nh. Các s i n m này t o ra nh ng m ng s i ch ng ch t kh p trong các h t ấ ợ ấ ữ ạ ằ ạ ắ ạ ợ ị
môi tr ng, trong lòng môi tr ng. ườ ườ
+ Môi tr ng đ i khá ch t. ườ c k t l ượ ế ạ ặ
+ Đ m c a môi tr ộ ẩ ủ ườ ng gi m d n. ả ầ
+ Nhi t đ c a môi tr ng tăng nhanh có th lên đ n 40˚C ÷ 45˚C . ệ ộ ủ ườ ể ế
ng b t đ u gi m nhanh do s đ ng hoá c a n m s i. + Các ch t dinh d ấ ưỡ ủ ấ ắ ầ ự ồ ả ợ
c hình thành, trong đó enzyme amylase hình thành + Các lo i enzyme đ ạ ượ
nhi u nh t. ề ấ
+ L ng oxy trong môi tr ng gi m và CO ượ ườ ả ạ 2 tăng d n, do đó trong giai đo n ầ
t đ kho ng 29˚C ÷ 30˚C. này c n thông khí m nh và đi u ch nh nhi ạ ề ầ ỉ ệ ộ ả
Giai đo n 3:ạ
Giai đo n này kéo dài 10 ÷ 20 gi ti p theo. giai đo n này có nh ng thay ạ ờ ế Ở ữ ạ
đ i c b n sau: ổ ơ ả
+ Quá trình trao đ i ch t s y u d n, do đó quá trình gi m ch t dinh d ầ ấ ẽ ế ả ấ ổ ưỡ ng
i. s ch m l ẽ ậ ạ
+ Nhi ng gi m, do đó làm gi m l ng không khí môi ệ ộ t đ kh i môi tr ố ườ ả ả ượ
tr ng xu ng còn 20% ÷ 25% th tích không khí trong 1 gi . Nhi ườ ể ố ờ ệ ộ ấ t đ nuôi c y
duy trì 30oC. ở
C n d ng quá trình nuôi c y và thu nh n enzyme trong giai đo n này. Vì trong ậ ầ ừ ấ ạ
giai đo n này bào t c hình thành nhi u và làm gi m ho t l c c a enzyme. ạ đ ử ượ ạ ự ủ ề ả
2.3.9. Nghi n m n ề ị
M c đích : v a phá v t bào v a làm nh các thành ph n c a t bào. Khi ỡ ế ừ ụ ầ ủ ế ừ ỏ
thành t bào b phá v , các enzyme n i bào ch a thoát kh i t ế ỏ ế ư ỡ ộ ị bào s d dàng ẽ ễ
thoát kh i t bào. ỏ ế
Ti n hành: Canh tr ng n m m c đ c gàu t ế ườ ấ ố ượ ả ứ i chuy n sang bunke ch a. ể
Sau đó đ c vít t ượ ả ậ i v n chuy n đ n máy nghi n. ế ể ề
SVTH:
Trang 17
2.3.10. Trích ly và l cọ
M c đích: Tách enzyme ra kh i h n h p, chu n b t ỏ ỗ ị ố ụ ẩ ợ ế t cho công đo n ti p ạ
theo.
Dung môi trích ly: N c.ướ
Ti n hành: Sau khi nghi n m n, ng i ta cho n c vào đ trích ly. Các ề ế ị ườ ướ ể
enzyme th y phân hòa tan t t trong n c nên ng i ta th ng dung n c nh ủ ố ướ ườ ườ ướ ư
m t dung môi hòa tan. Cho n c vào theo t ộ ướ l ỷ ệ ẹ ồ ọ ấ thích h p, khu y nh r i l c l y ấ ợ
c s d ng làm th c ăn gia súc. bã. Ph n bã đ ầ ượ ử ụ ứ
2.3.11. Cô đ c chân không ặ
M c đích: Nâng cao n ng đ enzyme amylase đ t 150g/lit. ộ ụ ạ ồ
c đi vào thi t b cô đ c chân không. Ti n hành: D ch sau trích ly đ ị ế ượ ế ị ặ
Nhi ệ ộ t đ cô đ c: 50-55°C. ặ
2.3.12. Đóng gói
Sau khi thu đ c ch ph m enzyme ta đem đi đóng gói b ng thi t b bao gói ượ ế ằ ẩ ế ị
đ ng kh i l ng c a m i gói tùy thu c vào nhu c u khách hàng. t ự ộ ố ượ ủ ầ ỗ ộ
Ch
ng 3
ươ
TÍNH CÂN B NG V T CH T
Ấ
Ằ
Ậ
ng 3.1. K ho ch s n xu t c a phân x ả ế ạ ấ ủ ưở
- T t d
Các ngày ngh trong năm: ỉ
1 ngày ế ươ ng l ch ngh ỉ ị
SVTH:
Trang 18
- T t âm l ch ngh ỉ
- Gi
5 ngày ế ị
- Ngày chi n th ng 30-4 ngh
1 ngày t ỗ ổ Hùng V ng ngh ỉ ươ
- Ngày qu c t
1 ngày ế ắ ỉ
- Ngày qu c khánh ngh
lao đ ng ngh 1 ngày ố ế ộ ỉ
- Ngh ngày ch nh t ủ ậ
1 ngày ố ỉ
ỉ
Tháng 10 và tháng 11 ngh 10 ngày do khu v c Mi n Trung th i ti ờ ế ấ t x u, ự ề ỉ
m a nhi u, nguyên li u ít và nhu c u th tr ệ ị ườ ư ề ầ ng th p. Ngh đ s a ch a và v ỉ ể ử ữ ấ ệ
B ng 3.1:
sinh thi t b . ế ị
ả
Bi u đ s n xu t c a nhà máy: ể ồ ả ấ ủ
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cả năm
30 23 31 28 30 30 31 31 29 21 20 31 335 Ngày làm
S li u ban đ u ố ệ ầ
Năng su t: 5000 t n/năm. ấ ấ
Năng su t s n ph m enzyme thô c a nhà máy tính theo ngày là: ấ ả ủ ẩ
(kg/ngày)
T tr ng enzyme: 1,15 (kg/lit) ỷ ọ
N ng đ enzyme sau lên men: 30g/1kg c ch t. ơ ấ ồ ộ
ng: Thành ph n môi tr ầ ườ
56% Cám g oạ
23% Tr uấ
20.7% Bã đ u nành ậ
0.05% MgSO4
0.1% KH2PO4
B ng 3.2:
0.15% NH4NO3
ả
B ng t l hao h t qua các công đo n ỷ ệ ả ụ ạ
SVTH:
Trang 19
T l ỉ ệ hao h t (%) ụ
ấ ử
ị
Công đo nạ X lý (cám g o; bã đ u nành; tr u) ậ ạ Ph i tr n ố ộ Thanh trùng Làm ngu iộ Nghi nề Thu d ch enzyme (trích ly) L cọ Cô đ c chân không ặ Bao gói 0,5; 0,5; 0,5 1 0,5 0,1 2 3 2 2 0,1
3.2. Cân b ng v t ch t ấ ằ ậ
3.2.1. Bao gói
T l ỷ ệ hao h t: 0.1% ụ
L ng s n ph m tr c khi bao gói: ượ ả ẩ ướ
(kg/ngày)
Th tích tr c khi bao goi: ể ướ ́
(lit/ngày)
L ng enzyme có trong s n ph m: ượ ẩ ả
(kg/ngày)
L ượ ng s n ph m hao h t: ẩ ụ ả
(kg/ngày)
3.2.2. Cô đ c chân không ặ
T l ỷ ệ hao h t: 2% ụ
N ng đ tr ộ ướ ồ c cô đ c: 7g/l ặ
N ng đ sau cô đ c: 150g/l ặ ộ ồ
Kh i l ng tr c khi cô đ c: ố ượ ướ ặ
(kg/ngày)
Th tích lúc này: ể
(lit/ngày)
L ng enzyme có trong s n ph m: ượ ẩ ả
(kg/ngày)
SVTH:
Trang 20
L ượ ng s n ph m hao h t: ẩ ụ ả
(kg/ngày)
3.2.3. L cọ
T l ỷ ệ hao h t: 2% ụ
Kh i l ng tr c khi l c: ố ượ ướ ọ
(kg/ngày)
Th tích tr c khi loc: ể ướ ̣
(lit/ngày)
L ng enzyme có trong s n ph m tr c khi loc: ượ ả ẩ ướ ̣
(kg/ngày)
L ượ ng s n ph m hao h t: ẩ ụ ả
(kg/ngày)
3.2.4. Trích ly
T l hao h t d ch trích ly: 2%. ỷ ệ ụ ị
Hiêu suât trich ly 90%. ̣ ́ ́
T l phôi trôn 4 lit n ỷ ệ ướ c/1kg c chât. ơ ́ ̣ ́
chi
Th tích tr c khi trích ly là: ể ướ
tế = (lit/ngày)
Vd ch ị
Kh i l c trích ly: ố ượ ng d ch chi ị t tr ế ướ
(kg/ngày)
L ng enzyme trích ly đ c: ượ ượ
(kg/ngày)
N ng đ enzyme sau lên men là 30g/kg c ch t. V y kh i l ơ ấ ố ượ ậ ồ ộ ng c ch t là: ơ ấ
(kg/ngày)
T l ph i tr n 4 lít n ng n c c n dùng là: ỷ ệ ố ộ ướ c/ 1kg c ch t. V y l ơ ấ ậ ượ ướ ầ
(kg/ngày)
3 nên th tích n ể
Kh i l ng riêng c a n c là 998kg/m c c n dung là: ố ượ ủ ướ ướ ầ
(lít/ngày).
SVTH:
Trang 21
L ượ ng nguyên li u đ a vào trích ly: ệ ư
2645,6+88186,7=90832,3 (kg/ngày)
L ng hao h t c ch t: ượ ụ ơ ấ
(kg/ngày)
3.2.5. Nghi n m n ề ị
T l ỷ ệ hao h t: 2% ụ
L c khi nghi n m n: ượ ng h n h p tr ỗ ợ ướ ề ị
(kg/ngày)
L ng hao h t: ượ ụ
(kg/ngày)
3.2.6. Làm ngu iộ
T l ỷ ệ hao h t:0.1% ụ
L ng nguyên li u tr c khi làm ngu i: ượ ệ ướ ộ
(kg/ngày)
L ng hao h t: ượ ụ
(kg/ngày)
3.2.7. Thanh trùng
T l ỷ ệ hao h t: 0.5% ụ
L ng nguyên li u tr c khi thanh trùng: ượ ệ ướ
(kg/ngày)
L ng hao h t: ượ ụ
(kg/ngày)
3.2.8. Ph i tr n ố ộ
T l ỷ ệ hao h t: 1% ụ
L ng nguyên li u tr c khi ph i tr n: ượ ệ ướ ố ộ
(kg/ngày)
L ng hao h t: ượ ụ
(kg/ngày)
SVTH:
Trang 22
B ng 3.3:
3.2.9. L ượ ng nguyên li u ban đ u ệ ầ
ả
Đ m nguyên li u tr c và sau ph i tr n. ộ ẩ ệ ướ ố ộ
c khi Đ m sau khi T l Đ m tr ộ ẩ ướ ộ ẩ ỷ ệ ụ hao h t Nguyên li uệ
ph i tr n (%) ố ộ 60 60 60 khi x lý(%) ử 0.5 0.5 0.5 ng nguyên li u c n dung: Cám g oạ Bã đ u nành ậ Tr uấ L ượ ph i tr n (%) ố ộ 7 12 5 ệ ầ
Cám g o:ạ
(kg/ngày)
Bã đ u nành: ậ
(kg/ngày)
Tr u:ấ
(kg/ngày)
MgSO4:
(kg/ngày)
KH2PO4:
(kg/ngày)
NH4NO3:
(kg/ngày)
L ng n c ban đ u có trong cám g o: ượ ướ ạ ầ
(kg/ngày)
L ng n c ban đ u có trong tr u: ượ ướ ấ ầ
(kg/ngày)
L ng n c ban đ u có trong bã đ u nành: ượ ướ ậ ầ
(kg/ngày)
L ng n c có trong nguyên li u ban đ u: ượ ướ ệ ầ
1549,5+445,0+ 1037,7= 3032,2(kg/ngày)
Đ m sau khi ph i tr n là 60%. ố ộ ộ ẩ
L ng n ượ ướ c có trong nguyên li u sau ph i tr n là: ệ ố ộ
SVTH:
Trang 23
(kg/ngày)
L ng n c c n cho ph i tr n là ượ ướ ầ ố ộ
54865,9-3032,2=51833,7 (kg/ngày)
Th tích n c c n cho ph i tr n: ể ướ ầ ố ộ
(lit/ngày)
B ng 3.4:
3.3. T ng k t ế ổ
ả
ĐV: kg/ngày B ng t ng k t: ổ ế ả
L Năng su tấ ượ ng hao h t ụ Công đo nạ
91443,1 914,4 Ph i tr n ố ộ
Thanh trùng 90528,7 452,6
90076,1 90,1 Làm ngu iộ
89986,0 1799,7 Nghi n m n ị ề
Trích ly 88186,7 1816,6
333349,9 2333,5 L cọ
Cô đ c chân không 326682,9 6533,7 ặ
B ng 3.5:
ả
Bao gói 14940,3 14,9
Nhu c u nguyên li u dung trong ngày ệ ầ
L ng dùng
ượ 22135,7 8647,2 8900,0 18,3 36,6 54,9 51937,6 344057,2 Đ n vơ ị Kg/ngày Kg/ngày Kg/ngày Kg/ngày Kg/ngày Kg/ngày Lít/ngày Lít/ngày Nguyên li uệ Cám g oạ Bã đ u nành ậ Tr uấ MgSO4 KH2PO4 NH4NO3 N c dùng trong ph i tr n ướ ố ộ N c dung trong trích ly ướ
SVTH:
Trang 24
Ch
ng 4:
ươ
TÍNH VÀ CH N THI T B Ị Ọ
Ế
ả
4.1. Gàu t i cám g o lên bunke [ Tr54, 8] ạ
i có các thông s sau: Ta ch n gàu t ọ ả ố
Dung tích c a gàu : V = 0,9 lít. ủ
B c gàu : L = 250 mm. ướ
Chi u r ng t m băng : B = 150 mm. ề ộ ấ
Chi u r ng c a gàu : b = 110 mm. ề ộ ủ
Chi u cao mi ng gàu : h1 = 66 mm. ề ệ
: = 40. Góc nghiêng c a thành gàu ủ
Góc l n c a đáy gàu : r = 35 mm. ượ ủ
r
i tính theo công th c: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả ứ
vV
K
Z
=
Q
6,3
L
· · ·
(4.1)
Trong đó:
V : S c ch a c a gàu (m3); ứ ủ ứ
v : T c đ nguyên li u chuy n d ch (m/s); ệ ố ộ ể ị
ρ : M t đ x p (kg/m3) ậ ộ ế
Kz : H s ch t đ y gàu (đ i v i các nguyên li u d ng h t nh K ố ớ ệ ố ấ ầ ệ ạ ỏ z = ạ
0,85 ÷ 0,95);
L : B c gàu. ướ
N =
QHg h 1000
Công su t truy n đ ng c a tang d n: ề ộ ủ ẫ ấ
(4.2)
Trong đó:
SVTH:
Trang 25
2.
g: Gia t c r i t do, ch n g = 9,81 m/s ố ơ ự
h = 0,8. ọ ọ h : H s h u d ng, ch n ệ ố ữ ụ
Hình 4.1. Gàu t iả
1.B ph n kéo; 2. Gàu; 3. V gàu; 4. Tang căng; 5. Mi ng n p li u; 6. ệ ệ ạ ậ ộ ỏ
Gu c hãm; 7. ng tháo li u; 8. Đ u d n đ ng; 9. Tang d n đ ng Ố ệ ẫ ẫ ầ ố ộ ộ
Kích th c là: 500 × 700 × 7000; mm. ướ
L ượ ng cám c n v n chuy n là 22135,7 Kg/ngày. ể ầ ậ
3. 3 = 0,67 t n/mấ
M t đ x p cám 670 Kg/m ậ ộ ế
V n t c c a b ph n kéo, ch n v = 0,2 m/s. ậ ố ủ ộ ậ ọ
Thay vào (4.1) ta đ c năng su t c a gàu t i là: ượ ấ ủ ả
(t n/h) ấ
Hay 1470 (kg/h) hay 35280 (kg/ngày) S gàu t i c n dùng: ả ầ ố
i cám g o. V y ch n 1 gàu t ọ ậ ả ạ
SVTH:
Trang 26
i là: ấ ủ ả
Công su t truy n đ ng c a gàu t ề ộ (Kw). ứ
Bunke ch a có d ng hình tr , đáy côn, có th tích ch a đ l ng nguyên
4.2. Bunke ch a cám g o ạ ứ
ứ ủ ượ ụ ể ạ
li u dùng trong 1 ngày. Thi c làm b ng thép, có góc đáy 60º, h s ệ t b đ ế ị ượ ằ ở ệ ố
ch a đ y là 0,9. ứ ầ
Hình 4.2. Bunke
m
=
+
=
V
V
B
V T
N
r
Th tích bunke ch a: ứ ể
9,0
·
Trong đó
r
VT ,VN : Là th tích ph n tr và ph n đáy, m3. ụ ể ầ ầ
: Kh i l ng riêng c a nguyên li u, Kg. ố ượ ủ ệ
0,9 : H s ch a đ y. ệ ố ứ ầ
2
2
Th tích hình nón c t là ụ ể
+
+
14,3
h
VN
1 ·= 3
D 4
dDd 4
4
ø Ø · · · œ Œ ß º
Mà:
(
=
=
h
tg
60
)dD
dD 2
3 2
- - · ·
SVTH:
Trang 27
(
)3
=
14,3
3 dD
VN
3 24
( 4.3)
- · · (cid:222)
L ượ ng cám dùng đ s n xu t m t m là: 22135,7 Kg. ấ ể ả ộ
ẻ r Gi = 670 Kg/m3. s kh i l ả ử ố ượ ng riêng c a cám là: ủ
Ch n D = 3m, d = 0,5m, l = 0,5m. ọ
Thay vào (4.1) ta đ c : ượ
H = 3,14 (m)
V y chi u cao c a thi t b là: ủ ề ậ ế ị
H1 = H + h + l = 3,14+2,16+0,5= 5,8(m).
4.3. Vít t i v n chuy n cám g o đ n chân máy sàng [8, Tr 56]
ạ ế c tính theo công su t: Công su t vít t ả ậ ấ ể i đ ả ượ ấ
Q= 0,047.D3n.ρ.KB.KZ.Ky (4.4)
Trong đó
D : Đ ng kính c a vít t i, ch n D = 0,2 m. ườ ủ ả ọ
n: S vòng quay c a tr c vít (vòng /phút), ch n n=2 (vòng/s) ụ ủ ố ọ
Z=0,32.
: H s đ y máng, ch n K KZ ệ ố ầ ọ
B=1.
y=0,8.
c vít và đ ng kính tr c vít, ch n K KB : H s ph thu c b ệ ố ụ ộ ướ ườ ụ ọ
Ky : H s ph thu c vào góc nghiêng vít t ộ ệ ố ụ ả i, ch n K ọ
Năng su t vít t i (t n/h): ấ ả ấ
(t n/h) ấ
SVTH:
Trang 28
Hình 4.3. Vít t iả
1.D n đ ng đi n; 2. đ u mút; 3. C a quan sát; ệ ẫ ộ Ổ ầ ử
4. gi a; 5. Vít; 6. ng tháo li u; 7. Máng ổ ữ Ố ệ
Kh i l ng c n v n chuy n: 22135,7 (t n/ngày) ố ượ ầ ậ ể ấ
S vít t i c n dùng: ố ả ầ
Ch n Máy phân lo i có sàng l c d ng m t ph ng CЩ-60 4.4. Máy sàng ọ ắ ạ ẳ ặ ạ
Kích th c là: 4700 × 1730 × 2150 mm. ướ
Năng su t là: 60 m3/h hay 1440 m3/ngày. ấ
Công su t là: 2,2 Kw. ấ
L ng cám g o c n sàng là: 22135,7 (kg/ngày). ượ ạ ầ
M t đ x p c a cám g o là 670 (kg/ngày) ậ ộ ế ủ ạ
Th tích cám g o là: ể ạ
S l ố ượ ng máy c n dùng: ầ
V y c n dùng 1 máy sàng. ậ ầ
ả ậ
Kh i l
4.5. Vít t i v n chuy n cám g o đ n máy tr n ộ ể ạ ầ ậ
ạ ế ng cám g o c n v n chuy n là 22135,7 kg/ngày ể ố ượ
, KZ=0,32, KB=1, Ky=0,8
Ch n D = 0,2 m, n=2 (vòng/s) ọ
SVTH:
Trang 29
Thay vào (4.4) ta đ c:ượ
Năng su t vít t i (t n/h): ấ ả ấ
(t n/h) ấ
Công su t d n đ ng c a vít t ấ ẫ ủ ộ ả i theo chi u ngang là: ề
(Kw)
S l ng vít t i c n dung: ố ượ ả ầ
ả
4.6. Gàu t i bã đ u nành lên bunke ậ
L ng bã đ u nành c n chuy n là 8647,2Kg/ngày. ượ ể ầ ậ
ng riêng c a bã đ u nành là: s kh i l ả ử ố ượ ủ ậ
Gi r = 500 Kg/m3 = 0,50 t n/m3 ấ
i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả
(t n/h). ấ
Hay 1100 (kg/h) hay 26400 (kg/ngày)
S gàu t i c n dùng: ố ả ầ
V y ch n 1 gàu t ọ ậ ả i bã đ u nành. ậ
Công su t truy n đ ng c a tang d n là: ề ộ ủ ẫ ấ
(Kw).
ậ
L ng bã đ u nành dùng đ s n xu t m t m là : 8952,4Kg/ngày.
4.7. Bunke ch a bã đ u nành ứ ậ
ượ ể ả ẻ ấ ộ
Kh i l :ρbđn = 500 Kg/m3. ố ượ ng riêng c a tr u là ủ ấ
Ch n D = 2,5 m, d = 0,5 m, l = 0,5 m. ọ
Thay vào (4.3) ta đ c : ượ
H =3,3 (m)
SVTH:
Trang 30
V y chi u cao c a thi t b là: ủ ề ậ ế ị
H2= H + h +l = 3,3+2,16+0,5= 5,96 (m).
4.8. Máy nghi n bã đ u nành (9) ề ề
ậ Ch n máy nghi n tr c đ ng TĐ600x600. ụ ứ ọ
Kh i l ng bã đ u nành c n nghi n 8647,2 (kg/ngày). ố ượ ề ầ ậ
ậ Thông s k thu t: ố ỹ ệ ẩ ỡ ạ ỡ ạ ả
≤ 40 ≤3 3 22 600600
C h t nguyên li u (mm) C h t s n ph m (mm) Năng su t (t n /h) ấ ấ Công su t (kW) ấ Kích th c (mm) ướ t b c n dùng S thi ế ị ầ ố
Ch n 1 máy nghi n bã đ u nành. ề ậ ọ
ả ậ ể
4.9. Vít t i v n chuy n bã đ u nành đ n máy tr n ộ
ng bã đ u nành c n v n chuy n 8647,2 (kg/ngày) ố ượ ậ ầ Kh i l Công su t d n đ ng c a vít t ấ ẫ ậ ộ ủ ả ế ể ậ i theo chi u ngang là: ề
(Kw)
Gàu t i tr u lên bunke ả ấ
4.10.
r
M t đ x p c a tr u là =300 Kg/m3. ậ ộ ế ủ ấ
L ng tr u dùng đ s n xu t m t m là 8019.8 Kg/ngày. ượ ể ả ẻ ấ ấ ộ
Kích th c là: 500 × 700 × 8000 mm. ướ
V n t c c a b ph n kéo là v = 0,2 m/s. ậ ậ ố ủ ộ
i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả
(t n/h). ấ
Công su t truy n đ ng c a tang d n là: ề ộ ủ ẫ ấ
(Kw).
ứ
L ng tr u dùng đ s n xu t m t m là : 8900,0Kg/ngày.
4.11. Bunke ch a tr u ấ ể ả ấ
ượ ẻ ấ ộ
Kh i l :ρtr uấ = 300 Kg/m3. ố ượ ng riêng c a tr u là ủ ấ
SVTH:
Trang 31
Ch n D = 3 m, d = 0,5 m, l = 0,5 m. ọ
Thay vào (4.3) ta đ c : ượ
H = 3,8 (m)
V y chi u cao c a thi t b là: ủ ề ậ ế ị
H3 = H + h +l = 3,8 +2,2 + 0,5 = 6,5(m).
ấ ế ộ ể
4.12.
Kh i l Vít t i v n chuy n tr u đ n máy tr n ng tr u c n v n chuy n là 8900,0kg/ngày ể ả ậ ấ ầ ậ ố ượ
Công su t d n đ ng c a vít t ấ ẫ ủ ộ ả i theo chi u ngang là: ề
(Kw)
4.13.
c cho ph i tr n ố ộ ứ ướ Thùng ch a có d ng hình tr , làm b ng thép và đáy b ng. ằ ụ Thùng ch a n ạ ứ ằ
L ng n c c n dùng cho ph i tr n 51937,6 ượ ướ ầ ố ộ
Ch n 4 thùng.V y m i thùng ch a: ậ ứ ỗ ọ
(m3/ngày)
Ch n h s ch a đ y là 0,9. ọ ệ ố ứ ầ
2
=
H
V th
th
Ch n D = 2 m. ọ
14,3 D 9,04
· Mà
ưỡ
4.14.
Máy tr n môi tr ộ ạ Ch n máy tr n d ng băng t ộ ườ ả ọ ng dinh d i liên t c có đ c tính k thu t nh sau: (Tr302, ỹ ng ặ ụ ư ậ
8)
Th tích c a phòng tr n là: ủ ể ộ
Ho t đ ng: 1,25 m3. ạ ộ
2,5 m3. Đ nh m c: ị ứ
Áp su t là: ấ
Trong t ng thi t b ườ ế ị: 30 MPa.
SVTH:
Trang 32
Trong h c phun : 50 MPa. ố
Trong áo ngoài : 143 MPa.
: 1200 kg/h hay 28800 kg/ngày. Năng su t làấ
S vòng quay c a rôto là : 31,5 vòng/phút. ủ ố
Công su t c a đ ng c là : 10 Kw. ấ ủ ộ ơ
Kích th c c b n là : 5346 × 1480 × 2340; mm. ướ ơ ả
Kh i l ng là : 4000 Kg. ố ượ
S l ng máy tr n: ố ượ ộ
V y ch n 4 máy tr n cho công đo n tr n nguyên li u v i kích th c là: ệ ớ ạ ậ ọ ộ ộ ướ
5346 × 1480 × 1940 mm.
Gàu t i nguyên li u t máy tr n đ n thi t b thanh trùng ệ ừ ế ị
4.15.
r
ộ ế Năng su t c n v n chuy n là 90528,7 Kg/ngày. ể ả ậ ấ ầ
M t đ x p c a canh tr ng là = 306 Kg/m3 = 0,306 t n/h; (4 Tr48). ậ ộ ế ủ ườ ấ
Kích th c c a gàu t i, mm; 500 × 700 × 7000 ướ ủ ả
i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả
(t n/h). ấ
Công su t c a tang d n là: ấ ủ ẫ
(Kw).
Ch n 16 gàu t i lên 16 thi t b thanh trùng. ọ ả ế ị
SVTH:
Trang 33
Thi t b thanh trùng ế ị
4.16.
Hình 4.1. Thi t b thanh trùng d ng đ ng ế ị ứ ạ
1.Áo h i; 2. V ; 3. Tr c; 4. Cánh khu y tr n; 5. Cánh tháo; ụ ấ ỏ ơ ộ
6. C a tháo li u; 7. C a quan sát; 8. C a n p li u; 9. Kh p n i van b o hi m ử ạ ử ử ể ệ ệ ả ớ ố
Đ c tính k thu t c a thi ậ ủ ặ ỹ t b ti ế ị ệ t trùng d ng đ ng: (Tr 105, 8) ứ ạ
Năng su t c a thi t b là 240 -300 kg/h. ấ ủ ế ị
2 m3. Th tích ể
Áp su t d trong thi t b và trong áo h i 0,147 Mpa. ấ ư ế ị ơ
Công su t đ ng c 5,5 Kw. ấ ộ ơ
Kích th c c b n c a thi t b là: 1500 x 1400 x 4500 mm ướ ơ ả ủ ế ị
Kh i l ng môi tr ng 600 Kg. ố ượ ườ
Đ m môi tr ng 30 % ộ ẩ ườ
210 kg/h Tiêu hao h iơ
Kh i l ng 1620 kg. ố ượ
L ng môi tr ng c n thanh trùng là 81574.9 Kg/ngày. ượ ườ ầ
t b có năng su t 250 kg/h hay 6000 kg/ngày. Ch n thi ọ ế ị ấ
SVTH:
Trang 34
S l ng thi t b : ố ượ ế ị
t b v i kích th c 1500 x 1400 x 4500 mm. V y ch n 16 thi ọ ậ ế ị ớ ướ
ả
4.17.
i làm ngu i ộ ng nuôi c y t thi t b thanh trùng sang băng t i làm Băng t V n chuy n môi tr ể ườ ấ ừ ậ ế ị ả
ngu i, kh i l ng canh tr ng c n v n chuy n là 90076,1kg/ngày. ố ượ ộ ườ ể ầ ậ
Công su t thi t b d n đ ng là: ấ ế ị ẫ ộ
Kw; (Tr 51, 3)
Trong đó
Q = 310B2vρ, t n/h; (Tr 51, 3) ấ
B : B r ng c a băng t i; ch n B = 400 mm. ề ộ ủ ả ọ
: V n t c c a băng t i; ch n v = 0,75 m/s. ậ ố ủ ả ọ
v r : T tr ng x p đ y; tra b ng 3.1_ Tr48 ta đ c ρ = 1210 ế ầ ỷ ọ ả ượ
2
=
kg/m3.
=Q
310
4,0
75,0
,1
210
5,4
· · · V y ậ (t n/h) ấ
Hay 4500 kg/h hay 108000 kg/ ngày.
S băng t i c n dùng: ố ả ầ
i v i kích th c: 9000x6000x1100 mm. V y ch n 1 băng t ọ ậ ả ớ ướ
K1 : H s ph thu c vào băng t i; ch n K1 = 0,004. ệ ố ụ ộ ả ọ
i tính theo ph L : Chi u dài c a băng t ề ủ ả ươ ng ngang; ch n L = 6 m. ọ
H : Chi u cao nâng hàng hóa; ch n H = 1,3 m. ề ọ
i; ch n K2 = 1,5. K2 : H s ph thu c vào chi u dài c a băng t ộ ệ ố ụ ủ ề ả ọ
Nx : Công su t cho xe tháo d ; ch n Nx = 0,25η. ấ ọ ỡ
η : Hi u su t b truy n đ ng; ch n η = 0,75. ấ ộ ề ệ ộ ọ
+·
Công su t c a thi t b d n đ ng là: ấ ủ ế ị ẫ ộ
004,0(
75,0
6
,0
00014
+ ,06
0024
45
+ 25,05,1)3,1
=
3,7
=N
45 75,0
· · · · · ·
(Kw).
SVTH:
Trang 35
ố
4.18.
Máy tr n đ tr n đ u gi ng. ộ ể ộ ề ạ Ch n máy tr n d ng băng t ộ ụ ả ọ i liên t c có đ c tính k thu t nh sau: (Tr302, ỹ ư ặ ậ
8)
Th tích c a phòng tr n là: ủ ể ộ
Ho t đ ng: 1,25 m3. ạ ộ
2,5 m3. Đ nh m c: ị ứ
Áp su t là: ấ
Trong t ng thi t b ườ ế ị : 30 MPa.
Trong h c phun : 50 MPa. ố
Trong áo ngoài : 143 MPa.
: 1200 kg/h hay 28800 kg/ngày. Năng su t làấ
S vòng quay c a rôto là : 31,5 vòng/phút. ủ ố
Công su t c a đ ng c là : 10 Kw. ấ ủ ộ ơ
Kích th c c b n là : 5346 × 1480 × 2340; mm. ướ ơ ả
Kh i l ng là : 4000 Kg. ố ượ
S l ng máy tr n: ố ượ ộ
V y ch n 4 máy tr n cho công đo n tr n nguyên li u v i kích th c là: 5346 ệ ớ ạ ậ ọ ộ ộ ướ
× 1480 × 1940 mm.
Thi t b nuôi c y ế ị
4.19.
ấ c c a khay: Ta ch n kích th ướ ủ ọ
Dài: 2m.
R ng: 1m. ộ
Cao: 0,08m.
Chi u dày l p môi tr ng là 0,05m. ề ớ ườ
3.
Môi tr ng dinh d ng có đ m 60%, có m t đ x p là 306 Kg/m ườ ưỡ ậ ộ ế ộ ẩ
Kh i l ng môi tr ng nuôi c y là: 91443,1 Kg/ngày. ố ượ ườ ấ
SVTH:
Trang 36
T ng th tích c a môi tr ng nuôi c y là: ủ ể ổ ườ ấ
(m3)
Th tích c a môi tr ng ch a trong m t khay là: ủ ể ườ ứ ộ
(m3)
Giá đ ch a khay có chi u cao là 1,4 m. ỡ ứ ề
Chân đ có chi u cao là 0,2 m. ề ế
T ng chi u cao c a giá là: 1,4 + 0,2 = 1,6 (m) ủ ề ổ
Kho ng cách gi a 2 khay là 0,2 m. ữ ả
7
4,1 = 2,0
Suy ra s khay trên m t giá đ là ỡ : ố ộ
Th tích môi tr ng đ c ch a trong m t giá đ là: ể ườ ượ ứ ỡ ộ
Vgđ = 7x0,1 = 0,7 (m3)
S giá đ đ c n p môi tr ng trong 1 gi ỡ ượ ạ ố ườ : ờ
= 18 (giá đ )ỡ
S giá đ c n thi t đ s d ng cho quá trình s n xu t liên t c là: ỡ ầ ố ế ể ử ụ ụ ấ ả
18x42= 756 (giá đ )ỡ
S khay t ng ng: ố ươ ứ
756x7 = 5292 (khay)
Kho ng cách gi a 2 giá đ : 0,1 (m) ữ ả ỡ
ng lên bunke ườ
4.20.
r
Gàu t i canh tr ả Năng su t c n v n chuy n là 89986,0 Kg/ngày. ể ậ ấ ầ
M t đ x p c a canh tr ng là = 306 Kg/m3 = 0,306 t n/h; (4 Tr48). ậ ộ ế ủ ườ ấ
Kích th c c a gàu t i, mm; 500 × 700 × 9200 ướ ủ ả
i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả
(t n/h). ấ
Công su t c a tang d n là: ấ ủ ẫ
(Kw).
SVTH:
Trang 37
ụ ứ
4.21.
Máy nghi n tr c đ ng [9] ề Ch n máy nghi n tr c đ ng TĐ600x600. ụ ứ ề ọ
Kh i l ng canh tr ng c n nghi n 89986,0 (kg/ngày). ố ượ ườ ề ầ
Thông s k thu t: ố ỹ ậ ệ ẩ ỡ ạ ỡ ạ ả
≤ 40 ≤3 3 22 600600
C h t nguyên li u (mm) C h t s n ph m (mm) Năng su t (t n /h) ấ ấ Công su t (kW) ấ Kích th c (mm) ướ t b c n dùng S thi ế ị ầ ố
C n ch n 2 máy nghi n suy ra c n 2 bunke trung gian đ ch a canh tr ể ứ ề ầ ầ ọ ườ ng
n m m c đ nghi n trong 4h. ấ ố ủ ề
ườ
4.22.
Bunke ch a canh tr ấ ứ Ch n 2 bunke trung gian đ ch a canh tr ng n m m c ố ng. ể ứ ườ ọ
Kh i l ng c n ch a: ố ượ ứ ầ
r
(kg/h)
M t đ x p c a canh tr ng là: = 306 Kg/m3. ậ ộ ế ủ ườ
Ch n D = 3m, d = 0,5m, l = 0,5m. ọ
Thay vào (4.3) ta đ c : ượ
H = 4,7 (m)
V y chi u cao c a thi t b là: ủ ề ậ ế ị
H5 = H + h + l =4,7+2,16+0,5 =7,36(m).
Vít t i v n chuy n t ả ậ ể ừ bunke ch a canh tr ứ ườ ng đ n máy ế
4.23. nghi nề
ậ ầ bunke đ n máy nghi n. ng bã đ u nành c n v n chuy n 8647,2 (kg/ngày) ườ ề Kh i l ố ượ C n 2 vít t ả ậ ầ Công su t d n đ ng c a vít t ậ i v n chuy n canh tr ể ủ ể ng t ừ ế i theo chi u ngang là: ề ấ ẫ ả ộ
(Kw)
SVTH:
Trang 38
ng sau nghi n lên máy trích ly ườ ề
4.24.
Gàu t i canh tr ả Năng su t c n v n chuy n là 88186,7 Kg/ngày. ể ậ ấ ầ
M t đ x p c a canh tr ng là ρ= 306 Kg/m3 = 0,306 t n/h. ậ ộ ế ủ ườ ấ
Kích th c c a gàu t i, mm; 500 × 700 × 9200 ướ ủ ả
i là: Năng su t c a gàu t ấ ủ ả
(t n/h). ấ
Công su t c a tang d n là: ấ ủ ẫ
(Kw).
Thi ế ị
4.25.
t b trích ly Ch n máy trích ly ho t đ ng liên t c d ng roto ạ ộ ụ ạ ọ
Đ c tính k thu t c a máy trích ly d ng roto tác đ ng liên t c: ậ ủ ụ ạ ặ ộ ỹ
Năng xu t theo ph n chi t (l/h): 1500 ầ ấ ế
S phòng hình qu t trong roto: 16-20 ạ ố
Chi u sâu c a phòng hình qu t (mm): 230-360 ủ ề ạ
Đ ng kính c a roto (mm): 7500 ườ ủ
Chi u sâu c a l p canh tr ng n m m c (mm): đ n 300 ủ ớ ề ườ ế ấ ố
T ng b m t l c (m2): 20 ề ặ ọ ổ
Th tích ph n chi t thu đ c: 328650,2lít/ngày. ể ầ ế ượ
t b c n dùng là: S thi ố ế ị ầ
t b v i kích th c D = 7500 mm; H = 6426 mm. V y ch n 8 thi ọ ậ ế ị ớ ướ
SVTH:
Trang 39
Hình 4.1. Máy trích ly ho t đ ng liên t c d ng roto ụ ạ ạ ộ
c dùng trong trích ly ứ ướ
4.26. L
3/ngày.
ng n c c n dùng cho m t ngày là: 344,0572 m Tính thùng ch a n ướ ầ ượ ộ
3/h)
c n: = 14,34 (m M i gi ỗ ờ ầ
Ch n 3 thùng ch a n c. M i thùng ch a th tích n c dùng đ c trong 8 ứ ướ ọ ứ ể ỗ ướ ượ
gi , v y dung tích m i thùng là: ờ ậ ỗ
(m3)
Ch n h s ch a đ y là 0,9. ọ ệ ố ứ ầ
2
=
H
V th
th
Ch n D = 3 m. ọ
14,3 D 9,04
· Mà
V y ch n 3 thùng ch a n c D= 3000mm, H=4900mm. ứ ướ ậ ọ
Ch n b m đ b m n c vào thi t b trích ly ọ ơ ể ơ ướ ế ị
4.27.
t t ị
4.28.
V t li u c n v n chuy n là d ch chi thi ế ừ ế ị t enzyme, đ c v n chuy n t thi Ch n b m đ b m d ch chi ể ơ ế ể ọ ơ ậ ậ ệ ầ t b ly tâm sang máy l c ọ ế ị t b ượ ậ ể ừ ị
ly tâm sang thi t b l c. Đ nh t v t li u không đáng k . V y ch n b m ly tâm ế ị ọ ộ ớ ậ ệ ọ ơ ể ậ
có các đ c tính k thu t sau: ặ ậ ỹ
8 m3/h. Năng su t ấ
Áp su t toàn ph n 20 m. ấ ầ
S vòng quay 1450 vòng/phút. ố
oC, chi u cao hút là 4 m.
Nhi t đ th p h n 80 ệ ộ ấ ơ ề
V ngoài và bánh gu ng làm b ng gang. ồ ằ ỏ
Trúc làm b ng thép cacbon. ằ
Công su t là 0,4 Kw. ấ
Đ ng kính ng vào, ng ra: 50mm ườ ố ố
SVTH:
Trang 40
4.29.
Máy l cọ t b l c chân không thùng quay ÂOK-20-2,6 ế ị ọ Ch n thi ọ
Hình 4.2. S đ thi t b l c chân không d ng thùng quay tác đ ng liên ơ ồ ế ị ọ ộ ạ
t c: ụ
ủ ơ ộ ẩ ấ ề ấ ọ ỗ ợ ề ầ ề ầ ọ ộ ộ ấ ấ ọ ỗ ợ ộ ầ ọ ứ ấ ể ứ ơ c r a; 12- B m hút ph n l c đã đ c r a; 13- B tách n ầ ọ ượ ử ượ ử ộ ộ ộ ư ụ ơ ồ
Ph Ph ể ố ể ng án ho t đ ng có l p b i tích; ạ ộ ớ ồ
2):
ụ Ph Ph Ph ng án k t h p thu h i; ồ ng án k t h p b ng ng t ; ộ ư ng án k t h p b thu h i và b ng ng t ộ ộ ư ụ ồ ươ ươ ề ươ ươ ươ ặ ỹ 20 1,8- Thùng két có b khu y tr n huy n phù; 2- B m đ y huy n phù; 3- B m ơ ề đ y huy n phù c a ch t l c h tr ; 4-Thùng két có b khu y ch t l c h tr ; 5- ẩ ọ B m tu n hoàn; 6- Thùng két có b khu y đ ch a huy n phù khi trào ra;7- L c ơ chân không; 9- Thùng ch a ph n l c; 10- B m hút ph n l c; 11- Bình ch a ch t ấ ứ c; 14- Máy l c đã đ ướ ọ ơ qu t gió; 15- H p áp k ; 16- B m chân không; 17- B ng ng t ; 18- B thu h i; ạ ộ ế t b ph ; ng án chính đ n i thi ế ị ụ I. ng án k t h p đ huy n phù l ng nhanh; ế ợ ắ ề II. III. Huy n phù c a ch t l c h tr ph ủ ấ ọ ỗ ợ ở ươ ế ợ IV. ế ợ V. ế ợ VI. Các đ c tính k thu t: ậ Di n tích b m t l c (m ề ặ ọ ệ
Kích th c thùng quay (mm) ướ
Đ ng kính 2600 ườ
Dài 2600
Công su t đ ng c (kW) 3,0 ấ ộ ơ
Kích th c c b n (mm) 4570×3230×3330 ướ ơ ả
3/m2.h)
Kh i l ng (kg) 4142 ố ượ
1 Năng su t (mấ
SVTH:
Trang 41
t b c n dùng: S thi ố ế ị ầ
V y ch n 1 máy l c. ậ ọ ọ
4.30.
Thi t b cô đ c tu n hoàn ngoài 2 c p SJN2-3000 ế ị t b cô đ c chân không (10) ấ ế ị ặ ặ ầ Ch n thi ọ
Thông s k thu t chính: ố ỹ ậ
Kí hi u: SJN2-3000; ệ
Năng su t bay h i (kg/h): 3000 hay 72000 kg/ngày; ấ ơ
Tiêu hao h i (kg/h): 2500; ơ
Áp l c h i (Mpa): < 0,1; ự ơ
0C - 900C b th hai 55
0C-700C;
Nhi t đ : B th nh t 80 ệ ộ ộ ứ ấ ộ ứ
Áp chân không (Mpa): B th nh t 0,02- 0,04 b th hai 0,05-0,08; ộ ứ ấ ộ ứ
Kích tr c (mm): 7000x1400x5100 mm; ướ
N c tu n hoàn làm mát (t n/h): 50 – 60. ướ ấ ầ
c khi cô đ c: 284072,1lít/ngày; Th tích d ch enzyme tr ị ể ướ ặ
Th tích d ch enzyme sau khi cô đ c: 12991,6lít/ngày. ể ặ ị
L ng m đã bay h i: 284072,1-12991,6 = 271080,5 lít/ngày hay 271,080 ượ ẩ ơ
m3/ngày.
oC: Dn = 998(kg/m3)
Kh i l ng riêng c a n c 25 ố ượ ủ ướ ở
Kh i l ng m đã b c h i: ố ượ ố ơ ẩ
ma = Dn x V = 271,080 x 998 = 270537,8 kg/ngày.
t b c n dùng: S thi ố ế ị ầ
c 7000 x 1400 x 5100 mm. V y ch n 4 thi ọ ậ ế ị t b cô đ c v i kích th ặ ớ ướ
Thi ế ị ả ẩ
4.31.
Ch n máy đóng gói d ng l ng Model DXDG ạ ọ t b bao gói s n ph m ỏ
Th tích s n ph m c n bao gói 12978,6 (lít /ngày) ể ẩ ả ầ
Các thông s k thu t ậ ố ỹ
SVTH:
Trang 42
1,5 Công su t (kW) ấ
ng s n ph m (ml) 500 Tr ng l ọ ượ ẩ ả
T c đ đóng gói s n ph m (phút) 30 ố ộ ẩ ả
Kích th c máy (mm) 1002 x 860 x 1900 ướ
450 ố ượ ng máy (kg) t b c n dùng: Kh i l S thi ố ế ị ầ
t b đóng gói. V y ch n 1 thi ọ ậ ế ị
Hình 4.3. Thi t b đóng gói s n ph m d ng l ng ế ị ỏ ạ ả ẩ
T ng k t ế ổ
4.32.
STT Tên thi Dài (mm) t bế ị R ngộ (mm) Cao (mm) Số ngượ l Đ ngườ kính (mm)
1 700 500 7000 1 ả
2 5800 1 3000 i cám g o Gàu t ạ Bunke ch a cámứ g oạ 3 Vít t 2000 1 200 ả ậ ể i v n chuy n
SVTH:
Trang 43
ạ ế
4700 1730 2150 4 1
5 2000 200 1
Gàu t 700 500 7000 6 1
5600 2500 7 1 cám g o đ n sàng Máy sàng cám g oạ i v n chuy n Vít t ể ả ậ cám g o đ n máy ế ạ tr nộ i bã đ u nành ả ậ lên bunke ậ Bunke ch a bã đ u ứ nành
8 2000 200 1
9 600 600 1 i v n chuy n ể Vít t ả ậ i máy bã đ u nành t ớ ậ nghi nề Máy nghi n bã đ u ậ ề nành
10 2000 200 1 ể i v n chuy n i máy ớ
Gàu t 11 700 500 8000 1
12 6500 3000 1
13 2000 200 1
14 3700 2000 4
15 5346 1480 2340 4
tr ườ Gàu t 16 7000 700 500 16
Vít t ả ậ bã đ u nành t ậ tr nộ i tr u lên ả ấ bunke Bunke ch a tr u ấ ứ ể i v n chuy n Vít t ả ậ tr u đ n máy tr n ộ ế ấ Thùng ch a n ứ ướ c cho ph i tr n ố ộ Máy tr n môi ộ ng ng dinh d ưỡ ng i môi tr ườ ả ng lên dinh d ưỡ t b thanh trùng thi ế ị t b thanh trùng 17 Thi ế ị i làm ngu i 18 Băng t ộ ả 19 Máy tr n đ u gi ng ộ 20 Thi 1500 9000 5346 2000 1400 6000 1480 1000 4500 1100 2340 1600 16 1 4 427
21 600 600 2
Vít t canh tr 22 2000 200 2
Gàu t ố ề t b nu i c y ế ị ố ấ ụ Máy nghi n tr c ề đ ngứ i v n chuy n ể ế ng đ n iả ườ ng 23 700 500 9500 2
24 7360 3000 2 ả ậ ườ chân gàu t i canh tr ả lên bunke Bunke ch a canh ứ ngườ Vít t 25 2000 250 2 tr ể i v n chuy n ả ậ
SVTH:
Trang 44
canh tr bunke t ừ ng t i máy
26 700 500 9500 9 ườ ng t b trích ly
Gàu t ả lên thi Thi 6100
Thi Thi ườ ớ nghi nề i canh tr ế ị t b trích ly ế ị Máy l cọ ế ị ế ị
27 28 29 30 31 4570 7000 1002 58664 3230 1400 860 21580 7500 3330 5100 1900 110020 22250 9 1 4 1 100 t b cô đ c ặ t b bao gói T ngổ