ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

M C L C Ụ Ụ

1 M C L C ................................................................................................................ Ụ Ụ

L I NÓI Đ U 1 .......................................................................................................... Ờ Ầ

CH NG 1: TÌM HI U V MÁY GIA CÔNG T Đ NG 2 ............................. ƯƠ Ự Ộ Ể Ề

ƯƠ Ế Ả Ế Ế

CH LATHER : THI T K C I TI N MÁY GIA CÔNG ĐA NĂNG MICRO NG 2 21 .................................................................................................................

CH 35 ...................... ƯƠ NG 3: THI T K MÔ HÌNH MÁY CNC LO I NH . Ỏ Ạ Ế Ế

K T LU N 82 ............................................................................................................. Ậ Ế

TÀI LI U THAM KH O 83 ..................................................................................... Ả Ệ

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

ọ ầ ự ủ ờ ố ư

ọ ự ờ ủ

ẽ ử ấ ế ư ư ế

i công nhân mu n thi ố ế ộ ụ

ử ụ ấ ẽ ả ả

ẽ ứ ế

c gia công ph n nào tr ầ ầ

ả ủ ộ ượ ủ ế

ứ ộ

ướ ằ ộ ậ ề ấ ấ

ờ ế ả

ế

ự t y u, chi c máy CNC đã đ ệ ủ c ra đ i đ gi i không đ ệ ấ ế ượ

Ngày nay máy tính càng ngày càng đi sâu vào các lĩnh v c c a đ i s ng xã ể t là các nghành khoa h c và kĩ thu t thì máy tính h u nh không th h i, đ c bi ệ ặ ộ ậ c. N u không có s ra đ i c a b máy tính thì nghành khoa h c kĩ thi u đ ộ ượ ế ụ thu t cũng nh các nghành khác s phát tri n nh th nào. Th l y m t ví d , ể ậ ẵ t k ra m t chi ti ng t máy s d ng các công c có s n ộ ế ế ườ c a mình. Khi đó, anh ta ph i căn c vào b n v và t t nhiên ph i có kh năng ả ứ ả ủ t đó trên máy gia đ c b n v , căn c vào b n v đ th c hi n gia công chi ti ệ ẽ ể ự ả ọ c, ph n nào t đ công c a mình. Anh ta c n ph i bi ế ượ ầ ả t thì l sau. Đ chính xác c a chi ti i không th tính toán đ c b ng các công ể ạ ợ ủ th c mà nó ch ph thu c vào chi c máy anh ta gia công và trình đ b c th c a ế ụ ỉ c chi ti anh ta. Nh v y ta cũng có th th y đ t gia đ i m t r t nhi u th i gian ư ậ ờ ế ể ấ ượ c cao. N u đem gia công 1000 chi và công s c, mà k t qu đem l i l ế ứ ượ ạ ạ c năng su t công vi c r t th p. Do đó s can thi p c a máy t thì s th y đ ti ấ ấ ượ ẽ ấ tính vào lĩnh v c này là đi u t ờ ể ả i ự quy t v n đ cho ng ề

Đ tài này tôi ch n nghiên c u v chi c máy gia công t ự ộ ề ấ ế i công nhân. ườ ứ ọ ế ấ ề

ẽ ế ế ả ộ

tay tôi s thi ạ đ ng. Bên c nh ề ộ đó tôi cũng s ti n hành c i ti n m t chi c máy gia công đa năng thành m t t k ra m t mô hình chi c máy gia công bán t ộ ế ế đông. Cu i cùng t ự ố ế ế ự ẽ ế

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 1

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ộ ự ứ

ế ứ ạ ườ ự

ỏ ớ c h c và nghiên c u t ọ ượ ự ơ ả ủ i tr ỡ ủ ấ ệ ư ạ ầ

ượ ậ t tôi xin trân tr ng g i l ệ ề ọ ấ

ớ ề ng, bao g m: máy CNC lo i nh v i các ch c năng c b n c a m t máy CNC d a trên nh ng ữ ạ ng. Trong quá trình th c hi n đ ề ki n th c đã đ ứ c s giúp đ c a r t nhi u th y cô giáo cũng nh b n bè tài này tôi đã nh n đ ề c a tôi. Đ c bi i th y giáo Th.S i c m n chân thành t ử ờ ả ơ ặ ủ Nguy n Văn Ti m đã giúp tôi r t nhi u trong vi c hoàn thành đ tài này. ề ệ c chia ra làm 3 ch ượ ươ ề ộ ồ

đ ng. ự ộ ể

Ch Ch Ch ươ ươ ươ ạ

t các n i dung đã gi i thi u ễ Trong đ tài này, n i dung đ ng 1. Tìm hi u v máy gia công t ề t k c i ti n máy gia công đa năng Micro Lathe ng 2. Thi ế ế ả ế t k mô hình máy CNC lo i nh . ng 3. Thi ỏ ế ế Ph n n i dung đ tài tôi s trình bày chi t ẽ ộ ầ ệ ở ề ế ộ ớ

trên.

CH NG 1: TÌM HI U V MÁY GIA CÔNG T Đ NG ƯƠ Ự Ộ Ể Ề

1.1. Khái quát v đi u khi n s và l ch s phát tri n c a máy CNC ị ề ề ể ố

ề ể ụ ể ủ ề

ề ắ ọ ể ụ ề ự ư ắ

ạ ộ ặ ế

c cung c p là ệ ữ ệ ượ ấ

ố đ c bi ữ

ể ơ ở ữ ố ố ậ ng trình làm vi c c a thi ộ ố ế ị ươ

ệ ố ắ ọ ượ ộ ướ

ằ ậ ẫ ỹ

ề ằ ệ ứ ươ ủ ự ể ằ ớ

ề ộ ủ ự ệ ấ ọ

ứ ư

ử ể ố (Numerical Control) ra đ i v i m c đích đi u khi n các quá Đi u khi n s ờ ớ trình công ngh gia công c t g t trên các máy công c . V th c ch t, đây là m t ộ ệ ạ đ ng đi u khi n các ho t đ ng c a máy (nh các máy c t kim lo i, quá trình t ủ ự ộ t gia công, các kho qu n lý phôi robot, băng t i v n chuy n phôi li u ho c chi ti ả ả ậ d ng mã s nh và s n ph m...) trên c s các d li u đ ị ở ạ ẩ ả nguyên bao g m các ch s , s th p phân, các ch cái và m t s ký t ệ t ự ặ ồ t b hay h th ng. t o nên m t ch ệ ủ ạ c đi u khi n theo Tr c đây, cũng đã có các quá trình gia công c t g t đ ể ch ệ ố ng trình b ng các k thu t chép hình theo m u, chép hình b ng h th ng ụ th y l c, cam ho c đi u khi n b ng m ch logic... Ngày nay, v i vi c ng d ng ạ ề các thành qu ti n b c a Khoa h c - Công ngh , nh t là trong lĩnh v c đi u khi n s và tin h c đã cho phép các nhà Ch t o máy nghiên c u đ a vào máy ộ công c các h th ng đi u khi n cho phép th c hi n các quá trình gia công m t ặ ả ế ọ ệ ố ể ố ụ ế ạ ự ề ể ệ

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 2

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ạ ấ ạ ệ ứ ả i hi u qu ệ ớ ề ả

cách linh ho t h n, thích ng v i n n s n xu t hi n đ i và mang l kinh t

ọ ệ ệ ế ề ữ ạ ơ cao h n. ơ ế V m t khoa h c: Trong nh ng đi u ki n hi n nay, nh nh ng ti n b k ề ặ

ả ậ

ặ ệ ờ ữ ơ ứ ạ

ẫ ộ ế

ớ ộ ế ậ ơ ấ ế ạ ớ

ấ ư ữ ề ể ả

ự ị

ộ ỹ i quy t các bài toán ph c t p h n v i đ chính xác thu t đã cho phép chúng ta gi ứ ạ ế ả c đây ho c ch a đ đi u ki n ho c quá ph c t p khi n ta ph i cao h n mà tr ặ ư ủ ề ướ ơ và d n đ n m t k t qu g n đúng. Chính vì v y đã cho b qua m t s y u t ả ầ ế ộ ố ế ố ỏ t k và ch t o các máy v i các c c u có hi u phép các nhà Ch t o máy thi ệ ế ế ế ạ su t cao, đ chính xác truy n đ ng cao cũng nh nh ng kh năng chuy n đ ng ộ ộ t o hình ph c t p và chính xác h n. ơ ạ ắ ỉ ộ ứ ạ ử ụ ủ

ồ ừ ề ấ ượ ộ ấ

ộ ề ả ấ ử ụ ử ể ệ ả

ự ừ ể ể

ử ơ ạ ế ế ệ

các m c đích v quân s và hang L ch s phát tri n c a NC b t ngu n t ề ụ ể ủ ử không vũ tr khi mà yêu c u các ch tiêu v ch t l ng c a các máy bay, tên l a, ầ xe tăng...là cao nh t (có đ chính xác và đ tin c y cao nh t, có đ b n và tính ậ ộ hi u qu khi s d ng cao...). Ngày nay, l ch s phát tri n NC đã tr i qua các quá ị 4 trình phát tri n không ng ng cùng v i s phát tri n trong lĩnh v c vi x lý t ừ ớ ự ế ệ bit, 8bit... cho đ n nay đã đ t đ n 32 bit và cho phép th h sau cao h n th h tr ữ c và m nh h n v kh năng l u tr và x lý. ả ế ơ ướ ư ử ề ạ

ừ ế ự

ớ ệ ề ồ

ể ự ặ ể ủ

ộ ị ụ ộ ể ấ ề ệ ạ ạ

ạ ộ ủ

ệ ứ ủ ả ộ

ế ả

ắ ng s n ph m... ẽ (CNC Machines - Tools) cho đ n s phát tri n ể T các máy CNC riêng l ổ ứ ch a (CNC Engineering - Centre) có các cao h n là các trung tâm gia công CNC ơ i hàng trăm và có th th c hi n nhi u nguyên công đ ng th i ho c dao lên t ặ ờ ề tu n t trên cùng m t v trí gá đ t. Cùng v i s phát tri n c a công ngh truy n ệ ớ ự ầ ự s li u, các m ng c c b và liên thông phát tri n r t nhanh đã t o đi u ki n cho ố ệ các nhà công nghi p ng d ng đ k t n i s ho t đ ng c a nhi u máy CNC ề ể ế ố ự (Directe Numerical Control) d ướ ự v i m c đích khai thác m t cách có hi u qu nh t nh b trí và s p x p các ụ ệ ớ công vi c trên t ng máy, t ấ ệ ụ i s qu n lý c a m t máy tính trung tâm DNC ộ ấ ch c s n xu t và qu n lý ch t l ổ ứ ả ư ố ấ ượ ừ ẩ ả ả

Hình 1.1: Mô hình đi u khi n DNC ề ể

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 3

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ệ ự ả ế ạ ể

ng t ộ ấ ư ả ạ

ưở (COMputer Integrated Manufacturing) v i vi c trang b thêm các ệ

ấ ượ ể ậ

đ ng s n xu t linh ho t và t ấ ự ộ ớ ị ng và qu n lý ch t l ệ ố ả ườ c đ a vào áp d ng đã mang l ệ ụ ạ ượ ư đ ng trong ch t o c khí đã phát tri n và ơ ổ robot ng tiên i hi u qu kinh ả ệ ể ệ ạ

Hi n nay, lĩnh v c s n xu t t ấ ự ộ đ t đ n trình đ r t cao nh các phân x ạ ế h p CIM ợ c p phôi li u và v n chuy n, các h th ng đo l ấ ti n, các ki u nhà kho hi n đ i đ ế r t đáng k . t ể ế ấ

h p CIM Hình 1.2: Mô hình đi u khi n s n xu t t ề ể ả ấ ổ ợ

ấ ạ ủ 1.2.1. Phân bi t máy CNC và máy NC 1.2. C u t o c a các máy NC, CNC ệ

ự ộ đ ng, s khác bi ự ệ ơ ả ữ t c b n gi a ề

hai lo i này đó là:

Máy NC, CNC đ u là các máy gia công t ạ - Máy NC có qui mô l n h n, nó th ơ ườ ượ

ng đ t. Toàn b quá trình s n xu t chi ti ộ ấ ạ ấ

ượ ế ị ng trình ch ệ ầ ứ ổ

ư ng trình làm vi c và quá trình gia công đ ệ ươ ố ỏ

ệ ử ạ ộ ụ ư ổ

ố ớ ệ ố ủ ề

ế ậ

nghĩa là toàn b quá trình v n hành t ph m đ u có s dám sát và đi u khi n c a h thông các c m bi n và các b s ề c chia ra làm các dây chuy n, ớ công đo n s n xu t chi ti c chia ra t đ ả ế ả ế ượ làm các công đo n khác nhau nh gia công thô, gia công tinh, chuy n phôi … ể c quy t đ nh ch y u Ngoài ra ch ủ ế ươ m t ph n b i các linh ki n đi n t ầ ph n c ng, s thay đ i ch ỉ ở ộ ự ở ệ nh các thông s ho t đ ng c a h th ng, và dĩ nhiên nó không có s can thi p ự ủ ệ ố ng trình làm vi c. c a máy tính trong m c đích l p trình cũng nh thay đ i ch ươ ậ ủ - Đ i v i máy CNC, nó là m t s n ph m c a lý thuy t đi u khi n s , có ể ế ả khi đ a phôi vào máy cho đ n khi ra s n ộ ử ả ộ ả ẩ ư ừ ể ủ ệ ộ ự ề ế ề ầ

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 4

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ự ệ ớ ươ ể ổ

t v i máy NC là máy CNC có th thay đ i ch ộ ả ẩ ấ ế ị

ệ lý. S khác bi ng trình làm vi c c a mình trên máy tính thông qua m t chu n giao ti p nào đó. Vì lý do đó làm ế ủ t khác nhau, không b bó cho nó có kh năng linh ho t trong s n xu t các chi ti ạ ả c ng kh năng c a h th ng. ứ ả

1.2.2. Các k t c u c b n v c khí.

V c b n chúng đ u có k t c u khung gi ng nhau nh hình 1.3 đó là: ủ ệ ố ế ấ ơ ả ề ơ ế ấ ề ơ ả ư ề ố

- Thân máy. - Đ máy. ế - Bàn tr t. ượ - Đ u tr c chính. ụ ầ

i, các robot ả ể

ụ ự ủ ư ộ ệ ố ứ

ả ẽ Ngoài ra máy NC còn có th khác h th ng khác nh băng t chuyên d ng th c hi n m t nhi m v hay ch c năng c a m t khâu nào đó… ụ ể ộ

ậ ế ượ ệ ể ệ ủ

ớ ứ

ậ ệ ễ

-

ậ ự ứ ụ i các b ph n th c hi n các ch c năng. ướ

ộ i th hi n m t máy CNC, nhìn vào hình v ta có th hình c c u t o c a nó. Ngoài các b ph n thân máy, đ máy, bàn ộ t, đ u tr c chính nó còn có thêm các b ph n khác v i các ch c năng riêng ậ ộ t đ ph c v cho quá trình gia công tr ư ở nên d dàng và thu n ti n. Nh ở ộ ứ

ủ ượ ể

ệ ẽ ử ụ ư ặ ể

c đánh s theo mã s , khi có nhu c u c n thay mũi dao hi n t

ấ ữ ậ ượ ệ ẵ

ườ ậ ị ph n sau, khi đó, chúng ta có th bi t ế ở ệ ớ

i thi u chi ti c c n ph i làm gì đ cho máy ho t đ ng. ể ầ ạ ộ

- C c u thay dao t ơ ấ ụ

ừ ch a dao và đ ng: C c u này có nhi m v nh n l nh thay dao t ệ ự ộ ự ệ

ệ ố ầ ạ

ể ạ ơ ộ

ể ơ ế ộ ơ ộ ộ

ể ạ

ệ Hình nh bên d ướ dung c b n đ ấ ạ ơ ả tr ụ ầ ượ bi ệ ể ụ hình v bên d ẽ ộ ch a dao: Ch a các dao s s d ng trong quá trình gia công, tùy thu c Ổ ứ c ch n t cũng nh đ c thù c a phôi đ dao nào đ vào đ c thù c a chi ti ọ ủ ế ặ đây có th là mũi khoan, dao phay, mũi dao ti n… mang đi gia công, dao ệ ở ệ ạ i các dao đ ầ ầ ố ố ượ b ng m t mũi dao nào đó thì ng i l p trình ph i cung c p mã c a dao ủ ả ộ ằ c qui đ nh s n. C th ngôn ng l p trình cho vào trong m t câu l nh đ ộ ụ ể c gi máy s đ ể ế t ẽ ượ đ ả ượ ầ ậ ệ ơ ấ ch ng trình và th c hi n chuy n dao đang gia công vào ổ ươ ứ ể i. chuy n dao c n thay vào cán dao. Khi thay dao, h th ng ph i d ng l ả ừ ể - Các đ ng c giúp t o chuy n đ ng cho quá trình gia công, có th là đ ng ộ ộ c tr c chính, đ ng c ti n dao, đ ng c thay dao hay đ ng c tr ơ ượ t ơ ụ bàn…. ả c a thi ủ - B ng đi u khi n và màn hình: Cho phép ta nhìn th y tr ng thái làm vi c ệ ề t b cũng nh can thi p vào quá trình làm vi c c a máy ế ị ấ ệ ủ ư ệ

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 5

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 1.3: C u t o máy CNC ấ ạ

ế

ế

ộ ề ả

ầ Th ườ ầ ế ậ ể ứ ệ ố ơ ủ ề ộ

t gang vì gang có đ b n nén cao c ki m tra sau khi đúc đ đ m b o không có ể ả t đúc Bên trong thân máy ch a h th ng đi u khi n, đ ng c c a tr c ụ ể ấ ệ ố

a. Ph n thân và đ máy c ch t o b ng các chi ti ng đ ằ ế ạ ượ g p 10 l n so v i thép và đ u đ ề ượ ớ ấ khuy t t chính và r t nhi u h th ng khác ề Yêu c u:ầ

- Ph i có đ c ng v ng cao. ộ ứ - Ph i có các thi - Ph i có đ n đ nh v nhi ộ ổ ữ ế ị ố ề t b ch ng rung đ ng t ệ ị ả ả ả

- Đ m b o đ chính xác cao khi gia công M c đích: ả ộ

- Đ máy đ đ toàn b máy t o s n đ nh và cân b ng cho máy ả ể ỡ ạ ự ổ ằ ộ ị

ế b. Bàn máy và bàn xoay

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 6

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ế Bàn máy là n i đ gá đ t chi ti ơ ể ự ờ ồ

ạ ặ ủ ủ

c tăng lên r t cao, có kh năng gia công đ ả c nh ng chi ti ượ ữ ế ả

ấ ố ệ

ư ụ ượ ứ ứ ủ ạ

ể t gia công hay đ gá. Nh có s chuy n đ ng linh ho t và chính xác c a bàn máy mà kh năng gia công c a máy CNC ộ ạ t có biên d ng đ ượ ph c t p. Đa s trên các máy CNC hay trung tâm gia công hi n đ i thì bàn máy ạ ứ ạ đ u là d ng bàn máy xoay đ c, nó có ý nghĩa nh tr c th 4, th 5 c a máy. Nó ề làm tăng tính v n năng cho máy CNC.

Yêu c u c a bàn máy: Ph i có đ n đ nh, c ng v ng , đ ả ị ữ ượ

ộ ổ ẽ ứ i là hình nh th c t ả ể c đi u khi n ề c a bàn ự ế ủ ướ ộ ạ ầ ủ ộ

chuy n đ ng m t cách chính xác. Hình v bên d ể xoay.

Hình 1.4: Bàn xoay

Phân lo i: Bàn xoay trên máy phay CNC và các trung tâm gia công có th ạ ể

đ c phân ra làm các lo i nh sau: ượ ư

• Lo i tiêu chu n: ạ ạ ẩ

Là lo i bàn xoay này dùng đ gá đ t chi ti ạ ể ế ủ ế

ể ụ ề ặ ượ ề

ặ ẳ ắ

ẳ ị ớ ớ

ụ ể ẩ ạ ạ

ứ ụ ạ ẳ

t trùng t sao cho tâm c a chi ti ặ v i tâm tr c chính. Có th gia công đ c nhi u d ng b m t khác nhau nh gia ư ạ ớ công m t ph ng, gia công rãnh th ng ho c rãnh xo n và gia công các m t đ nh ặ ị ặ hình v i dao đ nh hình, đôi khi dùng đ c t bánh răng v i dao phay môđun. ể ắ ằ Lo i bàn xoay tiêu chu n có th phân ra làm hai lo i :Lo i có tr c chính n m ạ ngang.và lo i có tr c chính th ng đ ng. Hình 1.5 bên d ề ạ i là hình nh v lo i ả ướ bàn xoay có tr c chính n m ngang. ụ ằ

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 7

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

• Lo i bàn xoay có đ ng c l p phía sau

Hình 1.5: Bàn xoay có tr c chính n m ngang ụ ằ

ơ ắ ạ ộ

- Lo i bàn xoay này có kh năng h n ch s rung đ ng khi máy đang làm ế ự ạ ả ạ ộ

vi c.ệ

- Lo i đ ng c này có th che ch n n c và phoi v n, không cho chúng ể ắ ơ ướ ụ

ạ ộ r i vào đ ng c . ơ ơ ộ

Hình 1.6 là hình nh th c t c a m t lo i bàn xoay có đ ng c l p phía ự ế ủ ơ ắ ả ạ ộ ộ

sau:

Hình 1.6: Bàn xoay có đ ng c l p phía sau ơ ắ ộ

tr c chính l n ớ ỗ ụ Lo i bàn xoay này có tr c chính có l ỗ ớ ụ c l tr c chính c a chúng có kh năng đ ướ ỗ ụ ệ ượ ệ ả ợ

c m r ng đ ở ộ ấ ượ ư ạ ươ ạ

ạ ng t ự ạ ụ ứ ằ ẳ

• Lo i bàn xoay có l l n, dùng đ gia công các phôi dài ạ ể ho c các ng. Kích th ủ ặ ố m r ng ph m vi làm vi c cho máy. Lo i này thích h p cho vi c s n xu t hàng ở ộ ạ c chia kh i. T ố làm hai lo i tr c chính n m ngang và lo i tr c chính th ng đ ng. Nhìn vào hình 1.7 ta cũng có th th y bàn xoay này có l tâm. nh lo i bàn xoay tiêu chu n, lo i bàn xoay này cũng đ ẩ ạ ụ r t l n ỗ ấ ớ ở ể ấ

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 8

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 1.7: Loại bàn xoay có lỗ trục chính lớn

ạ ụ ề

Lo i bàn xoay nhi u tr c chính cho phép gá đ t cùng lúc nhi u chi ti • Lo i bàn xoay có nhi u tr c chính ề ạ ụ

ạ ề ạ ụ ớ

ặ ề ầ ố ấ ấ ạ ẩ ấ

ế t. Lo i bàn xoay nhi u tr c chính có năng su t g p nhi u l n so v i lo i bàn xoay ề tiêu chu n, thích h p cho s n xu t hàng lo t và hàng kh i. Hình 1.8 minh h a ọ ợ cho lo i bàn xoay có nhi u tr c chính. ả ụ ề ạ

Hình 1.8: Loại bàn xoay nhi u tr c chính ụ ề

ờ ể

c m t tr c nào đó. Do đó lo i này có kh năng công ngh cao, có th s ả ụ

ẳ ể • Lo i bàn xoay nghiêng ụ ạ ạ ộ ặ ệ i và đ t bi ặ ệ

nhi u góc đ khác nhau. Lo i bàn xoay này đ Lo i bàn xoay này có hai tr c. Bàn xoay có th nghiêng đi nh xoay quanh ể ử t là gia ượ c ờ ồ ạ ề ở ộ

ư - Lo i đi u khi n nghiêng t đ ng: c hai tr c c a bàn xoay đ ụ ề c đi u ượ ủ ả

đ ng t ự ộ

- Lo i đi u khi n nghiêng b ng tay: chuy n đ ng làm nghiêng tr c đ ự ộ h th ng CNC. ừ ệ ố ể ằ ượ c ụ ể ộ

đ ượ d ng làm đ gá đ gia công các m t ph ng, các rãnh các g l ụ ồ công các b m t nghiêng ề ặ phân ra hai lo i nh sau: ạ ể ề khi n hoàn toàn t ề ệ ằ

ụ ả ạ ọ

ạ ể ạ th c hi n b ng tay. ự ằ D i đây là hình nh minh h a cho lo i bàn xoay có tr c chính n m ướ nghiêng.

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ ự ộ ự ệ ọ Trang: 9

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 1.9: Loại bàn xoay nghiêng

ế ạ ạ

ướ ạ ơ

ớ ộ

• Lo i c l n ạ ỡ ớ ạ c bàn t ặ ế ớ Ngoài các lo i nêu trên, các nhà s n xu t bàn xoay còn ch t o lo i bàn ấ ả ụ 1m đ n 3m ho c l n h n. Lo i bàn xoay này có tr c ặ ớ ừ ể ằ ề ặ c dùng đ t l n, n ng (có th lên đ n 10.000kg) và cho các ng d ng v ụ ượ ứ ế ể

ườ c. C m tr c chính xoay có kích th ế chính th ng đ ng ho c n m ngang v i đ chính xác cao. Chúng đ ứ ẳ gia công các chi ti ng. đo l ụ ụ

ự ắ Là n i l p d ng c , chuy n đ ng quay c a tr c chính s sinh ra l c c t ơ ắ ụ ụ ủ ụ ể ẽ ộ

ụ ự ể ề ồ

• Ngu n đ ng l c đi u khi n tr c chính ụ

đ c t g t phôi trong quá trình gia công. ể ắ ọ ộ ượ ộ ở ể ườ ộ

ề ặ ơ ệ ố ể ạ ử ụ ố

Tr c chính đ ế ộ ệ ng s d ng đ ng c ộ ề ể ệ ố ướ ả

ơ ụ ữ ể ầ ắ

ườ ử ụ ệ ố ể ề

ụ • Các d ng đi u khi n tr c chính ơ c đi u khi n b i các đ ng c . Th ể Servo theo ch đ vòng l p kín, b ng công ngh s đ t o ra t c đ đi u khi n ằ i ch đ t chính xác và hi u qu cao d i n ng. H th ng đi u khi n chính xác ề ế ộ ả ặ góc gi a ph n quay và ph n tĩnh c a đ ng c tr c chính đ tăng momen xo n và ủ ộ ầ ố i s d ng có th tăng t c gia t c nhanh. H th ng đi u khi n này cho phép ng ể ố đ c a tr c chính lên r t nhanh. ộ ủ ể ấ ề ụ ạ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 10

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

ượ

t ừ i tr c chính

Đi u khi n Bánh răng - Nó có kh năng duy ả trì t c đ 10000v/p ộ ố i n ng ch đ t

ế ộ ả ặ

Đi u khi n tr c ti p ự ế ể ề u đi m chính là nó - Ư ể có th c i thi n đ c ể ả t c đ tr c chính lên ộ ụ ố đ n 12000v/p ế - T o ra quá trình làm ạ vi c êmệ

Đi u khi n Đai ể - Truy n đ ng ề ộ đ ng c t ơ ớ ụ ộ thông qua dây đai. t gi a - S k t h p t ữ ự ế ợ ố momen và t c đ t o ộ ạ ố ra nhi u s l a ch n ọ ề ự ự ế ộ àm vi cệ cho ch đ l c a máy. ủ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 1.10: các ki u truy n đ ng tr c chính ụ ể ề ộ

d. H th ng thanh tr ệ ố H th ng thanh tr ệ ố ủ

ụ ẫ ướ ệ

ướ ụ

ả ả

ng dính, tr n khi tr t, không có hi n t t ể ng cho các chuy n đ ng c a bàn theo X,Y và chuy n đ ng lên xu ng theo tr c Z c a tr c chính. ủ ụ ộ ộ ứ i cao đ c ng Yêu c u c a h th ng thanh tr ả v ng t ữ t ượ t d n h ng có nhi m v d n h ượ ẫ ố ể ộ t tr t ph i th ng, có kh năng t ẳ ượ ượ ượ ơ ầ ủ ệ ố ố ệ ượ

t Hình 1.11: H th ng thanh tr ệ ố ượ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 11

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

e.

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ụ ụ

tích d ng c ể ứ ờ ổ

ắ ọ ề ệ

ề ạ ơ

ề ể ự ắ đ ng hóa cao. Có 3 d ng chính là: Ổ Dùng đ tích ch a nhi u dao ph c v cho quá trình gia công. Nh có tích ụ ụ c nhi u nguyên công c t g t khác nhau dao mà máy CNC có th th c hi n đ ượ liên ti p v i nhi u lo i dao c t khác nhau. Do đó quá trình gia công nhanh h n và ớ ế mang tính t ự ộ ạ

Hình 1.12: Các ki u tích dao ể ổ

u đi m so v i thao tác b ng tay Ư ể

ổ ụ ờ ụ

ằ ớ • Rút ng n đ c th i gian đ i d ng c ắ ượ • Tránh đ i c l ượ ỗ • Tránh đ c r i ro tai n n ạ ượ ủ • Có kh năng t đ ng hóa ả ự ộ ở ấ c p đ cao ộ

Nh ượ c đi m ể

ầ ư ổ ắ

ơ ấ

Cùng v i C c u thay dao t ớ ổ ự ộ ệ

• Nhu c u đ u t b sung ầ • Tăng chi phí cho l p đ t ặ đ ng ự ộ tích dao c c u thay dao t ơ ấ ự ộ ọ

ắ ọ ể ầ

ả đ ng thay dao theo ch ẽ ự ộ

ượ c đ ng giúp cho vi c thay dao đ đ ng hóa .Trong quá trình gia công khi chính xác và nhanh g n, nâng cao tính t ả c n chuy n sang nguyên công c t g t khác c n ph i thay dao thì ta không ph i ầ d ng máy đ thay dao b ng tay mà h th ng s t ươ ng ệ ố ằ ể ừ trình ta đã l p trình s n. ậ ẵ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 12

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 1.13: C c u thay dao ơ ấ

f.

ộ ể ọ ủ ủ ệ ố ụ ề

ấ ả các xích đ ng h c c a máy CNC Các đ c đi m c a h th ng máy công c đi u khi n s : ể ố ủ ế ừ ề ấ ộ ng chuy n đ ng đ n t ng c c u ch p hành c a máy công c ơ ấ ụ

ể ố ề ở ậ ự ữ ệ ồ ộ ọ t, b i v y các xích đ ng h c ộ

ặ T t c các đ ườ đi u ề khi n s đ u dùng nh ng ngu n đ ng l c riêng bi ch còn 2 lo i c b n sau: ỉ

ộ ọ ố ộ ắ ọ ọ ủ

ạ ng các xích c t g t b t đ u t ạ ơ ả ộ ộ ườ ắ ọ ắ ầ ừ ộ ộ

ấ ụ ộ ộ ố ộ ừ

ế ạ

- Xích đ ng h c t c đ c t g t ( hình b ) - Xích đ ng h c c a chuy n đ ng ch y dao ( hình a ) ề ổ m t đ ng c có t c đ thay đ i Thông th ố ộ ơ 2 đ n 3 c p đ , ộ ấ ế ẫ t trên c s t c đ ban đ u ầ ơ ở ố ộ ế ấ , các c m k t c u ụ ầ ử ắ ạ ị ố ầ ạ ộ ồ

ể ố ụ ề ủ ạ ộ

ộ ố ứ ả

ỏ - Truy n đ ng cho các b ph n d ch chuy n v i t c đ đ u, ch y êm và vô c p, d n đông tr c chính thông qua m t h p t c đ có t nh m khuy ch đ i các mômen c t đ t tr s c n thi ế ằ c a đ ng c . Xích đ ng h c ch y dao bao g m các ph n t ọ ơ ủ ộ đ m b o các ả ả chuy n đ ng c a bàn xe dao trên máy công c đi u khi n s . Xích ch y dao ể ph i th a mãn m t s ch c năng sau: ậ ộ ớ ố ộ ề ạ ộ ể ị

c các thay đ i v n t c theo ch ng trình, xác đ nh đ ổ ậ ố ượ ươ ị

ượ c t ho c thay đ i v trí ề ỏ ổ ị ế ặ

ng đ i gi a dao và chi ti ự t gia công. ề n đ nh. ị - Th c hi n đ ệ ự c v tr s và chi u, không có s tháo l ng chi ti ả ề ị ố t ươ ữ

ế ề t đ th ng các thành ph n l c c t theo chi u ầ ự ắ ế ể ắ ự ầ

ố ấ chuy n đ ng. ể

- Trong tr ng h p c n thi ợ ế ả t, các b ph n nào đó c n ph i đ m b o ả ả ầ ộ

- Cung c p các l c c n thi ộ ườ nhi u ch c năng đo l ứ ầ ườ ề ậ ng các d ch chuy n c a bàn xe dao. ể ủ ị

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 13

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 1.14: Hai lo i xích đ ng h c ọ ạ ộ

ầ ồ

ể ỏ ấ đ nh r ng kh i l ằ ầ ệ ủ

ữ ỏ ờ

ề ố ượ ơ ấ ư ậ ế ế ộ ậ

ấ ộ

ư ữ ề ề ẫ

ấ ụ ạ ể ố ắ ộ ậ ữ

t k máy công c đi u khi n s . ể ố ụ ề ế ế

ộ Đ th a mãn 2 yêu c u đ u tiên, xích ch y dao c n có t n s dao đ ng ố ạ ầ đ u ngu n đ ng l c c a xích. riêng l n nh t theo đi u ki n có th tính ngay t ự ủ ộ ừ ầ ớ ể ố ng c a bàn máy và chi ti Gi t gia công là m t d ki n, ta c ộ ữ ệ ế ả ị ộ ứ g ng dùng nh ng c c u có quán tính nh nh t có th , đ ng th i có đ c ng ấ ể ồ ắ t k đ ng h c các v ng cao nh t. Nh v y, ta nh n th y lí thuy t tính toán thi ọ ế ữ ng không còn ý nghĩa xích truy n đ ng trong máy công c v n năng thông th ề ườ nhi u đ i v i máy công c đi u khi n s . Nh ng nguyên t c nh truy n d n vô ắ ố ớ ụ ề c p, truy n d n đ c l p và nguyên t c môđun hóa các k t c u là nh ng nguyên ế ấ ẫ ề ấ t c c b n cho tính toán thi ắ ơ ả 1.3. Các đ ng c s d ng trên máy CNC ơ ử ụ ề ơ

ộ ộ u đi m: 1.3.1. Đ ng c 1 chi u Ư ể

ớ ở ộ ể ố ộ ễ ề ề ẻ

Nh ượ

• Momen kh i đ ng l n,d đi u khi n t c đ và chi u, giá thành r c đi m: ể • D i t c đ đi u khi n h p. ả ố ộ ề ẹ • Ph i có m ch ngu n riêng. ạ ả

ồ 1.3.2. Đ ng c xoay chi u ề ơ ộ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 14

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Ư ể

đi n l u đi m: ấ ề

i xoay chi u. ạ ự ế ừ ệ ướ ề ủ ấ ẻ

Nh ượ

ạ ể ấ ầ ầ

ữ ở ộ

• M ch đi u khi n t c đ ph c t p,(bi n t n). ể ố ộ ứ ạ ế ầ

ầ ố ộ

ị ể ượ ử ụ ườ

• C p ngu n tr c ti p t ồ • Đa d ng vâ r t phong phú v ch ng lo i, giá thành r ạ c đi m: ể • Ph i có m ch cách ly gi a ph n đi u khi n và ph n ch p hành đ đ m ể ả ề ả b o an toàn, momen kh i đ ng nh . ỏ ả ề ạ 1.3.4. Đ ng c b c ơ ướ ộ u đi m: Ư ể ph n h i Th ả ồ c đi m: Nh ượ ạ Đi u khi n v trí, t c đ chính xác, khônng c n m ch ề c s d ng trong các h th ng máy CNC. ng đ ể Giá thành cao, momen xo n nh , momen máy nh ệ ố ỏ ắ ỏ

Hình 1.15: Hình nh th c t c a đ ng c b ự ế ủ ộ c ơ ướ ả

Đ ng c b c đ ơ ướ ượ ộ c chia ra làm nhi u lo i, bao g m: ề ạ ồ

ơ ộ

ng đ ộ ượ

c ki u tác d ng và th ướ ‚ ộ ướ ủ ấ

c ch t o có ườ ế ạ ụ ể ổ ừ 0‚ 450 trong ch đ đi u ế ộ ề 6 c thay đ i t 25 Ncm, t n s kh i đ ng l n nh t là 0,5 ớ ở ộ ầ ố i là 5 Khz. a. Đ ng c nam châm vĩnh c u ử : Hay còn g i là đ ng c b ơ ướ ọ c c móng. Đ ng c này có góc b ơ ự khi n b 0,5 c đ , mômen hãm t ừ ể ch đ không t và t n s làm vi c l n nh t ấ ở ế ộ ầ ố ệ ớ ả

c nam châm vĩnh c u Hình 1.16: C u t o đ ng c b ấ ạ ơ ướ ộ ử

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 15

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Ở ạ ố

c t ượ ừ ơ ự ự ề ể ộ ộ

ặ ở ề ộ

hóa hình 1.16 thì s 1 và 2) Hai n a Stator có d ng c c móng đ ử v i c c N và S xen k nhau; 3) Hai cu n stato (m t cu n đi u khi n đ n c c và ớ ự ộ ẻ c đ t ng c c) đ m t cu n đi u khi n l bên trong hai n a stator; 4)Rotor ượ ử ự ể ưỡ ộ xen k . nam châm vĩnh c u có các c c t ẻ ự ừ ử

tr thay đ i ộ ổ :

ừ ở ơ c có t ộ ể ộ

1,8 ả 300 trong ch đ đi u khi n b ằ ừ ‚ 1 c đ , mômen hãm t ơ ướ ủ

ế ộ ề ấ ể ầ ố ệ ớ ớ

b. Đ ng c b ơ ướ ọ 0 ‚ ở ộ i là 20 Khz. Stato đ c c c ế ạ ượ ả

c qu n trên 2 ho c 4 răng đ i x ng nhau, roto c a đ ng c ấ c ch t o thành d ng răng v i b ạ ố ứ ượ

Hay còn g i là đ ng c ph n kháng. Ki u đ ng c này có góc n m trong 50 i h n t gi ớ ạ ừ Ncm, t n s kh i đ ng l n nh t là 1 Khz, và t n s làm vi c l n nh t trong đi u ề ầ ố ớ ướ ự b s. ki n không t ệ Cu n dây pha (2) đ ơ ủ ộ ộ cũng đ ặ c ch t o thành d ng răng có b ướ ự b r c c c ấ ạ ế ạ ượ

uử

c có t Hình 1.17: C u t o đ ng c b ấ ạ ơ ướ ộ ừ ở tr thay đ i ổ

1) Stato ñöôïc cheá taïo thaønh daïng raêng; 2) Cuoän daây pha; 3) Roto coù töø tröõ thay ñoåi ñöôïc cheá taïo thaønh daïng raêng.

c. Đ ng c b c h n h p : ơ ướ ổ ợ ộ

c h n h p Hình 1.18 : C u t o đ ng c b ấ ạ ơ ướ ỗ ộ ợ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 16

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

c c m ng, có góc b ọ ướ

Hay còn g i là đ ng c b ế ộ ướ ủ

ơ ạ ộ ả

ơ ộ ơ ướ ư ể ự

ổ ả c thay đ i trong kho ng ổ ộ ơ ướ ả ứ 0,36 - 150 trong ch đ b ở ộ 3 - 1000 Ncm, t n s kh i đ ng c đ , mômen hãm t ừ ầ ố c h n c k trên thì đ ng c b l n nh t là 40 khz. Trong các lo i đ ng c b ổ ộ ơ ướ ớ ủ h p đ c s d ng nhi u h n c . Vì lo i đ ng c này k t h p các u đi m c a ế ợ ơ ạ ộ ề ợ hai lo i đ ng c trên đó là: Đ ng c nam châm vĩnh C u v i d ng c c móng, và ử ớ ạ đ ng c có t ộ

c thay đ i h n h p là s k t h p gi a đ ng c ổ ổ ữ ộ ấ ượ ử ụ ơ ạ ộ tr thay đ i. ơ ừ ở C u t o c a đ ng c b ấ ạ ủ ộ

ầ ơ ướ ộ

ủ ự ế ợ ổ ừ ở

ượ c nam châm vĩnh c u và đ ng c b ơ ướ ố ộ ặ

c qu n thành 2 cu n dây (h.2-4) đ t xen k nhau đ ượ ấ ẻ

ộ ấ ồ ớ

ặ ự ượ ặ ẽ ữ ủ

ơ

ế ế ữ

ồ ế ộ ố ớ ệ ơ

ộ ề ạ ồ ế ạ ề ấ

ủ ộ ố ệ

ế ồ ế ẽ ế ụ ể ề ơ ơ ấ ề ơ ậ ỉ ể ạ ộ ể

ượ ử ụ ừ ệ

ể ử ụ ấ ớ

c s d ng trong nhi u máy khác nhau t ề ế ụ ữ ư ệ ề ả

ụ ư ề ữ ể

ố ớ ề ả ử ụ ộ

ồ ộ

ơ ợ ượ c c có t b tr thay đ i. Ph n Stato đ ữ ướ ừ ở tr thay đ i. Trên các c có t c u t o hoàn toàn gi ng Stator c a đ ng c b ổ ơ ướ ấ ạ c đ t các cu n dây pha, m i cu n dây pha đ c qu n thành 4 c c c a Stato đ ượ ỗ ự ủ ộ ể cu n dây (h.2-3) ho c đ ặ ộ ộ hình thành lên các c c N và S đ ng th i đ i di n v i m i c c c a b i dây là răng ỗ ự ủ ố ệ ờ ố c a Roto và cũng đ c đ t xen k gi a hai vành răng s 3 c a Roto. ủ ố 1.3.5. Đ ng c servo ộ t k cho nh ng h th ng h i ti p vòng kín. Tín c thi Đ ng c servo đ ệ ố ượ ộ ơ ậ hi u ra c a đ ng c đ c n i v i m t m ch đi u khi n. Khi đ ng c quay v n ề ủ ộ ể ơ ượ c h i ti p v m ch đi u khi n này. N u có b t kì lí do nào t c và v trí s đ ể ẽ ượ ị ố ệ ngăn c n chuy n đ ng quay c a đ ng c , c c u h i ti p s nh n th y tín hi u ộ ể ả ra ch a đ t đ c v trí mong mu n. M ch đi u khi n ti p t c ch nh sai l ch cho ư ạ ượ ị c đi m chính xác. Đ ng c servo có nhi u ki u dáng và kích đ ng c đ t đ ơ ạ ượ ộ ằ th máy ti n đi u khi n b ng c, đ ề ướ máy tính đ n các mô hình máy bay, xe h i. ng d ng m i nh t là s d ng trong ơ Ứ robot. Nh ng ng d ng này là ti n đ cho vi c đ a vào quá trình s n xu t ấ ứ ề ể nh ng thành t u nh đi u khi n máy CNC, trung tâm gia công.. Đ i v i chuy n ự ng cao ta bu c ph i s d ng đ ng c servo xoay chi u ba pha, đ ng ch t l ơ ấ ượ ộ ộ lo i là đ ng c không đ ng b Roto l ng sóc hay đ ng b kích thích vĩnh c u. ử ạ ồ ồ ơ ộ ộ Lo i đ ng c này có m t s đ c đi m chung nh sau: ộ ố ặ ạ ộ ư ể ơ

ọ ố

ố ộ ế

ợ ẵ ả ộ

ạ ố ơ

ể ộ ng đ c tích h p s n c m bi n đo t c đ hay góc quay ượ ả ầ ố ộ ệ ử ộ ể ộ ạ

ư ự

ề ằ

ể ứ ạ ế ộ ử

- Có momen quán tính nhỏ - Đ c đi m đ ng h c t t ặ - Th ườ - Có d i t n s công tác r ng 0 ÷400 Hz Không gi ng đ ng c DC ta ch c n l p pin vào là ch y, đ ng c servo đòi ỉ ầ ắ ơ ệ chính xác đ quay tr c ra c a nó. Có th m t m ch đi n h i m t m ch đi n t ủ ụ ạ ỏ ộ s làm vi c s d ng servo ph c t p h n t m t m c đ nào đó nh ng th c ra ơ ở ộ ệ ử ụ ử ẽ này r t đ n gi n. N u ta mu n đi u khi n servo b ng máy tính m ch đi n t ố ấ ơ ệ ử ạ ể hay b ng b vi x lý thì ch c n m t vài dòng l nh là đ . M t đ ng c DC đi n ệ ộ ằ hình c n các transistor công su t, MOSFET hay relay n u mu n k t n i v i máy ầ ứ ộ ể ủ ế ơ ế ố ớ ả ỉ ầ ấ ộ ộ ố

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 17

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ể ắ ế ộ

c n thi ử ế ể ề ệ

ớ ự ả ấ ả ế ố ầ c qu n lý b i m ch đi u khi n đ tránh r c r i. Đây là l ể nào c . T t c y u t ể ề ắ ố ả ạ

tính. Còn servo có th g n tr c ti p v i máy tính hay b vi x lý mà không c n ầ t đ đi u khi n công su t m t linh ki n đi n t ấ ể ệ ử ộ ủ ế i ích ch y u đ u đ ợ ở ề khi s d ng servo cho các robot đi u khi n b ng máy tính. ề ể ằ

1.4. C m bi n s d ng trong máy CNC ượ ử ụ ả

ờ ồ ặ ể

ế ử ụ 1.4.1. Khái ni m chung ệ Encoder là đo l ị ườ ẳ ị ể ệ ệ ờ

ặ c v trí tr c ho c bàn máy. Tín hi u ra c a Encoder cho d ị ượ

c s d ng làm ph n t ệ ố ẳ ị ệ ầ ử ủ ể

ướ ạ ồ ả ủ ộ ụ ề ể

ượ ẫ ộ ơ ớ ị

c d n đ ng t ừ ộ ộ ị ể ượ ề ờ

ẫ ể ộ

trong nh ng tr ổ ị ng d ch chuy n th ng ho c góc đ ng th i chuy n đ i v trí góc ho c v trí th ng thành tín hi u nh phân và nh tín hi u này có th xác ể i d ng tín đ nh đ ặ ụ ị hi u s . Encoder đ chuy n đ i tín hi u ph n h i trong ổ ệ ượ ử ụ các máy CNC và robot. Trong máy công c đi u khi n s , chuy n đ ng c a bàn ể ố ủ i bàn máy. V trí c a m t đ ng c qua vit me đai c bi t máy đ ố c nh encoder l p trong c m truy n d n. Ngoài ra, bàn máy có th xác đ nh đ ụ ắ n u ta tính kèm theo th i gian ta cũng có th bi c v n t c chuy n đ ng c a t đ ủ ể ế ượ ậ ố ờ ế t. ng h p c n thi chi ti ế ợ ầ t ho c dao ặ ườ ữ ế ở

1.4.2. Phân lo iạ Tùy thu c vào chuy n đ ng c a Encoder mà ng ộ ộ

i ta chia nó thành hai ủ ể ườ

ố ể

ổ ằ ả ẳ ẳ ể ủ ạ ộ ề

c. ề ng ng có nghĩa là chi u dài c n đo ph i b ng chi u dài th ầ ả ằ ề

ướ ụ ướ

ả ộ c c thong s d ch chuy n và t c đ . ố ộ c encoder không ph thu c vào ể ượ ả ố ị ể

ử ụ ế ạ ầ

ủ ư ề ẳ

ộ ầ ề

ử ụ ề ủ ượ

ế ấ ằ ộ ể i bàn máy. V trí bàn máy có th đ ể c d n đ ng t ộ ể ượ ơ c xác đ nh đ ượ ừ ộ ị ụ ờ ị

ki u có nguyên lý ho t đ ng hoàn toàn gi ng nhau: - Encoder th ng: chi u dài c a encoder th ng ph i b ng t ng chuy n đ ng ộ th ngẳ t ươ ứ - Encoder quay: là m t đĩa nh và kích th ỏ ộ kho ng cách đo. Nó có th đo đ Rõ ràng n u ta s d ng encoder d ng đĩa quay thì không c n quan tâm nhi u ề nh ng n u ta s d ng encoder th ng thì bu c lòng chi u dài c a encoder ph i ả dài ít nh t b ng chi u dài c a d ch chuy n c n đo. Trong máy CNC đi u khi n ể ủ ị đ ng c qua tr c vít me_đai s , chuy n đ ng c a bàn máy đ ẫ ố c_bi t ắ c nh encoder l p ố ớ trong c m truy n d n. Hình ề ụ ẫ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 18

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 1.19: Đĩa quay encoder d ng tròn ạ

ậ nh l p trình b ng tay, nh ng các tính toán trong quá trình l p ư ậ ư ằ 1.5. L p trình ậ ng t T ự ươ

c gi m xu ng m t cách đáng k và th c hi n nhanh h n nh trong các máy ự ể ệ ả ố ộ ờ ơ

t mà ng ộ ử ượ ữ ệ ầ ứ ị ế ườ i

trình đ ượ tính đã đ ta có th s d ng b t kỳ khi nào mu n. ấ c trang b các b x lý, b n i suy và ch a các d li u c n thi ể ử ụ ộ ộ ố

1.5.1. L p trình b ng máy

t k trên máy tính, ng ẽ ườ ế ế ậ ừ ơ ở

ị ậ ư ế ế

ọ ệ i ta đã đ a vào m t h t k xong chi ti ứ

ắ ể ế

ọ ẽ ẽ

ử i d ng mô t ả ị

ộ ướ ạ ứ ế ộ ế

ng thích đ ợ ệ ươ ụ ng trình gia công trên do b h u x lý (Postprocessor) theo code c a h ử ươ ề ộ ậ ượ ắ ể ố ươ ươ ể

c l p trên máy đ cho ra ch ệ ữ ớ ợ ọ ỹ

ậ ơ ứ ề ề ạ ơ

i trong quá trình l p ch ng trình gia ẽ ơ ườ ử ụ ươ ậ ấ

ậ ợ t là v i các máy 3D, 4D, 5D. ằ T c s CAD: V và thi ộ ệ ế t, th ng biên d ch tr giúp cho quá trình l p trình, sau khi đã thi ợ ố i ta có th l a ch n quy trình công ngh gia công và cách th c gia công ng ể ự ườ (Nh c t thô, c t bán tinh hay c t tinh và r t tinh, các ki u ti n hành ăn dao...) và ắ ư ắ ấ c l a ch n đó máy tính s thông qua b vi x lý (Processor) s xác ki u đ t ừ ể ượ ự các quá trình d ch ng trình gia công thích h p d đ nh m t ch ươ ộ ị ng ng. Công vi c ti p theo là mã chuy n d ng c và các ch đ công ngh t ệ ụ ể ủ ệ hóa ch th ng đi u khi n s t ng trình gia ố ầ công thích h p v i ngôn ng máy. K thu t đó g i là CAM. Hi n nay, các ph n m m CAD/CAM càng ngày càng m nh h n và có nhi u ch c năng h n cũng nh ư giá thành ngày càng r h n và đã cho phép ng công. Đ c bi ặ i s d ng r t thu n l ớ ệ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 19

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

1.5.2. Ngôn ng l p trình ữ ậ

V ngôn ng l p trình cho các máy NC, ng

ữ ậ

ề ữ ậ ằ ượ ẩ

ể ợ

ộ ố ớ ộ ấ ở

c đó, đ c bi

ữ ề ạ

ấ ồ ề

i ta phân chia thành 2 lo i: ạ ườ ữ ậ ữ đ ng. Đ i v i ngôn ng ngôn ng l p trình b ng tay và ngôn ng l p trình t ố ớ ự ộ ằ c tiêu chu n hóa b i ISO. Tuy l p trình b ng tay, v c b n thì hi n nay đã đ ệ ề ơ ả ở ậ nhiên cũng còn m t s qu c gia, m t s hãng ch t o máy v n có m t s mã ộ ố ế ạ ộ ố ố ế ị t b code riêng khác v i tiêu chu n mà nó ch có th dùng thích h p trên các thi ẩ ỉ ộ đó. Đây cũng là m t trong nh ng v n đ gây khó khăn và tr ng i cho các cán b ữ ề ạ t là khi mà l p trình vì thói quen khi s d ng ngôn ng đã có tr ử ụ ệ ướ ậ ặ c s n xu t t ề nhi u nhà máy ho c xí nghi p c a h có r t nhi u lo i máy đ ấ ừ ượ ả ọ ặ hãng khác nhau (có th t nhi u ngu n cung c p và tài tr ...) Vì th , đây cũng là ế ợ ấ c n ph i tính đ n khi mua s m máy CNC. v n đ mà các nhá đ u t ấ ệ ủ ể ừ ầ ư ầ ế ề ắ ả

1.5.3. Ngôn ng l p trình t ữ ậ

đ ng ự ộ ằ ậ ữ ậ ự ộ

ấ ề ự

c phát tri n t ệ ữ ứ ượ ể ừ

ọ ọ ụ ậ ệ ệ

ươ ấ ớ ớ

ế

c và hình dáng hình h c c a chi ti ể t gia công. ụ ắ ừ ả ả

ỹ ạ ơ ấ ủ ổ

ủ ụ ư ư

ch c năng chuy n ti p khác. đ ng , thì V i ngôn ng l p trình b ng máy tính hay còn g i là l p trình t ớ ự v c b n đ u d a theo tiêu chu n th ng nh t - Đó g i là ngôn ng l p trình t ữ ậ ố ẩ ề ơ ả đ ng APT (Automatically Programmed Tools : công c l p trình t đ ng). Ngôn ự ộ ộ Vi n nghiên c u công ngh Illinoi c a M (Illinois ng này đ ỹ ủ ượ ử ụ c s d ng Institute of Technology Research Institution -IITRI). Hi n nay nó đ và ph bi n nh t. V i APT, cho phép l p ch ớ ồ ng trình v i các máy 5D v i g m ậ ổ ế trên 3.000 t . APT bao g m các nhóm c b n sau: ơ ả • Mô t kích th ọ ủ ướ • Mô t trình t và qu đ o chuy n đ ng c a d ng c c t. ộ ự • Đi u khi n các c c u c a máy cũng nh thay đ i các thông s c t g t. ề ố ắ ọ ể • B sung các ch c năng chuyên d ng nh chu trình ăn dao, bù dao và các ụ ổ ứ ứ ế ể

V th c ch t, ngôn ng APT là bi u di n m t ch ươ ể

ng trình gia công b ng ằ ễ ằ các ho t đ ng c a dao cùng v i các ch c năng c t g t c a nó b ng ề ự ả ắ ọ ủ ộ ứ

ữ ủ t t t c a các t ấ ạ ộ ơ ở ế ắ ủ ừ ớ trong ti ng Anh. ế

cách mô t các câu l nh trên c s vi ệ Ví d :ụ • Kích th ọ ướ

L1/P1,P2; L2/P1, ATANG26). ẳ

ng L1,L2). ườ ủ ặ

ể t L = LINE/P2, PARLEL, L3( đ ắ ng qua P2 và song song L3). t P = POINT/INTOF, L1, L2(đi m c t nhau c a 2 đ ệ ặ

ể ườ ườ ể ườ ặ ườ ẳ ặ

c và hình dáng hình h c: Đi m P = POINT. ( P1/20.0, 10.0, 0.0; P2/15.23, 20.5, 2.7) Đ ng th ng L = LINE.( Đ ng tròn C = CTRCLE/X,Y,R = CIRCLE/CENTER,P1, RADIUS,R. Đi m đ c bi ệ Đ ng đ c bi M t ph ng PL=PLANE.(PL1/P!, P2, P3: m t ph ng qua 3 đi m P1,P2,P3). ể ẳ (PL2/P4, PARLEL,PL1: m t ph ng qua P4 và song song PL1). ặ ẳ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 20

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ng 1 ứ ề ổ ấ

ượ hi u đ ạ c v t ng quan cũng nh các c u trúc bên ư c nguyên lý làm vi c và cách l p trình ệ ể ượ ậ

1.6. K t lu n ch ế ươ ng 1 đã nghiên c u đ Ch ươ trong c a máy CNC. Bên c nh đó ủ v i máy CNC. ớ

CH NG 2 : THI T K C I TI N MÁY GIA CÔNG ĐA ƯƠ Ế Ả Ế

NĂNG MICRO

Ế LATHER

MICRO LATHE là m t chi c máy gia công c khí có xu t s ơ ộ ế ấ ứ ở ừ

ộ t ộ

ắ ố ạ ộ

s đ gia công m t chi ti ợ ả ả ữ ả ượ ộ

ẽ ế ệ ả ể ế ế ụ ư ế

ươ c chi ti ươ ế ầ ượ ộ

ể ố

ng chi ti ụ ấ ộ

ệ ủ ẩ ọ ả ả ợ ề ấ ạ ư ộ

ộ t t ế ị ế ế ố ơ ả ơ

ả ế ả c g i là bán t ế ạ ộ đ ng là b i vì h th ng ch ho t đ ng m t cách t ự ộ ệ ố ệ ở ượ ọ ỉ

ư ư ắ

c th c hi n b ng tay. Trung Qu c. Nó là m t trong nh ng máy gia công đa năng có nghĩa là toàn b quá trình i th có kh năng làm vi c v i ho t đ ng c a nó ph i đ ớ c g n v i m t ng ớ ợ ườ ộ ủ ẽ nó. Gi i th ph i nhìn vào b n v , t nào đó, ng ườ ả ử ể ế ch n ra lo i phôi mà mình c n s d ng. Sau đó g n vào tr c chính đ ti n hành ắ ầ ử ụ ạ ọ ng ngang nh th nào, ti n dao theo gia công, c th là s ti n dao theo ph ụ ể ế ph t c n gia công. Vì nó là m t chi c ng th ng nh th nào đ có đ ể ư ế ẳ máy gia công c khí đ n thu n không có s can thi p c a đi u khi n s cho nên ề ự ầ ơ ơ hi u qu s n xu t và ch t l t s n ph m ph thu c hoàn toàn vào ệ ế ả ấ ượ i th gia công. Qua phân tích v c u t o và h a t đ ng tôi quy t đ nh đ a ra ng ườ ự ng án c i ti n chi c máy MICRO LATHE trên thành m t chi c máy bán t ph ươ t h n lúc đ u. S đ ng, có kh năng ho t đ ng hi u qu h n và cho ra chi ti ở ầ ộ ự ộ dĩ đ đ ng ộ ạ ộ khi gia công, nh ng các thao tác nh thay dao gia công, tháo l p phôi vào máy,.. đ u ph i đ ề ả ượ ự ệ ằ

ơ ả ề

ề ệ

c nhi u công ngh ti n khác nhau: ti n tr ệ ệ ệ ệ ị

2.1. C b n v thi t b c n c i ti n. ế ị ầ ả ế ụ Trên máy ti n có th th c hi n đ ượ ệ ệ ể ự trong, tiên m t đ u, ti n côn, ti n đ nh hình. Trên máy ti n cũng ngoài, ti n tr ặ ầ ệ ụ ệ có th th c hi n doa, khoan và ti n ren b ng các dao c t, dao doa, tarô ren…Kích ắ ằ ể ự ệ ệ ẽ c vài mili đ n hàng ch c mét, hình v c gia công trên máy ti n có th t th ế ể ừ ỡ ệ ướ i đây là hình nh th c t d ể ấ c a chi c máy ti n MICRO LATHE, ta có th th y ướ ế ự ế ủ c các chi ti đ ượ ả t c a nó. ế ủ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 21

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 2.2: hình d ng bên ngoài máy MICRO LATHE ạ

1. V máy và thân máy.(1) ượ

Cũng nh chi c máy gia công v n năng khác, nó cũng bao g m các chi ti t: ư ế ạ ồ ế

ọ t k b ng gang có tác d ng b o v máy và l p gá các chi ti ả ế ế ằ ượ ắ ợ ụ ỏ ế ị ở

ố ượ t lên đó. c ch n làm thân và v máy b i vì nó là h p kim b n, ít b oxi hóa. ả ng l n giúp cho khi gia công không b rung, đ m b o ề ị ả ớ

ỏ Đ c thi S dĩ gang đ ở Ngoài ra nó còn có kh i l ch c ch n cho máy. ề

Khi gia công các chi ti ắ 2. Núm xoay đi u khi n c p t c đ ch c chính (2) ể ấ ố ộ ụ t khác nhau, có nh ng chi ti ế ữ ớ ố

ỏ ụ ư

ụ ậ ậ

ớ ậ ố ớ ợ ớ

ộ ọ

ầ ứ ấ ố ộ ấ ả ế ể ậ

3. Núm xoay đi u ch nh các thông s khác cho máy(3)

ộ t chi gia công v i t c đ ế ớ ậ t c n gia công v i v n quay tr c chính v i v n t c nh , nh ng có nh ng chi ti ữ ế ầ t c quay tr c chính l n. Vì v y c n ph i có b ph n đi u ch nh v n t c quay ộ ầ ậ ố ỉ ề ả ố trên hình v th c t c n gia công. Núm xoay tr c chính cho phù h p v i chi ti ẽ ự ở ụ ế ầ ụ hi n yêu c u đó. Nó có các m c đ ch n c p t c đ cho tr c chính. đây c ệ Ở ụ ấ ố ể ứ t c các máy gia th là 3 m c c p t c đ . Đây là b ph n không th thi u cho t ộ ể công c khí. ơ

Các núm dùng đi u ch nh các thông s khác cho máy ỉ ố ố

ề ề t.(4) 4. Đ tr ế ượ

t. Do đó đ tr ế i đ t o nên chi ti ế ế ượ ế t (4) là n i đ dao có th ơ ể t thì dao c n ầ ể

ạ ể ạ i. Khi gia công thì ngoài hành đ ng ti n dao vào ăn sâu vào chi ti ả ị ự ph i t nh ti n qua l ế th c hi n t nh ti n qua l ệ ị ế ạ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 22

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

5. Tr c chính g n v i đ ng c ắ

ụ ầ ộ ượ ượ

ớ ộ ắ ể ơ c g n tr c ti p ự ụ ụ đây, và nó đ ề

ộ ể ụ ể ẫ ặ ặ ụ ủ ộ ơ

ộ ể ắ

6. N i l p gá các dao gia công, các dao đ

ắ ầ t vào v i tr c chính thì c n có s ph i h p c a ch t đ u tr c chính nh ắ ớ ụ ố ợ ủ ố ầ ụ ầ

ượ ắ trên hình v ta cũng có th th y ta ch có th l p t c g n vào đây và ép ch t nh các i đa ờ ể ắ ố ể ấ ẽ ỉ

c liên đ ng tr c ti p Phôi c n gia công đ ế ự ế ở ộ đ n tr c đ ng c đi u khi n tr c chính. Có nhi u cách đ đ ng c d n đ ng ơ ẫ ể ộ ơ ề ộ ế ộ đ n đây, có th d n đ ng dùng bánh đai ho c bánh xích, có th dùng d n đ ng ẫ ể ế bánh răng, ho c có th tr c chính chính là tr c c a đ ng c . Khi đ ng c quay, ơ ượ c làm cho phôi g n trên nó quay theo và b t đ u quá trình gia công. Đ g n đ chi ti ư ở ự ế trên hình v .ẽ ơ ắ ố ở c 4 mũi dao lên trên. con c, nhìn đ ượ

t. ế ẽ ế

ớ ụ ế ặ

ế ẽ ạ

7. Khi gia công, n u ta xoay tay quay này, dao s ăn sâu vào chi ti 8. Chi ti t này cùng v i tr c chính đ ép ch t phôi trong quá trình gia công ể 9. Khi gia công, n u ta xoay tay quay này, mũi dao s ch y d c theo chi ti ng gia công đa d ng cho chi ti t s 7 đ tao nên đ ể ố ợ ế ố ọ ạ ườ t. ế ế t

ph i h p v i chi ti ớ c n gia công. ầ

2.2. Phân tích và c i ti n chi c máy MICRO LATHE thành máy gia công bán ả ế ế

t ự ộ

đ ng. ừ ư ươ ộ

ộ ồ ậ ả ế ả ế ậ ế ề ộ

ọ ộ ậ ề T các phân tích trên tôi xin đ a ra ph ế ổ ấ ố ụ

t c a ng

ế ủ ị ể ệ

ộ ố ứ ơ ả ệ ủ ả ơ ậ ộ

ệ ủ ướ ạ

ậ ng án c i ti n các b ph n bao g m c i ti n b ph n ti n dao theo chi u ngang, b ph n ti n dao theo chi u d c, b ph n thay đ i c p t c đ cho tr c chính. Ngoài ra xin đ a thêm ộ ư ợ ở vào m t s ch c năng khác giúp cho quá trình gia công chi ti i th tr ườ nên đ n gi n và hi u qu h n. Bao g m màn hình hi n th cho bi t tr ng thái ế ạ ồ ự làm vi c c a máy. B ph n k t n i v i máy tính cá nhân cho phép l p trình tr c ậ ế ố ớ ti p trên máy tính t o thành chu trình làm vi c c a máy. Bên d ố i là s đ kh i ơ ồ ế h th ng ệ ố

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 23

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 2.2: S đ kh i h th ng c i đi u khi n ể ơ ồ ố ệ ố ề ả

t k m ch đi n ph n c ng thay đ i c p t c đ cho tr c chính ụ ệ ầ ứ ổ ấ ố ộ

ử ậ ể ề ộ ượ ự

ỉ ề ằ c th c hi n b ng ệ i công nhân đ ng máy ứ

ụ c ng ẽ ượ ườ t c n gia công. 2.2.1. Thi ế ế ạ b ng vi x lý ằ Th c t b ph n đ đi u ch nh c p t c đ cho tr c chính đ ấ ố ự ế ộ m t núm xoay b ng tay. Đi u ch nh này s đ ỉ ộ th c hi n tuỳ thu c vào đ c thù c a chi ti ế ầ ủ ự ằ ộ ệ ặ

Hình 2.2: hình d ng bên ngoài máy MICRO LATHE ạ ế ẽ ằ

ệ ụ ể ấ ổ ể ể ế ế ể

N u tháo bên trong núm xoay ta s nhìn th y các ti p đi m b ng đi n, khi xoay ể núm xoay nghĩa là ta dùng c khí đ thay đ i các ti p đi m này. C th có th nhìn th y ơ i đây: hình v d ẽ ướ ấ ở

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 24

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ạ ế ộ ị ể

ể ế ộ

ượ ớ ể ạ ớ ấ ị ệ

c b ng vi đi u khi n. S đ m ch c v i m t ộ ỉ ủ ụ i, ng v i m i ti p đi m thì đ ng c đi u khi n tr c ể ể ạ ứ m t t c đ nh t đ nh. Đ thay vi c xoay núm chuy n m ch em ộ ở ằ ể ề ể ơ ồ ạ ỗ ế ể ượ ể ể ề

T i m t v trí c a núm xoay, ti p đi m xoay 1 ch có th ti p xúc đ trong các ti p đi m còn l ơ ề ế chính s quay ở ộ ố ẽ s d ng các r le đ có th đi u khi n đ ể ơ ử ụ i đây: hình d ướ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 25

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

U 3

V XL

C h u n g

V XL

1 2 3

V XL

A B C

IN 1 IN 2 IN 3 IN 4

V C C

6 4 5

G 1 G 2 A G 2 B

1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 1 0 9 7

Y 0 Y 1 Y 2 Y 3 Y 4 Y 5 Y 6 Y 7

1 2 3 4 5

6 7 8 9 1 0

7 4 H C 1 3 8

S W R O T A R Y 1 P -1 0 W

C h u n g

C h u n g

C h u n g

C h u n g

L S 2

L S 2

5

L S 2

L S 2

3

5

4

3

5

5

1

4

3

3

1 2 v

2

1 2

4

4

1 2 v

3

4

1 2

1 2 v

1 2 v

1 2

1 2

R E L A Y

R E L A Y

Q 1 2 N 1 0 6 9

IN 1

R E L A Y

R E L A Y

Q 1 2 N 1 0 6 9

IN 2

Q 1 2 N 1 0 6 9

IN 4

Q 1 2 N 1 0 6 9

IN 3

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 26

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 2.2: S đ m ch ch p hành đi u khi n t c đ tr c chính ể ố ộ ụ ề ấ

ơ ồ ạ ủ ỉ ề ể

ằ ấ ố ỗ ế ể ế

ệ ể ơ ố ấ ố ộ M i ti p đi m c a núm đi u ch nh c p t c đ s đ ấ ố ộ ẽ ượ ơ ồ ề ề

ế ệ ụ

ệ ắ ắ

ng nh là: C828 hay C2383 đ u đ ề ư ườ

c các lo i transistor này. ạ Ở ượ

ộ ẽ ể ử ụ ở

ạ ế ể

ộ c đóng. ể ệ ẽ ượ

ủ ể ộ ờ ỉ

ể ệ ạ

ộ ơ ượ

c thay b ng m t con ộ role 1 ti p đi m, nh hình v trên em đ a ra s đ đi u khi n c p t c đ cho ẽ ư ộ ư lo i máy ti n có 4 c p t c đ , khi mà s c p t c đ nhi u h n thì mình ch vi c ỉ ệ ấ ố ộ ạ ể s d ng thêm các r le mà thôi. Các role làm nhi m v đóng ng t các ti p đi m ơ ử ụ trên hình, các transistor là các van đóng ng t dòng đi n qua khi c n thay đ i. ổ Ở ầ c, có th s d ng các lo i cu n dây role. Các transistor này là các transistor ng ạ ể ử ụ ượ ộ c do yêu c u dòng qua cu n ngoài thì tr ầ ượ modul này, khi có dây nh nên có th s d ng đ ỏ các chân Inx s làm cho các transistor m thông cho phép m t đi n áp kick ở ệ dòng đi n ch y qua các cu n dây làm cho role b hút ti p đi m, lúc này thì ti p ế ệ ị đi m c a máy ti n s đ ủ Do đ c thù c a núm xoay đó là t ặ c đóng do đó nên khi m ch đi u khi n làm vi c thì t ượ ỉ ể ự ế ọ

i m t th i đi m ch có m t đ u ra đ ỉ ẽ ả ơ ụ ể ể ủ ể

trên. Đ u ra nào đ ể ộ ầ ượ ầ ở

ầ ộ

ổ ợ ề

h p bit đ u vào ể ứ ấ ỉ

ụ ầ ể ử ụ ơ ạ ề

ệ ề ộ ủ ươ ớ ơ

nh ng v i s đ u ra l n h n. Các đ u vào c a 74HC138 đ ề ầ ố ớ ố ầ ể ng t ự ề ư ể ể ự ấ ố ầ ể ộ

i m t th i đi m làm vi c ch có 1 ti p ế ạ ệ i m t th i đi m ể đi m đ ề ờ ộ ể ạ ộ ng xung đ t cũng ch có m t r le đ c phép đóng, n u không s s y ra hi n t ệ ượ ế và có th làm cháy h ng m ch đi u khi n đ ng c tr c chính c a máy. Do v y ậ ộ ề ủ ể ỏ nên em l a ch n IC 74HC138 s d ng đ đi u khi n các ti p đi m, do đ c ặ ể ề ử ụ ượ c đi m c a IC này là khi ho t đ ng thì t ạ ộ ờ ộ ạ cho phép đúng nh yêu c u c a núm xoay c cho phép ủ ầ ư các chân đ u vào A, B và C. đ c cho phép là tuỳ thu c vào t ượ ở ầ ấ ố ộ ố i Đ i v i IC này cho phép chúng ta đi u khi n cho lo i máy ti n có c p t c đ t ạ ố ớ đa là 8 c p (Do IC ch có 8 đ u ra), khi mà ng d ng c n nhi u h n thì khi đó ta ph i ghép thêm nhi u IC gi ng nhau ho c có th s d ng m t lo i khác có tính ặ ả ượ năng t c n i v i vi đi u khi n đ có th th c hi n đi u khi n c p t c đ thông qua các ệ ố ớ chân c ng.ổ

c đ a ra t ề ứ ỗ ề ể

ổ ự

ầ ầ

ứ ẽ ủ

ươ ề ượ ẫ

h p bít đ V nguyên lý thì c m i m t t ộ ổ ợ các chân c ng, IC 74HC138 th c hi n vi c gi ả ệ ệ c a m t chân nào đó lên m c cao(Các chân còn l ộ ủ nào đó c a IC m c cao s kéo theo transistor t ở ứ thông, dòng đi n s đi qua cu n hút c a role và làm cho ti p đi m t ẽ ệ đóng l ạ c p t c đ bây gi ấ ố ộ vi đi u khi n qua ượ ư ừ i mã và s đ t tr ng thái đ u ra ẽ ặ ạ m c th p). Khi đ u ra i v n ấ ạ ẫ ở ứ ng ng n i v i chân đó m ở ố ớ ứ ươ ứ ng ng ể c m ). Nh v y vi c đi u khi n ể ệ h p bit qua chân c ng đã đ nh s n ẵ ộ i (Trong khi các ti p đi m khác v n đ ể ế là vi c g i t ệ ử ổ ợ ế ư ậ ị ở ổ ờ

2.2.2. Thi ế ế ạ t ế ề

ự ả

t k m ch đi u khi n v trí ăn dao vào chi ti ể ị i công nhân ph i tr c ti p dùng tay quay 2 tay ế ườ ậ quay sao cho mũi dao ti n đ n v trí c n xác đ nh v i t c đ nh t đ nh nào đó mà ớ ố ộ ị Khi v n hành máy, ng ế ấ ị ế ầ ị

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 27

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ế ị ế ị ượ ể ố

do ng ườ ch n ph ọ ể ộ

ơ ướ ể ề ủ ế

i công nhân quy t đ nh. Đ có th thay đ ng án thay 2 tay quay b ng hai đ ng c b ươ hình v d i hai v trí t ở ị Ở ạ c, loài đ ng c 2 cu n dây vào có góc b b ng hai đ ng c b ộ ơ ướ ộ ằ c kh i này em quy t đ nh c đ đi u khi n. ể ằ c thay th i đây, hai tay quay c a máy s đ ẽ ượ ẽ ướ c 1,8 đ . ộ ơ ộ ướ

Hình 2.2: Hai v trí thay th tay quay b ng đ ng c b ế c ơ ướ ằ ộ ị

c trên đã trình bày, C u t o và các ph ộ ể ấ ạ ơ ướ ở

ở ề i. ắ ạ

ở ươ đây tôi xin phép không đ ữ

ố ấ ướ trên, đ xây ơ ướ ể c đ t các yêu c u đ a ra thì b đi u ộ ề ộ c, t c đ di

Đ ng c b ề ng pháp đi u khi n đ ng c b c nh c l ượ c đã phân tích T nh ng đ c tính c b n c a đ ng c b ặ ơ ả ủ ộ ừ d ng đ c m t b đi u khi n đ ng c b ơ ướ ạ ộ ộ ề ự ể ượ ư ầ ộ khi n c n ph i đáp ng đ c các yêu c u v công su t, góc b ề ầ ướ ứ ả ể ầ chuy n, các yêu c u v tính n đ nh và kh năng th c thi.... ả ầ ị ự ổ ề c l a ch n đây là lo i đ ng c b ơ ướ ự ơ ướ ạ ộ ọ ở ầ ế ầ ể ỗ ầ ộ ể ộ

ự ầ ở

t v L298, các b n có th xem ế ề ể ể ạ ộ

ủ ẽ ở

ể ỉ

i, các chân đ u ra c a L298 (dc1,dc2,2c3,dc4) đ ủ ư

ể ộ

c, còn l ủ ề ư ậ ệ ế ộ

ầ i các chân đi u khi n (33,34,35,36) đ ạ ề ổ ự ỉ

c có cu n 1-2, 3-4. Theo m t th t ộ ộ

c hai cu n dây. Do đó ộ khi đi u khi n ta c n đ n 2 c u H, trong đó m i c u H đi u khi n m t cu n ề ộ ề bên trong đã có tích h p s n hai b đi u dây. Tôi l a ch n IC c u H là L298, ợ ẵ ọ phía sau, n i mà khi n đ ng c c u H. Chi ti ơ ở ơ ầ ạ ộ đó tôi s nói rõ ràng v ho t đ ng tôi trình bày v mô hình máy CNC c a tôi, ề ề c a nó h n. đây tôi ch xin phép trình bày s qua đ các b n hi u d dàng. ể ễ ạ ơ ơ Ở ủ c n i vào Nh hình v bên d ướ ượ ố ẽ ố c n i 4 chân c a đ ng c b ượ ơ ướ ủ tr c ti p v i chân c ng c a vi đi u khi n. Nh v y vi c làm cho đ ng c quay ổ ớ ơ ể ch là xu t l nh vi x lý ra chân c ng. ử ấ ệ Gi s đ ng c b ơ ướ ả ử ộ ộ ồ ấ đ u dây nào đó, ứ ự ấ 1-2, 3-4, 2-1, 4-3 đ ng c quay theo ộ n u ta c p ngu n cho đ ng c theo th t ế ứ ự ơ ơ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 28

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

4-3, 2-1, 3-4, 1-2 s làm cho ề ấ ồ ồ ứ ự ẽ

chi u kim đ ng h thì khi ta c p theo theo th t đ ng c quay ng ơ ộ i chi u kim đ ng h . ồ c l ượ ạ ề ồ

Hình 2.2: S đ m ch đi u khi n đ ng c b ơ ồ ạ c ơ ướ ể ề ộ

S đ m ch ph n c ng thi ầ ứ ế ế ơ ướ

ộ ươ ộ ộ ự ế ế ế

ạ ể ề t k cho m t đ ng c b ng t ậ ơ ồ ạ c thì quá trình hoàn toàn t ơ ướ ề c, đ thi ể . Khi đó ta s d ng đ n IC th ử ụ ể

ng t t k cho ứ hai đ ng c b hai và m ch đi u khi n hoàn toàn gi ng, thu t toán đi u khi n thì hoàn toàn ố t ươ

ồ ầ ứ ể ề ể ể

ạ ộ ẳ ử ạ

ơ ẽ ả ơ ế ế ế ả ư ẽ

ể ộ ị

c thì dao ti n đ c 200 b ế ướ ướ

ử ụ ơ ế c 300 b ả ướ ướ

ự Khi có m ch và ph n c ng r i thì làm sao đ có th đi u khi n ăn dao vào s c n cho dao ăn sâu vào trong chi t theo m t kho ng cách nào đó. Gi chi ti ả ử ầ ế ướ ủ i là đ m b c c a t 1.5mm ch ng h n, lúc đó vi x lý ph i làm gì. Câu tr l ti ế ả ả ờ ế ta gi s m t phép đ ng c , s cho ta kho ng cách d ch chuy n c a dao. Bây gi ả ử ộ ể ủ ờ ộ t k , n u ta dùng tay quay tay quay c a máy s làm tính đ n gi n. Khi ch a thi ủ cho dao d ch chuy n m t kho ng cách là delta=1mm. Ta s d ng đ ng c có góc ơ ộ ả t c là c t c h t m t vòng thì đông c ph i b c là 1.8 đ , nghĩa là đ b ả ướ ấ ả b ể ướ ộ ộ ướ ả c. Nh v y n u b c m t kho ng 360/1.8 =200 b ộ ượ ế ư ậ ướ là 1mm, v y thì đ dao ti n 1.5mm thì rõ ràng ta ph i b c. Đây chính ế ể là c s đ tính toán khi gia công. ậ ơ ở ể

2.2.3. Ph n thi t k m ch cho vi x lý ầ ử

i mã l nh NC đ c g i xu ng t ế ế ạ Vi x lý làm nhi m v gi ệ ử ệ ố

ệ ề ụ ả ể ượ ử ạ ượ máy tính đ ừ c các yêu c u c a ng ầ ủ ể ườ i

đ a ra các tín hi u đi u khi n cho máy sao cho đ t đ ư gia công.

ầ ụ ể ể ề

ẽ ề ệ ạ ộ ể ộ

ể ụ ề ệ ả ị

ớ ộ ổ ế ự ụ ề

ứ t k s n cho vi c l p trình, đ đáp ng đ ượ ử ụ c thi c yêu c u đ Trong ph n đi u khi n này em ch n vi đi u khi n AVR c th là chip ọ ớ Atmega8 s làm nhi m v đi u khi n. Đây là m t dòng chip 8 bit ho t đ ng v i t c đ cao (m t chu kì l nh kho ng b ng 100 ns) và v i đ n đ nh cao nên nó ằ ộ ộ ố c s d ng nhi u trong các ng d ng th c th . Chip bao g m 3 ngày càng đ ề c ng vào ra đ ổ ế ế ẵ ệ ậ ồ ầ ượ ượ ứ ể

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 29

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ả ệ ố ẵ

c các yêu c u có s n c a h th ng. D i đây là s đ c đ a l ứ ệ ố ượ ượ ơ ồ ầ trên đ n m rõ h n v nh ng yêu c u ầ i nh ư ở ủ ể ắ ướ ề ư ạ ữ ơ

ra nó ph i đáp ng đ kh i c a h th ng đ ố ủ c a nó: ủ

Hình 2.2: S đ kh i h th ng đi u khi n ể ơ ồ ố ệ ố ề

c vi đi u khi n ph i đ m b o đ ề ư ượ Nh trên s đ kh i ta có th th y đ ố ể ả

ể ượ ề

ộ ơ ồ ể ề ụ

ề ậ ổ

ớ ồ ể ề ạ ấ ồ ộ

ề ầ ả

ng trình vi x lý. ủ ể ấ ả ả c và đi u khi n b ph n thay s c ng vào ra đ đi u khi n đ c 2 đ ng c b ậ ơ ướ ộ ể ộ ố ổ đ i t c đ cho tr c chính. Ngoài ra nó yêu c u ph i có thêm m t b ph n giúp ộ ộ ổ ố ậ ả ầ cho vi c truy n nh n thông tin v i máy tinh thông qua c ng giao ti p COM ế ệ M ch vi đi u khi n bao g m b ph n c p ngu n, b ph n t o xung giao ậ ạ ậ ộ đ ng và các thành ph n khác liên quan đ đ m b o cho vi đi u khi n ho t đ ng ạ ộ ể ể ả ộ cượ đ D i đây là l u đ thu t toán c a ch ướ ư ồ ươ ủ ử ậ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 30

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 2.2:L u đ thu t toán cho h th ng đi u khi n ể ư ồ ệ ố ề ậ

ế

ể ậ ứ ế

ộ ữ ể ữ ổ ả ử ụ ể ộ

ứ ứ ự ệ ủ ệ ượ

ầ ể ể ư ố ế ẩ

ở đây, IC max232 đ ứ ộ Ở ậ ổ

2.2.4. Modul giao ti p máy tính đ l p trình Do s không đ ng b gi a m c tín hi u gi a c ng giao ti p máy tính v i ớ ồ ệ ổ m c tín hi u c a vi đi u khi n cho nên c n ph i s d ng m t modul chuy n đ i ề m c tín hi u sao cho hai bên có th hi u đ c thông đi p c a nhau. Cùng là ệ ủ chu n giao ti p n i ti p RS232 nh ng đ i v i máy tính, m c tín hi u c a nó là ứ ệ ủ ế ố ớ ộ i là m c quen thu c +12v và -12v, trong khi đó vi đi u khi n thì m c tín hi u l ệ ạ ể ề 0 và 5v. ệ c s d ng làm b ph n chuy n đ i m c tín hi u ứ ể ượ ử ụ trên.

Hình 2.2:ph n chuy n đ i m c tín hi u ệ ể ầ ự ộ ự ệ ọ Trang:

ổ ứ Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 31

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Có th th y ể ấ ở ơ ồ ạ ệ ồ

ầ s đ m ch hình phía trên, ngoài ngu n đi n đ ề ể ả ự ả

chip thì c n thêm các t di n ra theo đúng yêu c u. ễ c c p cho ượ ấ ượ c m c xung quanh đ đ m b o cho s truy n nh n đ ậ ụ ắ ầ

t tr ng thái đang làm vi c c a h th ng. ị ầ ế ạ

2.2.5. ph n hi n th cho bi ể ộ ể

ấ ễ ử ụ

kh i hi n th ệ c giao ti p v i máy tính qua m t c ng có t ệ ủ ệ ố ị c th hi n t s đ ế ẽ ượ ố ể ệ ở ể ng và r t d s d ng trong vi c hi n ể i thi u ộ ổ ố

Toàn b các quá trình gia công chi ti ị ườ ớ ế ỉ ấ LCD, đây là m t kh i có s n trên th tr ộ ẵ ố vi x lý. Nó đ th d li u t ượ ử ị ữ ệ ừ 7 bít d li u. Và đ làm vi c v i nó ch m t vài dòng l nh. ệ ớ ể ữ ệ ệ

Hình 2.2: Kh i hi n th ể ố ị

B ng x.x : B ng ch c năng các chân c a LCD 16x2. ả ủ ứ ả

Pin 1 2 3 Symbol Vss Vdd Vss Function Power supply (GND) Power supply (+) Contrast Adjust

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 32

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 RS RW E DB0 DB1 DB2 DB3 DB4 DB5 DB6 DB7 A K Register select signal Data read/write Enable signal Data bus line Data bus line Data bus line Data bus line Data bus line Data bus line Data bus line Data bus line Power supply for LED B/L (+) Power supply for LED B/L (-)

Gi ơ ồ

i thích s đ ả  Các chân PC.0 …PC.7 s đ ẽ ượ ố

c n i vào các chân t ẽ ượ ố ươ ứ ở ổ ng ng c ng ể c n i vào chân 34 đ đi u khi n ể ề

ế ộ ươ ỉ

ể ề ớ ở  Bi n tr R48 10K dùng đ đi u ch nh đ t ng ph n c a màn hình.  Các đi n tr R49, R50 cùng v i transistor Q7 s nh n tín hi u đi u ề ả ủ ậ ẽ ệ

MCU đ b t t PORTC trên chip.Chân PC.3 s đ đèn n n c a LCD ề ủ ở ệ khi n t ể ừ ể ậ ắ t đèn n n c a LCD. ề ủ

Đ có th làm vi c đ ề ậ ể ệ ể ộ

2.2.6. Ph n m m l p trình trên máy tính c t ượ ố ế t, h th ng c n có m t giao di n đ ề ườ ử ụ ớ ệ ố ầ ầ ế

i s d ng vi ự ủ ể

ể ệ ệ ố ể ượ ng c t mã l nh giao ti p v i h th ng. Ph n m m này có th đ xây d ng trên ngôn ng l p trình visual basic 6.0 c a Microsoft. Có th hình dung qua giao di n c a ph n m m nh sau: ệ ữ ậ ề ệ ủ ư ầ

ầ ế ứ Ở

ế ế ể

trên tôi đã trình bày h t toàn b các thi ậ ồ ạ ộ ề ầ ượ ả ầ

ợ ưở

ộ ị

ị ữ ụ ệ ị

ầ ử ụ ư

ố ả

ng cho ng t k ph n c ng và m ch đi u ề ạ ộ ệ khi n cũng nh l u đ thu t toán cho vi đi u khi n, tuy nhiên m i th thì h ế ớ ể ư ư c. Mà c n ph i có m t ph n m m l p trình th ng v n ch a th ho t đ ng đ ể ậ ề ộ ẫ ư ố ể ể ượ ng c a mình vào đó mà máy có th hi u đ i th có th đ a các ý t đ ng c. ể ư ủ ể ườ Ta t m hi u đó là m t trình d ch và d ch m t ngôn ng qui đ nh nào đó. Đ làm ể ữ ị ộ ể ạ ế c nhi m v đó ta ph i đ a ra nh ng qui đ nh c th đ làm vi c v i chi c đ ụ ể ể ả ư ệ ượ t thì c n s d ng l nh nào, s nh mu n ti n dao ăn sâu vào chi ti máy, gi ế ả ử ế ề mu n tăng t c hay gi m t c tr c trình thì ph i dùng l nh nào...Khi đó ph n m m ệ ụ ố ố ố ả i th so n th o, ph i t ra ph i có nhi m v có môi tr c a tôi vi ệ ủ ớ ệ ầ ả ả ườ ợ ạ ườ ụ ế ả

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 33

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

t k cho máy đ g i toàn b ả ệ ữ i s d ng ườ ử ụ ộ ể ử ế ế

phát hi n ra nh ng l s a ch a. Ph i có kh năng k t n i v i m ch thi ử ch ố ươ

ể ộ

i trong quá trình l p trình và thông báo cho ng ậ ỗ ế ố ớ ạ ả ng trình xu ng cho máy ho t đ ng. ạ ộ c t Đ có th làm vi c đ ượ ố ệ ể ế t, h th ng c n có m t giao di n đ ề ườ ử ụ ớ ệ ố ầ ầ ế

i s d ng vi ự ủ ể

ể ệ ệ ố ể ượ ng c t mã l nh giao ti p v i h th ng. Ph n m m này có th đ xây d ng trên ngôn ng l p trình visual basic 6.0 c a Microsoft. Có th hình dung qua giao di n c a ph n m m nh sau: ệ ữ ậ ề ệ ủ ư ầ

Hình 2.2: Giao di n l p trình đi u khi n máy MICRO LATHE ệ ậ ể ề

ươ 2.3. K t lu n ch Ch ả c các v n đ sau: ấ ế ượ

ng án c i ti n máy trên thành máy gia công bán t ph

ế ng 2 đã gi - Nghiên c u t ng quan và chi ti - Thi t ự ộ ng 2 ươ i quy t đ ứ ổ t k chi ti ả ươ ế ế đ ng c ph n m m l n ph n c ng. ề ề t c u t o c a máy Micro Lathe ế ấ ạ ủ ả ế ầ ứ ế ầ ẫ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 34

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

CH ƯƠ NG 3: THI T K MÔ HÌNH MÁY CNC LO I NH . Ỏ Ạ Ế Ế

3.1. T ng quan, ph m vi và ch c năng c a máy ủ ứ ổ ạ

S đ kh i ơ ồ ố

ầ ế ấ ơ

c thi t k nh hình 3.1 bên 3.1.1 S đ ph n k t c u c khí ơ ế ấ ủ ầ ượ ế ế ư

ơ ồ S đ ph n k t c u c khí c a mô hình đ ơ ồ i.ướ d

Hình 3.1: S đ k t c u c khí c a mô hình máy CNC lo i nh ơ ồ ế ấ ơ ủ ạ ỏ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 35

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ư ạ

ầ ể ữ ệ ượ

ượ ủ ố ề

ẽ ấ ầ ạ ơ ề ả ạ

3.1.2. S đ kh i ph n m ch đi n t ạ ơ ồ ố ệ ử nh sau: M ch có Có th t m hi u v ho t đ ng c a ph n m ch đi n t ầ ạ ệ ử ể ạ ạ ộ ề ữ ệ máy tính qua c ng COM. D li u c g i xu ng t nhi m v nh n d li u đ ổ ừ ụ ử ậ ệ ộ ữ c đ y vào EEPROM, khi vi đi u khi n ho t đông, nó s l y toàn b d này đ ể ẩ li u này đ đ a ra các đi u khi n cho các đ ng c . Do đó m ch c n ph i có các ệ ộ ể ư c yêu c u này. kh i ch c năng đ th c hi n đ ầ ố ể ự

c thi t k nh hình 3.2 ư ứ ơ ồ ỏ ượ ế ế ố ủ ạ

bên d ể ệ ượ S đ kh i c a mô hình máy CNC lo i nh đ i.ướ

Hình 3.2: s đ kh i mô hình máy CNC lo i nh

ề ơ ả ơ ồ ỏ ch ỏ ở ươ ạ

ạ ơ ồ ố V c b n s đ kh i c a mô hình máy CNC lo i nh ố ố ủ t k cho máy Micro Lathe. Nhìn trên mô hình ta có th ế ế ng này cũng ể

c c b n v ch c năng c a các kh i có trong mô hình. ủ

ơ ậ ầ ạ ộ

ộ ơ ộ

ơ ướ ể ạ ộ

g n gi ng v i mô hình thi ớ ầ th y đ ề ứ ấ ượ ơ ả ố - Do mô hình s d ng 4 đ ng c v n hành cho nên cũng c n 4 m ch công ử ụ ơ su t đi u khi n cho mô hình. Tuy nhiên trong 4 đ ng c thì có 3 đ ng c ấ ể m t chi u và 1 đ ng c b ạ c, do đó các m ch đi u khi n cho các lo i ề ộ đ ng c khác nhau cũng ph i khác nhau. ộ ả

ả ộ

ỏ ng do đó có th s d ng các m ch công su t nh đ - Các đ ng c s d ng là các đ ng c lo i nh , dòng ch y qua nh khi ỏ ỏ ể ấ ạ ề ề ơ ộ ạ ộ

ơ ạ ể ử ụ ơ

ơ ử ụ ho t đ ng bình th ườ có th đi u khi n đ ể ượ ể ề ề c các đ ng c này ể ụ ệ ừ ệ ổ

ộ - Kh i truy n thông có nhi m v chuy n đ i m c tín hi u t ứ ể ử ữ ệ ể ề

máy tính xu ng vi đi u khi n đ cho hai kh i này có th g i d li u cho nhau ố m t cách bình th ể ng. ườ ố ố ộ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 36

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ố ư ệ

ề ộ i mã toàn b ch ộ ươ ụ ng trình và đ a ra ơ ư ộ ế ể ộ

t tr ng thái c a h th ng. - Kh i vi đi u khi n có nhi m v gi ụ ả ể các hành đ ng đi u khi n đ ng c t nh ti n các tr c cũng nh đ ng c ơ ị ề khoan theo yêu c u.ầ - M ch hi n th cho bi ể ủ ệ ố ế ạ ạ ị

3.1.3. Làm vi c v i mô hình máy ệ ớ

Do t m quan tr ng và nh ng ng d ng th c t ầ ứ ữ ự ế ủ

ượ

ở ệ ử c trình bày c thi ượ

c thi nh ng chi c đinh c…Nó đ ế ữ

ứ ệ ờ ạ ữ ấ t k hoàn toàn d a trên t ế ế c trong quá trình h c t p và nghiên c u t ọ ậ

ứ ơ ả ủ

ạ ề ể ạ ộ ể ể ơ

ậ ả ầ ủ ọ ắ ng d ng c a nó. c a chi c máy CNC đã ế ọ ụ c trình bày v m t mô hình th c ự ph n này, tôi xin đ đ trên. ề ộ ở Ở ầ ượ ượ c t. Mô hình đây đ t k và ch y th nghi m cho k t qu t đã đ t ế ả ố ạ ế ế ế m t ả ế ừ ộ ch t o hoàn toàn trên nh ng nguyên li u r i r c ch không c i ti n t ế ạ ữ ứ nh ng thanh nhôm, nh ng t m phíp nh a ự c b t đ u t chi c máy nào đó. Nó đ ượ ắ ầ ừ ế ữ t c nh ng và t ấ ả ự ượ ố ừ ạ i tr ng đ i ki n th c đã thu nh n đ ứ ạ ườ ậ ượ ế i. Mô hình hoàn toàn có th tr thành tài li u h c t p vì nó h c giao thông v n t ọ ậ ệ ể ở ọ c phép cũng bao g m đ y đ các ch c năng c b n c a m t mô hình. Tôi xin đ ượ ộ ồ trình bày nó ng n g n đ các b n có th hi u s qua v ho t đ ng và ph m vi ạ ứ

ụ Có th nói m t cách d hi u h n mô hình chính là m t chi c máy khoan t ộ ế

ạ ươ ẵ

ộ ộ ệ ầ ầ

t ch ắ

t X20;Z-30; ch ng h n, thì khi đó máy s ạ ụ ế

ươ ủ ệ ể ả ị

ơ ễ ể ng trình đ ượ ậ t ch ươ ế ng trình này tuân theo m t vài qui t c do tôi t ự ậ ộ ẳ ư ế ụ ứ

ư ế ươ ữ ả

ệ ủ c vi ể ượ ả ặ ộ

c tích h p s n. Khi ch ẵ

t xong. T t c các l ừ

i v d ch chuy n không h p lý s b phát hi n và báo l ẽ ị ợ

ể i ngay tr ế ư ườ ử ụ

i s đ i s d ng ph i s a l ị ấ ả ệ ố ề ướ ự ộ

ả ử ỗ ệ ỗ ẽ ượ ế ế ế ỗ

ệ ươ i nào đ ộ ỗ

ng trình s thông báo d ch thành công và cho phép ng ị

ế ổ

ủ ự ể đ ng, ch y theo m t ch c l p trình s n trên máy tính… Đ b t ể ắ ộ đ u gia công, vi c đ u tiên là vi ệ ng trình c n gia công trên máy tính, vi c ầ vi l p ra th hi n các hành ế ể ệ ẽ đ ng c a mô hình. Ví d nh n u vi ộ th c hi n d ch chuy n bàn khoan m t kho ng theo tr c X là 20mm, ti p sau đó là ế ộ ự nâng mũi khoan lên cao m t kho ng là 30mm. Và c nh th , toàn b quá trình ả ộ ộ c mô t ng trình so n th o có qua ngôn ng . Ch làm vi c c a mô hình s đ ả ạ ẽ ượ t trên m t ph n m m so n th o b t kì nào, ho c có th s d ng th đ ể ử ụ ề ấ ạ ầ ế ngay trình so n th o notepad c a window XP đ ươ ng ả ạ ủ ợ ượ t xong c n l u nó d i d ng file_name.txt. trình so n th o vi ướ ạ ầ ư ế ả ạ B c ti p theo ta s ti n hành d ch file v a vi ẽ ế ế ị ướ pháp cũng nh các l ỗ ề ị bu c ng ộ Quá trình d ch và phát hi n l n n visual basic có nhi m v liên k t đ n file ch ụ ệ ề sinh và đ a ra thông báo. Khi không có m t l d ch, ch ị b ch ươ ộ c ng COM ch đ ổ i v cú ỗ ề ỗ i c khi cho phép n p xu ng mô hình. ạ t trên c th c hi n do m t ph n m m vi ầ ng trình, ki m tra các l i phát ể c tìm th y trong quá trình ấ ượ ư i dùng g i toàn ử ườ ươ ng chình xu ng mô hình thông qua giao ti p c ng COM. Và t t nhiên ấ ng trình ươ ẽ ố c s d ng trong quá trình thay đ i ho c n p ch ỉ ượ ử ụ ặ ạ ổ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 37

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

i trong quá trình nó ho t đ ng hoàn toàn ta có th rút b ạ ộ ể ỏ ớ ạ

ế

m i cho mô hình. Còn l mà không có m t s nh h ộ ự ả ể ề ậ

ớ t Ở ạ ủ ộ

ẫ ấ ệ ữ ệ ợ ể

ộ ề ượ

ố ậ c đ a vào n i d ng EEPROM thì quá trình gi ư

ữ ệ ẽ ượ ế

c ti n hành, d li u s đ ệ ộ ữ ệ ượ ụ ủ

ộ ụ ướ ướ ụ ể ị ị

ấ ố ể ề ể ạ

ơ ơ ộ

ộ ng trình, vi đi u khi n ki m tra mã l nh xem có c n l p l ầ ặ ạ ả ể ươ ệ

i còn n u không thì k t thúc và chuy n qua ch ế ề ế ể ế

ng nào đ n quá trình làm vi c c a nó. ệ ủ ưở ộ c đ y vào n i c s đ t c các d li u nh n đ i vi đi u khi n, t ẩ ượ ẽ ượ ữ ệ ấ ả ị dung c a b nh EEPROM, đ phòng tr ng h p khi m t đi n ho c h th ng b ệ ặ ệ ố ườ ề treo thì d li u v n còn và mô hình v n có th làm vi c đ c m t cách bình ượ ẫ c ghép n i ngoài v i vi đi u khi n. và ng. EEPROM có đ r ng 64kb và đ th ộ ộ ể ớ ượ ườ c quá 64kb. i h n file l p trình không đ i h n nh v y cho nên gi v b nh gi ớ ạ ư ậ ớ ớ ạ ị ộ i mã Khi toàn b d li u đã đ ộ ụ ả ượ ộ i mã và bi n thành các hành đ ng c gi b t đ u đ ế ả ắ ầ c a các tr c đ th c hi n quá trình gia công. Các hành đ ng c a mô hình bao ể ự ủ ng, d ch chuy n tr c Y theo hai h ng, g m d ch chuy n tr c X theo hai h ể ồ ng (nâng h mũi khoan), đi u khi n c p t c đ ộ d ch chuy n tr c Z theo hai h ướ ụ ị ế cho đ ng c khoan và đ o chi u quay cho đ ng c khoan. Khi gia công h t ề i quá trình gia ch ể ế công hay không, n u có thì l p l ặ ạ đ ch . ộ ờ

3.2. Phân tích và đ a ra gi ư ả i pháp gia công ph n c khí cho mô hình. ầ ơ

ế ấ ơ

3.2.1. K t c u c khí tr c Z. ụ ầ ơ ở ụ ư ụ

i b ng các đ ng c ộ ượ ị

ờ ể ạ ộ ơ ấ ạ ằ ấ

ố ể ế ỉ ượ

ầ ụ ụ ộ ế

ng án ch n đ ng c b ươ ọ

ủ ướ ụ ả

ụ ể ế ơ

ớ ớ ế ấ ướ ộ

c m t kho ng là 1mm. Nh ờ ạ ự ướ ỉ ượ ộ

ả ỏ ị

Nh phân tích ph n c khí trên, mô hình s bao g m 3 tr c đó là tr c X, ẽ ồ ơ Y và tr c Z. Khi ho t đ ng các tr c đ c t nh ti n qua l ụ ế ụ ạ đi u khi n nh các c c u tr c vít bánh vít. Cũng có th nhìn th y luôn, khi ho t ể ề c phép di chuy n lên xu ng (nâng, đ ng mũi khoan ti n theo tr c Z và ch đ ộ h ). Do khi khoan, t c đ ti n mũi khoan ch m và yêu c u c n di chuy n các ầ ậ ố ạ ể ơ c. Đ ng c đây tôi đ a ra ph kho ng nh cho nên ộ ỏ ả ơ ướ ư ở ộ c tôi s d ng là lo i đ ng c 2 cu n dây và có góc b b c là 1.8 đ . Có nghĩa ộ ạ ộ ướ ộ ơ ử ụ ướ c. Bên c nh đó, c c u tr c vít c đ vòng thì c n ph i đi 200 b là n u b ướ ơ ấ ạ ầ ế i đa vòng quay c a đ ng c và bánh vít có tác d ng h n ch chuy n đ ng t ộ ộ ủ ố ạ đ ng th i t o l c ép mũi khoan l n. C c u tr c vít bánh vít s d ng lo i bulong ử ụ ạ ụ ơ ấ ồ đai c có b c 200 c khi b c ren là 1mm. V i k t c u nh v y thì đ ng c b ơ ướ ư ậ ố ư b c s ch làm cho mũi khoan ti n d c tr c đ ướ ẽ ả ụ ọ v y kho ng d ch chuy n nh nh t c a mũi khoan là 1mm/200=0.005mm. V i ớ ậ kho ng cách này đ m b o cho t c đ ti n mũi khoan. ế ấ ủ ố ộ ế ả

ớ ụ ộ ụ ơ

ng kính v a khít v i đ ừ ể ả ệ ườ ụ ộ ơ

l ỗ th c hi n đóng c t đ ghép ch t hai chi ti ả ộ Đ có th th c hi n ghép tr c bulong vào v i tr c đ ng c , tôi khoan m t ể ự ể ng kính c a tr c đ ng c và đ u tr c có đ nh ớ ườ ủ ụ ỏ ở ầ ụ t này v i nhau. B ng cách này tr c ằ ớ ố ể ệ ự ế ặ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 38

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

c ghép ch t v i nhau. Hình v 3.3 bên d ơ ượ ẽ ướ ụ i là hình ch p

đ ng c và bulong đ ộ c a đ ng c và tr c sau khi đã ti n hành đóng c t v i nhau. ủ ộ ế ớ ế ố ớ ụ ơ

Hình 3.3: Đ ng c và tr c bulong sau khi đã ghép v i nhau. ụ ộ ớ ơ

ớ ộ ơ

c g n v i bulong. ớ ơ ướ ắ

đây là làm sao khi đ ng c b - 2: Đ u bulong sau khi đã ghép v i đ ng c ầ - 1: Đ ng c b ộ ở ặ ộ ầ

ố ọ ầ Yêu c u đ t ra ể ơ

ộ ử ụ ơ

ự ượ ứ ộ ầ ơ ố ủ ả ượ ố ị ẽ

ơ ụ ộ ố

ủ ộ c m t k t c u di chuy n nh ể ộ ng tôi đ ộ ế ấ ơ ể ượ ưở ắ

ủ c quay thì mũi khoan c a ơ ướ ể ta c n ph i di chuy n lên xu ng d c tr c tùy theo chi u quay c a đ ng c . Đ ủ ộ ề ả ụ ạ ệ c đi u này m t cách êm ái và tr n tru thì tôi s d ng m t lo i đ m th c hi n đ ộ ề ệ ượ t dùng bi đ g n gi a hai thanh nhôm. Thanh nhôm làm khung và thanh nhôm tr ể ắ t nh nhàng trên nhau. ch a đ ng c khoan. Khi g n xong, hai thanh có th tr ể ượ ắ c g n c đ nh lên m t thanh nhôm có ch a Ph n đai c c a bulong s ph i đ ứ ộ ắ ố ẽ ế đ ng c khoan đ sao cho khi đ ng c quay làm cho bulong quay, đai c s ti n ơ ộ ể ộ d c tr c đ ng c khoan kéo theo s chuy n đ ng lên xu ng c a đ ng c khoan. ọ ự ơ Ti n hành gia công và l p ghép ý t ư ế hình v 3.4 d i đây. ẽ ướ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 39

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.3: h th ng tr t đ ệ ố ượ ượ ố ớ ụ ộ c n i v i tr c đ ng c . ơ

Nh ch s trên hình, bulong s 3 đ ố ượ ố ư ỉ ố ở

t có mang đ ng c khoan trên đ u. Bulong đ ượ ượ ầ c ghép ch t v i thanh tr ặ ớ ượ ẻ

ộ hai đ u, nhìn trên mô hình chúng ta có th th y đ ỏ ở ể ấ ượ

t s 4 là ặ c s rãnh và ép ch t ề c đi u t 4 và khung 5 làm cho quá ượ

ượ

ộ ớ

ố t 4, ta c n l p ghép đ ng c khoan v i thanh tr ượ ượ ơ ị ộ ắ ỏ

ế

ầ ơ

ơ ả

ơ ạ ộ ưới, đ ng c khoan 1 đ ơ ộ ộ ầ đ u. ở ầ ắ ớ ượ

thanh tr ơ b ng hai bulong nh ầ ằ t dùng bi s 2 đ m gi a thanh tr này. Đ m tr ệ ữ ố ượ ệ trình d ch chuy n lên xu ng đ c nh nhàng. ẹ ể ị ượ ả t đ m đ u thanh tr ầ ắ Ở ầ ử t. Tôi s b o ch c ch n, khi khoan không b rung hay b tu t ra kh i thanh tr ị ắ ả d ng đai đ c đ nh hai chi ti t này v i nhau. Hình v 3.4 th hi n đi u này. ề ụ ể ệ ẽ ớ ể ố ị Đ ng c khoan yêu c u ph i là lo i đ ng c có mômen đ đ th c hi n gia ệ ủ ể ự ạ ộ ả ộ ả c t c đ khoan, đ o công trên m t vài phôi nào đó. Ngoài ra nó ph i thay đ i đ ổ ượ ố ộ t. Tôi ch n lo i đ ng c 1 chi u công su t nh có g n mũi chi u khi c n thi ỏ ấ ề ọ ề ế c ghép vào v i thanh khoan hình v bên d ẽ Ở t 2 thông qua đai s 3. tr ượ ố

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 40

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

t. Hình 3.3: Ghép đ ng c khoan vào v i thanh tr ơ ộ ớ ượ

Đ i v i hai tr c còn l ạ ệ ụ ụ ố ớ ụ ị

ớ ố

ả ớ

Ở c thi

ẫ ẵ ể ự ứ

ả ượ ụ ụ ẹ ặ

i, tr c X và tr c Y có nhi m v d ch chuy n bàn ể ụ ặ ng vuông góc v i nhau. Cũng gi ng nh tr c Z, yêu c u đ t khoan theo hai ph ầ ư ụ ươ ng ph i nh và khi di chuy n l c di ra là các di chuy n bàn khoan theo các ph ả ể ự ươ ể đây tôi v n ng án tr c vít bánh vít. ẫ chuy n ph i l n. Do đó tôi v n ch n ph ươ ụ ọ ể ế ế ử t k s c ren 1mm. Bàn khoan đ s d ng bulong đai c có s n v i b ượ ớ ướ ố ử ụ d ng nh a c ng phíp chuy n dùng đ gia công v i nhôm và nhôm thanh. Bàn ớ ể ụ khoan sau khi thi t nh nhàng d c theo tr c X ho c tr c Y. ọ Sau đây tôi đ a ra ph t k c n ph i tr ng án thi t k k t c u cho hai tr c ụ ế ế ầ ươ ế ế ế ấ ư

ế ấ ơ

ượ

ế ị i đây có th giúp cho bàn khoan có th tr ư ể ượ ướ ể

ượ ự ầ ấ

ữ ư

t cũng đ ẽ ượ ượ

ng, sau quá trình phân tích tôi quy t đ nh đ a ra ư ộ t m t c gá lên thanh đ có ỗ ể ở ố ị do trên hai c làm b ng nhôm và đ ằ đã có th tr ờ c gá c đ nh ượ t t ể ượ ự ể ư ầ

3.2.2. K t c u c khí tr c X. ụ Nói ra thì khó t ng t ưở k t c u nh hình v 3.4 d ẽ ế ấ cách t do nh nhàng theo yêu c u. T m nh a bàn khoan 1 đ ẹ ự nhôm hình ch L nh hình v . Trên thanh nhôm hình ch L có khoan các l ữ th đ a qua đó hai thanh tr hai đ u. Nh v y khi đó thì bàn khoan bây gi ư ậ thanh nhôm tròn.

nh ư ụ

ố ng kính đúng b ng đ ượ ườ ằ ằ

ườ ố ể ụ ế

c tr n chu h n, tr c bulong c a đ ng c tr c X đ đ u có c khoan m t l Cũng gi ng nh tr c Z, thanh dài bulong đ ộ ỗ ỏ ở ầ ơ ng kính c a c a tr c đ ng c , đ ng kính đúng b ng đ ủ ủ ụ ộ ườ khi sau đó ti n hành đóng c t đ ghép ch t tr c bulong và đ ng c . Bây gi ờ ơ ộ ặ ạ ộ đ ng c quay s làm cho thanh bulong quay theo. Đ cho quá trình ho t đ ng ộ c đ b ng hai g i đ có đ ố ỡ ượ ể ượ ỡ ằ ủ ộ ơ ụ ơ ơ ẽ ơ ụ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 41

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

t nh ụ ẽ ơ ượ ẹ

vòng bi 3. Khi đ ng c và tr c bulong quay s làm cho vòng bi quay và tr ộ nhàng theo c c u c a vòng bi. ơ ấ ủ

t. Đai c đ Cu i cùng là vi c gá đai c vào v i bàn tr ố ớ ố ố ệ

ể ỏ ể

ả ẫ ư

ộ ộ ỗ ế ấ c s m t rãnh ượ ẻ ộ t ra ngoài. Vi c ghép bàn ệ t khi ạ ộ ẽ

ơ ọ ấ ề ư ạ ộ ố ử ụ ứ ơ ượ ự ượ nh đ bàn khoan có th gá lên trên đó mà không b tr ị ượ khoan và đai c là m t m i ghép đ ng nh ng v n đ m b o ho t đ ng t ả ố ộ ố khoan. Do s d ng m i ghép đ ng cho nên khi ho t đ ng k t c u h th ng s ệ ố ạ ộ không b bó c ng. ị ộ

ọ ỏ ạ ộ

ạ ả ề

c cho mô hình s kéo theo s ph c t p c a m ch đi u khi n. K ạ ề ự ủ

ấ ậ ẽ ể ủ

ệ ứ ạ ẽ ở ơ ướ

ị ộ ể

ợ ể ự ề ữ ơ ướ ế

ư c th c hi n b i ph n c khí (tr ệ ườ ượ ộ ở ấ ướ

c và d n đ n gia công s b sai. Còn v

ộ ượ ơ ả ử

ẳ ượ ơ ấ ủ

ẽ ị c ngay. Gi ụ ố ướ ể ạ

ụ ế ơ

ơ ướ ộ

ộ ế ử ụ ả ơ ướ ẽ

ể ể ế ấ

c h t tr c X ế ụ ơ ả ả ề ộ

ể ả

ế ụ ể ớ ụ ạ ơ ượ ơ ộ

ề ế

ắ ộ ơ

ể ị

t b đ ế ị ượ ỉ

c thi Đ ng c đ c l a ch n là lo i đ ng c 1 chi u công su t nh nh ng v n ẫ ơ ộ đ m b o đ moment trong quá trình ho t đ ng. S dĩ tôi ch n lo i đ ng c m t ủ ả ở ạ ộ ả chi u đ đ m b o tính linh ho t cho s di chuy n c a bàn khoan. N u s d ng ế ử ụ ể ả ể ủ ự ế đ ng c b ể ơ ướ ộ ề theo đó s làm s di chuy n c a bàn khoan s tr nên ch m ch p đi r t nhi u. ạ ẽ ề Còn m t v n đ n a, n u l a ch n đ ng c b c, khi đó ta s th c hi n đi u ọ ế ự ộ ấ ẽ ự ộ c c a đ ng c đ xác đ nh ra kho ng cách di c và đ m b khi n đ ng c b ả ướ ủ ơ ể ế ộ c đ a ra ng h p không mong mu n nào đó, b chuy n. Nh ng n u m t tr ư ướ ố ườ c) thì lúc đó vi đi u ng h p m t b không đ ề ầ ơ ự ợ ề khi n không th nào phát hi n ra đ ể ế ẫ ệ ể s tôi tính ph n t c đ , th làm m t phép tính đ n gi n s th y đ ả ẽ ấ ử ầ ố ộ ử cho tr c X ch ng h n, Chi u dài c a tr c X là 10cm. C c u tr c vít bánh vít s ụ ề ạ ụ ộ d ng lo i bulong có b c ren là 1mm, do đó khi ho t đ ng, mu n di chuy n m t ụ ạ ộ đo n là 1mm thì đ ng c ph i quay m t vòng. Còn di chuy n h t tr c X ể ả ộ ạ c đ xoay tr c, (100mm) thì đ ng c quay 100 vòng. N u s d ng đ ng c b ụ ộ ơ c s kho ng 200 vòng / phút. Khi đó đ di chuy n i đa c a đ ng c b t c đ t ể ủ ộ ố ộ ố trên thì ph i m t kho ng th i gian là 30s. Còn n u đ i v i đ ố ớ ờ ả ở ượ ả đ ng c 1 chi u v i t c đ khi quay kho ng 2500 vòng / phút. Khi đó kho ng ớ ố ộ th i gian đ ch y h t tr c X là 100/2500 phút và tính vào kho ng 2.4 giây, rõ ờ c ghép vào ràng là nhanh h n đáng k . Đ ng c sau khi ghép v i tr c bulong đ ph n đ b ng m t t m nh a nh và hai chi c bulong dài. Đi u này có th nhìn ể ỏ ự ộ ấ ế ằ ầ ậ đ u đ ng c có g n encoder, đây là b ph n th y r t rõ i. hình 3.3 bên d ộ ướ Ở ầ ấ ấ ở quan tr ng và không th thi u vì nó cho phép ta xác đ nh đ c v trí c a bàn ị ủ ượ ế ọ c gia công th công và ch có 4 xung khoan. Encoder này cũng là m t thi ủ ộ cho m t vòng quay c a đ ng c . ơ ế ế ủ ế ủ ộ ượ ằ

ự ỡ ỏ

ộ Đ và khung 7 đ ế ủ ế ử ụ ố ữ

ố c l p ghép b ng m i ghép tháo đ ố ế ẳ c nh m i ghép t đ ử ế ượ ắ ư ố ằ ư ố ượ

t k ch y u b ng nh a phíp và nhôm. Các m i ố ử ghép ch y u s d ng là các đinh rút và các bulong c nh , có các m i ghép s d ng m i ghép vĩnh c u nh m i ghép gi a thanh g i vòng bi và đ ch ng h n, ạ ụ m t s chi ti ở ộ đ ng ố ộ ố c .ơ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 42

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình v bên d ẽ ướ ể i th hi n toàn b k t c u c khí c a ph n d ch chuy n ơ ộ ế ấ ể ệ ủ ầ ị

tr c X. ụ

Hình 3.3: C c u d ch chuy n bàn khoan theo tr c X ơ ấ ụ ể ị

3.2.3. K t c u c khí tr c Y. ế ấ ơ

Cũng hoàn toàn gi ng v i k t c u c khí ớ ế ấ ở ụ ở ơ

ư mô hình c a mình. ậ tôi ch p t ụ ố c sau đó s gi ẽ ả d ở ướ đây tôi s đ a hình tr c X, ẽ ư i thích các b ph n cũng nh ho t đ ng c a nó sau. ạ ộ ủ ủ ộ i đây là hình nh th c t ự ế ụ ừ ả nh lên tr ướ ả Hình nh 3.4 ả

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 43

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.4: C c u d ch chuy n bàn khoan theo tr c X ơ ấ ụ ể ị

ả ệ ụ ụ ủ ế ấ ỉ ẩ ộ

t, đ và các chi ti t đ a lên thanh tr ư ụ ượ ẽ ượ ư

ế ế ủ ơ ấ ạ Ở ượ ế

ở ầ ộ

t đ ữ ế ố c trình bày ở ớ ơ ấ ủ ộ ắ c c đ nh ượ ượ ố ị ố ớ ở

trên. Còn l ụ c đóng c t v i m t bulong cùng lo i. Thanh tr c x rãnh đ ghép đ ng v i đ s 1. Nhi m v c a k t c u tr c Y lúc này không ph i ch đ y m t bàn khoan ơ duy nh t nh tr c X n a. Lúc này toàn b c c u bao g m bàn khoan, đ ng c ộ ấ ộ ơ ấ ượ ủ t c a tr c X, thanh tr t liên quan s đ ụ ộ ơ ấ trên hình, s 1 là đ c a c c u tr c X , trên đó ch a toàn b c c u tr c Y. ụ ụ i toàn b c c u t nh ti n và l p ghép cũng tr c X đ ộ ơ ấ ị ụ ắ ầ đ u có l p encoder, đ u gi ng hoàn toàn v i c c u c a tr c X. Đ ng c s 5, ơ ố ố còn l i đ hai ạ ượ đ u, đai c đ ầ ạ ớ ế ố ể ộ

ế ấ ơ ố ượ ẻ ề ơ ả ở

V c b n, ạ ầ ỏ ạ ộ ượ

ể ầ

ph n ti p theo đây tôi xin trình bày v các chi ti t đó. hình máy CNC lo i nh , ngoài ra đ mô hình có th ho t đ ng đ có các yêu t ố c a mô hình. ủ ph n trên tôi đã trình bày các k t c u c khí chính c a mô ủ c thì c n ph i ả ầ ể khác. Nó đóng góp ph n không th thi u trong quá trình ho t đ ng ạ ộ ể Ở ầ ế ề ế ế

ắ ầ ở ộ

ụ ề

3.2.4. Công t c hành trình ắ ắ ụ ẽ ủ ạ ộ ế ể

ủ ể ế ế

Công t c hành trình có tác d ng khi b t đ u kh i đ ng mô hình lên. Toàn ề ọ b các tr c s ho t đ ng theo chi u âm c a các tr c đ đ a mũi khoan v t a ể ư ụ ủ ộ t. Công t c hành trình giúp cho vi đi u khi n phát hi n ra đ đi m 0 c a chi ti ệ ề ộ ể t. Do đó khi ti n hành khi nào mũi khoan đã th c s v đ n đi m 0 c a chi ti ắ l p công t c hành trình chúng ta ph i chú ý sao cho khi công t c hành trình b t ắ ắ ự ự ề ế ả ắ ắ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 44

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ạ ở ể ố ị

đi m g c. Do mô hình máy có 3 ẽ ụ ặ i đây là hình nh v công t c hành trình sau khi đã ti n hành đo và l p đ t ầ ử ụ ắ ề ế ả ắ

đ u kích ho t thì lúc đó v trí mũi khoan đang ầ tr c X, Y và Z nên ta c n s d ng 3 công t c hành trình cho 3 tr c này. Hình v ụ d ướ trên mô hình máy.

Hình 3.5: Công t c hành trình sau khi đã l p trên mô hình ắ ắ

ả ệ t cho IC công su t ấ

3.2.5. Gá m ch và t n nhi ạ ạ

Đ t m ch lên mô hình sao cho trong quá trình ho t đ ng các k t c u c các c m bi n tr ả ệ ế

ư ơ ưở ạ ở ị

ẫ ố ủ ạ ạ ộ ố ừ ị ả ệ ế

ộ ấ ư ng đ n linh ki n cũng nh các dây n i t ả v trí cu i c a mô hình, n i này không b nh h ưở ả ọ ố ị

ặ ệ ượ ậ

ơ ế ấ ặ ả khí không nh h ế v . Tôi đ t m ch ng b i các ặ ở ề d ch chuy n khi mô hình ho t đông. Các dây đi n d n tín hi u c m bi n cũng ệ ể ị nh các dây c p ngu n cho các đ ng c đ c gá c đ nh và g n gàng trên ơ ượ ồ khung. M ch ph i đ ng ch p chân do ả ượ ả ạ khung mô hình đ ượ c ch t o b ng nhôm. ằ

Trong quá trình ho t đ ng, các IC công su t t n ra m t nhi c đ t sao cho không s y ra hi n t ế ạ ạ ộ t l ệ ượ ấ ả ộ

ư ờ ạ ộ ủ

ượ ả ẽ ệ

ể ượ ủ ề ằ

ả ộ ệ ơ ệ ề ỉ

ổ i ch p t ụ ừ ộ ể ệ ầ ả ữ ư ướ

ng nào đó tùy theo ch đ ho t đ ng cũng nh th i gian ho t đ ng c a mô hình. L ượ ng ạ ộ ế ộ c t n ra xung quanh thì s có th gây cháy n IC và làm nhi t này n u không đ ổ ế c làm b ng nhôm tôi h ng m ch đi u khi n. L i d ng khung c a mô hình đ ợ ụ ể ạ ỏ quy t đ nh t n nhi t ra khung nhôm. Toàn b các IC công su t bao g m các IC ộ ồ ế ị ấ đi u khi n đ ng c , IC ch nh l u, IC n áp đ t vào c ép toàn b ph n t n nhi ượ ể mô hình th hi n nh ng gì tôi trình khung nhôm. Hình ch p bên d ụ bày trên. ở

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 45

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.6:T n nhi ả ệ t cho IC công su t ấ

3.2.6. L p ghép mô hình. ắ Sau khi thi ắ ậ ộ

t k xong các ph n c khí ti n hành l p ráp các b ph n và ế cho ra s n ph m cu i cùng nh hình ch p bên d i. ầ ơ ụ ế ế ố ướ ư ả ẩ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 46

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.7: Mô hình c khí sau khi hoàn thành. ơ

ế ơ

ế ấ ể ợ ớ

ph n ti p theo đây tôi trình bày quá trình thi ề ặ Ở ầ ộ ơ ế ế ạ ế

ế ế t k Khi đã có k t c u c khí cho mô hình máy, chúng ta ti n hành đi thi m ch đi n đi u khi n mô hình sao cho phù h p v i các đ ng c và c m bi n đã ế ả ệ ạ t k m ch đi u khi n và l p đ t. ể ề ắ l p trình cho mô hình máy. ậ

3.3. Phân tích và thi ể

ầ ượ ạ ả

ế ế ạ ể ề ượ c các yêu c u s ứ ệ ạ ở

t k m ch đi n đi u khi n. ề ệ ả ả ự c đ a ra và trình bày c b n ch c năng ư ạ ầ ơ ph n ầ ề t k các kh i có trong m ch đi u ph n này tôi ch trình bày cách thi ỉ ế ế

Yêu c u m ch đi u khi n ph i đ m b o th c hiên đ đ kh i c a m ch đi n đã đ ơ ả ố ủ ồ trên. ố Ở ầ khi n chính. ể

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 47

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

3.3.1.Phân tích l a ch n vi đi u khi n s d ng đi u khi n mô hình ể ử ụ ự ề ể ề ọ

ể ơ ề

ợ ầ ế

ớ ả ấ

ề ể ư ả ồ ề ố ộ ộ ề

ể i 3 chân c ng h ổ ắ ơ ả ơ ng d li u vào. ữ ệ ướ

ệ ơ ể ề t ụ ồ

ế ủ ộ ế ạ ổ

i g n 20 chân ớ ể ủ ế ả ề ừ ớ ư ậ

ơ ầ ầ

ầ ứ ư ở

ề ầ ứ ầ ể ị ộ ế ế ề ể ỏ ộ ủ ề ể

ọ ầ ề

ặ ơ ả ề ề ủ ơ ỉ

ọ ề

ữ ệ

ứ ồ ổ ổ

c kh i t o là c ng ra thì khi ghi d li u vào s làm thay đ i giá ở ạ ẽ ổ ổ

a. phân tích và l a ch n. ọ t k ph n c khí và các đ ng c đi u khi n mô hình Sau khi đã phân tích thi ầ ơ ộ ế ế ả chúng ta c n ti n hành ch n lo i vi đi u khi n nào cho phù h p. Yêu c u ph i ạ ầ ề ọ đ m b o đ các c u trúc ph n c ng cũng nh đ m b o v t c đ , b nh . Có ầ ứ ả ủ ả th th y m ch dùng đi u khi n 4 đ ng c bao g m 3 đ ng c 1 chi u và 1 đ ng ộ ộ ộ ể ạ ể ấ ế c. Do đó s chân c ng t c b i thi u đ đi u khi n đ ng c ph i là 10. Ti p ế ộ ổ ố ơ ướ theo công t c hành trình tr v tín hi u ệ ở ạ ả ề 2 tr c g m hai chân c a b đ m counter. 2 Các tín hi u xung encoder tr v t chân c a I2C dùng giao ti p v i EEPROM ngoài. Các chân c ng n p, các chân giao ti p v i led hi n th . Nh v y tính s qua vi đi u khi n c n t ể ầ ớ ầ ầ c ng vào ra. C n 2 b đ m xung ngoài, c n 1 ph n c ng giao ti p RS232, c n ổ ế đây tôi đ a ra m t ph n c ng giao ti p I2C. Đ th a mãn các yêu c u trên ộ ng án ch n vi đi u khi n thu c dòng vi đi u khi n AVR c a Atmel là ph ươ Atmega16. Ph n ti p theo đây tôi trình bày v các đ c tính c a vi đi u khi n tôi ể ế ch n làm b x lý. ph n này tôi ch trình bày c b n và s qua v dòng vi ộ ử Ở ầ đi u khi n tôi s d ng. ử ụ ể Thanh ghi d li u (Data register). Các thanh ghi d li u g m có c ng A, c ng B, c ng C, c ng D có ch c năng đ c ọ ổ ổ ữ ệ ghi d li u. ữ ệ Giá tr kh i t o sau khi Reset là 0x00. ở ạ ị Ban đ u n u đ ế ượ ầ tr logic c a các chân hay làm thay đ i ch c năng c a c ng. ủ ữ ệ ủ ổ ứ ổ ị

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 48

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.8: Các thanh ghi d li u c a các c ng c a Atmega16. ữ ệ ủ ủ ổ

ổ ổ ồ ổ ề ữ ệ ổ ừ

ng d li u (Data direction). ướ ữ ệ

ữ ệ ứ ề ị

ướ ụ ư ị

ng d li u truy n cho các thanh ghi c ng A, c ng B, ổ ổ c s d ng đ xác đ nh h ể ượ ử ụ ộ ủ ổ

ừ ấ ủ ầ

Các thanh ghi d li u c ng A, c ng B, c ng C và c ng D đ u g m có 8 bit t PA0 ÷ PA7, PB0 ÷ PB7, PC0 ÷ PC7và PD0 ÷ PD7. Thanh ghi h G m có các thanh ghi: DDRA, DDRB, DDRC, DDRD. Có ch c năng xác đ nh h ướ ng c ng C và c ng D. Ví d nh thanh ghi DDRB đ ổ ổ ị truy n d li u cho t ng chân c a c ng B. Khi ghi m t giá tr “0” (cũng là giá tr ề ữ ệ khôi ph c) vào bit b t kỳ c a thanh ghi s làm cho bit đó tr thành đ u vào (ghi ẽ ụ d li u vào) và khi ghi giá tr “1” s làm cho nó tr thành đ u ra (đ c d li u ra). ữ ệ ọ ữ ệ ị ở ầ ẽ ở ị

Hình 3.9: Các thanh ghi h ng d li u c a các c ng c a Atmega16. ướ ữ ệ ủ ủ ổ

c xem nh ậ ữ ệ ượ ư ố ỉ ị

ề ữ ệ ự ậ ọ

ệ ữ ệ ệ ẽ ế ữ ệ ề

Thanh ghi UDR (USART I/O data register). Thanh ghi đ m truy n nh n d li u có ph n gi ng đ a ch I/O đ ầ ề thanh ghi d li u USART hay UDR. Khi th c hi n quá trình đ c ( nh n) d li u vào thì thanh ghi truy n d li u đ m ệ ữ ệ (TXB) s đ n ghi d li u vào thanh ghi UDR. Còn khi truy n, thanh ghi UDR s ẽ quay tr l i ch a giá tr c a thanh ghi nh n d li u đ m (RXB). ậ ữ ệ ở ạ ị ủ ứ ệ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 49

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.11: Thanh ghi UDR ( b đ m truy n thong) ộ ệ ề

c set. ề ỉ ượ ờ

c ghi khi c UDRE trong thanh ghi UCSRA đ ờ ượ ở c kích s đ ng ý truy n b i ượ ề

ộ ệ ế ữ ệ ượ

ẽ ồ c ghi vào đ m phát và thông tin đ i d li u vào thanh ghi truy n v trí khi thanh ghi v trí r ng. Sau đó d c kích ho t, thông ạ ữ ẽ ả ữ ệ ượ ị ệ ề ỗ ị

ừ ề

S truy n b đ m ch đ ự D li u ghi đ n UDR khi c UDRE không đ ữ ệ USART. Khi d li u đ tin s t li u s truy n ra t ng chu kỳ trên chân TXD. ệ ẽ Thanh ghi UCSRA (USART Control and Status Register A).

Hình 3.12: Thanh ghi UCSRA.

ị ệ ư ọ

ậ ế ệ ượ ậ ạ c thi ệ

ị ẽ ờ ẽ ượ ậ ạ

c thi ộ ế ậ ờ ẽ ượ ề ị

ớ t l p khi toàn b khung trong thanh ghi v trí truy n toàn b ra ộ ể ữ ệ ộ ệ ề ờ

ữ ệ ỗ ể ậ ẵ ộ

t l p n u m t ký t ẽ ộ

ti p theo trong vùng đ m ệ ự ế m c 0 khi ghi vào thanh ghi ế ậ i khi nh n. Luôn đ bit này ở ứ ế ể ậ ỗ

ữ ệ ượ

ấ c tìm th y m c 0 khi ghi vào thanh ghi UCSRA. c thi ệ ể

Bit 7-RXC USART nh n thành công. ậ t l p khi có d li u ch a đ c trong vùng nh n đ m và b xoá Bit c s đ ế ậ ữ ệ khi vùng nh n đ m r ng. N u vùng nh n không đ ậ c kích ho t vùng đ m nh n ỗ s b kích ho t vì v y bit RXC s có giá tr 0. ậ ẽ ị Bit 6-TXD: USART truy n thành công. Bit c s đ ngoài và không có d li u m i trong khi b đ m truy n (UDR). C TXC có th phát truy n ng t thành công. ắ Bit 5-UDRE: USART thanh ghi d li u r ng. UDR đã s n sàng đ nh n m t byte m i.ớ Bit 4- FE: Frame Error: Bit s thi nh n có m t khung l ộ ậ UCSRA Bit 3- DOR: Data Over Rung t l p khi phát hi n d li u tràn. D li u tràn đ Bit này s đ ệ ữ ệ ế ậ ẽ ượ khi vùng nh n đ m đ y. Luôn đ bit này ở ứ ầ ậ Bit 2-PE: Party Error

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 50

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ti p theo trong vùng đ m có l i ch n l c thi ệ ỗ ẵ ẻ ự ế ẽ ượ t l p n u ký t ế

ố ộ ấ

ể ứ ủ

Bit này s đ ế ậ Luôn đ m c 0 khi ghi vào thanh ghi UCSRA ể ứ Bit 1-U2X: T c đ truy n USART g p đôi ề Đ m c 0 khi có s ho t đ ng c a xung đ ng b . ộ ồ ự ạ ộ Bit 0-MPCM: Ki u x lý truy n thông. ể ử Thanh ghi UCSRB (USART Control and Status Register B).

Hình 3.13: Thanh ghi UCSRB.

ắ ỗ ữ ệ

. ự

ữ ệ

Bit 7-RXCIE: RX cho phép ng t thành công. ắ Bit 6-TXCIE: TX cho phép ng t thành công. ắ Bit 5-UDRIE: Cho phép thanh ghi d li u USART ng t r ng. Bit 4-RXEN: Cho phép nh n.ậ Bit 3-TXEN: Cho phép g i.ử Bit 2-UCSZ2: C ký t ỡ Bit 1-RXB8: Nh n bít 8 d li u. ậ Bit 0-TXB8: Truy n bit 8 d li u. ữ ệ ề

Thanh ghi UCSRC (USART Control and Status Register C).

Hình 3.14: Thanh ghi UCSRB.

ọ ọ

ể . ẵ ẻ ể

ọ ừ . ự

ỡ ờ ự

Bit7-URSEL: L a ch n thanh ghi. ự Bit7-URSEL: L a ch n ki u USART. ự Bit 5:4-UMP1:0: Ki u ch n l Bit 3 – USBS: L a ch n d ng bit. ự Bit 2:1 UCSZ1:0: C ký t Bit 0 : UCPOL: Th i gian phân c c. Thanh ghi UBRRH, UBRRL (USART Baud Rate Register).

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 51

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.15: Thanh ghi UBRR

Bit 15-URSEL: L a ch n thanh ghi. ự Bit 14-12: Nh n bits. Bit 11-0 – UBRR11:0: USART t c đ truy n thanh ghi. ề

i đây là m t s ố ộ Trên đây là các thanh ghi đi n hình trong Atmega16, d ể ướ ộ ố

kh i hay s d ng: ử ụ ố ố ọ ố ố ọ ệ ự

Kh i s h c ALU. ố ọ Kh i s h c (ALU) th c hi n các thao tác nh thao tác bit phép tính s h c ộ ả ệ

ượ ự . M i m t thao tác ALU đ u làm nh h ồ ề ưở ộ ờ ư c k t qu vào t p thanh ghi ượ ế c th c hi n trong m t chu ệ ượ ng đ n các c trong ế ả

ệ ị ộ ộ

ề ng b nh EEPROM thay đ i t ộ ớ ộ ộ ế ộ ớ

ổ ừ c truy nh p thông qua thanh ghi truy nh p EEPROM. Thanh ghi EEAR là ộ ậ B nh EEPROM. ộ T t c các b vi đi u khi n AVR đ u có m t b nh EEPROM trên chip. ề ớ ấ ả 64 byte đ n 4KB. B nh EEPROM ượ ậ

ọ ữ ệ c s d ng đ đ t đ a ch c a b nh EEPROM mà d li u ỉ ủ ộ ể ặ ị ớ

đó. ượ ử ụ ừ

i ra c a các b vi đi u khi n AVR có th ch u đ ng dòng ể ị ự ủ ố

ấ ả ế ệ ự ế ộ ợ ể ề ệ ể ớ

ấ ệ ầ

ổ ị ỉ ị

ớ t thành l ệ ố

c đánh s là DDRx, c ngx, PINx. chân l ủ ổ ộ ổ

ể ượ ấ

i và logic trên n i dung c a các thanh ghi và ghi ng ủ c ch đ nh. Các thao tác này đ trên thanh ghi đã đ ỉ kỳ đ ng h đ n l ồ ơ ẻ ỗ thanh ghi tr ng thái tuỳ thu c vào l nh. ạ Dung l đ ượ thanh ghi đ c/ghi, đ c n ghi vào đó ho c đ c ra t ặ ọ ầ Các c ng vào/ra. ổ T t c các c ng l ề ổ đi n đ n 20 mA nên r t thích h p v i vi c đi u khi n tr c ti p các đèn LED vì không c n các m ch đ m b sung. ạ ượ Các c ng vào ra đ u có ba đ a ch vào ra đi kèm v i nó. Ba đ a ch vào ra đ c ổ ỉ ề i vào ho c thành l i ra. c n đ n đ đ t c u hình cho các bit riêng bi ố ặ ể ặ ấ ế ầ Các c ng đó đ ố ượ ổ i vào c a m t c ng ta s d ng thanh ghi PINx. Thanh Đ đ c d li u ử ụ ố ể ọ ữ ệ ở ệ c c p tín hi u c n i tr c ti p v i chân c a c ng, chúng có th đ ghi PINx đ ượ ố ự ế đ duy trì tr ng thái theo cách t o m c đi n áp cao bên trong b ng cách ghi giá ạ ể ằ tr 1 vào bit c ng ổ ị ủ ổ ớ ạ ệ các đ a ch c ngx và ng ỉ ổ c l ượ ạ ở ị

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 52

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.16: Các thanh ghi PINx.

B nh SRAM. ớ Có trong h u h t các b vi x lý có giá thành cao trong h AVR. Dung ọ ế ử

ậ ượ ộ ế ề ệ ằ

ờ ế ằ ầ ớ ộ

ộ ộ ế ặ

ư ộ ộ ị ặ ấ ủ ệ

ệ ư ộ ế ờ

ộ ị chân c a m t c ng đ ố c s d ng đ gi ượ ử ụ ể ữ ị ộ ổ ủ

B truy n nh n UART. ầ 128 byte đ n 4K byte. Đ c truy nh p b ng nhi u l nh truy l ng thay đ i t ổ ừ ượ nh p tr c ti p ho c gián ti p, th i gian truy nh p b nh Ram b ng 2 l n chu ự ế ậ ặ ậ kỳ đ ng h . ồ ồ B đ nh th i. ộ ị Có ch c năng gi ng nh m t b đ nh th i ho c m t b đ m. Gi ng b ộ ố ố ờ ứ đ nh th i tín hi u gi nh p bên trong ho c m t d n xu t c a tín hi u gi nh p đó ữ ị ữ ị ộ ẫ ờ ị c s d ng đ gi đ nh p b đ nh th i, trong khi gi ng nh b đ m m t tín ộ ể ữ ị ượ ử ụ ờ nh p b đ nh th i/ bên ngoài hi u t ộ ị ở ệ ừ b đ m. ộ ế ộ ậ

c kh i t o b ng cách ghi d li u vào thanh ữ ệ ở ạ ề ệ ề ữ ệ ượ

thanh ghi d li u UDR đ n thanh ghi d ch ế ị ằ ữ ệ ữ ệ ề ừ

m i đã đ c ghi vào UDR sau khi bit stop t ký t c đó đã đ ượ c

ừ c n p ngay l p t c. Vi c truy n d li u đ ghi d li u UDR. D li u truy n t ữ ệ khi: M t ký t ượ ộ d ch chuy n ra. Thanh ghi d ch chuy n ra đ ị ự ớ ể ể ị tr ự ướ ậ ứ ượ ạ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 53

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

m i đã đ c khi bit stop t c ghi vào UDR tr ộ ừ

ượ c ký t đang đ ướ c n p khi bit stop c a ký t ủ ự ượ ạ tr ự ướ ượ c đã đ c truy n đã ề

ắ ẽ

ệ ự ươ ể ẩ ấ Thi ờ

ệ ứ ự ươ ủ ng trình bình th ế ầ ng trình chính và b x lý ộ ử ồ ng đ th m tra ngu n ườ ự t, sau khi xong vi c th c

i ti p t c. ị ữ ắ ạ ế ụ

ị ệ ệ ế

ố l i vào i vào, c th là l ụ ể ở ố ở ố ơ ở ố i l i vào AIN0 l n h n l ở ố ớ c đ t lên m c ượ ặ ứ

ặ c s d ng cho b Timer/Counter1 đ kích ho t ho c ể ượ ử ụ ể ạ ộ

i vào. i là 10 bit, b d n kênh 8 l ộ ồ s có đ phân gi ộ ả ố

ự ố ề ộ ế ể

ng t c đi u khi n qua 4 thanh ghi ADMUX, ADCSR, ADCH và ượ ặ ở c đ t ả ủ ế ổ

ộ ị

ượ ử ụ ề

c s d ng làm thi ặ ộ ố ị ắ ỗ ờ ộ ộ ị ườ ườ ờ ầ ệ ợ ợ ề ự

ế ị ặ i. Có m t l ộ ố ờ ng trình b m c l ị ươ ầ ể

ề i toàn b h th ng và th c hi n ch y l ng trình. đ u ch M t ký t ượ ự ớ d ch đi. Thanh ghi d ch đ ị ị c d ch chuy n ra. đ ượ ị C u trúc ng t. ắ t b ngo i vi s ng t vi c th c thi c a ch ệ ạ ế ị t m th i ng ng làm vi c th c thi ch ạ ừ ng t và đ th c hi n nh ng thao tác đáp ng c n thi ể ự ệ ắ ng trình đã b ng t l thi ch ươ B so sánh ANALOG. ộ B so sánh Analog so sánh các giá tr đi n áp ộ AIN0 (AC+) và AIN1(AC-) v i nhau. N u đi n áp ớ i ra c a b so sánh Analog ACO đ ra AIN1 thì l ủ ộ L i ra này có th đ ố xoá ng t b so sánh Analog. ắ ộ B bi n đ i A/D bên trong. ổ ộ ế B bi n đ i t ổ ươ ộ ế B bi n đ i ADC đ ượ ổ ADCL trong vùng đ a ch vào ra. K t qu c a quá trình bi n đ i A/D đ ế ỉ ị thanh ghi ADCH (bit 8 và 9) và ADCL (bit 0-7). B đ nh th i Watchdog bên trong. Là m t b đ nh th i đi u khi n đ t b đánh c và đ ể ượ ng h p ph n m m b r i vào m t ho c m t s vòng l p vô t n th c trong tr ậ ứ ộ ị ơ i ra có ng h p vi c th c thi ch ho c trong tr ặ i b đi u khi n. Khi ph n m m b treo, b đ nh th i có kh năng kh năng đ t l ả ả i t reset l ạ ạ ừ ầ ạ ặ ạ ộ ề ộ ệ ố ộ ị ươ ự ệ

b. Thi t k môdul m ch vi x lý v i atmega16 ạ ử ớ

ư ấ ể

ế ế Cũng nh b t kì dòng vi đi u khi n nào khác, đ có th ho t đ ng bình ng ta c n c p cho vi đi u khi n ngu n áp 5v và ngu n xung th ch anh. Hình ạ ộ ạ ể ồ ề ể ể ồ

t k trên ph n m m Orcad. th ườ v 3.17 d ẽ ề ầ ấ i đây là s đ m ch sau khi đã thi ơ ồ ạ ướ ế ế ề ầ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 54

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

U 1

J 1

5 V

T 0 T 1 S D A S C L

R 1 1 0 K

L E D 2

6 5 4 3 2 1

4 0 3 9 3 8 3 7 3 6 3 5 3 4 3 3

r e s e t

C O N 6

L E D 1 r e s e t 5 V

A T M e g a 8 5 3 5 o r 8 5 3 5 L

Y 1

R X D T X D L E D 3

X M / S M

C 1 C A P N P

C 2 C A P N P

R O L E

P W M

4 0 3 9 3 8 3 7 3 6 3 5 3 4 3 3 3 2 3 1 3 0 2 9 2 8 2 7 2 6 2 5 2 4 2 3 2 2 2 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0

P B . 0 / X C K / T 0 P B . 1 / T 1 P B . 2 / I N T 2 / A I N 0 P B . 3 / O C 0 / A I N 1 P B . 4 / S S P B . 5 / M O S I P B . 6 / M I S O P B . 7 / S C K R E S E T V C C G N D X T A L 2 X T A L 1 P D . 0 / R X D P D . 1 / T X D P D . 2 / I N T 0 P D . 3 / I N T 1 P D . 4 / O C 1 B P D . 5 / O C 1 A P D . 6 / I C P 1

A D C 0 / P A . 0 A D C 1 / P A . 1 A D C 2 / P A . 2 A D C 3 / P A . 3 A D C 4 / P A . 4 A D C 5 / P A . 5 A D C 6 / P A . 6 A D C 7 / P A . 7 A R E F G N D A V C C T O S C 2 / P C . 7 T O S C 1 / P C . 6 P C . 5 P C . 4 P C . 3 P C . 2 S D A / P C . 1 S C L / P C . 0 O C 2 / P D . 7

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.17: S đ ph n vi đi u khi n ể ơ ồ ề ầ

c n i v i vi đi u khi n đ hình v bên trên đây, th ch anh Y1 đ ạ ẽ ề ể ượ

ộ ố ớ ủ

ố ệ ụ

ộ ạ ả ế ưở ể ề

ị ệ ể ộ ở ứ

ạ ộ ạ ề ị

ứ ụ ể ố ể Nh ư ở c p ngu n dao đ ng cho chip thông qua hai chân X1 và X2 c a chip, ngoài ra hai ấ ồ chân th ch anh còn đ ụ c n i xu ng đ t thông qua hai t C1 và C2 có nhi m v ấ ạ ố ượ ng đ n dao đ ng cho m ch vi đi u khi n. d p t t dao đ ng t n s cao nh h ậ ắ ầ ố Đi n tr R1 có giá tr 10k dùng đ treo chân reset c a m ch lên m c cao. ủ ng, n u chân reset c a vi đi u khi n b kéo ủ ở ở ườ ề ể ệ ế ể

ệ ng h p không mong mu n. ườ ữ ố

C th là, khi ho t đ ng bình th xu ng m c th p s làm cho vi đi u khi n th c hi n quá trình reset. Đi n tr ự ấ ẽ bên trên có nhi m v ch ng reset trong nh ng tr ụ ố ệ ạ ư ồ

ợ c đ a ra ngoài qua Jum J1, bao g m các chân d ặ Các chân c ng n p đ ượ ổ ụ ồ ề ệ ầ ấ

ữ ớ li u và chân ngu n có tác d ng trong vi c nâng c p ho c update ph n m m m i ệ cho h th ng. ệ ố Các chân tín hi u còn l i đ ạ ượ ệ ố

i đây là b ng th hi n ch c năng các chân c ng s c n i ra bên ngoài v i các nhi m v riêng ớ ử ả ể ệ ụ ổ ứ

t c a t ng kh i. ệ

B ng ch c năng c a các chân s d ng trong vi đi u khi n. B ng 3.1: ệ d bi ố Ở ướ ệ ủ ừ d ng cho vi c đi u khi n các modul bên ngoài. ề ể ụ ứ ả ử ụ ủ ể ề ả

ụ ụ

S chân 1 2 3 Tên T0 T1 SDA ệ ệ ữ ệ

4 SCL Ch c năng ứ Tín hi u vào c a encoder tr c X ủ Tín hi u vào c a encoder tr c Y ủ Chân d li u k t n i v i EEPROM thông ế ố ớ qua chu n I2C ẩ Chân clock k t n i v i EEPROM thông qua ế ố ớ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 55

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

7 8 9 LED2 LED1 Reset ụ ế ố

10 11 14 15 20 21 40 39 38 37 36 35 34 33 5V 0v RXD TXD Role Pwm 40 39 38 37 36 35 34 33 chu n I2C ẩ N i v i led 7 thanh bên ngoài thông qua SPI ố ớ N i v i led 7 thanh bên ngoài thông qua SPI ố ớ N i qua Jum làm nhi m v k t n i m ch ạ ệ ố n pạ C p ngu n 5v ồ ấ N i đ t cho m ch ạ ố ấ Nh n d li u qua c ng UART ậ ữ ệ ổ Phát d li u qua c ng UART ổ ữ ệ Thông qua l298 đi u khi n đ ng c khoan ơ ể ề Thông qua l298 đi u khi n đ ng c khoan ơ ể ề c Thông qua l298 đi u khi n đ ng c b ơ ướ ể ề Thông qua l298 đi u khi n đ ng c b c ơ ướ ể ề Thông qua l298 đi u khi n đ ng c b c ơ ướ ể ề c Thông qua l298 đi u khi n đ ng c b ơ ướ ể ề Thông qua l298 đi u khi n đ ng c tr c X ơ ụ ể ề Thông qua l298 đi u khi n đ ng c tr c X ơ ụ ể ề Thông qua l298 đi u khi n đ ng c tr c Y ơ ụ ể ề Thông qua l298 đi u khi n đ ng c tr c Y ơ ụ ể ề ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ

3.3.2. Thi t k kh i giao ti p v i máy tính thông qua c ng truy n thông đa ế ớ ổ ề

t v m c tín hi u 0 và 1 ở ệ ự ể

ể ữ ệ ề ứ ố ả ử ụ ể ộ

ế ế ố năng USART. Do s khác bi ố ệ ổ ể ể ể ể

ể ổ ứ ủ ơ

ạ ổ ệ ớ

ứ ệ ớ

ề hai đi m: máy tính và vi đi u khi n cho nên mu n ghép n i gi a hai đi m này ta c n ph i s d ng m t m ch ạ ầ c nhau. Có th nói m t chuy n đ i tín hi u đ cho hai bên có th “hi u” đ ộ ượ ứ cách rõ ràng h n, trên c ng COM c a máy tính s d ng hai m c đi n áp 0 ng ệ ử ụ i c ng n i ti p c a vi đi u v i +12v, m c đi n áp 1 ng v i -12v trong khi đó t ề ố ế ủ ứ ớ khi n thì l ứ t hoàn toàn. ng v i m c đi n áp 0v s qui đ nh đó là m c ị ệ ể 0, còn Ứ m c đi n áp 5v s coi là m c 1. Hình v 3.18 bên d i là ứ i khác bi ệ ạ ở ứ ẽ ướ ứ ẽ ẽ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 56

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

5 V

6

1

J 2

U 2

R X D

1 2

C

R 1 O U T

C

V

3 2 1

1 3 8 1 4 7

9

R 1 I N R 2 I N T 1 O U T T 2 O U T

R 2 O U T

C O N 3

1 0

T 2 I N

C 1 1 C A P

T X D

1 1

D

T 1 I N

N

1 3 4 5 2 6

G

C + C 1 - C 2 + C 2 - V + V -

C 1 2 C A P

C 2 0

M a x _ _ 2 3 2

5

C A P

1

C 1 4

C A P

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.18: S đ m ch chuy n đ i tín hi u truy n thông. ể ơ ồ ạ ệ ề ổ

ộ ầ ệ ụ

ệ ọ ể ể ự ể

ề ề ổ ể ứ ườ ệ ể ể

ệ ộ ệ ượ ề ệ

ủ ạ ậ

ượ ườ ứ ấ ạ ề ộ

ả ượ ầ

1µF đ n 22µF. ế Ở ạ

ề ậ ị

Đ th c hi n yêu c u này, tôi ch n IC max232 là m t IC chuyên d ng cho ộ vi c chuy n đ i m c tín hi u cho hai đi m này. MAX232 có ch c năng là m t ứ ng truy n (b chuy n đ i đi n áp) đ chuy n các tín b đi u khi n đ ể ổ ộ hi u RS232 (-12V ÷ +12V) v các m c đi n áp TTL (0V ÷ +5V) đ c các ừ i chuy n tín t c l chân RxD và TxD c a ATmega16 ch p nh n và ng ể ng và ít sai s thì Atmega16 v RS232. Đ có th ho t đ ng bình th ể ể ố ở MAX232 c n ph i đ c m c 5 t C166 (C122, C133, C144,C155 và t ụ ắ ụ ụ m ch trên dùng t các chân 1,2,4,5,6,15,16) có giá tr t ị ừ v i giá tr 10µF. MAX232 có 2 đôi chân truy n và 2 đôi chân nh n, ở m ch này ớ ạ

ể ạ ổ

i mà ệ i modul chuy n đ i m c tín hi u n a. Ph n ti p theo đây Khi đã có ph n chuy n đ i, ta có th th c hi n truy n d li u qua l ổ ể ự ứ ữ ệ ầ ề ữ ế ể ớ

ầ không c n quan tâm t tôi s gi ệ i thi u modul b nh ngoài, EEPROM 24c64. ầ ẽ ớ ệ ộ ớ

ộ ớ

ộ 3.3.3. S đ m ch đi n cho b nh ngoài. ệ ộ

ạ ộ ề ớ ể ở

ị ợ ẵ

ớ ị ấ ứ ủ ứ ượ ứ ể

ọ ể ế ị ả

ữ ệ ặ ệ ả

ể ệ

ự ươ ỏ ề ề ộ ấ

ơ ồ ạ Tôi s d ng m t IC nh bên ngoài thu c lo i b nh EEPROM có đăc tính ử ụ ả không b m t d li u khi b m t đi n ho c vi đi u khi n b reset. S dĩ ph i ặ ị ấ ữ ệ ệ ề ch n nh v y vì hai lý do, th nh t b nh EEPROM tích h p s n trong vi đi u ư ậ ớ ấ ộ khi n nh không đ ch a đ ng trình gia công. Lý do th hai đ tôi c m t ch ươ ỏ ộ quy t đ nh ch n EEPROM là yêu c u đ m b o d li u trong quá trình gia công. ả ọ ầ ệ ượ Khi đang gia công, s y ra s c nh m t đi n ho c treo hoàn toàn là hi n t ng ự ố ư ấ không th tránh kh i. Khi s y ra s c đó vi đi u khi n th c hi n reset l i toàn ể ạ ự ố ả ng trình bên trong b h th ng và đi u này không làm m t n i dung ch ố ộ ệ EEPROM.

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 57

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

i h n ng ớ ạ ớ

t các ch ỏ ơ

c 65.535 ký t ỉ ượ ố c ch n là EEPROM 24c64, nh cái tên c a nó đã th hi n, ể ệ ư ủ ườ ậ i l p bên trong là 64Kbyte. V i con s này thì gi ố ng trình sao cho có đ l n nh h n 64kbyte. Tuy ộ ớ mã l nh. Nó cũng không ph i là ệ ươ ể ứ ươ ự ả

EEPROM đ ượ đ r ng vùng nh ớ ở ộ ộ c vi trình ch đ ế nhiên, con s trên có th ch a đ m t con s nh . ỏ ố ộ

ỉ ồ

ộ ệ ấ ầ ộ

EEPROM ch có 8 chân trong đó có 2 chân ngu n nuôi, 2 chân giao ti p d ế i, m t chân c m ghi vào trong n i dung khi c n. 3 chân còn l ạ ế ạ ỉ ủ ế ị

ẽ ế ẩ

ữ i có li u qua l ạ nhi m v t o thành đ a ch c a nó trên m ng giao ti p. EEPROM giao ti p v i ớ ụ ạ ệ ướ ủ i c a i bên ngoài thông qua chu n giao ti p I2C. Hình v 3.19 bên d th gi ế ớ EEPROM tôi đang nói đ n.ế

Hình 3.19: EEPROM 24c64

ậ ề c đóng v 2 hàng chân hai bên. ỏ ư ượ

Ở ế

ế ị

ỉ ự

ả ầ

ị ấ ph n cao c a byte. Các bit E0, E1, E2 đ c qui đ nh t ế ị trên h th ng bus chung. Hình a cho ta bi ọ ố ị ị ượ ừ

ủ ư ậ ứ ế

ẽ ấ ạ

trên hình 3.13, hình b là hình nh th t v EEPROM. Nó ch có 8 chân Ở ỉ nh đã nói và đ ứ hình c là s đ chân ch c ơ ồ năng cho EEPROM. Cũng nh b t kì thi t b giao ti p I2C nào khác, nó cũng có ư ấ đ a ch c a mình ỉ ủ t đ a ch c a ở ỉ ủ ị ệ ố EEPROM s nh th nào trên m ng I2C. Byte đ a ch l a ch n (device select ạ ư ế ẽ ở code) bao g m 3 ph n, ph n đ u đ c nhà s n xu t đánh c đ nh là 1010 bao ồ ượ ầ ầ các chân 1, g m các bit ầ ở ồ ứ 2, 3 c a EEPROM. Nh v y là do cách k t nôi 3 chân này lên m c cao hay m c ủ th p mà EEPROM s có m t đ a ch khác nhau trên m ng I2C. Do ch có 3 bit ỉ ượ nên có th kh ng đ nh luôn là đ a ch c a lo i EEPROM này ch có th t o đ c ỉ ủ ộ ị ị ỉ ể ạ ể ẳ ạ ị ỉ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 58

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

t nhiên trên m t m ng I2C không th t n t ỉ ị ộ ấ ạ

c. Bít cu i cùng qui đ nh h ố ượ ướ ị

ộ ộ ọ

23 =8 đ a ch khác nhau. Và t EEPROM 24c64 đ EEPROM. N u bít này là 1 thì hành đ ng đ c n i dung s đ n u bít này b ng 0 thì hành đ ng ghi vào n i dung s đ ẽ ượ ộ ế ả i quá 8 ể ồ ạ ớ ng giao ti p d li u v i ữ ệ ế c th c hi n. Còn ệ ự ẽ ượ c th c hi n. ự ỉ ầ ế ằ ế ệ ấ ệ ồ ơ

hình 3.20 d ề ề ể ả ữ ệ ạ ộ ẩ

U 5 2 4 C 6 4

R 2 R

R 3 R

S C L S D A

8 7 6 5

1 2 3 4

a 0 a 1 a 2 g n d

V c c W C S C L S D A

ộ Vi c k t n i v i vi đi u khi n r t đ n gi n ch c n c p ngu n cho ấ ị EEPROM và k t n i v i vi đi u khi n thông qua hai dây d li u và xung nh p nh ườ ng ư ở thì c n ph i có hai đi n tr kéo lên m c cao có giá tr 10k. ầ ố ớ ế ố ớ i đây. Đ đ m b o cho chu n I2C ho t đ ng bình th ướ ệ ể ể ả ứ ả ở ị

Hình 3.20: S đ k t n i EEPROM v i vi đi u khi n. ơ ồ ế ố ể ề ớ

ộ ế ỉ ủ ấ ố

Ở ứ ẽ ằ ẽ ằ

ị ỉ ủ ố ứ ố ỉ

ư

ấ ố

trên tôi kéo h t toàn b các chân đ a ch c a xu ng đ t, khi đó các bít ị t ng ng s b ng 0. B ng cách này đ a ch c a EEPROM lúc ghi s là 0xA0 ị ươ còn đ a ch lúc đ c s là 0xA1. Có m t chân s 7 cũng b kéo xu ng m c th p, ấ ọ ẽ ị ộ chân này có tác d ng nh sau, n u ị m c cao thì quá trình ghi vào EEPROM b ụ c m. Nh v y đ ghi vào n i dung ta c n kéo xu ng m c th p. ộ ể ấ Ti p theo đây tôi s gi ẽ ớ ứ i thi u v kh i công su t đi u khi n đ ng c các ấ ế ở ứ ầ ề ư ậ ế ề ệ ể ố ộ ơ

tr c cũng nh đ ng c khoan thông qua chip L298. ư ộ ụ ơ

ệ ấ ề ể ộ

3.3.4. S đ m ch đi n ph n công su t đi u khi n đ ng c . ơ ổ ể ư ể

ệ ủ ể ấ ớ

ượ ụ ơ ộ

ệ ệ ể ể ệ

ơ ồ ạ ầ V nguyên lý thì vi đi u khi n ch có th đ a ra chân c ng c a mình m c ứ ỉ ề ề đi n áp 5v v i dòng r t nh c vài trăm mili ampe. Do đó không th dùng m c ứ ỏ ỡ ạ c. Do đó m ch dòng đi n và đi n áp này đ đi u khi n đ ng c các tr c đ ể ể ề công su t có nhi m chuy n tín hi u đi u khi n thành dòng và áp đ đ đi u ủ ể ề ề khi n đ c đ ng c . ệ ấ ể ượ ộ ơ

ng pháp đ ơ ề

c h t tôi s nói t ế ẽ ề ụ

ề ụ ỉ ấ ồ

c ho c là d ng l ề ừ ầ ặ ề ệ ậ ạ

ầ ố

ơ

ể ố ớ ộ ươ ấ đi u khi n, tr hai tr c X và tr c Y. Đây ề ở ướ ể là hai đ ng c không c n đi u khi n t c đ , có nghĩa là ch c p ngu n cho quay ơ ộ ấ i. Đ th c hi n đi u này thì m ch công su t thu n, quay ng ượ c n ph i có d ng c u H. Đây là s đ m ch có hình gi ng ch H giúp cho vi c ệ ạ ả ầ ầ t v m ch c u đ o chi u và d ng đ ng c . Có l ừ ề ả đây H n a cho nên tôi s không gi i thi u v nó Đ i v i đ ng c 1 chi u có r t nhi u cách, r t nhi u ph ấ ề i đ ng c 1 chi u ơ ớ ộ ộ ể ố ể ự ạ ơ ồ ạ ữ là chúng ta không ai không bi ế ề ạ ẽ đây n a. V m ch c u H ầ ề ạ ộ ẽ ữ ữ ề ệ ở ở ớ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 59

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

l p ghép l y t ấ ừ ể ự ắ ể ử ụ

ấ ạ i có th s d ng nhi u cách, có th t ặ

ọ ợ ẵ ụ ầ ợ ẵ ầ ề ể ử ụ ứ

ấ ử ụ ạ ợ

ố ổ

ươ ể ị ạ ộ ơ ượ ả ư ỡ

c tôi s ơ ủ ầ

các linh ki n r i r c, ệ ờ ạ l ạ ho c cũng có th s d ng các lo i chip có tích h p s n các c u H r t đa d ng. ạ Ở đây tôi ch n cách th hai s d ng chip chuyên d ng có tích h p s n c u H. Chip ngoài ch , ho t tôi ch n có tên là L298 là lo i chip r t thông d ng và d ki m ạ ễ ế ở ụ ọ ng đ i n đ nh v i dòng cho phép kho ng 2A ch y qua, phù h p đ ng cũng t ợ ớ ạ ộ ử đ đi u khi n các lo i đ ng c 1 chi u c nh nh các đ ng c đ ộ ỏ ề ơ ể ề d ng cho mô hình c a mình. Do có ch a 2 c u H cho nên đ i v i đ ng c các ụ ố ớ ộ ứ tr c X và Y ch c n 1 chip L298 là đ . ủ ụ ộ

ự ả ả ứ

Đ i v i đ ng c tr c Z là đ ng c b ơ ướ ơ ụ ầ ơ ụ ượ ộ

c, th c ch t đ ng c b c cũng ơ ướ ấ ộ bên trong và cũng yêu c u ph i đ o chi u các cu n dây này, ộ ề c dùng cho đ ng c tr c Z. Tuy nhiên đ ng c b c tôi ơ ướ c đ ng c này ơ ộ ể ề ộ ượ ể

ỉ ầ ố ớ ộ ch a các cu n dây ở ộ do đó chip L298 v n đ ẫ s d ng có ch a bên trong hai cu n dây nên đ đi u khi n đ ộ ử ụ c n s d ng h t toàn b hai c u H ở ầ ầ ử ụ

i thi u s qua v L298 đ chúng ta có ướ ể bên trong Chip L298. ẽ ớ

i đây tôi s gi th hi u rõ h n và s d ng linh ho t nó trong vi c đi u khi n đ ng c . ơ ạ ệ ơ ệ ể ể ề ể ề ộ ứ ộ ế Hình v 3.21 bên d ử ụ ẽ ơ

Hình 3.21: Hình nh th c t c a L298 ự ế ủ ả

t trong quá ể ơ ể ả ỏ ư ị ổ ế ệ ớ ơ

c đóng v nh hình v bên trên, trong đó ki u multiwatt15 dùng ượ ph bi n h n v i lý do ch u dòng đi qua l n h n do có n i đ t n nhi ớ trình ho t đ ng. L298 đ ơ ạ ộ

Hình 3.22 bên d i đây là s đ c u trúc c a các kh i bên trong. ướ ơ ồ ấ ủ ố

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 60

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.22: s đ c u trúc c a L298 ơ ồ ấ ủ

ứ ộ ầ ơ ồ

ồ ả ề ư ướ ế

ồ ấ ư i thích v nguyên lý ho t đ ng c a nó nh sau. Tr ạ ộ ế ộ

ầ ặ

ố ồ ấ ấ ệ ầ ứ

chân này ch đ ạ ộ ấ ổ ạ ộ ở ứ

ở ấ

ầ ươ ế

ạ ộ ư ế ấ

ng. Nh ng n u m t trong hai ầ ầ ự ứ

m c th p s ồ ề ể ơ ạ

ơ ồ ấ ộ ứ ế

ố ạ ộ ứ

ơ ố ớ ầ ẽ ế ố ớ ủ ầ ề

ng t ố ớ ộ ẽ ượ

ầ ơ ướ ề ộ

t v chip L298 tôi đ a ra s đ m ch hình 3.23 ơ ồ ạ ư ở

L298 có 15 chân và có ch a bên trong 2 b c u H. Nhìn trên s đ bên trên tôi t m gi ấ c h t ngu n c p ủ ạ ồ cho L298 cũng nh ngu n c p cho đ ng c cho phép lên đ n 45v VDC. Ngu n ơ c p cho L298 thông qua các c p chân 4-1 (cho c u A) và 4-15 (cho c u B). ấ Ngu n Vss c p cho L298 thông qua chân s 9 có ch c năng c p đi n áp cho các modul logic bên trong ho t đ ng (bao g m các c ng AND, c ng OR…). Đi n áp ệ ồ m c đi n c phép c p nh h n 5v do các IC logic ho t đ ng ệ ỏ ơ ở ỉ ượ các chân s 6 và chân s 11 có ch c năng c m áp th p. Các chân EnA và EnB ấ ứ ố ố ầ ng ng. N u EnA, và EnB m c cao s cho phép c u hay cho phép các c u t ẽ ở ứ ứ ẽ A và c u B ho t đ ng bình th ộ ườ ở ứ ng ng. Các chân đi u khi n c u bao g m In1, c m s ho t đ ng c a c u t ề ủ ầ ươ ạ ộ ấ In2, In3, In4 là các chân đi u khi n dòng ch y qua đ ng c theo m t chi u nào ộ ể ề đó. Nhìn vào s đ c u trúc, n u chân s 5 và chân s 7 có cùng m c logic thì ố ộ đ ng c n i v i c u A s không ho t đ ng. N u chúng khác m c logic thì đ ng ộ ẽ c c u A s quay theo m t chi u nào đó. Đ i v i các chân 10 và 12 c a c u B ộ ơ ầ cũng hoàn toàn t . Các đ u ra 2,3,13,14 s đ ơ ộ c n i v i đ ng c m t ự ươ chi u ho c cu n dây c a đ ng c b c. ủ ộ ặ Sau khi phân tích chi ti ế ề là s đ m ch hoàn ch nh c a tôi. ủ ơ ồ ạ ỉ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 61

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

J 4

U 6

U 8

3 6 3 5

2 3

5 7

1 Y 1 1 Y 2

1 A 1 1 A 2

D C 5 D C 6

P W M R O L E

2 3

5 7

1 Y 1 1 Y 2

1 A 1 1 A 2

3 4 3 3

1 3 1 4

1 0 1 2

2 Y 1 2 Y 2

2 A 1 2 A 2

D C 1 D C 2 D C 3 D C 4 D C 5 D C 6

1 2 3 4 5 6

1 3 1 4

1 0 1 2

2 Y 1 2 Y 2

2 A 1 2 A 2

1 1 5

1 E 2 E

C O N 6

1 1 5

1 E 2 E

5 V

5 V

6 1 1

1 E N 2 E N

6 1 1

1 E N 2 E N

D

N

5 V 1 2 V

9 4

D

V C C 1 V C C 2 G

N

5 V 1 2 V

9 4

V C C 1 V C C 2 G

8

L 2 9 8

8

L 2 9 8

J 3

U 7

S T E P 1 S T E P 2

4 0 3 9

2 3

5 7

1 Y 1 1 Y 2

1 A 1 1 A 2

1 2 3 4

S T E P 3 S T E P 4

3 8 3 7

1 3 1 4

1 0 1 2

2 Y 1 2 Y 2

2 A 1 2 A 2

M O T O R B U O C

1 1 5

1 E 2 E

5 V

6 1 1

1 E N 2 E N

D

N

5 V 1 2 V

9 4

V C C 1 V C C 2 G

8

L 2 9 8

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.23: s đ c u trúc c a L298 ơ ồ ấ ủ

ạ Ở ể ủ ầ ượ ố ự ế

ơ c n i tr c ti p v i vi ớ ể ố c n i v i đ ng c thông qua các Jum j3và j4 đ n i

ầ ề i các đ ng c đi u khi n tr c. ơ ề

ạ ộ ộ

ệ ả ứ ườ

t đi s có th gây h ng IC ho c h ng m ch . ẽ ặ

c m c ng ắ ượ ọ

ạ ộ ơ ộ ồ

ẽ ị ậ ắ ở ư ư

trên m ch các chân đi u khi n c a các c u đ ề đi u khi n. Các đ u ra đ ể ượ ố ớ ộ t ụ ể ộ ớ tr ng thái ho t đ ng mà Trong quá trình ho t đông khi đ ng c đang t ơ ừ ạ ạ ng có đi n áp c. Dòng đi n này th i s gây ra dòng đi n c m ng ng d ng l ệ ệ ượ ạ ẽ ừ đây ạ Ở r t cao n u ta không d p t ể ậ ắ ỏ ỏ ế ấ ượ tôi ch n diode dùng đ d p t c t dòng c m ng khi sinh ra. Nó đ ả ứ ể ậ ắ v i ngu n c a đ ng c , khi đ ng c ho t đ ng thì nó không có ý nghĩa gì. ơ ủ ớ Nh ng khi d ng, dòng đi n c m ng sinh ra s b d p t t b i nh ng con diode ệ ừ này. S đ m ch bên d i là s đ n i c a các diode này. ướ ơ ồ ạ ộ ả ứ ơ ồ ố ủ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 62

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

1 2 V

D 3 8

D 9

D 3 9

D 4 0

D 3 3

D 3 1

D 1 2

D 2 9

D 3 6

D 4 1

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D C 5

D C 6

S T E P 1

S T E P 2

S T E P 3

S T E P 4

D C 1

D C 2

D C 3

D C 4

D 3 7

D 8

D 1 0

D 1 1

D 5

D 3 2

D 1 3

D 3 0

D 3 5

D 3 4

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

D I O D E

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

t dòng ng c. Hình 3.24: S đ m ch diode d p t ơ ồ ạ ậ ắ ượ

3.3.4. S đ m ch ngu n. ộ ạ ộ ơ ồ ạ Cũng nh b t kì m t thi ồ ặ ệ ở ư ấ ể trên m ch đi n t ạ nào, mô hình máy cũng c n đ t b đi n t ế ị ệ ử ủ

ầ ấ ệ ệ ử ề ấ

Ở ầ ầ ể ề ạ

ề ề

ệ ề ồ ơ ầ ả ị

ơ ồ ạ ạ ệ ơ ả

ạ ộ

ầ ượ ấ c c p , cho 1 ngu n nuôi đ ho t đ ng. Do đ c thù c a linh ki n ể nên ngu n c p cho các linh ki n ph n công su t và linh ki n ph n đi u khi n ồ ph n m ch đi u khi n bao g m vi đi u khi n, EEPROM, cũng khác nhau. ồ ể ộ modul truy n thông và các đèn báo, led hi n th s d ng ngu n áp 1 chi u có đ ị ử ụ ể n đ nh cao 5v. Ph n m ch công su t s d ng đi n áp cao h n do ph i nuôi các ệ ấ ử ụ ổ đ ng c ho t đ ng. Đi n áp này vào kho ng 15v. Do nguyên lý và s ho t đ ng ạ ộ ả ơ ộ ạ ộ c a m ch ngu n khá đ n gi n nên tôi s đ a luôn s đ m ch tôi đã thi ế ế t k ồ ẽ ư ạ ủ vào đây và gi ơ ồ ạ i thích nguyên lý ho t đ ng c a nó. Hình 3.25 là s đ m ch ủ ả ngu n c p cho m ch đi n. ồ ấ ệ ạ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 63

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

7 8 0 5

U 4

1 2 V

5 V

1

3

I N

O U T

D

N

D 4 3

G

1

c a u 5 a

2

+

J 7

2

3

C 1 0 C A P

2 1

7 8 0 5

U 3

-

C O N 2

1

3

I N

O U T

D

N

4

G

2

5 V

1 2 V

C 1 3 C A P

C 2 1 C A P

C 1 5 C A P

C 2 2 C A P

C 9 C A P

C 1 9 C A P

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.25: S đ m ch c p ngu n cho m ch ơ ồ ạ ấ ạ ồ

ầ ệ ư ả ế ệ

ồ ẽ ư

ớ ư ệ ồ

ị ề ầ ơ ấ

đây tôi s ượ ể ấ ư ổ ồ ộ ồ ố ơ ơ ở

ứ ụ ổ

ấ ệ ụ ấ ớ ắ ắ ạ ả ở ọ

ạ ị ầ

c k t n i v i c ng SPI, đây là m ch đ ị ượ ạ

t b khác, có th nó ch s d ng trong quá trình l p trình th ế ố ớ ổ ỉ ử ụ ể ậ

ượ ậ c t n ử ế c s d ng cho mô hình máy cho nên tôi s không thuy t ượ ử ụ ẽ

M ch ngu n ho t đ ng nh sau: Đi n áp 220VAC sau khi qua bi n áp cho ồ ệ ạ ộ ạ đ u ra kho ng 12v. Sau khi đi qua c u Diode đi n áp phía đi n áp xoay chi u ề ở ầ l c ngu n C13,C15 và C21 sau s là đi n áp 1 chi u nh ng ch a n đ nh. Các t ề ụ ọ ệ ề có nhi m v l c ngu n và đ a ngu n v g n d ng v i ngu n đi n 1 chi u. ạ ồ ệ ụ ọ c mang đi nuôi đ ng c và ngu n công su t cho L298. Đ vi i đây đ Ngu n t ể ồ ồ ạ ử đi u khi n có th l y ngu n t t h n v i m c đi n áp th p h n, ớ ệ ể ề ố d ng hai IC n áp 7805 m c song song v i m c đích c p đi n áp 5v cho các kh i ớ ụ còn l i. S dĩ tôi ch n m c song song hai IC trên v i m c đích tăng kh năng c p dòng lên cao cho m ch ngu n. ấ 2. M ch ph n hi n th ạ ể M ch ph n hi n th đ ể ầ ạ m t thi d ng t ế ị ừ ộ ụ nghiêm và s không đ ẽ đây. minh gì ở

3.4. Thi ế ế t k ph n m m ầ ề

ề ề ể

3.4.1. Thi ế ế ầ Ph n m m vi ề ầ t k ph n m m cho vi đi u khi n. ả t cho vi đi u khi n ph i th c hi n đ ể ượ ự ệ ế ầ ặ

ề c a bài toán. Có nghĩa là ph i có kh năng nh n đ y đ d li u t ủ ủ ữ ệ ừ ả ả ậ ầ c các yêu c u đ t ra ử máy tính g i

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 64

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ộ ố ả ệ ư ằ i mã toàn b mã l nh n m

ể ọ ơ ể ề

ể ố ớ ấ

ỗ ợ ề ầ ạ

ọ ườ ử ụ ề ậ

ụ ỗ ợ ượ ộ ữ ụ ỗ ợ ấ ữ ậ ấ ư ệ

đây tôi s gi ệ

nh ng tài li u có r t nhi u t có th tìm ể ể ế ề ấ ề ở ệ ở

xu ng, và l u vào EEPROM. Có kh năng đ c và gi ả trong EEPROM ra đ đi u khi n các đ ng c các tr c. ộ ụ c cài Đ i v i dòng vi đi u khi n AVR, có r t nhi u công c h tr đ ề ề ụ vào máy tính và h tr trong quá trình l p trình r t t t. M t trong nh ng công c ấ ố ậ đó tôi ch n ph n m m codevision AVR. Đây là m t công c h tr r t m nh cho ộ i s d ng l p trình vi đi u khi n trên n n ngôn ng l p trình C. Ngoài phép ng ề ể i dùng r t phong phú và r t ra h th ng th vi n ph n m m cũng c p cho ng ấ ườ ấ ầ ề ệ ố ử ụ i thi u m t cách r t t ng quan v cách s d ng d s d ng. ấ ổ ễ ử ụ Ở ộ ẽ ớ trên t thêm chi ti ph n m m, đ bi ữ ế ề ầ m ng.ạ

ở ộ Sau khi cài đ t và đăng kí b n quy n ph n m m, l n đ u tiên kh i đ ng ề ề ả ầ ầ

ặ lên c a s màn hình đ ử ổ ượ c nhìn th y nh hình 3.26 bên d ư ấ ầ i. ướ

Hình 3.26: C a s giao di n l p trinh vi đi u khi n. ử ổ ệ ậ ề ể

ầ ả ế ể ế

ử ụ ề ầ ạ

ỉ ạ ầ ố ủ ử ụ ổ

ạ ứ ạ ố ớ ử ụ ỉ ố ế ắ ầ ế

L n đ u tiên ta ph i ti n hành vào settings >programmer đ ti n hành ố ớ ch nh thông s c a ph n m m cho phù h p v i m ch n p s d ng. Đ i v i ợ m ch n p tôi s d ng thông qua c ng LPT s d ng giao th c n p STK200+/300 ạ (giao th c n p n i ti p). Sau khi ti n hành ch nh thông s ta b t đ u làm vi c ệ ứ v i ph n m m. ầ ớ ạ ề

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 65

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ộ ể ắ ầ ụ ỗ ợ ậ

ộ ự ể ớ ở ộ ọ

ệ ớ ế ọ

ọ ố ầ ố ư ầ ứ Ở ề ộ

ể ề ơ

ự ẽ ể ử ổ ậ ọ ủ ị

Đ b t đ u m t d án m i ta s d ng m t công c h tr mã l p trình ử ụ c a codevision AVR. Đ kh i đ ng nó lên ta vào tools ch n codewizard AVR ủ i. ạ đây sau khi đã ch n chip và th ch c a s m i hi n ra nh hình 3.27 bên d ướ Ở ủ ổ ớ t cho anh phù h p v i ph n c ng, ta s b t đ u ti n hành ch n các kh i c n thi ế ẽ ắ ầ ợ ph n m m c a mình . ầ ứ trên codewizard s hi n th toàn b các kh i ph n c ng ẽ ể ị ủ ầ ọ c tích h p bên trong vi đi u khi n. Cu i cùng ta vào th c đ n file và ch n đ ố ợ ượ save l i l a ch n c a mình, sau đó trên c a s l p trình s hi n th code sau khi ạ ự đã ch n các modul ph n c ng. ọ ầ ứ

Hình 3.27: C a s giao di n codewizard. ử ổ ệ

ả ẫ ầ

ả i i thu t trên mã ể ậ ế ư ậ ể ả

Đ có th l p trình hi u qu và tránh b nh m l n thì ta nên đ a ra gi ệ ế ướ i đây là l u đ thu t toán c a gi i thu t. (hình v 3.28) ể ả d ị c. Sau đó ti n hành tri n khai gi ậ i quy t bài toán tr ư ồ thu t gi ậ l nh. ệ Ở ướ ủ ẽ ậ ả

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 66

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Hình 3.28: L u đ thu t toán. ư ồ ậ

ộ ộ ự ể

Toàn b n i dung mã l nh sau khi đã tri n khai đ ệ ồ c xây d ng trên hai file ượ ị ế

ướ ủ ủ ạ ộ ớ ộ

bao g m file V2.C và file lib.h. Khi l p trình ta ti n hành d ch hai file này thành ậ file hex và n p vào b nh flash c a chip. D i đây là n i dung c a hai file này.ư

#include #include #include

char str[]="Y+230X+200M+1Z+7000Z-1100Z+1100M+1M-1Z-1100Y+20X+20M+1Z+7000Z- 1100Z+1100M+1M-1Z-1100S"; interrupt [USART_RXC] void usart_rx_isr(void) { unsigned char content; content=UDR;

File V2.C

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 67

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

if (content=='O') { ew(0xfffe,count_eep); //cat giu dia chi ew(count_eep,prepare); //chuyen du lieu lan truoc vao eeprom count_eep++; content=0; prepare=0; } if (content=="R") while (1); prepare=content; putchar(content); #asm("wdr"); }

void main(void) { unsigned long i; ACSR=0x80; SFIOR=0x00; init_spi(); i2c_init(); init_uart(); IO_init(); wde(); TCNT0=0; TCNT1=0; TCCR0=0x06; TCCR1B=0x06; dcz(-1,30000); dcx(-1); dcy(-1);

while (PIND.5==1 || PIND.3==1) { if (PIND.5==0) dcx(0); if (PIND.3==0) dcy(0); if ((PORTA & 0xf0)==0) {dcx(0); dcy(0);break;} #asm("wdr"); }

for (i=0;i<=strlen(str);i++) ew(i,str[i]); n=0; test(); i=n; active();

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 68

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

str[0]=0; while (1) { #asm(“wdr”) } }

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

#include #include #include #include #include // I2C Bus functions #asm .equ __i2c_port=0x18 ;PORTB .equ __sda_bit=2 .equ __scl_bit=3 #endasm #include

#define i2c_addr 0xA0 unsigned int n=0,f=0;;

void test () { unsigned int *ptr; ptr=&n; (*ptr)=123456; } unsigned int mu(unsigned int n, unsigned char i) { unsigned char j,a; a=n; n=1; for (j=0;j

hienthi(unsigned long n) { char str[8]={58,58,58,58,58,58,58,58};

File lib.h

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 69

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

if (n>999999) { spi(0x02);spi(0x02);spi(0x02);spi(0x02);spi(0x02);spi(0x02);} else { ltoa(n,str); spi(led[str[0]-48]); spi(led[str[1]-48]); spi(led[str[2]-48]); spi(led[str[3]-48]); spi(led[str[4]-48]); spi(led[str[5]-48]); } PORTD.2=0; PORTD.2=1; } void delay(unsigned long i) { i=i*250; while (i!=0) { #asm("wdr"); i--; } } void ew(unsigned int dchi, unsigned char dlieu) { i2c_start(); i2c_write(i2c_addr); i2c_write(dchi/256); //byte cao i2c_write(dchi%256); //byte thap i2c_write(dlieu); i2c_stop(); delay_ms(5); //10ms de viet xong }

unsigned char er(unsigned int dchi) { unsigned char dlieu; unsigned char dchi_cao; unsigned char dchi_thap; dchi_cao = dchi / 256; dchi_thap = dchi % 256;

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 70

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

i2c_start(); i2c_write(i2c_addr); i2c_write(dchi_cao); i2c_write(dchi_thap); i2c_start(); //start repeat i2c_write(i2c_addr | 1); dlieu = i2c_read(0); //read end i2c_stop(); return dlieu; } void init_uart() {

UCSRA=0x00; UCSRB=0x98; UCSRC=0x86; UBRRH=0x01; UBRRL=0xA0;

// Global enable interrupts #asm("sei")

} void IO_init() { DDRC=0xff;//khoi tao cong C PORTC=0x00;//CAM CAC DONG CO DDRD=0;//HUONG DU LIEU DAU VAO PORTD=0XFF;//TREO LEN DUONG NGUON DDRD.6=0;//CHAN DAO CHIEU CONG DCK PHAI DAT DAU RA PORTD.6=0;//XOA VE 0 PORTD.7=0; } void dcx(int n) { if (n==0) {PORTA.7=0;PORTA.6=0;} if (n==1) {PORTA.7=1;PORTA.6=0;} if (n==-1) {PORTA.7=0;PORTA.6=1;} } void dcy(int n) { if (n==0) {PORTA.4=0;PORTA.5=0;} if (n==1) {PORTA.4=1;PORTA.5=0;}

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 71

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

if (n==-1) {PORTA.4=0;PORTA.5=1;} } void dck(int n, unsigned char i) { if (n==0) {PORTD.6=0;PORTD.7=0;} if (n==1) {PORTD.6=1;PORTD.7=0;} if (n==-1) {PORTD.6=0;PORTD.7=1;} i=0; } void L1(int n) { if (n==0) {PORTA.0=0;PORTA.1=0;} if (n==1) {PORTA.0=1;PORTA.1=0;} if (n==-1) {PORTA.0=0;PORTA.1=1;} }

void L2(int n) { if (n==0) {PORTA.2=0;PORTA.3=0;} if (n==1) {PORTA.2=1;PORTA.3=0;} if (n==-1) {PORTA.2=0;PORTA.3=1;} } void L(unsigned i) { if (i==1) {L1(1);delay_us(1500); } if (i==2) {L2(1);delay_us(1500);} if (i==3) {L1(-1);delay_us(1500);} if (i==4) {L2(-1);delay_us(1500);} }

void dcz(int i,unsigned int n) { unsigned int t=0,k=1; if (i==-1)while ((t!=n) && (PIND.4==1)) { #asm("wdr"); L(k); k++; if (k==5) k=1; t++; hienthi(t); } if (i==1)while (t!=n)

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 72

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

{ #asm("wdr"); L(k); k--; if (k==0) k=4; t++; hienthi(k); } if (i==0) {L1(0);L2(0);} L1(0); L2(0); }

void active() { unsigned int d=0; unsigned char i=0,delta=0; unsigned int far=0;

//thuc hien di chuyen while (1) { delta=0; far=0; //doc string while ((er(d+2+delta) <=58) && (er(d+2+delta) >=48)){ #asm("wdr"); delta++;}

/// if (er(d)==88/*x*/) { for (i=0;i

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 73

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

TCNT0=0; TCCR0=0x07; while (TCNT0 <= far) {#asm("wdr");hienthi(TCNT0);} dcy(0); d=d+delta+2; TCCR0=0x00; continue; } if (er(d)==90/*z*/) { for (i=0;i

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 74

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

#pragma optsize+ #endif }

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

3.4.2. Thi ệ

t k giao di n trên máy tính. ệ ộ ộ ụ ị ử

ề ể ổ

ế ế ử ầ ủ

ề ầ

ề ơ ả ướ ế ủ ẫ ả ầ ả

ế ế Giao di n trên máy tính có nhi m v d ch và g i toàn b n i dung ch ươ ng ệ t trong file code và g i xu ng vi đi u khi n thông qua c ng COM. trình đ c vi ố ế ượ c thi Giao di n đ ứ t k trên ph n m m visual basic c a Microsoft. Do ch c ượ ề ệ ề năng c a ph n m m trên máy tính không nhi u cho nên v c b n ph n m m ề ầ ủ khá đ n gi n nh ng v n đ m b o đ các tính năng c n thi t. D i đây là giao ư ả ơ di n c a ph n m m. ề ầ ệ ủ

Hình 3.29: Giao di n l p trình ệ ậ

ể ả ầ ạ

ộ ệ ớ ồ ầ ạ ề ầ

ẵ ộ ừ ồ

ể ử ươ ỗ

ế ố ể ề

ng trình i l p trình c n ph i so n th o Đ làm vi c v i mô hình máy, lúc đ u ng ả ườ ậ m t file mã ngu n trên m t ph n m m so n th o b t kì nào đó v i m t qui đ nh ị ớ ấ ả ộ trên link đ file v a r i và có s n. Sau khi so n th o xong, dùng ph n m m ầ ề ở ả ạ ti n hành ki m tra l i s y ra ta ti n hành g i ch ng trình i . N u không có l ế ỗ ả ế xu ng vi đi u khi n b ng cach click vào nút send. ằ ể ướ D i đây là mã l nh c a toàn b ch ệ ộ ươ ủ

Dim b As Integer Private Sub COMmand1_Click() Dim s As String ' kÕt qu¶ cña chuçi ®äc ®îc tõ file text Dim buf As Variant ' m¶ng t¸ch c¸c phÇn tö trong dÊu ; Dim buf1 As String 'chuçi ®Öm 1

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 75

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

Dim i As Integer ' biÕn lÆp Dim j As Integer ' ®Õm dßng Dim t As Integer ' ®Õm sè m¶ng trong buf Dim a As String 'chuçi ®Öm Dim k As Integer Dim dx As Integer Dim dy As Integer Dim dz As Integer Dim key_test As String Dim key_buf As String

str = "" f = FreeFile Open "E:\Bui Duc Tho1\do an tot nghiep\VB\txt\1.txt" For Input As #f j = 0 Do While Not EOF(f) j = j + 1 Line Input #f, s 'doc file s = Trim(s) 'cat khoang trong dau va cuoi 'kiem tra ki tu cuoi cung If Right(s, 1) <> ";" Then MsgBox "KÝ tù kÕt thóc kh«ng ph¶i lµ kÝ tù '" & Right(s, 1) & "' t¹i dßng sè : " & j, vbOKOnly, "KiÓm tra lçi" Exit Sub End If 'kiem tra ki tu cã thuéc tËplÖnh kh«ng For i = 1 To Len(s) a = UCase(Mid$(s, i, 1))

If (Asc(a) < 48 Or Asc(a) > 58) And a <> "X" And a <> "Y" And a <> "Z" And a <> "M" And a <> "F" And a <> ";" And a <> "-" And a <> "+" Then MsgBox "KÝ tù '" + Mid$(s, i, 1) + "' kh«ng ph¶i tõ kho¸ cña lÖnh t¹i dßng sè " & j Exit Sub

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 76

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

End If Next ' kiem tra cac ki tu ";" trung lap i = 0 i = InStr(s, ";;") If i <> 0 Then MsgBox "Trïng lÆp kÝ tù t¹i dßng sè " & j Exit Sub End If

't¸ch kho¶ng t = vCount(s, ";") buf = Split(s, ";") For i = 0 To t - 1 buf1 = buf(i) a = UCase(Mid$(buf1, 1, 1)) k = Val(Mid$(buf1, 2, Len(buf1) - 1)) If a = "M" And k <> 1 And k <> 2 Then MsgBox "PhÝa sau M ph¶i lµ 1 hoÆc 2, ch¬ng tr×nh lµ: " & k & ", Lçi t¹i dßng sè " & j Exit Sub End If a = UCase(Mid$(buf1, 2, 1)) If (Asc(a) > 58 Or Asc(a) < 48) And a <> "-" And a <> "+" Then MsgBox "Sau ch÷ c¸i ph¶i lµ sè hoÆc dÊu, lçi t¹i dßng sè: " & j Exit Sub End If

a = Mid$(buf1, 2, Len(buf1) - 1) If Not IsNumeric(a) Then MsgBox "Lçi t¹i dßng sè " & j Exit Sub

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 77

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

End If a = UCase(Mid$(buf1, 1, 1)) If a = "X" Then dx = dx + Val(Mid$(buf1, 2, Len(buf1) - 1)) If a = "Y" Then dy = dy + Val(Mid$(buf1, 2, Len(buf1) - 1)) If a = "Z" Then dz = dz + Val(Mid$(buf1, 2, Len(buf1) - 1)) If Val(Mid$(buf1, 2, Len(buf1) - 1)) > 0 Then str = str + a + "+" + Mid$(buf1, 2, Len(buf1) - 1) Else: str = str + buf(i) End If Next Loop If dz > 100 Or dx > 100 Or dy > 100 Then MsgBox "DÞch chuyÓn vît qu¸ giíi h¹n cho phÐp", , "Th«ng b¸o lçi" Exit Sub End If Close #f MsgBox "DÞch thµnh c«ng", , "Th«ng b¸o" Text2.Text = UCase(str)

End Sub

Private Sub COMmand2_Click() Unload Me End Sub

Private Sub COMmand3_Click() send (UCase("t")) End Sub

'Private Sub COMmand2_Click()' 'Text1.Text = "" 'f = FreeFile 'Open "E:\Bui Duc Tho1\do an tot nghiep\VB\txt\1.txt" For Output As #f 'Print #f, "Bui Duc Tho" 'Print #f, "Ngo Thi Nghia"

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 78

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

'Close #f ' 'End Sub Public Sub send(str As String) Dim i As Integer For i = 1 To Len(str) MSCOMm1.Output = Mid(str, i, 1) Sleep (2) Next i End Sub

Private Sub COMmand4_Click() str = "M+01F+20X+09" key_test = "O" For i = 1 To Len(str) 'doi ki tu tra loi ok Do While key_test <> "O" j = j Loop 'gui ky tu moi For j = 1 To 1000 If (key_buf <> UCase(Mid$(str, i, 1))) Then MSCOMm1.Output = UCase(Mid$(str, i, 1)) Next If j < 1000 Then MSCOMm1.Output = "O" Else MsgBox "MÊt kÕt nèi", , "Th«ng b¸o" Exit Sub End If key_test = 0 Sleep (2) Next End Sub

Private Sub COMmand6_Click() MSCOMm1.Output = "R"

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 79

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

End Sub

Private Sub Form_Load() Text1(0).Text = "" With MSCOMm1 .Settings = "2400,N,8,1" .COMmPort = 1 .RThreshold = 1 .SThreshold = 0 .InputMode = COMInputModeText .InputLen = 0 .Handshaking = COMNone .InBufferSize = 1024 .OutBufferSize = 1024 If .PortOpen = False Then .PortOpen = True End If

End With COMbo1.Text = "" End Sub

Private Sub MSCOMm1_OnCOMm() Dim v As Variant v = MSCOMm1.Input key_buf = v 'If (Mid$(v, 1, 1) = "T") Then MsgBox "KÕt nèi thµnh c«ng", , "Th«ng b¸o" Text2.Text = Asc(v) End Sub

Private Sub Timer1_Timer() MSCOMm1.Output = Chr(b) b = b + 1 If (b = 255) Then b = 0 End Sub

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 80

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

M t s qui chu n khi l p trình v i mô hình máy ậ M i m t câu l nh l p trình th hi n m t hành đ ng nào đó trên mô hình ẩ ệ ộ ộ

ậ ể ề ươ ụ ặ

ng, ho c cũng có ộ ố ộ ỗ ộ ậ ộ ộ ố ộ ể ơ ộ

ữ ậ ư

ượ ể

ng d ch chuy n (mm)] ch c năng. ớ ể ệ máy. Hành đ ng đó có th là d ch chuy n tr c X theo chi u d ể ị th là b t đ ng c khoan theo m t chi u nào đó và theo m t t c đ nào đó…do ề đó ngôn ng l p trình có c u trúc nh sau: {ký t ể B ng d ả ấ ch c năng} [chi u c a d ch chuy n] [l ề ủ ị ự ứ i đây th hi n ch c năng c a các kí t ứ ướ ị ự ứ ể ệ ủ

ả ủ ự ứ

Ch c năng D ch chuy n d c tr c X B ng 3.2: B ng ch c năng c a các ký t ứ ả Kí tự ứ X ể ụ ọ ị ị

ch c năng trong l p trình mô hình ậ Ví d minh h a ọ • X-20: d ch chuy n theo chi u âm 20mm ề • X30: d ch chuy n theo chi u d ề ươ ng ụ ể ể ị

30mm

Y D ch chuy n d c tr c Y ụ ể ọ ị ị

• Y-20: d ch chuy n theo chi u âm 20mm • Y30: d ch chuy n theo chi u d ề ề ươ ng ể ể ị

30mm

Z D ch chuy n d c tr c Z ể ụ ọ ị ị

• Z-20: d ch chuy n theo chi u âm 20mm • Z30: d ch chuy n theo chi u d ề ề ươ ng ể ể ị

30mm

ủ M Thay đ i chi u khoan c a

F

ề ổ đ ng c khoan ộ ơ Thay đ i c p t c đ tr c ổ ấ ố ộ ụ chính

• M01: Quay thu nậ • M02: Quay ng cượ • F0: D ng đ ng c ộ ơ ừ • F1: ch y v i t c đ 1 ớ ố ộ ạ • F2: ch y v i t c đ 2 ớ ố ộ ạ • F3: ch y v i t c đ 3 ớ ố ộ ạ

3.5. Ch y th mô hình và đánh giá k t qu . ả

ấ ầ ơ

ng đ i t ế ầ

ng đ n k t qu gia công c a mô hình. ạ ử ế , ph n m m trên máy t các ph n c khí và m ch đi n t Sau khi hoàn t ầ ạ ề ệ ử ố ố t cho vi đi u khi n thì th y k t qu t t. tính cũng nh ph n m m vi ả ưở ể ế ấ ề ư ề Do có s giám sát c a watdog timer nên khi s y ra s c m t đi n hay treo vi ự ố ấ ệ ả đi u khi n cũng không làm nh h ủ ế ự ể ưở ế ề ả ả

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 81

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

ề ệ ơ

ề ạ ầ

ế ể ả ắ

t k không Tuy nhiên do đi u ki n không cho phép nên ph n c khí thi ế ế ầ c linh ho t nh nhàng cho nên s y ra ít nhi u sai s do ph n c khí t o nên. đ ơ ượ ạ ố ả ẹ ế Nó c kho ng d t c n u nh có các thi i 1mm. L i này có th kh c ph c đ ư ụ ượ ỗ ướ ỡ b c khí gia công t t và chính xác h n. ơ ố ị ơ

ươ

3.6. K t lu n ch ế Ch ậ ươ ế ạ ộ

c s t k ch t o thành công m t mô hình máy ể ượ ử ề ỏ

ng 3 ng 3 đã ti n hành thi ế ế ế khoan CNC lo i nh có th gia công m t vài phôi m m. Mô hình có th đ ộ ạ d ng trong quá trình h c t p. ụ ể ọ ậ

ể ề ự ế ế ạ ư ế ạ ộ ộ ệ ử ư

th c t ự ế h c đ ọ ượ ư ậ

V i s h tr c a thi ậ ộ ể ộ t k ra m t

t h n và ch c năng nhi u h n. mô hình ho t đ ng t Qua mô hình chúng ta có th hi u thêm v cách thi t k m ch đi n t ể ể . Hi u thêm v s ho t đ ng c a m t máy CNC nh th nào, cũng nh ủ c cách l p trình visual basic, l p trình C cũng nh l p trình CNC. ậ ớ ự ỗ ợ ủ ế ế ố ơ t b có đ chính xác cao tôi có th thi ơ ế ị ứ ạ ộ ề

K T LU N Ậ Đ tài đã th c hi n đ ự Ế ề ệ ượ c 3 nhi m v : ụ ệ

- Nghiên c u thành công v c u trúc và ho t đ ng c a m h ề ấ ạ ộ ộ ệ ủ

ứ th ng CNC và NC

t k chi ti ộ t đ c i ti n máy Micro Lathe thành m t

ế ế chi c máy gia công bán t ế ể ả ế ự ộ

đ ng - Ch t o thành công mô hình máy CNC lo i nh và đã ch y th ạ ạ ỏ ử

ố - Đ a ra thi ư ế ế ạ ệ

nghi m thành công. ệ ượ ọ c nhi u ki n th c v ế ứ ề

Ngoài ra khi th c hi n đ tài này, tôi h c thêm đ ề ề m t l p trình CNC, l p trình C cũng nh l p trình Visual basic. ặ ậ ư ậ ự ậ

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 82

ế ế t k mô hình máy CNC lo i nh ỏ

Thi ạ GVHD: Th.S Nguy n Văn Ti m ề ễ

2003 2001

Ệ Ả

ấ , C s kĩ thu t CNC, NXB TPHCM, 2003

ậ ậ ơ ở

ố ậ

TÀI LI U THAM KH O [1] Michael sava- joseph pusztai, Computer Numerical control programming, 2000 [2] Ngô Diên T pậ , Kĩ thu t đi u khi n AVR, NXB KHKT, ề [3] Ngô Diên T p,ậ Kĩ thu t ghép n i máy tính, NXB KHKT, [4]Nguy n Anh Tu n

ự ộ ự ệ ọ Trang:

Sinh viên th c hi n: Bùi Đ c Th - T đ ng hóa K45 ứ 83