TNG CC HI QUAN
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 08/2001/TT-TCHQ Hà Ni, ngày 26 tháng 10 năm 2001
THÔNG TƯ
CA TNG CC HI QUAN S 08/2001/TT-TCHQ NGÀY 26 THÁNG 10 NĂM
2001 B SUNG, SA ĐỔI THÔNG TƯ S 04/2001/TT-TCHQ NGÀY 21/6/2001
CA TNG CC HI QUAN HƯỚNG DN TH TC HI QUAN ĐỐI VI
XĂNG DU NHP KHU VÀ TM NHP TÁI XUT
I. ĐỐI TƯỢNG PHM VI ÁP DNG CA THÔNG TƯ:
B sung mt hàng "Gas"
II. TH TC HI QUAN:
1. Sa đổi đon 4 đim 1.1 mc 1 phn II và đon 5 đim 1.1 mc 1 phn III như sau:
- Nếu doanh nghip phân chia khi lượng cho các đơn v trc thuc (theo quy định
TTLT s 77/TM-TCHQ ngày 29/7/1996 ca B Thương mi - Tng cc Hi quan) thì
đơn v phi np thêm văn bn phân chia khi lượng này: 01 bn sao.
2. B quy định ti đon 1 đim 1.2 mc 1 phn II và đon 1 đim 1.2 mc 1, phn III
(không yêu cu doanh nghip phi xut trình hp đồng mua bán ngoi thương bn
chính).
3. Sa đổi đon 2 đim 1.2. mc 1 phn II và đon 2 đim 1.2 mc 1 phn III như sau:
- Văn bn cho phép ca B Thương mi hoc văn bn doanh nghip phân chia khi
lượng cho các đơn v trc thuc: bn chính (để đối chiếu vi bn sao và lp phiếu tr
lùi s lượng).
4. B sung vào mc 2 phn II như sau:
Thi đim đăng ký t khai: là ngày bt đầu bơm xăng du nhp khNu t phương tin
vn ti lên bn, b cha. Nếu ngày bt đầu bơm xăng du là ngày ch nht, ngày l,
ngày tết thì vic đăng ký t khai thc hin vào ngày làm vic ngay sau ngày ngh đó.
5. B sung vào đon cui đim 5.2, mc 5, phn II như sau: "Doanh nghip có trách
nhim cung cp sơ đồ, dung tích kho, bn b cha, th kho, th bn, th b cho Hi
quan làm th tc nhp khNu".
6. Sa đổi, b sung đon đầu đim 6.3 mc 6, phn II như sau: "Hi quan thc hin
vic khu tr lượng hàng được phép nhp khNu vào lượng hàng tm nhp khNu và tính
thu thuế nhp khNu thuế tiêu th đặc bit và các khon thu khác (nếu có). Thuế sut,
giá tính thuế, t giá tính thuế, thu chênh lch giá áp dng theo ngày đăng ký t khai
tm nhp khNu và thi hn np thuế đối vi lượng hàng chuyn đổi loi hình nhp
khNu này theo đúng quy định hin hành v hàng nhp khNu kinh doanh (30 ngày) k
t ngày đăng ký t khai tm nhp khNu. Doanh nghip không np thuế đúng thi hn
phi chu pht chm np và các hình thc x lý vi phm khác theo đúng quy định hin
hành".
7. B sung đim 3.2, mc 3 phn III như sau:
Tái xut bng xe téc, xe bn đi qua ca khNu đường b. Lượng xăng du được xác
định căn c vào đồng h đo khi bơm xăng du vào téc, bn xe vn chuyn. Nếu xe
vn chuyn không có đồng h đo thì căn c chng thư giám định để xác định khi
lượng.
nhng nơi không có t chc giám định thì khi lượng xăng du được xác định bng
Barem phương tin vn chuyn đã được các cơ quan kim định cp giy chng nhn.
8. Sa đổi đim 3.3, mc 3 phn III như sau:
- Lượng du bán cho doanh nghip chế xut được xác định bng đồng h đo khi bơm
t kho lên phương tin vn chuyn và khi bơm t phương tin vn chuyn vào bn, b
ca doanh nghip mua. Nếu bn, b ca doanh nghip mua du không có đồng h đo
thì lượng du được xác định bng cân, Barem hoc thiết b đo lường khác theo quy
định ca Pháp lut.
- Du cung ng cho tàu bin nước ngoài được xác định như sau: Du bơm t kho, bn
cha xung phương tin vn chuyn được xác định bng đồng h đo ca kho cha
trên đất lin. Du bơm t phương tin vn chuyn sang tàu bin nước ngoài được xác
định bng mt trong các phương pháp: Giám định, Barem hoc đồng h đo tu theo
điu kin c th ca tng tàu, phù hp thông l được áp dng đối vi mt hàng này.
9. B quy định v niêm phong hi quan đối vi đồng h đo ti đim 3.4 mc 3 phn
III.
10. Vic xut khNu du cho doanh nghip khu chế xut phi có giy phép ca B
Thương mi.
III. T CHC THC HIN
1. Các ni dung khác quy định ti Thông tư 04/2001/TT-TCHQ ngày 21/6/2001 ca
Tng cc Hi quan không thay đổi.
2. Thông tư này có hiu lc k t ngày ký.
Đặng Văn To
(Đã ký)