THÔNG TƯ
Ủ
Ố
N G D N Q U Y C H Q U N L Ý T À I C H Í N H Đ I V I
Ộ H
Ư Ớ
Ớ
Ố
Ế
C A B T À I C H Í N H S 7 0 / 2 0 0 5 / T T - B T C N G ÀY 3 0 T H Á N G 8 N Ă M 2 0 0 5 Ả Q U Đ U T P H Á T T R I N T H À N H P H H À N I Ể
Ẫ Ỹ Ầ
Ố
Ộ
Ư
Căn c Ngh đ nh s 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 c a Chính ph quy đ nh ứ ố ị ị ủ ủ ch c c a B Tài chính; ộ v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ề ứ ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ị ệ
B Tài chính h ng d n Quy ch qu n lý tài chính đ i v i Qu Đ u t phát ộ ỹ ầ ư ố ớ ế ả tri n Thành ph Hà N i nh sau: ể ố ướ ộ ẫ ư
I. QU Y Đ N H C HU N G Ị
phát tri n Thành ph Hà N i (sau ỹ ầ ư ụ ể ố ộ t là Qu ). đây g i t 1. Thông t ọ ắ này áp d ng cho Qu Đ u t ư ỹ
2. Qu Đ u t phát tri n Thành ph Hà N i là t ỹ ầ ư ứ ổ ự ộ ồ ch c tài chính nhà n ậ ỗ ủ ể ầ ư ộ ậ ứ phát tri n, cho vay h ng trình m c tiêu quan tr ng nh m thúc đ y phát tri n kinh t ướ c ộ ố ừ c thành l p đ ti p nh n v n t ể ế ch c, cá nhân c; huy đ ng các ngu n v n nhàn r i c a các t ổ ỗ ể ế c đ đ u t ằ ụ ể ẩ ợ ố ể tr c thu c UBND Thành ph Hà N i. Qu đ ỹ ượ ộ ố Ngân sách Nhà n ố ộ trong và ngoài n thu c các thành ph n kinh t ướ ế tr các d án và ch ự ọ xã h i c a Thành ph Hà N i. ộ ủ ướ ầ ươ ố ộ
ư 3. Qu có t ỹ ố cách pháp nhân, có v n đi u l ề ệ ở ươ i Vi ch u trách nhi m v tài s n trong ph m vi gi ạ ị i Kho b c Nhà n Qu đ ỹ ượ ạ đ ng h p pháp t ể ụ ụ ợ ộ , có các quy n theo pháp lu t và ậ ề ệ ề do Qu qu n lý. i h n s v n đi u l ả ỹ ả ề ệ ớ ạ ố ố c và các ngân hàng th c m tài kho n t ạ ng m i ho t ả ạ ạ ướ t Nam đ ph c v các ho t đ ng giao d ch, thanh toán. ạ ộ ệ ạ ị
ắ ự ệ ả ch v tài chính, b o ủ ề ủ toàn và phát tri n v n, t 4. Ho t đ ng c a Qu th c hi n theo nguyên t c t ch u r i ro. bù đ p chi phí và t ạ ộ ể ỹ ự ắ ự ị ủ ự ố
ỹ ụ ớ ự ệ c v các kho n thu ph i n p và đ 5. Qu có trách nhi m đăng ký, kê khai và th c hi n đ y đ nghĩa v v i Nhà ng các u đãi v thu theo quy đ nh c h ượ ưở ầ ủ ề ả ộ ệ ư ế ế ả ị n ướ ề c a pháp lu t. ủ ậ
II . N I D UN G QU N L Ý T ÀI C HÍ N H Ả Ộ
1. V n ho t đ ng ạ ộ ố
V n ho t đ ng c a Qu bao g m v n đi u l và v n huy đ ng. ạ ộ ề ệ ủ ố ồ ố ỹ ố ộ
đ ng Vi 1.1. V n đi u l ố ề ệ ủ ậ ộ ỷ ồ ệ t Nam, đ c hình thành t ượ c a Qu khi thành l p là 1.000 (m t nghìn) t ừ ỹ các ngu n sau: ồ
Thành ph Hà a) Ti p nh n v n đi u l ậ ề ệ ệ hi n có c a Qu Phát tri n nhà ỹ ủ ế ể ố ở ố N i;ộ
b) Ngân sách Thành ph Hà N i c p ngoài ph n đã cân đ i đ th c hi n d ố ể ự ộ ấ ệ ầ ự toán chi đ ố c giao hàng năm; ượ
c) Qu d tr b sung v n đi u l ; ỹ ự ữ ổ ề ệ ố
2
d) Ti n đóng góp t ợ ủ ệ ả ợ ổ ch c, cá ứ ề nhân trong và ngoài n . nguy n, các kho n vi n tr , tài tr c a các t ệ ự c đ hình thành v n đi u l ề ệ ướ ể ố
c a Qu do UBND Thành ph Hà N i quy t đ nh ế ị ố ộ ng B Tài chính. Vi c thay đ i v n đi u l ổ ố ệ trên c s ý ki n đ ng thu n c a B tr ồ ơ ở ề ệ ủ ậ ủ ỹ ộ ưở ế ộ
1.2. V n huy đ ng: Qu đ các t ạ ừ ộ ộ ố ổ ứ ch c, ố cá nhân trong và ngoài n c huy đ ng v n trung và dài h n t ỹ ượ c, bao g m: ồ ướ
a) Vay tr c ti p t ch c, cá nhân; t ự ế ừ ổ ứ
b) Phát hành trái phi u đ u t ầ ư ủ c a Qu ; ỹ ế
c) Các hình th c huy đ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ứ ủ ậ ộ ị
Trong hai năm đ u k t ể ả ứ ỹ ạ ộ ố ề ệ ự ộ ả ngày Qu chính th c đi vào ho t đ ng, đ đ m b o ể ừ th c có; ộ ớ ạ i h n ầ ế ị ố ợ ườ ề ộ ỹ ầ an toàn v n, t ng v n huy đ ng không quá 01 (m t) l n v n đi u l ố t, Qu báo cáo B Tài chính quy t đ nh đi u ch nh gi ng h p c n thi tr ỉ ế huy đ ng v n c a Qu . ỹ ộ ổ ầ ố ủ
2. V n nh n u thác qu n lý ỷ ố ậ ả
ỹ ượ ậ
c nh n u thác đ u t , cho vay, thu h i n ; nh n u thác c p ấ ầ ư ỷ ỷ ậ cho các công trình, d án t ch c, cá c, các t ổ ứ ừ ự ỹ ớ ổ ứ ch c, ồ ợ ồ ợ : Ngân sách Nhà n ỷ c thông qua h p đ ng nh n u thác gi a Qu v i t ậ ướ ữ ướ 2.1. Qu đ phát v n đ u t ầ ư ố nhân trong và ngoài n cá nhân u thác. ỷ
2.2. Các ngu n v n Qu nh n u thác qu n lý nêu t i đi m 2.1 m c này ậ ả ỹ ỷ ạ ụ ể ồ không tính vào v n ho t đ ng c a Qu . ỹ ố ạ ộ ủ ố
3. Nguyên t c s d ng v n ắ ử ụ ố
Vi c s d ng các ngu n v n c a Qu ph i đ m b o các nguyên t c sau đây: ỹ ệ ử ụ ố ủ ả ả ả ắ ồ
3.1. T ch v tài chính, b o toàn và phát tri n v n; ả ự ủ ề ể ố
3.2. S d ng v n đúng m c đích, đúng đ i t ử ụ ố ượ ụ ố ng và có hi u qu ; ả ệ
3.3. Thu h i k p th i v n g c và lãi đ đ m b o hoàn v n và bù đ p chi phí; ờ ố ể ả ồ ị ả ắ ố ố
3.4. Đáp ng yêu c u thanh toán th ứ ầ ườ ng xuyên c a Qu ; ỹ ủ
4. Gi i h n s d ng v n ớ ạ ử ụ ố
ầ ư ự ế ổ i đa b ng 50% t ng ằ ủ i th i đi m th c hi n. 4.1. Gi s v n đi u l ố ố ớ ạ ề ệ ự tr c ti p vào các d án c a Qu t i h n đ u t ỹ ố th c có và v n huy đ ng t ệ ố ự ờ ự ể ạ ộ
i đa b ng 15% t ng s v n đi u l ổ ố ố ề ệ ằ i h n cho vay đ i v i m t d án t ố ớ th c có và v n huy đ ng c a Qu t 4.2. Gi ớ ạ ố ộ ự ố i th i đi m th c hi n. ờ ỹ ạ ự ủ ự ể ệ ộ
ớ ạ ố ố i đa b ng 20% t ng s v n ằ ổ đi u l 4.3. Gi ề ệ ự t i h n góp v n thành l p t ch c kinh t ậ ổ ứ ế ố ố i th i đi m th c hi n ệ ể ờ ạ th c có và v n huy đ ng t ố ự ộ
trên th tr ầ ư ị ườ ừ ủ ố ự ạ i h n đ u t Trái phi u Chính ph ) t ờ ộ i đa b ng 2% t ng s v n đi u l ổ ằ i đa ế i th i đi m th c hi n. ệ ể ề ệ ố ố i th i đi m th c hi n. 4.4. Gi ớ ạ b ng 20% t ng s v n đi u l ổ ằ Gi ạ ộ ầ ư ớ ạ th c có và v n huy đ ng t ố ự ng v n (tr i h n đ u t ố th c có và v n huy đ ng t ề ệ ự ố ố ố vào m t lo i ch ng khoán t ố ứ ệ ể ờ ự ạ ộ
5. Thanh toán và b o toàn v n ố ả
ỹ ả ầ ủ ệ 5.1. Qu có trách nhi m hoàn tr đ y đ , đúng h n v n và lãi đ i v i t ạ c, bao g m c các kho n tín d ng qu c t ố ớ ấ ả t c do ố ế ố ả ụ ả ồ các kho n vay trong và ngoài n ướ Chính ph cho phép Qu ti p nh n. ậ ả ủ ỹ ế
3
ủ ệ ể ả ả ỹ các lo i b o hi m khác theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c. ệ ụ 5.2. Qu có trách nhi m mua b o hi m tài s n, b o hi m r i ro nghi p v và ạ ả ể ướ ả ủ ể ệ ị
5.3. Khi x y ra r i ro, t n th t v n, tài s n, Qu ph i k p th i xác đ nh rõ ấ ố ả ị ổ ờ ỹ ị ả ng án x lý: ả ủ nguyên nhân, m c đ t n th t và l p ph ứ ộ ổ ấ ậ ử ươ
a) Tr ủ ể ng do ợ ủ ể ậ ườ ủ ườ ấ ấ ổ thì cá nhân, t p th gây ra t n th t tài s n ph i b i th ổ ứ ộ ồ H i đ ng qu n lý Qu quy t đ nh phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ị ế ị ng h p r i ro t n th t do nguyên nhân ch quan c a cá nhân, t p th ườ ả ồ ậ ớ ả ng. M c đ b i th ủ ộ ồ ả ợ ậ ỹ
ổ ườ ợ ủ ẽ ượ ấ ế ủ ổ ng h p r i ro, t n th t do các nguyên nhân khách quan s đ ỹ ự ạ ủ ơ ượ ườ ả ậ b) Tr ằ t, ho ho n..., thì sau khi đã đ ụ ử ụ ỹ ự ủ ế ả ỹ c bù đ p b ng qu d phòng r i ro. N u là r i ro, t n th t b t kh kháng do thiên tai, ấ ấ ủ ả ắ ả c nh n ti n b i th ng c a c quan b o bão l ồ ề ộ hi m (n u có) và s d ng qu d phòng r i ro đ bù đ p mà v n không đ thì H i ắ ể ể ẫ ủ đ ng qu n lý Qu báo cáo rõ nguyên nhân và m c đ thi t h i đ UBND Thành ứ ồ ệ ạ ể ộ ph Hà N i xem xét, quy t đ nh (sau khi tham kh o ý ki n c a B Tài chính). ả ố ế ủ ế ị ộ ộ
6. Kh u hao tài s n c đ nh, chi xây d ng c b n, mua s m và qu n lý ả ố ị ơ ả ự ắ ả ấ tài s n c đ nh ả ố ị
ả ố ị ỹ ự ế ộ ấ c. 6.1. Qu th c hi n ch đ trích và s d ng kh u hao tài s n c đ nh theo quy ệ ử ụ đ nh hi n hành nh đ i v i doanh nghi p nhà n ư ố ớ ệ ị ướ ệ
ủ 6.2. Ngu n v n đ xây d ng m i, s a ch a và mua s m tài s n c đ nh c a ớ ử ố ị ữ ắ ả ố Qu đ ồ c hình thành t ỹ ượ ự ể các ngu n sau: ồ ừ
ộ ề ệ ể ơ ở ậ ấ ố ấ ộ ồ ỹ ứ ố đ xây d ng c s v t ch t ban đ u. M c v n a) M t ph n c a v n đi u l ầ ự ầ ủ ố th c có s d ng xây d ng c s v t ch t ban đ u t i đa không quá 8% v n đi u l ự ề ệ ự ầ ố ơ ở ậ ử ụ và do Giám đ c Qu trình H i đ ng qu n lý Qu báo cáo UBND Thành ph Hà ố ả ỹ ố N i quy t đ nh. ế ị ộ
b) Ngu n v n kh u hao c b n tài s n c đ nh. ả ố ị ơ ả ấ ồ ố
c) Các ngu n v n khác nh ngu n v n vi n tr c a các t ch c trong và ư ệ ồ ố ợ ủ ổ ứ ồ ngoài n ướ ố c theo các d án tài tr . ợ ự
ơ ả ố ị ệ ắ 6.3. Qu th c hi n công tác xây d ng c b n, mua s m tài s n c đ nh trong ủ ề ả ủ ơ ả ị ự ph m vi ngu n v n xây d ng c b n đã có và theo quy đ nh c a Chính ph v qu n lý đ u t ự và xây d ng ỹ ự ố ồ ầ ư ạ ả ự
I II . T HU , C HI T ÀI C HÍ N H
1. Các kho n thu c a Qu ủ ả ỹ
- Thu nh p t ho t đ ng đ u t tr c ti p; ậ ừ ạ ộ ầ ư ự ế
- Thu lãi cho vay v n;ố
- Thu lãi ti n g i t c và các ngân hàng th ng m i; ề ử ạ i Kho b c Nhà n ạ ướ ươ ạ
- Thu phí nh n u thác theo h p đ ng u thác; ậ ợ ồ ỷ ỷ
- Thu nh p t ho t đ ng trên th tr ậ ừ ạ ộ ị ườ ng v n; ố
ế - Thu c p bù chênh l ch lãi su t do ngân sách Thành ph Hà N i c p (n u ộ ấ ệ ấ ấ ố có);
- Thu t thanh lý tài s n c đ nh; ừ ả ố ị
4
- Các kho n thu khác phát sinh trong quá trình ho t đ ng. ạ ộ ả
2. Chi phí ho t đ ng ạ ộ
2.1. Chi phí nghi p v : ệ ụ
- Chi tr lãi các kho n huy đ ng; ả ả ộ
- Chi phí liên quan đ n vi c góp v n thành l p t ch c kinh t (n u có); ậ ổ ứ ế ệ ố ế ế
- Chi tr phí d ch v u thác theo h p đ ng u thác; ụ ỷ ả ợ ồ ỷ ị
- Chi phí cho vi c phát hành trái phi u, c phi u và huy đ ng v n; ệ ế ế ổ ộ ố
- Chi phí cho các ho t đ ng tham gia th tr ạ ộ ị ườ ng v n; ố
i theo d toán, h p đ ng kinh t - Chi phí d ch v , hoa h ng môi gi ụ ồ ị ớ ự ợ ồ ; ế
, cho vay, ki m tra, thu h i n ồ ợ ể c Qu cho vay v n đ u t ; - Chi phí phát sinh trong vi c th m đ nh đ u t ầ ư ho c các đ i t ỹ ị ng đ ượ ệ ẩ ố ượ ầ ư ặ c a các d án đ u t ự ủ ầ ư ố
ụ ể ủ ả ậ - Chi trích l p qu d phòng r i ro. M c trích c th do H i đ ng qu n lý c th p h n 0,2% t ng s d n cho vay ộ ồ ố ư ợ ượ ổ ơ ỹ ị ỹ ự Qu quy đ nh hàng năm nh ng không đ ư bình quân trong năm (không k d n cho vay u thác). ứ ấ ỷ ể ư ợ
ể - Chi mua b o hi m tài s n, b o hi m r i ro nghi p v và các lo i b o hi m ạ ả ủ ụ ể ể ệ ả ả khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ả ậ
- Chi bù đ p t n th t tài s n theo quy đ nh; ắ ổ ấ ả ị
- Các chi phí nghi p v khác. ệ ụ
2.2. Chi phí qu n lý: ả
- Chi l ng; ươ ng, các lo i ph c p l ạ ụ ấ ươ
- Trích b o hi m xã h i, b o hi m y t và các kho n ph i n p theo l ể ể ả ộ ế ả ộ ả ươ ng theo quy đ nh hi n hành; ị ả ệ
- Chi trích l p qu d phòng tr ỹ ự ậ ỹ ự ấ c p m t vi c làm th c hi n nh quy đ nh đ i v i doanh nghi p nhà c p m t vi c làm. Vi c trích l p qu d ệ ố ớ ợ ấ ệ ợ ấ ậ ấ ệ ị ư ự ệ ệ phòng tr c; n ướ
- Trích kinh phí công đoàn;
- Trích kh u hao tài s n c đ nh theo quy đ nh hi n hành; ả ố ị ệ ấ ị
- Chi mua s m công c lao đ ng và ph ng ti n làm vi c; ụ ắ ộ ươ ệ ệ
- Chi tr ti n thuê tr s làm vi c và thuê tài s n c đ nh khác (n u có); ả ố ị ả ề ụ ở ệ ế
ng tài s n; - Chi s a ch a và b o d ữ ả ưỡ ử ả
- Chi công tác phí;
- Chi c c phí thông tin tuyên truy n, qu ng cáo; ướ ề ả
- Chi văn phòng ph m, n ch ; ỉ ấ ẩ
- Chi đào t o, hu n luy n nghi p v ; ệ ụ ệ ấ ạ
- Chi nghiên c u khoa h c; ứ ọ
- Chi trang ph c, ph ng ti n b o h lao đ ng; ụ ươ ệ ả ộ ộ
5
i không v t quá m c l ng t ữ ỗ ượ ứ ươ ố ể i thi u ứ c quy đ nh cho công nhân viên ch c; Nhà n - Chi ăn gi a ca: m c chi m i ng ướ ườ ứ ị
- Các kho n chi khác c n thi t, h p lý khác nh đi n, n ả ầ ế ư ệ ợ ướ ế c, v sinh, ti p ệ khách, h i ngh , giao d ch,... ị ộ ị
- Chi d phòng gi m giá tài s n; ự ả ả
- Chi thanh lý tài s n c đ nh; ả ố ị
- Chi ph c p cho các thành viên kiêm nhi m c a H i đ ng qu n lý và các ụ ấ ủ ệ ộ ồ ch c danh kiêm nhi m khác; chi thuê chuyên gia trong và ngoài n ả c (n u có); ế ướ ứ ệ
- Các chi phí khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
3. Qu n lý thu, chi tài chính c a Qu ủ ả ỹ
Các kho n thu, chi c a Qu đ c h ch toán theo danh m c các kho n thu, chi ủ ả ụ ả nêu trên và trên c s các ch ng t h p lý, h p l . ơ ở ứ ỹ ượ ạ ừ ợ ợ ệ
ỹ ủ ệ ả ị ậ ỹ 3.1. Qu có trách nhi m th c hi n thu đúng, thu đ và k p th i các kho n thu ệ phát sinh trong quá trình ho t đ ng đ h ch toán vào thu nh p c a Qu ; không ể ạ đ ượ ể ờ ủ c đ các kho n thu ngoài s ho c không h ch toán vào thu nh p. ặ ự ạ ộ ổ ậ ả ạ
3.2. Qu đ c chi cho ho t đ ng c a Qu theo quy đ nh sau: ỹ ượ ạ ộ ủ ỹ ị
phát sinh c a các kho n chi quy ụ ủ ả ố ự ế này. a) Các kho n chi nghi p v : theo s th c t ệ ể đ nh đi m 2.1, m c 2, ph n III Thông t ị ả ụ ư ầ
b) Các kho n chi qu n lý: ả ả
ố ứ ậ ỹ ỹ ị ứ ộ ể ố - k thu t, đ nh m c chi phí - Giám đ c Qu xây d ng các đ nh m c kinh t ự ị ế ạ gián ti p đ trình UBND Thành ph Hà N i phê duy t làm căn c đi u hành ho t ứ ề ệ ế đ ng c a Qu . ỹ ủ ộ
ng, ph c p c a Qu đ ươ ưở ụ ấ ỹ ượ ủ ệ c th c hi n ự ng: ch đ ti n l nh đ i v i doanh nghi p nhà n ệ ng, th ế ộ ề ươ c. ướ - Chi l ư ố ớ
ố ị ố ị ủ ả ả ọ ỹ - Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: M i tài s n c đ nh c a Qu ph i đ ộ c ả ượ ạ i ủ ấ ị huy đ ng vào ho t đ ng kinh doanh và trích đ kh u hao theo quy đ nh nêu t đi m 6.1 m c 6 ph n II Thông t này. ấ ạ ộ ầ ụ ư ể
ả t các đ nh m c đ ữ ồ ệ ả ả ị ế ộ ị ng án trình UBND Thành ph Hà N i x lý. ố ớ ch u trách nhi m b i hoàn; các kho n chi v ệ đ nh rõ trách nhi m và có ph ị ả - Đ i v i nh ng kho n chi không đúng ch đ , cá nhân quy t đ nh chi ph i ế ị c duy t ph i xác ượ ộ ử ứ ượ ố ươ ệ
Qu không đ c h ch toán vào chi phí các kho n sau: ỹ ượ ạ ả
- Các kho n chi v c quy đ nh; ả ượ ị t đ nh m c Nhà n ứ ướ ị
ả ủ ộ ộ ưở c p khó khăn, chi ng h các t ỹ ổ ủ ộ ề i nh : chi ti n ị ch c đoàn th xã h i, c quan, đ a ng, phúc l ợ ộ ư ơ ứ ể - Các kho n thu c n i dung chi c a qu khen th ng, tr ợ ấ ng khác… th ph ưở ươ
- Các kho n chi thu c các ngu n kinh phí đài th . ọ ả ộ ồ
4. Phân ph i chênh l ch thu chi c a Qu ủ ố ệ ỹ
4.1. Xác đ nh chênh l ch thu chi: ệ ị
. Chênh l ch thu chi = Thu nh p tr đi chi phí h p lý, h p l ậ ợ ệ ừ ệ ợ
sau: 4.2. Phân ph i chênh l ch thu chi theo trình t ệ ố ự
6
ế ệ a) Th c hi n các nghĩa v thu theo quy đ nh c a pháp lu t v thu hi n ậ ề ự ụ ủ ệ ế ị hành;
ạ ừ ch a đ phí h p l b) Tr các kho n: ti n ph t vi ph m k lu t n p thu ngân sách, các kho n chi ề ả ạ c khi xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p ph i n p; c tr tr ậ ừ ướ ợ ệ ư ượ ỷ ậ ộ ế ả ả ộ ệ ị
c) Tr các kho n l c tr vào thu nh p ch u thu thu nh p doanh ừ ả ỗ ch a đ ư ượ ừ ế ậ ậ ị nghi p;ệ
ế d) Chia lãi cho các đ i tác góp v n theo h p đ ng h p tác kinh doanh (n u ố ố ợ ồ ợ có);
e) L i t c còn l c trích l p các qu sau đây: ợ ứ i đ ạ ượ ậ ỹ
- Qu d tr b sung v n đi u l ỹ ự ữ ổ ề ệ ố ố : m c trích b ng 15% cho đ n khi b ng v n ứ ế ằ ằ đi u l ; ề ệ
ố - Qu d phòng tài chính: m c trích b ng 10% cho đ n khi b ng 25% v n ỹ ự ứ ế ằ ằ đi u l ; ề ệ
- Qu phát tri n ho t đ ng nghi p v : m c trích b ng 50%; ệ ụ ạ ộ ứ ể ằ ỹ
ợ ư ố ớ i: m c trích hai qu th c hi n nh đ i v i ỹ ự ứ ệ ng và qu phúc l ỹ c; - Qu khen th ỹ doanh nghi p nhà n ệ ưở ướ
i sau khi đã trích các qu nêu trên đ c b sung toàn b ỹ ượ ổ ộ S l ố ợ ỹ i nhu n còn l ậ ể ạ ạ ộ vào qu phát tri n ho t đ ng nghi p v . ệ ụ
5. M c đích s d ng các Qu ử ụ ụ ỹ
5.1. Qu d tr b sung v n đi u l dùng đ b sung v n đi u l ỹ ự ữ ổ ề ệ ố ể ổ ề ệ ủ c a Qu . ỹ ố
5.2. Qu d phòng tài chính dùng đ x lý t n th t v tài chính theo quy đ nh ấ ề ể ử ổ ị ỹ ự c a c quan có th m quy n. ẩ ủ ơ ề
ỹ ể ể 5.3. Qu phát tri n ho t đ ng nghi p v dùng đ chi cho phát tri n các ho t ạ ệ , nâng c p, đ i m i công ngh , trang b đi u ki n ạ ộ ỹ ầ ư ể ị ề ụ ổ ệ ấ ệ ớ ệ đ ng nghi p v c a Qu (đ u t ụ ủ ộ làm vi c…). ệ
ỹ ự 5.4. Qu d phòng tr c p m t vi c làm dùng đ chi tr c p cho ng ệ ể ấ i lao ng xuyên b m t vi c làm theo quy đ nh c a pháp lu t, chi cho vi c đào ị ợ ấ ệ ợ ấ ậ ườ ệ ườ ủ đ ng th ộ t o l ạ ạ i cán b , viên ch c c a Qu . ỹ ộ ị ấ ứ ủ
ng cu i năm ho c th ặ ị ng đ nh kỳ cho cán ng đ t xu t cho nh ng cá nhân, t p th có nh ng sáng ữ ưở ậ ố ữ ể ộ ng dùng đ th 5.5. Qu khen th ưở ỹ ể ưở b , viên ch c c a Qu , th ấ ỹ ộ ưở ứ ủ i hi u qu ho t đ ng c a Qu . ki n, c i ti n mang l ỹ ạ ộ ệ ạ ả ế ế ủ ả
5.6. Qu phúc l ỹ ợ ể i dùng đ chi xây d ng ho c s a ch a các công trình phúc l ặ ử ộ ợ i ự ứ i công c ng c a t p th cán b , viên ch c ữ ủ ậ ể ợ ộ ạ ộ c a Qu ; chi cho các ho t đ ng phúc l ủ c a Qu . ủ ỹ ỹ
IV . C H Đ K T OÁ N , T H N G KÊ V À KI M T OÁ N Ế Ộ Ế Ố Ẻ
1. Qu th c hi n thu, chi, m s k toán, ghi chép ch ng t ỹ ự ở ổ ế ừ ạ ứ ệ ủ ậ ị ế , h ch toán, quy t toán thu, chi tài chính và l p báo cáo quy t toán tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t v k toán, th ng kê và các quy đ nh c a B Tài chính. ậ ề ế ế ủ ố ộ ị
7
ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12 2. Năm tài chính c a Qu b t đ u t ủ ỹ ắ ầ ừ ế hàng năm.
3. Qu đ nh kỳ th c hi n vi c ki m kê, đánh giá l i tài s n theo quy đ nh ỹ ị ự ể ệ ệ ạ ả ị hi n hành. ệ
ủ ủ ể 4. Báo cáo tài chính c a Qu ph i đ ị ị ự ủ ỹ ệ ậ ố ỹ c ki m toán theo quy đ nh c a pháp ả ượ lu t. Giám đ c Qu ch u trách nhi m v tính chính xác, trung th c c a các s li u ố ệ ề báo cáo.
ạ ộ ệ ả ả ố ố ng d n c a B Tài chính và ch u trách nhi m tr ướ ợ ướ c ệ ẫ ỹ ự c a Qu hàng năm theo h ị ủ pháp lu t v tính chính xác, trung th c c a n i dung đã công b . ố 5. Qu th c hi n công b , công khai k t qu ho t đ ng, tài s n, v n, công n ế ủ ộ ự ủ ộ ỹ ậ ề
ớ ơ ế ỹ ế 6. Qu có trách nhi m báo cáo Quy t toán thu hàng năm v i c quan thu ế ẫ ủ ơ ng d n c a c quan thu . ế theo quy đ nh c a pháp lu t và h ủ ệ ậ ướ ị
7. Qu đ nh kỳ báo cáo UBND Thành ph Hà N i, B Tài chính, đ ng g i S ử ở ỹ ị ộ ồ ố Tài chính Hà N i, S K ho ch và Đ u t Hà N i các tài li u sau đây: ở ế ầ ư ạ ộ ộ ộ ệ
a) Hàng quý, ch m nh t 25 ngày sau khi k t thúc quý: ế ậ ấ
- Báo cáo ngu n v n và s d ng v n; ố ử ụ ố ồ
- Báo cáo thu nh p và chi phí. ậ
b) Hàng năm, ch m nh t 45 ngày sau khi k t thúc niên đ : ộ ế ấ ậ
- B ng cân đ i k toán; ố ế ả
- Báo cáo quy t toán thu nh p, chi phí; ế ậ
- Báo cáo cân đ i ngu n và s d ng v n. ử ụ ố ố ồ
Qu ch u s thanh tra, ki m tra, ki m soát c a c quan tài chính theo quy đ nh ủ ơ ị ự ể ể ỹ ị c a pháp lu t. ủ ậ
V. L P K HO C H T À I C HÍ N H Ạ Ậ Ế
ự ế ạ ỹ ệ UBND Thành ph Hà N i phê duy t, bao g m: ộ Qu có trách nhi m xây d ng k ho ch tài chính hàng năm và dài h n trình ạ ồ ệ ố
1. K ho ch ngu n v n và s d ng v n; ử ụ ế ạ ồ ố ố
2. K ho ch thu chi tài chính; ế ạ
3. K ho ch phân ph i chênh l ch thu, chi. ố ế ệ ạ
ỹ ệ ạ ồ Qu có trách nhi m g i B Tài chính, đ ng g i S K ho ch và Đ u t ở Hà ộ c UBND Thành ph Hà N i ử ở ế ượ ử ộ ạ ầ ư ố ộ ế ộ N i, S Tài chính Hà N i k ho ch tài chính đã đ phê duy t.ệ
V I . T C H C T H C HI N Ổ Ự Ứ Ệ
8
1. Qu ch u trách nhi m tr ỹ ệ ả ả c pháp lu t v vi c s d ng có hi u qu , b o ch c cá ậ ề ệ ử ụ c, v n huy đ ng c a các t ộ ướ ổ ứ ị ể ủ ướ toàn và phát tri n tài s n, ti n v n c a Nhà n ố ủ ả nhân khác trong quá trình ho t đ ng theo m c tiêu ho t đ ng c a Qu . ỹ ụ ệ ề ạ ộ ố ạ ộ ủ
2. Thông t này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng công báo. ư ệ ự ể ừ
Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn, v ệ ướ ng m c, đ ngh ph n ánh k p ị ị ề ả ắ ế th i v B Tài chính đ xem xét, gi i quy t. ờ ề ộ ự ể ế ả
KT. B tr ng ộ ưở
Th tr ng ứ ưở
(Đã ký)
Lê Th Băng Tâm ị