Ự B XÂY D NG

ộ ậ ạ

S : 07 /2008/TT-BXD

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Ộ Đ c l p - T do - H nh phúc ự Hà N i, ngày 07 tháng 04 năm 2008

THÔNG T Ư

ướ ệ ị

H ng d n l p, th m đ nh, phê duy t ẩ và qu n lý quy ho ch xây d ng ẫ ậ ả ự ạ

/4/2003 c a Chính ph quy ị ố ứ

ạ ề ơ ấ ổ ứ ủ đ nh ch c năng nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị ự

ố ứ ị ệ ị ủ ủ ch c c a B Xây d ng; ộ ủ ủ ề

ị quy ho ch xây d ng;

ự ẩ ị

c quy đ nh t ệ ụ ụ ụ

ệ ị ươ ả ụ ề ề ị

ủ ề ị ạ ự ủ

t là Ngh đ nh 08/2005/NĐ-CP), nh sau: Căn c Ngh đ nh s 36/2003/NĐ-CP ngày 04 ứ Căn c Ngh đ nh s 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 c a Chính ph v ạ ự ng d n th c hi n vi c l p, th m đ nh, phê duy t và B Xây d ng h ệ ậ ướ ẫ ự ộ i M c 1, M c 2, M c 3, M c 4, qu n lý quy ho ch xây d ng đ ụ ạ ự ượ ạ ng II - Ngh đ nh s 08/2005/NĐ-CP M c 5 Đi u 38 và Đi u 41 M c 6 ch ố ụ ngày 24 tháng 01 năm 2005 c a Chính ph v quy ho ch xây d ng (sau đây g i ọ t ắ ị ị

ư Ph n I ầ NH NG QUY Đ NH CHUNG

c quy đ nh t ạ ậ ượ ứ đ 1. Khi l p quy ho ch xây d ng c n đ y đ các căn c ự

ị ầ ị

ự ủ ự ị ủ ế

ủ ư ạ t xây d ng. ự ợ mà ch a có đ các căn c

ủ ng h p ủ ế ố thì ph i d a trên đ nh h ươ ườ ng l n c a các ngành, các ch ộ ế

ị ạ ự ạ

c đi u ch nh trong quá trình l p đ án ạ i ầ ủ ề 23 c a Ngh đ nh s 08/2005/NĐ-CP và tuân th theo Đi u 7, Đi u 15, Đi u ề ố ề quy ho ch xây d ng vùng, quy ho ch chung xây d ng đ n quy trình t t ạ ự ừ ứ theo quy ho ch chi ti Trong tr ế ạ ế ng trình, k đ nh ươ ả ự ị ướ ớ ị ưở xã h i có nh h ng ng và các y u t ho ch phát tri n c a đ a ph ả ể ạ đ n khu v c l p quy ho ch xây d ng đ làm căn c l p quy ho ch xây d ng. ự ậ ự ể ế ồ ể ượ ệ kinh t ứ ậ ỉ ề ạ ậ

quy ho ch xây d ng. ụ ự

ự ữ ế ậ ộ

ế ệ ệ

ổ ả ế ệ ạ ỉ

t xây d ng, có nh ng n i dung ạ c phê duy t mà không thay đ i ph m vi ượ ệ i, di n tích, tính ch t khu v c l p quy ho ch thì không ph i ti n hành ự ậ ệ i nhi m i có th m quy n ch phê duy t l ẩ t xây ạ ề ấ ớ ồ ệ ạ ạ ả ế ạ

2. Nhi m v quy ho ch có th đ ạ Khi ti n hành l p đ án quy ho ch chi ti ồ khác v i nhi m v quy ho ch đã đ ạ ớ ụ ranh gi ấ ớ i nhi m v quy ho ch. Ng l p l ườ ụ ậ ạ v quy ho ch đ đ m b o s th ng nh t v i đ án quy ho ch chi ti ự ố ể ả ụ d ng. ự

ả ổ ứ ậ 3. Ban qu n lý các khu công ngh cao, khu kinh t ế ặ ứ ự ế ạ

đ c thù có trách ạ t xây d ng các khu ch c năng thu c ph m ộ ẩ c có th m quy n th m ề ướ ẩ ơ

i Thông t này. ch c l p quy ho ch chi ti nhi m t ệ vi ranh gi ớ đ nh, phê duy t theo h ị i do mình qu n lý và trình c quan nhà n ẫ ạ ả ng d n t ướ ư ệ

1

ự ự

c xác đ nh t ạ ộ ượ ạ ị ị

ề ạ ẩ

ề ọ ệ i nhi m c quan có th m quy n phê duy t quy ho ch xây ạ c khi phê 4. Đ i vố ới quy ho ch xây d ng các khu v c có ý nghĩa quan tr ng v - chính tr - xã h i - an ninh - qu c phòng đã đ ố ế ơ ơ ự ế ệ ế ướ ự ủ ả ả ấ

kinh t v ụ quy ho ch xây d ng thì d ng ph i xin ý ki n c a c quan qu n lý c p trên tr c ti p tr ự duy t các quy ho ch xây d ng đó. ạ ự ệ

ị ứ ố ớ

ả ụ ả ồ ị ế ụ

ự 5. Đ i v i các khu ch c năng khác ngoài đô th (khu đô th , khu du l ch, ị , c m công nghi p,...) có quy ạ ệ c khi l p quy ậ ướ ạ

khu di s n, b o t n di tích, giáo d c đào t o, y t mô trên 500 ha ph i ti n hành l p quy ho ch chung xây d ng tr ậ ho ch chi ti ạ

ị ị

ch c th c hi n đ u t ộ ự ầ ư ồ

ỹ ư

xây d ng do m t ch đ u t ự

ả ế t xây d ng. ự ế 6. Đ i v i d án đ u t ầ ư ố ớ ự t ự ủ ầ ư ổ ứ ế ả ả 7. Đ i v i d án đ u t ố ớ ự ỏ ơ ậ ạ ầ ộ ố ớ ự

ự ự

ể ậ l ỷ ệ ầ ư ả

ặ ằ ộ

1/2000; đ m b o s đ u n i h ớ ề ạ ầ ế ươ ế ế ế ơ ở ả ự ấ ạ ả

xây d ng có đ a đi m xây d ng ngoài đô th do ự ể ậ đ ng b h th ng h t ng k thu t m t ch đ u t ạ ầ ộ ệ ố ệ ỹ và công trình ki n trúc thì có th ti n hành l p quy ho ch chi ti ự t xây d ng ế ạ ể ế 1/500 nh ng ph i đ m b o s k t n i h p lý h t ng k thu t ngoài hàng rào; ả ự ế ố ợ ậ ch c th c hi n ệ t ự ầ ư ủ ầ ư ổ ứ ở xây d ng nhà có quy mô nh h n 5 ha (nh h n 2 ha đ i v i d án đ u t ự ầ ư ỏ ơ ạ xây d ng mà không ph i l p quy ho ch chung c ) thì có th l p d án đ u t ư ả ậ ng án ki n trúc 1/500. B n v t ng m t b ng, ph t xây d ng t chi ti ự ẽ ổ ế t k c s ph i i pháp v h t ng k thu t trong n i dung thi công trình, gi ả ỹ ậ ả phù h p v i quy ho ch chi ti ố ạ t xây d ng t ợ ự t ng k thu t và phù h p v không gian ki n trúc v i khu v c xung quanh; ề ợ ỹ ầ 8. Đ i v i đ án quy ho ch chi ti ậ ố ớ ồ l ỷ ệ ế ế ạ

ầ ợ

ừ ố

ng phát tri n và l ớ ự ố ạ ầ t xây d ng đ ượ ự ể ạ ớ ị ợ ộ ợ

ề ỉ

ệ ơ ở ạ

ế ị ụ ắ i thích cho các t ệ ờ

ự t xây d ng các khu v c xây d ng ự i công c ng và công trình đ u m i h t ng k thu t, sau 3 công trình phúc l ậ ỹ ộ ể c duy t ch a tri n ngày công b quy ho ch chi ti năm kể t ư ệ ế i ích xã h i thì khai th c hi n mà v n phù h p v i đ nh h ệ ướ ẫ ự i có th m quy n phê duy t quy ho ch quy t đ nh đi u ch nh th i gian ng ờ ạ ề ẩ ườ ụ ể i pháp kh c ph c và k ho ch c th , th c hi n quy ho ch trên c s các gi ạ ế ả ự đ ng th i có trách nhi m thông báo và gi ch c, cá nhân trong ổ ứ ả ồ khu v c quy ho ch bi ệ

ự ạ ặ ơ

ạ ạ ậ ệ ấ

ự ạ ệ ỷ ự ự

ệ t và th c hi n. ự ế ự giai đo n 5, 10 năm ho c dài h n) mang 9. Quy ho ch xây d ng (cho các ế tính d báo, vì v y trong quá trình tri n khai th c hi n khi xu t hi n các y u ể ự t tác đ ng làm thay đ i các d báo c a quy ho ch xây d ng, thì U ban nhân ủ ộ ố ch c đi u ch nh quy ho ch xây d ng. dân các c p c n ổ ổ ứ ề ỉ

ấ ầ t ồ ự ạ ớ

ạ ự 10. Đ án quy ho ch xây d ng ph i đ m b o phù h p v i các tiêu ả ả c áp d ng và nhi m v quy ho ch xây d ng đã ụ ả ệ ợ ạ ượ ụ ự ự

chu n, quy chu n xây d ng đ ẩ ẩ c phê duy t. đ ệ ượ

ơ ấ

ệ ng d n t ề ả ằ ớ ệ các c p có trách nhi m phê duy t ệ ầ i ph n c h ượ ướ ẫ ạ ộ

11. C quan có th m quy n phê duy t ẩ quy ho ch xây d ng b ng văn b n v i các n i dung đ ạ V c a Thông t ự này. ủ

ổ ợ ế ồ

uy t minh t ng h p và b n v kèm theo quy t đ nh ẽ ả c đóng d u c a c quan th m đ nh đ án ủ ơ ự ế ị ồ ượ ẩ ấ ị ư ồ ơ ồ ệ ạ

H s đ án g m th phê duy t quy ho ch xây d ng đ quy ho ch xây d ng. ự ạ

2

C quan t v n l p đ án quy ho ch xây d ng ch u trách nhi m v ồ ạ ệ ự ư ấ ậ

ề – k thu t th hi n trong ế ữ ơ ộ

ạ ế ỹ ự ể ệ c duy t. ệ

ạ ị nh ng n i dung nghiên c u và tính toán kinh t ậ ứ thuy t minh và h s b n v c a đ án quy ho ch xây d ng đ ẽ ủ ồ ượ ị ồ ơ ả ẩ

ng Chính ph ch p thu n v ch ậ ấ ề ủ ượ

ng đ ấ các văn b n pháp lu t hi n hành. ậ ệ ượ ệ ậ t p trung và khu ch xu t đã đ ậ tr ự ươ

ế ạ ơ ồ ả ả ồ thuy t minh, các s đ , b n đ , ủ ự

ụ ệ ạ

ệ ị

ch c l p, th m đ nh và phê duy t nhi m v quy ho ch và i các Ph n II, Ph n ầ ầ ng h p có ợ ườ ữ này, tr nh ng tr ừ ư ầ

12. Vi c l p, th m đ nh và phê duy t quy ho ch các khu công nghi p ệ ệ ủ c Th t ủ ướ ế c th c hi n theo ả ệ 13. Quy cách th hi n h s , n i dung ồ ơ ộ ể ệ b n v c a nhi m v quy ho ch và đ án quy ho ch xây d ng ph i tuân th ệ ồ ạ ả ẽ ủ ụ theo quy đ nh c a B Xây d ng. ị ộ ủ 14. Vi c t ứ ậ ệ ẩ ệ ổ đ án quy ho ch xây d ng đ c th c hi n theo quy đ nh t ạ ượ ự ạ ồ III, Ph n IV, Ph n V, Ph n VI c a Thông t ầ quy t đ nh riêng c a Th t ủ ướ ầ ủ ế ị

Ự ạ

ụ ệ

ị ự ủ ng Chính ph . ủ Ph n IIầ L P QUY HO CH XÂY D NG Ạ I. QUY HO CH XÂY D NG VÙNG 1. Nhi m v quy ho ch xây d ng vùng ự N i dung nhi m v quy ho ch xây d ng vùng c n x ự ệ ạ ầ ộ

ụ ộ ố ỉ

ề ể ấ ộ ạ

ạ ầ ỹ

ác đ nh rõ ph m vi, ạ ị ạ ầ m c tiêu, tính ch t, m t s ch tiêu d ki n v quy mô dân s , đ t đai, h t ng ố ấ ự ế ụ k thu t và xã h i theo các giai đo n phát tri n và các yêu c u c n nghiên c u ứ ầ ầ ậ ỹ về t ộ ch c không gian và h th ng công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i ạ ầ ậ ổ ứ có ý nghĩa vùng; danh m c h s đ án.

ị ượ ơ ở ệ ố ụ ồ ơ ồ ự

ậ ộ ớ ớ ự ạ

ự ưở

c xác đ nh trên c s đánh giá Ph m vi l p quy ho ch xây d ng vùng đ ạ ạ ặ ả tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p và có ý nghĩa quy t đ nh ho c nh các y u t ế ị ế ế ố ặ ự ế ạ - xã h i c a vùng. Ph m vi l p quy ho ch i s phát tri n kinh t ng l n t h ậ ế ưở ộ ủ ể xây d ng vùng có th theo đ a gi ng mà i hành chính ho c theo vùng nh h ả ớ không b ràng bu c b i đ a gi ể ộ ở ị ị ớ ủ ị

ự ệ ạ

ầ ộ ợ

ụ ậ quy ho ch xây d ng c n xác đ nh n i dung nghiên c u phù h p theo quy đ nh ự . i ạ Quy t đ nh s 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ng t ự ố ứ ủ ộ

ặ i hành chính c a vùng. Tuỳ theo tính ch t ấ và ph m vi l p quy ho ch xây d ng vùng, nhi m v ạ ạ ị ị ế ị ồ ạ

ộ ự ế ồ

2. Đ án quy ho ch xây d ng vùng N i dung nghiên c u, thuy t minh và các ạ ế ị ự ạ ị

ự ộ b n vả ẽ th hi n đ án quy ể ệ i Quy t đ nh s 03/2008/QĐ- ố ụ ể ầ ng c th c n ố ượ ừ

ứ ho ch xây d ng vùng th c hi n theo quy đ nh t ệ ự BXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ng. Tuỳ theo t ng đ i t ủ t p trung vào các n i dung sau: ậ ộ

a) Đ i v i ộ ố ớ vùng thu c ranh gi ặ ộ ơ ị

ư ệ

ể ộ

ị ớ ự ị ể ố ứ ố ộ

ấ ị

i c a m t ho c nhi u đ n v hành chính ề ớ ủ nh vùng liên t nh, vùng đô th l n, vùng t nh, vùng liên huy n, vùng huy n c n ệ ầ ỉ ỉ ự ác ti m năng, đ ng l c và kh năng khai thác đ phát tri n vùng; d xác đ nh c ề ả ị ư; các ng, t c đ đô th hoá, phân vùng ch c năng, phân b dân c báo v xu h ướ ề khu v c ch c năng chuyên ngành; các c s s n xu t; xác đ nh các công trình ự ơ ở ả ứ đ u m i h t ng xã h i và h t ng k thu t có ý nghĩa vùng. ạ ầ ố ạ ầ ầ ậ ộ ỹ

3

b) Đ i v i các vùng đ ượ

ị ượ ơ ở ị ề ả ư ệ ả

ế ả ị

ổ ứ ể ố ứ

ạ ầ ụ ấ ợ ớ ỹ

ộ c hình thành trên c s các ti m năng và đ ng ố ớ ả c xác đ nh nh công nghi p, c ng, du l ch, di s n, văn hoá, c nh l c đã đ ự quan thiên nhiên, hành lang kinh t ... c n xác đ nh kh năng khai thác đ làm ầ ch c phân b dân c s xác đ nh quy mô phát tri n, phân vùng ch c năng, t ể ị ơ ở ể c và h th ng h t ng k thu t phù h p v i m c tiêu, tính ch t phát tri n ậ ệ ố ư vùng.

Đ i v i các hành lang kinh t ụ ộ

ố ớ ứ ầ ả ả

d c các tr c giao thông, ngoài các n i dung ế ọ nghiên c u trên c n đ m b o yêu c u v hành lang an toàn giao thông trên toàn ề ầ tuy n.ế

ị ệ ự

Ạ ụ

ộ ạ

ị ể ụ ệ ể ạ ớ

ề ể ỉ

ạ ự ế ắ ậ ng phát tri n đô th , t ể ề ủ ế ộ ị ổ ứ ứ

ạ ầ ầ ố

II. QUY HO CH CHUNG XÂY D NG ĐÔ TH Ị 1. Nhi m v quy ho ch chung xây d ng đô th ạ N i dung nhi m v quy ho ch chung xây d ng đô th c n t p trung làm ị ầ ậ ự ụ ậ i nghiên c u và ph m vi l p rõ m c tiêu, quan đi m phát tri n đô th , ranh gi ứ ơ quy ho ch chung xây d ng; ti m năng, đ ng l c phát tri n; m t s ch tiêu c ự ộ ự ộ ố b n d ki n v dân s , đ t đai và h t ng k thu t, xã h i; các yêu c u và ố ấ ầ ỹ ạ ầ ả ơ ấ ch c c c u nguyên t c ch y u đ nghiên c u h ướ ể không gian, công trình đ u m i và h th ng công trình h t ng k thu t; ậ danh ỹ ệ ố m c h s đ án. ụ ồ ơ ồ ụ

ệ ạ

ạ ấ ế ị ị ứ ủ ạ ố ộ ị

ứ Nhi m v quy ho ch chung xây d ng đ i v i các lo i đô th , khu ch c ố ớ ự năng có quy mô, tính ch t khác nhau c n xác đ nh n i dung nghiên c u phù h p ợ ộ ị ầ theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ngự .

ạ ồ ự

ồ ị ơ ồ ả

ị ứ ự

ừ ự 2. Đ án quy ho ch chung xây d ng đô th N i dung nghiên c u, thuy t minh và các s đ , b n đ th hi n đ án ộ ố ệ ạ ố ượ ng

ộ ữ ứ ị

ố ớ ế ồ ể ệ quy ho ch chung xây d ng đô th th c hi n theo quy đ nh t i Quy t đ nh s ế ị ị ự ạ 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ng. Tuỳ theo t ng đ i t ộ ủ c th c n t p trung vào các n i dung sau: ụ ể ầ ậ a) Đ i v i đô th tr c thu c Trung ươ ị ự ứ

ầ ng l n v phân b dân c , phân khu ch c năng, t ư ươ ổ ứ ệ ố ế

ổ ứ ệ ố ạ ị ậ ầ

ệ ố ộ ệ ầ ỗ

ng c n nghiên c u nh ng đ nh ch c h th ng các trung ấ , giáo d c,...) c p ụ ch c h th ng công trình t là h th ng công trình ng m có quy mô l n ớ ng b , bãi đ xe, ga tàu đi n ng m...) có m i ố ơ ở ầ ệ ặ ấ ế ị

ầ ch c không gian ki n trúc đô th trên m t đ t và làm c s ệ ổ ứ ạ ự ậ

ng c n c th ố ớ h ề ướ ng m i - d ch v , văn hoá, y t tâm (hành chính, chính tr , th ị ụ đô th ; các công trình h t ng k thu t đ u m i và t ố ỹ ạ ầ ị h t ng k thu t chính, đ c bi ệ ặ ạ ầ ậ (đ ng tàu đi n ng m, h m đ ườ ầ ườ quan h đ n vi c t ệ ế cho vi c l p quy ho ch chung xây d ng các qu n. ệ ậ b) Đ i v i các qu n c a các đô th tr c thu c Trung ậ ủ ộ

ươ ỹ ế

ị ự ỉ ự ạ

ố ớ ng t ổ ứ ướ ồ ổ ứ ộ ị

ế ch c các m ng l ủ

ng c a toàn đô th ; t ị ổ ứ ế

ụ ể ầ ượ c - k thu t đã đ ch c không gian và các ch tiêu kinh t hoá đ nh h ậ ị ệ ử quy đ nh trong đ án quy ho ch chung xây d ng toàn đô th ; xác đ nh vi c s ị ị ị i qu n theo đ nh ch c không gian ki n trúc đô th thu c ranh gi d ng đ t và t ậ ớ ị ấ ụ ể i công trình h t ng k thu t (k h ậ ỹ ạ ầ ạ ướ c công trình ng m n u có) và công trình h t ng xã h i c th trong ph m vi ạ ộ ụ ể ả qu n đ m b o s phù h p, k t n i v i khu v c xung quanh và toàn đô th ; ị ướ ạ ầ ự ầ ả ự ế ố ớ ả ậ ợ

4

Đ i v i các huy n ngo i thành c a các đô th tr c thu c Trung ệ ươ ạ

ề ố ớ ệ ị ự ị ượ ể ồ

ả ị ế ậ ộ

ng, có ủ ộ ạ c xác đ nh trong đ án quy ho ch đi u ki n và kh năng phát tri n đã đ chung toàn đô th , thì ti n hành l p quy ho ch chung xây d ng theo n i dung ự ạ ậ . đ án quy ho ch chung xây d ng qu n ồ ự

ơ ở

ạ ố ớ ị ế

ị ủ ạ

ế ệ ng phù h p v i tính ch t, ớ ự ị ớ ầ ứ ề ấ ch c năng ứ ự ự ộ

ể ườ ể ể c) Đ i v i các đô th m i c n phân tích và làm rõ c s hình thành phát tri n c a đô th ; nghiên c u v mô hình phát tri n không gian, ki n trúc, môi ủ ể tr c a đô th ; xác đ nh các giai đo n phát ị tri n, k ho ch th c hi n, các d án có tính ch t t o đ ng l c hình thành phát ấ ạ tri n đô th m i và mô hình qu n lý phát tri n đô th ; ị ể

ệ ầ

ợ ạ ị ớ ố ớ ụ ả d) Đ i v i các khu công ngh cao và khu kinh t ể phân khu ch c năng; t ứ ị

ứ ồ ự ự ế ể

đ c thù và m c tiêu phát tri n; ặ các giai đo n phát tri n, k ho ch và ngu n l c th c hi n; ạ ứ ị

ụ ệ ạ

đ c thù c n làm rõ tính ế ặ ch c dân c ; xác đ nh ổ ư ạ ệ ố ớ các khu ch c năng khác ngoài đô th ( e) Đ i v i ả ồ ả ầ ứ

ả ự ỹ ể ị

ị khu đô thị, khu du l ch, , c m công nghi p,...) có quy mô trên khu b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t ế ụ ậ 500 ha c n làm rõ phân khu ch c năng, vi c k t n i v i các công trình k thu t ệ ế ố ớ ngoài hàng rào và xác đ nh các khu dân c , d ch v đ m b o s phát tri n theo ụ ả ư ị các giai đo n.ạ

Ự t xây d ng

ị ệ

Ạ ụ

1/2000 c n ộ ự xây d ng đô th ự t xây d ng t ế

III. QUY HO CH CHI TI T XÂY D NG ĐÔ TH Ị Ế 1. Nhi m v quy ho ch chi ti ế a) N i dung nhi m v quy ho ch chi ti ạ ệ

ộ ố ụ t; mế ộ và h t ng k

ế

ạ ỉ ầ ỹ ấ ạ ầ ề ự ậ ớ ượ ệ ạ

t xây d ng t ạ ầ làm l ỷ ệ ự ụ i, di n tích, tính ch t khu v c l p quy ho ch chi rõ m c tiêu, ph m vi ranh gi ạ ự ậ ệ t s ch tiêu d ki n v s d ng đ t, ỹ ấ h t ng xã h i ti ạ ầ ự ế ề ử ụ ấ thu t;ậ các yêu c u, nguyên t c đ m b o phù h p v không gian ki n trúc, đ u ợ ả ả ắ n i h t ng k thu t v i quy ho ch chung xây d ng đ c duy t và các khu ố ạ ầ v c lân c n; ậ ự ộ ự ụ ệ ế

ệ ạ

b) N i dung nhi m v quy ho ch chi ti ạ ố ấ ậ ả ỹ

ầ 1/2000 đ t xây d ng t ắ ệ l ỷ ệ ượ ự ự ạ

1/500 c n làm l ỷ ệ ầ ạ ề t; các ch tiêu v rõ ph m vi ranh gi i, di n tích khu v c l p quy ho ch chi ti ớ ỉ ế ự ậ ợ dân s , đ t đai, h t ng k thu t; các yêu c u, nguyên t c đ m b o phù h p ả ạ ầ v i quy ho ch chi ti c duy t và khu v c xung ế ớ quanh.

ạ ự t xây d ng đ ự ớ ợ c s nhu c xác đ nh trên ơ ở ị ng trình, d án u tiên ư ự ươ

c u qu n lý và đ u t ầ đ u t ầ ư

ế ồ

ị ơ ồ ả ồ ả ứ

ế ệ ạ ị

c) Ph m vi l p quy ho ch chi ti ậ ượ ế xây d ng, phù h p v i các ch ả ầ ư phát tri n đô th . ị ể t xây d ng đô th 2. Đ án quy ho ch chi ti ự ạ ẽ ể N i dung nghiên c u, thuy t minh và các s đ , b n đ , b n v th ế ộ ạ t xây d ng đô th th c hi n theo quy đ nh t hi n đ án quy ho ch chi ti i ự ồ ị ự ệ Quy t đ nh s 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ng. Tuỳ theo ộ ủ ố ế ị t ng đ i t ng c th c n t p trung vào các n i dung sau: ừ

ho ch chi ti ứ ế

ụ ể ầ ậ ạ ấ ế

ộ l t xây d ng t 1/2000: xác đ nh ch c năng ỷ ệ ị ự ch c không gian, ki n trúc c nh quan s d ng cho t ng khu đ t; nguyên t c t ắ ổ ứ ử ụ ấ cho toàn khu v c l p quy ho ch; các ch tiêu v dân s , ch tiêu s d ng đ t, ỉ ỉ ố ượ - Đ i v i quy ố ớ ừ ự ậ ả ử ụ ề ạ ố

5

i ạ ố ố ạ ầ ướ các công trình h t ng

ậ ố ớ ừ ụ ườ

ự ỉ

l ỷ ệ ậ ỹ

ạ ử ụ ố t xây d ng t ạ ầ ướ ấ ạ

i lô đ t và đ m b o tính kh thi khi tri n khai th c hi n. ả ả

ế ầ

h t ng k thu t đ i v i t ng ô ph ; b trí m ng l ỹ ạ ầ ng ph . k thu t đ n các tr c đ ố ậ ế ỹ - Đ i v i quy ho ch chi ti ố ớ ế v dân s , ch tiêu s d ng đ t, h t ng k thu t, gi ỉ ố ề đ i v i t ng lô đ t; b trí m ng l ấ ố ớ ừ gi ả ấ ớ ố ớ ạ

ộ i tr ế ố ề ậ ầ

1/500: xác đ nh các ch tiêu ị ch c ki n trúc i pháp t ổ ứ ế ả i các công trình h t ng k thu t đ n ranh ậ ế ỹ ạ ầ ệ t xây d ng c i t o, ch nh trang c n đánh giá ỉ ạ ngườ ả i pháp quy ho ch phù h p v ki n trúc c nh , công trình công c ng, h ộ ề ế ả

ể ự a) Đ i v i quy ho ch chi ti ự ả ạ ạ toàn b hi n tr ng v các công trình xây d ng (nhà ộ ệ ở ự ề v văn hoá - xã h i, mô t ng k thu t công trình ng m,...), các y u t ỹ ầ c a khu v c thi t k đ có gi ợ ạ ủ quan và s k t n i gi a các công trình k thu t. ế ế ể ữ ậ ỹ

b) Đ i v i quy ho ch chi ti ặ ế ự ự ế ố ố ớ

ả ự ạ ố

ể ừ

ạ ị phía ngoài ch gi ả ng chính trong đô th ph i xác đ nh ph m vi l p quy h ỗ ụ ỏ ạ ể

đ ườ m m i bên k t các tr c hành lang phát tri n ph i xác đ nh ph m vi l p quy ho ch t 100m m i bên k t phía ngoài hành lang an toàn đ ỗ ể ừ ườ

ụ t xây d ng m i ho c c i t o hai bên tr c ả ạ ớ o ch t i thi u là 50 ạ ậ ể ị ộ ho c t nh l là ng đ . Đ i v i qu c l i đ ố ớ ỉ ớ ườ ặ ỉ ố ộ i thi u là ậ ể ố ạ ị ng b . ộ ị ố ớ ạ ả

ự ả ồ ả ả ầ ả ữ

i s phát tri n kinh t c) Đ i v i các khu v c b o t n, di s n c n xác đ nh ph m vi b o v các ệ gìn và phát huy giá tr c a ị ủ ả ự ế ở ớ ự ư ể ắ ả

khu v c, các công trình b o t n, di s n, đ m b o gi ả ồ di s n, danh lam th ng c nh nh ng không làm c n tr t ả ả - xã h i. ộ

3. C quan t ch c l p uy ho ch chi ti t xây ổ ứ ậ nhi m v và đ án q ệ ụ ồ ạ ế

ơ d ng đô th ị ỷ

ồ ế t t ổ ứ ậ ấ ỉ ụ

ạ ị ạ ặ

l quy ho ch chi ti ạ ỷ ệ t, lo i 1, 2, 3; quy ho ch chi ti ệ ậ ự ạ

ớ ị ố ớ ớ ứ 1/2000 và t ự

ứ ệ ả ị

i đ a gi ị ế ụ ở ả ồ ộ ứ ệ

ị ớ ị ớ ạ ứ ạ

a) U ban nhân dân c p t nh 1/2000 đ i v i ố ớ T ch c l p nhi m v và đ án ệ ế t các khu ch c năng c a các đô th lo i đ c bi ạ ủ l 1/500 đ i v i các khu v c có ph m vi l p quy ho ch chi l t ỷ ệ ỷ ệ ạ ti i hành chính hai qu n, hai huy n tr lên; các t xây d ng liên quan t ế ậ khu ch c năng khác ngoài đô th (khu đô th , khu du l ch, khu di s n, b o t n di ị , c m công nghi p...); các khu ch c năng thu c đô tích, giáo d c đào t o, y t ụ th m i; các khu ch c năng trong đô th m i liên t nh có ph m vi l p ậ quy ho chạ chi ti tế xây d ng thu c đ a gi ộ ị ớ

ạ ỉ

thu c đ a gi ỉ ộ ỉ ị ớ ớ ộ

i hành chính m t t nh; Đ i v i các khu ch c năng trong đô th m i liên t nh nh ng có ph m vi ư i hành chính hai t nh tr lên thì ở ỉ ị ch c l p quy ố ợ ổ ứ ậ ứ t ế xây d ng ự ỉ ệ

1/2000 và t t t l

ự ố ớ l p quy ho ch chi ti ậ ạ U ban nhân dân các t nh có liên quan có trách nhi m ph i h p t ỷ 1/500. ho ch chi ti l ỷ ệ ế ỷ ệ ạ b) U ban nhân dân c p huy n ệ ỷ T ch c l p nhi m v và đ án ệ ứ ậ

ứ ố ớ

ng d n t ứ ự ạ l ỷ ệ t ế xây d ng t ự t quy ho ch chi ti ế ạ t đ n lo i đ c bi ệ ế ị ừ ạ ặ ả i Đi m a kho n ể ẫ ạ

quy ho ch chi ti ổ ạ ụ ồ 1/2000 đ i v i các khu ch c năng thu c đô th lo i 4, lo i 5; ị ạ ố ớ ộ xây d ng t l 1/500 đ i v i các khu ch c năng c a đô th t ủ ỷ ệ ự c h ế xây d ng đ t quy ho ch chi ti lo i 5, tr các ượ ướ ạ ừ này; 3 m c III ph n II c a Thông t ư ầ ụ ủ

6

ủ ầ ư

xây d ng công trình t p trung có trách 1/500 ậ t xây d ng t ự ạ l ỷ ệ ự ế

ứ ạ ế

ho ch chi ti c) Ch đ u t các d án đ u t ự ầ ư nhi m t ch c l p nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ồ ụ ệ ổ ứ ậ ệ mình đ u t thu c ph m vi d án do ạ ầ ư ự ộ N i dung nghiên c u và các b n v đ án quy ộ ị ự . ẽ ồ ả i Quy t đ nh s ế ệ ạ ị ị ự t xây d ng ố 03/2008/QĐ-BXD ngày

đô th th c hi n theo quy đ nh t 31/3/2008 c a B Xây d ng. ộ ủ ự

Ư

ệ ể ư

Ạ ụ

ị ạ ự ừ

ố ắ ắ ể ạ ố ủ ế

IV. QUY HO CH XÂY D NG ĐI M DÂN C NÔNG THÔN Ể 1. Nhi m v quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn: ự D báo quy mô dân s trên đ a bàn x ầ

ầ ể ư ứ

ầ ậ ạ ầ

ụ ệ ố ỉ ụ

ấ ề ạ ầ

ở ộ ấ ể

ã theo t ng giai đo n quy ho ch; các ạ yêu c u và nguyên t c ch y u đ nghiên c u b trí, s p x p trung tâm xã, các ế ứ đi m dân c nông thôn, khu ch c năng, công trình đ u m i và h th ng công ố trình h t ng k thu t toàn xã; các yêu c u và nguyên t c c i t o, ch nh trang, ắ ả ạ ỹ ụ ả , các công trình ph c v công c ng, ph c v s n m r ng đ i v i các khu ộ ụ ố ớ xu t; các ch tiêu v dân s , đ t đai và h t ng k thu t c a trung tâm xã và ỹ ậ ủ ỉ đi m dân c nông thôn đ ụ ồ ơ ồ ư ạ phát tri n đã đ ượ ể ố ớ ở ố c l p quy ho ch; danh m c h s đ án. ượ ậ ả ố

ạ ệ ầ

ụ ự

xây d ng. ể ồ

c xác đ nh trong ị đ án quy ho ch xây d ng vùng t nh, vùng huy n thì c n ph i xác đ nh các ỉ ị ả ồ h ng m c công trình d ki n đ u t ầ ư ạ 2. Đ án quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn: ự - Xác đ nh đ ng l c phát tri n, xu th đ ể Đ i v i các xã có kh năng và nhân t ự ự ế ạ ự ư ị ự ị

ử ụ ự

ể ỹ ướ ể ạ

ụ ụ

ự ặ ợ ỉ

ự ị ị ầ ả ạ ể ớ ạ ư

ề ớ ỉ

ch c không gian và h t ng k thu t, các d án đ u t ố ế ô th hoá, d báo quy mô dân s , ộ d báo s d ng qu đ t xây d ng cho toàn xã, trung tâm xã và t ng đi m dân ừ ỹ ấ ự ậ i công trình h t ng k thu t c ; các khu v c có kh năng phát tri n; m ng l ạ ầ ả ư toàn xã; xác đ nh v trí và quy mô các công trình ph c v công c ng. Nêu các ộ n i dung c n c i t o, ch nh trang ho c xây d ng m i phù h p v i s phát tri n ể ớ ự ộ c a m i đi m dân c nông thôn trong t ng giai đo n. ừ ủ ố ơ ấ ử ụ ỹ ỗ - Xác đ nh ranh gi ị ự ạ ầ ả ậ ạ ầ ổ ứ ậ

ấ ự ượ ậ i pháp t ủ ư ư ể

ố i, quy mô di n tích và dân s , các ch tiêu v dân s , ệ đ t đai xây d ng, h t ng xã h i và k thu t; c c u s d ng đ t, phân khu ấ ỹ ầ ư ch c năng, gi ứ xây d ng u tiên c a trung tâm xã và đi m dân c nông thôn đ c l p quy ự ho ch.ạ

Ạ ồ

ệ ấ

Ự ạ

Ph n III ầ L Y Ý KI N V QUY HO CH XÂY D NG Ề Vi c l y ý ki n đ i v i nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng đ ệ ụ ề ề ệ

Ấ ế ị

ề ề

ủ ề ị

Ế ượ c ố ớ Đi u 19, Đi u 21, Đi u 23, i các Đi u 15, Đi u 17, th c hi n theo quy đ nh t ự ề ạ ữ Đi u 26 c a Lu t Xây d ng; Đi u 25 c a Ngh đ nh 08/2005/NĐ-CP và nh ng ị ủ ự ề h ướ

ạ 1. L y ý ki n nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng vùng, quy ho ch ụ ự ệ ạ ồ ậ ng d n c th sau: ẫ ụ ể ế

ấ chung xây d ng đô th : ị ự

ự ậ ạ

ệ ho ch chung xây d ng đô th , t Trong quá trình l p nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng vùng, quy ụ ồ v n có trách nhi m l y ý ki n c a các ch c t ị ổ ứ ư ấ ế ủ ự ệ ạ ấ

7

ch c có liên quan b ng văn b n tr ứ ổ ằ ả ướ ẩ c khi báo cáo c p có th m ấ

c quan, t ơ quy n xem xét phê duy t; ề

ạ ấ ế ế

ch c t ổ ứ ư ấ ạ

ệ ố ợ ề ấ ị

ế ế ặ ạ

ể ầ ủ ế ủ ấ

ệ t xây d ng đô th : 2. L y ý ki n đ án quy ho ch chi ti ị ự ồ v n có t xây d ng, t Trong quá trình l p đ án quy ho ch chi ti ự ế ồ ậ ch c, ng l y ý ki n c a các t trách nhi m ph i h p v i chính quy n đ a ph ổ ứ ế ủ ươ ớ cá nhân trong khu v c l p quy ho ch theo các hình th c h i h p, trao đ i tr c ổ ự ự ậ ứ ộ ọ i các Trung tâm ti p ho c phát phi u l y ý ki n v n i dung quy ho ch t ạ ề ộ ế ấ ng đ nhân dân d ti p c n và góp thông tin c a thành ph , th xã, qu n, ph ậ ậ ễ ế ườ ố ý. Các ý ki n đóng góp ph i đ ẩ c t ng h p đ y đ và báo cáo c p có th m ợ quy n xem xét tr c khi phê duy t; ị ả ượ ổ ệ ướ ề

3. Trên c s h s ơ ở ồ ơ nhi m v , ệ

ụ đ án quy ho ch xây d ng và k t qu l y ả ấ ự i có th m quy n phê duy t quy ho ch xây d ng quy t đ nh l a ế ế ị ạ ạ ồ ệ ự ự ề ẩ

ạ ự ượ ợ

ý ki n, ng ế ch n ph ươ ọ Đ án quy ồ ể ườ ng án quy ho ch xây d ng. ạ ho ch xây d ng đ ả ả ả ớ ị ướ

i c a ph c duy t ph i phù h p v i đ nh h ả i ích c a nhà n ủ ụ ể ể ơ ở ế ươ ắ ế ồ ạ ự

ng ướ ệ c và c ng phát tri n; đ m b o tính kh thi, hài hoà gi a l ộ ữ ợ ụ đ ng. Đ ng th i ph i có các k ho ch và gi i pháp c th đ kh c ph c ả ả ồ ờ nh ng h n ch , t n t ng án l a ch n trên c s các ý ki n đóng ọ ế ồ ạ ủ ữ góp.

Ph n IVầ TH M Đ NH VÀ TRÌNH DUY T QUY HO CH XÂY D NG

Ạ Ạ

ị ề ự ề ề

ị ề ng d n c th nh sau: ẫ ụ ể ư ủ i các Đi u 11, Đi u 19, Đi u 28, Đi u 36 c a ạ c h ượ ướ

ơ ộ

ụ ự ẩ ạ ồ ộ

ở ng Chính ph . ở ố ớ ế ạ ỉ

ph có S Quy ho ch - Ki n trúc) ố

I. TH M Đ NH NHI M V VÀ Đ ÁN QUY HO CH XÂY D NG Ụ Th c hi n theo quy đ nh t ệ Ngh đ nh 08/2005/NĐ-CP và đ ị 1. C quan th m đ nh ẩ a) B Xây d ng ự Th m đ nh các nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng thu c th m ẩ ị ủ ệ ủ b) S Xây d ng ho c S Quy ho ch - Ki n trúc (đ i v i các t nh, thành ự ạ

ở ẩ ộ ồ ự ẩ Th m đ nh các nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng thu c th m

ề ồ ụ quy n phê duy t c a Ch t ch U ban nhân dân c p t nh, g m: ỷ

ệ quy n phê duy t c a Th t ủ ướ ặ ế ệ ủ ị ự ỉ ệ

ạ ả ớ ị

ạ ấ ỉ ệ ủ ỉ ạ ả

ng đ ị ị ớ ự ươ ạ ạ

ố ươ ộ ự ạ ạ

ị ạ ạ ộ ươ ứ

, công nghi p đ a ph ị ng,...) ậ ị ệ ươ ụ ế ạ ị

ị ệ ủ - Quy ho ch xây d ng vùng t nh, vùng huy n và vùng liên huy n, các ạ i hành chính c a t nh (vùng c nh quan thiên vùng khác trong ph m vi đ a gi nhiên, vùng b o t n di s n, vùng du l ch...); quy ho ch chung xây d ng các đô ả ồ th lo i 3, lo i 4, lo i 5 và các đô th m i có quy mô dân s t ị ng đô th ố ự lo i 3, lo i 4, lo i 5; quy ho ch chung xây d ng các qu n thu c thành ph tr c ạ ng, các khu ch c năng khác ngoài đô th (khu đô th , khu du l ch, thu c Trung ị khu b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t có quy ả ồ ả mô l n h n 500 ha; ơ ớ

- Quy ho ch chi ti ạ l ỷ ệ ủ

1/2000 và t t t t xây d ng t ự t, lo i 1, lo i 2, lo i 3; quy ho ch chi ti ạ ị 1/2000 các khu ch c năng c a đô th ứ ỷ ệ l l ế ỷ ệ ế ạ ệ ạ ạ lo i đ c bi ạ ặ

8

t thu c đ a gi ị ộ ạ ạ ậ ế ự

ậ ố ớ ừ

ị ả ạ ứ ụ ế ụ

ứ ộ

ự ộ ỉ ệ ị

t ấ ị ứ ế thu c đ a gi ộ ị ớ c) C quan qu n lý xây d ng c p huy n th m đ nh các nhi m v và đ ẩ ệ ả t xây d ng đô th thu c th m quy n phê duy t c a Ch ẩ ế ộ

ề t xây d ng t ỷ ự ệ ế ạ

ấ ộ

ự ạ lo i đ c bi ị ạ ủ ệ ế ứ

ự ự ế

ồ ủ 1/2000 t xây ế ạ ứ t đ n lo i 5; 1/500 các khu ch c năng c a các đô th t ạ ị ừ ạ ặ xây d ng công trình và quy ự ượ c t xây d ng đ ự ạ

i Đi m a kho n 3 m c III ph n II c a Thông t ế này). ng d n t ớ i 1/500 đ i v i các khu v c có ph m vi l p quy ho ch chi ti hai qu n, huy n tr lên; các khu ch c năng khác ngoài đô th (khu hành chính t ị ở ệ , c m công đô th , khu du l ch, khu b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t ị ả ồ đ c thù; nghi p,...), các khu ch c năng thu c khu công ngh cao, khu kinh t ế ặ ộ ệ các khu ch c năng thu c đô th m i; các khu ch c năng trong đô th m i liên ị ớ ị ớ ứ t nh có ph m vi l p i hành chính m t t nh; ậ quy ho ch chi ti ạ ạ ỉ ụ ơ án quy ho ch chi ti ệ ủ ạ t ch U ban nhân dân c p huy n, g m quy ho ch chi ti l ỷ ệ ồ ị các khu ch c năng thu c các đô th lo i 4 và lo i 5; quy ho ch chi ti l d ng t ỷ ệ ự quy ho ch chi ti ạ ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn (tr quy ho ch chi ti ạ h ư ướ ầ ư ừ ầ ự ẫ ạ ủ ụ

ư ả ị ẩ

ẩ ộ

ủ ướ ng ố ề ủ ậ ự ệ

ủ ng thành viên H i đ ng th m đ nh t xây d ng các d án đ u t ể ể 2. H i đ ng th m đ nh : a) Đ i v i đ án quy ho ch xây d ng thu c th m quy n c a Th t ự ạ Chính ph phê duy t, B Xây d ng quy t đ nh vi c thành l p, thành ph n, s ầ ế ị ; l ượ ộ ồ ố ớ ồ ệ ộ ộ ồ ẩ ị

ề ẩ

ỷ ệ ủ b) Đ i v i đ án quy ho ch xây d ng thu c th m quy n phê duy t c a ự ệ i có th m quy n phê duy t quy t đ nh vi c ẩ ạ ườ ế ị ộ ề ệ

ấ ẩ

ị ơ ẩ ứ ả

nhà n ố ớ ồ U ban nhân dân các c p, ng thành l p H i đ ng th m đ nh; ị ộ ồ ơ ấ ủ ộ ồ c, chính quy n đ a ph ề ị ồ ộ ề

ấ ng và các h i ngh nghi p có liên quan. ề ệ ế i có th m quy n quy t ườ ẩ

ch c H i đ ng th m đ nh. ủ ừ ộ ồ ồ ẩ ị đ nh t ị

ồ án quy ho ch xây d ng; ạ ứ

ồ ơ ộ ự ệ ồ

ậ c) C c u c a h i đ ng th m đ nh g m các c quan ch c năng qu n lý ướ ươ Tuỳ theo tính ch t, quy mô c a t ng đ án, ng ch c ho c không t ổ ứ ặ ổ ứ 3. Các n i dung th m đ nh ị ẩ ộ a) Các căn c pháp lý đ l p đ ể ậ b) Quy cách h s ; thành ph n h s ; n i dung nhi m v và đ án quy ồ ơ i Quy t đ nh ng d n t ụ này và quy đ nh t ạ ầ ẫ ạ ế ị ư ự ị ạ ướ

i Thông t ộ ự ủ

ẠCH XÂY D NGỰ

ho ch xây d ng theo h s 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 c a B Xây d ng. ố II. TRÌNH DUY T NHI M V VÀ Đ ÁN QUY HO Ệ 1. C quan trình duy t ệ a) B Xây d ng trình Th t ự ơ ộ ệ ủ

ạ ể ự ủ ướ ọ ệ ạ

ỉ ự

ệ ạ

ng đ ị ớ

ụ ng Chính ph phê duy t các nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng vùng tr ng đi m, vùng liên t nh; quy ho ch chung ỉ ồ ệ xây d ng đô th m i liên t nh; ị ớ ạ ự ị ớ đ c thù, các đô th lo i đ c bi t, lo i 1, lo i 2, các đô th m i cao, khu kinh t ị ạ ặ ế ặ có quy mô dân s t ng v i đô th lo i 2 tr lên và các đô th m i liên ị ạ ớ ố ươ t nhỉ ạ

b) U ban nhân dân c p t nh quy ho ch chung xây d ng các khu công ngh ạ ở ầ ủ ự ộ ỷ

ươ ng Chính ph ; và các quy ho ch xây d ng khác theo yêu c u c a Th t ủ ủ ướ ự trình B Xây d ng th m đ nh và trình Th ị ẩ ấ ỉ ệ ệ ạ

ủ ng Chính ph phê duy t các nhi m v và đ án quy ho ch chung xây d ng ự ụ ố ươ ng ồ t, lo i 1, lo i 2, các đô th m i có quy mô dân s t ị ớ t ủ ướ đô th lo i đ c bi ị ạ ặ ệ ạ ạ

9

lên và quy ho ch chung xây d ng các Khu công ở ự ạ ị ạ

đ c thù; ế ặ

ỉ ự

ộ 1/2000 và t ng v i đô th lo i 2 tr đ ớ ươ ngh cao, Khu kinh t ệ ỷ ệ ụ ạ ệ ế ự

ậ ồ t xây d ng t l ỷ ệ ạ

ế c) U ban nhân dân các t nh có liên quan đ ng trình B Xây d ng phê l duy t nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ỷ ệ ồ ạ 1/500 các khu ch c năng trong đô th m i liên t nh có ph m vi l p quy ho ch ị ớ chi ti ỉ

ỉ ở ố ớ ỉ i hành chính hai t nh tr lên; ế

ấ ỉ

ố ệ ặ ế ạ ứ t thu c đ a gi ộ ị ở ớ d) S Xây d ng ho c S Quy ho ch - Ki n trúc (đ i v i các t nh, thành ạ ự ở ph có S Quy ho ch ki n trúc) trình U ban nhân dân c p t nh phê duy t ệ ở ỷ ạ nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng: ụ

ự ự ỉ ệ

ph m vi đ a gi ị ạ ả ồ ả

ả - Quy ho ch chung xây d ng các đô th m i có quy mô dân s t ị ớ

ồ - Quy ho ch xây d ng vùng t nh, vùng liên huy n, và các vùng khác trong ạ i hành chính c a t nh (vùng c nh quan, vùng b o t n di s n,...); ớ ng ố ươ ạ ị ng đô th lo i 3, lo i 4 và lo i 5 và các khu ch c năng khác ngoài đô th ị ạ , c m công ả ứ ụ ế ụ ạ ị ị

ớ - Quy ho ch chi ti ạ l ỷ ệ ủ

t t ạ ạ

ủ ỉ ự đ ạ ươ (khu đô th , khu du l ch, khu b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t ả ồ nghi p,...) có quy mô l n h n 500 ha; ơ t xây d ng t ự t, lo i 1, lo i 2, lo i 3; quy ho ch chi ti ạ ạ ạ ế ạ ự ậ ị

ệ ố ớ ừ ậ

ế ụ ứ ụ ị

ứ ộ

t ạ ứ ế thu c đ a gi ộ ị ớ ậ quy ho ch chi ti ạ ạ ớ ỉ ị

1/2000 các khu ch c năng c a đô th ị ứ l 1/2000 và t ỷ ệ lo i đ c bi l ế ỷ ệ ạ ặ ớ 1/500 đ i v i các khu v c có ph m vi l p quy ho ch chi ti i t thu c đ a gi ộ ế hai qu n, huy n tr lên; các khu ch c năng khác ngoài đô th (khu hành chính t ị ở ệ , c m công đô th , khu du l ch, khu b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t ị ả ả ồ ị nghi p,...); các khu ch c năng thu c đô th m i; các khu ch c năng trong đô th ệ ủ i hành chính c a m i liên t nh có ph m vi l p ớ t nh; ỉ

ỷ ấ

ỷ ệ ụ

ạ ệ ệ ự ồ ị ạ

ậ ạ ệ ủ ố ự ệ ấ ỉ ạ ự

e) U ban nhân dân c p huy n ạ Trình U ban nhân dân c p t nh phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng vùng huy n, quy ho ch chung xây d ng các đô th lo i 3, lo i 4 và ự lo i 5; quy ho ch chung xây d ng các qu n, huy n c a thành ph tr c thu c ộ ạ Trung

ấ ả ệ ng; ơ

ệ ụ ệ

ự ồ ị ạ ệ ứ ộ

ỷ t xây d ng t ế ạ ủ

l ỷ ệ ạ

ự ượ ự ạ

ươ f) C quan qu n lý xây d ng c p huy n ự Trình U ban nhân dân c p huy n phê duy t các nhi m v và đ án quy ấ 1/2000 các khu ch c năng thu c đô th lo i 4, 1/500 các khu ch c năng c a các đô ứ ự ầ ư t xây d ng các d án đ u t t đ n lo i 5 và quy ho ch chi ti c quy đ nh ị ế ừ này ự t xây d ng đ ); ệ ế ậ ụ ư ủ ả ầ

ệ ấ ỷ ỷ

l ho ch chi ti ỷ ệ ạ ế t xây d ng t lo i 5; quy ho ch chi ti ạ lo i đ c bi th t ế ạ ị ừ ạ ặ xây d ng công trình t p trung (tr quy ho ch chi ti ự i ạ Đi m a kho n 3 m c III ph n II c a Thông t t ể ệ g) U ban nhân dân xã trình U ban nhân dân c p huy n phê duy t ể ự ư ụ ệ ạ ồ

ệ ả

t xây d ng t ụ ế ệ ồ

1/500 các khu ch c năng thu c ph m vi ranh gi đ c thù trình U ban ỷ ỷ ự i do mình ấ ỉ l ỷ ệ ứ ạ ớ ộ

nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn. h) Ban qu n lý các khu công ngh cao, khu kinh t ế ặ nhân dân c p t nh phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ạ ệ 1/2000, t l ệ qu n lý. ả

10

i) Ch đ u t ự ự ậ

ầ ư ấ ỉ ủ ầ ư ấ xây d ng công trình t p trung trình U ệ ụ ệ

. ạ ỷ ban nhân dân c p huy n ho c c p t nh phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ộ ự

ự ự ề ờ ồ

ệ l t xây d ng t ỷ ệ ự 2. H s nhi m v và ụ ệ a) H s trình duy t nhi m v quy ho ch xây d ng g m t ệ ụ ệ các d án đ u t ồ ặ 1/500 thu c ph m vi d án do mình đ u t ạ ầ ư đ án quy ho ch xây d ng: ạ ệ ạ ụ ả ế ồ ơ ồ ơ ộ ẽ ị

ị trình đ ngh phê duy t, n i dung nhi m v , b n v theo quy đ nh và các văn b n pháp lý có ả ệ liên quan.

b) H s trình duy t đ án quy ho ch xây d ng g m t trình đ ngh phê ề ự ờ ị

ồ duy t, thuy t minh t ng h p, các b n v thu nh in màu. ệ ệ ồ ợ ạ ẽ ả

ồ ơ ế ố ượ ệ ả

S l ự ạ ạ ấ

ỏ ạ ng h s trình duy t theo yêu c u c a c quan qu n lý quy ho ch ầ ủ ơ xây d ng trên c s tính ch t, quy mô c a t ng lo i quy ho ch xây d ng ự ủ ừ nh ng không ít h n 20 b . ộ ư

ị ự ệ ồ ờ ồ

ạ ụ ụ ế ổ ồ ơ ơ ở ơ ồ ơ ẩ ệ

l ỷ ệ ỏ ị

trình c) H s th m đ nh nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng g m t ụ đ ngh phê duy t, thuy t minh t ng h p, các ph l c tính toán kèm theo, các ổ ị ợ ề theo quy đ nh, các b n v thu nh in màu và các b n v đen tr ng đúng t ả ẽ ả i thi u là 03 b . văn b n pháp lý có liên quan; s l ộ ố ượ ả ắ ẽ ng h s t ồ ơ ố ể

Ph n V ầ PHÊ DUY T QUY HO CH XÂY D NG Ạ

ề ề ệ

Ơ ự

ạ Ngh đ nh 08/2005/NĐ-CP và nh ng h ị ị ữ ề ề ng d n c th sau: ẫ ụ ể ủ i Đi u 11, Đi u 19, Đi u 28, Đi u 36 c a ướ

ệ ự ộ

ồ ng Chính ph khi đ ạ ề ụ ủ

ố ớ ạ ị ớ

ộ ị ề ỉ

ệ ồ ỉ

Ệ I. C QUAN PHÊ DUY T Th c hi n theo các quy đ nh t ị 1. B Xây d ng ự ẩ Phê duy t các nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng thu c th m ệ ế ỷ c y quy n và quy ho ch chi ti quy n c a Th t t t ủ ướ ề ủ ượ ủ 1/500 đ i v i các khu ch c năng trong đô th m i liên t nh có 1/2000, t l l ỉ ứ ỷ ệ ệ i hành chính nhi u t nh. ậ quy ho ch ạ thu c đ a gi ph m vi l p ớ ạ 2. U ban nhân dân c p t nh ỷ a) Phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng vùng t nh, vùng liên i hành chính c a t nh

ủ ỉ ạ ạ ệ ệ ệ ớ ị

ấ ỉ ự ụ huy n, vùng huy n và các vùng khác trong ph m vi đ a gi (vùng c nh quan, vùng b o t n di s n,...);

ả ồ ồ ả ạ ị ạ ự ệ

ạ ạ ớ

ụ ị ớ ạ ng đ ậ ươ ủ ố ự ự ộ

ứ ị

ị , công nghi p đ a ph ị ươ ụ ế ệ ạ ả ị

ả ạ b) Nhi m v và đ án quy ho ch chung xây d ng các đô th lo i 3, lo i 4 và lo i 5, đô th m i có quy mô dân s t ng v i đô th lo i 3, lo i 4 và ị ạ ố ươ lo i 5, quy ho ch chung xây d ng các qu n c a thành ph tr c thu c Trung ạ ả ng và các khu ch c năng khác ngoài đô th (khu đô th , khu du l ch, khu b o ươ t n di s n, giáo d c đào t o, y t ớ ng,...) có quy mô l n ồ h n 500 ha; ơ

ụ l ỷ ệ ạ

c) Nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ồ ị ạ ặ ế ạ ệ ạ ạ

t xây d ng t ự t, lo i 1, lo i 2, lo i 3; quy ho ch chi ti ạ ạ ậ ạ

1/2000 các khu ế ỷ ch c năng c a đô th lo i đ c bi t t 1/500 đ i v i các khu v c có ph m vi l p quy ho ch liên l l ố ớ ỷ ệ ệ i hành chính hai qu n, huy n tr lên; các khu ch c năng khác quan t ở ớ ệ ứ ủ 1/2000 và t i đ a gi ớ ị ự ệ ứ ậ

11

ị ạ ả ả ồ

ị ụ ị ớ , ế ị ứ ng,...); các khu ch c năng thu c đô th m i; các khu ch c

ộ đ c thù; ệ

ồ ế ự l ỷ ệ ố ớ ngoài đô th (khu đô th , khu du l ch, khu b o t n di s n, giáo d c đào t o, y t ị công nghi p đ a ph ứ ươ ệ năng thu c khu công ngh cao, khu kinh t ộ ệ

ụ ứ d) Đ i v i nhi m v và đ án quy ho ch chi ti l ỷ ệ

1/2000 1/500 các khu ch c năng trong đô th m i liên t nh có ph m vi l p quy ậ i hành chính m t t nh ph i có ý ki n th ng nh t v chuyên ố ế ế ặ ạ ị ớ ả t xây d ng t ạ ỉ ấ ề

ệ ướ ớ ự

và t ho ch thu c đ a gi ộ ị ạ môn c a B Xây d ng tr ộ ỷ

ủ 3. U ban nhân dân c p huy n a) Phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ạ ệ ệ ế ự

ạ ứ ị ạ ố ớ

1/500 các khu ch c năng c a đô th t ứ t xây d ng các d án đ u t ự ự ủ ầ ư

ạ ư

ả ụ ư ủ ộ ỉ c khi phê duy t; ệ ấ l ỷ ệ t xây d ng t ồ ụ ế ỷ t t 1/2000 đ i v i các khu ch c năng c a đô th lo i 4 lo i 5; quy ho ch chi ti ạ ủ t đ n lo i 5; quy ho ch lo i đ c bi ạ l ệ ế ị ừ ạ ặ ệ xây d ng công trình t p trung; quy ho ch chi ti ạ ế ậ ự ị t xây d ng đô th xây d ng đi m dân c nông thôn (tr nh ng quy ho ch chi ti ự ừ ữ ự quy đ nh t ầ ị

ạ ệ ụ

ỷ ả ế ỉ ế ế này). t xây d ng t ự thì tr ỷ

ế ủ ự

ế ạ

ụ ế ạ

ng đ u t ở ự ủ ươ ự ộ

ố ế ế ệ ộ ự ạ ả

1/500 các d án đ u t ả ự ự

ầ ư ủ ạ ặ ở

ấ ề ỉ ự ạ ở

ụ ệ ạ

ệ i l p quy ho ch xây d ng vùng; ớ ậ ụ

ạ k thu t d ki n v t ậ ự ế ự l ề ỷ ệ ố

ạ ầ

ư ể

uy t đ nh phê duy t nhi m v quy ho ch xây d ng vùng ự m c tiêu và quan đô th hoá, dân s trong ch c không gian ệ ứ danh m cụ ạ ầ ộ ỹ

ể i Đi m a kho n 3 m c III ph n II c a Thông t ạ ể l 1/2000 b) Đ i v i nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ỷ ệ ồ ố ớ c khi phê các khu ch c năng thu c đô th lo i 4 là trung tâm t nh l ướ ỵ ị ạ ứ duy t U ban nhân dân c p huy n c n ph i xin ý ki n c a U ban nhân dân ủ ệ ệ ầ ấ ở ho c Sặ c p t nh và có ý ki n th ng nh t v chuyên môn c a S Xây d ng ấ ề ở ấ ỉ ố . Quy ho ch - Ki n trúc (đ i v i các t nh, thành ph có S Quy ho ch ki n trúc) ế ố ỉ ạ ố ớ t xây d ng các khu dân c , tái c) Nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ư ồ (d án đ nh c ,...thu c các d án do Qu c h i thông qua ch tr ầ ư ự ị ư t xây thu đi n, d án khai thác, ch bi n kho ng s n,...); quy ho ch chi ti ế ỷ ệ xây d ng công trình t p trung sau khi có ý d ng t l ậ ự ỷ ệ ho c S Quy ho ch - Ki n ki n th ng nh t v chuyên môn c a S Xây d ng ế ở ế ố . trúc (đ i v i các t nh, thành ph có S Quy ho ch ki n trúc) ế ố ố ớ II. N I DUNG PHÊ DUY T QUY HO CH XÂY D NG Ộ Ự Ệ 1. Đ i v i quy ho ch xây d ng vùng ố ớ ạ a) N i dung q ế ị ộ bao g m: Ph m vi và ranh gi ạ ồ đi m;ể các ch tiêu kinh t ị ế ỹ ỉ vùng theo các giai đo n phát tri n; các yêu c u nghiên c u t ứ ổ ứ ể h th ng các đi m dân c đô th và nông thôn, các khu v c ch c năng khác, h ị ệ ố ự th ng công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i có ý nghĩa vùng; ạ ầ ậ ố h s đ án. ồ ơ ồ ộ

ệ ồ ấ ế ị ớ ạ ỉ ạ

ự i vùng; tính ch t và các ch tiêu kinh t ự ụ ị

ế ỹ ướ ạ

ố ủ ừ ị ứ ể ấ ị

ự ạ ầ ộ

b) N i dung q uy t đ nh phê duy t đ án quy ho ch xây d ng vùng bao k thu t g m: Ph m vi và ranh gi ậ ồ ng di chính phát tri n vùng; các c c phát tri n, các tr c đô th hóa và xu h ể ể dân; quy mô dân s đô th , nông thôn c a toàn vùng theo các giai đo n phát ủ ố ị tri n; v trí, tính ch t, ch c năng, c p, lo i và quy mô dân s c a t ng đô th ạ ấ ứ ch c không gian các khu v c ch c trong vùng theo các giai đo n phát tri n; t ổ ứ ể kỹ năng chuyên ngành; các c s s n xu t; h th ng h t ng xã h i; h t ng ệ ố ấ ệ thu t có ý nghĩa vùng; các v n đ có liên quan đ n qu c phòng, an ninh và bi n ơ ở ả ề ấ ạ ầ ố ế ậ

12

c ch ng trình, d án u tiên đ u t ườ ầ ư ự ế và d ki n

ả ồ ự ng; cá ấ ự ch c th c hi n. ự pháp b o v môi tr ươ ngu n l c th c hi n; các v n đ v t ệ

ư ệ ị ề ề ổ ứ ự

ệ ự

ạ ạ

ạ ế ị ồ ị

ậ ứ

ủ ế ố ầ

ạ ầ ệ ự 2. Đ i v i quy ho ch chung xây d ng đô th ố ớ uy t đ nh phê duy t nhi m v quy ho ch xây d ng chung a) N i dung q ụ ộ ệ xây d ng đô th i l p quy ho ch chung xây d ng ị bao g m: Ph m vi và ranh gi ự ự ớ ậ ạ đô th ; tính ch t đô th ; m t s ch tiêu c b n d ki n v dân s , đ t đai và h ạ ố ấ ề ơ ả ự ế ấ ộ ố ỉ ị ng phát tri n đô th , c t ng k thu t; các yêu c u nghiên c u ch y u v h ị ơ ề ướ ể ỹ ầ ầ ch c không gian, các công trình đ u m i và gi c u t ổ ứ ệ ch c h i pháp chính t ả ấ ổ ứ th ng công trình h t ng k thu t; ụ ồ ơ ồ ố

b) N i dung q ộ ỹ ế ị

ị ớ ủ

- k ị ự ị ế ỉ

ướ ể

ớ ạ

ứ ị ơ ấ ử ụ ồ ứ ị

ấ ị ể ả ứ ố ế ậ ị

ề ố

ị các v n đ có liên quan đ n qu c phòng, an ninh và ế ự ầ ư ươ ư ệ

ự ấ

ậ danh m c h s đ án. uy t đ nh phê duy t đ án quy ho ch chung xây d ng đô ạ ệ ồ i đô th ; tính ch t, ch c năng c a đô th ; quy th bao g m: Ph m vi và ranh gi ứ ấ ạ ị ồ ỹ mô dân s , đ t đai đô th theo các giai đo n phát tri n; các ch tiêu kinh t ạ ố ấ ể ch c không gian và ranh ng phát tri n đô th ; c c u t thu t ch y u và h ậ ị ơ ấ ổ ủ ế i hành chính n i thành, ngo i thành, n i th , ngo i th ; c c u s d ng đ t gi ấ ạ ị ộ ộ theo các ch c năng; v trí, quy mô các khu ch c năng chính; ngu n cung c p, v ị ấ ủ ạ ầ i chính c a h t ng trí, quy mô, công su t các công trình đ u m i và m ng l ướ ầ k thu t đô th (k c công trình ng m n u có); các quy đ nh v ki n trúc, ề ế ầ ỹ bi nệ c nh quan đô th ; ả ấ pháp b o v môi tr ồ ự và ngu n l c ườ ; các ch ng th c hi n; các v n đ v t ề ề ổ ứ ạ ố ớ

ả ệ 3. Đ i v i quy ho ch chi ti a) Quy t đ nh phê duy t nhi m v quy ho ch chi ti ng trình, d án u tiên đ u t ch c th c hi n. ệ ự t xây d ng ự ế ụ ệ t xây d ng đô th ự ệ ế ạ ị

:

- Đ i v i quy ho ch chi ti ự ế

ơ ả

ộ ố ỹ ự ậ ấ ạ ầ ệ ế ề ộ

ấ ố ử ụ ắ ề ổ ứ ậ ỹ

ế ị bao g m ồ các n i dung sau ộ i, ớ 1/2000: Ph m vi ranh gi l t xây d ng t ỷ ệ ạ ố ớ ạ ự di n tích, tính ch t khu v c l p quy ho ch chi ti t; m t s ch tiêu c b n d ỉ ế ạ ầ ki n v dân s , s d ng đ t, h t ng xã h i và h t ng k thu t; các yêu c u ạ ầ ậ và nguyên t c v t ch c không gian, ki n trúc, k t n i h t ng k thu t; danh ế ố ạ ầ ế m c h s đ án; ụ ồ ơ ồ

ạ ế ự ố ớ

ự ậ ố ấ ơ ả

t xây d ng t l ỷ ệ ỉ ầ 1/500: Ph m vi ranh gi ạ ề ắ

ạ ỹ ỹ ậ ậ ầ

ề ứ ự ầ ư ự ầ

ớ i, - Đ i v i quy ho ch chi ti di n tích khu v c l p quy ho ch chi ti t; các ch tiêu c b n v dân s , đ t đai, ế ệ h t ng xã h i và h t ng k thu t; các yêu c u và nguyên t c v không gian, ạ ầ ; danh ki n trúc, k t n i h t ng k thu t và nh ng yêu c u nghiên c u khác ế ữ m c các h ng m c công trình c n đ u t ạ xây d ng trong khu v c quy ho ch; ạ ụ danh m c h s đ án.

ạ ầ ộ ế ố ạ ầ ụ ụ ồ ơ ồ b) Quy t đ nh phê duy t đ án quy ho ch chi ti t xây d ng đô th ự ị bao ệ ồ ế ị ế ạ

t - Đ i v i quy ho ch chi ti g m các n i dung sau: ộ ồ ố ớ lỷ ệ 1/2000: Ph m vi ranh gi

ế xây d ngự t ạ ề

ấ ạ ầ ự ậ ộ ạ ầ

i h t ng k thu t đ n các tr c đ ổ ứ m ng l ỹ

ế ướ ạ ầ ạ gi ch c tái đ nh c (n u có); ổ ứ ả i pháp t ạ di n tích, tính ch t khu v c l p quy ho ch chi ti ệ s , đ t đai, h t ng xã h i và h t ng k thu t ố ấ ch c không gian, ki n trúc, thi pháp t ch c c p và gi ấ gi ị ả ớ i, ạ ế các ch tiêu c b n v dân ơ ả ỉ iả ậ ; c c u s d ng đ t; ấ các gi ỹ t k đô th cho t ng ô ph ; ngu n cung ồ ố ế ế ố ng ph ; ụ ườ ườ ; nh ngữ ng t; ơ ấ ử ụ ừ ậ ế i pháp b o v môi tr ả i pháp t ứ ổ ư ế ệ ả

13

và ngu n l c đ th c hi n; ể ự ồ ự ệ các v n đ v t ấ ề ề ổ ứ ch c ầ ư

h ng m c u tiên đ u t ạ th c hi n. ự

ụ ư ệ - Đ i v i quy ho ch chi ti t ố ớ

ả ạ ầ ấ ạ ầ ế xây d ngự t ạ ỹ

ch c không gian, ki n trúc, thi ậ ị

i pháp t ả ế ạ ổ ứ

ỹ ệ

i pháp t ị ầ ư ớ l i, Ph m vi ranh gi 1/500: ỷ ệ ạ ế các ch tiêu c b n v dân t; ề ơ ả ỉ i pháp ơ ấ ử ụ ấ t k đô th cho t ng lô đ t; ngu n cung c p ấ ấ ồ i h t ng k thu t đ n t ng lô đ t; ổ ấ gi ụ ư ườ ; nh ng h ng m c u i pháp b o v môi tr ạ ệ danh ch c th c hi n; ự

ụ ự

ạ di n tích, tính ch t khu v c l p quy ho ch chi ti ự ậ ệ s , đ t đai, h t ng xã h i và h t ng k thu t; c c u s d ng đ t; gi ộ ố ấ t ừ ổ ứ ế ế ch c m ng l và gi ậ ế ừ ướ ạ ầ ả ng gi ch c tái đ nh c (n u có); ữ ả ư ế ứ tiên đ u t ệ các v n đ v t ề ề ổ ứ ấ m c các công trình xây d ng trong khu v c quy ho ch. ạ ư

ố ớ ộ ệ ệ ạ

ả và ngu n l c đ th c hi n; ồ ự ể ự ự ạ ế ị ồ ụ ệ ớ

ủ ế ạ ắ

ự ố ủ ể ứ ạ ế ư ắ

i, quy mô di n tích và dân s c a xã ầ ể ệ ố ạ ầ ầ ậ ầ ồ ố

ắ ả ạ ở ộ

ỉ ụ ụ ả ố ớ ề ấ ộ ỉ

ở ố ấ ượ ậ ạ ầ ạ ậ ủ ể

4. Đ i v i quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn ể ự a) N i dung quy t đ nh phê duy t nhi m v quy ho ch xây d ng đi m ể theo dân c nông thôn bao g m: ranh gi ư ứ t ng giai đo n quy ho ch; các yêu c u và nguyên t c ch y u đ nghiên c u ừ b trí, s p x p trung tâm xã, các đi m dân c nông thôn, khu ch c năng, các ố ngu n, công trình đ u m i và h th ng công trình h t ng k thu t; yêu c u và ỹ , các công trình ph c nguyên t c c i t o, ch nh trang, m r ng đ i v i các khu ụ ỹ v công c ng, ph c v s n xu t; các ch tiêu v dân s , đ t đai và h t ng k ụ thu t c a trung tâm xã và đi m dân c nông thôn đ c l p quy ho ch; danh ư m c h s đ án. ụ ồ ơ ồ

b) N i dung quy t đ nh phê duy t đ án quy ho ch xây d ng đi m dân ệ ồ ế ị ự ể ạ

ộ c nông thôn bao g m: ư ố ự ỹ ấ

ể ướ ể ả ạ

ỹ ậ ị ị

, văn hoá, th ư ế

ươ ạ ầ

ụ ộ ể ị ớ ủ ự ể

ớ ự ạ ỗ ự ế ụ ừ ạ

ừ - Quy mô dân s , qu đ t xây d ng cho toàn xã, trung tâm xã và t ng đi m dân c nông thôn; các khu v c có kh năng phát tri n; m ng l i các ư ự công trình h t ng k thu t toàn xã; xác đ nh v trí và quy mô các công trình ạ ầ ể ph c v công c ng nh các công trình hành chính, giáo d c, y t ụ ụ ộ ng m i, d ch v ...c a xã; nêu các n i dung c n c i t o, d c th thao, th ả ạ ụ ủ ụ ể ch nh trang ho c xây d ng m i phù h p v i s phát tri n c a m i đi m dân ợ ặ ỉ c nông thôn trong t ng giai đo n; các h ng m c công trình d ki n đ u t ầ ư ư xây d ngự .

ấ ậ - Ranh gi ỹ

ứ ự ế c l p quy ho ch. ạ ề ấ ệ ch c i pháp t t ng k thu t; c c u s d ng đ t, phân khu ch c năng, gi ứ ả ử ụ ổ ầ không gian và h t ng k thu t; các công trình d ki n đ u t ủ xây d ng c a ự ầ ư ậ ỹ trung tâm xã và đi m dân c nông thôn đ ượ ậ ạ

Ư ồ ơ

c phê duy t g m ệ ồ ộ ồ ả ư ế

ượ theo quy đ nh, đĩa CD l u toàn b ữ ạ ả

ổ ế ồ ơ ụ ề ộ

ự ộ ự ỷ

i, quy mô di n tích và dân s , các ch tiêu v đ t đai và h ố ớ ơ ấ ạ ầ ư ể Ữ Ồ Ơ III. L U TR H S : H s nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng đã đ ạ ụ ệ thuy t minh t ng h p, các b n v đúng t l ị ỷ ệ ẽ ợ i các c quan sau: c l u tr t n i dung thuy t minh và b n v đ ơ ẽ ượ ư ộ 1) H s nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng thu c th m quy n phê ẩ ạ ồ i B Xây d ng, U ban nhân c l u tr ạ duy t c a Th t ủ ượ ư ệ ủ dân c p t nh và c quan qu n lý quy ho ch xây d ng c p t nh có liên quan; ấ ỉ ệ ng Chính ph đ ủ ướ ả ơ t ữ ạ ự ấ ỉ

14

ụ ề ẩ

ồ ấ ỉ ả

ệ ủ ạ ự ộ t ữ ạ ơ ạ ở

(S Xây d ng ho c S Quy ho ch - Ki n trúc), U ạ ở ơ ự ệ ấ

2) H s nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng thu c th m quy n phê ạ ệ ồ ơ c l u tr i c quan qu n lý quy duy t c a U ban nhân dân c p t nh đ ượ ư ỷ ỷ ho ch xây d ng c p t nh ế ấ ỉ ặ ự ban nhân dân c p huy n, c quan qu n lý quy ho ch xây d ng c p huy n và ấ ệ U ban nhân dân c p xã có liên quan tr c ti p; ỷ

ấ ệ ụ ề ẩ

t ồ ấ ệ ả

ự ả ự ế 3) H s nhi m v và đ án quy ho ch xây d ng thu c th m quy n phê ạ duy t c a U ban nhân dân c p huy n, đ i c quan qu n lý quy ượ ư ho ch xây d ng c p t nh, c p huy n và U ban nhân dân c p xã có liên quan. ỷ ấ ỉ ự ộ c l u tr ữ ạ ơ ấ ồ ơ ỷ ự ệ ủ ạ ệ ấ

Vi c đi u ch nh quy ho ch xây d ng đ

Ự c quy đ nh t

ượ ệ ề ạ

Ph n VI ầ ĐI U CH NH QUY HO CH XÂY D NG Ạ ự ị ỉ ị ị i các Đi u 12, ề ẫ ụ ng d n c ướ

ạ Đi u 20, Đi u 29 và Đi u 37 c a Ngh đ nh 08/2005/NĐ-CP và h ủ th m t s n i dung nh sau: ề ề ể ộ ố ộ ề ư

ỷ ấ ệ

ứ 1. U ban nhân dân các c p có trách nhi m th ự

ự ạ - xã h i và các y u t ộ ệ ể ượ ế ố

ẩ ế ị

ề ệ ạ ng xuyên ki m tra rà soát ể ườ ự c phê duy t. Căn c tình hình th c ệ i quá trình phát tri n đô tác đ ng t ể ớ ộ i có th m quy n phê duy t quy ho ch xây d ng quy t đ nh v th i ề ờ ự ạ ườ ự ộ

ỉ ả ề ạ

ỉ ậ ủ ồ ượ ữ ộ

nguyên giá tr pháp lý, đ ỉ ể ệ ữ ị

ữ 2. Khi ph i đi u ch nh quy ho ch xây d ng thì ch t p trung vào nh ng c phê ồ ơ ể ỉ c gi ỉ ự ự ệ

vi c th c hi n quy ho ch xây d ng đã đ ệ ti n phát tri n kinh t ễ ế th , ng ề ị h n và n i dung đi u ch nh quy ho ch xây d ng. ỉ ạ ự ề c th hi n trong n i dung h s ộ ượ c ti p t c th c hi n đ ả ượ ế ụ ng xuyên. ườ n i dung đi u ch nh, nh ng n i dung không đi u ch nh c a đ án đã đ ề ộ duy t v n đ ệ ẫ ượ đ án đi u ch nh quy ho ch xây d ng và ph i đ ạ ề ồ đ m b o quy ho ch xây d ng có tính liên t c và th ự ả

ầ i pháp t ấ ả ỉ

ạ ầ ể ề ế ứ

ả ụ ả Ngoài ra, c n phân tích, đánh giá hi n tr ng, xác đ nh rõ các yêu c u c i ệ ổ ỉ ỉ i pháp v c i ề ả ố ớ ừ i công trình h t ng k thu t và xã h i phù h p v i yêu c u phát ầ ậ ị ề ử ụ ự ợ ả ạ ầ ướ ộ ỹ

t o, ch nh trang đ đ xu t đi u ch nh ch tiêu v s d ng đ t, gi ấ ề ạ ch c không gian ki n trúc c nh quan đ i v i t ng khu v c; gi ả t o m ng l ớ ạ ạ tri n.ể

ỉ ổ ạ ề ự

ộ ậ ự ỉ

ị ổ ứ ư

ế 3. Đi u ch nh c c b quy ho ch xây d ng là s thay đ i m t ho c m t ộ ặ ộ k thu t,... ế ỹ ng phát tri n ể ướ ạ ầ i h t ng ế ố

ụ ộ ề ự ố ụ c xác đ nh t ị ướ ự ạ

i quy ho ch xây d ng tr ỉ ự ề ệ

s trong các n i dung v ch c năng, quy mô, các ch tiêu kinh t ố c a m t ho c vài khu v c nh ng không làm thay đ i các đ nh h ộ ướ ặ ủ l n v kinh t xã h i, b c c không gian ki n trúc, b trí m ng l ạ ề ớ c. k thu t chính đã đ ạ ậ ỹ 4. Khi th c hi n vi c đi u ch nh c c b quy ho ch xây d ng, đ i v i đ ụ ộ ề ự ủ ướ ộ ượ ệ ự ạ

ạ ệ ủ ứ ộ ấ ỉ ế ả ằ ỷ

ố ớ ồ ủ ộ ự

ề ệ ủ ạ ỷ ộ

ề ộ ề ả ấ ấ ỉ ả ủ ơ ẩ ệ ả

ố ớ ồ án quy ho ch xây d ng thu c th m quy n phê duy t c a Th t ng Chính ẩ ủ ph , U ban nhân dân c p t nh ph i l y ý ki n chính th c b ng văn b n c a ả ấ ự B Xây d ng v n i dung đi u ch nh. Đ i v i đ án quy ho ch xây d ng ỉ thu c th m quy n phê duy t c a U ban nhân dân c p t nh, U ban nhân dân ỷ c p huy n ph i l y ý ki n chính th c b ng văn b n c a c quan qu n lý quy ứ ằ ế ấ ho ch xây d ng c p t nh. ự ấ ỉ ạ

15

Ph n VII QU N LÝ QUY HO CH XÂY D NG

ệ ạ ố

ố ị ị c quy đ nh t i Đi u 38 ượ ề ạ ẫ ụ ể ộ ố ộ ng d n c th m t s n i

I. CÔNG B , CÔNG KHAI Đ ÁN QUY HO CH XÂY D NG Ồ Ạ Vi c công b , công khai quy ho ch xây d ng đ ị ự và Đi u 39 c a Ngh đ nh s 08/2005/NĐ-CP và h ướ ủ ề dung nh sau:

ư

ng d n U ban nhân dân c p t nh trong vùng t ỷ ướ ổ ứ ch c

ự ạ ẫ ạ ấ ỉ ỉ

ỷ ố ồ

ệ ệ ả ả

ỉ ệ ổ ọ ả ỷ ế ấ

ỉ ụ ạ ệ ấ ố ồ

1. Đ i v i đ án quy ho ch xây d ng vùng: ố ớ ồ a) B Xây d ng h ự ộ công b , công khai đ án quy ho ch xây d ng vùng liên t nh. ồ ố ạ b) U ban nhân dân c p t nh t ch c công b , công khai đ án quy ho ch ổ ứ ấ ỉ xây d ng vùng t nh, vùng liên huy n, vùng huy n và các vùng ch c năng khác ệ ự (vùng công nghi p, vùng ngh mát, vùng b o v di s n, c nh quan thiên nhiên, ệ vùng lãnh th d c theo các tr c tuy n giao thông); U ban nhân dân c p huy n và c p xã trong vùng quy ho ch có trách nhi m công b , công khai các đ án quy ho ch xây d ng vùng nêu trên. ự

ạ c) N i dung công b , công khai đ án quy ho ch xây d ng vùng, bao ồ ự ạ ố ộ

g m:ồ

ể ể ệ ố ạ ầ ậ ỹ

ng phát tri n không gian vùng; ướ ng phát tri n h th ng h t ng k thu t vùng. ướ ự ả ạ

ự ố ồ

ự ả ỷ

ệ ấ ấ ạ

- S đ đ nh h ơ ồ ị - S đ đ nh h ơ ồ ị - Quy đ nh v qu n lý quy ho ch xây d ng vùng. ề ị 2. Đ i v i đ án quy ho ch chung xây d ng đô th : ố ớ ồ ị ạ a) U ban nhân dân c p t nh t ạ ch c công b , công khai đ án quy ho ch ấ ỉ ổ ứ ỷ i hành chính do mình qu n lý; U ban nhân chung xây d ng đô th thu c đ a gi ớ ộ ị ị dân các c p huy n và c p xã trong vùng quy ho ch có trách nhi m công b , ố ệ công khai các quy ho ch chung xây d ng đô th nêu trên. ự ạ ị

ị b) N i dung công b , công khai đ án quy ho ch chung xây d ng đô th , ự ạ ố ộ ồ

bao g m:ồ

ng phát tri n không gian đô th ; ị ấ ướ ạ ử ụ ổ

- S đ đ nh h ể ơ ồ ị - B n đ quy ho ch t ng m t b ng s d ng đ t đô th ; ồ ị ặ ằ ả - Các b n v quy ho ch h th ng h t ng k thu t và b o v môi ậ ả ệ ố ạ ầ ẽ ệ ả ạ ỹ

tr ng; ườ

- Quy đ nh v qu n lý quy ho ch chung xây d ng. ự ề ả ạ ị

3. Đ i v i đ án quy ho ch chi ti t xây d ng đô th : ố ớ ồ ạ ế ự ị

16

a) U ban nhân dân c p huy n và c p xã có trách nhi m công b , công ố ấ i hành chính ồ ấ t xây d ng đô th liên quan đ n đ a gi ế ệ ự ệ ị ế ớ ị ạ

khai đ án quy ho ch chi ti do mình qu n lý.

b) N i dung công b , công khai đ i v i đ án quy ho ch chi ti t xây ố ố ớ ồ ạ ế

ả ộ d ng đô th , bao g m: ị ự ả ặ ằ ử ụ ạ ấ ổ

- B n đ quy ho ch t ng m t b ng s d ng đ t; - Các b n v quy ho ch h th ng h t ng k thu t và b o v môi ạ ồ ả ệ ố ạ ầ ẽ ệ ậ ả ỹ

tr ng; ườ

ị ạ ả ề ế

ự ượ ệ

ự ầ ự c duy t, các d án ờ c c p nh t và công b k p th i, ố ị

đ u t ầ ư đ y đ đ các t ầ ủ ể ượ ậ ự

c th c hi n theo

Ạ ạ

ự ự ệ ấ ệ

t xây d ng. - Quy đ nh v qu n lý quy ho ch chi ti ự 4. Trong quá trình th c hi n quy ho ch xây d ng đ ự ạ ệ xây d ng đã và đang tri n khai c n đ ậ ể t và giám sát th c hi n. ch c, cá nhân bi ế ổ ứ ệ Ự : II. CUNG C P THÔNG TIN V QUY HO CH XÂY D NG Ề Ấ 1. Vi c cung c p thông tin v quy ho ch xây d ng đ ượ ề Đi u 33 c a Lu t Xây d ng, Đi u 41 c a Ngh đ nh 08/2005/NĐ-CP. ề ề ị ị

ậ ứ ủ ấ ạ ỉ

ự ứ ả ỉ

ố ch c, cá nhân khi có nhu ủ ự 2. C p ch ng ch quy ho ch xây d ng: ự a) Ch ng ch quy ho ch xây d ng là văn b n xác đ nh các thông tin và s c duy t cho các t ề ạ ự ị ứ ượ ệ ổ

li u v quy ho ch xây d ng đ ạ ệ c u.ầ

ỉ ệ i c a lô đ t, ch gi ấ

ỏ ậ ộ

ấ ạ ầ ớ ủ ệ ố ử ụ ệ ố ộ ạ ng đ và ch gi ố

ị ả ờ ạ ệ ự ủ

ỉ ệ

ồ ự ạ ồ ơ ề b) N i dung c a ch ng ch quy ho ch xây d ng bao g m: các thông tin ạ ự ủ ứ ỉ ớ i v quy ho ch s d ng đ t, di n tích, to đ m c gi ạ ộ ố ử ụ ấ ề i xây d ng, m t đ xây d ng, h s s d ng đ t, chi u ề đ ự ự ỉ ớ ườ ỹ i thi u; các thông tin v ki n trúc, h th ng h t ng k i đa, chi u cao t cao t ố ề ế ể ề ứ ng và các quy đ nh khác, th i h n hi u l c c a ch ng thu t, b o v môi tr ườ ệ ậ t đ ch theo quy ho ch chi ti ế ượ ị ấ

c) H s đ ngh c p ch ng ch quy ho ch xây d ng bao g m: Đ n đ l ỉ ạ ơ ồ ị ề ạ ỷ ệ ả

l ồ cách pháp nhân th c hi n. ệ ự

c duy t. ỉ ơ ứ ngh c p ch ng ch quy ho ch xây d ng, s đ v trí và b n đ đo đ c t ự ứ ị ấ ạ 1/500 ho c t 1/200 do c quan có t ư ơ ặ ỷ ệ ờ ể ừ ứ ấ ạ

khi nh n đ c h s h p l

t xây d ng t d) Th i gian xem xét, c p ch ng ch quy ho ch không quá 20 ngày k t ỉ . ậ ượ ồ ơ ợ ệ 3. Đ i v i các khu v c ch a có quy ho ch chi ti ự ự ư ế ạ

ố ớ ơ ệ ự ế ả

ạ ị ự ế

ạ ạ ế ặ

đ c duy t, c quan qu n lý xây d ng (ki n trúc quy ho ch) các c p căn c ượ vào quy chu n xây d ng, quy ch qu n lý ki n trúc đô th , quy ho ch chi ti ả xây d ng ự t ấ ỉ đ có văn b n tho thu n thay cho vi c c p ch ng ch quy ho ch. ể ệ ấ ứ

ả ả ơ

ỷ ệ 1/500 l ứ ấ ế t ẩ ế l ỷ ệ 1/2000 ho c thông qua H i đ ng ki n trúc quy ho ch c p t nh ộ ồ ả ồ ơ ế ỉ ề ạ ỷ ệ ạ ả ậ ồ

1/500 ho c t ả ự

t k công trình, các ph ươ ụ

ậ ậ ế thu n ki n trúc quy ho ch, s đ v trí và b n đ đo đ c t ạ ơ ồ ị 1/200 do c quan có t ư ơ nhi m v thi m t b ng, m t đ ng và m t c t công trình thích h p. t ạ ả H s tho thu n ki n trúc quy ho ch: đ n đ ngh c p văn b n tho ả ị ấ ặ ỷ ệ l l ẽ cách pháp nhân th c hi n, thuy t minh và b n v ế ệ ồ t k công trình g m ế ế ợ ng án s phác thi ơ l ở ỷ ệ ế ế ặ ứ ệ ặ ằ ặ ắ

17

Th i gian xem xét và có văn b n tho thu n ki n trúc quy ho ch không ế ạ ờ ậ

quá 20 ngày k t khi nh n đ ể ừ . ậ ượ ồ ơ ợ ệ

ả ả c h s h p l Ph n VII ầ T CH C TH C HI N Ự Ứ

Ệ này thay th cho Thông t ư ố ế

ng B Xây d ng v h s 15/2005/TT-BXD ngày ng d n l p, th m đ nh, phê ề ướ ự ộ ẫ ậ ẩ ị

1. Thông t ủ ạ ư ộ ưở ự ệ

ụ ự ộ ở

19/8/2005 c a B tr duy t quy ho ch xây d ng đô th ; ị ạ ế ủ ạ ặ ộ

ố ự ị ế ệ ể ơ

ự ể ệ ạ

c phê duy t; 2. V Ki n trúc, Quy ho ch xây d ng - B Xây d ng, S Xây d ng ự ự ươ ho c S Quy ho ch Ki n trúc c a các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ỉ ở ng xuyên, đ nh kỳ tình hình l p quy là c quan có trách nhi m ki m tra th ậ ườ ho ch xây d ng và vi c phát tri n đô th nông thôn theo quy ho ch xây d ng đã ự ị ạ đ ượ

3. Các c quan qu n lý quy ho ch xây d ng các c p ệ ơ ạ ự ươ ấ ở các đ a ph ị

ạ ả ạ ả ằ ậ ng có ề ế ệ ng trình l p quy ho ch xây d ng và tình hình qu n lý th c hi n ự ả

trách nhi m báo cáo b ng văn b n theo đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm v k ệ ho ch, ch ươ quy ho ch xây d ng trên đ a bàn, c th nh sau: ị ự

ơ ệ ệ ấ

ị ự ụ ể ư ạ ự ạ ả ặ ự ở

ấ ệ ỷ ệ ả ấ ị

ạ a) C quan qu n lý quy ho ch xây d ng c p huy n có trách nhi m báo ệ cáo S Xây d ng ho c S Quy ho ch Ki n trúc và U ban nhân dân c p huy n ở ế các n i dung trên trong ph m vi lãnh th do c p huy n qu n lý (huy n, th xã, ổ ạ ộ thành ph tr c thu c t nh); ặ ạ ở

ộ ỉ ự ỷ ệ ạ ấ ỉ ế ộ

ố ự ươ ẫ ộ ộ

ố ự b) S Xây d ng ho c S Quy ho ch Ki n trúc có trách nhi m báo cáo ở B Xây d ng và U ban nhân dân c p t nh các n i dung trên trong ph m vi lãnh ự ộ th c a t nh, thành ph tr c thu c trung ng theo m u báo cáo do B Xây ổ ủ ỉ d ng quy đ nh. ự

ngày đăng công báo./. ị 4. Thông t ư ể ừ này có hi u l c sau 15 ngày k t ệ ự

B TR

NG

Ộ ƯỞ

ơ

dã ký

c ướ

ộ ơ

ộ ơ ủ i cao

ộ ồ ệ

ố ự

ố ự

Nguy n H ng Quân ồ ễ

N i nh n: - Văn phòng Qu c h i ố ộ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị - Văn phòng Chính phủ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP ộ - H i đ ng dân t c và các UB c a Qu c h i ố ộ - Vi n Ki m sát nhân dân t ể i cao - Toà án nhân dân t - UBND, HĐND các t nh, thành ph tr c thu c TW ỉ - Các T ng công ty 91 - Công báo, Website CP - S Xây d ng các t nh, thành ph tr c thu c TW ỉ - S QHKT TP Hà N i, TP H Chí Minh ộ - L u VP, V PC, V KSTK, XL, KHTK, ụ V HTKT, V TCKT. V KTQH (20)

ở ở ư ụ

18