Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Hà N iộ , ngày 20 tháng 7 năm 2018 S : 14/2018/TTBGDĐT
THÔNG TƯ
Ẩ Ệ ƯỞ Ơ Ở Ổ Ụ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH CHU N HI U TR NG C S GIÁO D C PH THÔNG
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ụ ệ ề ạ ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;
ị ố ủ ủ ị t ị ẫ ứ ướ ộ ố ề ủ ố ị ủ ố ị ậ ổ ủ ị ẫ ướ ị ụ ị ộ ố ề ủ ế t và h ủ ử ổ ủ ị ụ ủ ậ ố ề ủ ủ ử ổ ủ ể ả ổ ố ị ộ ố ề ủ ế ộ ố ề ủ ị ẫ ủ ủ ậ ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo t và h ế Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đ nh s 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐ ộ ố CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ng d n thi hành m t s ị đi u c a Lu t giáo d c; Ngh đ nh s 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính ị ị ề 1 c a Ngh đ nh 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 ph s a đ i đi m b kho n 13 Đi u ủ ử ổ ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 ướ năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti d c;ụ
ị ủ ụ ề ưở ụ ụ ả ộ Theo đ ngh c a C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c;
ạ ộ ư ệ ẩ ưở ị ban hành quy đ nh chu n hi u tr ng c ơ ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ụ ổ ụ ộ ưở B tr ở s giáo d c ph thông.
ư ệ ẩ ị ưở ơ ở ụ ổ Ban hành kèm theo Thông t này quy đ nh chu n hi u tr ng c s giáo d c ph thông. Đi u 1.ề
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 04 tháng 9 năm 2018. Đi u 2.ề
ế ư ư ố này thay th Thông t ạ ụ ộ ị ủ ọ ng ti u h c và Thông ẩ ủ ộ s 14/2011/TTBGDĐT ngày 08 tháng 4 năm 2011 c a B ệ ưở ộ ưở ọ ơ ở ườ ườ ẩ ọ ổ ể ườ ng tr ạ ụ ộ ng B Giáo d c và Đào t o ng trung h c ph thông và ng tr ệ ề ấ ườ ổ Thông t ưở tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành quy đ nh Chu n hi u tr ư ố s 29/2009/TTBGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a B tr t ưở ị ban hành quy đ nh Chu n hi u tr ng trung h c c s , tr ọ ng ph thông có nhi u c p h c. tr
ưở ụ ả Chánh Văn phòng, C c tr ụ ủ ưở ạ ộ ộ ị ng ơ ủ ưở ng các đ n ố ở ệ ạ ệ ụ ị ự ụ Đi u 3.ề ơ các đ n v thu c B Giáo d c và Đào t o, Giám đ c s giáo d c và đào t o, th tr ị v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m th c hi n Thông t ộ ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c, Th tr ụ ư này.
Ộ ƯỞ NG ậ ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ươ
ủ
ả
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ủ ị
N i nh n: Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n
c;
Ủ
ố ộ
ủ ươ ng;
ữ ễ ộ Nguy n H u Đ
ệ
ặ ậ
t Nam;
ụ
ố ộ ư
Ủ
ụ
ạ
ổ
ộ ồ
ự
ố
ộ ơ
ể ộ
ố ự
ộ
ể ự
ạ
ộ
ư
ụ
ụ
ố ộ Văn phòng Qu c h i; y ban VHGDTTNNĐ c a Qu c h i; Ban Tuyên giáo Trung ộ ưở ng; B tr ổ Ủ y ban T W M t tr n T qu c Vi ể tra VBQPPL (B T pháp); C c Ki m ớ ố y ban Qu c gia đ i m i giáo d c và đào t o; ụ H i đ ng Qu c gia Giáo d c và Phát tri n nhân l c; ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; HĐND, UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c TW; ệ ư ề Nh Đi u 3 (đ th c hi n); Công báo; ủ ủ Website c a Chính ph ; ụ ủ Website c a B Giáo d c và Đào t o; ả . L u: VT, V PC, C c NGCBQLGD (10 b n)
QUY Đ NHỊ
Ẩ ƯỞ Ơ Ở Ổ Ụ CHU N HI U TR ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng Ệ NG C S GIÁO D C PH THÔNG s ư ố 14/2018/TTBGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2018 c a B tr ạ ụ ộ B Giáo d c và Đào t o)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ơ ở ưở ệ ệ ẩ ồ ẩ ẫ ử ụ ơ ở ng c s ưở ệ ổ ưở ụ ệ ướ ụ ẩ 1. Quy đ nh chu n hi u tr ổ giáo d c ph thông (sau đây g i là chu n hi u tr ưở ng c s giáo d c ph thông bao g m: chu n hi u tr ẩ ọ ng), h ng d n s d ng chu n hi u tr ng.
ị ưở ườ ệ ng ti u h c, tr ng tr ng ng trung h c c s , tr ườ ườ ề ấ ọ ố ớ ườ ổ ng ph thông có nhi u c p h c, tr ọ ơ ở ườ ổ ổ ng chuyên, tr ơ ở ộ ể ọ ng ph thông dân ụ ọ ng ph thông dân t c bán trú (sau đây g i chung là c s giáo d c ph thông) và ụ 2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i hi u tr ườ ổ ọ trung h c ph thông, tr ổ ườ ộ ộ t c n i trú, tr ổ ứ các t ch c, cá nhân có liên quan.
ẩ ệ ụ ề ị ưở Đi u 2. M c đích ban hành quy đ nh chu n hi u tr ng
ẩ ứ ể ệ ế ệ ơ ở ệ ự ồ ưỡ ưở ạ ự ạ ấ đánh giá ph m ch t, năng l c; xây ả ự ng nâng cao năng l c lãnh đ o, qu n ứ ụ ổ ớ ụ ổ ng c s giáo d c ph thông t 1. Làm căn c đ hi u tr ấ ẩ ự ự d ng và th c hi n k ho ch rèn luy n ph m ch t, b i d ầ ườ ị ng đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c. tr nhà tr
ơ ưở ệ ẩ ấ ả ự ổ ự ủ ộ ể ơ ở ế ộ ộ ụ ự ụ ả ổ ộ ổ ứ ể ướ ng 2. Làm căn c đ các c quan qu n lý nhà n c đánh giá ph m ch t, năng l c c a hi u tr ự ụ ơ ở ộ ệ c s giáo d c ph thông; xây d ng và th c hi n ch đ , chính sách phát tri n đ i ngũ cán b ử ụ ọ ơ ở ả qu n lý c s giáo d c ph thông; l a ch n, s d ng đ i ngũ cán b qu n lý c s giáo d c ph ố thông c t cán.
ụ ự ộ ạ ổ ứ ứ ể ươ ả ng nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c xây d ng, ạ ồ ưỡ ự ể ẩ ấ ng phát tri n ph m ch t, năng l c lãnh đ o, ch c đào t o, b i d ộ ườ ả ơ ở ụ ả ổ ồ ưỡ ơ ở 3. Làm căn c đ các c s đào t o, b i d ể ạ ng trình và t phát tri n ch ộ ị qu n tr nhà tr ng cho đ i ngũ cán b qu n lý c s giáo d c ph thông.
ứ ể ưở ưở ứ ng; giáo viên ệ ứ ưở ưở ự ệ ệ ệ ạ ặ ộ ộ 4. Làm căn c đ các phó hi u tr thu c di n quy ho ch các ch c danh hi u tr ạ ệ ng thu c di n quy ho ch ch c danh hi u tr ng ho c phó hi u tr ệ ự đánh giá, xây d ng và ng t
ọ ậ ự ệ ể ạ ấ ạ ả ị ẩ ế ho ch rèn luy n, h c t p phát tri n ph m ch t, năng l c lãnh đ o, qu n tr nhà ự ườ ệ th c hi n k ng. tr
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ị Trong Quy đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ứ ố ố ệ ưở ự ệ ệ ệ ấ là t ư ưở t ng, đ o đ c, l ủ i s ng c a hi u tr ng trong th c hi n công vi c, nhi m ẩ 1. Ph m ch t v .ụ
ụ ủ ự ệ ệ ệ ệ ả ưở 2. Năng l cự là kh năng th c hi n công vi c, nhi m v c a hi u tr ng.
ơ ở ệ ự ệ ẩ ấ là h th ng ph m ch t, năng l c mà hi u ưở ạ ượ ể ổ ả ưở ạ ị ẩ 3. Chu n hi u tr ầ ng c n đ t đ tr ụ ng c s giáo d c ph thông c đ lãnh đ o và qu n tr nhà tr ệ ố ườ ng.
ự ở ừ ự ủ ề ệ ầ ẩ ấ ẩ ưở 4. Tiêu chu nẩ là yêu c u v ph m ch t, năng l c t ng lĩnh v c c a chu n hi u tr ng.
ầ ủ ự ề ầ ẩ ấ ẩ 5. Tiêu chí là yêu c u v ph m ch t, năng l c thành ph n c a tiêu chu n.
ộ ạ ượ ấ ấ ể ẩ ứ ạ ỗ ứ ứ ơ t; m c cao h n ủ ứ ố ớ ồ ầ ở ứ ề ự ủ 6. M cứ c a tiêu chí là c p đ đ t đ c trong phát tri n ph m ch t, năng l c c a m i tiêu chí. Có ầ ấ ứ ố ộ ỗ ba m c đ i v i m i tiêu chí theo c p đ tăng d n: m c đ t, m c khá và m c t ề ơ ấ m c th p h n li n k . đã bao g m các yêu c u
ứ ạ ự ệ ấ ụ ượ ạ ả c giao trong lãnh đ o, qu n ị ơ ở ụ ệ ự ổ ứ ẩ ch c th c hi n nhi m v đ a) M c đ t: có ph m ch t, năng l c t ị ổ tr c s giáo d c ph thông theo quy đ nh;
ứ ẩ ấ ạ ớ ụ ượ ệ ệ ch c th c hi n nhi m v đ c ụ ạ ả ạ ổ ổ ứ ự ự ổ b) M c khá: có ph m ch t, năng l c đ i m i, sáng t o trong t ả ệ ị ơ ở giao trong lãnh đ o, qu n tr c s giáo d c ph thông đ t hi u qu cao;
ưở ị ơ ở ự ế ụ ạ ả ổ ớ ổ ng tích c c đ n đ i m i lãnh đ o, qu n tr c s giáo d c ph thông và ả t: có nh h ụ ị ươ ứ ố c) M c t ể phát tri n giáo d c đ a ph ng.
ứ ệ ệ ượ ứ ượ ẫ ng, nhân ch ng) đ c d n ra ậ ộ ư ệ ằ 7. Minh ch ngứ là các b ng ch ng (tài li u, t ứ ộ ạ ượ ủ ể đ xác nh n m t cách khách quan m c đ đ t đ ự ậ li u, s v t, hi n t c c a tiêu chí.
ạ ộ ự ế ạ ị ị ạ ộ ườ ộ ng; t ng, quy đ nh, k ho ch ho t đ ng ử ụ ể ồ ự ể ả ệ ườ ụ ủ ứ ạ ườ ụ ầ ướ ị ả ườ là quá trình xây d ng các đ nh h 8. Qu n tr nhà tr ng ụ ọ ọ ổ ứ ạ trong nhà tr ch c ho t đ ng d y h c, giáo d c h c sinh thông qua huy đ ng, s d ng ơ ở ự ủ ch , có trách nhi m gi các ngu n l c, giám sát, đánh giá trên c s t i trình đ phát tri n nhà ng. tr ng theo s m ng, t m nhìn và m c tiêu giáo d c c a nhà tr
ứ ộ ạ ượ ề ự ẩ ưở là vi c xác đ nh m c đ đ t đ ị ủ ệ ưở ệ ườ ưở ủ ệ ệ ạ ị ị 9. Đánh giá theo chu n hi u tr ả lãnh đ o, qu n tr nhà tr ng ng c a hi u tr ẩ ng theo quy đ nh c a chu n hi u tr ấ c v ph m ch t, năng l c ẩ ng.
ộ ả ệ ố án là hi u tr ng, phó hi u tr ụ ấ ạ ứ ố ơ ở ẩ ề ưở t, có uy tín v công tác lãnh đ o, qu n tr nhà tr ng; ạ ự ư ấ ổ ế ề ớ t v tình hình giáo d c trong b i c nh m i; có năng l c t ự ưở ệ ả ị ỗ ợ ồ ạ ố ả ồ ưỡ ụ ạ ộ ệ ể ị ổ 10. Cán b qu n lý c s giáo d c ph thông c t c ụ d c ph thông có ph m ch t đ o đ c t ể hi u bi trong công vi c và trong ho t đ ng b i d ơ ở ng c s giáo ườ ệ v n, h tr đ ng nghi p ườ ả ng phát tri n năng l c lãnh đ o, qu n tr nhà tr ng.
Ch ươ II ng
Ẩ Ệ ƯỞ Ơ Ở Ổ Ụ CHU N HI U TR NG C S GIÁO D C PH THÔNG
ề ệ ề ẩ ấ ẩ Đi u 4. Tiêu chu n 1. Ph m ch t ngh nghi p
ự ề ệ ẩ ổ ạ ả ớ ị ườ ng đ i m i trong lãnh đ o, qu n tr nhà tr ng; ư ưở t ệ ụ ả ạ ứ ự Có đ o đ c ngh nghi p chu n m c và t ể có năng l c phát tri n chuyên môn, nghi p v b n thân.
ề ệ ạ ứ 1. Tiêu chí 1. Đ o đ c ngh nghi p
ệ ố ự ệ ị ỉ ạ t quy đ nh v đ o đ c nhà giáo; ch đ o th c hi n nghiêm túc quy đ nh ườ ị ự ứ ạ a) M c đ t: th c hi n t ề ạ ứ v đ o đ c nhà giáo trong nhà tr ề ạ ứ ng;
ứ ỉ ạ ạ ứ ủ ệ ể ệ ấ ạ ỉ ị ề ạ ứ ủ ộ ự ạ ọ ộ ị ườ ờ b) M c khá: ch đ o phát hi n, ch n ch nh k p th i các bi u hi n vi ph m đ o đ c c a giáo viên, nhân viên, h c sinh; ch đ ng sáng t o trong xây d ng các n i quy, quy đ nh v đ o đ c nhà giáo trong nhà tr ng;
ứ ố ưở ộ ề ổ ứ ụ ự ổ ơ ở ự ới cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v t ch c th c ng tích c c t ụ ạ ứ ả t: có nh h ạ ộ ệ ả c) M c t ườ hi n các ho t đ ng giáo d c đ o đ c trong nhà tr ng.
ư ưở ạ ả ổ ớ ị ườ 2. Tiêu chí 2. T t ng đ i m i trong lãnh đ o, qu n tr nhà tr ng
ạ ả ớ ị ườ ể ằ ẩ ng nh m phát tri n ph m ự ấ ư ưở ứ ạ a) M c đ t: có t t ch t, năng l c cho t ổ ng đ i m i trong lãnh đ o, qu n tr nhà tr ấ ả ọ t c h c sinh;
ứ ớ ế ổ ọ ườ b) M c khá: lan t a t ỏ ư ưở t ng đ i m i đ n m i thành viên trong nhà tr ng;
ứ ố ộ ơ ở ụ ả ổ ổ ả t: có nh h ề ư ưở t ng đ i ưở ng tích c c t ả ự ớ ườ ớ ị c) M c t ạ m i trong lãnh đ o, qu n tr nhà tr i cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v t ng.
ệ ụ ả ự ể 3. Tiêu chí 3. Năng l c phát tri n chuyên môn, nghi p v b n thân
ạ ồ ưỡ ạ ạ ồ ưỡ ọ ậ ườ ạ ng chuyên môn, ể ng phát tri n chuyên môn, ng xuyên h c t p, b i d ứ ạ ệ ụ ệ ụ ả ộ ế ậ ị ớ ủ ề ệ ậ ầ ờ ổ ẩ a) M c đ t: đ t chu n trình đ đào t o và hoàn thành các khóa đào t o, b i d ị nghi p v theo quy đ nh; có k ho ch th nghi p v b n thân; c p nh t k p th i các yêu c u đ i m i c a ngành v chuyên môn, nghi p v ;ụ
ứ ệ ậ ụ ạ ổ ọ ộ ự ng pháp và l a ch n n i ươ ứ ệ ụ ả ự ớ b) M c khá: đ i m i, sáng t o trong vi c v n d ng các hình th c, ph ồ ưỡ ọ ậ dung h c t p, b i d ng, nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p v b n thân;
ứ ố ụ ề ể ẫ ả ng d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v phát tri n chuyên ớ ướ t: h ệ ụ ả ỗ ợ ằ ơ ở ổ ộ ứ ầ ổ c) M c t ụ môn, nghi p v b n thân nh m đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c.
ề ẩ ả ị ườ Đi u 5. Tiêu chu n 2. Qu n tr nhà tr ng
ả ạ ạ ộ ứ ể ấ ị ng đáp ng yêu c u phát tri n ph m ch t, năng ẩ ứ ộ ẵ ầ ở ạ ầ ớ ợ ỗ ọ ườ Lãnh đ o, qu n tr các ho t đ ng trong nhà tr ọ ậ ự ọ l c h c sinh, phù h p v i phong cách h c t p đa d ng, nhu c u, s thích và m c đ s n sàng ọ ậ ủ h c t p c a m i h c sinh.
ổ ứ ế ể ạ ườ ự 1. Tiêu chí 4. T ch c xây d ng k ho ch phát tri n nhà tr ng
ự ạ ẫ ự ự ệ ệ ch c xây d ng k ho ch, h ế ườ ể ự ướ ỉ ạ ổ ng; ch đ o t ng d n th c hi n và giám sát, đánh giá vi c th c chuyên môn và giáo viên, nhân viên xây d ng k ế ệ ạ ự ụ ị ứ ạ ổ ứ a) M c đ t: t ạ ế hi n k ho ch phát tri n nhà tr ệ ệ ho ch th c hi n nhi m v theo quy đ nh;
ứ ự ế ẫ ổ ứ ệ ướ ch c th c hi n và giám ổ ệ ườ ệ ể ạ ng d n t ạ ế ủ ổ ng và k ho ch c a t ự chuyên môn, ớ ạ ạ b) M c khá: đ i m i, sáng t o trong xây d ng k ho ch, h ế ự sát, đánh giá vi c th c hi n k ho ch phát tri n nhà tr giáo viên, nhân viên;
ẫ ơ ở ự ề ế ả ạ ộ ng d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v xây d ng k ho ch, ỗ ợ ệ ổ ệ ụ ự ự ệ ế ể ạ ẫ ổ ứ ướ ch c th c hi n và giám sát, đánh giá vi c th c hi n k ho ch phát tri n nhà c) M c t ướ h ườ tr ứ ố t: h ng d n t ng.
ụ ọ ạ ộ ả ạ ọ ị 2. Tiêu chí 5. Qu n tr ho t đ ng d y h c, giáo d c h c sinh
ự ỉ ạ ổ ứ ọ ự ch c th c hi n ng, t ụ ủ ọ ạ ươ ế ổ ạ ự ọ ể ẩ
ườ ạ ứ ạ ệ a) M c đ t: ch đ o xây d ng k ho ch d y h c và giáo d c c a nhà tr ế ụ ọ ớ ụ ọ ọ ạ d y h c và giáo d c h c sinh; đ i m i ph ng pháp d y h c, giáo d c h c sinh; đánh giá k t ả ọ ậ ủ ấ ầ qu h c t p, rèn luy n c a h c sinh theo yêu c u phát tri n ph m ch t, năng l c h c sinh c a ươ ch ệ ủ ọ ổ ụ ng trình giáo d c ph thông;
ổ ả ả ệ ạ ị ạ ộ ọ ạ ọ ậ ả ạ ươ ợ ọ ậ ủ ứ ộ ẵ ả ọ ậ ỗ ọ ế ứ ử ụ ở ượ ụ ọ ọ ả ớ b) M c khá: đ i m i qu n tr ho t đ ng d y h c và giáo d c h c sinh hi u qu ; đ m b o giáo ớ ụ ng pháp d y h c, giáo d c phù h p v i phong cách h c t p đa d ng, nhu viên s d ng các ph ệ ủ ọ ầ c u, s thích và m c đ s n sàng h c t p c a m i h c sinh; k t qu h c t p, rèn luy n c a h c sinh đ c nâng cao;
ạ ộ ơ ở ụ ề ả ả ộ ổ ị t: h ng d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v qu n tr ho t đ ng ẫ ụ ọ ứ ố ọ ỗ ợ ướ c) M c t ạ d y h c và giáo d c h c sinh.
ự ị ườ ả 3. Tiêu chí 6. Qu n tr nhân s nhà tr ng
ị ề ự ỉ ạ ể ụ ủ ộ ấ ứ ạ ị ự ổ ự ứ ử ụ ệ ề ệ ụ ể ự ế ệ ạ ồ ưỡ ị ả ườ ườ ạ ự ưở ưở ứ ủ ệ ệ ệ ạ ỉ ạ ề ể ng xuyên đ phát tri n năng l c ngh nghi p ộ ộ ng cho đ i ngũ cán b qu n lý và đ i ngũ ng theo quy ả ườ ng c a nhà tr ộ ng, phó hi u tr ự ệ a) M c đ t: ch đ o xây d ng đ án v trí vi c làm; ch đ ng đ xu t tuy n d ng nhân s theo quy đ nh; s d ng giáo viên, nhân viên đúng chuyên môn, nghi p v ; ch đ o xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch đào t o, b i d ng th cho giáo viên, nhân viên, năng l c qu n tr nhà tr ộ thu c di n quy ho ch các ch c danh hi u tr ị đ nh;
ứ ử ụ ọ ả ự ộ ể ạ ộ ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ườ ự ự ườ ng xuyên cho giáo viên, năng l c qu n tr nhà tr ộ ị ưở ộ ưở ứ ủ ệ ệ ệ ả ệ ụ ả ự ề ng phát tri n năng l c ngh ộ ng cho đ i ngũ cán b qu n lý và ng c a nhà tr ả ườ ng có ng, phó hi u tr b) M c khá: s d ng giáo viên, nhân viên đúng chuyên môn, nghi p v đ m b o tinh g n, hi u qu ; đánh giá năng l c đ i ngũ, t o đ ng l c và t ả ệ nghi p th ệ ạ ộ đ i ngũ thu c di n quy ho ch các ch c danh hi u tr ả ệ hi u qu ;
ứ ố ỗ ợ ụ ề ẫ ả ộ ổ ị ơ ở ng d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v qu n ự ả tr nhân s t: h ườ c) M c t trong nhà tr ướ ng.
ị ổ ứ ả ườ 4. Tiêu chí 7. Qu n tr t ch c, hành chính nhà tr ng
ệ ụ ể ề ổ ứ ch c th c hi n các quy đ nh c th v t ổ ự ữ ổ ị chuyên môn, t ch c, hành chính văn phòng và các b ộ ự ố ợ ị ự ệ ệ ườ ự ụ ệ ậ ỉ ạ ổ ứ ứ ạ a) M c đ t: ch đ o xây d ng và t trong nhà tr ng; th c hi n phân công, ph i h p gi a các t ph n khác th c hi n nhi m v theo quy đ nh;
ứ ắ ấ ủ ệ ề ậ ả ọ ộ ch c b máy tinh g n, hi u qu ; phân c p, y quy n cho các b ph n, ệ ố ế ổ ứ ộ b) M c khá: s p x p t ể ự ườ cá nhân trong nhà tr ng đ th c hi n t ụ ệ t nhi m v ;
ứ ố ủ ướ ườ t: tin h c hóa các ho t đ ng qu n tr t ị ổ ứ ch c, hành chính c a nhà tr ị ổ ứ ề ạ ộ ụ ả ổ ơ ở ọ ả ả ộ ng; h ủ c) M c t ỗ ợ h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v qu n tr t ch c, hành chính c a nhà tr ẫ ng d n, ườ ng.
ả ị ườ 5. Tiêu chí 8. Qu n tr tài chính nhà tr ng
ứ ạ ổ ứ ự ự ệ ế ộ ộ ậ ự ủ ườ ự ch c th c hi n quy ch chi tiêu n i b , l p d toán, th c ng theo quy ỉ ạ a) M c đ t: ch đ o xây d ng và t ể ệ hi n thu chi, báo cáo tài chính, ki m tra tài chính, công khai tài chính c a nhà tr ị đ nh;
ệ ằ ả ồ ấ ượ ệ ụ ng giáo d c toàn di n ườ ứ b) M c khá: s d ng hi u qu các ngu n tài chính nh m nâng cao ch t l ủ c a nhà tr ử ụ ng;
ứ ố ộ ợ ị t: huy đ ng các ngu n tài chính h p pháp theo quy đ nh nh m nâng cao ch t l ệ ủ ấ ượ ổ ằ ơ ở ỗ ợ ướ ụ ẫ ả ộ ng giáo ề ng d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v ị ườ ườ c) M c t ụ d c toàn di n c a nhà tr ả qu n tr tài chính nhà tr ồ ng; h ng.
ị ơ ở ậ ấ ả ế ị ụ ọ ệ ạ ọ ủ t b và công ngh trong d y h c, giáo d c h c sinh c a 6. Tiêu chí 9. Qu n tr c s v t ch t, thi nhà tr ngườ
ự ủ ệ ch c th c hi n quy đ nh c a nhà tr ủ ệ ề ng; t ị ụ ọ ử ữ ơ ở ậ ể ắ ả ả ế ị ạ ị ơ ở ả ng v qu n tr c s ổ ứ ậ ườ ch c l p và ọ t b d y h c theo ổ ứ ườ ự ỉ ạ ứ ạ a) M c đ t: ch đ o xây d ng và t ế ị ấ ậ ọ ạ t b và công ngh trong d y h c, giáo d c h c sinh c a nhà tr v t ch t, thi ấ ạ ế ệ ự th c hi n k ho ch mua s m, ki m kê, b o qu n, s a ch a c s v t ch t, thi ị quy đ nh;
ả ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ệ t b và công ngh trong d y h c, ứ ụ ọ ủ ử ụ b) M c khá: khai thác, s d ng hi u qu c s v t ch t, thi ườ giáo d c h c sinh c a nhà tr ệ ng;
t: huy đ ng các ngu n l c đ tăng c ng c s v t ch t, thi ụ ế ị t b và công ngh trong ệ ủ ng ứ ố ọ ỗ ợ ơ ở ậ ấ ng giáo d c toàn di n c a tr ấ ị ơ ở ậ ệ ướ ng; h ế ị ả ả t b và công ồ ự ể ằ ơ ở ụ ọ ộ ụ ọ ộ ọ ườ ệ ạ ườ c) M c t ấ ượ ườ ạ d y h c, giáo d c h c sinh nh m nâng cao ch t l ổ ụ ẫ d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v qu n tr c s v t ch t, thi ủ ngh trong d y h c, giáo d c h c sinh c a nhà tr ề ng.
ị ấ ượ ả ụ ườ 7. Tiêu chí 10. Qu n tr ch t l ng giáo d c trong nhà tr ng
ự ổ ứ ự ế ạ ự ấ ượ ụ ệ ch c th c hi n k ho ch t đánh giá ch t l ng giáo d c ứ ạ ườ ị ỉ ạ a) M c đ t: ch đ o xây d ng và t ng theo quy đ nh; nhà tr
ứ ả ế ế ạ ấ ượ ụ ắ ng, kh c ph c ổ ứ ch c th c hi n k ho ch c i ti n ch t l ủ ả ự ườ ể ế ỉ ạ b) M c khá: ch đ o xây d ng và t ế đi m y u theo k t qu t ự ự đánh giá c a nhà tr ệ ng;
ự ể ạ t: ch đ o xây d ng và t ấ ượ ị ấ ượ ỉ ạ ỗ ợ ệ ụ ự ộ ế ổ ề ả ả ề ữ ng b n v ng; ụ ng giáo d c nhà c) M c t ướ h ườ tr ổ ứ ứ ố ch c th c hi n k ho ch phát tri n ch t l ơ ở ẫ ng d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v qu n tr ch t l ng.
ự ề ẩ ườ Đi u 6. Tiêu chu n 3. Xây d ng môi tr ụ ng giáo d c
ườ ụ ủ ệ ạ ạ ố c môi tr ng giáo d c an toàn, lành m nh, thân thi n, dân ch , phòng, ch ng b o ự Xây d ng đ ự ọ ườ l c h c đ ượ ng.
ự ườ 1. Tiêu chí 11. Xây d ng văn hóa nhà tr ng
ự ổ ứ ử ủ ự ứ ệ ắ ộ ch c th c hi n n i quy, quy t c văn hóa ng x c a nhà ườ ỉ ạ a) M c đ t: ch đ o xây d ng và t ị tr ứ ạ ng theo quy đ nh;
ứ ượ ự ể ị ề ự ợ ứ ứ ắ ắ ộ ộ ờ ệ ế c các đi n hình tiên ti n v th c hi n n i quy, quy t c văn hóa ng ạ ườ ử ng h p vi ph m n i quy, quy t c văn hóa ng ườ b) M c khá: xây d ng đ ặ ệ ử x ; phát hi n, ngăn ch n, x lý k p th i các tr ử ủ x c a nhà tr ng;
ườ ệ ạ ướ c môi tr ng ứ ố ạ ậ ượ t: t o l p đ ả ỗ ợ ơ ở ườ ườ ự ề ộ ổ c) M c t ng văn hóa lành m nh, thân thi n trong nhà tr ụ ẫ d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v xây d ng văn hóa nhà tr ng và h ng.
ủ ơ ở ự ệ ườ 2. Tiêu chí 12. Th c hi n dân ch c s trong nhà tr ng
ự ổ ứ ủ ơ ở ở ườ ự ế ệ ch c th c hi n quy ch dân ch c s tr ọ ng h c theo ứ ạ ỉ ạ a) M c đ t: ch đ o xây d ng và t ị quy đ nh;
ế ứ ự ệ ặ ế ị ử ệ ờ ý ki n; phát hi n, ngăn ch n, x lý k p th i các tr ủ ở ơ ở ả ệ c s ; b o v ợ ườ ng h p vi ủ ở ữ ạ ườ ế ọ b) M c khá: khuy n khích m i thành viên tham gia th c hi n quy ch dân ch ế ỏ nh ng cá nhân công khai bày t trong nhà tr ph m quy ch dân ch ng;
ướ ườ ng và h ộ ỗ ợ ng d n, h tr cán b ủ ng dân ch trong nhà tr ệ ề ự ứ ố ạ ậ ượ t: t o l p đ ụ ơ ở ườ ủ ơ ở c môi tr ổ ẫ ườ c) M c t ả qu n lý c s giáo d c ph thông v th c hi n dân ch c s trong nhà tr ng.
ự ườ ạ ự ọ ườ ọ ố 3. Tiêu chí 13. Xây d ng tr ng h c an toàn, phòng ch ng b o l c h c đ ng
ứ ạ ự ủ ự ệ ị ườ ề ườ ng v tr ọ ng h c an ạ ự ọ ườ ỉ ạ a) M c đ t: ch đ o xây d ng và t ố toàn, phòng ch ng b o l c h c đ ổ ứ ch c th c hi n quy đ nh c a nhà tr ng;
ứ ự ố ọ ợ ệ ờ ị ườ ị ườ ạ ự ọ ườ ề ườ ử ố ọ ế b) M c khá: khuy n khích các thành viên tham gia xây d ng tr ạ ự ọ ườ ặ b o l c h c đ ng; phát hi n, ngăn ch n, x lý k p th i các tr ườ ng h c an toàn, phòng ch ng b o l c h c đ ng v tr nhà tr ng h c an toàn, phòng ch ng ủ ạ ng h p vi ph m quy đ nh c a ng;
ọ ố ng h c an toàn, phòng ch ng b o l c h c đ ng và ạ ự ọ ườ ọ ườ ự ườ ơ ở ụ ề ổ ng h c an toàn, ứ ố ạ ậ ượ c mô hình tr t: t o l p đ ỗ ợ ả ộ ng d n, h tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông v xây d ng tr ạ ự ọ ườ ẫ ố c) M c t ướ h phòng ch ng b o l c h c đ ng.
ệ ữ ố ề ể ẩ ườ Đi u 7. Tiêu chu n 4. Phát tri n m i quan h gi a nhà tr ộ ng, gia đình, xã h i
ạ ộ ổ ứ ể ố ạ ọ ộ ng, gia đình, xã h i trong d y h c, ụ ạ ứ ố ố ệ ữ ộ ườ ử ụ ọ ồ ự ể ể i s ng cho h c sinh và huy đ ng, s d ng ngu n l c đ phát tri n nhà ườ T ch c các ho t đ ng phát tri n m i quan h gi a nhà tr giáo d c đ o đ c, l tr ng.
ố ợ ữ ườ ộ ể ự ạ ộ ệ ạ ọ ng, gia đình, xã h i đ th c hi n ho t đ ng d y h c cho 1. Tiêu chí 14. Ph i h p gi a nhà tr ọ h c sinh
ấ ọ ủ ế ạ ườ ng trình và k ho ch d y h c c a nhà tr ng ch c cung c p thông tin v ch ặ ộ ủ ọ ườ ứ ạ ổ ứ a) M c đ t: t ẹ cho cha m ho c ng ạ ề ươ i giám h c a h c sinh và các bên liên quan;
ố ợ ộ ủ ọ ớ ế ườ ạ ng trình và k ho ch d y h c nhà tr ệ ẹ ạ ế ặ ọ ạ ươ ạ ự i giám h c a h c sinh và các bên liên quan th c ề ế ạ ườ ng; công khai, minh b ch các thông tin v k t ọ ủ ườ ứ b) M c khá: ph i h p v i cha m ho c ng ươ ệ hi n ch ả ự qu th c hi n ch ng; ng trình và k ho ch d y h c c a nhà tr
ứ ố ồ ừ ế ị ả ả t: gi i quy t k p th i các thông tin ph n h i t ệ ườ ọ ủ ờ ề ự ặ ạ ươ ạ c) M c t sinh và các bên liên quan v th c hi n ch ẹ cha m ho c ng ế ng trình và k ho ch d y h c c a nhà tr ộ ủ ọ i giám h c a h c ườ ng.
ố ợ ữ ườ ụ ạ ứ ố ộ ể ự ệ ng, gia đình, xã h i đ th c hi n giáo d c đ o đ c, l i ọ 2. Tiêu chí 15. Ph i h p gi a nhà tr ố s ng cho h c sinh
ề ộ ử ủ ứ ắ ế ậ ườ ng cho gia đình, xã ứ ạ ổ ứ a) M c đ t: t ườ ặ ẹ cha m ho c ng ộ ề ạ ứ ố ố h i v đ o đ c, l ấ ch c cung c p thông tin v n i quy, quy t c văn hóa ng x c a nhà tr ộ ủ ọ ừ i giám h c a h c sinh và các bên liên quan; ti p nh n thông tin t ủ ọ i s ng c a h c sinh;
ứ ặ ộ ủ ọ i giám h c a h c sinh và các bên liên quan trong ườ ọ ự ệ b) M c khá: ph i h p v i cha m ho c ng th c hi n giáo d c đ o đ c, l ố ợ ẹ ớ ụ ạ ứ ố ố i s ng cho h c sinh;
ứ ố ồ ừ ế ị ả ờ ườ ộ ủ ọ i quy t k p th i các thông tin ph n h i t ẹ cha m ho c ng t: gi i giám h c a h c ụ ạ ứ ố ố ề ọ ả c) M c t sinh và các bên liên quan v giáo d c đ o đ c, l ặ i s ng cho h c sinh.
ữ ườ ồ ự ử ụ ộ ộ ng, gia đình, xã h i trong huy đ ng và s d ng ngu n l c ố ợ ườ ể 3. Tiêu chí 16. Ph i h p gi a nhà tr ể đ phát tri n nhà tr ng
ề ự ấ ạ ầ ờ ồ ự ể ứ ạ ổ ứ ch c cung c p đ y đ và k p th i thông tin v th c tr ng, nhu c u ngu n l c đ ườ ầ ủ ặ ẹ ộ ủ ọ ị ườ a) M c đ t: t ể phát tri n nhà tr i giám h c a h c sinh và các bên liên quan; ng cho cha m ho c ng
ố ợ ẹ ặ ớ ộ ủ ọ i giám h c a h c sinh và các bên liên quan trong ồ ự ể ử ụ ườ ể ứ ộ ườ ị b) M c khá: ph i h p v i cha m ho c ng huy đ ng và s d ng ngu n l c đ phát tri n nhà tr ng theo quy đ nh;
ệ ộ ủ ọ ả ặ ụ ờ ế ị ườ ả ả ạ t: s d ng đúng m c đích, công khai, minh b ch, hi u qu các ngu n l c đ phát tri n ồ ừ i quy t k p th i các thông tin ph n h i t ộ ẹ cha m ho c ng ể ồ ự ể ử ụ ườ ề ứ ố ử ụ c) M c t ườ nhà tr ng; gi sinh và các bên liên quan v huy đ ng và s d ng ngu n l c đ phát tri n nhà tr ể ồ ự ể i giám h c a h c ng.
ử ụ ữ ệ ề ẩ ạ Đi u 8. Tiêu chu n 5. S d ng ngo i ng và công ngh thông tin
ữ ư ứ ụ ế ệ ạ ả ả Có kh năng s d ng ngo i ng ( u tiên ti ng Anh) và ng d ng công ngh thông tin trong ị qu n tr nhà tr ử ụ ườ ng.
ử ụ ạ ữ 1. Tiêu chí 17. S d ng ngo i ng
ứ ạ ế ườ ế ằ ạ a) M c đ t: giao ti p thông th ữ ư ng b ng ngo i ng ( u tiên ti ng Anh);
ự ử ụ ổ ứ ự ự ệ ế ạ ạ ch c th c hi n k ho ch phát tri n năng l c s d ng ngo i ườ ứ ữ ư ọ ỉ ạ b) M c khá: ch đ o xây d ng và t ế ng ( u tiên ti ng Anh) cho giáo viên, nhân viên, h c sinh trong tr ể ng;
ạ ậ ườ ế ạ ạ ư t: s d ng ngo i ng thành th o ( u tiên ti ng Anh); t o l p môi tr ọ ế ứ ố ử ụ ự ử ụ ể ng phát tri n ườ ữ ữ ư ạ c) M c t năng l c s d ng ngo i ng ( u tiên ti ng Anh) cho giáo viên, nhân viên, h c sinh trong tr ng.
Ứ ệ ụ 2. Tiêu chí 18. ng d ng công ngh thông tin
ượ ộ ố ụ ụ ệ ả ị c m t s công c công ngh thông tin thông d ng trong qu n tr nhà ườ ứ ạ ử ụ a) M c đ t: s d ng đ ng; tr
ử ụ ứ ượ ỗ ợ ề ầ ả ị ườ b) M c khá: s d ng đ c các ph n m m h tr qu n tr nhà tr ng;
ườ ứ ạ ộ ụ ệ ạ ọ c môi tr ng ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng d y, h c và c) M c t ị ả qu n tr nhà tr ứ ố ạ ậ ượ t: t o l p đ ườ ng.
Ch ươ III ng
ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ẩ Ệ ƯỞ H NG D N S D NG CHU N HI U TR NG
ệ ề ầ ẩ ưở Đi u 9. Yêu c u đánh giá theo chu n hi u tr ng
ệ ằ ủ 1. Khách quan, toàn di n, công b ng và dân ch .
ệ ủ ệ ẩ ưở ề ệ ụ ể ng trong đi u ki n c th ấ ị ườ ươ ự 2. D a trên ph m ch t, năng l c và quá trình làm vi c c a hi u tr ủ c a nhà tr ng và đ a ph ự ng.
ạ ượ ạ ươ ứ ị c t i Ch ng II Quy đ nh này và có các minh ch ng ự ứ ủ ừ ứ 3. Căn c vào m c c a t ng tiêu chí đ t đ ợ xác th c, phù h p.
ạ ế ệ ề ế ả ẩ ưở Đi u 10. Quy trình đánh giá và x p lo i k t qu đánh giá theo chu n hi u tr ng
1. Quy trình đánh giá
ưở ự ưở ệ a) Hi u tr ng t đánh giá theo chu ệ ẩn hi u tr ng;
ế ườ ố ớ ệ ưở ng đ i v i hi u tr ng theo ườ ệ ng t ưở b) Nhà tr ẩ chu n hi u tr ổ ứ ấ ch c l y ý ki n giáo viên, nhân viên trong tr ng;
ự ế ệ ả ưở ơ ẩ ệ ả ự ả ưở ế ưở ệ ủ ưở ệ ng theo chu n hi u tr ự ễ ự ơ ở ế ng trên c s k t qu t ụ ủ ệ ưở ệ ệ ng c quan qu n lý tr c ti p th c hi n đánh giá và thông báo k t qu đánh giá hi u ế ủ ủ ng, ý ki n c a giáo đánh giá c a hi u tr ứ ng thông qua các minh ch ng xác ự ợ c) Th tr tr ự viên, nhân viên và th c ti n th c hi n nhi m v c a hi u tr th c, phù h p.
ạ ế ế ả 2. X p lo i k t qu đánh giá
ạ ưở ấ ả ạ ừ ứ ở ng ở ứ ố m c t t: có t t c các tiêu chí đ t t ể i thi u 2/3 m c khá tr lên, t ứ ố ạ ệ ẩ a) Đ t chu n hi u tr ứ ố ạ tiêu chí đ t m c t t, trong đó các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đ t m c t ố t;
ưở ở ứ ấ ả ạ ừ ứ ạ ở m c khá: có t t c các tiêu chí đ t t m c đ t tr lên, t ệ ạ ừ ứ ng ở ố ạ ừ ứ m c khá tr lên, trong đó các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đ t t ể i thi u 2/3 m c ẩ ạ b) Đ t chu n hi u tr tiêu chí đ t t ở khá tr lên;
ạ ưở ể ạ ừ ứ ạ ở ng: có t m c đ t tr lên, trong đó các tiêu chí 1, ố ệ ẩ c) Đ t chu n hi u tr ạ ừ ứ ạ ở 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đ t t i thi u 2/3 tiêu chí đ t t m c đ t tr lên;
ẩ ư ạ ưở ượ ặ ng: có trên 1/3 tiêu chí đ ể i thi u 01 ố ư ạ ượ ư ạ c đánh giá ch a đ t ho c có t c đánh giá ch a đ t (tiêu ượ ầ d) Ch a đ t chu n hi u tr ộ (m t) tiêu chí trong s chí đ ệ ố các tiêu chí 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13 và 14 đ ứ ạ ủ ứ ư ạ c đánh giá ch a đ t khi không đáp ng yêu c u m c đ t c a tiêu chí).
ệ ề ẩ ẩ ỳ ưở ề Đi u 11. Chu k và th m quy n đánh giá theo chu n hi u tr ng
ỳ 1. Chu k đánh giá
ưở ự ỳ ộ ộ ầ ố ọ ệ a) Hi u tr ng t đánh giá theo chu k m t năm m t l n vào cu i năm h c;
ơ ấ ưở ả ộ ầ ự ế ặ ệ ơ ệ ả ườ ọ ỳ ế ị ắ ỳ t, c quan qu n lý c p ố ng theo chu k hai năm m t l n vào cu i ấ trên quy t đ nh rút ng n chu k đánh b) C quan c p trên qu n lý tr c ti p đánh giá hi u tr ợ ng h p đ c bi năm h c. Trong tr giá.
ề ẩ 2. Th m quy n đánh giá
ườ ụ ệ ể ng tr ạ ủ ng phòng giáo d c và đào t o ch trì đánh giá hi u tr ề ấ ườ ọ ọ ơ ở ườ ưở ấ ấ ng ti u h c, tr ng ph thông có nhi u c p h c có c p cao nh t là trung h c c s , tr ng trung ổ ng ph ườ ệ ấ ổ ọ ộ ộ ưở a) Tr ổ ọ ơ ở ườ h c c s , tr ộ thông dân t c bán trú, tr ng ph thông dân t c n i trú c p huy n;
ưở ủ ụ ệ ng trung h c ph thông, ng tr ọ ườ ổ ạ ọ ấ ọ ườ ổ ng chuyên, ề ấ ộ ộ ố ở ổ ổ ườ ườ ấ ỉ b) Giám đ c s giáo d c và đào t o ch trì đánh giá hi u tr tr tr ấ ng ph thông có nhi u c p h c có c p cao nh t là trung h c ph thông, tr ng ph thông dân t c n i trú c p t nh;
ụ ạ ọ ủ ệ ệ ệ ọ ưở ườ ứ i đ ng đ u các c s giáo d c đ i h c, các vi n, h c vi n ch trì đánh giá hi u tr ng ơ ở ự ụ ộ ầ c) Ng ổ ơ ở c s giáo d c ph thông tr c thu c;
ụ ổ ứ ụ ủ ệ ạ ộ ộ ưở ơ ở ng c s ng V T ch c cán b (B Giáo d c và Đào t o) ch trì đánh giá hi u tr ổ ự ộ ụ ưở d) V tr ụ giáo d c ph thông tr c thu c.
ộ ả ụ ố ổ ề ơ ở Đi u 12. Cán b qu n lý c s giáo d c ph thông c t cán
ẩ ự ơ ở ụ ả ọ ổ ộ ố 1. Tiêu chu n l a ch n cán b qu n lý c s giáo d c ph thông c t cán
ệ ệ ấ ệ ặ ưở ơ ở ụ ưởng ho c phó hi u tr ổ ng c s giáo d c ph a) Có ít nh t 2 năm kinh nghi m làm hi u tr thông;
ệ ưở ệ ổ ượ ườ ề ẩ ng, phó hi u tr c ng i có th m quy n đánh ụ ưở ng c s giáo d c ph thông đ ẩ ưở ứ ở ơ ở b) Là hi u tr ệ ạ giá đ t m c khá tr lên theo chu n hi u tr ng;
ọ ấ ồ ưỡ ả ạ ộ ầ ơ ở ớ ả ợ ộ ộ ng đ i ngũ cán b qu n lý c s giáo d c ph thông ề ổ ứ ch c và ở ị đ a ỗ ợ ư ấ ự v n v t c) Đ c c quan qu n lý c p trên l a ch n phù h p v i yêu c u h tr , t ự ổ ụ th c hi n các ho t đ ng b i d ươ ph ượ ơ ệ ng;
ơ ở ụ ệ ố ở ộ ổ ọ ả d) Có nguy n v ng tr thành cán b qu n lý c s giáo d c ph thông c t cán.
ơ ở ụ ự ả ộ ọ ổ ố 2. Quy trình l a ch n cán b qu n lý c s giáo d c ph thông c t cán
ơ ở ụ ả ộ ọ ưở ng phòng giáo d c và đào t o l a ch n và phê duy t danh sách cán b qu n lý c s giáo ổ ệ ụ ạ ẩ ố ở ạ ự a) Tr ề ụ d c ph thông c t cán theo th m quy n, báo cáo s giáo d c và đào t o;
ố ở ụ ệ ộ ơ ở ụ ả ơ ở ọ ổ ả ố ộ ạ ự ề ộ ổ ố ụ ạ ị b) Giám đ c s giáo d c và đào t o l a ch n và phê duy t danh sách cán b qu n lý c s giáo ổ ợ ẩ ụ d c ph thông c t cán theo th m quy n, t ng h p danh sách cán b qu n lý c s giáo d c ph thông c t cán trên đ a bàn, báo cáo B Giáo d c và Đào t o.
ụ ủ ơ ở ụ ệ ả ộ ổ ố 3. Nhi m v c a cán b qu n lý c s giáo d c ph thông c t cán
ự ể ả ạ ổ ị ụ ệ ề ệ ả ổ ợ ộ ườ ế ụ ầ ổ ổ ỗ ợ a) H tr cán b qu n lý c s giáo d c ph thông trên đ a bàn phát tri n năng l c lãnh đ o và ơ ở ị qu n tr nhà tr ng c s giáo d c ph thông, phù h p v i đi u ki n ể phát tri n kinh t ụ ơ ở ưở ớ ẩ ng theo chu n hi u tr ớ ươ ộ ủ ị ng và yêu c u đ i m i giáo d c ph thông; xã h i c a đ a ph
ỗ ợ ư ấ ả ạ ơ ở ả ổ ườ ị ẩ ệ ể ạ ộ ự phát tri n năng l c lãnh đ o, qu n tr ế ự v n cho cán b qu n lý c s giáo d c ph thông trên đ a bàn xây d ng k ho ch ơ ở ưở ng c s giáo ng theo chu n hi u tr ụ ị nhà tr b) H tr , t ự ọ ự h c, t t ổ ụ d c ph thông;
ươ ơ ở ạ ng và các c s đào t o, b i d ố ợ ạ ụ ị ệ ự ọ ồ ưỡ ch c th c hi n công tác b i d ồ ưỡ ng giáo viên và cán b qu n lý c ệ ng trong vi c ơ ả ộ ụ ớ ơ ả c) Ph i h p v i c quan qu n lý giáo d c đ a ph ổ ứ ệ ệ biên so n tài li u, h c li u; t ị ổ ở s giáo d c ph thông trên đ a bàn;
ơ ở ụ ả ổ ướ ự ẫ ệ ạ ạ ỗ ợ d) H ng d n, h tr giáo viên và cán b qu n lý c s giáo d c ph thông trong quá trình tham gia, th c hi n các khóa đào t o, b i d ộ ồ ưỡ ng giáo viên qua m ng Internet.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ộ ụ ề ệ ạ Đi u 13. Trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t o
ụ ự ể ả ệ ơ ở ẫ ộ ộ ạ ự ỉ ạ ệ ướ ng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy ể ng, phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý c s giáo ệ ạ ề ứ ự ầ ẩ ổ ụ 1. C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c ch đ o, h ộ ồ ưỡ ế ị đ nh này; xây d ng k ho ch đào t o, b i d ưở ấ ẩ ụ d c ph thông đáp ng yêu c u v ph m ch t, năng l c theo chu n hi u tr ả ng.
ụ ổ ứ ự ự ự ẩ ị ộ ổ ứ ồ ưỡ ạ ạ ộ ổ ệ ch c th c hi n Quy đ nh này theo th m quy n; xây d ng và th c hi n ự ả ng, phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý c s giáo d c ph thông tr c ạ ự ề ơ ở ẩ ụ ưở ộ ế ụ ệ ả ộ ộ ệ 2. V T ch c cán b t ể ế k ho ch đào t o, b i d thu c B Giáo d c và Đào t o d a trên k t qu đánh giá theo chu n hi u tr ng.
ủ ở ụ ề ệ ạ Đi u 14. Trách nhi m c a s giáo d c và đào t o
ổ ứ ự ệ ụ ề ạ ộ ẩm quy n; báo cáo B Giáo d c và Đào t o ch c th c hi n Quy đ nh này theo th ệ ị ưở ướ ẩ ằ ỉ ạ 1. Ch đ o, t ả ế k t qu đánh giá theo chu n hi u tr ng tr c 30 tháng 6 h ng năm.
ự ự ể ệ ạ ộ ơ ở ồ ưỡ ng, phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý c s ả ề ự ế ẩ ưở ụ ệ ẩ ổ ộ ạ 2. Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ế giáo d c ph thông theo th m quy n d a trên k t qu đánh giá theo chu n hi u tr ả ng.
ủ ụ ề ệ ạ Đi u 15. Trách nhi m c a phòng giáo d c và đào t o
ụ ề ẩ ạ ở ế ch c th c hi n Quy đ nh này theo th m quy n; báo cáo s giáo d c và đào t o k t ự ẩ ệ ệ ả ưở ổ ứ ỉ ạ 1. Ch đ o, t qu đánh giá theo chu n hi u tr ị ng.
ự ự ệ ế ể ạ ả ộ ơ ở ng, phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý c s ồ ưỡ ả ạ ế ụ ự ệ ẩ ổ ưở 2. Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ị giáo d c ph thông trên đ a bàn d a trên k t qu đánh giá theo chu n hi u tr ộ ng.
ủ ơ ở ụ ổ ề ệ Đi u 16. Trách nhi m c a c s giáo d c ph thông
ơ ở ưở ổ ọ ậ ự ệ ế ự đánh giá, xây d ng và th c hi n k ho ch h c t p ự ạ ả ị ự ườ ứ ụ ầ ổ ớ ụ ệ 1. Hi u tr ng c s giáo d c ph thông t nâng cao năng l c lãnh đ o, qu n tr nhà tr ạ ng đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c.
ậ ụ ưở ệ ẩ ổ ổ ứ ể ch c tri n ng c s giáo d c ph thông v n d ng chu n hi u tr ệ ơ ở ệ ể ỉ ạ ng đ ch đ o, t ụ ượ ưở ợ ớ ưở ệ 2. Hi u tr khai đánh giá phó hi u tr ụ ng theo các tiêu chí phù h p v i nhi m v đ c phân công.
ả ả ị ư ớ ơ ẩ ả ả ấ ạ ộ ấ ự ả ề ị ẩ ồ ng v công tác qu n lý, b i ơ ở ng c a cán b qu n lý c s ưở ự ụ ế ổ ươ 3. Tham m u v i c quan qu n lý c p trên, chính quy n đ a ph ườ ưỡ ng nâng cao ph m ch t, năng l c lãnh đ o, qu n tr nhà tr d ệ giáo d c ph thông d a trên k t qu đánh giá theo chu n hi u tr ề ủ ng.