Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 22 tháng 8 năm 2018 S : 20/2018/TTBGDĐT
THÔNG TƯ
Ơ Ở Ụ Ẩ Ị Ổ Ệ Ề BAN HÀNH QUY Đ NH CHU N NGH NGHI P GIÁO VIÊN C S GIÁO D C PH THÔNG
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ụ ệ ề ạ ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và Đào t o;
ị ố ủ ủ ị t ị ẫ ứ ướ ộ ố ề ủ ố ị ị ủ ố ị ậ ổ ủ ị ẫ ướ ị ụ ộ ố ề ủ ế t và h ụ ủ ậ ố ủ ử ổ ủ ị ề ề ủ ủ ử ổ ủ ể ả ủ ử ổ ổ ố ị ộ ố ề ủ ế ộ ố ề ủ ị ẫ ủ ủ ậ ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo t và h ế Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đ nh s 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐ ộ ố ng d n thi hành m t s CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị đi u c a Lu t Giáo d c; Ngh đ nh s 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2013 c a Chính ị ị ph s a đ i đi m b kho n 13 Đi u 1 c a Ngh đ nh 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 ướ năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti d c;ụ
ị ủ ụ ề ưở ụ ụ ả ộ Theo đ ngh c a C c tr ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c;
ộ ưở ạ ư ề ệ ẩ ị ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Thông t ban hành quy đ nh chu n ngh nghi p ộ ơ ở ụ ụ ổ B tr giáo viên c s giáo d c ph thông.
ư ơ ở ụ ề ệ ẩ ị Ban hành kèm theo Thông t này quy đ nh chu n ngh nghi p giáo viên c s giáo d c
Đi u 1.ề ổ ph thông.
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 10 năm 2018. Đi u 2.ề
ế ư ố ụ ế ị ạ ề ẩ ệ ộ ưở ủ ọ ụ ộ ủ ọ ơ ở ề ệ ẩ ọ ị ổ ộ này thay th Quy t đ nh s 14/2007/QĐBGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2007 c a B Thông t ộ ể ị ưở ng B Giáo d c và Đào t o ban hành quy đ nh chu n ngh nghi p giáo viên ti u h c và tr ư ố Thông t ng B Giáo d c và s 30/2009/TTBGDĐT ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a B tr ạ Đào t o ban hành quy đ nh chu n ngh nghi p giáo viên trung h c c s , giáo viên trung h c ph thông.
ưở ụ ụ ụ
Chánh Văn phòng, C c tr ộ ụ ạ ộ ị ộ ả ng C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c, th tr ố ở ệ ự ưở ư ệ ơ ị ị ủ ưở Đi u 3.ề ng ủ ạ ụ ơ các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o, giám đ c s giáo d c và đào t o, th ng các đ n v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m th c hi n Thông t tr này.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ậ ơ
ả
ủ
ươ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
c;
Ủ
ố ộ
ủ ươ ng;
ữ ễ ộ Nguy n H u Đ
ộ ưở
ệ
ổ
t Nam;
ố ộ ư
ụ
ể
Ủ
ụ
ạ
ố
ớ
ộ ồ
ự
ố
ộ ơ
ể ộ
ố ự
ỉ
ể ự
ạ
ộ
ư
ụ
ụ
ả
N i nh n: Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ủ ị ướ Văn phòng Ch t ch n ố ộ Văn phòng Qu c h i; y ban VHGDTTNNĐ c a Qu c h i; Ban Tuyên giáo Trung ng; B tr Ư ặ ậ Ủ y ban T M t tr n T qu c Vi C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); ổ y ban Qu c gia đ i m i giáo d c và đào t o; ụ H i đ ng Qu c gia Giáo d c và Phát tri n nhân l c; ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ộ Ư HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c T ; ệ ư ề Nh Đi u 3 (đ th c hi n); Công báo; ủ ủ Website c a Chính ph ; ụ ủ Website c a B Giáo d c và Đào t o; L u: VT, V PC, C c NGCBQLGD (10 b n).
QUY Đ NHỊ
Ẩ Ơ Ở Ổ Ụ Ệ CHU N NGH NGHI P GIÁO VIÊN C S GIÁO D C PH THÔNG ư ố ủ Ề (Ban hành kèm theo Thông t s 20/2018/TTBGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 c a B tr ộ ưở ng ụ ạ ộ B Giáo d c và Đào t o)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ẩ ề ẩ ổ ồ ụ ọ ề ệ ẩ ổ ướ ng ệ ụ ệ ề ẩ ề ơ ở 1. Quy đ nh chu n ngh nghi p giáo viên c s giáo d c ph thông bao g m: chu n ngh ơ ở ệ nghi p giáo viên c s giáo d c ph thông (sau đây g i là chu n ngh nghi p giáo viên), h ẫ ử ụ d n s d ng chu n ngh nghi p giáo viên.
ọ ơ ở ườ ườ ng trung h c c s , tr ng ti u h c, tr ng trung ộ ố ớ ổ ề ấ ườ ọ ổ ng ph thông dân t c ườ ổ ườ ụ ộ ổ ườ ọ ườ ng chuyên, tr ơ ở ng ph thông dân t c bán trú (sau đây g i chung là c s giáo d c ph thông) và các ể ụ ị 2. Quy đ nh này áp d ng đ i v i giáo viên tr ổ ọ ng ph thông có nhi u c p h c, tr h c ph thông, tr ộ ọ n i trú, tr ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan. t
ụ ề ệ ề ẩ ị Đi u 2. M c đích ban hành quy đ nh chu n ngh nghi p giáo viên
ụ ổ ự ẩ ứ ể ế ơ ở ệ ự ệ ấ ự ệ ự ấ ự đánh giá ph m ch t, năng l c; xây d ng ng nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p ứ ầ ổ ớ 1. Làm căn c đ giáo viên c s giáo d c ph thông t ẩ ồ ưỡ ạ và th c hi n k ho ch rèn luy n ph m ch t, b i d ụ ụ v đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c.
ụ ự ấ ổ ể ể ề ế ụ ủ ườ ươ ứ ủ ụ ẩ ứ ể ơ ở 2. Làm căn c đ c s giáo d c ph thông đánh giá ph m ch t, năng l c chuyên môn, nghi p ự ồ ưỡ ạ ụ ủ ng phát tri n năng l c ngh nghi p v c a giáo viên; xây d ng và tri n khai k ho ch b i d ị ụ ủ ng, đ a ph c a giáo viên đáp ng m c tiêu giáo d c c a nhà tr ệ ệ ự ng và c a ngành Giáo d c.
ế ộ ướ ứ ự ệ ả c nghiên c u, xây d ng và th c hi n ch đ , chính ự ử ụ ơ ở ụ ự ổ ọ ộ ổ ố ứ ể ơ 3. Làm căn c đ c quan qu n lý nhà n ể ộ sách phát tri n đ i ngũ giáo viên c s giáo d c ph thông; l a ch n, s d ng đ i ngũ giáo viên ụ ơ ở c s giáo d c ph thông c t cán.
ứ ể ổ ạ ồ ưỡ ự ng giáo viên xây d ng, phát tri n ch ấ ẩ ể ươ ệ ụ ủ ạ ể ự ơ ở ng trình và t ng phát tri n ph m ch t, năng l c chuyên môn, nghi p v c a giáo viên 4. Làm căn c đ các c s đào t o, b i d ồ ưỡ ứ ch c đào t o, b i d ổ ụ ơ ở c s giáo d c ph thông.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ượ ư ể ị Trong Quy đ nh này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ứ ố ố ủ ệ ệ ệ ẩ 1. Ph m ch t ấ là t ư ưở t ng, đ o đ c, l ụ ự i s ng c a giáo viên trong th c hi n công vi c, nhi m v .
ụ ủ ự ệ ệ ệ ả 2. Năng l cự là kh năng th c hi n công vi c, nhi m v c a giáo viên.
ẩ ề ệ ố ệ ẩ ấ ổ là h th ng ph m ch t, năng l c mà ạ ượ ể ự ụ ụ ạ ơ ở ệ ụ ọ ệ ọ ự ơ ở c đ th c hi n nhi m v d y h c và giáo d c h c sinh trong các c s ầ ổ ụ 3. Chu n ngh nghi p giáo viên c s giáo d c ph thông giáo viên c n đ t đ giáo d c ph thông.
ề ầ ẩ ấ ự ở ừ ự ủ ề ệ ẩ t ng lĩnh v c c a chu n ngh nghi p giáo 4. Tiêu chu nẩ là yêu c u v ph m ch t, năng l c viên.
ầ ủ ự ề ầ ẩ ấ ẩ 5. Tiêu chí là yêu c u v ph m ch t, năng l c thành ph n c a tiêu chu n.
ộ ạ ượ ự ủ ấ ấ ỗ ể ẩ ứ ạ ứ ố ứ ứ ầ ơ c trong phát tri n ph m ch t, năng l c c a m i tiêu chí. Có ộ t; m c cao h n đã ề ấ ứ ủ 6. M c c a tiêu chí ỗ ứ ố ớ ba m c đ i v i m i tiêu chí theo c p đ tăng d n: m c đ t, m c khá, m c t ầ ở ứ ồ bao g m các yêu c u là c p đ đ t đ ấ ề ơ m c th p h n li n k .
ứ ạ ấ ự ổ ứ ụ ượ ự ệ ạ ọ ệ ch c th c hi n nhi m v đ c giao trong d y h c và ụ ọ ị ẩ a) M c đ t: Có ph m ch t, năng l c t giáo d c h c sinh theo quy đ nh;
ấ ự ự ọ ự ủ ộ ự ệ ệ ớ h c, t ổ rèn luy n, ch đ ng đ i m i trong th c hi n ụ ượ ệ ẩ ứ b) M c khá: Có ph m ch t, năng l c t c giao; nhi m v đ
ứ ố ộ ủ ườ ệ ặ ọ ả t: Có nh h ồ ng tích c c đ n h c sinh, đ ng nghi p, cha m ho c ng ụ ủ ơ ở ự ế ụ ưở ự ẹ ổ ụ ệ ệ ươ i giám h c a c) M c t ể ọ h c sinh trong vi c th c hi n m c tiêu giáo d c c a c s giáo d c ph thông và phát tri n giáo ụ ị d c đ a ph ng.
ứ ệ ệ ượ ứ ượ ẫ ng, nhân ch ng) đ c d n ra ậ ộ 7. Minh ch ngứ là các b ng ch ng (tài li u, t ư ệ ằ ứ ộ ạ ượ ủ ể đ xác nh n m t cách khách quan m c đ đ t đ ự ậ li u, s v t, hi n t c c a tiêu chí.
ề ẩ ứ ộ ạ ượ ề ấ là vi c xác đ nh m c đ đ t đ ẩ c v ph m ch t, ự ủ ệ ề ị ệ ủ ệ 8. Đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên ẩ ị năng l c c a giáo viên theo quy đ nh c a chu n ngh nghi p giáo viên.
ổ ơ ở ụ ố ổ là giáo viên c s giáo d c ph thông có ph m ụ ơ ở ự ẩ t; có uy ỗ ợ ẫ ư ấ ư ắ v n, h tr , d n d t, chia s đ ng ồ ưỡ ệ ụ ạ ộ ệ ệ ụ ố t v tình hình giáo d c; có năng l c chuyên môn, nghi p v t ẻ ồ ể ng phát tri n năng ệ ụ 9. Giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán ấ ạ ứ ố ế ề ể t; hi u bi ch t đ o đ c t ự ườ ể ậ ng; có năng l c tham m u, t tín trong t p th nhà tr ạ ộ nghi p trong ho t đ ng chuyên môn, nghi p v và trong ho t đ ng b i d ề ự l c ngh nghi p.
ệ ượ ố ữ ụ ụ ư ữ ệ ệ ố là các tài li u, d li u thông tin, tài nguyên đ c s hóa, l u tr ph c v cho ọ 10. H c li u s ọ ệ ạ vi c d y và h c.
ươ Ch ng II
Ẩ Ề Ệ CHU N NGH NGHI P GIÁO VIÊN
ề ẩ ẩ ấ Đi u 4. Tiêu chu n 1. Ph m ch t nhà giáo
ủ ỗ ợ ồ ệ ị ề ạ ứ ạ ự ạ ứ ệ ệ ẻ ệ Tuân th các quy đ nh và rèn luy n v đ o đ c nhà giáo; chia s kinh nghi m, h tr đ ng nghi p trong rèn luy n đ o đ c và t o d ng phong cách nhà giáo.
ạ ứ 1. Tiêu chí 1. Đ o đ c nhà giáo
ề ạ ứ ứ ạ ự ệ ị a) M c đ t: Th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v đ o đ c nhà giáo;
ứ ầ ự ọ ự ấ ạ ứ ệ ấ ấ ẩ h c, t rèn luy n và ph n đ u nâng cao ph m ch t đ o đ c nhà b) M c khá: Có tinh th n t giáo;
ự ề ạ ứ ỗ ợ ồ ẻ ệ ẫ ng m u m c v đ o đ c nhà giáo; chia s kinh nghi m, h tr đ ng ạ ứ ứ ố ươ ấ t: Là t m g c) M c t ệ ệ nghi p trong rèn luy n đ o đ c nhà giáo.
2. Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo
ệ ủ ơ ở ứ ệ ợ ớ
ứ ạ a) M c đ t: Có tác phong và cách th c làm vi c phù h p v i công vi c c a giáo viên c s giáo ổ ụ d c ph thông;
ứ ứ ự ệ ạ ự ả ẫ ưở ố ế ọ rèn luy n t o phong cách nhà giáo m u m c; nh h ng t t đ n h c b) M c khá: Có ý th c t sinh;
ươ ẫ ả ưở ố ấ t: Là t m g ng m u m c v phong cách nhà giáo; nh h ng t ỗ ợ ồ t và h tr đ ng ự ề ứ ố c) M c t ệ nghi p hình thành phong cách nhà giáo.
ệ ụ ề ể ẩ Đi u 5. Tiêu chu n 2. Phát tri n chuyên môn, nghi p v
ắ ữ ườ ạ ự ậ ậ ng xuyên c p nh t, nâng cao năng l c ệ ụ ổ ệ ụ ụ ầ N m v ng chuyên môn và thành th o nghi p v ; th ớ ứ chuyên môn và nghi p v đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c.
ể ả 1. Tiêu chí 3. Phát tri n chuyên môn b n thân
ạ ứ ạ ầ ủ ế ẩ ộ ọ ậ ạ ế ườ ứ ị ng xuyên h c t p, b i d ồ ưỡ ạ ng ki n ể ồ ưỡ ng phát tri n chuyên a) M c đ t: Đ t chu n trình đ đào t o và hoàn thành đ y đ các khóa đào t o, b i d ạ th c chuyên môn theo quy đ nh; có k ho ch th ả môn b n thân;
ớ ề ế ậ ị ứ ầ ậ ổ ờ ứ ọ ậ ủ ộ ạ ươ ự ọ ợ ồ ộ ng pháp và l a ch n n i dung h c t p, b i ứ b) M c khá: Ch đ ng nghiên c u, c p nh t k p th i yêu c u đ i m i v ki n th c chuyên môn; ứ ậ ụ v n d ng sáng t o, phù h p các hình th c, ph ủ ả ự ưỡ d ng, nâng cao năng l c chuyên môn c a b n thân;
ứ ố ệ ề ể ẫ t: H ng d n, h tr đ ng nghi p và chia s kinh nghi m v phát tri n chuyên môn ụ ỗ ợ ồ ầ ướ ằ ệ ớ ứ ổ ẻ c) M c t ủ ả c a b n thân nh m đáp ng yêu c u đ i m i giáo d c.
ụ ự ế ạ ọ ướ ể ấ ẩ ng phát tri n ph m ch t, năng ạ 2. Tiêu chí 4. Xây d ng k ho ch d y h c và giáo d c theo h ự ọ l c h c sinh
ứ ạ ự ượ ế ụ ạ ạ ọ a) M c đ t: Xây d ng đ c k ho ch d y h c và giáo d c;
ự ế ụ ề ệ ế ạ ợ ọ ớ ỉ ề ươ ườ ạ ứ b) M c khá: Ch đ ng đi u ch nh k ho ch d y h c và giáo d c phù h p v i đi u ki n th c t ủ c a nhà tr ủ ộ ị ng và đ a ph ng;
ứ ố ỗ ợ ồ ướ ự ụ ệ ế ẫ ạ ạ ọ c) M c t ệ t: H ng d n, h tr đ ng nghi p trong vi c xây d ng k ho ch d y h c và giáo d c.
ươ ụ ạ ọ ướ ể ấ ử ụ ng pháp d y h c và giáo d c theo h ẩ ng phát tri n ph m ch t, năng 3. Tiêu chí 5. S d ng ph ự ọ l c h c sinh
ượ ươ ụ ể ạ ẩ ấ ọ ụ c các ph ự ng pháp d y h c và giáo d c phát tri n ph m ch t, năng l c ứ ạ a) M c đ t: Áp d ng đ ọ cho h c sinh;
ậ ụ ủ ộ ệ ậ ậ ươ ọ ạ ng pháp d y h c và ứ ụ ạ ề ứ ệ ầ ợ ổ ớ ả b) M c khá: Ch đ ng c p nh t, v n d ng linh ho t và hi u qu các ph ự ế ớ giáo d c đáp ng yêu c u đ i m i, phù h p v i đi u ki n th c t ;
ướ ậ ụ ứ ệ ệ ề ế ướ ự ọ ẫ ạ ụ ể ẩ ứ ố c) M c t ữ nh ng ph t: H ng d n, h tr đ ng nghi p v ki n th c, kĩ năng và kinh nghi m v n d ng ấ ươ ng phát tri n ph m ch t, năng l c h c sinh. ỗ ợ ồ ọ ng pháp d y h c và giáo d c theo h
ể ướ ự ọ ể ẩ 4. Tiêu chí 6. Ki m tra, đánh giá theo h ấ ng phát tri n ph m ch t, năng l c h c sinh
ứ ạ ử ụ ươ ộ ủ ọ ả ọ ậ ự ế ế ể ng pháp ki m tra đánh giá k t qu h c t p và s ti n b c a h c a) M c đ t: S d ng các ph sinh;
ứ ậ ạ ươ ụ ể ng pháp, công c ki m ậ ụ ẩ ủ ộ ướ ự ọ ậ ể b) M c khá: Ch đ ng c p nh t, v n d ng sáng t o các hình th c, ph tra đánh giá theo h ứ ấ ng phát tri n ph m ch t, năng l c h c sinh;
ỗ ợ ồ ả ệ ệ ệ ệ ể ể ẫ ướ t: H ng d n, h tr đ ng nghi p kinh nghi m tri n khai hi u qu vi c ki m tra đánh ả ọ ậ ứ ố ế ộ ủ ọ ự ế c) M c t giá k t qu h c t p và s ti n b c a h c sinh.
ỗ ợ ọ ư ấ 5. Tiêu chí 7. T v n và h tr h c sinh
ể ứ ạ ố ượ ư ấ ề ị ệ ồ ữ ng h c sinh và n m v ng quy đ nh v công tác t ỗ ợ ọ ọ ạ ộ ắ ư ấ ạ ộ ạ ỗ ợ v n và h tr ọ v n, h tr h c sinh trong ho t đ ng d y h c và a) M c đ t: Hi u các đ i t ự ọ h c sinh; th c hi n l ng ghép ho t đ ng t giáo d c;ụ
ứ ự ệ ư ấ ỗ ợ ớ ừ ố ượ ợ v n và h tr phù h p v i t ng đ i t ng ệ ạ ộ ệ ạ ả ọ ụ b) M c khá: Th c hi n hi u qu các bi n pháp t ọ h c sinh trong ho t đ ng d y h c và giáo d c;
ạ ộ ướ ệ ể ẫ ả ư ấ t: H ng d n, h tr đ ng nghi p kinh nghi m tri n khai hi u qu ho t đ ng t v n ứ ố ỗ ợ ọ ỗ ợ ồ ạ ộ ệ ọ ạ ệ c) M c t ụ và h tr h c sinh trong ho t đ ng d y h c và giáo d c.
ự ề ẩ ườ Đi u 6. Tiêu chu n 3. Xây d ng môi tr ụ ng giáo d c
ệ ự ườ ụ ủ ạ ố ạ ự ọ ng giáo d c an toàn, lành m nh dân ch , phòng, ch ng b o l c h c ự Th c hi n xây d ng môi tr ngườ đ
ự ườ 1. Tiêu chí 8. Xây d ng văn hóa nhà tr ng
ầ ủ ộ ứ ạ ử ủ ứ ự ệ ắ ườ ị a) M c đ t: Th c hi n đ y đ n i quy, quy t c văn hóa ng x c a nhà tr ng theo quy đ nh;
ự ứ ệ ệ ệ ắ ấ ử ủ ắ ử ả ả ộ ị ị i pháp x lý k p th i, hi u qu các vi ph m n i quy, quy t c văn hóa b) M c khá: Đ xu t bi n pháp th c hi n hi u qu n i quy, quy t c văn hóa ng x c a nhà ờ tr ứ ườ ử ụ ế ạ ọ ả ộ ạ ệ ng trong ph m vi ph trách (n u có); ứ ề ườ ng theo quy đ nh; có gi ớ ng x trong l p h c và nhà tr
ứ ố ươ ự ự ẻ ệ ườ ệ ng m u m c, chia s kinh nghi m trong vi c xây d ng môi tr ng văn ấ t: Là t m g ạ c) M c t hóa lành m nh trong nhà tr ẫ ườ ng.
ự ủ ệ ề ườ 2. Tiêu chí 9. Th c hi n quy n dân ch trong nhà tr ng
ủ ự ề ườ ổ ứ ọ ng, t ch c h c ầ ủ ủ ứ ạ ự ườ ệ ề ị ệ a) M c đ t: Th c hi n đ y đ các quy đ nh v quy n dân ch trong nhà tr sinh th c hi n quy n dân ch trong nhà tr ề ng;
ủ ủ ọ ề ấ ệ ệ ặ ồ ẹ ọ ử ng; phát hi n, ph n ánh, ngăn ch n, x ườ ủ ủ ọ ệ ộ ợ ế ế ạ ị ề ứ b) M c khá: Đ xu t bi n pháp phát huy quy n dân ch c a h c sinh, c a b n thân, cha m h c ặ ườ i giám h và đ ng nghi p trong nhà tr sinh ho c ng ườ ờ lý k p th i các tr ủ ả ả ng h p vi ph m quy ch dân ch c a h c sinh (n u có);
ứ ố ự ệ ệ ề ẫ ỗ ợ ồ ẹ ọ ườ ệ ặ ộ ồ c) M c t ọ h c sinh, c a b n thân, cha m h c sinh ho c ng ệ ủ ủ ướ t: H ng d n, h tr đ ng nghi p trong vi c th c hi n và phát huy quy n dân ch c a ủ ả i giám h và đ ng nghi p.
ự ự ệ ườ ạ ự ọ ườ ọ ố 3. Tiêu chí 10. Th c hi n và xây d ng tr ng h c an toàn, phòng ch ng b o l c h c đ ng
ủ ệ ị ườ ề ườ ọ ng v tr ố ng h c an toàn, phòng ch ng ầ ủ ự ứ ạ a) M c đ t: Th c hi n đ y đ các quy đ nh c a nhà tr ạ ự ọ ườ b o l c h c đ ng;
ề ứ ệ ấ ố ệ ả ặ ng h c an toàn, phòng ch ng b o l c h c đ ạ ạ ự ọ ườ ng; ọ ề ườ ị ợ ng h p vi ph m quy đ nh v tr ng h c ạ ự ọ ườ ọ ườ ự b) M c khá: Đ xu t bi n pháp xây d ng tr ườ ờ ị ử phát hi n, ph n ánh, ngăn ch n, x lí k p th i các tr ế ố ng (n u có); an toàn, phòng ch ng b o l c h c đ
ế ệ ề ự ệ ự ự ự ọ ể ườ t: Là đi n hình tiên ti n v th c hi n và xây d ng tr ệ ng; chia s kinh nghi m xây d ng và th c hi n tr ố ọ ng h c an toàn, phòng ch ng ườ ng h c an toàn, phòng ạ ự ọ ườ ứ ố c) M c t ạ ự ọ ườ b o l c h c đ ố ch ng b o l c h c đ ẻ ng.
ệ ữ ố ề ể ẩ ườ Đi u 7. Tiêu chu n 4. Phát tri n m i quan h gi a nhà tr ộ ng, gia đình và xã h i
ệ ữ ạ ộ ự ố ườ ch c và th c hi n các ho t đ ng phát tri n m i quan h gi a nhà tr ng, gia đình, ệ ụ ạ ứ ố ố ổ ứ ạ ọ ọ Tham gia t ộ xã h i trong d y h c, giáo d c đ o đ c, l ể i s ng cho h c sinh
ạ ự ệ ợ ẹ ặ ố ớ ườ ộ ủ ọ i giám h c a h c sinh và 1. Tiêu chí 11. T o d ng m i quan h h p tác v i cha m ho c ng các bên liên quan
ứ ạ ầ ủ ố ớ ự ệ ệ ẹ ặ ị ườ ộ ủ i giám h c a a) M c đ t: Th c hi n đ y đ các quy đ nh hi n hành đ i v i cha m ho c ng ọ h c sinh và các bên liên quan;
ứ ạ ự ệ ạ ưở ẹ ặ ớ ườ ộ ủ ng v i cha m ho c ng i giám h c a ố b) M c khá: T o d ng m i quan h lành m nh, tin t ọ h c sinh và các bên liên quan;
ệ ề ườ ự ố ợ ẽ ớ ng các bi n pháp tăng c ẹ ặ ng s ph i h p ch t ch v i cha m ứ ố ườ c) M c t ặ ho c ng ườ ấ ớ t: Đ xu t v i nhà tr ộ ủ ọ i giám h c a h c sinh và các bên liên quan.
ố ợ ữ ườ ộ ể ự ạ ộ ệ ạ ọ ng, gia đình, xã h i đ th c hi n ho t đ ng d y h c cho 2. Tiêu chí 12. Ph i h p gi a nhà tr ọ h c sinh
ầ ủ ị ệ ủ ọ ọ ậ ề ấ ề ươ ờ ế ạ ọ ở ọ ng trình, k ho ch d y h c môn h c và ho t đ ng giáo d c cho cha ạ ộ ậ ộ ủ ọ ế ộ ủ ọ ọ ậ ề ụ ườ ẹ ừ cha m ệ ủ i giám h c a h c sinh và các bên có liên quan v tình hình h c t p, rèn luy n c a ứ ạ a) M c đ t: Cung c p đ y đ , k p th i thông tin v tình hình h c t p, rèn luy n c a h c sinh ạ ớ trên l p; thông tin v ch ẹ ặ m ho c ng i giám h c a h c sinh và các bên có liên quan; ti p nh n thông tin t ườ ặ ho c ng ọ h c sinh;
ứ ủ ộ ệ ộ ủ ọ i giám h c a h c sinh và ọ ặ ẫ ẹ ộ ng d n, h tr và đ ng viên h c sinh ườ ỗ ợ ạ ộ ớ ồ ệ ế ệ ạ ươ ụ ệ ạ ọ ọ b) M c khá: Ch đ ng ph i h p v i đ ng nghi p, cha m ho c ng các bên liên quan trong vi c th c hi n các bi n pháp h ự ọ ậ h c t p, th c hi n ch ố ợ ệ ướ ự ng trình, k ho ch d y h c môn h c và ho t đ ng giáo d c;
ả ứ ố ế ị ặ ả ờ ườ t: Gi ẹ cha m ho c ng ự ệ ạ ươ ộ ủ ọ i giám h c a h c ế ng trình, k ho ch ọ ậ ụ ủ ọ ọ ọ ồ ừ i quy t k p th i các thông tin ph n h i t c) M c t ề ệ sinh và các bên liên quan v quá trình h c t p, rèn luy n và th c hi n ch ạ ộ ạ d y h c môn h c và ho t đ ng giáo d c c a h c sinh.
ố ợ ữ ườ ụ ạ ứ ố ộ ể ự ệ ng, gia đình, xã h i đ th c hi n giáo d c đ o đ c, l i ọ 3. Tiêu chí 13. Ph i h p gi a nhà tr ố s ng cho h c sinh
ề ộ ử ủ ứ ắ ườ ấ ộ ủ ọ ế ậ ứ ạ ng cho cha m ho c ng ch c, cung c p thông tin v n i quy, quy t c văn hóa ng x c a nhà i giám h c a h c sinh và các bên liên quan; ti p nh n thông tin t ừ ẹ ườ ẹ ặ ườ ộ ủ ọ ề ạ ứ ố ố ủ ọ i giám h c a h c sinh và các bên liên quan v đ o đ c, l i s ng c a h c ổ ứ a) M c đ t: Tham gia t ặ tr cha m ho c ng sinh;
ứ ớ ồ ủ ộ ặ ộ ủ ọ i giám h c a h c sinh và ẹ ệ ụ ạ ứ ố ố ườ ố ợ b) M c khá: Ch đ ng ph i h p v i đ ng nghi p, cha m ho c ng ọ ệ ự các bên liên quan trong th c hi n giáo d c đ o đ c, l i s ng cho h c sinh;
ứ ố ồ ừ ả ờ ườ ộ ủ ọ i quy t k p th i các thông tin ph n h i t ẹ cha m ho c ng t: Gi i giám h c a h c ụ ạ ứ ố ố ề ọ ả ế ị c) M c t sinh và các bên liên quan v giáo d c đ o đ c, l ặ i s ng cho h c sinh.
ề ộ ứ ụ ệ ạ
ẩ ử ụ ạ ọ ế ị ệ ữ ặ ế ử ụ Đi u 8. Tiêu chu n 5. S d ng ngo i ng ho c ti ng dân t c, ng d ng công ngh thông tin, khai thác và s d ng thi ụ t b công ngh trong d y h c, giáo d c
ượ ạ ộ ứ ệ ữ ặ ệ ế ị ụ ạ ọ ử ụ S d ng đ ụ d ng các thi ử ụ ế c ngo i ng ho c ti ng dân t c, ng d ng công ngh thông tin, khai thác và s t b công ngh trong d y h c, giáo d c.
ữ ặ ử ụ ế ạ ộ 1. Tiêu chí 14. S d ng ngo i ng ho c ti ng dân t c
ừ ữ ượ ế ế ạ c các t ằ ng giao ti p đ n gi n b ng ngo i ng ( u tiên ti ng ặ ữ ư ộ ố ớ ể ử ụ ữ ứ ố ớ ơ ạ ả ữ ế ứ ạ ặ ị ầ ử ụ ạ ộ ữ ế a) M c đ t: Có th s d ng đ ạ Anh) ho c ngo i ng th hai (đ i v i giáo viên d y ngo i ng ) ho c ti ng dân t c đ i v i ệ nh ng v trí vi c làm yêu c u s d ng ti ng dân t c;
ể ủ ề ơ ộ ằ ả ề ữ ế ổ ộ ế ộ ố ớ ụ ư ế ạ ộ ạ ạ ạ ả ạ ọ ữ ặ ữ t ngo i ng th hai (đ i v i giáo viên d y ngo i ng ) ho c ti ng dân t c đ i v i nh ng ố ớ ế ộ ặ ứ b) M c khá: Có th trao đ i thông tin v nh ng ch đ đ n gi n, quen thu c h ng ngày ho c ủ ề ơ ch đ đ n gi n, quen thu c liên quan đ n ho t đ ng d y h c, giáo d c ( u tiên ti ng Anh) ữ ứ ế ặ ho c bi ầ ử ụ ệ ị v trí vi c làm yêu c u s d ng ti ng dân t c;
ể ế ủ ề ạ ạ ộ t: Có th vi ề t và trình bày đo n văn đ n gi n v các ch đ quen thu c trong ho t ả ạ ạ ụ ư ộ ố ớ ữ ứ ầ ử ụ ố ớ ế ế ữ ọ ế ộ ị ơ ứ ố c) M c t ạ ặ ạ ộ đ ng d y h c, giáo d c ( u tiên ti ng Anh) ho c ngo i ng th hai (đ i v i giáo viên d y ngo i ệ ặ ữ ng ) ho c ti ng dân t c đ i v i nh ng v trí vi c làm yêu c u s d ng ti ng dân t c.
ử ụ Ứ ụ ế ị ạ ệ t b công ngh trong d y ệ 2. Tiêu chí 15. ng d ng công ngh thông tin, khai thác và s d ng thi ụ ọ h c, giáo d c
ơ ả ế ị ượ ụ ệ ầ ọ c các ph n m m ng d ng c b n, thi t b công ngh trong d y h c, ử ụ ả ạ ạ ng, khai thác và ứ ạ ụ ụ ệ ạ ị ề ứ a) M c đ t: S d ng đ ồ ưỡ ị ọ giáo d c và qu n lý h c sinh theo quy đ nh; hoàn thành các khóa đào t o, b i d ụ ế ị ệ ứ ng d ng công ngh thông tin và các thi ọ t b công ngh trong d y h c, giáo d c theo quy đ nh;
ứ ệ ố ạ ộ ụ ệ ạ ọ ử ụ ế ị ệ ệ ề ầ ụ ọ t b công ngh trong ậ ạ ộ ụ ạ Ứ b) M c khá: ng d ng công ngh thông tin và h c li u s trong ho t đ ng d y h c, giáo d c; ử ụ ả ậ c p nh t và s d ng hi u qu các ph n m m; khai thác và s d ng thi ọ ho t đ ng d y h c, giáo d c;
ứ ố ụ ệ ệ ẫ ướ ử ụ ự ứ ọ ạ ộ ụ ộ ế ị ệ ạ c) M c t khai thác và s d ng thi ỗ ợ ồ t: H ng d n, h tr đ ng nghi p nâng cao năng l c ng d ng công ngh thông tin; t b công ngh trong ho t đ ng d y h c, giáo d c t c;
ươ Ch ng III
ƯỚ Ẫ Ử Ụ Ẩ Ề Ệ H NG D N S D NG CHU N NGH NGHI P GIÁO VIÊN
ệ ề ề ẩ ầ Đi u 9. Yêu c u đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên
ệ ằ ủ 1. Khách quan, toàn di n, công b ng và dân ch .
ệ ụ ể ủ ệ ủ ự ề ấ ươ ườ ị ự 2. D a trên ph m ch t, năng l c và quá trình làm vi c c a giáo viên trong đi u ki n c th c a nhà tr ẩ ng và đ a ph ng.
ạ ượ ạ ươ ứ ị c t i Ch ng II Quy đ nh này và có các minh ch ng ự ứ ủ ừ ứ 3. Căn c vào m c c a t ng tiêu chí đ t đ ợ xác th c, phù h p.
ạ ế ề ệ ế ẩ ả
ề Đi u 10. Quy trình đánh giá và x p lo i k t qu đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên
1. Quy trình đánh giá
ự ề ệ ẩ a) Giáo viên t đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên;
ổ ổ ứ ấ ệ ổ ố ớ ch c l y ý ki n c a đ ng nghi p trong t chuyên môn đ i v i ượ ề ẩ ế ủ ồ ệ ụ ơ ở b) C s giáo d c ph thông t giáo viên đ c đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên;
ườ ứ ầ ơ ở ự ụ ệ ế ổ i đ ng đ u c s giáo d c ph thông th c hi n đánh giá và thông báo k t qu đánh giá ự ả ự ễ ơ ở ế ả ự ủ ệ ế ủ ồ đánh giá c a giáo viên, ý ki n c a đ ng nghi p và th c ti n th c ợ ự ụ ủ ứ ệ ệ c) Ng giáo viên trên c s k t qu t hi n nhi m v c a giáo viên thông qua minh ch ng xác th c, phù h p.
ạ ế ế ả 2. X p lo i k t qu đánh giá
ạ ẩ ố t: Có t m c khá tr lên, t i ệ ứ ố ấ ả t c các tiêu chí đ t t ạ ể ề ạ ề a) Đ t chu n ngh nghi p giáo viên ạ thi u 2/3 tiêu chí đ t m c t ở ứ ố m c t t, trong đó có các tiêu chí t ở ạ ừ ứ ứ ố ị i Đi u 5 Quy đ nh này đ t m c t t;
ạ ở ứ ấ ả m c khá: Có t t c các tiêu chí đ t t ố i ể ề ạ ệ m c khá tr lên, trong đó các tiêu chí t ạ ừ ứ ạ ở m c đ t tr lên, t ứ ạ ị i Đi u 5 Quy đ nh này đ t m c ề ẩ b) Đ t chu n ngh nghi p giáo viên ở ạ ừ ứ thi u 2/3 tiêu chí đ t t ở khá tr lên;
ệ ạ ẩ ở ứ ạ ấ ả ạ ừ ứ ạ ở ề c) Đ t chu n ngh nghi p giáo viên m c đ t: Có t t c các tiêu chí đ t t m c đ t tr lên;
ư ạ ề ệ ượ ư ạ c đánh giá ch a đ t (tiêu chí đ c ượ ứ ạ ủ ẩ ư ạ ứ ầ d) Ch a đ t chu n ngh nghi p giáo viên: Có tiêu chí đ đánh giá ch a đ t khi không đáp ng yêu c u m c đ t c a tiêu chí đó).
ề ệ ề ẩ ỳ Đi u 11. Chu k đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên
ự ỳ ộ ộ ầ ọ ố 1. Giáo viên t đánh giá theo chu k m t năm m t l n vào cu i năm h c.
ầ ơ ở ụ ổ ổ ứ ỳ i đ ng đ u c s giáo d c ph thông t ộ ch c đánh giá giáo viên theo chu k hai năm m t ọ ườ ứ 2. Ng ố ầ l n vào cu i năm h c.
ệ ặ ợ ượ ự ồ ủ ơ ấ ả ườ ng h p đ c bi c s đ ng ý c a c quan qu n lý c p trên, nhà tr ng rút ườ ỳ ắ 3. Trong tr t, đ ng n chu k đánh giá giáo viên.
ơ ở ụ ổ ố ề Đi u 12. Giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán.
ẩ ự ơ ở ụ ổ ọ ố 1. Tiêu chu n l a ch n giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán
ự ế ở ệ ạ ả ấ ổ ơ ở ớ ụ ể ấ ờ ọ ọ a) Là giáo viên c s giáo d c ph thông có ít nh t 05 năm kinh nghi m gi ng d y tr c ti p cùng c p h c cho t i th i đi m xét ch n;
ứ ề ạ ạ ở ượ ế ạ ẩ ả ạ ứ ố ề ị b) Đ c x p lo i đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên đ t m c khá tr lên, trong đó các tiêu chí t i Đi u 5 Quy đ nh này ph i đ t m c t ệ t;
ồ ưỡ ẫ ọ ch c các t a đàm, h i th o, b i d ế ế t k , tri n khai các gi ỹ ờ ạ d y m u, t ộ ụ ể ậ ạ ọ ớ ổ ứ ổ ườ ả ạ ộ ị ồ ưỡ ệ ồ ng cho đ ng nghi p trong tr ặ ng ho c các tr ả ộ ả c) Có kh năng thi ng ế ề ươ ng pháp, k thu t d y h c, giáo d c, n i dung đ i m i liên quan đ n ho t đ ng chuyên v ph ườ ệ ụ môn, nghi p v và b i d ng trên đ a bàn tham ọ ậ kh o và h c t p;
ụ ệ ạ ế ị t b ử ụ ệ ố ồ ưỡ ử ụ ạ ữ ứ ụ ả ệ ể ọ ọ d) Có kh năng s d ng ngo i ng , ng d ng công ngh thông tin, khai thác s d ng thi ự công ngh trong d y h c và giáo d c, xây d ng và phát tri n h c li u s , b i d ng giáo viên;
ơ ở ụ ệ ọ ở ổ ố e) Có nguy n v ng tr thành giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán.
ổ ề ứ ng giáo viên đáp ng các đi u ki n đ ả ề ợ ơ ở ể ơ ọ ự ệ ượ ả ẩ ầ ủ ơ ự ố ề ẩ ộ ậ ệ ặ c x p lo i đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo ấ t xu t ớ ặ ọ ỹ t; đ ọ ả ẩ ộ ở ứ ố m c t ạ ọ ả ườ ậ ộ ổ i pháp đ i m i ạ ị i đ a ng, t ươ ụ ườ ố ượ ng h p c s giáo d c ph thông có s l Trong tr c ấ ạ ị ề quy đ nh t i đi m a, b, c, d, e kho n 1 Đi u này nhi u h n theo yêu c u c a c quan qu n lý c p ụ ơ ở ư ổ trên thì u tiên l a ch n giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán d a trên các tiêu chu n sau: ượ ế ẩ ạ ạ ệ có trình đ trên chu n trình đ đào t o; đ ỏ ấ ỉ ạ ượ c công nh n là giáo viên d y gi viên i c p t nh ho c có thành tích đ c bi ụ ậ ứ ắ s c trong d y h c, giáo d c; có s n ph m nghiên c u khoa h c k thu t, gi ử ụ ụ ượ trong d y h c và giáo d c đ c công nh n và s d ng r ng rãi trong nhà tr ph ạ ng.
ơ ở ự ụ ọ ổ ố 2. Quy trình l a ch n giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán
ơ ở ơ ở ụ ự ề ọ ổ ổ ố ả ấ ơ ấ ụ a) C s giáo d c ph thông l a ch n và đ xu t giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán và báo cáo c quan qu n lý c p trên;
ưở ụ ơ ở ụ ệ ổ ng phòng giáo d c và đào t o l a ch n và phê duy t giáo viên c s giáo d c ph thông ạ ự ở ọ ụ ề ẩ ạ b) Tr ố c t cán theo th m quy n; báo cáo s giáo d c và đào t o;
ụ ụ ọ ố ở ố ạ ự ề ơ ở ầ ệ ụ ạ ẩ ổ c) Giám đ c s giáo d c và đào t o l a ch n và phê duy t danh sách giáo viên c s giáo d c ộ ph thông c t cán theo th m quy n; báo cáo B Giáo d c và Đào t o theo yêu c u.
ụ ủ ụ ệ ổ ố ơ ở 3. Nhi m v c a giáo viên c s giáo d c ph thông c t cán
ỗ ợ ư ấ ườ ẩ ồ ị ặ ng ho c các tr ng trên đ a bàn phát tri n ph m ệ ệ ệ ụ ườ ệ ể ớ ề ề ợ ườ ươ a) H tr , t ẩ ấ ch t, năng l c chuyên môn, nghi p v theo chu n ngh nghi p giáo viên, phù h p v i đi u ki n nhà tr v n cho đ ng nghi p trong tr ự ị ng, đ a ph ng;
ồ ệ ỗ ợ ư ấ ề ấ ị v n cho đ ng nghi p trong tr ả ế ng trên đ a bàn các v n đ liên ạ ọ ườ ặ ườ ng ho c các tr ạ ụ ẫ ả ề ệ ọ ng d y h c, giáo d c cho h c sinh; tham gia biên so n ng d n (cho giáo viên, h c sinh); t ẫ ng d n các ấ ượ ệ ướ ọ ứ ầ ơ ở ầ ủ ụ ọ ổ ứ ướ ch c h ổ ườ ứ i đ ng đ u c s giáo d c ph ả ơ b) H tr , t quan đ n đ m b o và nâng cao ch t l ọ tài li u chuyên đ môn h c, tài li u h ọ ề đ tài nghiên c u khoa h c cho h c sinh theo yêu c u c a ng thông và c quan qu n lý;
ẫ ệ ườ ề ng trên đ a bàn v các ho t đ ng ự ướ ự ườ ạ ườ ụ ả ọ ạ ồ ưỡ ự ệ ậ
ế ề ồ ưỡ ạ ng giáo viên qua m ng internet; v b i d ườ ặ ộ ng ho c các tr ấ ồ ưỡ ủ ậ ầ ỗ ợ ồ c) H ng d n, h tr đ ng nghi p trong tr ế ệ xây d ng và th c hi n k ho ch giáo d c nhà tr ạ th c hi n các khóa đào t o, b i d ự nâng cao năng l c chuyên môn cho đ i ngũ giáo viên trong tr ấ tham gia t p hu n, b i d ạ ộ ặ ị ng ho c các tr ề ệ ạ ng, k ho ch gi ng d y môn h c; v vi c ấ ng, t p hu n ị ườ ng trên đ a bàn; ở ộ ng giáo viên theo yêu c u hàng năm c a ngành (c p phòng, s , B );
ả ư ự ế ự ế ạ ư ấ v n cho c p qu n lí tr c ti p v công tác xây d ng k ho ch giáo d c nhà ớ ấ ệ ụ ể ủ ị ề ươ ụ ề ằ ả ng phù h p v i đi u ki n c th c a đ a ph ụ ấ ượ ng nh m b o đ m m c tiêu, ch t l ụ ạ ng d y ổ ả ệ ụ ủ ộ ị ề ạ ộ ổ i các h i ngh chuyên đ , các bu i sinh ho t chuyên môn ườ ườ ị d) Tham m u, t ợ ườ tr ọ h c, giáo d c và nâng cao năng l c chuyên môn, nghi p v c a đ i ngũ giáo viên; tham gia t ứ ch c, báo cáo chuyên môn, nghi p v t ủ c a tr ự ệ ụ ạ ng trên đ a bàn; ặ ng ho c các tr
ứ ệ ạ ợ ớ ị ơ ng giáo viên, các đ n v nghiên c u, e) Th c hi n k t n i, h p tác v i các c s đào t o, b i d ứ ế ố ể ơ ở ụ ự ụ ụ ệ ặ ọ ng d ng và chuy n giao khoa h c giáo d c (đ c bi ồ ưỡ ọ ư ạ ứ t là khoa h c s ph m ng d ng).
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ộ ụ ề ệ ạ Đi u 13. Trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t o
ự ể ệ ộ ả ơ ở ụ ạ ề ể ẩ ủ ụ ế ầ ứ ệ ẩ ấ ổ ả ướ ụ ệ ẫ ỉ ạ ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy C c Nhà giáo và Cán b qu n lý giáo d c ch đ o, h ộ ồ ưỡ ạ ự ị ng, phát tri n đ i ngũ giáo viên c s đ nh c a văn b n này; xây d ng k ho ch đào t o, b i d ề ự giáo d c ph thông đáp ng yêu c u v ph m ch t, năng l c theo chu n ngh nghi p giáo viên.
ủ ở ụ ề ệ ạ Đi u 14. Trách nhi m c a s giáo d c và đào t o
ự ệ ậ ổ ứ ch c th c hi n Quy đ nh này theo th m quy n; c p nh t, báo cáo B Giáo d c và ả ề ệ ẩ ề ướ ẩ ụ ộ c ngày 30 tháng 6 ậ ị ỉ ạ 1. Ch đ o, t ế ạ Đào t o k t qu đánh giá giáo viên theo chu n ngh nghi p giáo viên tr ằ h ng năm.
ự ự ơ ở ể ế ạ ộ ng, phát tri n đ i ngũ giáo viên c s giáo ạ ề ự ệ ẩ ệ ế ề ẩ
ồ ưỡ 2. Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ả ổ ụ d c ph thông theo th m quy n d a trên k t qu đánh giá giáo viên theo chu n ngh nghi p giáo viên.
ủ ụ ề ệ ạ Đi u 15. Trách nhi m c a phòng giáo d c và đào t o
ự ụ ệ ề ậ ở ị ổ ứ ch c th c hi n Quy đ nh này theo th m quy n; c p nh t, báo cáo s giáo d c và ả ẩ ề ệ ế ẩ ậ ỉ ạ 1. Ch đ o, t ạ đào t o k t qu đánh giá giáo viên theo chu n ngh nghi p giáo viên.
ự ự ơ ở ế ể ạ ộ ng, phát tri n đ i ngũ giáo viên c s giáo ạ ề ự ệ ẩ ề ế ệ ẩ
ồ ưỡ 2. Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ả ổ ụ d c ph thông theo th m quy n d a trên k t qu đánh giá giáo viên theo chu n ngh nghi p giáo viên.
ủ ơ ở ụ ổ ề ệ Đi u 16. Trách nhi m c a c s giáo d c ph thông
ỉ ạ ẩ ổ ườ ứ ệ ụ i đ ng đ u c s giáo d c ph thông ch đ o, t ả ậ ch c đánh giá giáo viên theo chu n ả ầ ơ ở ậ ổ ứ ấ ế ơ ệ ề ẩ 1. Ng ề ngh nghi p giáo viên; c p nh t, báo cáo c quan qu n lý c p trên k t qu đánh giá giáo viên theo chu n ngh nghi p giáo viên.
ự ơ ở ự ể ế ạ ng, phát tri n đ i ngũ giáo viên c s giáo ề ạ ề ự ộ ẩ ệ ẩ ệ ế ổ ồ ưỡ 2. Xây d ng và th c hi n k ho ch đào t o, b i d ả ụ d c ph thông theo th m quy n d a trên k t qu đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên.
ươ ề ề ả ả ồ ư ớ ơ ẩ ấ ự ơ ở ộ ng v công tác qu n lý, b i ng nâng cao ph m ch t, năng l c chuyên môn, nghi p v cho đ i ngũ giáo viên c s giáo ẩ ị ệ ụ ề ấ ế ự ệ ả ổ 3. Tham m u v i c quan qu n lý c p trên, chính quy n đ a ph ưỡ d ụ d c ph thông d a trên k t qu đánh giá theo chu n ngh nghi p giáo viên.