Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 03 tháng 04 năm 2018 S : ố 14/2018/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ộ Ố Ề Ử Ổ Ổ Ư Ố Ủ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 03/2016/TTBGTVT NGÀY 31 Ả Ử Ổ Ổ Ộ Ủ Ậ Ộ ƯỞ Ư Ố Ộ Ả NG B GIAO THÔNG V N T I S A Đ I, B SUNG THÁNG 3 NĂM 2016 C A B TR M T S ĐI U C A THÔNG T S 01/2011/TTBGTVT NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2011 Ủ Ộ ƯỞ NG B GIAO THÔNG V N T I BAN HÀNH B Ộ Ố Ề Ủ C A B TR Ế Ộ QUY CH AN TOÀN Ụ Ậ Ự HÀNG KHÔNG DÂN D NG LĨNH V C TÀU BAY VÀ KHAI THÁC TÀU BAY
ậ ứ ệ ố t Nam s 66/2006/QH11 ng ày 29 tháng 6 năm 2011 và ụ ậ ổ ệ t Nam s ố 61/2014/QH13 ụ Căn c Lu t Hàng không dân d ng Vi Lu t Sậ ửa đổi b sung m t s đi u c a Lu t Hàng không dân d ng Vi ộ ố ề ủ ngày 21 tháng 11 năm 2014;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ạ ộ Căn c Ngh đ nh s ề ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ố 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ch c c a B Giao thông v n t i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ụ ưở ụ ệ Theo đ ngh c a V tr ng V An toàn giao thông và C c tr ng C c Hàng không Vi t Nam;
ộ ổ ng B Giao thông v n t ộ ưở ộ ư ố ậ ả ụ ộ ộ ố ề ủ ư s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ậ ả ử ổ i s a đ i, ng B Giao thông v n t ủ ộ s 01/2011/TTBGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 c a B ự i ban hành B quy ch An toàn hàng không dân d ng lĩnh v c tàu ọ ắ s 03/2016/TTBGTVT ngày 31 tháng 3 ế ư ố t là: Thông t ủ ậ ộ ư ử ổ ậ ả ộ ưở i ban hành Thông t B tr ủ ố s 03/2016/TTBGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 c a B tr ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Thông t ộ ưở tr ng B Giao thông v n t bay và khai thác tàu bay (sau đây g i t ộ ưở năm 2016 c a B tr ng B Giao thông v n).
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố s 03/2016/TTBGTVT ngày 31 tháng ủ ộ ưở ộ ậ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t 3 năm 2016 c a B tr ng B Giao thông v n
ử ổ ụ ụ ủ ủ ề ả ị i M c 54 Ph l c X c a Thông t ư ố s ủ ư ậ ộ ạ ụ ụ S a đ i kho n g c a Ph l c 1 Đi u 12.081 quy đ nh t ộ ưở 03/2016/TTBGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 c a B tr ụ ng B Giao thông v n nh sau:
ậ ỹ “g. Nh t kậ ý k thu t tàu bay
ậ Nh t ký hành trình 12 tháng
ồ ơ ả ưỡ H s b o d ng 12 tháng "
ề Đi u 2. Hi u l c ệ ự thi hành
ư ừ Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 25 tháng 5 năm 2018
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ộ ộ ụ ưở ưở ụ ệ ng C c Hàng không Vi ủ ưở ổ ứ ệ ơ ng các c quan, t ụ ng, C c tr t ị ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr Nam, Th tr ư t này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG ơ
ộ
ộ ơ
ậ
ộ ư
Lê Đình Thọ
ả
ụ
ị ự ự
ề ề
ắ
ử
ụ ỹ
ầ
ị
ậ ự ng máy bay C ng HKMN (SAAM);
t (Vietstar);
ụ ỹ ầ ươ
ệ
ệ ử ệ ử ộ
ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ộ ố ự ỉ UBND t nh, thành ph tr c thu c TW; ạ ả ụ ể tra văn b n quy ph m pháp lu t (B T pháp); C c Ki m ộ ứ ưở ộ ưở ng B GTVT; B tr ng, các Th tr ổ T ng công ty Hàng không VN CTCP; Các CTCPHK: VietJet, Jetstar Pacific, H i Âu; Công ty Bay d ch v hàng không (VASCO); Công ty Bay tr c thăng mi n Nam (VNHS); Công ty Bay tr c thăng mi n B c (VNHN); ữ Công ty TNHH s a ch a máy bay (VAECO); ổ Công ty C ph n d ch v K thu t tr c thăng (HELITECHCO); ả ưỡ ả Công ty B o d ậ ị Công ty D ch v k thu t Hàng không (AESC); ệ ụ ưỡ Công ty C ổ ph n HK l ng d ng Ngôi sao Vi ặ ấ ạ Xí nghi p Th ng m i m t đ t (TIAGS); Công ty Hành tinh xanh; Công báo; C ng thông tin đi n t C ng thông tin đi n t Báo Giao thông; L u: VT, AT(3).