Ế Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B Y TỘ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 30 tháng 7 năm 2019 S : ố 19/2019/TTBYT
THÔNG TƯ
Ị Ồ Ệ Ố QUY Đ NH TH C HÀNH T T NUÔI TR NG, THU HÁI D C LI U VÀ CÁC NGUYÊN ƯỢ Ắ ƯỢ Ệ Ự Ự Ẩ T C, TIÊU CHU N KHAI THÁC D C LI U T NHIÊN
ậ ượ ố ứ Căn c Lu t d c s 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 75/2017/NĐCP ngày 20 tháng 06 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ế ch c c a B Y t ;
ị ủ ụ ề ưở ượ ổ ụ ề ả Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý Y, D c c truy n,
ộ ưở ố ồ ượ t nuôi tr ng, thu hái d ệ c li u và ộ ng B Y t ắ ẩ ư ế quy đ nh Th c hành t B tr ban hành Thông t ượ các nguyên t c, tiêu chu n khai thác d ị ệ ự c li u t ự nhiên.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ụ ệ ượ ồ ệ c li u t t nuôi tr ng, thu hái d ồ ệ ự ượ ệ ư ố ị Thông t này quy đ nh vi c ban hành, công b áp d ng và đánh giá vi c đáp ng nguyên t c, tiêu ố ượ ự ẩ c li u và khai thác d chu n Th c hành t ượ ơ ở ố ớ ụ d ng đ i v i các c s nuôi tr ng, thu hái d ắ ứ ộ nhiên; l trình áp ệ ự nhiên. c li u t ệ ơ ở c li u và c s khai thác d
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ố ớ ơ ở ượ ệ này áp d ng đ i v i c s nuôi tr ng, thu hái, khai thác d ụ ổ ứ ế ồ ọ ượ ồ ạ ộ 1. Thông t ơ ở là c s ) và các t ả ch c liên quan đ n ho t đ ng qu n lý nuôi tr ng, thu hái, khai thác d c li u (sau đây g i chung ệ c li u.
ố ớ ụ ồ ượ ệ c li u và cá nhân khai thác ư 2. Thông t ệ ự ượ c li u t d này không áp d ng đ i v i cá nhân nuôi tr ng, thu hái d nhiên.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ồ ố ự ượ ẩ ỹ t nuôi tr ng, thu hái d c li u ệ là nguyên t c, tiêu chu n k thu t phù h p đ c ả ượ ơ ế ể ậ ồ ợ ượ c ắ ế ế ả ủ ượ ậ ả ẩ ấ ượ ệ ả ả ồ ố c li u và các s n ph m có ngu n g c 1. Th c hành t ệ ự th c hi n trong quá trình nuôi tr ng, thu hái, s ch , ch bi n, v n chuy n và b o qu n d ệ ả ằ ệ li u nh m b o đ m ch t l ng, an toàn, hi u qu c a d ệ ượ c li u. d
ẩ ắ ượ ươ c li u t nhiên là các ph ự ậ ả ượ ế ế ỹ ả ệ ể ậ ả ủ ượ ấ ượ ệ ả ả ẩ ệ ự ơ ế c th c hi n trong quá trình khai thác, s ch , ch bi n, v n chuy n và b o qu n d ệ ng, an toàn, hi u qu c a d ợ ng pháp, k thu t phù h p ệ c li u ồ c li u và các s n ph m có ngu n 2. Nguyên t c, tiêu chu n khai thác d ượ đ ả ự nhiên nh m b o đ m ch t l t ố ượ g c d ầ ệ c li u.
ề ệ Đi u 4. Phí và l phí
ị ổ ổ ố ớ ượ ượ ượ ẩ t nuôi tr ng, thu hái d ồ ẩ ị ắ ư ố s 277/2016/TTBTC ngày 14/11/2016 c a ả ử ụ ứ ộ ệ ự ạ c li u đ t Th c ệ ự nhiên c li u t ủ ự ượ c, m ỹ ơ ở ề ị ỳ C s đ ngh đánh giá, đánh giá đ nh k , đánh giá thay đ i, b sung đ i v i d ố ệ c li u và các nguyên t c, tiêu chu n khai thác d hành t ả ộ ạ ị ph i n p phí th m đ nh theo quy đ nh t i Thông t ế ộ ị ộ B Tài chính quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí trong lĩnh v c d ph m.ẩ
ươ Ch ng II
Ố Ố Ụ
ƯỢ Ắ Ẩ Ệ Ự BAN HÀNH VÀ CÔNG B ÁP D NG TH C HÀNH T T NUÔI TR NG, THU HÁI Ệ Ự D Ồ ƯỢ C LI U VÀ CÁC NGUYÊN T C, TIÊU CHU N KHAI THÁC D C LI U T
NHIÊN
ố ắ ồ t nuôi tr ng, thu ượ ệ ẩ ắ ề Đi u 5. Ban hành, công b áp d ng nguyên t c, tiêu chu n Th c hành t hái d ụ c li u và các nguyên t c, tiêu chu n khai thác d ự ẩ ượ ệ ự c li u t ố nhiên
ệ ắ ẩ t nuôi tr ng, thu hái d ủ ệ ạ ự ẩ ệ ự ượ c li u t ố nhiên” c a Vi ồ ượ t Nam (GACP Vi c li u và các ệ t Nam) t ụ i Ph ư ắ 1. Ban hành các nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t nguyên t c, tiêu chu n khai thác d ụ l c III kèm theo Thông t này.
ự ắ ố ố ượ ệ t nuôi tr ng và thu hái d c li u” theo ổ ứ ế ạ ư ồ ụ ụ 2. Công b các nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t ủ khuy n cáo c a T ch c Y t ẩ ế ế ớ th gi i (GACPWHO) t i Ph l c IV kèm theo Thông t này.
ề ụ ồ ượ ệ ắ t nuôi tr ng, thu hái d c li u và các nguyên t c, tiêu ẩ ự Đi u 6. Áp d ng Th c hành t ượ ệ ự c li u t chu n khai thác d ố nhiên
ậ ơ ở ồ c li u ho c khai thác d ệ c li u ứ ệ ắ ẩ ặ ụ ụ ượ t Nam t ượ ệ ạ i Ph l c III kèm theo ư 1. Ch m nh t đ n ngày 01/01/2030, c s nuôi tr ng, thu hái d ự t nhiên ph i đáp ng các nguyên t c, tiêu chu n GACP Vi Thông t ấ ế ả này.
ẩ ư i Ph l c IV Thông t ệ ặ ổ c công b trên C ng thông tin đi n t này và các tài ho c trang Thông tin đi n ơ ở ự ượ ổ ụ ụ ề ụ ệ ạ ắ 2. Vi c áp d ng các nguyên t c, tiêu chu n GACPWHO t ệ ử ủ ệ ậ ố ậ ượ li u c p nh t đ ệ ả ử ủ c a C c Qu n lý Y, D c c truy n do c s t t ụ ụ ế ộ c a B Y t nguy n áp d ng.
ề ệ ậ ậ Đi u 7. C p nh t tài li u GACP WHO
ợ ử ổ ự ẩ ổ ng h p T ch c Y t t ụ ụ ượ ụ ườ ồ ề ổ ứ ị ế ế ớ th gi ạ ệ c li u” t ố ộ ử ổ i Ph l c IV kèm theo Thông t ch c d ch và công b n i dung s a đ i, b sung trên C ng thông tin đi n t ộ ố ượ ụ ế ề ể ả ố ắ i có s a đ i, b sung nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t ượ ả ư này, C c Qu n lý Y, D c ệ ử ủ ổ c a B ng có liên ứ ậ ậ ổ ứ 1. Tr nuôi tr ng và thu hái d ổ ổ c truy n t ượ ổ ệ ử ủ c a C c Qu n lý Y, D c c truy n đ các đ i t và Trang thông tin đi n t Y t ụ quan tra c u, c p nh t và áp d ng.
ơ ở ừ ờ ệ ậ th i ề ệ ử ủ ượ ổ ụ ố ơ ả ậ ụ ể ế ặ ộ 2. C s áp d ng các tài li u GACP WHO c p nh t không ch m h n 12 tháng tính t ổ đi m công b trên C ng thông tin đi n t ậ c a B Y t ho c C c Qu n lý Y, D c c truy n.
ươ Ch ng III
ƯỢ Ố Ứ Ệ Ệ C LI U ĐÁNH GIÁ VI C ĐÁP NG TH C HÀNH T T NUÔI TR NG, THU HÁI D Ệ Ự ƯỢ Ắ Ẩ Ồ Ự VÀ CÁC NGUYÊN T C, TIÊU CHU N KHAI THÁC D C LI U T NHIÊN
ổ ổ ng h p đánh giá, đánh giá duy trì, đánh giá thay đ i, b sung, thu h i ợ ườ ậ ượ ệ ậ ượ ệ ứ ấ ạ ạ ệ ự ủ c li u đ t GACP và hi u l c c a Gi y ch ng nh n d ồ c li u đ t
ề Đi u 8. Các tr ứ ấ Gi y ch ng nh n d GACP
ơ ở ề ị ượ ệ ạ ườ 1. C s đ ngh đánh giá d c li u đ t GACP trong các tr ợ ng h p sau:
ượ ặ ấ ệ ấ c li u ch a đ ố ạ ố ơ ở ạ ệ ự ượ ấ ệ ặ ậ ậ ượ c c đánh giá, công b đ t GACP ho c c p Gi y ch ng nh n d ướ c ứ c c p tr ư ơ ở a) C s có d ạ li u đ t GACP ho c Phi u ti p nh n công b c s đ t GACP còn hi u l c đ ngày Thông t ư ượ ế ế ệ ự này có hi u l c;
ệ ặ ấ ấ ố ệ ư ổ ượ c li u đã đ ể ị ồ ạ c li u đ t GACP nh ng ổ ị i vùng đ a lý, th ưỡ ớ ướ ặ c đó ho c ượ ổ ậ ộ ứ ơ ở c công b ho c c p Gi y ch ng nh n d b) C s có d c li u t có thay đ i, b sung đ a đi m nuôi tr ng, thu hái, khai thác d ượ ồ ệ ng, khí h u khác v i vùng tr ng, thu hái, khai thác d nh ế ế ượ ồ ổ thay đ i toàn b quy trình nuôi tr ng, thu hái, khai thác, ch bi n d ậ ượ ệ ạ ượ ạ c li u đã đ t GACP tr ệ c li u.
ị ơ ở ề ế ạ ề ệ ự ặ ượ ổ ượ ứ ụ ấ ố c công b trên ậ ượ c a C c Qu n lý Y, D c c truy n ho c Gi y ch ng nh n d ệ c li u ứ 2. C s đ ngh đánh giá duy trì đáp ng GACP khi h t h n hi u l c đã đ ả ệ ử ủ Trang thông tin đi n t ệ ự ế ạ đ t GACP h t hi u l c.
ị ổ ổ ơ ở ề ấ ờ ạ ừ ườ ứ ặ ạ ổ ổ ợ ệ ự ủ ổ ổ ng h p thay đ i, b ậ ể ề ạ ị ứ 3. C s đ ngh đánh giá thay đ i, b sung đáp ng GACP trong th i h n còn hi u l c c a công ố b ho c Gi y ch ng nh n đ t GACP khi có các thay đ i, b sung tr tr ả i đi m b kho n 1 Đi u này. sung theo quy đ nh t
ồ ứ ạ c li u đ t GACP ho c g b n i dung công b đ t GACP đăng ậ ượ ệ ử ủ ệ ụ ề ả ặ ỡ ỏ ộ ượ ổ ố ạ ườ c a C c Qu n lý Y, D c c truy n trong các tr ợ ng h p sau ấ 4. Thu h i Gi y ch ng nh n d ả i trên Trang thông tin đi n t t đây:
ơ ở ượ ẩ ủ ủ ệ ắ ồ a) C s nuôi tr ng, khai thác d c li u không tuân th các nguyên t c, tiêu chu n c a GACP;
ơ ở ụ ụ ể ệ ặ ắ ặ ắ ị ụ ắ ờ ạ b) C s không tri n khai kh c ph c đúng th i h n quy đ nh ho c trì hoãn vi c kh c ph c ho c ố c tình không kh c ph c.
ậ ượ ứ ạ ấ ệ ạ ặ c li u đ t GACP ho c Gi y ch ng nh n d c li u đ t GACP là 03 ệ ự ủ ể ừ 5. Hi u l c c a công b d năm k t ố ượ ệ ặ ấ ố ngày công b ho c c p.
ồ ơ ứ ề ứ ể Đi u 9. H s làm căn c đ đánh giá đáp ng GACP
ẫ ố ụ ụ ề ơ ị ư 1. Đ n đ ngh đánh giá theo M u s 1A Ph l c I Thông t này.
ả ứ ấ ậ ậ ủ ơ ấ ầ ư ố ớ ườ ậ ị ể ề ạ ợ ặ ả i Đi m a Kho n 1 Đi u 8 ị ố ớ (đ i v i tr ng h p quy đ nh t ư ế ị 2. B n sao có xác nh n c a đ n v đ i v i Quy t đ nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c Gi y phép đ u t Thông t ặ này).
ơ ồ ổ ứ ự ủ ơ ở ậ ệ ậ ộ ề ị ộ ch c và nhân s c a c s (nêu rõ các b ph n ch ch t c a c s : h tên, ch c ủ ộ ọ ộ ộ ợ ủ ố ủ ơ ở ọ ườ ưở ng b ph n). Tr ỉ ệ ể ạ ữ ơ ở ớ ị ệ ồ ộ ứ 3. S đ t ợ ơ ở ng h p c s danh, trình đ chuyên môn và kinh nghi m công tác c a các tr ồ ả ử ồ g m nhi u h gia đình thì ph i g i kèm danh sách h tên, đ a ch , đ a đi m, di n tích nuôi tr ng, khai thác và h p đ ng thu mua gi a c s v i các h gia đình/đ i di n các h gia đình.
ơ ồ ự ự ế ả ồ ơ ế ả ồ ả 4. S đ phân lô khu v c nuôi tr ng, khai thác và b n thuy t minh các khu v c nuôi tr ng, khai ế ế thác, s ch , ch bi n và b o qu n.
ạ ế ủ ơ ở ế ề ả ạ ộ ộ
ồ 5. K ho ch, n i dung và k t qu đào t o v GACP cho nhân viên c a c s trong năm n p h s .ơ
ồ ơ ở ứ ự ặ c li u do c s nghiên c u xây d ng ho c áp ế ế ượ ệ ế ả ặ ọ ượ ố ệ 6. Quy trình nuôi tr ng, khai thác, ch bi n d ứ ụ d ng k t qu nghiên c u khoa h c ho c tài li u đã đ c công b , ban hành.
ả ự ả ị ạ ụ ụ ư ế 7. K t qu t ỉ đánh giá theo B ng ch tiêu đánh giá quy đ nh t i Ph l c II Thông t này.
ị ề ả ượ ơ ả c c quan ki m lâm xác nh n theo ậ ủ ơ ư ố ủ ạ ể ộ ưở s 27/2018/TTBNNPTNT ngày 26/11/2018 c a B tr i Thông t ể ề ả ấ ồ ố ị c ự ệ ả ậ 8. B n sao có xác nh n c a đ n v v b ng kê lâm s n đã đ ộ ị ng B Nông quy đ nh t ố ớ ượ ả ệ nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh v qu n lý, truy xu t ngu n g c lâm s n đ i v i d li u khai thác t nhiên.
ỳ ệ ứ ể ồ ơ ứ ề ị Đi u 10. H s làm căn c đ đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP
ơ ề ẫ ố ỳ ệ ụ ụ ứ ị ị ư
1. Đ n đ ngh đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP theo M u s 1B Ph l c I Thông t này.
ạ ộ ự ệ ư ủ ơ ở ể ệ ẫ ố ạ ộ ưở ữ ổ ầ ủ ế ụ ụ 2. Báo cáo ho t đ ng c a c s sau ba năm th c hi n GACP theo M u s 5A Ph l c I Thông t ế ả này. Trong báo cáo c n th hi n rõ nh ng thay đ i trong quá trình ho t đ ng có nh h ng đ n ự s duy trì và tuân th GACP (n u có).
ố ớ ượ ệ ổ ổ ứ ể ồ ơ ề ạ Đi u 11. H s làm căn c đ đánh giá thay đ i, b sung đ i v i d c li u đã đ t GACP
ẫ ố ụ ụ ề ơ ổ ổ ị ư 1. Đ n đ ngh đánh giá thay đ i, b sung theo M u s 1C Ph l c I kèm theo Thông t này.
ẫ ố ụ ụ ướ ộ ổ c theo M u s 5B Ph l c I kèm ưở ạ ộ ớ ầ ể ệ ầ ả ổ ữ ữ ư này. Trong báo cáo c n th hi n rõ nh ng thay đ i trong ho t đ ng có nh h ng ủ 2. Báo cáo nh ng n i dung thay đ i so v i l n đánh giá tr theo Thông t ế ự đ n s duy trì và tuân th GACP.
ệ ạ ề ả ư i các kho n 2, 3, 4, 5, 6, 7 và kho n 8 Đi u 9 Thông t ế này n u có ị ớ ầ ổ ả ướ 3. Các tài li u theo quy đ nh t ộ n i dung thay đ i so v i l n đánh giá tr c.
ề ự ứ ệ Đi u 12. Trình t , quy trình đánh giá vi c đáp ng GACP
ế ồ ơ ậ 1. Ti p nh n h s :
ị ệ ộ ồ ơ ặ ồ ư ủ ạ ẩ ị ị ị ng ng theo quy đ nh t ụ ứ ề ả ề ế ơ ệ ố ậ ụ ặ ộ ư ự ệ ộ ộ ơ ở ề C s đ ngh đánh giá vi c đáp ng GACP n p 01 b h s và 01 đĩa CD ho c USB l u các h ộ ư ơ ươ ứ này kèm phí th m đ nh theo quy đ nh c a B i Đi u 9 Thông t s t ế ượ ổ ứ ộ ưở ng B Tài chính đ n C c Qu n lý Y, D c c truy n (c quan ti p nh n) theo hình th c tr ự ế ộ ế ủ ị ế ự n p tr c ti p, n p qua b u đi n ho c n p tr c tuy n trên h th ng d ch v công tr c tuy n c a ế ộ . B Y t
ự ế ậ ị 2. Trình t ồ ơ ẩ ti p nh n và th m đ nh h s :
ậ ượ ồ ơ ủ ế ị ơ c h s đ thành ph n theo quy đ nh, c quan ti p nh n c p cho c s Phi u ồ ơ ế này. Tr ư ị ơ ở ổ ầ ụ ụ ế ề ị ặ ậ ệ ể ừ ị ầ ơ ở ổ ủ ồ ơ ệ ế ơ ở ậ ấ a) Khi nh n đ ủ ẫ ố ậ ế ườ ợ ng h p không đ thành ti p nh n h s theo M u s 02 Ph l c I kèm theo Thông t ợ ườ ậ ơ ồ ơ ầ ủ ồ ơ ng h p ph n h s theo quy đ nh, c quan ti p nh n đ ngh c s b sung đ h s trong tr ế ơ ậ ế ự ế ờ ạ ộ ngày ti p nh n, c quan ti p nh n có n p tr c ti p ho c trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ả ặ ư ộ ợ ườ văn b n yêu c u c s b sung đ h s theo quy đ nh trong tr ng h p n p qua b u đi n ho c ự ộ n p tr c tuy n.
ậ ượ ồ ơ ủ ể ừ ệ ầ c h s đ thành ph n, h p l ngày nh n đ ợ ệ ơ , c ế ị ế ậ ờ ạ ậ ự ế b) Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ậ ơ ở ử quan ti p nh n thành l p Đoàn đánh giá và g i cho c s Quy t đ nh thành l p Đoàn đánh giá ự ế ạ ơ ở ờ i c s . t trong đó có d ki n th i gian đánh giá th c t
ệ ể ừ ế ị ế ậ ngày có Quy t đ nh thành l p Đoàn đánh giá ti n hành ờ ạ Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ự ế ạ ơ ở i c s . đánh giá th c t t
3. Quy trình đánh giá:
ế ị ụ ậ ố ộ ướ . Đoàn đánh giá công b Quy t đ nh thành l p Đoàn đánh giá, m c đích, n i dung và k ế ạ a) B c 1 ho ch đánh giá t ạ ơ ở i c s ;
ắ ề ổ ứ ạ ộ ự ụ ể t v t ch c, nhân s và ho t đ ng tri n khai, áp d ng GACP ướ ặ ộ ủ ợ ụ ể ộ ơ ở b) B c 2. C s trình bày tóm t ho c n i dung c th theo n i dung c a đ t đánh giá;
ự ế ệ ể vi c tri n khai áp d ng GACP t ệ ụ ộ ố ạ ủ ụ ể ướ ừ ả ạ ơ ở i c s ặ ộ ng h p c s th c hi n m t ho c m t s công đo n c a quá ầ ươ ứ ạ ả ấ ớ ồ ỉ ng ng v i công đo n s n xu t ệ ế c) B c 3. Đoàn đánh giá ti n hành đánh giá th c t ợ ơ ở ự ườ ộ theo t ng n i dung c th . Tr ộ ấ trình s n xu t thì n i dung đánh giá ch bao g m các yêu c u t ơ ở ự mà c s th c hi n;
ề ồ ạ ệ i phát hi n trong quá trình đánh ướ ế ớ ơ ở ể ườ ấ ớ ủ ố ợ ơ ở ứ ặ ề ứ ộ ng h p c s không th ng nh t v i đánh giá c a ủ ắ ẩ i ho c v m c đ đáp ng nguyên t c, tiêu chu n GACP c a ọ d) B c 4. Đoàn đánh giá h p v i c s đ thông báo v t n t ớ ơ ở ậ ả giá (n u có); th o lu n v i c s trong tr ồ ạ ố ớ ừ Đoàn đánh giá đ i v i t ng t n t ơ ở c s ;
ướ ậ ả đ) B c 5. L p và ký biên b n đánh giá:
ệ ậ t ả ầ ư ả ẫ ố ể ể ệ ữ ạ ấ ố ị ưở ả ậ ả ư ạ ơ ả ư ạ ơ ở ế ậ ự ế ạ ơ ở i c s , Đoàn đánh giá l p biên b n đánh giá Ngay sau khi hoàn thành vi c đánh giá th c t ả ụ ụ này. Biên b n đánh giá ph i th hi n thành ph n Đoàn đánh theo M u s 4A Ph l c I Thông t ờ ơ ở ấ ề ư giá, đ a đi m, th i gian, ph m vi đánh giá, v n đ ch a th ng nh t gi a Đoàn đánh giá và c s ả ạ ơ ở ế ng Đoàn đánh giá ký xác nh n vào biên b n đánh giá. Biên b n (n u có). Lãnh đ o c s và Tr ả ượ c làm thành 03 b n: 01 b n l u t đ i c s , 02 b n l u t i c quan ti p nh n.
ướ ệ e) B c 6. Hoàn thi n Báo cáo đánh giá:
ẫ ố ụ ụ ệ ậ ư Đoàn đánh giá có trách nhi m l p báo cáo đánh giá GACP theo M u s 4B Ph l c I kèm theo Thông t này.
ờ ạ ệ ệ Trong th i h n 20 ngày Đoàn đánh giá có trách nhi m hoàn thành vi c đánh giá.
ứ ộ ủ 4. M c đ tuân th GACP:
ứ ộ ủ ơ ở ủ ị ạ ụ ụ ư ồ i Ph l c V ban hành kèm theo Thông t này, g m ứ ộ M c đ tuân th GACP c a c s quy đ nh t các m c đ sau đây:
ơ ở ủ ở ứ ộ a) C s tuân th GACP m c đ 1;
ơ ở ủ ở ứ ộ b) C s tuân th GACP m c đ 2;
ơ ở ủ ở ứ ộ c) C s tuân th GACP m c đ 3.
ử ứ ề ế ả Đi u 13. X lý k t qu đánh giá đáp ng GACP
ậ ơ ở ủ ợ ở ứ ộ ị m c đ 1 theo quy đ nh ườ ể ư ề ả 1. Tr ạ t ế ng h p báo cáo đánh giá GACP k t lu n c s tuân th GACP này: i đi m a kho n 4 Đi u 12 Thông t
ệ ể ừ ờ ạ ế ả ậ ơ ố ngày ký biên b n đánh giá, c quan ti p nh n công b ẫ ố ế ế ậ ượ ạ ấ ụ ụ ườ ứ ị ấ ng h p c s có đ ngh c p Gi y ch ng nh n d ậ ượ ả ề ậ ấ này. Tr ị ứ ấ ệ ử ủ ơ c a c quan ti p nh n k t qu đánh giá đ t GACP theo M u s 06 ệ ư c li u ệ c li u ơ ề ẫ ố ụ ụ ư Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ậ trên Trang thông tin đi n t ợ ơ ở Ph l c I kèm theo Thông t ế ơ ạ đ t GACP trong Đ n đ ngh đánh giá thì c quan ti p nh n c p Gi y ch ng nh n d ạ d t GACP theo M u s 03 Ph l c I kèm theo Thông t này.
ậ ơ ở ủ ợ ở ứ ộ ị m c đ 2 theo quy đ nh ườ ể ư ề ả 2. Tr ạ t ế ng h p báo cáo đánh giá GACP k t lu n c s tuân th GACP này: i đi m b kho n 4 Đi u 12 Thông t
ờ ạ ệ ể ừ ậ ử ế ả ơ ngày ký biên b n đánh giá, c quan ti p nh n g i báo a) Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ơ ở cáo đánh giá GACP cho c s ;
ơ ở ử ả ả ờ ạ ứ ụ ạ ắ ế ụ ắ ệ ữ ồ ạ ượ ệ ồ ứ ứ ắ ằ ệ ụ ử ệ ả c ghi trong báo i đ ữ b) Sau khi hoàn thành vi c kh c ph c, s a ch a, trong th i h n 30 ngày c s ph i có văn b n ồ ơ báo cáo kh c ph c bao g m k ho ch và b ng ch ng ch ng minh (h s tài li u, hình nh, ặ video ho c các tài li u ch ng minh khác) vi c kh c ph c, s a ch a t n t cáo đánh giá GACP;
ể ừ ụ ả ơ ụ ủ ơ ở ắ ứ ề ắ ạ ế ờ ạ ậ ậ ượ c văn b n báo cáo kh c ph c, c quan ti p nh n ngày nh n đ c) Trong th i h n 20 ngày, k t ủ ơ ở ậ ế ả ế đánh giá k t qu kh c ph c c a c s và k t lu n v tình tr ng đáp ng GACP c a c s :
ắ ệ ườ ứ ầ ế ng h p vi c kh c ph c c a c s đã đáp ng yêu c u: c quan ti p nh n công b trên ụ ủ ơ ở ế ậ c a c quan ti p nh n danh sách các d c li u đã đ ệ ử ủ ơ ẫ ố ệ ườ ụ ụ ư ạ ề ơ ượ này. Tr ứ ậ ấ ế ệ ố ậ ượ ể c ki m tra, đánh ị ợ ơ ở ng h p c s có đ ngh ạ ậ ượ c li u đ t GACP ơ ề ẫ ố ụ ụ ư ợ Tr Trang thông tin đi n t giá đ t GACP theo M u s 06 Ph l c I kèm theo Thông t ấ ơ ị trong Đ n đ ngh đánh giá thì c quan ti p nh n c p Gi y ch ng nh n d này; theo M u s 03 Ph l c I Thông t
ụ ủ ơ ở ư ế ả ầ ậ ơ ườ ắ ợ ứ ng h p vi c kh c ph c c a c s ch a đáp ng yêu c u: c quan ti p nh n có văn b n ệ Tr ơ ở thông báo cho c s và nêu rõ lý do.
ể ừ ngày c quan ti p nh n g i báo cáo đánh giá có n i dung yêu ơ ở ậ ử ổ ồ ơ ề ế ơ ồ ơ ử ổ ộ ộ ơ ở ồ ơ ử ổ ị ầ ổ ứ ầ ộ ị ờ ạ d) Trong th i h n 06 tháng, k t ờ ạ ả ộ ổ ầ ử ổ ử c u s a đ i, b sung, c s ph i n p h s s a đ i, b sung. Sau th i h n trên, c s không s a ầ ể ừ ặ ổ ổ đ i, b sung ho c sau 12 tháng k t ngày n p h s đ ngh l n đ u mà h s s a đ i, b sung ị ồ ơ ề không đáp ng yêu c u thì h s đ ngh đã n p không còn giá tr .
ậ ơ ở ủ ế ợ ị ng h p báo cáo đánh giá GACP k t lu n c s tuân th GACP ườ ể ề ả ư ờ ạ ở ứ ộ ệ ể ừ 3. Tr ạ t i đi m c kho n 4 Đi u 12 Thông t này thì trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t m c đ 3 theo quy đ nh ngày ký biên
ề ệ ứ ế ậ ơ
ả ả b n đánh giá, c quan ti p nh n ban hành văn b n thông báo v vi c không đáp ng GACP kèm ơ ở theo báo cáo đánh giá GACP cho c s .
ườ ấ ớ ủ ố ộ ế ể ừ ặ ng h p c s có ý ki n không th ng nh t v i các n i dung theo đánh giá c a Đoàn đánh ngày Đoàn đánh giá có báo cáo đánh giá GACP ho c báo cáo ử ơ ơ ở ắ ậ ả ụ ả ồ ơ ứ ệ ặ ợ ơ ở 4. Tr ờ ạ giá, trong th i h n 30 ngày, k t ằ ế ả ộ i trình g i c quan ti p nh n kèm theo b ng đánh giá hành đ ng kh c ph c, c s có văn b n gi ệ ch ng (h s tài li u, hình nh, video ho c các tài li u có liên quan khác).
ệ ả ậ ượ ngày nh n đ ộ ủ ơ ở ế ầ ế ờ ạ ậ ổ ứ ế ư ấ ự ả ả ả c văn b n gi ả i trình c a c s , n u c n thi ả ả ờ ơ ở ủ ơ ở ố ớ ộ ấ ậ ả ộ ủ ơ ở ơ i trình c a c s , c quan t, i c s . Văn b n tr i trình c a c s . ể ừ ch c rà soát báo cáo đánh giá GACP, n i dung gi v n chuyên gia trong lĩnh v c có liên quan và có văn b n tr l i ph i nêu rõ n i dung ch p thu n, không ch p thu n đ i v i n i dung gi ờ ậ ờ ạ Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ế ti p nh n t ấ l y ý ki n t ấ ả ờ l Th i gian này không tính vào th i h n đánh giá.
ề ự ứ ị Đi u 14. Trình t ỳ ệ , quy trình đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP
ướ ấ ể ừ c th i h n 30 ngày, k t ượ ệ ự ứ ệ ử ủ ế ố ị ị ồ ơ ề ậ ượ ngày h t hi u l c c a Gi y ch ng nh n d ụ ứ ứ ộ ộ ỳ ệ ộ ồ ơ ề ế ơ ư này đ n c quan ti p nh n h s theo hình th c n p tr c ti p, qua ự ế ủ ế ị ậ ụ ự ế ệ ờ ạ ạ ệ ự ủ c li u đ t GACP 1. Tr ế ượ ả ặ ho c ngày h t hi u l c đã đ c a C c Qu n lý Y, D c c công b trên Trang thông tin đi n t ơ ở ộ ổ ề c truy n, c s n p 01 b h s đ ngh đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP theo quy ạ ị i Đi u 10 Thông t đ nh t ệ ố ặ ộ ệ ư b u đi n ho c n p tr c tuy n trên h th ng d ch v công tr c tuy n c a B Y t ự ế ế .
ứ ộ ị c quy ườ ạ ợ ơ ở ề ả ế ngày đ n th i h n h t hi u l c c a ỳ ng h p c s không n p h s đánh giá đ nh k đáp ng GACP theo th i h n đ ể ừ i Kho n 1 Đi u này, trong th i gian 15 ngày k t ả ứ ờ ạ ượ ế ệ ờ ạ ầ ơ ở ự ệ ự ủ ệ ộ ồ ơ ờ ế ậ ồ ơ ơ ị ị 2. Tr ị đ nh t ậ ấ Gi y ch ng nh n GACP, C quan ti p nh n có văn b n yêu c u c s th c hi n vi c n p h s ỳ đánh giá đ nh k theo quy đ nh.
ờ ậ ả ơ ơ ở ồ ơ ế ầ ộ ả ỳ ả ộ ngày C quan ti p nh n có văn b n yêu c u, c s ph i n p i trình v lý do ch m n p h s . N u sau ồ ơ ơ ề ế ậ ể ể ừ ứ ộ ủ ơ ở ẫ ố ậ ả ụ ụ ư ị ế 3. Trong th i gian 45 ngày, k t ị ồ ơ h s đánh giá đ nh k đáp ng GACP kèm theo gi ệ ế ơ ở ờ ạ th i h n này, c s không n p h s , C quan ti p nh n ti n hành ki m tra, thanh tra vi c duy ậ ứ trì đáp ng GACP c a c s theo quy đ nh, l p biên b n theo m u s 4C Ph l c I Thông t này.
ứ ậ ẩ ị ự ế ti p nh n, th m đ nh h s và quy trình đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP ề ệ ồ ơ ả ạ ả ị Trình t ự th c hi n theo quy đ nh t ị i kho n 2 và kho n 3 Đi u 12 Thông t ỳ ệ ư này.
ồ ơ ờ ạ ỳ ệ ứ ạ ị ị i ấ ượ ế ụ ệ ả c li u theo GACP cho đ n khi có ả ị ộ 4. Sau khi n p h s đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP theo th i h n quy đ nh t ế ả ạ ộ ề ơ ở ượ c ti p t c ho t đ ng s n xu t d kho n 1 Đi u này, c s đ ứ ỳ ệ ế k t qu đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP.
ỳ ệ ử ứ ề ế ả ị Đi u 15. X lý k t qu đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP
ậ ơ ở ủ ợ ở ứ ộ ị m c đ 1 theo quy đ nh ườ ể ư ề ả 1. Tr ạ t ế ng h p báo cáo đánh giá GACP k t lu n c s tuân th GACP này: i đi m a kho n 4 Đi u 12 Thông t
ệ ể ừ ờ ạ ế ả ậ ơ ố ngày ký biên b n đánh giá, c quan ti p nh n công b ẫ ố ế ế ậ ượ ạ ấ ụ ụ ườ ứ ị ấ ng h p c s có đ ngh c p Gi y ch ng nh n d ậ ượ ả ề ậ ấ này. Tr ị ứ ấ ệ ử ủ ơ c a c quan ti p nh n k t qu đánh giá đ t GACP theo M u s 06 ệ ư c li u ệ c li u ơ ề ẫ ố ụ ụ ư Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ậ trên Trang thông tin đi n t ợ ơ ở Ph l c I kèm theo Thông t ế ơ ạ đ t GACP trong Đ n đ ngh đánh giá thì c quan ti p nh n c p Gi y ch ng nh n d ạ đ t GACP theo M u s 03 Ph l c I Thông t này.
ậ ơ ở ủ ợ ở ứ ộ ị m c đ 2 theo quy đ nh ườ ể ư ề ả 2. Tr ạ t ế ng h p báo cáo đánh giá GACP k t lu n c s tuân th GACP này: i đi m b kho n 4 Đi u 12 Thông t
ờ ạ ể ừ ệ ế ngày ký biên b n đánh giá, C quan ti p nh n g i báo ữ ồ ạ ả ử ụ ắ ử ậ ử ơ ắ i và g i báo cáo kh c ơ ở ể ế ậ ụ ề ơ ế a) Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t cáo đánh giá GACP cho c s đ ti n hành kh c ph c, s a ch a t n t ph c v C quan ti p nh n;
ể ừ ế ờ ạ ả ứ ứ ắ ạ ậ ử ằ ứ ơ ồ ặ ồ ơ ụ ứ ệ ệ ậ ắ ấ ả ệ ả ữ ồ ạ ượ ơ ở ngày C quan ti p nh n g i báo cáo đánh giá GACP, c s b) Trong th i h n 30 ngày, k t ế ụ ph i có văn b n báo cáo kh c ph c bao g m k ho ch và b ng ch ng ch ng minh (h s tài ử li u, hình nh, video, gi y ch ng nh n ho c các tài li u ch ng minh khác) vi c kh c ph c, s a ch a t n t c ghi trong báo cáo đánh giá GACP; i đ
ậ ượ ể ừ ế ả ơ ngày nh n đ ắ c văn b n báo cáo kh c ph c, C quan ti p ế ụ ủ ơ ở ụ ứ ề ả ậ ắ ậ ạ ờ ạ c) Trong th i h n 20 ngày, k t ủ ơ ở ế nh n đánh giá k t qu kh c ph c c a c s và k t lu n v tình tr ng đáp ng GACP c a c s :
ợ ệ ụ ủ ơ ở ậ ậ ứ ầ ơ ế ng h p vi c kh c ph c c a c s đã đáp ng yêu c u: C quan ti p nh n c p nh t thông ệ ử ủ ơ c a c quan ti p nh n. ắ ứ ề ườ ậ ế ơ ề ẫ ố ủ ơ ở ứ ứ ậ ượ ậ ượ ệ ệ ạ ạ ấ ấ ế ậ ị c li u đ t GACP trong Đ n đ ngh ụ c li u đ t GACP theo M u s 03 Ph ợ ơ ở ơ ư ườ Tr ề ệ tin v vi c duy trì đáp ng GACP c a c s trên Trang thông tin đi n t ị ấ ng h p c s có đ ngh c p Gi y ch ng nh n d Tr ậ ấ đánh giá thì c quan ti p nh n c p Gi y ch ng nh n d ụ l c I Thông t này;
ệ ườ ế ả ầ ơ ứ ng h p vi c kh c ph c c a c s ch a đáp ng yêu c u: C quan ti p nh n có văn b n ạ ữ ụ ủ ơ ở ư ắ ậ ờ ợ ộ ụ ử ổ ắ ầ ụ ắ ả ầ Tr ộ ế ụ thông báo n i dung c n ti p t c kh c ph c, s a ch a và n p báo cáo b sung. Th i gian gia h n ể ừ ữ ử ể ế ụ đ ti p t c kh c ph c, s a ch a và báo cáo là 45 ngày, k t ngày có văn b n yêu c u.
ể ừ ờ ạ ơ ở ả ặ ắ ngày ký biên b n đánh giá mà c s không có báo cáo kh c ụ ẫ ụ ể ế ả ị ạ ậ ầ ạ ả ắ ề ệ ệ ả ế ự ậ ặ ơ ộ ế ứ ộ ể ơ ấ ể ề ạ ả ị d) Trong th i h n 90 ngày, k t ụ ắ ph c ho c sau khi kh c ph c theo quy đ nh t i đi m c Kho n này mà k t qu kh c ph c v n ế ụ ti p t c không đ t yêu c u, C quan ti p nh n ban hành văn b n thông báo v vi c không đáp ứ ạ ng GACP và tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m, C quan ti p nh n th c hi n m t ho c các ệ bi n pháp theo quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n 3 Đi u này.
ợ ậ ơ ở ủ ế ị ng h p báo cáo đánh giá GACP k t lu n c s tuân th GACP ườ ể ư ề ả ở ứ ộ ạ ự i đi m c kho n 4 Đi u 12 Thông t ể ừ ờ ạ ặ ệ ệ ậ ơ ộ m c đ 3 theo quy đ nh ứ ộ ấ này, tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m, trong th i h n 10 ế ngày ban hành báo cáo đánh giá, C quan ti p nh n th c hi n m t ho c các ệ 3. Tr ạ t ngày làm vi c, k t bi n pháp sau đây:
ứ ệ ấ ế ị ả ậ ượ ả c li u đ t GACP đã c p và bãi b n i dung công ệ ử ủ ơ ế ậ ồ a) Ra quy t đ nh thu h i Gi y ch ng nh n d ạ ố ế b k t qu đánh giá đ t GACP đã đăng t ấ ạ i trên Trang thông tin đi n t ỏ ộ c a c quan ti p nh n;
ậ ề ử ử ạ ủ ạ ạ ị b) X ph t vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t v x lý vi ph m hành chính.
ệ ờ ạ ứ ặ ừ ngày có k t lu n c s đáp ng vi c duy trì GACP ệ ngày ban hành Quy t đ nh thu h i Gi y ch ng nh n d ế ấ ứ ậ ậ ế ị ơ ạ ứ ậ ặ ứ ế ậ ậ ơ ở ệ ơ ở ậ ượ c li u đ t GACP do c s ạ ố ớ ơ ở c a c quan ti p nh n đ i v i c s đáp ng GACP ứ ng GACP trên Trang thông tin đi n t ặ ố ớ ơ ở ứ ể ừ 4. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ồ ho c t ế không duy trì đáp ng GACP, C quan ti p nh n c p nh t tình tr ng đáp ng ho c không đáp ứ ệ ử ủ ơ ho c thông tin đ i v i c s không duy trì đáp ng GACP.
ạ ấ ậ ợ c li u do Đoàn đánh giá l y trong quá trình đánh giá b k t lu n vi ph m ườ ấ ượ ẫ ượ ế ị ế ậ ệ ậ ử ủ ế ạ ị 5. Tr ch t l ng h p m u d ơ ng, c quan ti p nh n ti n hành x lý vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ự ổ ổ ử ứ ệ ế ả Đi u 16. Trình t đánh giá, x lý k t qu đánh giá thay đ i, b sung vi c đáp ng GACP
ế ồ ơ ậ 1. Ti p nh n h s :
ổ ệ ộ ơ ở ề ặ ứ ạ ẩ ổ ng ng theo quy đ nh t ụ ề ả ủ ế ề ượ ổ ế ự ư ệ ậ ộ ị ụ ế ủ ự ộ ồ ơ ị C s đ ngh đánh giá thay đ i, b sung vi c đáp ng GACP n p 01 b h s và 01 đĩa CD ị ồ ơ ươ ứ ư ị ư này kèm phí th m đ nh ho c USB l u các h s t i Đi u 11 Thông t ơ ế ộ ộ ưở ị ng B Tài chính đ n C c Qu n lý Y, D c c truy n (c quan ti p theo quy đ nh c a B tr ự ế ứ ộ ệ ố ặ ộ nh n) theo hình th c n p tr c ti p, n p qua b u đi n ho c n p tr c tuy n trên h th ng d ch v ế ộ . công tr c tuy n c a B Y t
ự ế ậ ị 2. Trình t ồ ơ ẩ ti p nh n và th m đ nh h s :
ế ế ơ ị c h s đ thành ph n theo quy đ nh, c quan ti p nh n c p cho c s Phi u ti p ườ ậ ấ này. Tr ậ ộ ị ư ủ ồ ơ ả ặ ặ ộ ườ ự ợ ị ế ơ ở ầ ậ ượ ồ ơ ủ Khi nh n đ ợ ẫ ố ủ ụ ụ ồ ơ ậ nh n h s theo M u s 02 Ph l c I ban hành kèm theo Thông t ng h p không đ ợ ườ ề ế ơ ồ ơ ng h p n p h s theo quy đ nh, c quan ti p nh n đ ngh c s b sung đ h s trong tr ủ ầ ơ ở ổ ế ơ ờ ạ ự ế tr c ti p ho c trong th i h n 10 ngày, c quan ti p nh n có văn b n yêu c u c s b sung đ ế ư ộ ồ ơ h s theo quy đ nh trong tr ị ơ ở ổ ậ ệ ng h p n p qua b u đi n ho c n p tr c tuy n.
ế ậ ổ ồ ơ c th c hi n các n i dung thay đ i, b sung ngay sau ngày c quan ti p nh n h s ữ ơ ở ượ ơ ở ự ế ệ ế ổ ộ ườ ế ậ ộ ợ ộ 3. C s đ ấ c p cho c s Phi u ti p nh n n u thu c m t trong nh ng tr ơ ng h p sau đây:
ế ị ứ ệ ề ặ ậ ậ ấ ổ ổ a) Thay đ i, b sung Quy t đ nh thành l p ho c Gi y ch ng nh n đi u ki n kinh doanh;
ổ ả ề ầ ch c và nhân s c a c s , mà v n đ m b o các yêu c u, đi u ệ ủ ộ ụ ồ ượ ơ ấ ổ ứ ự ủ ơ ở ổ b) Thay đ i, b sung c c u t ậ ỹ ậ ki n c a b ph n ph trách k thu t nuôi tr ng khai thác d ẫ ả ệ ủ ơ ở c li u c a c s .
ờ ạ ầ ế ngày nh n đ ợ ệ ơ ả ạ , c quan ti p ả i kho n 2 và kho n 3 ậ ề ợ ể ừ 4. Trong th i h n 01 tháng k t ồ ơ ị ế nh n ti n hành th m đ nh h s , đánh giá th c t ữ ộ ế Đi u 12 Thông t ẩ ộ ư này n u thu c m t trong nh ng tr ậ ượ ồ ơ ủ c h s đ thành ph n, h p l ị ự ế ạ ơ ở i c s theo quy đ nh t t ườ ng h p sau đây:
ệ ổ ồ ượ ệ ạ ự ề ệ c li u t ổ i khu v c có cùng đi u ki n th ưỡ ổ ậ a) Thay đ i, b sung di n tích nuôi tr ng, khai thác d nh ng, khí h u;
ố ổ ố ố ọ b) Thay đ i gi ng, quy trình ch n gi ng, nhân gi ng;
ồ ổ ượ ứ ể ệ c li u: t ỷ ệ l ổ ờ phân bón/th c ăn, th i đi m bón phân/b ưỡ c) Thay đ i trong quá trình nuôi tr ng d ấ sung ch t dinh d ng;
ế ế ượ ổ ươ ứ ng th c thu hái, ệ ộ ộ ẩ ế ế ệ ề ệ ượ ờ ấ d) Thay đ i trong quá trình thu hái, ch bi n d ỷ ệ l các đi u ki n ch bi n (nhi t đ , đ m, t ể c li u: th i đi m thu hái, ph ụ c/ch t ph gia); tá d
ả ổ ưở ọ ớ ấ ượ ượ đ) Các thay đ i khác gây nh h ng nghiêm tr ng t i ch t l ng d ệ c li u;
ổ ổ ộ ị ạ ề ả e) Các thay đ i, b sung không thu c quy đ nh t i kho n 3 Đi u này.
ợ ả ườ ề ế ả ạ ị ng h p ph i đánh giá th c t ệ ử ề ư ệ ạ ổ ổ ị ả i kho n 4 Đi u này thì vi c x lý k t qu ệ i Đi u 13 Thông t ự ế theo quy đ nh t 5. Tr ự ứ đánh giá thay đ i, b sung vi c đáp ng GACP th c hi n theo quy đ nh t này.
ấ ạ ậ ượ ệ ạ ấ ườ ợ ị ấ ặ ứ i Gi y ch ng nh n d c li u đ t GACP trong tr ng h p b m t ho c
ề Đi u 17. C p l ư ỏ h h ng
ơ ở ộ ị ấ ạ ậ ượ ấ ẫ ố ệ ạ ứ i Gi y ch ng nh n d ụ c li u đ t GACP theo M u s 1D Ph ư ề ơ 1. C s n p Đ n đ ngh c p l ụ l c I kèm theo Thông t này.
ậ ượ ệ ề ngày nh n đ ế c Đ n đ ngh c p l ấ ứ ấ ị ấ ạ i Gi y ch ng ệ ậ ượ ứ i Gi y ch ng nh n d c li u ạ ẫ ố ụ ụ ể ừ 2. Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ủ ơ ở ơ ậ ượ nh n d ạ đ t GACP theo M u s 03 Ph l c I kèm theo Thông t ờ ạ ơ ậ ấ ạ ệ c li u đ t GACP c a c s , c quan ti p nh n c p l ư này.
ươ Ch ng IV
Ố Ự Ệ Ứ ĐOÀN ĐÁNH GIÁ VI C ĐÁP NG TH C HÀNH T T NUÔI TR NG, THU HÁI D ƯỢ C Ẩ Ệ Ệ Ự Ồ ƯỢ Ắ LI U VÀ CÁC NGUYÊN T C, TIÊU CHU N KHAI THÁC D C LI U T NHIÊN
ẩ ủ ề ầ Đi u 18. Thành ph n và tiêu chu n c a thành viên Đoàn đánh giá
ầ ồ 1. Thành ph n Đoàn đánh giá bao g m:
ưở ộ ơ ư ế ậ a) Tr ng Đoàn, Th ký thu c c quan ti p nh n;
ượ ệ ệ ể ệ ạ ố b) T i thi u 01 thành viên là đ i di n Vi n D c li u;
ế ỉ ươ ệ ạ ở t ố ự t nh, thành ph tr c thu c trung ả ộ ế ế ả ượ ế ơ ồ ở c) 01 thành viên là đ i di n S Y t là S Y t ) n i có vùng nuôi tr ng, thu hái, khai thác, ch bi n và b o qu n d ượ ọ ắ ng (sau đây đ c g i t ệ c li u;
ộ ơ ể ế ậ ố d) T i thi u 01 thành viên thu c c quan ti p nh n;
ủ ầ ưở e) Thành viên khác theo yêu c u chuyên môn c a Tr ng đoàn.
ứ ả ẩ ộ 2. Cán b tham gia Đoàn đánh giá ph i đáp ng tiêu chu n sau đây:
ở ả ệ ồ c ho c nuôi tr ng, b o v ượ ấ ượ ự ậ ả ề ệ ặ ượ ộ ạ ọ a) Có trình đ đ i h c tr lên và đ ọ th c v t, nông h c, qu n lý ch t l ượ c đào t o v chuyên ngành d ả ng d ạ ượ c li u và công tác qu n lý d c;
ượ ữ ề ấ ắ ạ ậ ắ c đào t o, t p hu n v GACP, thanh tra, đánh giá GACP và n m v ng nguyên t c, tiêu b) Đã đ ẩ chu n GACP;
ự ế ấ ậ ị ỉ ộ ợ ạ ị c đánh giá theo quy đ nh t i ích v i c s đ ả i Kho n 3 ề c) Trung th c, khách quan và nghiêm ch nh ch p hành các quy ch , quy đ nh pháp lu t trong quá ớ ơ ở ượ trình đánh giá, không có xung đ t l Đi u này;
ệ ả ượ ượ ổ ề ừ ưở ng Đoàn đánh giá có kinh nghi m trong công tác qu n lý d ặ c ho c y d c c truy n t ở d) Tr 02 (hai) năm tr lên.
ượ ộ ợ c coi là có xung đ t l i ắ ớ ơ ở ượ ộ ợ ế ườ ộ ợ 3. Nguyên t c đánh giá xung đ t l ích v i c s đ i ích: Thành viên Đoàn đánh giá đ ộ c đánh giá n u thu c m t trong các tr ng h p sau đây:
ừ ạ ộ ệ ư ấ ầ ờ ơ ở v n trong th i gian 05 năm g n đây cho c s ặ a) Đã t ng làm vi c ho c tham gia ho t đ ng t ượ đ c đánh giá;
ề ợ ề ớ ơ ở ượ b) Đang có quy n l i v tài chính v i c s đ c đánh giá;
ợ ẹ ủ ợ ố ẹ ủ ẹ ặ ặ ặ ố ộ ố ơ ở ượ ồ ệ ồ ị ặ c) Có v ho c ch ng, con, b ho c m , anh ch em ru t, b ho c m c a v , b ho c m c a ch ng đang làm vi c cho c s đ c đánh giá.
ạ ủ ề ệ ề Đi u 19. Trách nhi m và quy n h n c a Đoàn đánh giá
ệ ủ 1. Trách nhi m c a Đoàn đánh giá:
ạ ộ ị ng ng quy đ nh ề ậ ộ ư i Đi u 5 Thông t ủ ơ ở ả ậ ậ ụ ể ộ ệ ượ ậ ả ươ ứ ắ ị ắ này, phiên b n c p nh t nguyên t c, tiêu chu n GACP và quy đ nh chuyên ồ ạ c, l p biên b n đánh ẩ ẩ i phát hi n đ a) Đánh giá toàn b ho t đ ng c a c s theo nguyên t c, tiêu chu n GACP t ạ t môn có liên quan; ghi nh n c th n i dung đánh giá, t n t giá và Báo cáo đánh giá GACP;
ề ế ế ặ ả ườ ợ ng h p ấ ớ ộ ế ố ả b) Báo cáo k t qu đánh giá ho c gi ơ ở ượ c s đ ả i trình v báo cáo k t qu đánh giá GACP trong tr c đánh giá có ý ki n không th ng nh t v i n i dung báo cáo đánh giá GACP;
ậ ề ộ ể ả ừ ộ ố ượ ả ng, b o qu n, phân ph i d ẩ ấ ượ ầ ủ ơ ả ạ ộ ườ ộ ồ ự ồ ủ ơ ở ướ ợ ế c) B o m t toàn b thông tin liên quan v n i dung đánh giá và toàn b thông tin liên quan đ n ệ c li u, tr ho t đ ng nuôi tr ng, thu hái, khai thác, ki m tra ch t l ề tr ặ ng h p có s đ ng ý c a c s ho c theo yêu c u c a c quan Nhà n c có th m quy n.
ạ ủ ề 2. Quy n h n c a Đoàn đánh giá:
ế ế ế ồ ự ộ ơ ở ượ ệ ể ả ạ ộ a) Ki m tra toàn b khu v c liên quan đ n ho t đ ng nuôi tr ng, thu hái, khai thác, ch bi n, b o ả ượ qu n d ộ c li u thu c c s đ c đánh giá;
ầ ơ ở ồ ơ ệ ấ b) Yêu c u c s cung c p h s tài li u có liên quan;
ự ụ ả ụ ứ ệ ệ ằ ệ ề ồ ạ ồ ơ ệ ệ c) Th c hi n vi c thu th p h s tài li u, b ng ch ng ch ng minh (sao ch p tài li u, ch p nh, quay video...) v t n t ậ ứ i phát hi n trong quá trình đánh giá;
ẫ ượ ấ ể ử ấ ượ ể ệ ậ d) L y m u d c li u đ g i ki m tra ch t l ị ng theo quy đ nh pháp lu t;
ả ậ ầ ơ ở ạ ộ ố ừ ặ ầ ộ ộ ế ạ ấ ượ ưở ườ ượ ệ ề ẩ ọ ớ ặ ệ ơ ở ế i có th m quy n ra quy t ế ng nghiêm tr ng t c li u; báo cáo ng i ch t l ứ ạ ạ ộ đ) L p biên b n, yêu c u c s t m d ng ho t đ ng m t ho c m t s ph n ho c toàn b ho t ộ đ ng liên quan đ n vi ph m, n u trong quá trình đánh giá, Đoàn đánh giá phát hi n c s có vi ạ ả ph m nh h ng d ử ị đ nh x lý chính th c.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 20. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 27 tháng 9 năm 2019.
ủ ể s 14/2009/TTBYT ngày 03/9/2009 c a B tr ộ ng B Y t ố ế ề ướ ộ ưở v h ng d n tri n t nuôi tr ng và thu hái cây thu c” theo ự ệ ự ể ừ ế ế ớ ế ổ ứ ế ư ẫ ố ệ ự ư ố 2. Thông t ắ ụ khai áp d ng các nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t ủ khuy n cáo c a T ch c Y t ẩ i h t hi u l c k t th gi ồ ngày Thông t này có hi u l c.
ề ể ề ế ả Đi u 21. Đi u kho n chuy n ti p
ướ ư ị c ngày Thông t ể ẫ ự ố ố ạ ự ệ c th c hi n theo quy đ nh t i ế ề ướ ng d n tri n khai v h ế t nuôi tr ng và thu hái cây thu c” theo khuy n ổ ứ ệ ự ượ ồ ơ ộ này có hi u l c thi hành đ 1. Các h s n p tr ộ ộ ưở ủ ư ố ng B Y t s 14/2009/TTBYT ngày 03/9/2009 c a B tr Thông t ồ ẩ ắ ụ áp d ng các nguyên t c, tiêu chu n “Th c hành t ế ế ớ ủ th gi cáo c a T ch c Y t i.
ố ớ ả ậ ố ượ ệ ả ấ c li u s n xu t theo GACP ướ ượ ấ ư ế ệ ự ơ ở 2. Đ i v i các c s đã đ c ngày Thông t WHO tr ế c c p Phi u ti p nh n B n công b d này có hi u l c:
ờ ạ ủ ế ế ế ế ậ ả ố ượ ệ ả ấ c li u s n xu t theo ượ ử ụ a) Đ c s d ng đ n h t th i h n c a Phi u ti p nh n B n công b d GACPWHO;
ư ậ ượ ứ ấ ngày Thông t ị ấ ng h p c s đ ngh c p Gi y ch ng nh n d ườ ả ấ ơ ở ự ệ ế ấ c ệ ả c li u s n xu t theo GACPWHO còn ạ ị ệ i c li u đ t GACP theo quy đ nh t ờ ạ ủ c li u đ t GACP có hi u l c đ n h t th i h n c a ạ ệ ự ế ướ ệ ấ ậ ợ ơ ở ề ệ ự ể ừ này có hi u l c, tr b) K t ố ượ ế ệ ậ ế ạ li u đ t GACP thay cho Phi u ti p nh n B n công b d ậ ượ ứ ấ ệ ấ ạ ệ ự i Gi y ch ng nh n d hi u l c, c s th c hi n vi c c p l ề ạ ậ ượ ứ ư này. Gi y ch ng nh n d Đi u 17 Thông t ệ ả ố ượ ả ế ế c li u s n xu t theo GACP WHO tr Phi u ti p nh n B n công b d c đó.
ề ề ế ả Đi u 22. Đi u kho n tham chi u
ườ ượ ệ ẫ ạ ả ợ ị ng h p các văn b n quy ph m pháp lu t và các quy đ nh đ ự ặ ượ ụ ổ ậ ế ổ này có s thay đ i, b sung ho c đ c vi n d n trong Thông ậ ạ ả c thay th thì áp d ng theo văn b n quy ph m pháp lu t Trong tr ư t m i.ớ
ề ệ Đi u 23. Trách nhi m thi hành
ượ ổ ụ ệ ề ả 1. C c Qu n lý Y, D c c truy n có trách nhi m:
ổ ứ ự ể ệ ể ệ ư ạ ố a) T ch c tri n khai, ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Thông t này trong ph m vi toàn qu c;
ậ ượ ứ ấ ấ ệ b) C p Gi y ch ng nh n d ạ c li u đ t GACP;
ậ ụ ậ ệ ử ủ ộ ế ặ c a B Y t ho c Trang ơ ở ạ ủ ổ ượ ổ ệ ử ụ ề c) C p nh t danh m c các c s đ t GACP trên C ng thông tin đi n t thông tin đi n t ả (website) c a C c Qu n lý Y, D c c truy n;
ậ ượ ứ ế ế ế ệ ạ ủ ệ ạ ị i quy t khi u n i liên quan đ n vi c ch ng nh n d c li u đ t GACP theo quy đ nh c a ả d) Gi pháp lu t;ậ
ử ơ ở ạ ồ ượ ệ ẩ c li u theo tiêu chu n GACP trên ố ớ ị ủ ậ ố đ) X lý vi ph m đ i v i các c s nuôi tr ng và thu hái d toàn qu c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ố ự ộ ỉ ươ ệ ị ở 2. S Y t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch u trách nhi m:
ổ ứ ự ể ể ệ ệ ư ị ươ a) T ch c tri n khai, ki m tra, thanh tra vi c th c hi n Thông t ạ này trong ph m vi đ a ph ng;
ố ớ ơ ở ặ ạ ị ươ ầ ủ ơ i đ a ph ng theo yêu c u c a c quan ế ậ b) Tham gia Đoàn đánh giá GACP đ i v i c s đ t t ti p nh n.
ệ ồ ỳ ằ ả ượ c li u, đ nh k h ng năm báo cáo s n l ng thu hái ượ ố ạ ệ ơ ở 3. C s nuôi tr ng và thu hái, khai thác d ượ ủ ượ c a d ị c đánh giá, công b đ t GACP. c li u đã đ
ưở ụ ế ỉ ộ ế ụ ộ ộ ở ng, V tr ươ ụ ưở ng các ơ ng và c quan, t ổ ố , Giám đ c S Y t ệ ụ ứ ự ệ ị ưở ộ ổ 4. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , T ng c c tr ố ự t nh, thành ph tr c thu c Trung C c, V thu c B Y t ư ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m th c hi n Thông t ụ ng, C c tr ộ này.
ự ướ ế ả ơ ờ ề ụ ượ ổ ề ả ng m c, các c quan, t ộ ổ ứ ứ ử ổ ổ ch c, cá nhân ph n ánh đ nghiên c u s a đ i, b sung cho phù ắ ệ Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn v ế ể ị k p th i v C c Qu n lý Y, D c c truy n B Y t ợ h p./.
Ộ ƯỞ NG ậ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ể
ề
ủ
ố ộ ổ
t);
ộ
ế ể ế (đ bi ộ ơ
ể
ụ
ộ ư ộ
ộ
ế ;
ế ễ Nguy n Vi ế t Ti n
ụ ụ ộ các B , Ngành;
ượ
ệ
ệ
ố
ố ươ ươ
ng; ng;
ệ
ộ
ệ ộ ự ộ ự ng H i Đông y Vi
ượ
ướ
ệ
ố
t Nam; Các DN SX, KD thu c trong n
c
c VN; ộ ượ
ệ
t Nam; Hi p h i D c li u;
ệ ệ ử
BYT;
ơ N i nh n: ộ ủ ấ Ủ y ban các v n đ xã h i c a Qu c h i (đ báo cáo); Văn phòng Chính ph (Công báo; C ng TTĐTCP); ể ộ ưở ng (đ báo cáo); B tr ộ ứ ưở Các Th tr ng B Y t ộ ơ Các B , C quan ngang B , C quan thu c CP; ụ B T pháp (C c Ki m tra VBQPPL); ồ B NN & PTNT (C c Nuôi tr ng); Các V , C c, Thanh tra B Y t ế Y t ệ Vi n KN thu c TW, Vi n KN thu c Tp. HCM; Vi n D c li u; ỉ UBND t nh, TP tr c thu c Trung ế ỉ ở t nh, TP tr c thu c Trung S Y t ươ Trung t Nam; ổ T ng công ty D c Vi ướ và n c ngoài; ệ ượ ộ ệ Hi p h i các Doanh nghi p d ộ ượ ọ ệ H i D c h c Vi ổ C ng thông tin đi n t ư L u: VT, PC, YDCT(03).
Ụ Ụ PH L C I
ư ố ộ ưở ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 19/2019/TTBYT ngày 30/7/2019 c a B tr ế ộ ng B Y t )
Ổ Ỳ Ị Ị
Ẫ Ố Ổ Ệ Ơ Ề M U S 01: Đ N Đ NGH ĐÁNH GIÁ/ĐÁNH GIÁ Đ NH K /ĐÁNH GIÁ THAY Đ I, Ấ Ạ ƯỢ B SUNG/C P L I D Ạ C LI U Đ T GACP
ơ ề ẫ ị ượ ệ M u 1A. Đ n đ ngh đánh giá d ạ c li u đ t GACP
Ộ Ộ Ủ Ệ Ủ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ơ Ị (TÊN Đ N V CH QU N)Ả TÊN C SƠ Ở
…….., ngày … tháng … năm 20….. S : ố …../…..
Ị ƯỢ Ệ Đ N ĐƠ Ề NGH ĐÁNH GIÁ D Ạ C LI U Đ T GACP
ề ơ ở 1. Thông tin v c s :
ơ ở ồ ượ ệ ơ ở ượ ệ ự Tên c s nuôi tr ng, thu hái d c li u/c s khai thác d c li u t nhiên:
ệ ạ ị Đ a ch : ỉ Đi n tho i/Fax/Email:
ượ ệ ườ ọ ọ Tên d c li u (tên th ng g i, tên khác, tên khoa h c):
ộ ậ B ph n dùng:
ể ồ ị Đ a đi m nuôi tr ng/khai thác:
ệ ồ Di n tích nuôi tr ng/khai thác:
ả ượ S n l ự ế ng d ki n:
1
ượ ệ ượ ồ D c li u sau đây đ c nuôi tr ng, thu hái/khai thác theo GACP/GACP WHO
ự ệ ồ kèm theo quy đ nh t ộ ng B Y t s 19/2019/TTBYT ngày 30 tháng 7 năm ượ c li u và các nguyên ế ượ ấ ờ 2. Các gi y t ộ ưở ủ 2019 c a B tr ẩ ắ t c, tiêu chu n khai thác d ư ố ề ạ ị i Đi u 9 Thông t ị ố quy đ nh Th c hành t t nuôi tr ng, thu hái d ồ ệ ự c li u t nhiên, bao g m:
□ □ ơ ở ề ậ ượ ị ấ ứ ấ ệ ạ 3. C s đ ngh c p Gi y ch ng nh n d c li u đ t GACP: Có Không
ụ ơ ở
ấ ọ Ph trách c s ………., ngày … tháng … năm 20….. (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u)
ụ ẩ
1Ghi rõ tiêu chu n áp d ng
ơ ề ỳ ệ ứ ẫ ị ị M u 1B. Đ n đ ngh đánh giá đ nh k vi c duy trì đáp ng GACP
Ộ Ộ Ủ Ệ Ủ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ơ Ị (TÊN Đ N V CH QU N)Ả TÊN C SƠ Ở
…….., ngày … tháng … năm 20….. S : ố …../…..
Ơ Ề Ỳ Ệ Ứ Ị Ị Đ N Đ NGH ĐÁNH GIÁ Đ NH K VI C DUY TRÌ ĐÁP NG GACP
ề ơ ở 1. Thông tin v c s :
ơ ở ồ ượ ệ ượ ệ ự Tên c s nuôi tr ng, thu hái d c li u/khai thác d c li u t nhiên:
ệ ạ ị Đ a ch : ỉ Đi n tho i/Fax/Email:
ượ ệ ườ ọ ọ Tên d c li u (tên th ng g i, tên khác, tên khoa h c):
ộ ậ B ph n dùng:
ể ồ ị Đ a đi m nuôi tr ng/khai thác:
ệ ồ Di n tích nuôi tr ng/khai thác:
ả ượ ủ ượ ệ ạ S n l ng trung bình c a d c li u đ t GACP trong 01 năm:
ấ ố ứ S Gi y ch ng nh n: ậ ngày c p:ấ
ự ệ ồ kèm theo quy đ nh t ộ ng B Y t ư ố t nuôi tr ng, thu hái d s 19/2019/TTBYT ngày 30 tháng 7 năm ượ c li u và các nguyên ế ượ ấ ờ 2. Các gi y t ộ ưở ủ 2019 c a B tr ẩ ắ t c, tiêu chu n khai thác d ạ ề ị i Đi u 10 Thông t ị ố quy đ nh Th c hành t ồ ệ ự c li u t nhiên, bao g m:
ơ ở ề ậ ượ ị ấ ứ ấ ệ ạ 3. C s đ ngh c p Gi y ch ng nh n d c li u đ t GACP: Có □ Không □
ụ ơ ở
ấ ọ Ph trách c s ………., ngày … tháng … năm 20….. (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u)
ơ ề ổ ổ ẫ ị ượ ệ M u 1C. Đ n đ ngh đánh giá thay đ i, b sung d ạ c li u đ t GACP
Ộ Ộ Ủ Ệ Ủ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ơ Ị (TÊN Đ N V CH QU N)Ả TÊN C SƠ Ở
…….., ngày … tháng … năm 20….. S : ố …../…..
Ị Đ N ĐƠ Ề NGH ĐÁNH GIÁ THAY Đ ỔI, BỔ SUNG
DƯỢC LIỆU ĐẠT GACP
ề ơ ở 1. Thông tin v c s :
ơ ở ồ ượ ệ ượ ệ ự Tên c s nuôi tr ng, thu hái d c li u/khai thác d c li u t nhiên:
ệ ạ ị Đ a ch : ỉ Đi n tho i/Fax/Email:
ượ ệ ườ ọ ọ Tên d c li u (tên th ng g i, tên khác, tên khoa h c):
ộ ậ B ph n dùng:
ể ồ ị Đ a đi m nuôi tr ng/khai thác:
ệ ồ Di n tích nuôi tr ng/khai thác:
ả ượ S n l ự ế ng d ki n:
ấ ố ứ S Gi y ch ng nh n: ậ ngày c p:ấ
ự ệ ồ kèm theo quy đ nh t ộ ng B Y t ư ố t nuôi tr ng, thu hái d s 19/2019/TTBYT ngày 30 tháng 7 năm ượ c li u và các nguyên ế ượ ấ ờ 2. Các gi y t ộ ưở ủ 2019 c a B tr ẩ ắ t c, tiêu chu n khai thác d ạ ị ề i Đi u 11 Thông t ị ố quy đ nh Th c hành t ồ ệ ự c li u t nhiên, bao g m:
ơ ở ề ậ ượ ị ấ ứ ấ ệ ạ 3. C s đ ngh c p Gi y ch ng nh n d c li u đ t GACP: Có □ Không □
ụ ơ ở
ấ ọ Ph trách c s ………., ngày … tháng … năm 20….. (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u)
ị ấ ạ ẫ ậ ượ ệ ấ ơ ề M u 1D. Đ n đ ngh c p l ứ i Gi y ch ng nh n d ạ c li u đ t GACP
Ộ Ộ Ủ Ệ Ủ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ơ Ị (TÊN Đ N V CH QU N)Ả TÊN C SƠ Ở
…….., ngày … tháng … năm 20….. S : ố …../…..
Ị Ấ Ạ Ơ Ề Ứ Ậ Ấ ƯỢ Ệ Đ N Đ NGH C P L I GI Y CH NG NH N D Ạ C LI U Đ T GACP
ề ơ ở 1. Thông tin v c s :
ơ ở ồ ượ ệ ượ ệ ự Tên c s nuôi tr ng, thu hái d c li u/khai thác d c li u t nhiên:
ệ ạ ị Đ a ch : ỉ Đi n tho i/Fax/Email:
ượ ệ ườ ọ ọ Tên d c li u (tên th ng g i, tên khác, tên khoa h c):
ộ ậ B ph n dùng:
ể ồ ị Đ a đi m nuôi tr ng/khai thác:
ệ ồ Di n tích nuôi tr ng/khai thác:
ả ượ S n l ự ế ng d ki n:
ấ ố ứ S Gi y ch ng nh n: ậ ngày c p:ấ
ấ ạ 2. Lý do xin c p l i:
□ ị ấ 1. Do b m t
□ ị ư ỏ 2. Do b h h ng
□ ế ả ậ
1
ế ệ ả ấ ố ế 3. Thay th Phi u ti p nh n B n công b ượ c li u s n xu t theo GACP WHO d
ấ ạ ề ơ ị ậ ượ ấ ệ Kính đ ngh quý c quan xem xét và c p l ứ i Gi y ch ng nh n d ạ c li u đ t GACP./.
ạ ệ ơ ở
ấ ọ Đ i di n c s ………., ngày … tháng … năm 20….. (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u)
ậ ượ ứ ệ ế ạ ả ộ ấ ấ ế c li u đ t GACP thay cho Phi u ti p ủ c li u s n xu t theo GACP WHO thì ph i n p thêm B n chính c a ả ệ ự ố ượ ệ ả ậ ấ
1 Tr ườ ợ ơ ở ề ị ấ ng h p c s đ ngh c p Gi y ch ng nh n d ệ ả ố ượ ậ ả nh n B n công b d ả ế ế Phi u ti p nh n B n công b d
c li u s n xu t theo GACP WHO còn hi u l c.
Ẫ Ố Ậ Ế Ế M U S 02: PHI U TI P NH N
Ế Ộ Ộ Ủ Ệ Ụ ộ ậ ự Ề C C TRUY N Y, D C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc B Y TỘ Ả C C QU N LÝ ƯỢ Ổ
Hà N iộ , ngày tháng năm 20…. S : ố /PTN….1….
Ế PHI U TI ẾP NH NẬ
ỳ ị ợ ệ ạ H s đ ồ ơ ánh giá/đánh giá đ nh k /đánh giá thay đ ổ ổi, b sung d ư c li u đ t GACP
ồ ơ ụ ượ ổ ế ề ậ ả ơ C quan ti p nh n h s : C c Qu n lý Y, D c c truy n
ả ỉ ị Đ a ch : 138A, Gi ng Võ, Ba Đình, Hà N i ộ ĐT:
ồ ơ ủ ậ Đã nh n h s c a Ông/Bà: ……………………………………………………………….
ấ ộ ơ ấ ấ ế ố Ngày c p:…………… N i c p: ứ Gi y ch ng minh nhân dân/H chi u s : ………………..
ệ ạ Đi n tho i: ………………………………………………………………………………….;
ệ ạ ơ ở Đ i di n cho c s :
ị ứ ề Hình th c đ ngh :
Đánh giá: □
ị Đánh giá đ nh k : ỳ □
ổ ổ Đánh giá thay đ i, b sung: □
ứ ổ ứ Hình th c, t ch c kinh doanh:
ạ Ph m vi kinh doanh:
H s g m ồ ơ ồ 2:
1
2
3
4
ẹ ế ả ậ H n ngày nh n k t qu : ……………………………………………………………………………..
Ậ ……, ngày tháng năm 20… I TI P NH N H S ƯỜ Ế ứ ọ Ồ Ơ NG (Ký, ghi rõ ch c danh, h và tên)
ồ ơ ổ ế ầ ậ Ti p nh n h s b sung l n: ngày tháng năm Ký nh nậ
ồ ơ ổ ế ậ ầ Ti p nh n h s b sung l n: ngày tháng năm Ký nh nậ
ồ ơ ổ ế ậ ầ Ti p nh n h s b sung l n: ngày tháng năm Ký nh nậ
ữ ế ắ ế ậ ơ
1 Ch vi
t t t tên c quan ti p nh n
ầ ủ ệ ị ạ ư
2 Ghi đ y đ các tài li u theo quy đ nh t
i Thông t này.
Ẫ Ố Ứ Ậ Ấ ƯỢ Ệ M U S 03: GI Y CH NG NH N D Ạ C LI U Đ T GACP
Ế Ủ Ộ Ộ Ệ
Ụ ộ ậ ự ạ B Y TỘ MINISTRY OF HEATH Ả C C QU N LÝ Y, Ề ƯỢ Ổ C C TRUY N
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Đ c l p T do H nh phúc Independence Freedom Happiness
D ADMINISTRATION OF TRADITIONAL MEDICINE
S : ố …../…..
Ấ Ậ ƯỢ Ạ Ệ GI Y CH NG NH N D C LI U Đ T GACP CETIFICATE OF GOOD
Ứ AGRICULTURAL AND COLLECTION PRACTICES
Ụ ƯỞ Ụ Ả ƯỢ Ổ Ứ Ậ Ề C C TR NG C C QU N LÝ Y D C C TRUY N CH NG NH N:
Director Administration of Traditional medicine Certificates that
ượ ệ ườ ọ ọ Tên d c li u (tên th ng g i, tên khác, tên khoa h c):
Name (name of science):
ồ ệ Di n tích tr ng:
Area:
ồ ể ị Đ a đi m tr ng:
Location:
ủ ơ ở C a c s
Name:
ị ỉ ơ ở Đ a ch c s
From:
ạ ẩ
1
ệ ự ố Đ t “Th c hành t ượ ệ ự c li u t d ồ t nuôi tr ng, thu hái d ủ nhiên” c a Vi ượ ệ t Nam (GACP Vi ắ ặ c li u ho c nguyên t c, tiêu chu n khai thác ặ ệ t Nam) ho c GACP WHO
Good of Agricultural and collection practices of Viet Nam/WHO:
ứ ấ ị Gi y ch ng nh n này có giá tr 03 năm Ụ ƯỞ C C TR NG ậ ể ừ k t ngày ký GERNERAL DIRECTOR
This certificate is valid for 03 year from the date approval
ạ ượ ạ ẩ
1 Ghi rõ lo i tiêu chu n đ t đ
c
Ơ Ở Ả
M U S 04: BIÊN B N ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT VÀ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ C S ĐÁP Ứ Ẫ Ố NG GACP
ẫ ả ố ồ ượ ệ t nuôi tr ng, thu hái d ắ c li u và các nguyên t c, ẩ M u 4A. Biên b n đánh giá Th c hành t nhiên tiêu chu n khai thác d ự ượ ệ ự c li u t
Ả
Ố Ự Ắ C LI U VÀ CÁC NGUYÊN T C, “TH C HÀNH T T NUÔI TR NG, THU HÁI D ƯỢ Ẩ Ệ Ệ Ự BIÊN B N ĐÁNH GIÁ Ồ TIÊU CHU N KHAI THÁC D ƯỢ C LI U T NHIÊN”
ơ ở ượ • Tên c s đ c đánh giá:
ỉ ơ ở ượ ị • Đ a ch c s đ c đánh giá:
ượ ệ ượ • Tên d c li u đ c đánh giá:
ạ • Ph m vi đánh giá:
ứ • Hình th c đánh giá:
ờ • Th i gian đánh giá:
Ầ I. THÀNH PH N ĐOÀN ĐÁNH GIÁ
STT H tênọ Ch c vứ ụ
ưở 1. Tr ng đoàn
2. Th kýư
3. Thành viên
4. Thành viên
5. Thành viên
Ộ Ủ Ơ Ở Ế II. CÁN B C A C S THAM GIA TI P ĐOÀN ĐÁNH GIÁ
STT H tênọ Ch c vứ ụ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Ữ Ơ Ở Ố Ư Ấ Ế III. Ý KI N CH A TH NG NH T GI A C S VÀ ĐOÀN ĐÁNH GIÁ
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
ưở ạ Tr ng đoàn đánh giá (ký tên) ệ ơ ở Đ i di n c s (ký tên, đóng d u)ấ
ẫ M u 4B. Báo cáo đánh giá GACP
Ế Ộ Ộ Ủ Ệ Ụ ộ ậ ự Ề C C TRUY N Y, D C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc B Y TỘ Ả C C QU N LÝ ƯỢ Ổ
…, ngày … tháng … năm ….
Ự BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ Ồ Ệ “TH C HÀNH T ỐT NUÔI TR NG, THU HÁI D ÁC NGUYÊN T C,Ắ Ẩ ƯỢ ƯỢ Ệ Ự TIÊU CHU N KHAI THÁC D C LI U VÀ C C LI U T NHIÊN” (GACP)
I. THÔNG TIN CHUNG
Ủ Ợ 1. THÔNG TIN CHUNG C A Đ T KI ỂM TRA
ể ờ Th i gian ki m tra: ...
ể ờ ướ ầ ấ Th i gian ki m tra tr c g n nh t: ...
ứ ể Hình th c ki m tra: ...
ể ạ Ph m vi ki m tra: ...
Ề Ơ Ở 2. THÔNG TIN V C S
ơ ở + Tên c s : ...
ỉ ơ ở ị + Đ a ch c s : ...
ệ ạ + Đi n tho i: ...
ầ ư ứ ứ ậ ấ ậ ấ + Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh/Gi y ch ng nh n đăng ký đ u t : …
ượ ệ ượ + Tên d c li u đ c đánh giá:...
Ể 3. THÔNG TIN V Ề ĐOÀN KI M TRA
ố ế ị Quy t đ nh s :...
ể ầ ồ Thành ph n đoàn ki m tra g m:...
Ự Ế Ể II. KI M TRA TH C T
ộ ồ ớ ế ể ặ ợ ồ 1. Đ c đi m vùng tr ng. H p đ ng v i các h dân (n u có)
ạ ự 2. Nhân s và đào t o
ồ ượ ệ 3. Quy trình nuôi tr ng, thu hái và khai thác d c li u
ế ị ơ ở ậ 4. Trang thi ấ t b , c s v t ch t
ấ ượ ả ả 5. Đ m b o ch t l ng
ả ả 6. Kho b o qu n
ệ ệ ệ ề 7. V sinh và đi u ki n v sinh
ấ ượ ể ợ ồ ế ệ ể 8. Ki m tra ch t l ng: ki m nghi m theo h p đ ng (n u có)
ồ ơ ệ 9. H s , tài li u
ộ ộ 10. Đánh giá n i b
Ụ Ồ Ạ III. DANH M C CÁC T N T I
X p loế ại STT T n tồ iạ Tham chi uế
ồ ể ặ 1. Đ c đi m vùng tr ng.
1.1
ự ạ 2. Nhân s và đào t o
2.1
ồ ượ ệ 3. Quy trình nuôi tr ng, thu hái và khai thác d c li u
3.1
ế ị ơ ở ậ 4. Trang thi ấ t b , c s v t ch t
4.1
ả ả 5. Đ m b o ch ất lượng
5.1
ả 6. ả Kho b o qu n
6.1
ệ ệ ệ 7. ề V sinh và đi u ki n v sinh
7.1
ấ ượ 8. Kiểm tra ch t l ng
8.1
ồ ơ ệ 9. H s , tài li u
9.1
10. Đánh giá n i bộ ộ
10.1
Ủ Ậ Ể Ế IV. K T LU N C A ĐOÀN KI M TRA
Ủ Ơ Ở Ế V. Ý KI N C A C S ...
ể ể ệ ạ Đoàn Ki m tra Đoàn Ki m traĐ i di n Công ty
(ký tên)
Tr ng Đoàn Th kýư (ký tên) ưở (ký tên)
ồ ả ượ ệ Mẫu 4C. Biên b n giám sát c s nuôi tr ng, thu hái d c li u, khai thác d ượ ệ ự c li u t
ơ ở nhiên theo GACP/GACPWHO
Ế Ộ Ộ Ủ Ệ Ụ ộ ậ ự Ề C C TRUY N Y D C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc B Y TỘ Ả C C QU N LÝ ƯỢ Ổ
S : ố /BBYDCT
BIÊN B N KI ỒNG, THU HÁI D Ệ C LI U ỂM TRA, GIÁM SÁT C S NUÔI TR Ệ Ự Ơ Ở ƯỢ Ặ Ơ Ở Ả HO C C S KHAI THÁC D ƯỢ C LI U T NHIÊN THEO GACP
ứ ế ị ụ ụ ố /tháng/năm... c a C c tr ưở ồ ể ệ ượ ổ ng C c Qu n lý Y D c c ặ ơ ở c li u ho c c s ề ệ ượ ệ ự ả ủ Căn c Quy t đ nh s ………../ngày ượ ơ ở ậ ề truy n v vi c thành l p Đoàn ki m tra, giám sát c s nuôi tr ng, thu hái d nhiên theo GACP/GACPWHO. khai thác d c li u t
ờ ể ể 1. Th i đi m ki m tra:
ắ ầ ờ B t đ u … … lúc gi … …, ngày … … tháng … … năm ………
ơ ở ả ấ 2. C s s n xu t
ơ ở Tên c s : ……………………………………………………………………………………………..
ệ ơ ở ả ấ ạ Đ i di n c s s n xu t: …………………………………………………………………………….
ị ỉ Đ a ch : …………………………………………………………………………………………………
ạ ệ Đi n tho i: ………………………………………………………………………………………………
Fax: ……………………………………………………………………………………………………..
ứ ấ ậ ượ ấ 3. Gi y ch ng nh n GACP đ c c p:
ế ị ố Quy t đ nh s ………………………………………………………………..
ể ả ấ ị Đ a đi m s n xu t: ……………………………………………………………..
ệ Di n tích: ………………………………………………………………………….
ả ẩ S n ph m: ………………………………………………………………………..
ả ượ ự ế S n l ng d ki n: ………………………………………………………………..
ể ầ 4. Thành ph n Đoàn ki m tra, giám sát
ưở Tr ng đoàn: …………………………………………………………………………..
Thành viên: ………………………………………………………………………………
ộ ể 5. N i dung ki m tra, giám sát:
ể ế ị ệ ố ượ ổ ệ ụ ủ ề ả ự Ki m tra, giám sát vi c th c hi n GACP/GACPWHO) cho ... theo Quy t đ nh s ... ngày ... tháng ... năm ... c a C c Qu n lý Y D c c truy n.
ế ấ ẫ L y m u (n u có)
ả ể ế 6. K t qu ki m tra, giám sát:
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
ậ ủ ể ế 7. K t lu n c a Đoàn ki m tra, giám sát:
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
ố ạ ấ ả ấ ư c đ c cho Đoàn ki m tra, giám sát, đ i di n c s s n xu t cùng nghe và th ng ả c l p thành 03 b n, có n i dung nh nhau, 01 b n Đoàn ả ở ế ị ữ ữ ể ượ ọ ả Biên b n đã đ nh t ký tên vào biên b n. Biên b n đ ả giám sát gi , 01 b n S Y t đ a ph ả ượ ậ ươ ng gi ệ ơ ở ả ộ ả ư ạ ơ ở i c s . , 01 b n l u t
ế ả Biên b n k t thúc vào lúc … … ngày … … tháng … … năm ... .
ạ ể ệ ạ ấ ệ ơ ở ả Đ i di n c s s n xu t Đ i di n Đoàn ki m tra, giám sát
Ẫ Ố Ứ Ấ Ả
Ạ Ộ Ề Ổ Ổ M U S 05: BÁO CÁO HO T Đ NG S N XU T VÀ DUY TRÌ ĐÁP NG GACP; BÁO CÁO THAY Đ I, B SUNG V GACP
ạ ộ ứ ẫ ả ấ M u 5A. Báo cáo ho t đ ng s n xu t và duy trì đáp ng GACP
Ộ Ộ Ủ Ệ Ủ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Ơ Ị TÊN Đ N V CH QU NẢ TÊN C SƠ Ở
……, ngày ….. tháng …. năm 20…… S : ố ……/……
Ạ Ộ Ự
ƯỢ Ắ Ệ BÁO CÁO HO T Đ NG VÀ DUY TRÌ TH C HÀNH T C LI U VÀ CÁC NGUYÊN T C, TIÊU CHU D ỐT NUÔI TR NG, THU HÁI Ồ Ệ Ự ƯỢ C LI U T ẨN KHAI THÁC D
NHIÊN
ượ ổ ụ ử ề ả ộ ế Kính g i: C c Qu n lý Y, D c c truy n B Y t
Ủ Ơ Ở Ả Ấ I. THÔNG TIN CHUNG C A C S S N XU T
ơ ở 1.1. Tên c s :
ỉ ị 1.2. Đ a ch :
ệ ạ 1.3. Đi n tho i:Fax:Email:
ầ ư ứ ứ ấ ậ ậ ấ 1.4. Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh/Gi y ch ng nh n đăng ký đ u t :
Ạ Ộ Ứ II. BÁO CÁO HO T Đ NG VÀ DUY TRÌ ĐÁP NG GACP
ủ ế ộ ự ự ượ ệ ắ ẩ ố c li u và các nguyên t c, tiêu chu n khai thác d t nuôi tr ng, thu hái d ư ố s 19/2019/TTBYT ngày 30 tháng 7 năm 2019 c a B Y t ồ ệ ậ ể ừ ầ ậ ệ Th c hi n Thông t Th c hành t nhiên và các tài li u c p nh t, trong 3 năm qua, k t ề ị quy đ nh v ệ ự ượ c li u t l n đánh giá GACP ngày … tháng ... năm...,
ủ ụ ẩ ắ ạ ộ ố ớ ượ ệ ồ ơ ở ệ c s chúng tôi đã nghiêm túc tuân th các nguyên t c, tiêu chu n GACP và liên t c duy trì vi c ạ ơ ở ứ i c s . đáp ng GACP đ i v i ho t đ ng nuôi tr ng, thu hái và khai thác d c li u…………. t
ạ ự 1. Nhân s và đào t o
ố ượ ộ ự 1.1. S l ng và trình đ nhân s
Trình độ Trên ĐH ĐH khác Khác Tổng Dược sĩ ĐH Dược sĩ TH ộ ậ ủ ố B ph n ch ch t
ồ
ượ ệ Nuôi tr ng, thu ho ch, khai thác d ạ c li u
ấ ượ ả ả Đ m b o ch t l ng
ấ ượ Kiểm tra ch t l ng
Kho
…..
T ngổ
ạ ộ ạ 1.2. Ho t đ ng đào t o
ố ợ ừ ự ề ạ S đ t đào t o trong t ng năm v các lĩnh v c GACP...
ả ấ 2. S n xu t
ạ ộ ồ ượ ệ 2.1. Ho t đ ng nuôi tr ng, thu hái và khai thác d c li u:
ố ượ ệ ượ ả ừ ấ S lô d c li u đ c s n xu t theo t ng năm:
Năm... Năm...Năm... Năm...Năm ... Năm ...Ghi chú ố S lô/n ăm
Nh pậ T nồ Nh pậ T nồ Nh pậ T nồ
ể 3. Ki m tra ch t l ấ ượng
ượ ượ ấ ượ ể ạ ơ ở ượ ự ệ ị ệ D c li u có đ c ki m tra ch t l ng t i c s hay đ ở ơ c th c hi n b i đ n v bên ngoài?
ơ ở ự ở ơ ấ ượ ự ể ệ ệ ệ ế ị N u th c hi n b i đ n v ngoài, ghi rõ tên c s th c hi n vi c ki m tra ch t l ng.
ấ ượ ả 4. Qu n lý ch t l ng
ấ ượ ẩ ả ạ ẩ 4.1. Các lô s n ph m không đ t tiêu chu n ch t l ng:
ố ạ ộ ử Tên sản phẩm Lý do không đ tạ Ho t đ ng x lý ạ S lô, H n dùng
ạ ứ ồ ự ộ ệ ắ ế ỉ Ch tiêu không đ t? k t qu ?ả Hình th c thu h i: t nguy n? b t bu c?
ể ủ
ử ạ Tình tr ng x lý (tiêu h y, cách ly)?
ề Đi u tra nguyên nhân? ệ Phát hi n: ki m tra ấ ấ ượ ng khi xu t ch t l ưở ộ ổ ng? theo dõi đ n x ẫ ấ ị đ nh? L y m u?
ộ ụ ắ ơ ẫ ệ Hành đ ng kh c ph c phòng ng a?ừ ị ấ ơ Đ n v l y m u? đ n ị ể v ki m nghi m?
ế ả ạ ẩ ị ả ề 4.2. Các lô s n ph m b khi u n i, tr v :
ố ạ ả ẩ ả ạ ộ ử Tên s n ph m Ho t đ ng x lý ạ S lô, H n dùng ế Lý do khi u n i, tr về
ứ ử Hình th c x lý?
ủ
ử ạ Tình tr ng x lý (tiêu h y, cách ly)?
ề Đi u tra nguyên nhân?
ộ ụ ắ Hành đ ng kh c ph c phòng ng a?ừ
5. Đánh giá n i bộ ộ
ộ ộ ố ợ ế S đ t đánh giá n i b đã ti n hành qua các năm:...
ộ ộ ệ ượ ư ượ ắ c phát hi n trong quá trình đánh giá n i b ? Đã đ ụ c kh c ph c/ch a đ c i đ ồ ạ ượ ụ ữ ắ Nh ng t n t kh c ph c.
ế ổ 6. Thay đ i (n u có)
ồ ượ ệ 6.1. Quy trình nuôi tr ng, thu hái và khai thác d c li u
6.2. Nhân s :ự
ự ủ ố ổ ề Các thay đ i v nhân s ch ch t.
6.3. Vùng tr ngồ
ổ ề ệ ồ ồ Thay đ i v vùng tr ng, di n tích tr ng
ơ ở ậ ấ ỹ ậ 6.4. C s v t ch t k thu t
ề ơ ở ậ ự ả ấ ỹ ế ả ả ấ ậ ổ Các thay đ i (n u có) v c s v t ch t k thu t (khu v c s n xu t, kho b o qu n,...)
ụ ụ ế 7. Ph l c đính kèm (n u có)
Ậ Ế III. K T LU N
ự ậ ộ ộ ệ ự ủ ậ ề ướ ệ ị Chúng tôi xin cam đoan toàn b n i dung báo cáo và các tài li u kèm theo là đúng s th t và hoàn toàn ch u trách nhi m tr c pháp lu t v tính chính xác và trung th c c a chúng.
ượ ổ ề ế ẵ ả ồ ể ụ ẩ ứ ứ ậ ạ Chúng tôi đ ng ý và s n sàng đ C c Qu n lý Y, D c c truy n ti n hành đánh giá t ề ệ v vi c duy trì đáp ng tiêu chu n GACP trong ph m vi ch ng nh n mà chúng tôi đã đ ạ ơ ở i c s ượ ấ c c p.
ạ
ấ ệ ơ ở Đ i di n c s ọ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
ẫ ự ề ượ ệ M u 5B. Báo cáo thay đ i, b sung v Th c hành t c li u và các ổ ổ ắ ẩ ố nguyên t c, tiêu chu n khai thác d ồ t nuôi tr ng, thu hái d ượ ệ ự c li u t nhiên
Ộ Ộ Ủ Ệ Ủ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Ơ Ị TÊN Đ N V CH QU NẢ TÊN C SƠ Ở
….., ngày …. tháng …. năm 20…. S : ố ……./……
Ố Ự
Ệ BÁO CÁO THAY Đ I, BỔ Ổ SUNG V Ề TH C HÀNH T T NUÔI TR Ẩ ẮC, TIÊU CHU N KHAI THÁC D ƯỢ D C LI U VÀ CÁC NGUYÊN T ỒNG, THU HÁI Ệ Ự ƯỢ C LI U T
NHIÊN
ượ ổ ử ụ ề ả ộ ế Kính g i: C c Qu n lý Y, D c c truy n B Y t
ơ ở Tên c s : ……………………………………………………………………………………
ị ỉ Đ a ch : ……………………………………………………………………………………….
ệ ạ Đi n tho i:……………………………. Fax:……………. Email:……………………………
ệ ơ ở ứ ạ Đ i di n c s :………………………………… Ch c danh:……………………………..
ệ ạ Đi n tho i:……………………………. Fax:……………. Email:……………………………
ơ ở ư ộ ổ C s chúng tôi xin báo cáo các n i dung thay đ i nh sau:
………………………………………………………………………………………………………… ……….
………………………………………………………………………………………………………… ……….
ế ạ ổ ổ ổ ệ ươ ứ Danh m c tài li u liên quan đ n thay đ i, b sung (tùy theo lo i hình thay đ i, kèm theo các tài li u t ụ ệ ng ng).
ị ụ ượ ổ ố ớ ứ ề ệ ả ủ ơ ở ổ ề Đ ngh C c Qu n lý Y, D c c truy n xem xét, đánh giá vi c đáp ng GACP đ i v i thay ổ đ i, b sung nêu trên c a c s chúng tôi.
ử ệ ả Chúng tôi xin g i kèm b n báo cáo này các tài li u sau đây:
ậ ượ ứ ả ệ ấ 1. B n sao Gi y ch ng nh n d ạ c li u đ t GACP
ể ủ ơ ở ồ ơ ổ ậ ậ ổ ộ 2. H s t ng th c a c s đã c p nh t các n i dung thay đ i.
ạ
ấ ệ ơ ở Đ i di n c s ọ (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u)
Ẫ Ố ƯỢ ƯỢ Ể M U S 06: DANH SÁCH CÁC D C LI U ĐÃ Đ Ạ C KI M TRA, ĐÁNH GIÁ Đ T
Ệ GACP
ƯỢ Ệ ƯỢ Ạ Ể DANH SÁCH CÁC D C LI U ĐÃ Đ C KI M TRA, ĐÁNH GIÁ Đ T GACP
ượ ệ Tên d c li u Ngày h tế ệ ự hi u l c Số GCN/Ngày công bố ỉ cượ Tên d ệ ị li uĐ a ồ ể đi m tr ng, khai thác Stt Di nệ tích tr ng,ồ khai thác Tên c sơ ở ị Đ a ch c sơ ở
Tên khoa h cọ Tên ti ngế tệ Vi
1
2
3
...
Ụ Ụ PH L C II
Ả Ồ Ệ Ỉ B NG CH TIÊU ĐÁNH GIÁ D Ệ Ự ƯỢ Ẩ Ẩ ƯỢ C LI U NUÔI TR NG, THU HÁI THEO TIÊU CHU N Ắ C LI U T NHIÊN GACP/GACPWHO VÀ NGUYÊN T C, TIÊU CHU N KHAI THÁC D
ư ố ộ ưở ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 19/2019/TTBYT ngày 30/7/2019 c a B tr ế ộ ng B Y t )
ỉ Stt Tên ch tiêu Yêu c uầ Đ tạ Ch a đư ạt Ghi chú
I
ố ọ 1 Ch n gi ng:
ượ t ng t ệ ố ậ ả ố Có trong trong ệ ể D c đi n (Vi Nam, EP, USP, BP, Nh t B n) ố ể ồ Gi ng đùng đ tr ng ả ph i Đúng loài; có ấ ứ ố ồ ngu n g c xu t x ; ố ấ ượ có ch t l t, ạ gi ng s ch b nh và ị ẫ không b l n gi ng t p.ạ
ượ ệ ố
c
Đ c ghi trong tài li u chính ả ế th ng (k t qu ứ nghiên c u khoa ượ ọ h c đã đ ấ ệ nghi m thu c p ướ ặ Nhà n c ho c ộ ấ c p B )
ự ượ ầ
Đ c di th c, ậ thu n hóa và l p ồ ơ ư ạ h s nh lo i ồ ậ ệ v t li u ngu n.
ị ị 2 Lai l ch th c v t
ư ể ặ ồ ơ ề ự ậ Có h s v lai l ch ự ậ th c v t ghi rõ tên ầ ượ ố c cây thu c, ph n đ ử ụ ượ s d ng nh là d c ệ li u, đ c đi m cây thu cố
3 ượ
ố ạ H t gi ng và các ậ ệ v t li u nhân gi ngố
ể ồ ơ 1. Có h s quy trình ố ả qu n lý gi ng đ c ẫ ướ ng d n, giám sát h ệ ự th c hi n và ki m ấ ượ soát ch t l ể ng. ặ Ghi đ c đi m ố ủ c a gi ng c s n
ủ Ghi đ tên khoa ọ h c (chi, loài, ồ ố gi ng tr ng, tác ọ ả và h ) gi ị ượ ả ố 2. Gi ng đ ấ ậ xu t t p trung do ề Công ty đi u hành và cung ng gi ng cho ng mua t ố ứ ặ ườ ồ i tr ng ho c ạ ơ i đ n v ....
ố ấ ố
Ghi tên gi ng và nhà cung c p đ i ớ ố v i gi ng bán trên ị ườ ng: th tr
ố ủ ị Gi ng nguyên th y: tên đ a
ươ ấ ứ ng (xu t x ạ
ph ố cây thu c, h t ặ ố ố gi ng g c, ho c ậ ệ v t li u nhân gi ng)ố
ể ồ ọ ầ ự 4 ồ ệ ị Đ a đi m tr ng tr tọ
1. C n l a ch n vùng ề tr ng có đi u ki n ầ ớ ợ thích h p v i yêu c u ủ sinh thái c a cây
ớ ạ
ươ 2. Không trái v i quy ả ấ ho ch s n xu t nông ệ ủ ị nghi p c a đ a ng; ph
ấ ồ ễ ị ạ ặ ễ ố
ệ ả
3. Vùng đ t tr ng ị không b ô nhi m kim lo i n ng, không b ô ậ nhi m vi sinh v t, có ươ ự ng đ i s cách ly t ồ ớ v i các cây tr ng khác và không g n ầ khu công nghi p, bãi ả rác th i, bãi chăn th gia súc, khu chăn nuôi,…
ồ ướ ạ ị
ẩ
i tiêu trong ả ồ ự 4. Khu v c tr ng ph i c s ch, có ngu n n ễ không b ô nhi m kim ạ ặ lo i n ng và vi sinh ạ ậ v t, đ t tiêu chu n ướ ướ n c t nông nghi p.ệ
ả ườ ơ ả 5 Môi tr ng sinh ộ
ứ ự ậ
c ố ả ụ ơ ư ắ
ử 1. N i b o qu n, x lý phân bón và n i ơ thái và tác đ ng xã ệ h iộ ch a thu c b o v ụ th c v t, d ng c ượ pha, bình b m đ che n ng m a, có khóa;
ấ
ệ 2. Nhiên li u (xăng, ầ d u) và hóa ch t ữ ượ ư đ c l u tr riêng, ứ ả ơ cách xa n i ch a s n ồ ướ ẩ ph m và ngu n n c i;ướ t
ấ ấ ả
ố
ứ
ể ụ ụ
ườ ả 3. Ch t th i trong quá ỏ trình s n xu t (v bao bì phân bón, thu c ố ệ ự ậ ả b o v th c v t, hóa ạ ấ ch t, h t gi ng...) ả ượ c thu gom ph i đ ợ ể ử đ x lý (có h p ị ớ ơ ồ đ ng v i đ n v có ứ ch c năng) và ch a trong b có đáy, mái ể che, d ng c kín đ tránh phát tán ra môi tr ng;
ng
ộ
ệ ạ ị i đ a ưở ả 4. Không nh h ằ ế đ n cân b ng sinh thái và tác đ ng tiêu ự ố ớ c c đ i v i vi c làm ố ăn sinh s ng t ph ngươ
6 Khí h uậ
ượ
ầ ớ ợ Phù h p v i yêu c u ờ ế ệ ề ề t v đi u ki n th i ti ồ ờ ụ và th i v gieo tr ng ệ ủ ừ c a t ng d c li u ệ (Có tài li u nghiên c u)ứ
ổ ưỡ 7 Th nh ng
ấ ượ ộ ố 1. Hàm l ng m t s ạ ặ kim lo i n ng không ượ t quá theo tiêu v ẩ ề ố chu n qu c gia v ớ ạ i h n cho phép gi ạ ộ ố ủ c a m t s kim lo i ặ n ng trong đ t.
8 Phân bón ơ ụ ượ c
ệ ị 1. Phân vô c : có trong danh m c đ ử ụ phép s d ng theo quy đ nh hi n hành;
ả ụ 2. Phân h u c : ph i ượ ủ c đ ữ ơ hoai m c.
ồ ơ 3. Có H s theo dõi quá trình bón phân, số ờ ượ l ng và th i gian cách ly
ớ 9 c và ạ ướ ướ T i n cướ thoát n ợ 1. Phù h p v i yêu ầ ủ ừ c u c a t ng lo i
ượ d ệ c li u;
ề ướ c ả ướ ướ 2. N c t i ph i ị ạ đ t quy đ nh v n s chạ
10 Chăm sóc và b o ả ệ v câyệ 1. Có quy trình chăm ả sóc và b o v cho ố ạ ừ t ng lo i cây thu c;
ớ ạ ớ ừ ưở ng 2. Có quy trình s ử ấ ừ ụ d ng hóa ch t tr sâu ề ấ ạ (lo i hóa ch t, li u ượ l ng, cách dùng, ờ th i gian cách ly thích ỗ ợ h p v i m i lo i cây ợ và phù h p v i t ng ạ giai đo n sinh tr ủ c a cây đó);
ố
ị
ấ 3. Hóa ch t, thu c ệ ự ậ ả b o v th c v t dùng ộ ạ ơ ở i c s có thu c t ụ ượ danh m c đ c phép ử ụ s d ng theo quy đ nh ệ hi n hành;
ờ 11 Thu ho chạ
ặ ể 1. Th i đi m thu ạ ho ch đúng theo tài ố ệ li u chính th ng ệ ể ượ c đi n, tài li u (d ọ ứ khoa h c chính th c) ộ ố ế ố ho c m t s y u t hình thái cây tr ng;ồ
ả ệ ừ ướ ạ ị ề 2. Có quy đ nh v ờ kho ng th i gian cách ly vi c bón phân, ố phun thu c tr sâu c khi thu ho ch tr
II
12 Gi y phép khai ệ ượ ấ thác d ệ c li u
ấ Có gi y phép khai ượ c li u phù thác d ị ớ ợ h p v i quy đ nh ố ướ trong n c và qu c tế
ố Đúng
ố 13 Không thu c danh ụ ấ m c c m khai ủ thác c a qu c gia
ươ ị hay đ a ph ng
ế ạ 14 K ho ch khai ọ ố ể thác và ch n cây thu c đ thu hái ố ị Xác đ nh phân b ữ ượ ị đ a lý và tr l ng, ị đ a bàn khai thác;
Thông tin chính y u ế ệ ề ượ c li u; v d
ậ ậ ề ượ ả Hình nh v d c ệ ả ụ li u ( nh sao ch p ẫ ặ ho c m u v t, các ể ặ đ c đi m nh n ạ d ng);
ồ ơ ượ c ệ ị H s lai l ch d li u khai thác
ị ặ ể ể 15 Đ c đi m đ a đi m khai thác ễ ị ả ưở Không b nh h ng ế ố ở b i các y u t gây ô ẩ ả nhi m s n ph m
ẫ Có
ể
ỹ ướ 16 H ng d n k ậ thu t khai thác theo nguyên t c ắ ả ả đ m b o tái sinh ề và phát tri n b n ữ v ng tài nguyên thiên nhiên
ồ ự ợ Đ đ ng phù h p
ượ ệ 17 D c li u thu ề ượ ạ ho ch v đ c ả ả b o qu n trong ồ ự đ đ ng thích h p,ợ
III
Có s đ Di n tích ệ 18 Di n tích Nhà ngưở x ơ ồ Nhà x ệ ngưở
ớ ợ Phù h p v i quy mô ế ế ch bi n
19 Khu v c x lý
ệ ồ ơ Có H s theo dõi ượ ử quá trình x lý d c ạ li u sau thu ho ch
ề
ự ử ệ ượ d c li u sau thu ơ ạ ho ch, sân ph i, ế ế ưở ng ch bi n x ả ả và b o qu n có ượ ố c b trí riêng đ ậ ệ bi t, thu n chi u, cách ly nhà ăn và ồ các ngu n gây ô
ễ
ư nhi m nh phòng ệ v sinh, bãi rác, chăn nuôi đ ng ộ v t...ậ
Đúng 20 Có h s ghi rõ
ồ ơ ệ ề đi u ki n làm khô ệ ượ c li u: d
ự
ấ ữ
ườ ợ ng h p làm Tr ươ ằ khô b ng ph ng ố ơ pháp ph i: B trí ơ ầ khu v c ph i c n cách xa các lo i ạ côn trùng, g m ặ nh m, chim và ạ nh ng loài có h i ể ả khác, k c thú nuôi và gia súc
ệ
ộ t đ s y, đ ườ ợ ng h p làm Tr ươ ằ ng khô b ng ph ồ ấ pháp s y: Có h ồ ơ s ghi ngu n ế ị t (thi nhi t b ) ờ ấ s y, th i gian, ệ ộ ấ nhi mẩ
Đúng ỹ ế 21 Ki n trúc, k ậ ệ ậ
ọ thu t và v t li u ự xây d ng nhà ậ ưở ng có thu n x ệ ợ i cho vi c làm l ệ v sinh, phòng ố ự ch ng s xâm ộ ậ ủ nh p c a chu t ố ọ b , m i m t, côn trùng.
Đúng
ợ
ệ ử ế ệ ả ả t 22 Đ m b o nhi ộ ộ ẩ đ , đ m, ánh ớ sáng phù h p v i ế vi c x lý, ch ả ả bi n và b o qu n
ả ưỡ 23 B o d Có
ưở ng và ệ quy trình v sinh ng. nhà x
ế 24 Các thi thi ế ị ầ t b c n ớ ợ t, phù h p v i ợ ớ Phù h p v i quy mô ấ ả s n xu t
ệ ả ấ vi c s n xu t.
25 B m t c a thi Đúng
ơ
ề ặ ủ ế t ị ự ế b có ti p xúc tr c ớ ả ế ti p v i s n ượ ẩ c ph m có đ ậ ệ ằ làm b ng v t li u ỉ tr (không sét r , bong tróc, thôi) không?
ụ ả Đúng c làm
ấ ụ 26 D ng c s n xu t ả ượ ph i đ ễ ậ ệ ằ b ng v t li u d ệ làm v sinh, không gây ô nhi m.ễ
ữ Đúng
ượ ể
ế ị 27 Nh ng thi t b ồ ồ đ ng h đo áp ấ ồ ơ su t n i h i, máy ấ ư ch ng c t... đ c ẩ ệ hi u chu n, ki m ở ơ ị đ nh b i c quan ứ có ch c năng.
ạ 28 N c dùng trong c ướ ử ượ r a d ệ c li u ế ướ
ẩ ướ Đ t tiêu chu n n ạ sinh ho t (có Phi u ệ ể ki m nghi m n c ủ ủ ơ c a c quan đ năng l c)ự
ạ 29 N c dùng trong c ố ấ t xu t ướ ế ấ n u, chi ệ ượ c li u d
ẩ ướ Đ t tiêu chu n n ế ăn u ng (có Phi u ướ ệ ể c ki m nghi m n ủ ủ ơ c a c quan đ năng l c)ự
IV
30 Đúng ượ
ả ẩ S n ph m sau ế ế ch bi n có đ c ạ phân lo i và đóng ả ể ả gói đ đ m b o ễ ị không b ô nhi m
ậ ụ Đúng
31 V t d ng, bao bì đóng gói phù h p ợ ớ ả ầ v i yêu c u b o ả ừ qu n cho t ng ệ ạ ượ c li u. lo i d
Có ẻ 32 Có th kho theo ố ố ượ ng đ i dõi s l
ạ ớ v i các lo i bao bì ẵ in s n và nhãn hàng.
ự 33 Đúng
ệ Th c hi n đúng quy cách đóng gói ồ ơ theo h s công b .ố
ự 34 Đúng
ệ Th c hi n đúng ề ị các quy đ nh v c ượ ghi nhãn d li uệ
ữ Đúng
ẩ 35 Nh ng s n ph m i chính ữ
ả ấ ạ ả s n xu t t ơ ở c s và nh ng ẩ ả s n ph m thu ừ ơ n i mua/thu hái t ề ủ khác v (c a cùng ạ ượ ệ c li u) 1 lo i d ố ượ đ c mang các s lô khác nhau.
ự Đúng ơ ở 36 C s có th c ệ
ố ả
ồ ơ hi n h s khai ấ ứ báo xu t x trong quá trình phân ẩ ph i s n ph m theo đúng quy đ nhị
Đúng
ả
ễ ễ
ẩ ầ ủ 37 Đ y đ các ậ ệ ươ ng ti n v n ph ệ ể ượ c li u chuy n d ạ ừ ơ n i thu ho ch t ế ế ề ơ v n i ch bi n ể ư và đ l u thông ả có đ m b o không gây ô nhi m và nhi m chéo lên s n ả ph m không
V
ế ậ 38 Có
ủ
ệ t l p H Thi ố ả th ng qu n lý ấ ượ ch t l ng và duy ạ ộ trì ho t đ ng c a ệ ố H th ng này bao ừ ể ồ khâu ki m g m t ấ ể tra, ki m soát ch t
ấ
ả ả Đ m b o ch t ngượ l
ố
ể
ẩ ố ượ ng gi ng cây, l ướ ấ ồ c đ t tr ng, n ướ i, phân bón, t ố ế ừ thu c tr sâu đ n ệ vi c giám sát quá ọ ồ trình tr ng tr t, ế ạ thu ho ch, ch ế bi n, đóng gói, ả ả b o qu n, phân ố ph i và ki m tra ố ấ ượ ng gi ng ch t l ả ồ cây tr ng, s n ph m trung gian, ẩ thành ph m cu i cùng
ị Có
ự i th c hi n
ế
39 Có SOP quy đ nh và phân công ệ ườ ng ể ệ vi c ki m tra, ấ ể ki m soát ch t ố ượ ng trong su t l ả ấ quá trình s n xu t ọ ồ ừ khâu tr ng tr t, t ế ơ ạ thu ho ch đ n s ế ế ch , ch bi n, đóng gói hay không
ươ ấ 40 Các yêu c u ch t ng
ấ ồ ng có bao g m ầ ượ l ng và ph ể pháp ki m soát, ể ki m tra ch t ượ l ố ớ đ i v i:
ệ 41 TCCS
ế Nguyên li u ban ầ ố đ u (gi ng cây ẩ ả ồ tr ng, s n ph m ề ể ơ mua v đ s ế ế ch , ch bi n, đóng gói);
ả 42 TCCS
ẩ ỗ ạ ả
ẩ S n ph m trung gian, bán thành ph m sau m i công đo n s n xu t;ấ
ẩ 43 TCCS
Thành ph m sau ạ công đo n đóng ố gói cu i cùng
44 TCCS
ẩ ng
ể ặ
ấ ẩ Tiêu chu n ch t ươ ượ ng và ph l ng ử pháp th này có ớ ợ phù h p v i tiêu ấ ượ chu n ch t l nêu trong D c ượ ệ đi n hi n hành ệ ho c các tài li u chuyên môn.
Có ổ t b và s
(ghi đ y đầ ủ) t đ , đ m
ế ị 45 Có thi ồ ơ h s theo dõi ệ ộ ộ ẩ nhi trong kho b o ả ệ ả ượ c li u qu n d
ỉ 46 Gi ớ ợ Ch tiêu phù h p v i ừ t ng DL
ợ
ớ ạ ư i h n d ấ ượ ng hóa ch t, l ệ ự ố ả thu c b o v th c ượ ậ c v t có trong d ớ ệ li u, phù h p v i ệ ể ượ D c đi n Vi t ệ Nam hi n hành
ữ
ồ ơ 47 Có h s đóng gói ệ ự ượ có đ c th c hi n ư theo và l u gi ọ ừ t ng/cho m i lô ẩ ả s n ph m và có bao g m:ồ
ế Có
ể ệ ệ ẩ
ẩ ả ể K t qu ki m ể tra, ki m soát, ki m nghi m nguyên li u ban ả ầ đ u, s n ph m trung gian, bán ẩ thành ph m, thành ố ph m cu i cùng;
Có
ng ớ i ạ ế ả ử K t qu th ư ượ ệ nghi m d l ừ ố thu c tr sâu, gi ạ h n kim lo i n ng;ặ
ả Có ồ ơ H s lô s n ph m?ẩ
Có
ế
i
ạ
ấ ủ ồ ơ ả 48 H s lô s n ẩ ể ệ ph m có th hi n t quá trình chi ti ấ ử x lý đ t đai, ướ ồ gieo, tr ng, t tiêu, bón phân, ố phun thu c, thu ơ ế ho ch s ch /thu ế ế mua, ch bi n, đóng gói, b o ả ả qu n; có ghi rõ ờ ầ th i gian ban đ u, ế ờ th i gian k t thúc, ầ ả ượ ng đ u s n l ả ượ ng vào, s n l ỗ ầ đ u ra cho m i ạ ả công đo n s n ả xu t c a lô s n ph m.ẩ
ề ấ VI Các v n đ khác
ộ ườ Có 49 Ng
ộ ộ
i lao đ ng ề ạ ượ đ c đào t o v an toàn lao đ ng ộ ị ả và trang b b o h lao đ ng thích ả ả ợ h p khi b o qu n, ử ụ ấ c p phát, s d ng phân bón, thu c ố ệ ự ậ ả b o v th c v t
ng trình
ươ Có ch ệ ấ hu n luy n, đào ằ ạ t o h ng năm và ả ể ế k t qu ki m tra, đào t oạ
ề ị 50 Quy đ nh v an Có ộ
ế
toàn lao đ ng khi ế ậ t v n hành các thi ị ư ồ ơ b nh n i h i, ấ ượ t xu t d chi c ấ ư ệ li u, ch ng c t dung môi...
51 Có
ệ ố h th ng phòng ữ cháy, ch a cháy, ấ ổ ứ ậ t ch c t p hu n cho nhân viên v ề công tác phòng
ợ ữ cháy, ch a cháy phù h p theo quy ệ ị đ nh hi n hành
ộ ộ ể VII Ki m tra n i b
Có ,
ươ ế 52 Ch ng trình, k ạ ộ ho ch, n i dung ộ ộ ể ki m tra n i b và ệ ự ổ ứ t ch c th c hi n theo đúng quy ị đ nh.
Có
ả ể 53 Biên b n ki m tra ộ ộ ượ ư n i b đ c l u giữ
ụ Có ế
ắ 54 Kh c ph c các ế khi m khuy t, ạ ầ đ t yêu c u, đúng ộ ế ti n đ .
ệ ơ ở ạ ưở ể Đ i di n c s Tr ng đoàn ki m tra
Ụ Ụ PH L C III
ƯỢ Ự Ố Ắ Ệ Ự ƯỢ Ẩ Ắ Ẩ NGUYÊN T C, TIÊU CHU N “TH C HÀNH T T NUÔI TR NG, THU HÁI D VÀ CÁC NGUYÊN T C, TIÊU CHU N KHAI THÁC D Ồ Ệ C LI U C LI U T NHIÊN” (GACP)
ư ố ộ ưở ủ (Ban hành kèm theo Thông t s 19/2019/TTBYT ngày 30/7/2019 c a B tr ế ộ ng B Y t )
ộ ệ ụ ấ ượ ạ ng c a d c li u ph thu c vào y u t ự ế ố ộ ạ n i t ọ ạ ạ ữ ươ ồ ng, ph ể ồ ậ ậ ạ ệ ễ ấ ứ ượ ấ ượ ứ ộ ề ệ ệ ả ấ ng c a d c li u thu hái ể ị ể ậ ạ ở ễ ố ữ ể ẫ ậ ẩ ộ ề ế ế ọ ủ ượ c li u. Các d ậ ộ ữ ặ ả ấ ả ề t c đ u có th gây nh ng h u qu ủ ượ ặ Ch t l i (do di truy n) ho c ngo i lai (do môi ườ tr ng pháp thu hái, th c hành tr ng tr t, thu ho ch, ch bi n sau khi thu ho ch, v n ặ chuy n và t n tr ). Vi c nhi m vi sinh v t ho c các tác nhân hóa h c trong b t c công đo n ả s n xu t nào đ u làm gi m m c đ an toàn và ch t l ừ ầ qu n th hoang d i có th b ô nhi m b i các loài khác ho c nh ng b ph n khác do nh n t ễ ạ d ng sai, nhi m b n ng u nhiên hay c tình pha tr n, t không an toàn.
ố ự ượ ắ ẩ ồ ượ t nuôi tr ng, thu hái d c li u và các nguyên t c, tiêu chu n khai thác d ả ằ ậ ắ ả ỹ ấ ượ ệ ự c li u t ệ ng và hi u ả ủ ượ ệ Th c hành t ẩ nhiên (GACP) là các nguyên t c, tiêu chu n k thu t nh m đ m b o an toàn, ch t l qu c a d ệ c li u.
Ch ươ I ng
Ừ Ả Ữ GI I THÍCH T NG
ướ ụ ậ ướ ẫ ng d n này. Chúng ữ ử ụ ả ị ể Các đ nh nghĩa nêu ra d có th có các nghĩa khác n u đ i đây áp d ng cho các thu t ng s d ng trong h ế ượ c dùng trong các hoàn c nh khác
ẫ ỹ ng d n k thu t tr ng ậ ồ ấ ạ ơ ở ả ụ ệ ồ ượ ờ ụ ồ c li u áp d ng t ờ ọ ấ ồ ử ạ ọ ố ể ừ ơ ế i tiêu; phòng tr sâu b nh; thu ho ch, s ch , ch bi n; đóng gói, ghi nhãn, b o ể ướ ầ ấ ượ ấ ượ ươ ể ả ả ẩ ế ế ượ ồ c li u: 1.1. Quy trình nuôi tr ng, thu hái, ch bi n d ấ ọ tr t/thu hái d ị đ nh th i v tr ng và th i đi m thu ho ch; ch n gi ng, nhân gi ng; x lý đ t tr ng, gieo tr ng; ạ chăm bón, t qu n; yêu c u ch t l ệ là tài li u h ệ ướ ộ i c s s n xu t bao g m các n i dung: Ch n vùng đ t, xác ồ ố ệ ả ế ế ng pháp ki m tra, ki m soát ch t l ng s n ph m. ng và ph
ố ủ ặ ạ ậ ậ ặ ả ọ ấ ấ ấ ẩ ả ẩ ẫ ạ ồ ể 1.2. Ô nhi m:ễ là s xâm nh p ngoài ý mu n c a các ch t b n hóa h c hay vi sinh v t ho c t p ấ ch t vào nguyên li u ho c s n ph m trung gian trong khi s n xu t, l y m u, đóng gói hay đóng gói l ự ệ ữ ặ ậ i, t n tr ho c v n chuy n.
ệ ệ ạ ầ ẩ ẩ ộ ị ả là vi c m t lo i nguyên li u ban đ u, s n ph m trung gian hay thành ph m b ễ ệ ạ ả ẩ ả ấ ễ 1.3. Nhi m chéo: ộ nhi m m t lo i nguyên li u hay s n ph m khác trong quá trình s n xu t.
ể ướ ấ ừ ơ ế ạ ự ố ề ặ ạ n i này đ n n i khác. Các lo i xói ấ ở ư ỏ ặ ề ủ ợ c th y l ữ ặ ự ạ ề ươ ở ượ ư ạ ng n ơ ồ ỏ c m a hay dòng n ả ậ ắ ướ ờ ạ ộ ố ướ i); (2) Xói ơ c ch y t p trung sau nh ng c n m a c xói trong th i gian ng n theo mùa, r ng, sâu, và dài ỏ ơ ư ụ ạ ạ ộ ỏ ộ 1.4. Xói mòn: là quá trình mà n c hay gió di chuy n đ t t ộ ớ mòn là (1) xói mòn b m t và khe (là s cu n trôi m t l p đ t m ng và đ ng đ u, ho c xói l ướ ấ đ t trong nhi u kênh r ch nh ho c s khoét lõm do n ạ mòn d ng m ng, rãnh các kênh r ch t o b i l ướ ờ ớ l n; (3) Xói mòn t m th i h lõm do n ơ ộ h n m t khe, nh ng c n và nh h n m t kênh, r ch; và (4) Xói mòn do gió gió mang b i và ư ặ ầ tr m tích ra kh i các vùng l ng gió ho c ít m a.
ị ượ ng xác đ nh nguyên li u ban đ u, nguyên li u bao gói, ho c s n ph m đ c ặ ả ồ ế ế ơ ẻ ệ ặ ầ ạ ấ ộ ộ ượ 1.5. Lô: là m t l ộ ch bi n trong m t quy trình đ n l ẩ ệ ho c m t lo t các quy trình và có tính đ ng nh t.
ữ ằ ệ ằ ậ ố ế ặ ế ợ ả ố là ký hi u b ng s ho c b ng ch , ho c k t h p c s và ch nh m nh n bi ộ ặ ằ ộ ấ ả ữ ủ ẩ ẩ ồ ả t lô s n ạ t c các công đo n ể ả ấ ố 1.6. S lô:ố ị ph m và cho phép truy xét toàn b lai l ch c a m t lô s n ph m bao g m t ấ ượ ủ c a quá trình s n xu t, ki m tra ch t l ả ố ng và phân ph i lô thu c đó.
ồ ơ ệ ả ế ấ ẩ ộ là t ặ ế ữ ả ỗ ố ấ ả ể ệ ị ố ủ ả 1.7. H s lô: t c tài li u có liên quan đ n vi c s n xu t m t lô bán thành ph m ho c thành ấ ủ ẩ ẩ ph m. Chúng th hi n l ch s c a m i lô s n ph m, và c a nh ng tình hu ng liên quan đ n ch t ượ l ệ ử ủ ẩ ng c a s n ph m cu i cùng.
ể ả ể t c các thao tác, k c đóng chai và dán nhãn, đ cho m t bán thành ph m ẩ ặ ộ ệ ề ệ ộ ẽ ượ ầ ủ ố c ti ấ ả ẩ t trùng ệ ả ể ấ ệ ằ ạ ồ ả ể ả ễ ề ằ ế ị ẫ ạ ầ ẩ ườ ệ ể ặ ị ỉ ng ho c trang thi ầ ủ ệ ể ả ấ ộ 1.8. Đóng gói: là t ẩ ộ ả ộ ở tr thành m t thành ph m. Đóng chai m t s n ph m vô trùng trong đi u ki n vô trùng, ho c m t ượ ườ ạ ở ộ ẩ ả c coi là m t ph n c a đóng ng không đ công đo n cu i th s n ph m s đ ể ả ấ ệ ự ượ ể c th c hi n trong quá trình s n xu t gói. Ki m tra trong quá trình s n xu t là vi c ki m tra đ ả ệ ừ ấ ườ ề ng s n xu t, nh m ngăn ng a, gi m thi u vi c bao g m đánh giá tình tr ng, đi u ki n môi tr ả ả ễ ế ầ nh m l n, nhi m, nhi m chéo nh m giám sát, và n u c n, đi u ch nh quy trình đ đ m b o s n ể ẩ ph m đ t các tiêu chu n đã đ nh. Vi c ki m soát môi tr t b cũng có th coi là m t ph n c a vi c ki m tra trong quá trình s n xu t.
ệ ạ ả ẩ ặ ằ ệ ượ ơ ọ ệ ặ ẩ ộ ặ ệ ữ là tình tr ng nguyên li u ban đ u ho c nguyên li u bao gói, s n ph m trung gian, ầ c tách riêng bi ế ị t tr : ẩ ả ấ ưở ạ ỏ ờ ợ ệ ặ 1.9. Bi bán thành ph m ho c thành ph m đ pháp hi u qu khác, trong khi ch đ i quy t đ nh cho phép xu t x ệ t m t cách c h c, ho c b ng các bi n ế ng, lo i b ho c tái ch .
ươ Ch ng II
Ố Ồ Ự ƯỢ Ệ TH C HÀNH T T NUÔI TR NG, THU HÁI D C LI U
ạ ố ố ệ 2.1. H t gi ng và nguyên li u nhân gi ng
ố ọ 2.1.1. Ch n gi ng
ể ồ ượ ượ ặ t Nam ho c D c ượ ề ượ ướ ể ệ ả ố a) Gi ng cây đ tr ng ph i là các loài đ c và trong các tài li u v d đi n các n ị c quy đ nh trong D c đi n Vi ệ ượ c li u đ ể ệ ấ ả c phép xu t b n khác.
ớ ượ ệ ợ ồ ơ ụ ể ả ậ ồ ơ ồ c du nh p, thì ph i l p h s c th (thành h s ngu n) ng h p các d ả c li u m i đ ệ ủ ướ ườ b) Tr ư nh mô t ượ trong các tài li u c a n ậ ấ ứ c xu t x .
ố ị 2.1.2. Lai l ch gi ng cây
ư ồ ơ ị c xác minh ồ ể ế ợ ở ng h p có th ghi c tên thông d ng t ơ i đ a ph các đ n v theo quy đ nh và l u h s . ạ ị ố ng và tên ti ng Anh. Cũng có ọ ị ươ ồ ư ể ạ ể ư ể ạ ả ố ị ầ ượ a) Lai l ch gi ng cây đang tr ng c n đ ụ ả ườ ừ Trong t ng tr ủ th đ a các thông tin khác có liên quan nh tên c a gi ng cây tr ng, ki u sinh thái, lo i hóa h c, hay ki u ngo i c nh.
ớ ị ườ ấ ầ ế ồ ủ ượ ố ố ồ ơ ầ ả ồ ố ng, c n nêu tên c a gi ng cây và nhà cung c p. ồ ạ ổ ế ấ ứ ủ ậ ị ộ ố ươ ố ủ c thu th p, nhân gi ng, ph bi n và tr ng trong m t vùng nào đó, ặ ậ ệ ng, xu t x c a cây, h t gi ng g c ho c v t li u ố ố b) V i các gi ng cây tr ng có bán trên th tr N u là gi ng nguyên th y đ thì c n ghi vào h s (bao g m c tên đ a ph nhân gi ng).
ầ ử ự ậ ờ ề ệ ế ẫ ị c li u có nghi ng v lai l ch thì c n g i m u th c v t kèm các tài li u đ n ượ ể ệ ậ ệ ệ ạ ộ c) Khi m t loài d ượ Vi n D c li u đ nh n d ng.
ể ủ ế ể ể ẫ ậ ớ ộ ề d) N u có th , nên so sánh ki u di truy n v i ki u c a m t m u đã xác nh n.
ự ậ ầ ượ ư ồ ơ ệ ề ị đ) Các tài li u v lai l ch th c v t c n đ c l u trong h s đăng ký.
ố ệ 2.1.3. Nguyên li u nhân gi ng
ố ạ ấ c nêu c th , bao g m các thông tin: nhà cung c p h t ấ ượ ế ầ ố ố ị ồ ụ ể t c các thông tin c n thi t liên quan đ n lai l ch, ch t l ng ể ả ế ể ẩ ầ ượ ệ a) Các nguyên li u nhân gi ng c n đ ấ ả ậ ệ ế gi ng và các v t li u nhân gi ng; t ử ư ị ẩ ả và tính năng s n ph m, cũng nh l ch s phát tri n s n ph m (n u có th ).
ấ ượ ả ả ễ ị ng, s ch b nh và không b ô nhi m. Nguyên ả ặ ệ ọ ề ồ ố ố ặ ạ ệ ạ ượ c các nhân t ự s ng ho c không có s ố b) Nguyên li u nhân gi ng ph i đ m b o ch t l ệ li u tr ng tr t nên có tính đ kháng ho c dung n p đ s ng.ố
ữ ơ ầ ượ ệ ả ẩ ứ ấ ậ ẫ c ch ng nh n là các d n xu t ố c) Các nguyên li u nhân gi ng khác là s n ph m h u c c n đ ố ữ ơ ồ ữ ơ h u c (Ngu n g c h u c ).
2.2. Nuôi tr ngồ
ể ọ ị 2.2.1. Ch n đ a đi m
ấ ượ ồ ở ộ ư ệ c li u nh ng tr ng ủ ấ ế ậ a) Cùng m t loài d ưở ả nhau, do nh h ị ượ ế ố ng c a đ t, khí h u và các y u t ể ể các đ a đi m khác nhau có th có ch t l ệ ữ khác. Nh ng khác bi ng khác t này liên quan đ n
ự ữ ổ ợ ạ ạ ầ ợ ủ ồ ữ ưở ườ ệ ng bên ngoài, bao g m các bi n s ế ố ể ặ ể ị ả ượ ị ầ ổ ủ ự ngo i d ng th c th ho c nh ng bi n đ i c a các h p ph n mà s sinh t ng h p c a nh ng ề ợ ng b i các đi u ki n môi tr h p ph n này có th b nh h ề v sinh thái và đ a lý, đ ế ở ứ c nghiên c u và xem xét.
ơ ị ữ ễ ấ ặ ướ ở ấ c b i các hóa ch t ễ ầ b) C n tránh nh ng nguy c b ô nhi m do ô nhi m đ t, không khí ho c n ộ ạ đ c h i.
ầ ả ệ ủ ữ i đ a đi m canh tác, g m c vi c ầ ử ụ ụ ạ ị ả ộ ướ ồ ế ể ệ ữ ệ ạ ồ ồ c) C n đánh giá tác đ ng c a nh ng l n s d ng tr tr ng các lo i cây tr ướ c đây t ẩ ả c đây và vi c áp d ng nh ng s n ph m b o v cây tr ng (n u có).
ườ ộ 2.2.2. Môi tr ộ ng sinh thái và tác đ ng xã h i
ế ự ề ủ ệ ự ậ ạ t là tính đa d ng di truy n c a h th c v t và ằ ườ ậ ở a) Nên chú ý đ n s cân b ng sinh thái và đ c bi ộ đ ng v t trong các môi tr ệ ặ xung quanh. ố ng s ng
ộ ả ể ệ ộ ị ệ ư ằ c li u không thu c b n đ a có th có tác đ ng có h i cho ộ ạ ạ ộ ủ ầ ọ ự ể ượ ế ọ ờ ồ ạ ượ b) Vi c đ a vào canh tác m t lo i d ủ ế th cân b ng sinh h c và sinh thái c a khu v c. C n theo dõi tác đ ng sinh thái c a các ho t ộ đ ng tr ng tr t theo th i gian (n u có th đ c).
ệ ộ ồ ị ố ớ ự ố ớ ươ ầ ượ ng c n đ ạ ị ố ộ ủ ượ ệ ộ ộ c) Tác đ ng xã h i c a vi c canh tác đ i v i các c ng đ ng đ a ph ả ả đ m b o tránh đ c các tác đ ng tiêu c c đ i v i vi c làm ăn sinh s ng t i đ a ph ả ể c kh o sát đ ươ ng.
2.2.3. Khí h uậ
ệ ề ấ ượ ệ ế ng đ n ch t l ể ả ắ ủ ượ ng c a d ệ ộ ư ờ ọ ệ ộ ưở ng m a trung bình, nhi ưở ạ ộ ủ ế ả ậ Đi u ki n khí h u có th nh h ượ sinh h c. Th i gian có n ng, l nhi t đ ban ngày và ban đêm, cũng nh h ề ặ ậ ọ c li u v m t v t lý, hóa h c và ệ ề ả ồ t v t đ trung bình, g m c các khác bi ng đ n các ho t đ ng sinh lý, sinh hóa c a cây.
ổ ưỡ 2.2.4. Th nh ng
ấ ầ ữ ưỡ ấ ữ ơ ế ố ữ ng ch t, ch t h u c và nh ng y u t ể ả khác đ b o ưở ượ a) Đ t c n có nh ng l ự ấ ượ ả ng và s tăng tr đ m ch t l ợ ng thích h p các d ng t ố ư ủ ượ i u c a d ấ ệ c li u;
ồ ướ i u c a đ t, bao g m lo i đ t, h th ng thoát n ợ ạ ấ ượ ệ ố ệ ượ ậ ọ ữ ẩ ả c, kh năng gi ả ượ ặ ộ c ch n và/ho c b ph n th o d ộ m, đ c c li u đ ệ ố ư ủ ấ ề b) Các đi u ki n t ả ộ phì nhiêu và đ pH ph i thích h p cho loài d ầ c n có;
ả ả ả ượ ủ ể ờ ệ ắ ặ ng và đúng th i đi m. ậ ầ ượ ủ ỹ ể ạ ễ ầ ả ầ ẩ ớ c ệ ượ t đ ớ ạ ầ ử ụ ạ ầ c) C n ph i b o đ m vi c dùng phân bón đúng ch ng lo i, đúng l ượ ơ ề ẩ ủ c dùng phân b c làm phân bón do nguy c ti m n c a các vi sinh v t ho c ký sinh Không đ ẩ ồ ề k đ đ t các tiêu chu n trùng truy n nhi m. Phân gia súc, gia c m (phân chu ng) c n đ ủ ả ậ ể ấ ệ i h n vi khu n có th ch p nh n và di v sinh, an toàn v i gi c kh năng n y m m c a ả ư ồ ơ ề ấ ả ỏ ạ c d i. T t c các l n s d ng phân bón đ u ph i l u h s .
2.2.5. T ướ ướ i n c và thoát n ướ c
ể ệ ướ ướ ầ ủ ừ c và thoát n ưở ướ ủ ợ i phù h p v i đ c ướ i n ng khác nhau c a cây. N c dùng đ t ể ả c đúng theo nhu c u c a t ng loài ể ướ ị ự ệ ờ ỳ ẩ ệ ủ ừ ế ướ ậ ả ồ ớ ặ c hay ầ a) C n ki m tra và th c hi n vi c t ượ c li u trong các th i k tăng tr d ọ ể đi m c a t ng vùng, c n th n tr ng đ b o đ m các cây đang tr ng không b thi u n úng n c;ướ
ề ặ ấ ướ ấ i nh trên b m t đ t, t i b ng vòi phun), i ng m ho c t ơ ặ ướ ằ ề ướ c (t ố ớ ứ ẹ ỏ ữ ệ ấ ồ ả ủ ọ ướ ướ b) Khi ch n cách t i n ậ ộ ế ph i xét đ n tác đ ng đ i v i s c kh e cây tr ng, nh t là nh ng nguy c truy n b nh do các v t ch trung gian.
ả ệ 2.2.6. Chăm sóc và b o v cây
ặ ụ ỉ ể ể ệ ể ủ ư ấ ả ấ ượ ố ượ ệ ả ưở ượ ệ ấ ng và phát tri n c a cây, c i thi n ch t l ắ c li u s n xu t ng và s l ng d ọ ụ a) Áp d ng đúng lúc các bi n pháp nh b m ng n, nh t n , t a cành và che n ng đ ki m soát ự s tăng tr c.ượ đ
ả ạ ạ ầ ng pháp qu n lý t ng h p sâu b nh h i. Khi c n, ch đ ệ ử ụ ầ c s d ng ầ ố ả ố ố ả ữ ữ ể ố ị ủ ờ ướ ượ ủ ỗ ng d n trong bao bì c a m i lo i s n ph m. L ị ờ ồ ư ng t n d ầ ử ụ ẩ ấ ả ẫ ượ ệ ệ ợ ướ c phép s d ng, theo đúng h ậ ấ ầ ử i thi u gi a nh ng l n x lý thu c và th i gian cách ạ ả c li u theo quy đ nh hi n hành. T t c các l n s d ng ố ề ỉ ượ ổ ụ ươ c dùng các lo i b) C n áp d ng ph ẫ ụ ượ ệ ự ậ ng d n trên nhãn thu c b o v th c v t trong danh m c đ ớ ượ ử ụ ỉ thu c và các yêu c u theo quy đ nh. Ch có các nhân viên đã qua t p hu n m i đ ệ ự ậ ố thu c b o v th c v t. Tuân th th i gian t ạ ly khi thu ho ch theo đúng các h ệ ự ậ ố ả ủ c a thu c b o v th c v t trong cây d ả ư ồ ơ thu c đ u ph i l u h s .
ạ ượ ệ 2.3. Thu ho ch d c li u
ượ ả ả ộ ờ ụ ấ ờ ể ả ờ ấ ậ ụ ể ớ ố ộ ố ư ể ả i u đ đ m b o s n xu t ạ t nh t có th . Th i đi m thu ho ch ph thu c vào b ph n ng t a) C n thu ho ch d ứ ệ ượ d ượ ủ dùng c a cây d ầ ạ ệ c li u đúng th i v hay kho ng th i gian t ấ ượ c li u v i m c ch t l ệ c li u;
ạ ỉ ấ ấ ượ ầ ng) c n ụ ờ t nh t cho thu ho ch (mùa v /th i đi m trong ngày đ t đ nh ch t l ạ ấ ượ ể ấ ể ị ượ ụ ọ b) Th i đi m t ượ đ ờ ố c xác đ nh theo ch t l ng ho t ch t có tác d ng sinh h c; ạ ng và hàm l
ấ ỏ ạ ữ ạ ạ ạ ặ ả ẩ ượ ậ ệ ẫ ộ ả c) Trong khi thu ho ch ph i c n th n đ b o đ m không có t p ch t, c d i ho c nh ng lo i ạ cây có đ c xen l n vào các d ể ả c li u đã thu ho ch;
ạ ệ ượ ấ ặ ẩ ng, m a ho c m quá cao. ạ ề t thì d ươ ầ ượ ậ ủ ạ ừ ự ể ậ ố ư ệ ố ữ d) Nên thu ho ch d c li u trong nh ng đi u ki n t t nh t, tránh s ệ ẩ ướ ế ệ ượ ề c v n chuy n ngay c li u đã thu ho ch c n đ N u thu ho ch trong đi u ki n m ự ằ ấ ộ ơ ở ơ ế ể ế ế đ n m t c s s ch đ ti n hành s y khô nh m ngăn ng a s lên men c a vi sinh v t và s ể ủ ấ phát tri n c a n m m c;
ạ ế ị ạ ầ ượ ữ ạ ỉ ả c gi ạ ậ ệ ễ ấ ữ ấ t h i v năng su t và ô nhi m do đ t và các lo i v t li u khác. C n gi t b thu ho ch và các lo i máy liên quan khác c n đ ệ ạ ề ở ơ ễ ị ể ề s ch và đi u ch nh đ các máy ấ ầ ặ n i không b ô nhi m và khô ráo, không có côn trùng, loài g m nh m, chim và t b này ạ ự e) Các thi ự gi m s thi ế ị móc, thi các loài gây h i khác, tránh khu v c có thú nuôi và gia súc;
ạ ạ ệ ể ả ạ ễ ế ể ằ ữ ượ ằ ả ộ ạ ả ạ ộ ấ ể ặ ấ ư ễ ế ượ ượ ệ ạ ạ ỏ ọ ấ ể ả ượ ậ ớ ấ c li u thu ho ch ti p xúc v i đ t nh m gi m thi u tình tr ng ặ ấ ệ c li u đã thu hái (có th dùng các t m tr i r ng b ng v i b t ho c ệ ậ ướ i c li u thu ho ch là các b ph n d ệ ượ ệ c li u ngay khi thu ho ch. D c li u ệ c li u ể ạ ể ặ ượ ộ ề ồ ự ư ế ặ ậ s ch, bao khô, xe moóc ho c các đ đ ng thông thoáng khác đ a đ n m t đi m t p ỏ ạ ể ễ ậ ế ơ ở ế ế ệ ể ượ ế ố i đa vi c đ d g) H n ch t ượ ẩ nhi m khu n trong các d ệ ạ nilon đ lót gi a d c li u đã thu ho ch và đ t). N u d ả m t đ t (nh r ), thì ph i lo i b m i đ t cát bám vào d ạ đã thu ho ch ph i đ c v n chuy n ngay trong đi u ki n s ch và khô. Có th đ t d trong các gi ể trung đ d v n chuy n đ n c s ch bi n;
ạ ấ c gi ị ễ s ch, không b nhi m t p ch t hay các ả ặ ả ượ ồ ự ạ ệ ướ ự ế ạ h) M i đ đ ng dùng trong thu ho ch ph i đ ượ d ọ ồ ự ệ c li u đã thu ho ch tr ữ ạ ằ c. N u dùng đ đ ng b ng nh a thì ph i đ c bi ể t chú ý không đ
ọ ể ể ữ ồ ự ề ệ các đ đ ng này trong đi u ki n khô ả ạ ưở ấ ặ ố c b o v kh i nh h ng c a các lo i côn trùng, loài g m nh m, chim và các loài ồ ở ơ ượ ả n i đ ạ ấ ơ ẩ h i m t n đ ng đ tránh n m m c phát tri n. Ph i gi ủ ỏ ả ệ ráo, ư gây h i khác, cũng nh thú nuôi và gia súc;
ọ ự ư ạ ơ ọ ạ ượ ệ ệ ặ ủ ầ ể ị ế ế ạ ỏ ạ c li u. Các lo i d c li u b phân h y c n ể c đánh d u và lo i b trong khi thu ho ch, ki m tra sau thu ho ch và ch bi n, đ tránh ẩ ặ ượ ạ ả ấ ẩ ả ấ ượ ưở ế i) Nên tránh m i s h h i c h c ho c nén ch t d ả ượ ph i đ ễ ô nhi m vi khu n nh h ng s n ph m. ng đ n ch t l
ươ Ch ng III
Ắ Ẩ ƯỢ Ệ Ự NGUYÊN T C, TIÊU CHU N KHAI THÁC D C LI U T NHIÊN
ậ ế ạ 3.1. L p k ho ch khai thác
ầ ướ ị ầ ượ c khi đi thu hái, c n xác đ nh s phân b đ a lý và m t đ qu n th c a loài d ế ố ư ố ị ả nh kho ng cách t ệ ị ậ ộ ừ ơ ở ế ượ ị ệ c li u ấ c s đ n n i thu hái và ch t ả ể ủ ơ ể ầ ầ ng hi n có c a các d c đ a đi m thu hái, c n ph i ệ ầ ươ ượ ủ ị ệ ấ ự a) Tr ả ầ c n thu hái. C n ph i xét đ n các y u t ủ ượ l xin gi y phép thu hái c a đ a ph ế c li u c n thu hái. Khi đã xác đ nh đ ị ng theo quy đ nh hi n hành.
ậ ư ầ ạ ế ề ượ t v d ọ ự ậ ệ ầ ả ấ ổ ưỡ ề ồ ạ ị ự ị ị ạ ườ ng, bao g m đ a hình, đ a ch t, th nh ộ ọ ậ ng, khí h u và th c bì t ố ữ ệ i đ a ầ b) C n thu nh p các thông tin c n thi c li u c n thu hái (nh phân lo i, phân b , sinh ọ ậ khí h u h c, tính đa d ng di truy n, sinh h c sinh s n, và th c v t dân t c h c) và các d li u ề ề ệ v đi u ki n môi tr ự ị ể đi m d đ nh thu hái cũng.
ữ ọ c li u c n thu hái ệ ệ ơ ủ ượ c li u; các thông tin v phân lo i th c v t (tên ề ả i các đ n v l u m u d ươ ệ ầ ạ ạ ự ậ ượ ặ ọ ẫ ạ tài li u và m u t ị ng g i hay tên đ a ph ể ng, tên khoa h c); các đ c đi m th c v t đ nh n d ng d ề ự ậ ể ặ ẫ ượ ọ ặ ọ ư ậ ư ữ ệ ọ ệ c li u ươ ng ấ ộ ơ ụ ầ c) C n có các thông tin v : nh sao ch p; nh ng hình minh h a khác c a d ị ư ấ ừ l y t ườ th tránh vi c tìm th y nh ng loài cùng h ho c không cùng h nh ng có đ c tr ng hình thái t ự ở , t chung m t n i.
ầ ướ ệ ậ ậ ượ c các ph c ệ ể ự ậ ể ệ ể ế ươ ế ả ắ d) C n ph i s p x p tr li u đã thu hái, công nhân thu hái, thi ng ti n v n chuy n đ nhanh chóng v n chuy n các d ả ộ ế ị ề t b v khu v c t p k t m t cách an toàn và hi u qu .
ầ ế ỳ ậ ử ậ ậ ậ ạ ả ườ ệ ự ề ầ ả ồ ượ ả ế ứ ỹ ể ị ế ể đ) C n có k ho ch đ đ nh k c p nh t ki n th c, k thu t thu hái, v n chuy n và x lý thi t ấ ủ ấ ả ữ ị ả ị i tham gia công tác thu hái. T t t c nh ng ng b . Ph i có văn b n xác đ nh trách nhi m c a t ả ả ữ ề ấ ơ ở ấ c nh ng thành ph n tham d , nh t là nhà s n xu t, c s mua bán và chính quy n đ u có trách ệ ầ ệ c li u c n thu hái. nhi m b o t n và qu n lý các loài d
ộ ả ả ự ị ố ớ ệ ồ ộ ị ầ ươ ộ ủ ủ ự ị ộ ượ ữ ả ả ị nhiên và duy trì đ ả ờ ạ ộ ng và theo dõi tác đ ng sinh thái c a các ho t đ ng thu hái trên th c đ a theo th i gian. Ph i ế ầ ườ c nh ng qu n ể ề ữ ượ ự ổ ượ ố ng s ng t ự ủ e) C n ph i kh o sát tác đ ng xã h i c a vi c thu hái trên th c đ a đ i v i các c ng đ ng đ a ph làm th nào b o đ m đ th b n v ng c a loài đ ự c s n đ nh các môi tr c thu hái trong (các) khu v c thu hái.
ọ ượ ệ 3.2. Ch n d ể c li u đ khai thác
ị ạ ượ ệ ượ ượ ể ệ ượ c li u đã đ c nêu trong D c đi n Vi ặ t Nam ho c D c ể ệ ọ ả ầ a) C n ph i xác đ nh đúng lo i d ế ớ ướ đi n các n c khác trên th gi i, các tài li u khoa h c khác.
ạ ượ ệ ậ ả ầ ng h p các lo i d ớ ượ c li u m i đ ặ ọ ậ ự ậ ươ ề ể ặ ợ ị ướ ườ Trong tr ồ bao g m: tên đ a ph ề ở truy n ồ ơ ụ ể ị c du nh p, c n ph i xác đ nh và l p h s c th ọ ổ ể ng, tên khoa h c, đ c đi m th c v t, đ c đi m mô trong n n y h c c ấ ứ c xu t x . các n
ầ ệ ẫ ượ ứ ể ứ ả ượ ẫ ậ ờ ả ẩ ị ệ ệ c li u thu hái đ n Vi n D c li u đ ch ng nh n loài (ghi rõ tên ữ ạ i các m u trong kho ng th i gian đúng theo l ợ ậ ề ệ ả ẫ ả ầ ế ả ử b) C n ph i g i các m u d chuyên gia đã th m đ nh, ch ng nh n). Ph i gi yêu c u, và b o qu n m u trong đi u ki n thích h p.
3.3. Khai thác
ị ầ ậ ộ ủ ẽ ữ ả ả ế ể ể ữ ạ ượ ố ượ ng các d ầ c s l i đ l ượ c thu hái nh ng loài ự ợ ệ c li u phù h p đ giúp s ầ a) C n xác đ nh m t đ c a loài s khai thác trong qu n th và không đ ượ ả ị quý hi m theo quy đ nh. Ph i b o đ m gi ể tái sinh trong qu n th .
ầ ượ ể ả ấ ượ ệ ả ố c li u đ b o đ m ch t l ng t ấ t nh t có đ ượ ủ ả c c a c ể ẩ ệ ờ ị b) C n xác đ nh th i đi m khai thác d nguyên li u và thành ph m.
ượ ệ ở c li u ư ề ườ đ ướ ự ể ả ả ữ trong hay g n nh ng khu v c nh l ữ ơ ở ệ ự ậ ệ ặ ữ ễ ấ ơ ồ ố ả ệ ở ộ ượ ồ ơ c li u ạ ư ủ ẩ ừ ả ể ữ ễ ậ ầ ươ ng, m ng c) Không nên khai thác các d ấ ộ ạ ể ặ c, qu ng th i, bãi rác, và các c s công nghi p có th th i ra nh ng ch t đ c h i đ thoát n tránh nguy c có n ng đ thu c b o v th c v t cao ho c nh ng ch t ô nhi m khác. Ngoài ra, ả ầ c n nên tránh thu hái d trong và xung quanh nh ng n i đang chăn th súc v t, g m c ờ b sông vùng h l u c a các bãi chăn th , đ tránh ô nhi m vi khu n t ả ậ phân súc v t.
ạ ậ ấ ấ ầ ộ ạ ỏ ữ ủ ị ạ ỏ ạ ầ ệ ượ ộ ờ d) Trong th i gian khai thác, c n lo i b nh ng b ph n không c n dùng và t p ch t, nh t là các lo i c d i có đ c, các d c li u b phân h y.
ệ ầ ượ ặ ỏ ạ s ch, bao l ạ ồ ự i, các lo i đ đ ng thông thoáng ế ớ ấ c đ t trong gi ệ ượ ặ ả ậ ướ ạ ỏ ầ ấ ư ễ ậ ượ ế ầ ể ạ ượ ừ ệ ệ ả ướ ộ ự ế ế c li u đã khai thác ti p xúc tr c ti p v i đ t. N u dùng các b i m t đ t (nh r cây), thì c n lo i b bùn đ t dính vào ngay khi khai thác. N u c n ậ c li u và v n chuy n c li u, thì ph i thu gom riêng t ng lo i d ữ đ) D c li u đã khai thác c n đ ể ượ ho c v i lót. Không nên đ d ặ ấ ph n d ộ ề khai thác nhi u b ph n d ồ ự trong nh ng đ đ ng riêng.
ữ ụ ữ c gi ớ ả ậ ợ ượ ả ẽ s ch s và b o ệ ượ c li u đ c ụ ơ ự ế ễ ữ ỡ ừ ượ ấ ầ ữ ạ ư e) Nh ng d ng c nh dao, kéo, c a và nh ng công c c khí, c n đ ề qu n trong đi u ki n thích h p. Nh ng b ph n nào tr c ti p ti p xúc v i các d thu hái, không đ ầ ượ ụ ư ệ ế ộ c dính d u m th a và các ch t ô nhi m khác.
ươ Ch ng IV
Ế Ơ Ả Ậ Ả Ể ƯỢ Ệ Ạ C LI U SAU KHI THU HO CH
S CH , ĐÓNG GÓI, B O QU N, V N CHUY N D VÀ KHAI THÁC
ạ ượ ệ ể 4.1. Ki m tra và phân lo i d c li u
ệ ầ ượ ượ ạ ướ ể ơ ế ể ể ồ D c li u c n đ c ki m tra và phân lo i tr c khi s ch . Công tác ki m tra có th bao g m:
ể ạ ạ ể ả ằ ấ a) Ki m tra b ng c m quan đ lo i t p ch t.
ề ứ ộ ư ỏ ắ ả ả ỡ ị b) Đánh giá theo c m quan v m c đ h h ng, kích c , màu s c, mùi, v kh dĩ có.
4.2. S chơ ế
ượ c li u đ c thu ho ch hay khai thác c n đ ệ ượ ế ế ệ ặ c li u kh i b nh h c b c d ho c tháo ra kh i bao bì ngay ủ ưở ng c a ơ ể ẩ ự ế ướ ấ ủ ả ơ ẩ ệ ạ ầ ượ ố ỡ ệ ượ a) Các d ầ ướ ế ơ ở ế ế c khi ch bi n, c n ph i b o v d khi đ n c s ch bi n. Tr ệ ấ ứ ề ư m a, h i m và b t c đi u ki n nào có th làm gi m ph m ch t c a chúng. Ch đem ph i ắ ượ d ả ả ả ầ ụ ể i ánh n ng khi nào có yêu c u c th ph i làm theo ph ỏ ỏ ị ả ỉ ươ ng pháp này. c li u tr c ti p d
ệ ạ ượ ậ i n c thì c n đ t ả ướ ướ ự ể ả ệ ề ả ữ , h p cát, ho c b o qu n b ng enzyme hay nh ng bi n pháp b o qu n thích ầ ệ ấ ả ặ ả ế ả ả ả ế ể i s d ng. C n tránh dùng ch t b o qu n. N u có ấ ả ệ ả ả ị ố ể ầ ượ c li u ph i t c thu hái và v n chuy n càng nhanh càng t b) Các lo i d ể ẩ ế ơ ở ế ế đ n c s ch bi n đ ngăn s lên men do vi khu n (có th b o qu n trong đi u ki n đông ả ằ ọ ộ ạ l nh, trong bình, l ườ ử ụ ậ ợ h p khác). Nên v n chuy n ngay đ n ng dùng các ch t b o qu n thì ph i theo đúng các quy đ nh hi n hành.
ệ ả ử ụ ữ ạ i thì c n đ , h p cát, ạ ượ ả ươ c li u ph i s d ng t ữ ể ọ ộ đông l nh, trong bình, l ậ ợ ả ế ấ ả ằ ố ả ệ ố i s d ng cu i cùng càng nhanh càng t ị ả ầ ượ c) Các lo i d c gi ặ ả ế ả ho c b o qu n b ng enzyme hay nh ng hi n pháp b o qu n thích h p khác và v n chuy n đ n ầ ườ ử ụ ng t. C n tránh dùng ch t b o qu n. N u có dùng các ệ ả ấ ả ch t b o qu n thì ph i theo đúng các quy đ nh hi n hành.
ơ ế ầ ượ ả ỏ ị ủ ễ ệ ể ẩ c b o v kh i b nhi m b n và phân h y, tránh đ c li u đã s ch c n đ ượ ặ ệ ấ ư ỏ ạ ạ ấ ả d) T t c các d côn trùng, loài g m nh m, chim và các lo i có h i khác hay thú nuôi và gia súc làm h h ng.
4.3. Làm khô
ượ ơ ế ể ử ụ ở ạ ả ạ ộ ẩ ệ ẩ ầ c li u đã s ch đ s d ng d ng khô, thì c n ph i đ t tiêu chu n đ m theo quy a) Khi d ị đ nh.
ệ ượ ộ ố ơ c li u b ng m t s cách: âm can (ph i gió ướ ơ ỏ ấ ấ ở ỗ ố ch tr ng và râm, tránh ự ế ơ ắ ắ i ch n; ph i n ng tr c ti p, ặ ờ ấ ế ử ằ ng m t tr i; s y b ng l a gián ti p; ạ ế ị ấ ằ ấ ặ ằ ể b) Có th làm khô d ả ớ ắ n ng); r i l p m ng trên khung ph i, trong phòng hay nhà có l ợ ế n u thích h p; s y trong lò/phòng và máy s y dùng năng l ướ n ng; đông khô; s y b ng lò vi sóng; ho c thi ượ ồ t b s y h ng ngo i.
ầ ệ ộ ế ể ầ ạ ỏ ợ t đ trong quá trình làm khô đ tránh làm h ng các h p ph n có ho t tính ọ ệ ố c) C n kh ng ch nhi ư ồ ơ ề ươ hóa h c. L u h s v ph ề ng pháp và đi u ki n làm khô.
ệ ề ấ c li u tr c ti p trên n n đ t không che ph . N u dùng m t b m t bê tông ả ự ế ả ặ ượ ộ ề ặ ạ ả ộ ấ ể ộ ệ ầ ấ ấ ặ ả ủ ế ặ ự c li u trên m t t m v i nh a ho c m t lo i v i hay t m c li u c n cách xa các loài côn trùng, loài g m nh m, ệ ơ ượ ư ữ ạ ơ ượ d) Nên tránh ph i d ơ hay xi măng đ ph i thì ph i đ t d ự ợ tr i khác thích h p. Các khu v c ph i d chim và nh ng loài có h i khác cũng nh thú nuôi và gia súc.
ệ ộ ấ ộ ẩ ề ế ấ ứ ệ ơ ấ ễ ờ ễ ị ư ừ ạ ộ ầ t đ s y, đ m và các đi u ki n khác đ) N u s y khô trong nhà thì c n xác đ nh th i gian, nhi ư ỏ ậ ử ụ căn c theo t ng b ph n s d ng (nh lá, r , thân, v , hoa...) và các ho t ch t d bay h i, nh tinh d u.ầ
ấ ẩ ộ ng pháp nh : l ể ư ụ ấ ế ằ t b v c a r và căn hành, lu c, h p, t m, ngâm ỏ nhiên, x lý b ng vôi và thái thành mi ng nh , ự ả ượ ạ ể ả ế ẩ ằ ươ e) Có th áp d ng các ph ơ ấ gi m, ch ng c t, xông h i, sao, cho lên men t ử x lý kháng khu n b ng chi u x đ b o qu n d ư ộ ỏ ỏ ủ ễ ử ệ c li u.
ờ 4.4. Đóng gói và dán nhãn hàng ch đóng gói
ả ệ ự ệ ả ả c th c hi n nhanh chóng và gi m thi u ượ ế ố ớ ễ ẫ ặ ơ ể ả ầ ơ ọ ể ệ ạ ộ ẩ ẫ ủ ả ự ầ ả ể a) Ph i có các bi n pháp đ đ m b o vi c đóng gói đ nguy c nhi m chéo hay nh m l n ho c thay th đ i v i các ho t đ ng dán nhãn và đóng gói. ự Ph i có phân cách c h c đ phòng tránh s nh m l n c a s n ph m và bao bì đóng gói khi th c
ả ả ẩ ả ẩ ố ự ả ệ ể ự ự ệ ạ ẩ ệ hi n vi c đóng gói các s n ph m khác nhau trong khu v c đóng gói. Tên s n ph m và s lô ph i ị ở hi n th khu v c đang th c hi n công đo n đóng gói s n ph m.
ề ể ả ệ ướ ệ ử ụ ạ ẩ ả ạ ộ ế ệ c khi th c hi n ho t đ ng đóng gói đ đ m b o không t cho các ho t đ ng hi n ạ ộ ầ c đó không c n thi ự ẽ b) Ph i v sinh s ch s dây chuy n tr ướ ậ ệ có b t k s n ph m, v t li u, tài li u s d ng tr ề ạ t ả ệ ấ ỳ ả ạ i còn sót l i trên dây chuy n.
ẫ ủ ả ượ ư ượ ấ c in n ph i đ ấ ưở ạ ộ ẩ ự ồ ơ c l u trong h s lô. Có các khu v c ụ ng. Ho t đ ng in (ví d t và an toàn cho các thành ph m ch cho phép xu t x ệ ặ ả ả ượ c th c hi n đ c l p ho c trong quá trình đóng gói và ph i ấ ệ ả ượ ạ ề ể ạ ặ ẫ c) Các m u nhãn và m u c a bao bì đã đ ệ ệ ữ bi t tr riêng bi ố ớ ố ạ đ i v i s lô, h n dùng) ph i đ ể ượ đ ờ ự ộ ậ ằ i. Vi c in n b ng tay ph i đ c ki m tra và ghi l c ki m tra l i đ u đ n.
ả ượ ử ụ ẩ ể c ki m tra khi giao hàng cho các ậ ệ ả ề ố ượ ả ượ c s d ng ph i đ ạ ủ ậ đ) Các s n ph m và v t li u đóng gói đ ả ộ b ph n đóng gói đ m b o v s l ng và đúng ch ng lo i.
ượ ả ễ ấ ậ ậ ấ ả ổ ố c in n và d p n i trên bao bì ph i d dàng nh n th y và có kh năng ch ng e) Các thông tin đ ặ ẩ phai màu ho c t y xóa.
ố ệ ử ế ể ả ả ặ , đ m nhãn ho c thi ế ị t b i đ c mã s đi n t ể ệ ử ụ ẽ ố ớ ặ ạ ộ ự ố ẽ ạ ệ ử ụ ộ ệ ấ ở ể đang ho t đ ng m t cách chính xác. C n ki m soát ch t ch đ i v i vi c s d ng ế ự ngoài. Vi c s d ng nhãn cu n s h n ch s ả ự ng t ắ ẫ ầ ườ ọ g) Ph i ki m soát trong quá trình đ đ m b o ng ầ ươ t ệ nhãn c t và khi th c hi n vi c in n bao bì ắ ơ nh m l n h n nhãn c t.
ể ể ả ố ồ i thi u ph i bao g m; hình th c c a bao bì; bao bì ứ ủ ẩ ạ ộ ủ ủ ệ ẩ ấ ộ
ệ h) Vi c ki m soát trong quá trình đóng gói t ớ ả ử ụ đã s d ng đúng v i s n ph m; đ chính xác c a vi c in n; ho t đ ng chu n xác c a dây chuy n.ề
ề ẫ ả ẩ ấ c l y ra kh i dây chuy n đóng gói không nên tr l ả ạ ượ ấ ể ệ i. Các m u s n ph m có b t c ki m tra, xem xét và phê duy t ẫ ượ ấ ng ch đ ườ i) M u đ ườ th ở b i ng ỏ ỉ ượ ư ạ ề ả i vào dây chuy n s n xu t sau khi đ c đ a l ề ẩ i có th m quy n.
ặ ấ ệ ể ườ ế ả ấ ỳ ự ệ ng trong quá trình đ i chi u s n ph m trung gian ị ả ấ ầ ượ ẩ ượ ề ả ố c đi u tra và đ i thích ng đ n v s n xu t c n đ c gi ấ ưở ộ k) B t k s khác bi và nguyên li u bao bì in n và s l m t cách thích đáng tr t đáng k ho c b t th ơ ng. ố ượ ấ ướ c khi xu t x
ế ậ ả ạ ố ớ ẵ ặ t l p quy trình h y b ho c tr l i kho đ i v i các bao bì đã in s n ho c đã mã hóa ủ ỏ ả ạ ặ ả ượ ủ ặ ạ ả l) Ph i thi ệ ố s lô. Vi c tiêu h y ho c tr l i ph i đ c ghi l i.
ể ả ả ậ 4.5. B o qu n và v n chuy n
ả ệ ả ả ả ẩ ồ ơ ng. Ph i có các h s ộ ẻ ẩ ị ấ ả ấ ố ượ ử ả ẩ t c các khách hàng đã mua thành ph m c a m t lô/m xác đ nh trong ng, quy cách đóng gói và g i hàng c a t ng lô s n ph m cho ự ấ ưở a) Ph i xây d ng các quy trình cho vi c b o qu n thành ph m xu t x ủ ị cho phép xác đ nh nhanh t ủ ừ ờ ỉ đó ch rõ th i gian xu t, s l khách hàng.
ề ờ ữ ả ả ệ ộ ề ả ả ệ t đ và các đi u ki n b o qu n khác ướ ố b) C n l u tr các ghi chép v th i gian b o qu n, nhi tr ầ ư c khi phân ph i.
ừ ơ ả ệ ượ ể ấ ờ c li u ch đóng gói t ể ậ ng ti n v n chuy n đ v n chuy n nguyên li u d ả n i s n xu t ờ ậ ể ể ế ế ệ ố ỡ ậ ươ ả ệ ả ữ ể ạ ầ c) Ph ế đ n b o qu n đ ch bi n ph i làm s ch gi a hai l n b c d /v n chuy n hàng ch đóng gói
ạ ố ể ấ ơ t đ làm m t h i ừ ự ư ể ệ ả ượ ư nh tàu hay xe đi n, ph i đ ệ ệ ượ ẩ ở c li u và đ ngăn ng a s ng ng t nguyên li u d m ợ ượ c làm s ch, và khi thích h p đ ụ ướ n c thông gió t c.
ệ ượ ệ ồ ả ượ ả ể ậ ả c b o qu n và v n chuy n c li u tr ng theo tiêu chu n h u c ph i đ ả ẹ ủ ự ả d) Nguyên li u d ệ riêng bi ẩ ữ ơ t hay cách b o đ m s nguyên v n c a chúng.
ỉ ượ ệ ầ ố ố ị ế ớ ạ ệ ị đ) Ch đ c phép xông thu c ch ng d ch b nh khi c n thi t và gi i h n theo quy đ nh hi n hành.
ả ả ấ ượ 4.6. B o đ m ch t l ng.
ườ ụ ể ả i ph trách chuyên môn ph i ki m soát ấ ượ ồ ả ườ ể Ph i xây d ng quy trình b o đ m ch t l ấ ượ th ự ng xuyên ch t l ng và ng ọ i đ a đi m tr ng tr t ả ả ạ ị ng t
ươ Ch ng V
Ồ Ơ Ệ H S TÀI LI U
ẩ ủ ấ ả ế ả ấ t c quá trình và quy trình liên quan đ n s n xu t ả ượ 5.1. Ph i có các quy trình thao tác chu n c a t cây d ệ c li u.
ế ề ạ ượ ấ ỗ ộ ụ ệ ớ ả t v toàn b quá trình s n xu t cho m i lo i d c li u v i hình ch p ả ồ ồ ơ ầ 5.2. H s c n ph i chi ti ẽ hay hình v , bao g m:
ậ ệ ạ ố ố a) H t gi ng và các v t li u nhân gi ng khác;
ệ ố b) Vi c nhân gi ng;
ể ồ ọ ị c) Đ a đi m tr ng tr t hay thu hái;
ạ ồ d) Luân canh t ự i khu v c tr ng;
đ) Nuôi tr ng;ồ
ử ụ ề ấ ưở ệ ự ậ ố ả e) S d ng phân bón, ch t đi u hòa tăng tr ng, thu c b o v th c v t;
ườ ủ ấ ạ ầ ng (g m thành ph n ho t ch t) c a ụ ế ể ệ ớ ấ ượ ng đ n ch t l ắ t kh c nghi ồ ấ t, ti p xúc v i ch t nguy hi m và ế ể ả ờ ế ề c (thí d , đi u ki n th i ti ị ưở ng có th nh h ệ ạ ấ ế ố ấ g) Các y u t b t th ả ượ ệ nguyên li u th o d ễ các ch t gây ô nhi m khác, hay d ch h i bùng phát);
ạ h) Thu ho ch hay khai thác;
ế ế i) S chơ ế, ch bi n;
ể ậ k) V n chuy n;
ữ ồ l) T n tr .
ệ ệ ợ c ng i có th m quy n phù h p phê duy t, ký và ghi ngày tháng. ả ượ ổ ồ ơ ồ ơ ượ ườ ệ 5.3. H s tài li u ph i đ Không đ c thay đ i h s tài li u khi ch a đ ẩ ề ư ượ c phép
ầ ả ậ ẫ ượ ữ ư ệ ố ả các tiêu b n m u d ạ c li u đ nh n d ng và s d ng đ i ể ả ể ậ ố ề ị ử ụ ọ ế ồ ồ ượ ượ ệ ọ ồ 5.4. C n ph i l p h s và l u gi ả chi u. Nên có m t h s b ng nh (g m phim, video, hay nh s ) v đ a đi m tr ng tr t và thu c tr ng tr t hay thu hái. hái và các d ồ ơ ộ ồ ơ ằ c li u đang đ
ỗ ồ ơ ủ ả ả ả ạ ừ ẩ ỉ c s d ng và ghi chép l ẫ ấ ẩ t b chính đ ượ ử ụ ấ ả ườ ế ị ả ể ể ả ắ ế ậ t l p h s cho m i lô s n xu t, trong đó ch rõ: Tên c a s n ph m; Ngày s n ẻ i t ng công ế ả ể t c các m u, k t qu ki m tra ế ị ướ t b tr ng, ki m tra thi c khi b t ượ ử ụ ệ ề ẫ ư ả ố ả 5.5. Ph i thi ấ ố xu t; s lô, m ; Các Quy trình thao tác chu n (SOP) đ ấ ả ế ạ t c các thi đo n đã ti n hành, t c s d ng, t ế ấ trong quá trình s n xu t, k t qu ki m tra đi u ki n môi tr ấ ầ đ u và trong quá trình s n xu t, đóng gói và l u m u nhãn trên bao bì cu i cùng.
ệ ư ế ầ ả ượ ề ậ ầ ủ ệ ụ ủ ộ ộ ả ấ ề ả ể ễ ể ừ t, nh ng không th a ả c đ c p. Ph i trình bày m t ễ ọ ụ ệ ả và đ d ki m tra. Nh ng tài li u sao ch p ph i rõ ràng và d đ c. Tài li u làm ụ ừ ữ ả ượ ụ ệ ố ồ ơ 5.6. H s tài li u ph i có n i dung rõ ràng, có đ y đ các thông tin c n thi ữ ệ các d li u, tiêu đ , b n ch t và m c đích c a tài li u ph i đ cách có tr t t ệ ượ vi c đ ệ tài li u g c ph i không đ ậ ự c sao ch p t c có sai sót trong quá trình sao ch p.
ươ Ch ng VI
Ự Ệ NHÂN S VÀ V SINH
ạ ự 6.1. Nhân s và đào t o
ấ ả ơ ồ ổ ứ ệ ả
c các cá nhân có liên quan hi u rõ và đ ị ả ệ i ch u trách nhi m ệ ị ượ c ghi trong b n mô t ủ ẩ ợ ề các v trí ph i có đ th m quy n đ th c hi n nhi m v đ ể ủ ị ộ ố ườ ệ ở ả ệ ộ ấ ệ ch c. Ph i xác đ nh rõ trách nhi m cá nhân, trách nhi m này ệ ủ ơ ở ả công vi c c a c s . ể ự ụ ượ c giao ề ng h p có th y quy n cho cán b c p phó có trình đ ộ ụ ủ ự ệ ệ ợ ả a) Nhà s n xu t ph i có s đ t ể ả ượ ph i đ ả ườ Ng ộ m t cách có hi u qu . Trong m t s tr phù h p th c hi n nhi m v c a mình.
ả ế ế ể ấ ạ c đào t o đ th c hi n nuôi tr ng, thu hái, ch bi n và ki m tra ch t ồ ị ẩ ủ b) Ph i có đ nhân s đ ượ l ể ự ự ượ ng theo các quy trình và tiêu chu n ch t l ệ ấ ượ ng quy đ nh.
ấ ả ự ế ạ ộ ồ ả ượ ầ ượ ề ế ắ ạ ạ c đào t o c ti n hành liên ầ ủ ể ả ữ ế ắ ả ề ng xuyên đ đ m b o nhân viên luôn n m v ng yêu c u c a GACP liên quan đ n c) T t c nhân viên tham gia tr c ti p vào ho t đ ng nuôi tr ng, thu hái ph i đ chuyên sâu v các thao tác và các nguyên t c GACP. Đào t o v GACP c n đ ườ ụ t c và th ụ ệ nhi m v .
ươ ệ ả ng trình ng trình đào t o đ nh k . Vi c đào t o ph i th c hi n theo ch ươ ỳ ộ ị ạ ả ươ ự c phê duy t. Ch ộ ầ ườ ườ ượ ẩ ạ ố ng trình, k ho ch, n i dung c n ph i phù h p v i t ng nhóm đ i i có th m ạ ế ậ c c p nh t duy trì th ự ợ ng xuyên và đ ệ ớ ừ c ng ả ượ ậ ệ ả d) Ph i xây d ng ch ệ ượ đã đ ượ ng cán b , nhân viên, ph i đ t ề quy n xem xét, đánh giá, phê duy t.
ồ ơ ề ệ ạ ả ượ ệ i, hi u qu c a vi c đào t o ph i đ ị ả ủ ệ ủ ể ạ ả ị ọ ạ ỳ ệ ủ ớ ợ ả ượ ư ạ c l u l đ) H s đào t o nhân viên v GACP ph i đ c ả đánh giá đ nh k . Sau khi đào t o, ph i đánh giá kh năng làm vi c c a nhân viên đ xác đ nh h ệ ượ ệ có đ kinh nghi m làm vi c phù h p v i công vi c đ c giao.
ệ ệ ườ 6.2. V sinh và v sinh môi tr ng
ơ ở ệ ệ ả ệ ệ ắ ả ồ ự ả ưở ưở ệ ệ ng và v sinh cá nhân trong ng, v sinh cá nhân, v sinh ế ị ụ ệ ệ ả a) C s ph i th c hi n các nguyên t c đ m b o v sinh nhà x ệ ấ ượ ố su t quá trình s n xu t d c li u, bao g m vi c v sinh nhà x ụ t b và d ng c , nguyên li u bao gói, bao bì. máy, thi
ả ơ ở ự ệ ấ ả ể ệ ứ ẻ ủ ệ ề ứ ệ ề ẩ ứ ử ẩ b) C s ph i xây d ng và ban hành các tiêu chu n cho vi c ki m tra v sinh trong s n xu t; ể ụ Tiêu chu n v trang ph c làm vi c; Cách th c ki m tra đi u ki n s c kho c a nhân viên; Cách th c r a tay và sát trùng.
ệ ưở c) V sinh nhà x ng
ưở ệ ệ ng pháp v sinh nhà x ả ượ ng và thi ỳ ượ ươ c li u. Các quy trình này ph i đ ế ị ị c rà soát đ nh k và đ ớ ợ t b phù h p v i yêu ệ ở c phê duy t b i ườ ẩ ự ả ơ ở C s ph i xây d ng quy trình và ph ạ ượ ầ ủ ừ c u c a t ng lo i d i có th m quy n t ng ề ạ ơ ở i c s .
ả ệ ả ừ ộ ậ ả ả ả ấ ng xuyên ch t th i t ả ượ b ph n s n xu t đ đ m b o v sinh cho ấ ấ ể ả ệ ệ ườ ả ổ c đánh d u rõ ràng, ph i đ và v sinh th ng ể ố ử ườ Ph i có bi n pháp x lý th ấ ự ự khu v c này, thùng đ ng ch t th i ph i đ ầ i thi u 01 ngày 01 l n. xuyên, t
ệ d) V sinh cá nhân
ệ ấ ề ự ậ ạ ấ ả c đào t o, t p hu n v th c hành đ m ế ị ụ ộ ưở ề ệ ệ ả ượ Nhân viên làm vi c trong các b ph n s n xu t ph i đ ụ ệ ả b o các đi u ki n v sinh nhà x ậ ả ng, thi t b , d ng c và v sinh cá nhân.
ề ệ ủ ả ả ị ả ấ ủ ừ ệ ầ ả ơ ở ớ ạ ượ C s ph i có bi n pháp đ m b o các nhân viên tuân th các quy đ nh v v sinh cá nhân phù ợ h p v i các yêu c u s n xu t c a t ng lo i d ệ c li u.
ụ ả ư ụ ộ ị ấ ẩ ợ ạ ả ấ ộ ạ ộ ừ ớ ả ệ ượ ế ả ượ ộ ả ị ứ ả ầ c trang b các d ng c b o h lao đ ng thích h p nh găng tay, mũ và qu n Nhân viên ph i đ ế ế ợ ầ ộ áo b o h lao đ ng, kh u trang, giày, dép phù h p cho t ng công đo n s n xu t, ch bi n. C n ệ ự ế ệ có bi n pháp b o v nhân viên tránh ti p xúc tr c ti p v i các ch t đ c h i, các d c li u có kh năng gây d ng.
ữ ệ ố ồ ượ ự ố ồ ố c phép hút thu c, ăn u ng, th c ph m, đ u ng thu c ch a b nh và các đ dùng cá ố ấ ả ặ ng và khu v c b o qu n, ho c trong các ể ấ ợ ớ ự ả ể ưở ự ấ ượ ả ự ả ẩ Không đ nhân trong khu v c s n xu t, phòng ki m tra ch t l ả khu v c khác có th gây nh h ẩ ấ ượ i ch t l ng b t l i t ng s n ph m.