ƯỢ
C LI U : Ệ
ị ầ ờ ớ
ầ
ố ở ườ ụ ả ặ
ắ ầ ạ ọ
THU HÁI D 1. Thu hái : C n xác đ nh đúng th i kỳ thu hái. V i cây thu hái vào lúc cây b t đ u vàng úa, lá đã già. l y c r ắ ủ ễ ấ Th ng vào đ u xuân, cu i thu. M m, lá, hoa thu hái vào lúc ầ ầ ườ ng vào mùa xuân hè. Qu thu ng m n ho c b t đ u n th ậ hái lúc đã chín, h t thu hái lúc qu th t chín. Ch n ngày n ng ắ ả ậ ráo đ thu hái .
ể 2. B o qu n ệ ả : D c li u đ ượ ơ ắ ượ
ặ
ố ọ
c ph i n ng, âm can hay ả ấ ở 40 0 –60 0 C ), đ ngự trong thùng kín ho c bao ố n i khô ráo và thoáng gió. C n ch ng m c, m t, m i. ầ c li u có tinh d u ph i ph i âm can và không ả ố ơ ệ ầ
ượ t đ cao.
: s y khô ( s y ấ bì, đ ể ở ơ Đ i v i các d ố ớ nhi s y ệ ộ ấ ở III. BÀO CH .Ế 1. M c đích ụ
a. Làm tăng tác d ng c a v thu c ho c làm gi m đ c tính ủ ị ụ ặ ả ố ộ
ị ủ ạ ớ ụ i tính năng c a v thu c, lo i b t tác d ng ố
ầ
ả
ế :
ử ự ế ế
ấ ố ồ
c a thu c. ủ ố b. Đi u hoà l ạ ề t ph không c n thi ế ụ c. B t p ch t làm cho s ch ỏ ạ ạ ấ d. Thu c đã bào ch d b o qu n. ế ễ ả ố ng pháp bào ch 2. Ph ươ ế a. Dùng l aử (ho ch ): Dùng l a tr c ti p hay gián ti p ả hong, s y, đ t làm khô ráo, xém vàng, thành than g m các ph ươ
ượ ệ ỏ
ng pháp sau: + Nung: đ t tr c ti p d ế ố ự ồ ấ c li u trong l a đ ho c than ặ ử ng dùng cho các ườ ồ
ặ c li u thu c khoáng v t: M u l h ng, ho c nung trong n i đ t, n i gang, th ồ lo i d ạ ượ ậ
ộ ệ + Bào: cho d ượ , T th ch. ố ệ
ẫ ệ ừ ạ c li u vào ch o sao trong ch c lát, đ n ế ả ệ ủ t c a ả ứ ẻ
khi xém vàng xung quanh, n t n , làm gi m tính mãnh li thu c .ố
ấ
+ Lùi: B c d ặ ộ ố ấ ầ ả ạ ớ
c li u trong gi y b n m hay cám lùi vào ả ẩ ọ ượ ệ c đ thu tro nóng ho c than đ n khi gi y cháy, cám cháy là đ ế ượ ể ủ hút m t s ho t ch t có d u, làm gi m b t đ c tính c a ộ ấ thu c.ố
ả ượ
ươ ệ ấ ồ ứ ộ
ậ ạ
ng sao vàng đ ả ườ ệ
ệ
c li u cho vào n i gang, ch o mà sao, là + Sao: Đem d ph ng pháp hay dùng nh t. Tuỳ m c đ nóng khác nhau ta có sao vàng: B ch tru t, Hoài s n; sao cháy; qu Dành dành; sao ơ ể đen thành than t n tính. Tr c bá di p. Th ắ ki n tỳ, sao đen đ c m máu. ấ ồ ể ầ ượ + S yấ : s y d ệ
c li u trên than, trong lò s y. S y khô: ệ t, ấ ỷ ấ ư ấ
Cúc hoa, Kim ngân hoa. S y vàng khô ròn nh Thu đi Manh trùng.
+ Trích: (n c) Trích là sao có t m d ướ
ẩ ư ấ
ậ c li u b ng m t, ượ ằ ệ c mu i…đ n ế ng và các thành ph n khác nh gi m, n ố ướ ầ ị c. Trích đ làm tăng tác d ng c a v ượ ụ ủ ể
đ ườ khi không dính là đ thu c. ố
c làm cho d ỷ ế ượ ướ ệ c li u
ả ề b. Dùng n ễ
ạ s ch, m m d thái, gi m đ c tính. ạ ấ
ướ
ướ c li u v i n ị ế
ề
c đ y lên trên d c li u; đ ệ ủ ể ộ ướ ượ
làm m m d
ạ
u, n r c làm s ch và khô đ t m ể ẩ ố ượ ậ ượ ấ
c li u đã đ ố ố c vào nghi n chung v i thu c ể ẫ ề ướ ớ
cướ (thu ch ). Dùng n ộ + R aử : làm s ch ch t b n, đ t. ấ ẩ c ngu i hay n + Ngâm: dùng n c sôi đ ngâm làm kéo ộ ể ố c làm v thu c dài th i gian ti p xúc gi a d ớ ướ ữ ế ị ệ ượ ờ b t mùi tanh, v m n n u có. N u v thu c c ng ph i ngâm ả ố ứ ế ị ặ ớ lâu cho m m d thái, gi m đ c tính. ả ễ i th m n + Ủ: Dùng t ậ ấ ả c li u cho d thái ho c đ làm lên men. ặ ể ễ ệ ượ ề + T mẩ : Dùng d ượ ệ c g ng, m t, d m, mu i…đ d n thu c qui kinh. ướ ừ + Thu phi ỷ ỏ ị đ tán nh m n và thu c không bay ra. ể : cho thêm n ố
3. Ph i h p dùng l a n ố ợ ử ướ c ( thu ho h p ch ) ế ỷ ả ợ
c li u cho chín, ồ ư
ặ ớ ượ ho c ch ng v i r ư ấ
u đ làm m t tính đ ng l nh c a thu c. ắ ớ ệ ủ c, n ướ ố c s c v ắ ị
ệ thu c khác, d m. N u l y tính ch t hoà tan r i cô thành cao. b). N uấ : Đem d ấ ố
c li u r i tôi v i n c li u n u v i n ấ ấ ệ ồ ấ
ỷ ượ ạ ướ ồ c, d m làm ớ ướ ng dùng cho các lo i khoáng c, th a). Ch ngư hay đ là ch ng cách thu d ể ượ ấ ấ c). Tôi: Nung đ d ỏ ượ ướ ườ ạ ậ
cho tan rã và ng m n v t .ậ
ỹ ặ ấ d). S cắ : cho thu c vào n ấ c , n u k và cô đ c. Ch t
thu c tan vào n ố ướ
ướ c ư ọ
ư ấ ầ nh c t d u b c hà, long não, r ạ
u, n ướ ữ ơ
ấ ệ
ượ ư
ậ
C V T
ướ ố c b bã. c, l y n ấ ướ ỏ e). C tấ : đun l y h i b c lên đ ng ng đ ng thành n ể ơ ố ấ u. ượ c c m, s a, n c ướ Ngoài ra còn dùng d m, r ượ c li u b ng cách t m, ngâm, n ướ mu i ăn mà ch d c, ẩ ằ ố ế ượ ng, sao, ch ng đ đ t yêu c u ch a b nh: R u đ a lên, n ướ ư ữ ệ ầ ể ạ g ng phát tán, mu i vào th n, d m vào can . ấ ừ ƯỢ Ậ
ố IV/- TÍNH NĂNG D Tính năng d ậ ượ ượ ụ
c lý c a v thu c đ ủ ị ng trong c th c v t là tác d ng d i s m t thăng b ng v âm d ề ể ố ơ ể ạ ự ấ ươ ằ
đi u ch nh l ỉ ề i b nh . ng ườ ệ Tính năng c a v thu c g m khí, v , thăng, giáng, phù, ủ ố ồ ị ị
tr m và b , t ầ
ứ ấ ủ ố tính là ch 4 tính ch t c a thu c
. ổ ả 1. T khíứ g m: hàn (l nh), nhi ồ
: Còn g i là t ỉ ọ t (nóng), ôn ( m), l ệ ộ ng (mát). ươ ộ
ạ ươ ươ ộ ể ầ ả
ng d ấ ươ ng thu c âm; nhi t, ôn thu c d ệ c dùng đ thanh nhi ng còn g i là âm d ể ượ ọ i đ c, tính ch t tr m giáng đ ch a ch ng nhi ữ ấ ứ t còn g i là d ọ ữ ệ ố
ng ch ng; nh ng thu c ôn nhi ấ ứ ươ ể ữ
ữ ng. Nh ng Hàn l t t ệ ả thu c hàn l ố ệ t, ho , gi ả c d ượ ươ dùng đ ôn trung, tán hàn, tính ch t thăng phù đ ch a ch ng ứ ể hàn, âm ch ng.ứ
ấ Ngoài ra còn m t lo i thu c khí không rõ r t, tính ch t ố ệ ạ ộ
hoà hoãn g i là tính bình. ọ
ậ ấ
ị ọ ị ủ ắ ị
2. Ngũ vị: Thông qua v giác mà nh n th y v : Cay (tân), chua (toan), đ ng (kh ), ng t (cam), m n (hàn) c a v thu c. ố Ngoài ra còn có v nh t (đ m) không có v rõ r t. ổ ạ ặ ị ị
ạ ụ ị
ệ ể ữ ồ ộ ặ ể ườ V cay ầ
ạ ệ ư
ữ ế ữ
V ng t ị ụ
ơ ế ể ữ ủ
ổ ố ụ ể ả ư
ả ố ị
ệ (tân) có tác d ng phát tán, dùng đ ch a các b nh thu c ph n bi u làm tà khí ra theo đ ng m hôi ho c hành khí ho t huy t ch a khí huy t b ng ng tr ; nh lá Tía tô; tán ư ế ị ữ ng; hành khí ch a đ y phong hàn ch a c m m o, M c h ầ ươ ộ ạ ả ạ huy t ch a huy t. b ng, Xuyên khung; ho t ữ ứ ế ụ ứ ng đ ch a các ch ng ọ (cam): có tác d ng b d ổ ưỡ h ; hoà hoãn đ gi m c n đau, b t đ c tính c a thu c hay ớ ộ ư i đ c c th . Nh Nhân sâm, Hoàng kỳ b khí; Th c đ a, gi ị ả ộ M ch môn b âm; Cam th o hoà hoãn đi u hoà tính v thu c ạ ho và táo th p dùng đ ụ ấ ả
ề ể ả ổ t, ch ng th p nh Hoàng liên, Hoàng bá thanh ươ ấ ậ ấ
ệ ụ ễ ố
ơ ể ổ ị ắ (kh ): Có tác d ng t V đ ng ch a ch ng nhi ứ ư ứ ữ ệ ng tru t ki n tỳ táo th p. nhi t tr th p, Th ệ ừ ấ V chua ị ứ (toan): có tác d ng thu li m, c sáp dùng đ ả ư
ể hãn), a ch y, di tinh. Nh Kim anh , Ngũ ỉ ố ử ệ
ụ ề
ặ ữ ứ
ấ ứ ọ ạ ắ ạ ụ ố
ủ ế ầ
ch a ch ng ra m hôi (t ữ ự ồ , S n thù thu li m m hôi, c tinh, sáp ni u; Kha t t ồ ử ơ ễ ch a a ch y. b i t ả ộ ử ữ ỉ ị ặ (hàm) có tác d ng làm m m n i b c ng ho c các V m n ơ ị ứ ng dùng ch a táo ch t đ ng c ng r n (nhuy n kiên), th ườ ễ bón, lao h ch, viêm h ch; Còn có tác d ng d n thu c đi xu ng ố ẫ ậ ; Nh Mang tiêu (thành ph n ch y u là Na-sufat) gây nhu n ư trang, t y.ẩ
ị ạ ạ (đ m): Hay th ng th p, l ữ ệ ắ ấ ợ
V nh t ệ ư
i ni u dùng ch a các ch ng b nh do thu th p gây ra (phù thũng). Nh Ý dĩ, Ho t ạ th ch có tác d ng th m th p l ụ ỷ ấ ẩ i ni u. ệ ấ ợ ứ ạ
Ngũ v có quan h r t m t thi ạ
ệ ấ ể ố
khí, ngũ t ng, ngũ t v i t ế ớ ứ ậ s c, trên c s này đ tìm hi u tác d ng c a thu c, tìm thu c ố ủ ụ ể ắ và bào ch thu c. ị ơ ở ố ế
ớ
ờ
ị ị ữ ị: Khí và v k t h p v i nhau ị ế ợ c. ượ ư
ị ố thành tính năng thu c, không th tách r i ra đ ố ư
ặ ữ ệ
ấ ư ữ
ọ ế ố ị ư ị ị ư ạ ị
a). Quan h gi a khí và v ệ ữ ể ố Có nh ng v thu c khí gi ng nhau, nh ng v khác nhau ố ho c v gi ng nhau nh ng khí l ụ i khác nhau, do đó tác d ng ạ ch a b nh khác nhau . ( Nh t )Thí d : ụ ạ Có nh ng th thu c m t khí nh ng kiêm m y v : nh ộ ứ Qu chi tính ôn nh ng v ng t, cay. Sinh đ a tính l nh nh ng v ư đ ng, ng t. ọ ắ ậ
ả ắ ể ế ờ ố
ư ạ ươ ồ
ệ
ố ổ
ư ư
ị ề ị
ồ Vì v y khi s d ng thu c trên lâm sàng ph i n m đ ng ử ụ ố th i khí và v c a thu c. Thí d ch ng s t: n u do bi u nhi ệ t ố ụ ứ ị ủ ng gi ự dùng thu c tân l i bi u nh B c hà, Sài h ; do th c ể ả ố t dùng thu c đ ng l nh (kh hàn) nh Hoàng liên, Đ i nhi ạ ư ổ ạ ắ ố ọ ạ t vì tân d ch hao t n dùng thu c ng t l nh hoàng; do h nhi ệ (cam hàn) nh Sinh đ a, Huy n sâm. ị ệ ữ ệ b). Quan h gi a ngũ v , ngũ s c, ngũ ể ắ ố
ắ ắ ị
t ngạ : ng ậ ọ ỏ ơ ộ ị ắ ế ị ắ ắ ị
ườ ư i x a d a vào quan h này đ tìm cây thu c, s b nh n xét v tác ề ự d ng lâm sàng: v chua, s c xanh vào can; v ng t, s c vàng ụ ị vào tỳ; v cay, s c tr ng vào ph ; v đ ng, s c đ vào tâm; v m n, s c đen vào th n. ắ ậ ặ ắ
ệ ỉ ạ ự ủ ố
Quan h này ch đ o s qui kinh c a thu c. 3. Thăng, giáng, phù, tr m:ầ Thăng giáng phù tr m là ch xu h ướ ầ ỉ
ố
ủ ng tác d ng c a ụ thu c; thăng là đi lên, giáng là đi xu ng, phù là phát tán ra ngoài, tr m là th m l i vào trong và xu ng d i. ố ố ướ ầ ẩ ợ
Các v thu c thăng và phù đ u đi lên, h ị ố ướ
ề ể ị ụ
ng ra ngoài đ u ề ng, phát bi u, tán hàn. các v thu c tr m ầ ố ươ ề ng đi xu ng và vào trong nên có tác d ng: ti m ố ụ ườ
i, t có tác d ng: thăng d và giáng th d ươ ị ẩ ễ h . ợ ả ạ
ố ệ ậ ị ị
ng th ố ươ
ặ
ộ ầ ườ ư ạ
ỷ ọ ữ ạ ố
ộ ố ẹ
ỷ ọ ạ ặ ố
ộ , Ch th c, Th c đ a. ư ẫ ệ
ử t phát sinh Trên lâm sàng b nh t ạ ậ ạ , Long c t, Tô t ố ậ
ệ ướ ế ủ
ị
ự ạ
- B nh t ệ ườ
i th i bi u th ể ạ ầ ố ướ ệ ạ
không dùng thu c tr m giáng; b nh t dùng các thu c tr m giáng mà không dùng thu c phù thăng. ng, giáng ngh ch, thu li m, th m l ế ớ t v i Tính ch t thăng giáng phù tr m quan h m t thi ấ ầ ọ tr ng n ng nh c a v thu c. Khi v : v cay ng t, khí, v và t ẹ ủ ị ỷ ọ ặ ị t thu c d ng là các thu c thăng nh Ma tính ôn nhi ư ườ ộ ệ ươ hoàng, Qu chi, G ng: v đ ng, chua, m n, tính hàn l ng ị ắ ừ ế ng là các thu c tr m giáng nh Đ i hoàng, thu c âm th ố ị Mang tiêu, Hoàng liên. T tr ng: thu c lo i hoa, lá là nh ng v i; thu c nh thu c lo i phù thăng nh Lá Sen, B c hà, Kinh gi ớ ư tr ng n ng thu c tr m v thu c khoáng v t, h t, qu có t ầ ả ị giáng nh M u l ụ ị ỉ ự nh ng v trí khác nhau ị ở ữ c a c th ; trên, d i, trong, ngoài. Xu th c a b nh có khi ủ ơ ể ệ i ( a ch y, sa ngh ch lên trên (nôn, n c) có khi giáng xu ng d ả ướ ỉ ố ấ t : tr c tràng)v.v…, nên khi dùng các lo i thu c c n phân bi ệ ố ầ ng dùng các thu c phù thăng mà ố i lý, phía d ườ ng ố ố
- B nh ngh ch lên trên nên h không nên thăng nh ạ ệ ầ ị
ươ ứ ầ
ứ ạ
ư ạ ố
ế ứ ư ả ố
ươ ố ồ ể ữ ắ
ư ch ng can d ng xung th nh lên trên gây nh c đ u dùng ị Th ch quy t minh, M u l đ tr m giáng; B nh th đi xu ng ố ế ệ ẫ ệ ể ầ ư tỳ h h hãm gây ch ng sa tr c thì dùng các thu c đi lên nh ự ng nh Hoàng kỳ, tràng ph i dùng các thu c ki n tỳ, thăng d ệ Thăng ma, Sài h đ ch a, n u dùng thu c đ ng l nh b nh ệ ạ ế l ạ i càng n ng thêm . ặ
ấ ầ ố
ủ ị ề ế ị ự ế
ừ
ể Tính ch t thăng, giáng, phù, tr m c a v thu c còn có th ố thay đ i tuỳ theo s bào ch và ph i ngũ. V bào ch : v thu c ố ổ c G ng thì phát tán, sao v i u thì đi lên, sao v i n sao v i r ớ ớ ướ ớ ượ ụ ươ d m thì thu li m, sao v i mu i thì đi xu ng, thí d H ng ố ấ ễ ớ ố
ắ ố
ớ
ề ầ
ầ ố
tính ôn là lo i thu c thăng phù, n u sao v i ph v cay, đ ng, ớ ạ ế ụ ị ấ ủ d m thì vào can, sao v i mu i vào th n l i là tính ch t c a ậ ạ ố ấ lo i thu c tr m giáng. V ph i ngũ: v thu c thăng phù dùng ố ị ố ạ v i đa s v thu c tr m giáng s đi xu ng, v thu c tr m giáng ố ị ẽ ớ cùng nhi u v thu c thăng phù có th theo đó mà đi lên trên. ể ở ố ố ị ề ầ ố ố ị
4. B t B nh t ệ :ổ ả ậ ấ
t có hai m t: h và th c. ặ ậ
ể ủ t là quá trình đ u tranh m t đi hay phát tri n c a ự , do đó tính
ấ ư ệ Nguyên t c ch a b nh: h thì b , th c thì t ả ủ Trong khi v n d ng thu c đ ch a b nh đ b hay t ụ ữ ắ năng c a thu c đ ố ượ ậ
c h t ph i n m đ ố ế ướ ả ắ chính khí và tà khí. Vì v y b nh t ậ ự ữ ệ ư . c chia làm 2 lo i b và t ả ệ ố ị ể ổ ụ
ụ ữ
ượ ề ậ
, B ch th ạ ố ả ượ
ạ ế ế ư
ủ
ứ ạ t, ch ng h và ch ng th c l n l n ho c b m t ố ẩ ự ẫ ộ ứ
ổ ạ ổ ả ể c khí, v . Thí d : Hoàng c a thu c, tr ượ ủ ố ả . t táo th p là thu c t liên tính hàn có tác d ng thanh nhi ấ ệ Thiên môn tính hàn, ch a âm h gây s t là thu c b . Đào nhân ố ổ ố ư ụ và B ch th c đ u vào huy t ph n, Đào nhân có tác d ng ế ạ là thu c t ho t huy t ch a ch ng huy t ổ c b ế ế ứ ứ ữ huy t ch a ch ng huy t h là thu c b . ứ ố ổ ữ ệ lâm sàng, do tính ch t ph c t p c a b nh ấ ự ế ư ắ là h m c ặ ư cùng ả ậ ớ ổ ả ụ ố
Trên th c t ứ ệ ể ữ ệ ị t ậ thêm b nh m i thì khi dùng thu c ph i v n d ng b t dùng đ ch a b nh (công b kiêm tr ). ổ KINH C A THU C: Ủ
Ố
ụ ệ ủ ố ị
IV/ S QUIỰ Qui kinh là tác d ng đ c bi ặ ủ ơ ể ộ
ề
ậ ị ổ ả ể ố
ụ các v trí có th khác nhau. Thí d : b nh nhi ể ệ ị
ư ụ ệ ế ị ạ ng, nh ng nhi ư t ệ ở ố
ố ớ t c a các v thu c đ i v i ậ c v t các b ph n khác nhau c a c th , tuy v tính năng d ượ ữ ệ (khí, v , b , t ) có th gi ng nhau, nh ng tác d ng ch a b nh t ph i dùng ở ả ph , v , đ i tràng,v.v…khác thu c hàn l nhau, ph i s d ng thu c khác nhau. ươ ả ử ụ ố
ố ự ủ
ạ ơ ở ệ
ị
ủ ụ
ạ ố ố ớ ệ
S qui kinh c a thu c căn c vào: ứ ủ ể ể ệ ự 1. Trên c s h kinh l c và các t ng ph đ th hi n s ạ qui kinh: qui kinh là đem tác d ng c a v thu c quan h v i ệ ớ ố ủ ụ ị l c ph ngũ t ng và 12 kinh m ch, nói rõ tác d ng c a v ủ ụ thu c đ i v i b nh tr ng c a ph , t ng, kinh l c nào đó. ủ ự ế ạ ệ
ạ ủ ạ lâm sàng, ng ộ ạ Theo kinh nghi m th c t ệ ộ ố ứ
ạ ừ ủ ứ ạ
ạ i x a đã t ng ổ ườ ư ủ k t m t s các tri u ch ng qui n p thành h i ch ng b nh c a ệ ứ ế t ng kinh l c, t ng t ng ph , sau đó nghiên c u tác d ng c a ủ ụ ừ thu c th y nó tác d ng vào kinh l c, t ng ph nào. ụ ấ ố
ụ ạ ạ ạ ữ ủ ứ
ủ ụ ế
t. Thí d : Cát cánh, H nh nhân ch a ch ng ho hen thu c ộ b nh c a ph , Táo nhân vào tâm kinh vì nó tác d ng an th n, ầ ệ C ng tàm vào can vì ch a co gi ươ ữ ậ
ậ ệ
ị ạ ả ơ ở ặ ư
ị ở ặ
ậ
ề ự ế
ẽ ữ
ữ ở ố
ắ ứ ch gi a các đ ườ ồ ữ
t là 2. S qui kinh l y lí lu n ngũ hành làm c s , đ c bi ấ ự quan h gi a ngũ s c, ngũ v , ngũ t ng. Nh Cam th o màu ắ ệ ữ vàng, v ng t ch a b nh tỳ và v ; Mang tiêu m n và đen vào ữ ệ ọ ị th n; Chu sa đ ng và đ vào tâm, v.v… ỏ 3. Căn c vào h c thuy t kinh l c v s liên quan ch t ặ ạ ọ ng kinh đ th hi n s qui kinh. ể ể ệ ự - Sài h là v thu c ch a b nh thu c đ m kinh cũng có ộ ệ ị i u t,thanh can minh ả ấ ụ ạ ng kinh và t ng ề ườ ơ ệ ể ở
tác d ng ch a vào kinh can (s can gi m c) vì can và đ m có quan h bi u lý v đ ụ ph .ủ
- Câu đ ng là v thu c bình can, t c phong ch a b nh ị ố ằ ữ ệ
ụ ứ ạ
ế ế
ở kinh can, cũng có tác d ng đ n tâm bào l c vì kinh can và kinh tâm bào l c cũng là kinh quy t tâm ố ề
ụ ủ ự ệ
ư ạ ụ
ầ ậ
lâm sàng có v thu c có nhi u tác d ng khác ị nhau, ch a nhi u b nh khác nhau vì s qui kinh c a nó vào ề ầ ỉ nhi u t ng ph khác nhau nh h t Sen có tác d ng c m a ủ ch y, c m di tinh, an th n vì vào kinh tỳ, th n, tâm; Ô mai vào ữ kinh ph , tỳ, can nên có tác d ng ch a ho, c m a ch y, ch a ụ ạ -Th c t ự ế ữ ề ạ ầ ả ế ầ ỉ ữ ả
ị ố ụ ữ ư ả
ủ
ứ
ể
ắ
ả
ổ
ố
ị
i bi u, B ch th
đau b ng giun. Có nh ng v thu c vào c 12 kinh nh Cam th o.ả -Khi nghiên c u tác d ng c a thu c, n m đ ố ụ v n d ng t ng h p các v thu c đ ố ượ ợ ậ ụ c a các v thu c. Thí d : B ch th ượ ủ đ u qui vào kinh can (Sài h là thu c gi ố ề