Ọ Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 30 tháng 6 năm 2015 B KHOA H C VÀ CÔNG NGHỆ S : ố 19/VBHNBKHCN
THÔNG TƯ
Ệ Ề Ẩ Ậ Ề Ệ Ỹ Ự Ệ Ọ Ệ Ố V VI C BAN HÀNH VÀ TH C HI N “QUY CHU N K THU T QU C GIA V XĂNG, NHIÊN LI U ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LI U SINH H C”
ư ố ộ ọ ộ ưở ố ự ề ệ ẩ ỹ s 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr ệ ề ệ ệ ệ ệ ự ể ừ ượ ử ổ ọ ủ ậ ngày 31 tháng 3 năm 2010, đ Thông t ng B Khoa h c và Công ngh v vi c ban hành và th c hi n “Quy chu n k thu t qu c gia v xăng, nhiên li u ổ c s a đ i, b điêzen và nhiên li u sinh h c”, có hi u l c k t sung b i:ở
ộ ưở ủ ộ ọ s 14/2012/TTBKHCN ngày 12 tháng 07 năm 2012 c a B tr ng B Khoa h c và ư ố ệ ề ệ ử ổ ổ ề ự ộ s 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm ệ ệ ự ể ừ ư ố ệ ề ệ ệ ộ ưở ề ọ ệ ậ ọ ẩ ỹ ng B Khoa h c và Công ngh v vi c ban hành và th c hi n “Quy chu n k ngày 01 tháng 9 1. Thông t Công ngh v vi c s a đ i, b sung Đi u 1 Thông t ủ 2009 c a B tr ố thu t qu c gia v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c”, có hi u l c k t năm 2012;
ủ ọ ộ ưở ộ ố ử ổ ộ ị ẩ ậ ố ổ ỹ ề ệ ẩ ậ ố ỹ ng B Khoa h c và ủ ệ ủ ộ ư ố 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B s ệ ự ể ừ ộ ọ s ư ố 30/2014/TTBKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 c a B tr 2. Thông t ệ Công ngh ban hành Quy chu n k thu t qu c gia s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh ọ h c ban hành kèm theo Thông t ưở tr ng B Khoa h c và Công ngh , 01 tháng 12 năm 2014. ệ có hi u l c k t ngày
ậ ứ ố ị ộ ố ề ủ ẩ ỹ ị ẩ ủ ủ ế ẩ ậ ị t thi hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và ậ ậ Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29/6/2006 và Ngh đ nh s 127/2007/NĐ CP ngày 01/8/2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẩ ỹ Quy chu n k thu t;
ủ ủ ứ ệ ố ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ứ ề ạ ộ ọ ụ ị Căn c Ngh đ nh s 28/2008/NĐCP ngày 14/3/2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ụ ề ưở ụ ẩ ổ ườ ấ ượ ị ủ ổ Xét đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng;
ộ ưở ệ ộ ọ ị B tr ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh: [1]
[2] Đi u 1.ề
ư ề ệ ẩ ậ ố ỹ này “Quy chu n k thu t qu c gia v xăng, nhiên li u điêzen và ệ ọ 1. Ban hành kèm theo Thông t nhiên li u sinh h c”.
ượ ứ ợ ớ ị ụ ể ả ả ử ầ ệ ế c xác đ nh là phù h p v i QCVN 1:2009/BKHCN khi đáp ng các yêu c u i đi m 2.1.2 kho n 2.1 M c 2 c a QCVN 1:2009/BKHCN và có k t qu th nghi m ợ 2. Xăng không chì đ ạ ị quy đ nh t ấ ố ớ đ i v i các h p ch t keton, metanol và n ủ ư ướ c nh sau:
ợ ệ ấ ị ươ ử ị ng pháp th quy đ nh trong TCVN 7332 a) H p ch t keton, không phát hi n, xác đ nh theo ph (ASTM D 4815);
ệ ị ươ ử ị ng pháp th quy đ nh trong TCVN 7332 (ASTM b) Metanol, không phát hi n, xác đ nh theo ph D 4815);
ướ ấ ơ ạ ị ệ ươ ỉ ị ử c) N c, không phát hi n, xác đ nh theo ch tiêu ngo i quan; trong, sáng, không có t p ch t l ị ử l ng, xác đ nh theo ph ạ ng pháp th quy đ nh trong TCVN 7759 (ASTM D 4716).
ệ ự ế ngày ký ban hành và thay th ủ ố ệ ọ ng B Khoa h c và Công ngh ể ừ ộ ưở ệ ề ẩ ậ ỹ Đi u 2.ề [3] Thông tư này có hi u l c thi hành sau 6 tháng, k t ộ ế ị Quy t đ nh s 16/2007/QĐBKHCN ngày 27/8/2007 c a B tr ố ban hành “Quy chu n k thu t qu c gia v xăng và nhiên li u điêzen”.
ưở ườ ụ ụ ẩ ổ ổ ủ ưở T ng c c tr ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng, Th tr ơ ng các c quan, ấ ượ ng Ch t l ư ệ ề Đi u 3. ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t t này./.
Ợ Ự Ả Ấ XÁC TH C VĂN B N H P NH T
Ộ ƯỞ NG ậ ng (đ báo cáo) Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ể ệ ử ộ
ọ
B Khoa h c và Công ngh (đ
ệ ể
i);ả
ơ N i nh n: ể ộ ưở B tr Văn phòng Chính ph (đ đăng Công báo); ổ C ng thông tin đi n t đăng t ư L u: VT, TĐC, PC.
ệ ầ Tr n Vi t Thanh
QCVN 1 : 2009/BKHCN
Ố Ậ Ề Ệ Ỹ VÀ NHIÊN LI U Ệ Ẩ QUY CHU N K THU T QU C GIA V XĂNG, NHIÊN LI U ĐIÊZEN SINH H CỌ
National technical regulation on gasoline, diesel fuel oils and biofuels
ờ ầ L i nói đ u
ế QCVN 1 : 2009/BKHCN thay th QCVN 1 : 2007/BKHCN.
ạ ả
ệ ẩ ườ ụ ẩ ọ ổ ầ ố ề ượ ng trình duy t và đ ậ ỹ ấ ượ ng Ch t l ủ ệ ộ ưở s 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr c ban ộ ng B Khoa QCVN 1 : 2009/BKHCN do Ban so n th o Quy chu n k thu t qu c gia v xăng d u và nhiên ạ li u sinh h c biên so n, T ng c c Tiêu chu n Đo l ư ố hành theo Thông t ệ ọ h c và Công ngh .
Ố Ậ Ẩ Ỹ Ệ
Ọ Ệ Ề QUY CHU N K THU T QU C GIA V XĂNG, NHIÊN LI U ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LI U SINH H C
National technical regulation on gasoline, diesel fuel oils and biofuels
Ị 1. QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ỉ 1.1. Ph m vi đi u ch nh
ẩ ậ ị ố ớ ế ỹ ỉ i h n đ i v i các ch tiêu k thu t liên quan đ n an ỹ ỏ ứ ấ ượ ố ớ ạ ng và các yêu c u v qu n lý ch t l ậ ng đ i v i các lo i xăng, nhiên ứ ầ ồ ệ ọ ớ ạ Quy chu n k thu t này quy đ nh các m c gi ườ ả ề toàn, s c kh e, môi tr ệ li u điêzen và nhiên li u sinh h c, bao g m:
Xăng không chì và xăng sinh h cọ [4];
ệ ệ Nhiên li u điêzen và nhiên li u điêzen B5;
ọ ố ệ ể ệ Nhiên li u điêzen sinh h c g c B100 dùng đ pha nhiên li u điêzen;
ệ ế ể Etanol nhiên li u bi n tính dùng đ pha xăng.
ố ượ ụ 1.2. Đ i t ng áp d ng
ẩ ơ ổ ứ ố ỹ ậ ệ ế ả ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan ệ ạ ộ ạ ẻ các lo i xăng, nhiên li u ố ớ ế ế ệ ậ ẩ ệ ụ Quy chu n k thu t này áp d ng đ i v i các c quan, t ấ ế đ n vi c nh p kh u, s n xu t, ch bi n, pha ch , phân ph i và bán l ọ ạ i Vi điêzen và nhiên li u sinh h c t t Nam.
ả 1.3. Gi i thích t ừ ữ ng
ẩ ậ ỹ ượ ư ể Trong Quy chu n k thu t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
1.3.1. Xăng không chì
ỗ ệ ộ ỏ ớ d u m v i kho ng nhi ư ỏ ụ ả ợ
oC đ n 215 ế
ơ ủ ừ 15
oC, th
ố ừ ầ t đ sôi ng nh ph gia phù h p, nh ng không ườ ng t ử ụ ệ ồ ỏ ợ H n h p bay h i c a các hydrocacbon l ng có ngu n g c t ườ ứ ượ ng có ch a l thông th ơ ố ộ pha chì, s d ng làm nhiên li u cho đ ng c đ t trong.
1.3.2.[5] Xăng sinh h c ọ (xăng E5 và xăng E10)
ợ ủ ệ ớ ượ ừ ế ng etanol t 4% đ n ể ỗ a) Xăng E5 là h n h p c a xăng không chì và etanol nhiên li u v i hàm l 5% theo th tích;
ợ ủ ệ ớ ượ ừ ng etanol t ế 9% đ n ể ỗ b) Xăng E10 là h n h p c a xăng không chì và etanol nhiên li u v i hàm l 10 % theo th tích.
ệ 1.3.3. Nhiên li u điêzen
ầ ấ ữ ủ ầ ể ử ụ ệ ệ ộ ơ ỏ ướ ợ ấ ệ Ph n c t gi a c a d u m phù h p đ s d ng làm nhiên li u cho đ ng c điêzen làm vi c theo i áp su t cao trong xylanh, ký hi u là DO. nguyên lý cháy do nén d
ệ 1.3.4. Nhiên li u điêzen B5
ỗ ợ ủ ọ ố ớ ệ ượ ng este metyl axit ệ ế ừ ệ H n h p c a nhiên li u điêzen và nhiên li u điêzen sinh h c g c v i hàm l ể 4 % đ n 5 % theo th tích, ký hi u là B5. béo (FAME) t
ệ ọ ố 1.3.5. Nhiên li u điêzen sinh h c g c
ệ ượ ỡ ộ ừ ệ ầ ặ ậ ọ ể c chuy n hóa t ự ậ nguyên li u sinh h c (d u th c v t ho c m đ ng v t), có thành ệ ạ ầ ạ ớ ể ử ụ ư ệ ệ ộ ơ Nhiên li u đ ộ ủ ph n chính là các monoalkyl este c a axit béo m ch dài, ch a pha tr n v i các lo i nhiên li u khác, đ s d ng làm nhiên li u cho đ ng c điêzen, ký hi u là B100.
ệ ế 1.3.6. Etanol nhiên li u bi n tính
ượ ệ ấ ể ử ụ c pha thêm các ch t bi n tính, đ s d ng pha ch trong nhiên li u cho ế ế ượ ử ụ ế ụ ồ ố ơ Etanol (C2H5OH) đ ộ đ ng c xăng và không đ ế c s d ng cho m c đích ch bi n đ u ng.
ệ ế ấ ử ụ 1.3.7. Ch t bi n tính s d ng cho etanol nhiên li u
ứ ể ấ ặ c dùng đ pha thêm vào etanol, ử ụ ể ử ụ ượ ệ ụ ế ở ồ ố ế ế ợ Xăng không chì ho c naphta, không ch a các h p ch t keton, đ làm cho etanol tr thành etanol bi n tính đ s d ng làm nhiên li u và không s d ng cho m c đích ch bi n đ u ng.
Ậ Ỹ Ị 2. QUY Đ NH K THU T
2.1. Xăng không chì, xăng E5
ả ạ ợ ớ ị i TCVN 6776 : 2005 Xăng không chì ị ố ố ỹ ệ ầ ả 2.1.1. Tr s ctan (RON) ph i phù h p v i quy đ nh t Yêu c u k thu t ậ và các văn b n pháp quy hi n hành có liên quan.
ậ ơ ả ủ ỹ ả ợ ị ỉ k thu t c b n c a xăng không chì và xăng E5 ớ ph i phù h p v i các quy đ nh
2.1.2. Các ch tiêu ả trong b ng sau:
ỉ ươ ử Tên ch tiêu Ph ng pháp th M c,ứ
không l nớ
ượ ượ h nơ 0,013 500 ng chì, g/l ỳ ư ng l u hu nh ,
ượ 2,5 ể ng benzen, % th TCVN 7143 (ASTM D 3237) TCVN 6701 (ASTM D 2622) ho c ặ TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3166 (ASTM D 5580)
TCVN 7330 (ASTM D 1319) 40 ơ
ể
ượ ng hydrocacbon ể ượ ng olefin, % th tích ượ ỏ c bãi b ) ượ ể ng etanol, % th tích ạ ượ ng kim lo i (Fe, TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 7332 (ASTM D 4815) TCVN 7331 (ASTM D 3831) 38 5 5
ệ ế ả ợ ớ ị ạ i ể ậ ụ ủ ả ẩ ỹ 1. Hàm l 2. Hàm l mg/kg 3. Hàm l tích 4. Hàm l th m, % th tích 5. Hàm l 6. [6] (đ 7. Hàm l 8. Hàm l Mn), mg/l 2.1.3. Etanol nhiên li u bi n tính dùng đ pha xăng không chì ph i phù h p v i quy đ nh t kho n 2.4 M c 2 c a Quy chu n k thu t này.
ượ ố ượ ượ ớ ơ ng, đ ấ ị ượ ượ c xác đ nh theo TCVN 7332 u tertAmyl và r u ươ ằ ị ng oxy, không l n h n 3,7 % kh i l 2.1.4.[7] Hàm l ợ (ASTM D 4815) Xăng – xác đ nh h p ch t MTBE, ETBE, TAME, DIPE, r ắ Cừ 1 đ n Cế ng pháp s c ký khí. t
4 b ng ph
ượ ợ ượ ả ị Hàm l ấ ng các h p ch t oxygenat đ c quy đ nh trong b ng sau:
ợ ấ ươ ử H p ch t oxygenat, M c,ứ Ph ng pháp th
TCVN 7332
(ASTM D 4815)
1)
ử ể % th tích Isopropyl ancol Isobutyl ancol Tertbutyl ancol ố Ete (có s nguyên t C ≥ 5) ơ ớ Không l n h n 10,0 10,0 7,0 15,0
10,0
KPH2) KPH2) KPH2)
t đ sôi ≤ 215 ệ ộ ệ ệ ạ ừ Ngo i tr MTBE (metyl tert butyl ete) Metanol Keton Este 1) Có nhi oC 2.2. Nhiên li u điêzen và nhiên li u điêzen B5
ỹ ệ ệ ả ợ k thu t c b n c a nhiên li u điêzen và nhiên li u điêzen B5 ph i phù h p ậ ơ ả ủ ả ỉ ị 2.2.1. Các ch tiêu ớ v i các quy đ nh trong b ng sau:
ỉ ươ ử Ph ng pháp th
M cứ Tên ch tiêu ượ ỳ ư 1. Hàm l ng l u hu nh, mg/kg, ơ ớ không l n h n 500 TCVN 6701 (ASTM D 2622) ớ ạ đ i vố i lo i 0,05 S ặ 2 500 ho c TCVN 7760 (ASTM D 5453)
1)
ố ớ
ạ đ i v i lo i 0,25 S ỏ ơ 2. Xêtan, không nh h n
ị ố ặ tr s xêtan, ho c 46 TCVN 7630 (ASTM D 613)
2)
ỉ ố
ể 46 360 TCVN 3180 (ASTM D 4737) TCVN 2698 (ASTM D 86) ớ ch s xêtan ệ ộ ấ ạ i 90 % th tích 3. Nhi t đ c t t 3),oC, không l n h n ơ
ở ố ượ
oC 3),
15 ng riêng 820 – 860 TCVN 6594 (ASTM D 1298)
ọ ở 2 – 4,5
oC 3),
40 TCVN 3171 (ASTM D 445)
ậ ỹ ị ỉ ạ ể ả i đi m 2.2.1 kho n 2.2 ố ớ ả ệ ớ ụ ả ợ 4. Kh i l kg/m3 ớ ộ ộ 5. Đ nh t đ ng h c mm2/s 2.2.2. Đ i v i nhiên li u điêzen B5, ngoài các ch tiêu k thu t quy đ nh t ị M c 2, ph i phù h p v i các quy đ nh trong b ng sau:
ỉ ươ ử M cứ Ph ng pháp th
Tên ch tiêu ng este metyl axit béo 4 – 5 TCVN 8147 (EN 14078) ể
ộ ổ TCVN 8146 (ASTM D 2274) 25
ướ TCVN 3182 (ASTM D 6304) 200
ọ ố ệ ả ợ ớ
ể ỹ ủ ụ ạ ả ẩ ậ ượ 1. Hàm l (FAME), % th tích ị 2. Đ n đ nh oxy hoá, ơ ớ mg/100ml, không l n h n ượ ng n 3. Hàm l c, mg/kg, ơ ớ không l n h n ệ 2.2.3. Nhiên li u điêzen sinh h c g c dùng đ pha nhiên li u điêzen ph i phù h p v i các quy ị đ nh t i kho n 2.3 M c 2 c a Quy chu n k thu t này.
ệ ọ ố 2.3. Nhiên li u điêzen sinh h c g c
ậ ơ ả ủ ệ ả ớ ị ợ ọ ố ph i phù h p v i các quy đ nh ỹ ỉ Các ch tiêu k thu t c b n c a nhiên li u điêzen sinh h c g c ả trong b ng sau:
ỉ ươ ử M cứ Ph ng pháp th
Tên ch tiêu ng este metyl axit béo ố ượ ng, không 96,5 TCVN 7868 (EN 14103)
ặ ể 0,050 TCVN 7757 (ASTM D 2709)
ọ ạ
oC,
i 40 1,9 – 6,0 TCVN 3171 (ASTM D 445)
ố ượ ng, 0,020 TCVN 2689 (ASTM D 874)
ỳ ư ố ượ ng, 0,05 TCVN 7760 (ASTM D 5453)
47 TCVN 7630 (ASTM D 613)
0,50 TCVN 6325 (ASTM D 664)
ạ i 110
oC,
6 TCVN 7895 (EN 14112)
ố ượ do, % kh i l ng, 0,020 TCVN 7867 (ASTM D 6584)
ố ượ ng, 0,240 TCVN 7867 (ASTM D 6584)
ố ượ ng, không 0,001 TCVN 7866 (ASTM D 4951)
ệ ế ượ 1. Hàm l (FAME), % kh i l ỏ ơ nh h n ướ 2. N c và c n, % th tích, không ơ ớ l n h n ớ ộ ộ 3. Đ nh t đ ng h c t mm2/s 4. Tro sulphát, % kh i l ơ ớ không l n h n 5. L u hu nh, % kh i l ơ ớ không l n h n ị ố ỏ ơ 6. Tr s xêtan, không nh h n ị ố 7. Tr s axit, mg KOH/g, không ơ ớ l n h n ị ộ ổ 8. Đ n đ nh ôxy hoá, t ỏ ơ h, không nh h n ự 9. Glycerin t ơ ớ không l n h n ổ 10. Glycerin t ng, % kh i l ơ ớ không l n h n 11. Phospho, % kh i l ơ ớ l n h n 2.4. Etanol nhiên li u bi n tính
ỹ ỉ ủ ế ệ ả ớ ợ ị ậ ơ ả c a etanol nhiên li u bi n tính ph i phù h p v i các quy đ nh
2.4.1. Các ch tiêu k thu t c b n ả trong b ng sau:
ỉ ươ ử Tên ch tiêu M cứ Ph ng pháp th
ể ượ ng etanol, % th tích, không 92,1 TCVN 7864 (ASTM D 5501)
ể ượ ng metanol, % th tích, không 0,5 TCVN 7894 (EN 14110)
ể ướ ượ ng n c, % th tích, không 1,0 TCVN 7893 (ASTM E 1064)
ố ượ ớ ng, không l n 0,007 TCVN 7892 (ASTM D 1613)
ượ ơ ng clorua vô c , mg/kg, không 40
ậ ỉ ạ
ấ ỹ ộ ượ ị ế ứ ừ ế ng ch t bi n tính v i hàm l TCVN 7716 (ASTM D 4806) (Phụ ụ l c A) ệ ụ i đi m 2.4.1 kho n 2.4 M c 2, etanol nhiên li u 1,96 % đ n 5,0 % th tích. ả ng t ế ượ ấ ế ượ ể ả 1. Hàm l ỏ ơ nh h n 2. Hàm l ơ ớ l n h n 3. Hàm l ơ ớ l n h n ộ 4. Đ axit (tính theo axit axetic CH3COOH), % kh i l h nơ 5. Hàm l ơ ớ l n h n 2.4.2. Ngoài các ch tiêu k thu t quy đ nh t ả bi n tính ph i ch a m t l L ể ớ ệ ượ ng ch t bi n tính có trong etanol nhiên li u đ ể ấ c ki m soát qua quy trình s n xu t.
2.5. Ph giaụ
ử ụ ể ệ
ạ ụ ả ả ườ ứ ề ẻ ợ ệ ng và không ớ ộ ệ ố ư ỏ 2.5.1. Các lo i ph gia s d ng đ pha xăng không chì, xăng E5, nhiên li u điêzen và nhiên li u ả ị điêzen B5 ph i đ m b o phù h p v i các quy đ nh v an toàn, s c kho , môi tr ơ ượ c gây h h ng cho h th ng đ ng c . đ
ụ ế ế ể ả ụ ế ấ
ệ ậ ọ ạ ộ ủ ụ ụ ự ẫ ấ c đăng ký và ch p thu n theo quy ộ ưở ng B Khoa h c và Công ể ụ , th t c đăng ký vi c s d ng ph gia không thông d ng đ ệ ệ ử ụ 2.5.2. Vi c s d ng ph gia không thông d ng đ s n xu t, ch bi n và pha ch xăng không chì, ả ượ ệ xăng E5, nhiên li u điêzen và nhiên li u điêzen B5 ph i đ ủ ư ị i Thông t đ nh t 15/2009/TTBKHCN ngày 02/6/2009 c a B tr ệ ề ệ ướ ệ ử ụ ngh v vi c h ng d n trình t ế ế ế ấ ả s n xu t, ch bi n, pha ch xăng và nhiên li u điêzen.
ƯƠ Ử 3. PH NG PHÁP TH
ẫ ấ 3.1. L y m u
ị ẫ ể ỹ c l y theo TCVN 6777 : ả ầ ặ ỏ ươ ấ ầ ẩ ấ ỏ ẫ ỏ ầ ủ ướ ươ ẩ ẫ ấ ổ ị ỉ M u đ xác đ nh các ch tiêu quy đ nh trong Quy chu n k thu t này đ 2007 (ASTM D 405706) S n ph m d u m – Ph 6022 : 2008 (ISO 317188) Ch t l ng d u m – L y m u t ụ H ng d n ph ườ ng pháp l y m u xăng d u c a T ng c c Tiêu chu n Đo l ẩ ượ ấ ậ ấ ủ ẫ ng pháp l y m u th công ho c TCVN ố ẫ ự ộ ng ng và theo đ ng trong đ ấ ượ ườ ng Ch t l ng.
ươ ử 3.2. Ph ng pháp th
ủ ị ạ ụ ủ ả ẩ không chì, xăng E5 quy đ nh t ỹ i kho n 2.1 M c 2 c a Quy chu n k ậ ị ươ ỉ 3.2.1. Các ch tiêu c a xăng ượ thu t này đ c xác đ nh theo các ph ng pháp sau:
ị ố ố ứ ệ ử ộ ị TCVN 2703 : 2007 (ASTM D 2699 – 06a) Xác đ nh tr s c tan nghiên c u cho nhiên li u đ ng ơ c đánh l a.
ươ ị ượ ằ ng pháp xác đ nh hàm l ng chì b ng ổ ấ ụ ử TCVN 7143 : 2006 (ASTM D 3237 – 02) Xăng – Ph quang ph h p th nguyên t .
ả ẩ ầ ỏ ươ ư ỳ ị ng pháp xác đ nh l u hu nh ạ ỳ TCVN 6701 : 2007 (ASTM 2622 – 05) S n ph m d u m – Ph ằ b ng hu nh quang tán x tia X.
ẹ ử ổ ơ ằ ộ ỳ ươ ư ệ ầ ộ ơ ổ ỳ ị ệ ng pháp xác đ nh t ng l u hu nh b ng ph hu nh ử ạ TCVN 7760 : 2008 (ASTM D 5453 – 06) Hydrocacbon nh , nhiên li u đ ng c đánh l a, nhiên ộ li u đ ng c điêzen và d u đ ng c – Ph quang t ơ ngo i.
ng pháp xác đ nh benzen, toluen, etylbenzen, p/m ị ấ ặ ẩ ổ ơ ơ ươ TCVN 3166 : 2008 (ASTM D 5580 – 02) Ph ơ ấ xylen, oxylen, các ch t th m C9 và n ng h n và t ng các ch t th m trong xăng thành ph m ắ ằ b ng s c ký khí.
ỏ ạ ầ ả ỏ ươ ng pháp xác ụ ỉ ằ ỳ ẩ TCVN 7330 : 2007 (ASTM D 1319 – 02a) S n ph m d u m d ng l ng – Ph ị ấ ị đ nh hydrocacbon b ng h p ph ch th hu nh quang.
ợ ượ ế TCVN 7332 : 2006 (ASTM D 4815 – 04) Xăng – Xác đ nh h p ch t MTBE, ETBE, TAME, ằ DIPE, r ấ ị ắ ươ ng pháp s c ký khí. C1 đ n C4 b ng ph u tertAmyl và r ượ ừ u t
ươ ị ượ ng pháp xác đ nh hàm l ng mangan ụ ử TCVN 7331 : 2008 (ASTM D 3831 – 06) Xăng – Ph ổ ấ ằ b ng quang ph h p th nguyên t .
ủ ụ ủ ả ị quy đ nh t ạ kho n 2.2 M c 2 c a i ượ ươ ậ ẩ ị ỉ ệ ệ 3.2.2. Các ch tiêu c a nhiên li u điêzen, nhiên li u điêzen B5 ỹ c xác đ nh theo các ph Quy chu n k thu t này đ ng pháp sau:
ả ẩ ầ ỏ ươ ư ỳ ị ng pháp xác đ nh l u hu nh ạ ổ ỳ TCVN 6701 : 2007 (ASTM 2622 – 05) S n ph m d u m Ph ằ b ng ph hu nh quang tán x tia X.
ẹ ử ổ ơ ằ ộ ỳ ươ ư ệ ầ ộ ơ ổ ỳ ị ệ ng pháp xác đ nh t ng l u hu nh b ng ph hu nh ử ạ TCVN 7760 : 2008 (ASTM D 5453 – 06) Hydrocacbon nh , nhiên li u đ ng c đánh l a, nhiên ộ li u đ ng c điêzen và d u đ ng c – Ph quang t ơ ngo i.
ệ ươ ị ố TCVN 7630 : 2007 (ASTM D 613 – 05) Nhiên li u điêzen – Ph ị ng pháp xác đ nh tr s xêtan.
ệ ươ ỉ ố ng pháp tính toán ch s xêtan ươ TCVN 3180 : 2007 (ASTM D 4737 – 04) Nhiên li u điêzen – Ph ằ b ng ph ế ố ố ng trình b n bi n s .
ả ẩ ầ ỏ ươ ầ ị ng pháp xác đ nh thành ph n ể ấ TCVN 2698 : 2007 (ASTM D 86 – 05) S n ph m d u m – Ph ấ ở c t áp su t khí quy n.
ỏ ạ ươ ố ượ ố ượ ỷ ọ ầ ố ươ ặ ị TCVN 6594 : 2007 (ASTM D 1298 – 05) D u thô và s n ph m d u m d ng l ng – Xác đ nh ế tr ng k . ng đ i, ho c kh i l kh i l ầ ẩ ả ố ượ ng API – Ph ỏ ng pháp t ng riêng, kh i l ng riêng t
ầ ỏ ố ớ ộ ớ ộ ố ự ươ ộ ộ ị ấ ỏ TCVN 3171 : 2007 (ASTM D 445 – 06) Ch t l ng d u m trong su t và không trong su t – Ph ọ ng pháp xác đ nh đ nh t đ ng h c (và tính toán đ nh t đ ng l c).
ỏ ạ ỏ ị ầ ấ ươ ữ ạ ẩ TCVN 8147 : 2009 (EN 14078 : 2003) S n ph m d u m d ng l ng – Xác đ nh este metyl axit béo (FAME) trong ph n c t gi a – Ph ầ ả ổ ồ ng pháp ph h ng ngo i.
ư ệ ấ ươ ộ ổ ị ng pháp xác đ nh đ n ươ TCVN 8146 : 2009 (ASTM D 2274 – 08) Nhiên li u ch ng c t – Ph ị đ nh oxy hoá (ph ng pháp nhanh).
ỏ ầ ụ ả ầ ơ ộ ệ ượ ướ ằ TCVN 3182 : 2008 (ASTM D 6304 – 04a) S n ph m d u m , d u bôi tr n và ph gia – Xác ị đ nh n ẩ ng Karl Fischer. ẩ c b ng chu n đ đi n l
ị ạ ủ ả ụ i kho n 2.3 M c 2 c a Quy ọ ố ươ ỉ ậ ượ ẩ ỹ ệ ủ 3.2.3. Các ch tiêu c a nhiên li u điêzen sinh h c g c quy đ nh t ị chu n k thu t này đ c xác đ nh theo các ph ng pháp sau:
ẫ ầ ỡ ượ ấ TCVN 7868 : 2008 (EN 14103 : 2003) D n xu t m và d u – Este metyl axit béo (FAME) – Xác ị ng este và este metyl axit linolenic. đ nh hàm l
ư ệ ấ ị ướ c và ươ TCVN 7757 : 2007 (ASTM D 2709 – 06) Nhiên li u ch ng c t trung bình Xác đ nh n ằ ặ c n b ng ph ng pháp ly tâm.
ầ ỏ ố ớ ộ ớ ộ ố ự ươ ộ ộ ị ấ ỏ TCVN 3171 : 2007 (ASTM D 445 – 06) Ch t l ng d u m trong su t và không trong su t – Ph ọ ng pháp xác đ nh đ nh t đ ng h c (và tính toán đ nh t đ ng l c).
ụ ả ầ ầ ỏ ơ ẩ TCVN 2689 : 2007 (ASTM D 874 – 06) S n ph m d u m – D u bôi tr n và các ph gia – Xác ị đ nh tro sulfat.
ẹ ử ỳ ơ ằ ộ ỳ ươ ư ầ ơ ơ ộ ổ ị ệ TCVN 7760 : 2008 (ASTM D 5453 – 06) Hydrocacbon nh , nhiên li u đ ng c đánh l a, nhiên ộ ệ ng pháp xác đ nh t ng l u hu nh b ng hu nh quang li u đ ng c điêzen và d u đ ng c – Ph ạ ử t ngo i.
ệ ươ ị ố TCVN 7630 : 2007 (ASTM D 613 – 05) Nhiên li u điêzen – Ph ị ng pháp xác đ nh tr s xêtan.
ị ố ẩ ầ ỏ ị ươ ng ộ ệ ẩ ả TCVN 6325 : 2007 (ASTM D 664 – 06a) S n ph m d u m – Xác đ nh tr s axit – Ph ế pháp chu n đ đi n th .
ầ ẫ ỡ ộ ổ ử ị ấ TCVN 7895 : 2008 (EN 14112 : 2003) D n xu t m và d u – Este metyl axit béo (FAME) – Xác ị đ nh đ n đ nh oxy hoá (phép th oxy hoá nhanh).
ọ ố ị ươ ự ổ TCVN 7867 : 2008 (ASTM D 6584 – 07) Este metyl điêzen sinh h c g c B100 Xác đ nh glycerin t do và glycerin t ng Ph ắ ng pháp s c ký khí.
ầ ị ượ ng các nguyên t ố ụ ph ử ạ ằ TCVN 7866 : 2008 (ASTM D 4951 – 06) D u bôi tr n – Xác đ nh hàm l ổ gia b ng quang ph phát x nguyên t ơ ế ố ả ứ plasma k t n i c m ng (ICP).
ủ ị ạ ụ ủ ẩ ả i kho n 2.4 M c 2 c a Quy chu n ượ ị ỉ 3.2.4. Các ch tiêu c a etanol nhiên li u bi n tính quy đ nh t ậ ỹ k thu t này đ ệ c xác đ nh theo các ph ế ươ ng pháp sau:
ệ ế ị ượ ng ươ TCVN 7864 : 2008 (ASTM D 5501 – 04) Etanol nhiên li u bi n tính – Xác đ nh hàm l etanol – Ph ắ ng pháp s c ký khí.
ầ ẫ ỡ ượ ấ TCVN 7894 : 2008 (EN 14110 : 2003) D n xu t m và d u – Este metyl axit béo (FAME) – Xác ị đ nh hàm l ng metanol.
ữ ơ ấ ỏ ị ướ ằ ẩ ộ c b ng chu n đ ệ ượ TCVN 7893 : 2008 (ASTM E 1064 – 05) Ch t l ng h u c – Xác đ nh n đi n l ng Karl Fischer.
ử ụ ấ ơ ẩ ơ ơ ộ ị TCVN 7892 : 2008 (ASTM D 1613 – 06) Dung môi bay h i và các hoá ch t trung gian s d ng ả trong s n, vecni, s n bóng và các s n ph m liên quan –Xác đ nh đ axit.
ể ộ ớ ệ ụ ụ ử ệ ầ ậ ộ ơ ỹ ế TCVN 7716 : 2007 (ASTM D 4806 – 06c) Etanol nhiên li u bi n tính dùng đ tr n v i xăng làm nhiên li u cho đ ng c đánh l a – Yêu c u k thu t (Ph l c A).
ả ử ử ế ệ 3.3. X lý k t qu th nghi m
ả ử ọ ể ố ớ ệ ế ợ ượ ệ ử ự ế ả ử : 2007 (ASTM D 3244) X lý k t qu th c th c hi n theo TCVN 6702 ỹ ớ ệ ử ự ệ ệ ệ ợ ự ể ầ ậ ị Vi c x lý k t qu th nghi m đ i v i xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c đ đánh giá s phù h p đ nghi m đ xác đ nh s phù h p v i yêu c u k thu t.
Ấ ƯỢ Ả 4. QU N LÝ CH T L NG
ướ ả ậ ấ ọ
c ph i đ ẩ ứ ụ ủ ạ ớ ị ả ượ c ậ ỹ i M c 2 c a Quy chu n k thu t ệ ậ ự ư ị ườ ướ ư ẩ ệ 4.1. Xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c nh p kh u, s n xu t trong n ợ đánh giá ch ng nh n s phù h p v i các quy đ nh liên quan t này tr c khi đ a ra l u thông trên th tr ng.
ứ ẩ ị
ch c giám đ nh ho c t ỉ ặ ổ ứ ậ ch c ệ ự ổ ứ ị ậ ượ ơ ứ ừ ề ẩ ặ ậ ự ệ 4.2. Vi c đánh giá ch ng nh n s phù h p v i quy chu n do t ả ch ng nh n đ ợ ướ c c quan qu n lý nhà n ớ c có th m quy n ch đ nh ho c th a nh n th c hi n.
ứ ươ ậ ự ắ
ố ớ ị ọ ượ ề ứ ụ ụ ạ ệ ợ ị c quy đ nh t ố ợ ệ ậ ậ ẩ ợ ộ ưở ố ộ ọ ủ ố ợ ng B Khoa h c và Công ứ ụ ợ 4.3. Các ph ng th c đánh giá ch ng nh n s phù h p và nguyên t c áp d ng đ i v i xăng, i Ph l c II c a Quy đ nh v ch ng nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c đ ẩ ứ nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy và công b h p chu n, công b h p quy ban hành kèm ủ ế ị theo Quy t đ nh s 24/2007/QĐBKHCN ngày 28/9/2007 c a B tr ệ ụ ể ư ngh , c th nh sau:
ệ ệ ả ượ ướ ệ ế ả ậ ấ ệ ế c ph i đ c ọ ố ợ ế ế ử ứ ứ ệ ể a) Xăng không chì, xăng E5, nhiên li u điêzen, nhiên li u điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính và ẩ nhiên li u điêzen sinh h c g c nh p kh u, s n xu t, ch bi n, pha ch trong n ươ ậ đánh giá ch ng nh n h p quy theo Ph ẫ ng th c 5 “Th nghi m m u đi n hình và đánh giá quá
ấ ử ệ ấ ả ớ ươ ấ ị ườ ệ ặ ẫ ứ ử ệ ạ ẫ ấ ạ ơ ả ế ng k t i n i s n xu t ho c trên th tr ng th c 7 “Th nghi m m u đ i di n, đánh giá ợ ủ ẩ trình s n xu t; giám sát thông qua th nghi m m u l y t ặ ả ợ h p v i đánh giá quá trình s n xu t” ho c Ph ả ự s phù h p c a lô s n ph m, hàng hóa”;
ệ ế ướ ệ ấ ệ ượ c sau khi đ ạ ậ ả ợ i Quy t đ nh s 24/2007/QĐBKHCN ngày ủ ộ ệ b) Xăng không chì, xăng E5, nhiên li u điêzen, nhiên li u điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính ọ ố ả ứ ế ế ế c ch ng và nhiên li u điêzen sinh h c g c s n xu t, ch bi n, pha ch trong n ế ị ị ố ợ ố nh n h p quy ph i công b h p quy theo quy đ nh t ệ ọ ộ ưở ng B Khoa h c và Công ngh . 28 tháng 9 năm 2007 c a B tr
ế ệ ả ể ẩ ậ ợ c ch ng nh n h p quy ph i đăng ký ki m 17/2009/TTBKHCN ngày 18 ạ ơ ủ ộ ệ ệ Xăng không chì, xăng E5, nhiên li u điêzen, nhiên li u điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính và ọ ố ệ ượ ứ ậ nhiên li u điêzen sinh h c g c nh p kh u sau khi đ ể ư ạ ị ấ ượ i Thông t tra ch t l i c quan ki m tra theo quy đ nh t ng t ệ ọ ộ ưở ng B Khoa h c và Công ngh . tháng 6 năm 2009 c a B tr
ệ
ọ ố ư ấ ượ ả ả ệ ả ợ ệ ị ườ ng ph i đ m b o ch t l ệ ế ng phù h p ẩ ậ ỹ 4.4. Xăng không chì, xăng E5, nhiên li u điêzen, nhiên li u điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính và nhiên li u điêzen sinh h c g c l u thông trên th tr ớ v i Quy chu n k thu t này.
ệ ệ ế
ọ ố ế ế ệ ậ ư ế ệ ả ườ ủ ậ ị 4.5. Xăng không chì, xăng E5, nhiên li u điêzen, nhiên li u điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính ị ả ẩ và nhiên li u điêzen sinh h c g c nh p kh u, s n xu t, ch bi n, pha ch và l u thông trên th ướ ề ấ ượ c v ch t l tr ấ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ự ể ng ph i ch u s ki m tra nhà n
Ứ Ệ Ủ Ổ 5. TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN
ấ ả ế ế ổ ứ ậ ẩ
ế ệ ệ ự ụ ọ ố ỹ ẩ c trái v i Quy chu n k ệ ả ậ ượ ẩ ả ạ ợ ỹ ớ ậ i Quy chu n k thu t này và theo đúng ớ ng phù h p v i quy đ nh t ố ấ ượ ụ ẩ ố ế 5.1. T ch c, cá nhân s n xu t, ch bi n, pha ch và nh p kh u xăng không chì, xăng E5, nhiên ệ li u điêzen, nhiên li u điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính và nhiên li u điêzen sinh h c g c ớ ộ ệ ẩ ph i th c hi n công b tiêu chu n áp d ng v i n i dung không đ ị ả thu t này, đ m b o ch t l tiêu chu n đã công b áp d ng.
ả ổ ứ ế ế ấ ậ ẩ
ệ ệ ọ ố ỹ ế ố ợ ự ứ ệ ệ ậ ạ ợ ị ậ ẩ i Quy chu n k thu t ế 5.2. T ch c, cá nhân s n xu t, ch bi n, pha ch và nh p kh u xăng không chì, xăng E5, nhiên ệ ệ li u điêzen, nhiên li u điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính và nhiên li u điêzen sinh h c g c ả ph i th c hi n vi c ch ng nh n h p quy, công b h p quy theo quy đ nh t này.
ổ ứ ẻ ệ xăng không chì, xăng E5, nhiên li u điêzen, nhiên li u ệ ả ả ọ ố ố ế ệ ả ấ ậ ạ ợ ị 5.3. T ch c, cá nhân phân ph i và bán l điêzen B5, etanol nhiên li u bi n tính và nhiên li u điêzen sinh h c g c ph i đ m b o ch t ẩ ượ l ệ ỹ i Quy chu n k thu t này. ớ ng phù h p v i các quy đ nh t
ạ ươ ệ ệ ặ
ặ ử ả ng ti n ớ ẻ ạ ặ ạ 5.4. T i các tr m ho c c a hàng kinh doanh nhiên li u ho c ph ệ ố phân ph i, bán l khác ph i ghi rõ lo i xăng và/ho c nhiên li u điêzen v i các thông tin sau :
ị ố ố ớ Tr s octan đ i v i xăng không chì;
ố ớ ị ố ệ Tr s octan và ký hi u E5 đ i v i xăng E5;
ượ ố ớ ư ệ ỳ Hàm l ng l u hu nh đ i v i nhiên li u điêzen;
ượ ố ớ ư ệ ệ ỳ Hàm l ng l u hu nh và ký hi u B5 đ i v i nhiên li u điêzen B5.
Ổ Ự Ứ Ệ 6. T CH C TH C HI N
ổ ẩ ố ợ ẫ ớ ng Ch t l ng d n và ph i h p v i các ụ ứ ướ ng có trách nhi m h ỹ ấ ượ ự ệ ệ ẩ ệ ậ 6.1. T ng c c Tiêu chu n Đo l ơ c quan ch c năng liên quan t ườ ổ ứ ch c vi c th c hi n Quy chu n k thu t này.
ầ ườ ụ ệ ả ng có trách nhi m ki n ng Ch t l ổ ệ ử ổ ấ ượ ẩ ế ợ ậ ọ ổ ộ ỹ
ứ ẩ Căn c vào yêu c u qu n lý, T ng c c Tiêu chu n Đo l ị ộ ớ ngh B Khoa h c và Công ngh s a đ i, b sung n i dung Quy chu n k thu t này phù h p v i ự ễ th c ti n.
ẫ ạ ẩ ậ ỹ ị
ng d n quy đ nh t ự ự i Quy chu n k thu t này có s ả ặ ướ ế ổ ớ ẩ ệ 6.2. Khi các tiêu chu n vi n d n ho c h ặ ượ ổ thay đ i, b sung ho c đ ẫ ệ c thay th thì th c hi n theo văn b n m i./.
ư ố ề ổ s 20/2009/TT
ề ệ ử ổ s 14/2012/TTBKHCN v vi c s a đ i, b sung Đi u 1 Thông t ộ ưở ộ ề ư ố ệ ề ệ ệ ọ ệ ủ ố ệ ậ ọ ỹ ự ứ ư [1] Thông t ng B Khoa h c và Công ngh v vi c ban hành BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr ẩ và th c hi n “Quy chu n k thu t qu c gia v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c” có căn c ban hành nh sau:
ẩ ỹ ứ ậ ẩ ậ “Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ố 127/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẩ ỹ ộ ố ề ủ ậ ẩ ậ Căn c Ngh đ nh s thi hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t;
ứ ị ủ ứ ị ố 28/2008/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c ị ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ọ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ệ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ị ủ ụ ề ổ ưở ụ ẩ ổ ườ ấ ượ Xét đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng;
ộ ộ ưở ư ử ổ ệ ề ọ ng B Khoa h c và Công ngh ban hành Thông t ư ố s s a đ i, b sung Đi u 1 Thông t ệ ổ ự ề ệ ệ ề ậ ọ ố B tr ẩ ỹ 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 v vi c ban hành và th c hi n “Quy chu n k ệ thu t qu c gia v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c”.
ử ổ ổ ẩ ỹ ậ ư ố s 30/2014/TTBKHCN ẩ ỹ ủ ộ ố ố ban hành Quy chu n k thu t qu c gia s a đ i, b sung m t s ề ố ệ ậ ư ố 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 ọ ộ ứ ư ọ
1 Thông t ị quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u điêzen và ệ s nhiên li u sinh h c ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ủ c a B tr
ệ ng B Khoa h c và Công ngh có căn c ban hành nh sau:
ẩ ỹ ứ ậ ẩ ậ “Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ị ị ị ế t ố 127/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c aủ Chính phủ quy đ nh chi ti ẩ ỹ ộ ố ề ủ ậ ẩ ậ Căn cứ Ngh đ nh s thi hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t;
ứ ị ứ ị ố 20/2013/NĐCP ngày 26 tháng 02 năm 2013 c aủ Chính phủ quy đ nh ch c ị ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ọ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ủ ủ ướ Chính ng ố 53/2012/QĐTTg ngày 22 tháng 11 năm 2012 c a Th t ệ ụ ố ộ ề ộ ệ ề ố Căn cứ Quy t đ nh s ế ị phủ v L trình áp d ng t ọ ớ ph i tr n nhiên li u sinh h c v i nhiên li u truy n th ng; ỷ ệ l
ụ ề ổ ưở ụ ẩ ổ ườ ấ ượ ị ủ Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng;
ọ ử ổ ẩ ỹ ậ ố ổ ng B Khoa h c và Công ngh ban hành Quy chu n k thu t qu c gia s a đ i, b sung ộ ị ộ ưở ộ ố ệ ậ ẩ ỹ ề ệ ố
ủ ệ ộ ưở ọ ộ ủ ọ B tr m t s quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u ư ố 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 s điêzen và nhiên li u sinh h c ban hành theo Thông t ệ ng B Khoa h c và Công ngh ” năm 2009 c a B tr
ổ ượ ử ổ ư ố ề ị s 14/2012/TT ề ổ ẩ ạ ủ i Đi u 1 c a Thông t ư ố s 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm ệ ề ệ ỹ ng B Khoa h c và Công ngh v vi c ban hành và th c hi n “Quy chu n k ệ ự ệ ệ ự ể ừ ọ ệ ậ ọ ngày 01 ề [2] Đi u này đ c s a đ i, b sung theo quy đ nh t ề ệ ử ổ BKHCN v vi c s a đ i, b sung Đi u 1 Thông t ộ ưở ộ ủ 2009 c a B tr ề ố thu t qu c gia v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c”, có hi u l c k t tháng 9 năm 2012.
ủ ư ố ư ố ề ọ ổ ộ ề ệ ử ổ ủ ậ ộ ưở ố ự ề ệ ẩ ỹ s 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr ệ ệ ề ệ ệ ệ ự ể ừ ư ị ề ề s 14/2012/TTBKHCN v vi c s a đ i, b sung Đi u 1 [3] Đi u 2 và Đi u 3 c a Thông t Thông t ng B Khoa h c và Công ngh v vi c ban hành và th c hi n “Quy chu n k thu t qu c gia v xăng, nhiên li u ngày 01 tháng 9 năm 2012 quy đ nh nh sau: điêzen và nhiên li u sinh h c”, ọ có hi u l c k t
ệ ổ ứ ệ ề “Đi u 2. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
ụ ườ ấ ượ ệ ướ ổ ứ ự ể ng Ch t l ng có trách nhi m h ẫ ng d n, t ch c tri n khai th c ổ ệ T ng c c Tiêu chu n Đo l ư hi n Thông t ẩ này.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 01 tháng 9 năm 2012.
ổ ấ ượ ưở ườ ụ ụ ẩ ổ ổ ng Ch t l ơ ng các c quan, t ứ ệ ng T ng c c Tiêu chu n Đo l 2. T ng c c tr ị ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ủ ưở ng, Th tr ư . /.” này
ề ậ s 30/2014/TTBKHCN ẩ ỹ ban hành Quy chu n k thu t qu c gia ủ ộ ố ư ố ủ ố ề ậ ố ệ ọ s ệ ộ ưở ệ ự ể ừ ủ ệ ọ ộ ư ố 20/2009/TTBKHCN ngày 01 tháng ng B Khoa h c và Công ngh , có hi u l c k t ngày ư ị
3 Đi u 2 và Đi u 3 c a Thông t ề ẩ ỹ ị ử ổ ổ s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c ban hành kèm theo Thông t 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr 12 năm 2014 quy đ nh nh sau:
ườ ấ ượ ệ ướ ổ ứ ể ụ ng Ch t l ng có trách nhi m h ẫ ng d n, t ch c tri n T ng c c Tiêu chu n Đo l ư ổ “Đi u 2.ề ệ ự khai th c hi n Thông t ẩ này.
Đi u 3.ề
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 12 năm 2014.
ổ ấ ượ ưở ườ ụ ụ ẩ ổ ủ ưở ổ ng Ch t l ơ ng các c quan, t ứ ệ ng T ng c c Tiêu chu n Đo l 2. T ng c c tr ị ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ng, Th tr ư này./.”
ị ạ ượ ử ổ ử ổ ụ ị c s a đ i theo quy đ nh t i Kho n 1 M c 1 Quy đ nh chung
ố ậ S a đ i 1:2014 ỹ s 30/2014/TTBKHCN ban hành Quy chu n k ậ ủ ố ổ ỹ ộ ố ệ ử ổ ề ệ ủ ộ ọ ẩ ọ ư ệ ộ ưở ng B Khoa h c và Công ngh , ệ ự ể ừ ạ ả [4] Đo n này đ ẩ ư ố QCVN 1:2009/BKHCN ban hành theo Thông t ị thu t qu c gia s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c ban hành kèm theo Thông t số 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr có hi u l c k t ngày 01 tháng 12 năm 2014.
ị ử ổ ụ ả ị c s a đ i theo quy đ nh t
ố ậ S a đ i 1:2014 ỹ s 30/2014/TTBKHCN ban hành Quy chu n k ậ ủ ổ ố ỹ ộ ố ệ ử ổ ề ệ ủ ộ ọ ẩ ọ ư ệ ộ ưở ng B Khoa h c và Công ngh , ệ ự ể ừ ạ ượ ử ổ ả i Kho n 2 M c 1 Quy đ nh chung [5] Kho n này đ ẩ ư ố QCVN 1:2009/BKHCN ban hành theo Thông t ị thu t qu c gia s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c ban hành kèm theo Thông t số 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr có hi u l c k t ngày 01 tháng 12 năm 2014.
ỉ ị ạ ượ ử ổ ụ ả ỹ ị c bãi b theo quy đ nh t i Kho n 3 M c 2 – Quy đ nh k thu t ậ S a đ i
ỹ ẩ ậ ẩ ậ ố ổ ố ỹ ử ổ ề ệ ọ ộ ưở ủ ệ ủ ộ ọ sư ố 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr ệ ự ể ừ ệ ỏ [6] Ch tiêu này đ ư ố s 30/2014/TTBKHCN ban hành Quy 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN ban hành theo Thông t ị ộ ố chu n k thu t qu c gia s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c ban hành kèm theo Thông t ng B Khoa h c và Công ngh , có hi u l c k t ngày 01 tháng 12 năm 2014.
ị ạ ượ ổ ử ổ ụ ỹ ị c b sung theo quy đ nh t i Kho n 4 M c 2 – Quy đ nh k thu t ậ S a đ i
ỹ ẩ ậ ẩ ậ ố ổ ố ỹ ử ổ ề ệ ọ ộ ưở ủ ệ ủ ộ ọ sư ố 20/2009/TTBKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 c a B tr ệ ự ể ừ ệ ả ả [7] Kho n này đ ư ố s 30/2014/TTBKHCN ban hành Quy 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN ban hành theo Thông t ị ộ ố chu n k thu t qu c gia s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a Quy chu n k thu t qu c gia QCVN 1:2009/BKHCN v xăng, nhiên li u điêzen và nhiên li u sinh h c ban hành kèm theo Thông t ng B Khoa h c và Công ngh , có hi u l c k t ngày 01 tháng 12 năm 2014.