Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 10 tháng 5 năm 2019 S : 26/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
ƯỚ Ẫ Ậ Ự Ử Ụ Ệ H NG D N VI C L P D TOÁN, QU N LÝ, S D NG VÀ QUY T TOÁN KINH PHÍ ƯỚ Ả Ả Ả Ế Ả B O Đ M CÔNG TÁC C I CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ N C
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ướ ẫ ng d n ị ị ề ủ ứ ộ ố ố Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph h ướ ậ m t s Đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ủ ề ự ủ ị ị ứ ế ộ ử ủ ụ ả ệ ơ ố Căn c Ngh đ nh s 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v th c hi n c ế ộ ử ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;
ệ ủ ủ ế ố ể ả ự ươ ị ổ ướ ạ Th c hi n Ngh quy t s 30c/NQCP ngày 8 tháng 11 năm 2011 c a Chính ph ban hành Ch ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n c giai đo n 20112020;
ố ủ ướ ủ ng Chính ph phê ự ệ ệ ế ế ị ả ướ ạ ạ Th c hi n Quy t đ nh s 225/QĐTTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 c a Th t duy t K ho ch c i cách hành chính nhà n ủ c giai đo n 20162020;
ị ủ ụ ưở ề ụ ự ệ Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính Hành chính s nghi p;
ẫ ộ ử ụ ả ư ướ h ng d n vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và ng B Tài chính ban hành Thông t ả ả ệ ậ ự ướ ả ộ ưở B tr ế quy t toán kinh phí b o đ m công tác c i cách hành chính nhà n c.
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ế ả ị ả ư Thông t ướ ả n ệ ậ ự ả c b o đ m công tác c i cách hành chính nhà n ử ụ này quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà ướ c.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ộ ươ ươ ng đ ụ ụ ng, c c, v ủ ổ ả ụ ế ụ ề ạ i quy t th t c hành chính và tham gia ế ả ộ ơ ộ ơ a) Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; T ng c c và t ủ ụ ệ ộ ộ ộ ơ thu c b , c quan ngang b có nhi m v , quy n h n gi ủ ụ vào quá trình gi i quy t th t c hành chính;
ộ ơ ế ấ ệ ệ ế ấ t là UBND) các c p; các c quan chuyên môn thu c UBND , khu công ngh ệ ủ ụ ấ ệ ế ề ạ Ủ b) y ban nhân dân (sau đây vi ấ ỉ c p t nh, c p huy n; các ban qu n lý khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ụ cao có nhi m v , quy n h n gi ế ắ t t ả ả i quy t th t c hành chính.
ị ạ ể ể ả ộ ị i các đi m a, đi m b Kho n này sau đây đ ượ ọ ắ c g i t t là các b , đ a ươ Các c quan quy đ nh t ph ơ ng.
ộ ứ ủ ứ ể ể ả ị ỹ i đi m a, đi m b Kho n này, s ơ ố ớ ộ ọ ố ứ ạ c) Cán b , công ch c, viên ch c c a các c quan quy đ nh t ộ ỹ ộ quan quân đ i, s quan công an đ i v i B Qu c phòng, B Công an (sau đây g i là chung là cán ứ ộ b , công ch c, viên ch c);
ơ ị ự ệ ệ ậ ổ ứ ự ệ ơ ế ộ ử ả ướ ế ủ ụ ơ c và các c quan, t i quy t th t c hành chính cho t ch c khác th c ổ ứ ch c, cá d) Các đ n v s nghi p công l p, doanh nghi p nhà n ộ ử hi n c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi nhân.
ề ồ Đi u 2. Ngu n kinh phí
ươ ả ả ả b o đ m cho công tác c i cách hành chính c a b , đ a ph c b trí ng đ ủ ộ ị ồ ượ ố ợ ệ ấ ị ồ 1. Ngu n kinh phí ự trong d toán hàng năm theo phân c p ngân sách hi n hành và các ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đ nh.
ị ự ụ ủ ơ ậ ộ ử ơ ệ ướ ng xuyên và đ n v s nghi p công l p do Nhà n ệ ậ ị ự ủ ơ ệ ị ự ơ ế ộ ử ệ ệ ự 2. Kinh phí th c hi n vi c áp d ng c ch m t c a, m t c a liên thông c a đ n v s nghi p ệ ầ ả ườ ộ ậ ự ả b o đ m m t ph n chi th công l p t c ị ự ồ ừ ử ụ ườ ả ả ngu n tài chính c a đ n v s nghi p công l p theo quy ng xuyên s d ng t b o đ m chi th ậ ủ ề ơ ế ự ủ ủ ơ ủ ị ch c a đ n v s nghi p công l p. đ nh c a Chính ph v c ch t
ệ ụ ự ủ ơ ệ ộ ử ơ ệ ệ ườ ả b o đ m chi th ứ ư ạ i Thông t ơ ế ộ ử ầ ư và đ n v s nghi p công l p t ng xuyên và chi đ u t ơ ướ ệ c và các c quan, t ị ổ ứ ự ả ơ ch c t này do các c quan, đ n v , t ệ ị ự ủ ị ự ậ ự ả ị ự ả b o đ m chi ộ ổ ứ ch c khác theo n i dung chi, m c chi ượ ạ ả đ m b o và đ ệ c h ch toán và ổ ứ ạ ộ ậ ch c Kinh phí th c hi n vi c áp d ng c ch m t c a, m t c a liên thông c a đ n v s nghi p công ậ ự ả l p t ườ th ng xuyên; doanh nghi p nhà n ơ ị quy đ nh t ơ ế quy t toán vào chi phí ho t đ ng c a các đ n v s nghi p công l p, doanh nghi p và t khác.
ề ộ Đi u 3.N i dung chi
ả ả ụ ủ ơ ự ệ ự ổ ứ ự ệ ng tr c t ổ ch c tri n khai th c hi n ộ ộ ụ ộ ủ ự ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n ườ ể ướ ủ c c a Chính ph tr c thu c B N i v ; chi ệ ể ả ự ươ ề ệ 1. Chi đ m b o th c hi n nhi m v c a c quan th ươ Ch ả qu n lý và đi u hành th c hi n Ch ng trình.
ề ươ ự ươ ế ạ ả 2. Chi xây d ng đ c ng ch ng trình, k ho ch c i cách hành chính hàng năm, 5 năm.
ụ ụ ả ậ ả c i cách hành chính nhà n ướ ạ c t i ạ ự 3. Chi xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t ph c v công tác ộ ị các b , đ a ph ươ . ng
ệ ụ ụ ự ụ ệ ệ ả ọ 4. Chi th c hi n các nhi m v khoa h c công ngh ph c v công tác c i cách hành chính.
ộ ỉ ố ộ ị ự ủ ả ươ 5. Chi xây d ng B ch s theo dõi, đánh giá c i cách hành chính c a các b , đ a ph ng.
ồ ưỡ ấ ụ ụ ứ ứ ộ ổ ứ ch c các l p t p hu n, b i d ng cho cán b , công ch c, viên ch c ph c v cho công ả ớ ậ 6. Chi t tác c i cách hành chính.
ổ ứ ề ộ ả ề ả ch c các cu c đi u tra, kh o sát ph c v công tác c i cách hành chính; đi u tra, kh o ự ổ ứ ề ả 7. Chi t ủ sát s hài lòng c a các cá nhân, t ả ụ ụ ch c v c i cách hành chính.
ị ộ ụ ể ệ ả ộ ị ơ ế ổ ch c h i ngh s k t, t ng k t, tri n khai nhi m v và các h i ngh , h i th o khác liên ế ổ ứ ộ 8. Chi t ả ế quan đ n công tác c i cách hành chính.
ề ả ề 9. Chi thông tin, tuyên truy n v c i cách hành chính
ề ả ự ề ẩ ả ẩ ế ế t k ề ả ấ ệ ể ề ẩ a) Chi xây d ng tin, bài, n ph m, s n ph m truy n thông v c i cách hành chính; chi thi băng rôn, pano, kh u hi u đ tuyên truy n v c i cách hành chính;
ườ ng xuyên các chuyên m c v c i cách hành chính trên các ph ươ ơ ở ữ ệ ụ ề ả ả ệ ố ự ậ ạ ả ự b) Chi xây d ng, duy trì th ng ấ ệ ti n thông tin đ i chúng; chi xây d ng, nâng c p, qu n lý và v n hành h th ng c s d li u ả c i cách hành chính, website c i cách hành chính;
ổ ứ ề ả ộ ộ c) Chi t ch c các cu c thi, h i thi v c i cách hành chính.
ề ả ệ ả ở ướ trong n c và ọ ậ 10. Chi cho đoàn công tác kh o sát, h c t p kinh nghi m v c i cách hành chính ướ n c ngoài.
ư ấ ướ ướ 11. Chi thuê chuyên gia t v n trong n c và n c ngoài.
ưở ạ ộ ể ậ ả 12. Chi khen th ng cho các t p th , cá nhân có thành tích trong ho t đ ng c i cách hành chính.
ệ ả ự theo dõi, giám sát, đánh giá ể ủ ụ ế ả 13. Chi thanh tra, ki m tra tình hình th c hi n c i cách hành chính; ệ vi c gi i quy t th t c hành chính.
ộ ử ậ ộ 14. Chi ho t đ ng ạ ộ B ph n M t c a.
ụ ố ệ ố ụ ổ ị C ng D ch v công, H th ng thông tin ệ ử ấ ộ ử ổ ự 15. Chixây d ng, duy trì C ng D ch v công Qu c gia, ộ ấ ỉ m t c a đi n t ị c p b , c p t nh.
ả ả Chi làm thêm gi ;cờ hi mua các ộ ố ẩ ứ ề ả ệ n ph m, sách báo, t p chí ph c v công tác nghiên c u v c i cách hành chính; chi d ch tài li u; ạ ẩ ậ ư ế ị ụ ụ ự ế ệ ị ự , trang thi t b và các chi phí khác ph c v tr c ti p th c hi n ụ ả ệ ụ ụ 16. M t s kho n chi khác ph c v công tác c i cách hành chính: ấ ụ ụ chi mua văn phòng ph m, v t t nhi m v c i cách hành chính.
ứ ề Đi u 4. M c chi
ả ự ề ươ ộ ỉ ố ộ ươ ủ ng trình c i cách hành chính; chi xây d ng B ch s theo dõi, ẩ ổ ứ ị ự ộ ọ ng; các cu c h p góp ý, t ch c th m ạ ế ả ươ ng, k ho ch c i cách hành chính hàng năm, 5 năm, báo cáo c i cách hành chính hàng ố ớ ươ ứ ự ề ế ạ ệ ư ủ ạ ị ệ ậ ự ả ị ử ụ ậ ế ậ ổ ế ế ẩ ậ 1. Chi xây d ng đ c ng ch ả đánh giá c i cách hành chính c a các b , ngành, đ a ph ả ề ươ ị đ nh đ c ị ự ng trình, đ án, k ho ch năm, 5 năm: Th c hi n theo quy đ nh đ i v i m c chi xây d ng ch ộ ố ị quy đ nh t liên t ch s 14/2014/TTLTBTCBTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 c a B i Thông t ộ ư Tài chính, B T pháp quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân ướ ả ụ sách nhà n c b o đ m cho công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t và chu n ti p c n pháp lu t ườ ủ i dân t c a ng ả ạ ơ ở i c s .
ự ậ ị ộ ị ử ụ ạ ế ậ ệ ướ ạ ả ụ ụ ả ạ i c i cách hành chính nhà n c t 2. Chi xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t ph c v công tác ư ố ươ : Th c hi n theo quy đ nh t ệ ạ ị ự s 338/2016/TTBTC ngày 28 ng các b , ngành, đ a ph i Thông t ậ ự ủ ộ ả lý, s d ng và quy t toán kinh quy đ nh l p d toán, qu n tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính ả ự ảm cho công tác xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t và hoàn ướ ả c b o đ phí ngân sách nhà n ậ . ệ ố thi n h th ng pháp lu t
ệ ệ ệ ụ ụ ả ị ệ ọ ị ạ ố ủ ứ ự ẫ ọ ị ố ớ ộ ế ụ ệ ệ ụ ự ự 3. Chi th c hi n các nhi m v khoa h c công ngh ph c v công tác c i cách hành chính: Th c ư i Thông t hi n theo quy đ nh t liên t ch s 55/2015/TTLTBTCBKHCN ngày 22 tháng 4 năm ệ h ổ ự ướ ộ ng d n đ nh m c xây d ng, phân b d 2015 c a B Tài chính, B Khoa h c và công ngh ử ụ ọ toán và quy t toán kinh phí đ i v i nhi m v khoa h c và công ngh có s d ng ngân sách nhà c.ướ n
ớ ậ ổ ứ ồ ưỡ ụ ụ ứ ấ ộ ch c các l p t p hu n, b i d ả ứ ư ố ự ạ ị i Thông t ng cho cán b , công ch c, viên ch c ph c v cho công s 36/2018/TTBTC ngày 30 tháng ế ả ộ ẫ ậ ự ộ ứ ạ 4. Chi t ệ tác c i cách hành chính: Th c hi n theo quy đ nh t ướ ủ 3 năm 2018 c a B Tài chính h ồ ưỡ dành cho công tác đào t o, b i d ử ụ ng d n l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ứ ng cán b , công ch c, viên ch c.
ộ ề ổ ứ ụ ụ ề ả ch c các cu c đi u tra, kh o sát ph c v công tác c i cách hành chính; đi u tra, kh o ổ ứ ề ả ự ệ ả ch c v c i cách hành chính: Th c hi n theo quy đ nh t ư ố ủ ộ ị ự ế ệ ề ộ ố ổ s 109/2016/TTBTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh l p d toán, ử ụ ố ả 5. Chi t ủ ự ị ạ sát s hài lòng c a các cá nhân, t i ậ ự Thông t ả ề qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th ng kê, T ng đi u tra ố th ng kê qu c gia.
ổ ứ ộ ộ ệ ch c các cu c h i ngh , h i th o: ạ Thông t sư ố 40/2017/TT i ả Th c hi n theo quy đ nh t ị ị ế ộ ị ộ ủ ế ộ ộ ộ ự 6. Chi t BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh .ị
ề ả ề 7. Chi thông tin, tuyên truy n v c i cách hành chính
ự ự ề ệ ấ ẩ ả ề ế ộ ề ả ố ẩ ị ậ ị ị ị a) Chi xây d ng tin, bài, n ph m, s n ph m truy n thông v c i cách hành chính: Th c hi n ạ i Ngh đ nh s 18/2014/NĐCP ngày 14 tháng 3 theo quy đ nh v ch đ nhu n bút quy đ nh t
ề ế ộ ấ ả ủ ự ậ ị ủ ả ướ năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v ch đ nhu n bút trong lĩnh v c báo chí, xu t b n và các văn b n h ẫ ng d n;
ự ệ ạ ậ ị ủ ộ i Thông t ạ ộ ườ ẫ ạ ậ ng d n m c chi t o l p thông tin đi n t nh m duy trì ho t đ ng th ướ ơ ệ ử ụ ụ ề ả b) Chi t o l p thông tin đi n t ph c v công tác tuyên truy n c i cách hành chính: Th c hi n ư ố ạ s 194/2012/TTBTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 c a B Tài chính theo quy đ nh t ơ ủ ứ ướ ng xuyên c a các c h ị ử ụ quan, đ n v s d ng ngân sách nhà n ệ ử ằ c;
ộ ổ ứ ự ệ ị ư ị ứ ề m c chi liên t ch s 14/2014/TTLTBTCBTP ngày 27 tháng 01 ề ả i Thông t ố ệ ậ ự ử ụ ủ ả ổ ế ế ẩ ụ ậ ế ậ ậ ủ ở ạ ch c các h i thi, cu c thi v c i cách hành chính: Th c hi n theo quy đ nh v c) Chi t ị ổ ứ t ị năm 2014 c a B Tài chính, B T pháp quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n c đ m b o cho công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t và chu n ườ ti p c n pháp lu t c a ng ộ ạ ộ t ch c các cu c thi quy đ nh ộ ư ộ ướ ả i dân s t ả i;
ộ ề ớ i công tác thông tin, tuyên truy n v c i cách hành chính ứ ượ ấ ụ ể ừ ề ả ợ chi tiêu h p pháp và đ c c p có ị ề ư ẩ ượ ự ệ ạ d) Các n i dung chi khác liên quan t ứ ơ ứ ch a quy đ nh m c chi c th : Căn c vào hóa đ n, ch ng t c giao. th m quy n phê duy t trong ph m vi d toán đã đ
ọ ậ ề ả ệ ả ở ướ trong n c và 8. Chi cho đoàn công tác kh o sát, h c t p kinh nghi m v c i cách hành chính ướ n c ngoài
ư ố ự ệ ạ i Thông t c: s 40/2017/TTBTC ngày ế ộ ị ế ộ ủ ộ ướ Th c hi n theo quy đ nh t a) Chi đoàn công tác trong n ị ị ộ 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh ;
ướ ự ạ Thông t i sư ố 102/2012/TTBTC ứ ế ộ ộ ướ ả ướ ắ b) Chi đoàn công tác n ngày 21 tháng 6 năm 2012 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí cho cán b , công ch c nhà n ị quy đ nh t ị c ngoài do ngân sách nhà n ệ c ngoài: Th c hi n theo ộ ủ ạ ở ướ n c đi công tác ng n h n ả c đ m b o kinh phí.
ư ấ ướ ướ ự ứ v n trong n ệ Th c hi n theo c ngoài: c và n m c chi thuê chuyên gia ủ ư ố ạ Thông t ạ ộ ử ụ ộ ể ự ả 9. Chi thuê chuyên gia t ị s 167/2012/TTBTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 c a B Tài chính quy quy đ nh t i ủ ụ ệ ệ ậ ự ị đ nh vi c l p d toán, qu n lý và s d ng kinh phí th c hi n các ho t đ ng ki m soát th t c hành chính.
ưở ạ ộ ậ ả ể ị ủ ạ ố ị ng cho các t p th , cá nhân có thành tích trong ho t đ ng c i cách hành chính: i Ngh đ nh s 91/2017/NĐCP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ự ủ ế ậ ưở ị ộ ố ề ủ 10. Chi khen th ệ Th c hi n theo quy đ nh t ị ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, khen th ng.
ệ ả ệ ể ủ ụ ự ự ư ố ế ả ạ i quy t th t c hành chính: i Thông t Th c hi n theo quy đ nh t ị ị ế ộ ế ộ ủ ộ ộ theo dõi, giám sát, đánh giá 11. Chi thanh tra, ki m tra tình hình th c hi n c i cách hành chính; ệ vi c gi s 40/2017/TTBTC ị ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh .
ố ụ ụ ổ ộ ấ ỉ ự ệ ố ổ C ng D ch v công, H th ng thông tin m t c a ấ c p b , c p t nh; chi xây d ng, nâng c p, qu n lý và v n hành h th ng c s d li u ệ ố ạ ệ ả ộ ử ơ ở ữ ệ ư ố s ạ ậ ị ả ự ộ i Thông t ứ ng d n m c chi t o l p ị ử ụ ạ ộ ườ ủ ơ ủ ng xuyên c a các c quan, đ n v s d ng ngân nh m duy trì ho t đ ng th ị 12. Chi duy trì C ng D ch v công Qu c gia, ậ ệ ử ấ đi n t ị ả quy đ nh t c i cách hành chính, website c i cách hành chính: Th c hi n theo ẫ ướ 194/2012/TTBTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 c a B Tài chính h ơ ệ ử ằ thông tin đi n t c.ướ sách nhà n
ổ ụ ố ệ ố C ng D ch v công, H th ng thông tin m t c a ụ ị ổ ị ự c p b , c p t nh: Th c hi n theo quy đ nh t ủ ề ộ ử ủ ệ ụ ị ố ạ ị i Ngh đ nh s 102/2009/NĐCP c a Chính ầ ư ứ ả ng d ng công ngh thông tin ướ ồ ự ị Chi xây d ng C ng D ch v công Qu c gia, ệ ộ ấ ỉ ệ ử ấ đi n t ủ ủ ph ngày 06 tháng 11 năm 2009 c a Chính ph v qu n lý đ u t ố ử ụ s d ng ngu n v n ngân sách nhà n c.
ị ậ ệ ự ứ ệ ậ ạ
ổ ứ ộ ệ ạ ế ộ ị ả ệ ư ố 71/2018/TT s ướ c ngoài vào làm ế ộ ế i Vi i Vi t Nam và ch đ ti p ị ị i Thông t 13. Chi d ch thu t:Th c hi n m c chi d ch thu t hi n hành quy đ nh t ế ộ ế ủ ộ BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 c a B Tài chính quy đ nh ch đ ti p khách n ố ế ạ ị ộ ệ vi c t ch c h i ngh , h i th o qu c t t khách trong n t Nam, ch đ chi t c.ướ
ờ ự ư ệ : Th c hi n theo quy đ nh t ộ i B lu t lao đ ng và Thông t ạ ộ ậ ủ ộ ộ ụ ộ ờ ố ớ ế ộ ả ươ ệ ệ ộ ố ị liên t ch s ẫ ướ ng d n ứ đ i v i cán b , công ch c, viên ng làm vi c vào ban đêm, làm thêm gi ị 14. Chi làm thêm gi 08/2005/TTLTBNVBTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B N i v , B Tài chính h ự th c hi n ch đ tr l ch c.ứ
ạ ộ ộ ị ậ ộ ầ ư ươ ề ệ ế ạ ộ ử ủ B ph n M t c a: Các b , đ a ph trang thi t ộ ử ng t o đi u ki n đ u t ộ ng xuyên hàng năm cho B ph n M t c a theo quy ướ ậ ả ướ 15. Chi ho t đ ng c a ị ơ ở ậ ấ b , c s v t ch t và kinh phí ho t đ ng th ủ ị đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ạ ộ ườ ậ ầ ư c, Lu t đ u t công và văn b n h ậ ẫ ng d n.
ộ ử ượ ộ ơ ở ạ ầ xây d ng B ph n M t c a, c s h t ng công ngh thông tin đ ị ệ ậ ề ấ ầ ư ủ ủ ầ ị ậ ự c chi theo ậ ề ầ ư ự công và quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u, xây d ng, công ậ ệ Kinh phí đ u t quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ngh thông tin và pháp lu t khác có liên quan.
ả ạ ơ ở ạ ầ ử ữ ặ ậ ng ho c thuê tr s B ph n M t c a, c s h t ng công ả ưỡ ị ộ ử ả ủ ệ ệ ấ ầ ệ ậ ụ ở ộ Kinh phí c i t o, s a ch a, b o d ả ậ ề ự ngh thông tin th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý tài s n công, đ u th u, xây ự d ng, công ngh thông tin và pháp lu t khác có liên quan.
ả ế công tác c i cách hành ự ế ệ ị ợ ệ ự ạ theo quy đ nh hi n hành và trong ph m vi d toán ứ ứ ẩ ả ẩ 16. Chi văn phòng ph m, các kho n chi khác liên quan tr c ti p đ n ừ chi h p pháp, h p l chính: Căn c ch ng t ề ượ ấ đ ợ c c p có th m quy n giao.
ế ề ậ ấ ự Đi u 5. L p, ch p hành d toán và quy t toán kinh phí
ự ả ả ả ướ ệ ị c, Lu t K toán và các văn ế c th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a Lu t Ngân sách nhà n ư ậ ế ụ ể ư ộ ố ộ ấ ệ ẫ ệ ẫ ệ ậ Vi c l p, ch p hành d toán và quy t toán kinh phí đ m b o công tác c i cách hành chính nhà ướ ự ậ n ả ướ ng d n hi n hành, Thông t b n h ng d n m t s n i dung c th nh sau: ủ ướ này h
ậ ự 1. L p d toán
ướ c giai đo n 20162020, h ng d n c a B N i v ả ự ỉ ạ ả ộ ộ ụ ệ ẫ ủ ự ạ ườ ng tr c Ban ch đ o c i cách hành chính c a Chính ph tri n khai th c hi n ộ ị ả ướ ủ ể ơ ướ ươ ạ ủ c, các b , đ a ph ự ệ ạ ng trình c i cách hành chính nhà n ụ ộ ị ế ươ ự ế ể ể ự ng và l p d toán ngân sách th c hi n các d án, k ho ch, c a các b , đ a ph ự ế ủ ụ ả ợ ạ ẩ ế ả ậ ự ạ ự ượ ơ ủ ơ ệ ổ ệ ề ợ ị c c quan có th m ơ ả ướ ướ ủ ề ấ ẩ ậ ẫ ị ứ ế Căn c K ho ch c i cách hành chính nhà n ơ c quan th ụ ể ươ ng và các c quan liên quan c th Ch ệ hóa thành các nhi m v trong k ho ch công tác hàng năm đ tri n khai th c hi n phù h p yêu ệ ầ c u th c t nhi m v c i cách hành chính theo k ho ch c i cách hành chính đã đ ử quy n phê duy t t ng h p chung trong d toán ngân sách hàng năm c a c quan, đ n v mình g i ậ ng d n Lu t. các c p có th m quy n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n c và văn b n h
ử ụ ế ấ 2. Ch p hành, s d ng và quy t toán kinh phí
ả ệ ế ệ ử ụ ả ụ ả ượ ự ự ự ệ c th c hi n theo ố ậ ạ ạ ẫ ả ng d n Lu t, các văn b n quy ph m ậ ậ ề ế ộ ế a) Vi c qu n lý, s d ng, thanh toán và quy t toán kinh phí chi cho nhi m v c i cách hành ự ồ ề ệ chính (bao g m c kinh phí xây d ng, th c hi n các đ án, d án qu c gia) đ ả ướ ướ ị c và các văn b n h quy đ nh t i Lu t Ngân sách nhà n ướ pháp lu t v ch đ k toán ngân sách nhà n c;
ợ c t ng h p chung trong báo cáo ụ ả ươ ệ ộ ị ượ ổ ệ ố ế ủ b)Cu i năm, kinh phí chi cho nhi m v c i cách hành chính đ quy t toán ngân sách c a các B , đ a ph ị ng theo quy đ nh hi n hành.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2019.
ộ ế ộ ồ ưỡ ườ ứ ứ ạ ơ ơ ị ố ớ ư ộ i lao đ ng t ở ự ệ ế ế ệ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ng i các c quan, đ n ừ này th c hi n đ n h t năm 2020. T năm 2021 tr đi th c hi n theo quy
ề ươ ứ ả ị ầ ươ ế ố ng khóa XII v c i cách chính sách ti n l ự ng theo Ngh quy t s 27NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 c a ề ả ườ ứ ự ượ ủ ng ệ ứ ộ ộ Ch đ b i d ạ ị v quy đ nh t i Thông t ề ế ộ ề ươ ị ị đ nh chung v ch đ ti n l ấ ộ H i ngh l n th b y Ban Ch p hành Trung ố ớ đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, l c l i lao đ ng trong doanh nghi p. ng vũ trang và ng
ủ ị ộ ả ả ả ệ ậ ư ố ngày 22 tháng 10 năm 2012 c a B Tài chính quy đ nh vi c l p s 172/2012/TTBTC 2. Thông t ướ ế ả ự c d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m công tác c i cách hành chính nhà n ệ ự ư ệ ự ể ừ ế này có hi u l c thi hành. h t hi u l c k t ử ụ ngày Thông t
ệ ự ạ ơ ứ ứ ệ ậ ơ c và các c quan, t ệ ứ ệ ả ị ủ ậ ợ ớ ả ị ị ư này, các đ n v i Thông t 3. Căn c m c chi th c hi n công tác c i cách hành chính quy đ nh t ụ ệ ệ ự ổ ứ ướ ự ch c khác th c hi n nhi m v s nghi p công l p, doanh nghi p nhà n ị ạ ơ ự ả c i cách hành chính quy đ nh m c chi th c hi n công tác c i cách hành chính t i đ n v mình và ị phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ề ế ộ ị ụ ứ ể ế ạ ị i Thông t ư này ả ử ổ ẫ ớ ả ổ ụ ặ ả c s a đ i, b sung ho c thay th b ng văn b n m i thì áp d ng theo các văn b n s a đ i, b ổ ặ 4. Khi các văn b n quy đ nh v ch đ , đ nh m c chi d n chi u đ áp d ng t ế ằ ượ ử ổ đ ế sung ho c thay th .
ự ế ệ ướ ề ắ ả ơ ị ị ơ ng m c, đ ngh các c quan, đ n v ph n ánh ứ ể ả 5. Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn v ề ộ v B Tài chính đ nghiên c u gi i quy t ế ./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ ơ KT. B TR TH TR NG
ươ
ủ ướ
ổ
ủ ng Chính ph ; ố ộ
ủ ị
c;
ả
ủ
ươ
ng và các Ban c a Đ ng;
ố
ệ
ế ầ
ướ
ố
c;
Tr n Văn Hi u
i cao; ể i cao, Ki m toán Nhà n ộ ộ ơ
ố ự
ộ
ỉ
ươ
́
ể ng các H i, Đoàn th ; ố ự
̉ ̣
ơ ở ụ
ộ ư
ể
ả
ổ
ộ ộ
ơ
ư
ả
ậ N i nh n: ư ả Ban Bí th trung ng Đ ng; ủ ướ Th t ng, các Phó Th t ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i; ướ Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ Văn phòng Trung ể Vi n Ki m sát nhân dân t Toà án nhân dân t ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ C quan Trung S Tài chính, KBNN cac tinh, thành ph tr c thuôc TW; C c Ki m tra văn b n B T pháp; ủ ổ Công báo, C ng TTĐT Chính ph ; C ng TTĐT B Tài chính; ị Các đ n v thu c BTC; L u: VT, HCSN (400 b n).