Thủ tục Cấp đổi thẻ thẩm định viên về giá
lượt xem 8
download
Trình tự thực hiện: + Cá nhân lập Hồ sở gửi Bộ Tài chính; + Nộp lệ phí theo quy định. + Nhận thẻ mới khi có thông báo, đồng thời bị thu hồi lại thẻ cũ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục Cấp đổi thẻ thẩm định viên về giá
- BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Thủ tục: Cấp đổi thẻ thẩm định viên về giá - Trình tự thực hiện: + Cá nhân lập Hồ sở gửi Bộ Tài chính; + Nộp lệ phí theo quy định. + Nhận thẻ mới khi có thông báo, đồng thời bị thu hồi lại thẻ cũ. - Cách thức thực hiện: Tại cơ quan nhà nước - Thành phần, số lượng hồ sơ: + Đơn xin cấp đổi thẻ + Ảnh 3x4 + Lệ phí cấp đổi thẻ + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: Thời hạn đổi thẻ được hoàn thành trong năm 2008 - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quản lý Giá- Bộ Tài chính - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ - Lệ phí: Người được đổi Thẻ, cấp lại Thẻ thẩm định viên về giá phải nộp một khoản phí theo quy định của Bộ Tài chính. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Những thẻ đã cấp trước ngày Quy chế này có hiệu lực (có thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp) sẽ được Bộ trưởng Bộ Tài chính đổi lại theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá và theo đúng quy định tại Quy chế này - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002 của UBTVQH, ngày hiệu lực 01/7/2002 + Nghị định số 101/2005/NĐ-CP ngày 3/8/2005 của Chính phủ về thẩm định giá + Quyết định 55/2008/QĐ-BTC ngày 15/7/2008 V/v ban hành Quy chế thi, cấp, sử dụng và quản lý thẻ thẩm định viên về giá PHỤ LỤC SỐ 03 MẪU THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (Ban hành kèm theo Quyết định số /2008/QĐ-BTC
- năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) ngày tháng ---------------- Mẫu thẻ thẩm định viên về giá được quy định như sau: 1. Kích thước: 7,0cm x 10 cm 2. Đặc điểm chính: thẻ có hai mặt được ghi bằng tiếng Việt, tiếng Anh. a. Mặt trước: + Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ đen ) + Tên cơ quan cấp thẻ (chữ đen) + Thẻ thẩm định về giá (chữ đỏ) + Số thẻ (chữ đen ) + Họ, tên, năm sinh, quê quán (chữ đen) + Hà Nội, ngày, tháng, năm (chữ đen ) +Bộ trưởng Bộ Tài chính (chữ đen ) + Chữ ký của người có thẩm quyền thuộc Bộ Tài chính và dấu của cơ quan cấp thẻ. + Hạn sử dụng. + Bên trái là ảnh màu 3 x 4 cm của thẩm định viên có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp thẻ. b. Mặt sau: + Ghi nội dung quy định về sử dụng thẻ theo quy định tại quyết định này (chữ màu đen). c. Màu sắc: + Mặt trước thẻ màu hồng, nền có Quốc huy, chữ chìm TĐGVN + Mặt sau thẻ màu hồng, nền có Quốc huy chìm. Mặt trước
- BỘ TÀI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHÍNH MINISTRY OF _______________________ FINANCE THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (VALUER CERTIFICATE) Số/Number:..................................... Họ, tên/ Full Name: Ảnh 3 x 4 Năm sinh/Date of Birth: Quê quán/Home Town: Hà Nội, ngày tháng năm 200... BỘ TRƯỞNG AnhrAnh MINISTER Mặt sau Quy định sử dụng thẻ Người có Thẻ thẩm định viên về giá: - Được sử dụng Thẻ để hành nghề thẩm định giá theo quy định của pháp luật. - Phải giữ gìn cẩn thận; không làm mất, hư hỏng, sửa chữa, tẩy xóa. - Không được cho thuê, cho mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng tên và Thẻ thẩm định viên về giá của mình để thực hiện các hoạt động thẩm định giá. - Không được sử dụng Thẻ thẩm định viên về giá vào các mục đích khác mà Pháp luật không quy định. REGULATIONS OF USE Rights and obligations of the grantee: - To practise business in a valuation firm or to establish such a firm under the law. - To keep this Certificate carefully, which should not be subject to loss, damage, modification or erasure. - Lending of this Certificate or letting Grantee’s name for valuation practice is strictly prohibited. - Use of this Certificate in other practices other than those promulgated by laws.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục Đăng ký hành nghề thẩm định giá lần đầu
3 p | 291 | 40
-
Thủ tục Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, bao gồm: thuốc dùng cho người; vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan thuộc Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo)
4 p | 139 | 13
-
Thủ tục đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
9 p | 124 | 10
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
3 p | 80 | 8
-
Thủ tục cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc tổ chức/cá nhân nước ngoài
3 p | 108 | 7
-
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa
3 p | 129 | 7
-
Cấp đổi thẻ thẩm định viên về giá
3 p | 109 | 6
-
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) (mã hồ sơ: T-BPC-139599-TT)
3 p | 98 | 5
-
Cấp lại thẻ thẩm định viên về giá do bị mất, bị rách
3 p | 89 | 5
-
Cấp đổi Thẻ xông hơi khử trùng vật thể xuất nhập khẩu, quá cảnh
3 p | 83 | 5
-
Thủ tục cấp Giấy phép thực hiện Quảng cáo trên bảng, biển, pa-no đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận)
7 p | 504 | 5
-
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành kinh doanh hoạt động thể dục thể thao)
12 p | 73 | 5
-
Thủ tục cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh cho các cá nhân, tổ chức
8 p | 89 | 4
-
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí cấp đổi thẻ nhà báo
6 p | 89 | 4
-
Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ cấp, đổi Thẻ nhà báo
4 p | 95 | 4
-
Thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vệ tinh trái đất
7 p | 100 | 3
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
7 p | 86 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn