Ộ Ủ Ụ
ứ
ủ
ả
ạ
ộ
B TH T C HÀNH CHÍNH Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chính ộ ______________________________
Th t c: C p đ i th th m đ nh viên v giá ẻ ẩ
ủ ụ
ổ
ề
ấ
ị
th c hi n: ự ự ệ
- Trình t
ậ ồ ở ử ộ phí theo quy đ nh. ị + Cá nhân l p H s g i B Tài chính; + N p l ộ ệ + Nh n th m i khi có thông báo, đ ng th i b thu h i l ậ ẻ ớ ờ ị ồ ồ ạ i th cũ. ẻ
ệ T i c quan nhà n ạ ơ c ướ ự ứ
- Cách th c th c hi n: - Thành ph n, s l ố ượ ầ ng h s : ồ ơ
ấ ổ ẻ
ẻ ấ + Đ n xin c p đ i th ơ + nh 3x4 Ả + L phí c p đ i th ệ + S l ố ượ ổ ồ ơ ng h s : 01 (b ) ộ
c hoàn thành trong năm 2008 i quy t: ổ ả ờ ạ ẻ ượ ế Th i h n đ i th đ
Cá nhân ệ ự ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ
C c Qu n lý Giá- B Tài chính ụ ả ộ ủ ụ ự ơ ệ
ả ự ủ ụ ế ệ Thẻ
ệ - Th i h n gi ờ ạ - Đ i t - C quan th c hi n th t c hành chính: - K t qu th c hi n th t c hành chính: - L phí: c đ i Th , c p l i Th th m đ nh viên v giá ph i n p m t kho n phí theo ẻ ấ ạ ổ ả ộ ẻ ề ẩ ả ộ ị i đ Ng ườ ượ ộ ủ ị
khai: Không ẫ ờ ơ ẫ
ủ ụ ự ề ệ ệ ầ quy đ nh c a B Tài chính. - Tên m u đ n, m u t - Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính: ấ ể ừ ế i theo đ ngh c a C c tr c ngày Quy ch này có hi u l c (có th i h n 5 năm k t ệ ự ị ủ ngày ng C c Qu n lý giá và ả ờ ạ ưở ổ ạ ụ ụ ề ướ ng B Tài chính đ i l ộ i Quy ch này ế
ủ ụ ứ ủ + Nh ng th đã c p tr ẻ ữ c B tr c p) s đ ộ ưở ẽ ượ ấ theo đúng quy đ nh t ạ ị - Căn c pháp lý c a th t c hành chính: ệ + Pháp l nh Giá s 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002 c a UBTVQH, ngày hi u ủ ệ ố l c 01/7/2002 ự ủ ề ẩ ủ ố ị + Ngh đ nh s 101/2005/NĐ-CP ngày 3/8/2005 c a Chính ph v th m đ nh giá + Quy t đ nh 55/2008/QĐ-BTC ngày ử ụ 15/7/2008 V/v ban hành Quy ch thi, c p, s d ng ế ấ và qu n lý th th m đ nh viên v giá ị ị ế ị ẻ ẩ ề ả ị
Ố M U TH TH M Đ NH VIÊN V GIÁ Ị PH L C S 03 Ụ Ụ Ẩ Ẻ Ẫ Ề
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ế ị ố /2008/QĐ-BTC
ngày tháng năm 2008 c a B tr ng B Tài chính) ộ ưở ủ ộ ----------------
c quy đ nh nh sau: M u th th m đ nh viên v giá đ ị ẻ ẩ ề ẫ ượ ư ị
1. Kích th c: 7,0cm x 10 cm ướ
2. Đ c đi m chính: th có hai m t đ c ghi b ng ti ng Vi t, ti ng Anh. ặ ượ ể ẻ ặ ế ằ ệ ế
a. M t tr c: ặ ướ
+ Tên tiêu đ c a n c Vi t Nam (ch đen ) ề ủ ướ ệ ữ
+ Tên c quan c p th (ch đen) ấ ữ ẻ ơ
+ Th th m đ nh v giá (ch đ ) ữ ỏ ẻ ẩ ề ị
+ S th (ch đen ) ố ẻ ữ
năm sinh, quê quán (ch đen) + H , tên, ọ ữ
+ Hà N i, ngày, tháng, năm (ch đen ) ữ ộ
+B tr ng B Tài chính (ch đen ) ộ ưở ữ ộ
+ Ch ký c a ng ữ ủ ườ i có th m quy n thu c B Tài chính và d u c a c ộ ủ ề ẩ ấ ộ ơ quan c p th . ẻ ấ
+ H n s d ng. ạ ử ụ
ấ + Bên trái là nh màu 3 x 4 cm c a th m đ nh viên có đóng d u giáp lai c a c quan c p ủ ủ ả ẩ ấ ơ ị th .ẻ
b. M t sau: ặ
+ Ghi n i dung quy đ nh v s d ng th theo quy đ nh t i quy t đ nh này (ch màu đen). ề ử ụ ẻ ộ ị ị ạ ế ị ữ
c. Màu s c: ắ
+ M t tr c th màu h ng, n n có Qu c huy, ch chìm TĐGVN ặ ướ ữ ẻ ề ồ ố
+ M t sau th màu h ng, n n có Qu c huy chìm. ồ ẻ ề ặ ố
c M t tr ặ ướ
TÀI Ộ Ộ Ệ Ủ Đ c l p – T do – H nh phúc C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự ộ ậ ạ _______________________
B Ộ CHÍNH MINISTRY OF FINANCE Ị Ề Ẩ
TH TH M Đ NH VIÊN V GIÁ Ẻ (VALUER CERTIFICATE) S /Number:..................................... ọ
nh 3 x 4
Ả
Ộ ƯỞ
ố H , tên/ Full Name: Năm sinh/Date of Birth: Quê quán/Home Town: Hà N i, ngày tháng năm 200... ộ B TR NG MINISTER
AnhrAnh
ặ M t sau Quy đ nh s d ng th ị ử ụ ẻ ề ẻ ẩ ị ử ụ ề ẩ ị ẻ ể ị
ẩ ư ỏ ữ ậ ấ gìn c n th n; không làm m t, h h ng, s a ch a, t y xóa. ượ ứ ặ ử ụ ẻ ề ể ẩ ạ ộ ệ ẩ c s d ng Th th m đ nh viên v giá vào các m c đích ượ ụ ề ị Ngư i có Th th m đ nh viên v giá: ờ - Đ c s d ng Th đ hành ngh th m đ nh giá theo quy đ nh c a ủ ượ pháp lu t. ậ - Ph i gi ẩ ữ ả ử ch c, cá nhân c cho thuê, cho m n ho c cho các t - Không đ ượ ổ khác s d ng tên và Th th m đ nh viên v giá c a mình đ th c ự ủ ị hi n các ho t đ ng th m đ nh giá. - Không đ ử ụ khác mà Pháp lu t không quy đ nh. ậ ị ẻ ẩ ị REGULATIONS OF USE
Rights and obligations of the grantee: - To practise business in a valuation firm or to establish such a firm under the law. - To keep this Certificate carefully, which should not be subject to loss, damage, modification or erasure. - Lending of this Certificate or letting Grantee’s name for valuation practice is strictly prohibited. - Use of this Certificate in other practices other than those promulgated by laws.