Th tc công b tiêu chun cht lượng hàng hóa - VSATTP
Th tc công b tiêu chun cht lượng hàng hóa.
1. H SƠ CÔNG B
Gm:
· 02 bn công b tiêu chun cht lượng thc phm.
· 02 bn tiêu chun cơ s do DN ban hành và có đóng du ca DN.
· 02 phiếu tiếp nhn.
· 02 nhãn sn phm có đóng du ca Doanh nghip.
· 02 Phiếu kết qu kim nghim.
· Tài liu xác nhn DN có quyn s dng hp pháp đối tượng s hu công
nghip đang được bo h (nếu có).
· Giy phép kinh doanh (bn sao hp pháp).
· Giy t liên quan đến nhng thông tin ghi trên nhãn hàng hoá.
2. THM QUYN TIP NHN H SƠ
· B phn an toàn v sinh thc phm – Phòng Nghip V Y – S Y tế tiếp nhn
h sơ.
3. THI GIAN XÉT DUYT T
· 30 ngày k t ngày nhn h sơ hoàn chnh.
4. TRÁCH NHIM CA DOANH NGHIP
· Bo đảm h sơ công b đủđúng quy định. DN t kim tra đủ (theo mc 1)
trước khi np h sơ.
· Chu trách nhim v tính chính xác, trung thc ca tiêu chun cht lượng thc
phm đã công b.
· Bo đảm thc hin đúng các ni dung đã công b.
· Thc hin các qui định v thu phí, l phí qun lý cht lượng, v sinh an toàn
thc phm.(nếu có)
· Phi công b li nếu có bt k s thay đổi nào v các ni dung đã công b.
· Chu s kim tra, kim nghim ca cơ quan Y tế có thm quyn
5. LƯU Ý:
Để có th tiến hành chun b h sơ đăng ký công b tiêu chun thc phm chc
năng, chúng tôi cn được cung cp các tài liu và thông tin sau đây:
1) Bn công b tiêu chun sn phm
2) Bn tiêu chun cơ s do thương nhân ban hành (có đóng du), bao gm các
ni dung:
- Các ch tiêu cm quan (màu sc, mùi v, trng thái), ch tiêu cht lượng ch
yếu, tiêu chun ch đim cht lượng, ch tiêu v sinh v hoá lý, vi sinh vt, kim
loi nng (As, Pb, Cd, Hg);
- Thành phn nguyên liu và ph gia thc phm;
- Thi hn s dng;
- Hướng dn s dng và bo qun;
- Cht liu bao bì và quy cách bao gói;
- Quy trình sn xut.
3) Giy đăng ký kinh doanh ca thương nhân Vit Nam hoc Giy phép thành
lp văn phòng đại din ca công ty sn xut nước ngoài (bn sao công chng).
4) Tiêu chun sn phm (Products Specification) ca nhà sn xut hoc Phiếu
kết qu kim nghim (v ch tiêu cht lượng ch yếu, ch tiêu ch đim cht
lượng và các ch tiêu v sinh liên quan) ca nhà sn xut hoc ca cơ quan kim
định độc lp nước xut x.
5) Nhãn sn phm hoc nh chp nhãn sn phm và d tho ni dung ghi nhãn
ph (có đóng du ca thương nhân); Mu có gn nhãn (nếu có yêu cu để thm
định).
6) Bn sao có công chng nước ngoài hoc trong nước ca mt trong các giy
chng nhn sau: Chng nhn GMP (thc hành sn xut tt); HACCP (h thng
phân tích mi nguy và kim soát đim ti hn); hoc giy chng nhn tương
đương.
7) Giy chng nhn lưu hành t do (Certificate of Free Sale) hoc Giy chng
nhn y tế (Health Certificate) ca cơ quan nhà nước có thm quyn ca nước
xut x.
8) Kết qu nghiên cu lâm sàng hoc tài liu chng minh v tác dng đặc hiu
và tính an toàn thc phm.
9) Bn sao Giy chng nhn ca nước xut khu cho phép s dng vi cùng
mc đích trên phm vi lãnh th ca quc gia đó và thuyết minh quy trình sn
xut (đối vi trường hp thc phm chiếu x, thc phm biến đổi gen hoc trong
thành phn có cha nguyên liu có ngun gc biến đổi gen, chiếu x).
10) 02 mu sn phm