
B TH T C HÀNH CHÍNHỘ Ủ Ụ
Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chínhộ ạ ứ ả ủ ộ
______________________________
Th t c L u gi , b o qu n trái phi u h khách hàngủ ụ ư ữ ả ả ế ộ
- Trình t th c hi n:ự ự ệ
Khách hàng đ ngh g i trái phi u đ ng th i xu t trình CMND, gi y gi i thi u ho c gi y yề ị ử ế ồ ờ ấ ấ ớ ệ ặ ấ ủ
quy n (đ i v i c quan, đ n v , t ch c), ch xu t trình gi y CMND (đ i v i cá nhân). Sau khiề ố ớ ơ ơ ị ổ ứ ỉ ấ ấ ố ớ
ti p nh n h s cán b giao d ch th c hi n ki m tra h s , tính h p pháp c a các trái phi u đ mế ậ ồ ơ ộ ị ự ệ ể ồ ơ ợ ủ ế ả
b o h p l , l p h p đ ng b o qu n trái phi u và th c hi n l u kho theo quy đ nh.ả ợ ệ ậ ợ ồ ả ả ế ự ệ ư ị
- Cách th c th c hi n:ứ ự ệ Tr c ti p t i tr sự ế ạ ụ ở Kho b c Nhà n c c p t nhạ ướ ấ ỉ
- Thành ph n, s l ng h s :ầ ố ượ ồ ơ
Đ ngh g i trái phi u và m t trong các gi y t d i đây, tùy t ng tr ng h p c th :ề ị ử ế ộ ấ ờ ướ ừ ườ ợ ụ ể
+ CMND (đ i v i ng i g i là cá nhân)ố ớ ườ ử
+ CMND, gi y gi i thi u ho c gi y y quy n (đ i v i c quan, đ n v , t ch c) ấ ớ ệ ặ ấ ủ ề ố ớ ơ ơ ị ổ ứ
S l ng h s : ố ượ ồ ơ 01 (b )ộ
- Th i h n gi i quy tờ ạ ả ế : Ngay khi có yêu c u c a khách hàngầ ủ
- Đ i t ng th c hi n th t c hành chính:ố ượ ự ệ ủ ụ T ch c và cá nhânổ ứ
- C quan th c hi n th t c hành chínhơ ự ệ ủ ụ :
+ C quan có th m quy n quy t đ nh: Kho b c Nhà n c c p t nhơ ẩ ề ế ị ạ ướ ấ ỉ
+ C quan tr c ti p th c hi n th t c hành chính: Kho b c Nhà n c c p t nh.ơ ự ế ự ệ ủ ụ ạ ướ ấ ỉ
- K t qu th c hi n th t c hành chínhế ả ự ệ ủ ụ : H p đ ng b o qu n trái phi u.ợ ồ ả ả ế
- Phí, l phíệ:
+ 0.05%(năm ph n v n)/giá tr tài s n/1 tháng. M c thu t i thi u không d i 20.000ầ ạ ị ả ứ ố ể ướ
đ ng/1 h p ho c gói/1 tháng. M c thu t i đa là 500.000 đ ng/h p ho c gói/1 tháng quy đ nh t iồ ộ ặ ứ ố ồ ộ ặ ị ạ
Thông t s 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 c a B Tài chính.ư ố ủ ộ
+ Tuỳ tình hình th c t , B Tài chính có th quy t đ nh mi n phí b o qu n, l u gi tráiự ế ộ ể ế ị ễ ả ả ư ữ
phi u t i Kho b c Nhà n c đ i v i t ng lo i trái phi u và t ng đ i t ng mua trái phi u quyế ạ ạ ướ ố ớ ừ ạ ế ừ ố ượ ế
đ nh t i Thông t s 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 c a B Tài chính h ng d n vi c phátị ạ ư ố ủ ộ ướ ẫ ệ
hành trái phi u Chính ph qua h th ng Kho b c Nhà n c.ế ủ ệ ố ạ ướ
- Tên m u đ n, m u t khai: ẫ ơ ẫ ờ Không
- Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chínhầ ề ệ ự ệ ủ ụ : Không
- Căn c pháp lý c a th t c hành chínhứ ủ ủ ụ :
+ Lu t Ngân sách s 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 c a Qu c h i n c C ng hòa xãậ ố ủ ố ộ ướ ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam.ộ ủ ệ
+ Ngh đ nh s 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 c a Chính ph ban hành quy chị ị ố ủ ủ ế
phát hành trái phi u Chính ph , trái phi u đ c Chính ph b o lãnh và trái phi u Chính quy nế ủ ế ượ ủ ả ế ề
đ a ph ng.ị ươ
+ Quy t đ nh s 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 c a B tr ng B Tài chính v vi cế ị ố ủ ộ ưở ộ ề ệ
ban hành ch đ qu n lý ti n m t, gi y t có giá, tài s n quý trong h th ng Kho b c Nhà n c.ế ộ ả ề ặ ấ ờ ả ệ ố ạ ướ
+ Thông t s 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 c a B Tài chính v ……...ư ố ủ ộ ề

+ Thông t s 32/2004/TT-BTC ngày 12/4/2004 c a B Tài chính. ư ố ủ ộ
+ Quy t đ nh s 1049/QĐ-KBNN ngày 14/12/2006ế ị ố c a T ng giám đ c KBNN v vi củ ổ ố ề ệ
ban hành “Quy trình qu n lý phát hành, thanh toán trái phi u Chính ph qua h th ng Kho b cả ế ủ ệ ố ạ
Nhà n c.ướ

