Đơn vị báo cáo:…………………….
Địa chỉ:…………………………………
Mẫu số B 09 - DN
(Kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC ngày 27 tháng
10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BN THUYT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
I. Đặc điểm hoạt động ca doanh nghip
1. Hình thc s hu vn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành ngh kinh doanh.
4. Chu k sn xuất, kinh doanh thông thưng.
5. Đặc điểm hoạt động ca doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài
chính.
6. Cu trúc doanh nghip
- Danh sách các công ty con;
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;
- Danh sách các đơn vị trc thuc.
7. S ợng người lao động ti thời điểm cuối niên độ hoc s ợng người lao động bình quân
trong niên độ.
8. Tuyên b v kh năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính: Trưng hp Báo cáo tài chính
nếu không so sánh đưc phi thuyết minh rõ và gii trình lý do v s không so sánh đưc gia
thông tin ca k báo cáo và thông tin k so sánh trên Thuyết minh Báo cáo tài chính ca doanh
nghip.
9. Thuyết minh các thông tin khác trên Báo cáo tài chính theo quy đnh pháp lut có liên quan
như pháp luật doanh nghip, pháp lut chng khoán,...
II. K kế toán, đơn vị tin t s dng trong kế toán
1. K kế toán năm (bt đầu t ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../....).
2. Đơn vị tin t s dng trong kế toán. Trưng hp có s thay đổi đơn vị tin t trong kế toán so
vi năm trưc, gii trình rõ lý do và ảnh hưởng ca s thay đổi.
III. Chun mc và Chế độ kế toán áp dng
1. Chế độ kế toán áp dng
2. Tuyên b v vic tuân th Chun mc kế toán Vit Nam và Chế độ kế toán
IV. Các chính sách kế toán, ước tính kế toán và các quy định pháp lut có liên quan áp
dng
1. Nguyên tc chuyển đổi Báo cáo tài chính lp bng ngoi t sang Đồng Việt Nam (Trường hp
đồng tin ghi s kế toán khác với Đồng Vit Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do vic chuyển đổi Báo
cáo tài chính t ngoi t sang Đồng Vit Nam.
2. Các loi t giá hối đoái áp dụng trong kế toán
- T giá hi đoái lựa chn áp dng khi kế toán chênh lch t giá phát sinh trong k và t giá hi
đoái khi đánh giá lại các khon mc tin t có gc ngoi t;
- T giá giao dịch tính chéo đối với trưng hp ngân hàng không công b t giá giao dch ca
đồng ngoi t;
- Giá mua vàng của Ngân hàng Nhà nưc công b hay giá mua tham chiếu của đơn vị đưc
phép kinh doanh vàng theo lut định để s dụng khi đánh giá li vàng tin t ti thời điểm kết
thúc k kế toán.
3. Nguyên tc xác định lãi sut thc tế (lãi sut hiu lực) dùng để chiết khu dòng tin.
4. Nguyên tc ghi nhn các khon tin và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chng khoán kinh doanh;
b) Các khon đầu tư nm gi đến ngày đáo hạn;
c) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
d) Đầu tư vào đơn v khác;
đ) Các phương pháp kế toán đối vi các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tc kế toán n phi thu
Doanh nghip phi thuyết minh các chính sách kế toán liên quan đến các khon n phi thu và
cơ sở ước tính quan trọng được s dng trong chính sách v d phòng phải thu khó đòi.
7. Nguyên tc kế toán hàng tn kho
- Nguyên tc ghi nhn hàng tn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tn kho;
- Phương pháp trích lp d phòng gim giá hàng tn kho;
- Tiêu thc phân b nguyên liu, vt liu.
- Chính sách kế toán liên quan đến hàng tn kho đối vi nhng hợp đồng có ri ro ln.
8. Nguyên tc kế toán và khấu hao TSCĐ hữu hình (bao gm c cây lâu năm cho sn phẩm định
k, súc vt làm việc), TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính, bt đng sn đầu tư.
9. Nguyên tc kế toán tài sn sinh hc.
10. Nguyên tc kế toán các loi hợp đồng hp tác kinh doanh.
11. Nguyên tc kế toán chi phí ch phân b.
12. Nguyên tc kế toán phi tr người bán.
13. Nguyên tc kế toán phi tr c tc, li nhun.
14. Nguyên tc ghi nhn chi phí phi tr.
15. Nguyên tc ghi nhn doanh thu ch phân b.
16. Nguyên tc kế toán các khon d phòng phi tr.
17. Nguyên tc kế toán thuế TNDN hoãn li.
18. Nguyên tc ghi nhn vay và n thuê tài chính.
19. Nguyên tc ghi nhn và vn hóa các khon chi phí đi vay.
20. Nguyên tc ghi nhn trái phiếu chuyn đi.
21. Nguyên tc ghi nhn vn ch s hu:
- Nguyên tc ghi nhn vn góp ca ch s hu, thặng dư vn, quyn chn trái phiếu chuyn đi,
vn khác ca ch s hu;
- Nguyên tc ghi nhn chênh lệch đánh giá lại tài sn;
- Nguyên tc ghi nhn chênh lch t giá;
- Nguyên tc ghi nhn li nhuận chưa phân phối.
22. Nguyên tc và phương pháp ghi nhận doanh thu, thu nhp khác:
- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
+ Doanh thu bán hàng.
+ Doanh thu cung cp dch v.
+ Doanh thu hp đng xây dng.
+ Doanh thu bán bt đng sn là các căn hộ du lịch, văn phòng kết hợp lưu trú hoặc sn phm
tương tự.
+ Doanh thu bán BĐSĐT.
- Doanh thu hot đng tài chính;
- Thu nhp khác.
23. Nguyên tc kế toán các khon gim tr doanh thu.
24. Nguyên tc kế toán giá vn hàng bán.
25. Nguyên tc kế toán chi phí tài chính.
26. Nguyên tc kế toán chi phí bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip.
27. Nguyên tc kế toán bán, thanh lý TSCĐ, bất động sn đầu tư.
28. Nguyên tc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhp doanh nghip hin hành (bao
gm c chi phí thuế thu nhp doanh nghip b sung theo quy định v thuế ti thiu toàn cu), chi
phí thuế thu nhp doanh nghip hoãn li.
29. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V. Thông tin b sung cho các khon mc trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính:……
1. Tin và các khon tương đương tin
Các khon tiền và tương đương tiền doanh nghip đang nm
gi nhưng không b hn chế s dng
Cuối năm
Đầu năm
- Tin mt
- Tin gi không k hn
- Tiền đang chuyển
- Tương đương tin
Cng
- Thuyết minh chi tiết s dư tiền gi không k hn theo tng ngân hàng chiếm t 10% trên tng
s dư của tin gi không k hn;
- Thuyết minh chi tiết v ni dung, k hn, s dư của tng khon đưc phân loại là tương đương
tin ca doanh nghip (chi tiết tng loi chiếm t 10% trên tng giá tr tương đương tiền).
2. Các khoản đầu tư tài chính
a) Chng khoán kinh doanh
Ch tiêu
Cui năm
Giá
gc
Giá tr
hp lý
Giá tr d
phòng
Giá gc
Giá tr
hp lý
Giá tr d
phòng
- Tng giá tr c phiếu; (chi tiết
tng loi c phiếu chiếm t
10% trên tng giá tr c phiếu
tr lên)
...
...
...
...
...
...
- Tng giá tr trái phiếu (tương
t c phiếu)
...
...
...
...
...
...
- Các khoản đầu tư khác
...
...
...
...
...
...
Cng
...
...
...
...
...
...
- Lý do thay đổi vi tng khoản đầu tư/loại c phiếu, trái phiếu:
+ V s ng
+ V giá tr
- Cơ sở xác định giá tr hp lý đối vi chng khoán kinh doanh.
b) Đầu tư nắm gi đến ngày đáo hn
Ch tiêu
Cui năm
Đầu năm
Giá
gc
Giá tr
th thu
hi
Giá tr d
phòng
Giá
gc
Giá tr
th thu hi
Giá tr d
phòng
- Ngn hn
...
...
...
...
...
...
+ Tin gi có k hn (chi tiết tng
khon tin gi có k hn ngn hn
chiếm t 10% trên tng giá tr tin
gi có k hn ngn hn tr lên)
...
...
...
...
...
...
+ Trái phiếu (chi tiết tng khon đầu
tư trái phiếu ngn hn chiếm t 10%
trên tng giá tr khoản đầu tư trái
phiếu ngn hn tr lên)
...
...
...
...
...
...
+ Cho vay (chi tiết tng khon cho
vay ngn hn chiếm t 10% trên tng
giá tr khon cho vay ngn hn tr
lên)
...
...
...
...
...
...
+ Các khon đầu tư khác
...
...
...
...
...
...
- Dài hạn (tương tự ngn hn)
...
...
...
...
...
...
+ Tin gi có k hn
...
...
...
...
...
...
+ Trái phiếu
...
...
...
...
...
...
+ Cho vay
...
...
...
...
...
...
+ Các khoản đầu tư khác
...
...
...
...
...
...
Cng
...
...
...
...
...
...
- Thuyết minh v lãi ca các khon đầu tư nắm gi đến ngày đáo hạn nhưng không có kh năng
thu hi nên doanh nghiệp không được ghi nhn doanh thu.
- Lý do dn đến vic trích lp thêm hoc hoàn nhp d phòng tn tht đầu tư nắm gi đến ngày
đáo hn.
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết tng khoản đầu tư theo tỷ l vn nm gi và t l
quyn biu quyết)
Ch tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Giá gc
Giá tr
th thu hi
Giá tr d
phòng
Giá gc
Giá tr
th thu
hi
Giá tr d
phòng
- Đầu tư vào công ty con
...
...
...
...
...
- Đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết
...
...
...
...
...
...
- Đầu tư vào đơn v khác
+ Trong đó: Đầu tư vào hợp
đồng BCC mà doanh nghip
không có quyn đồng kim soát
nhưng được hưng li ích ph
thuc vào li nhun sau thuế
ca hp đng BCC
....
....
....
...
...
...
Cng
...
...
...
...
...
...
- Tóm tt tình hình hoạt động ca các công ty con, công ty liên doanh, liên kết, tình trng ca các
hợp đồng BCC trong k.
- Các giao dch trng yếu gia doanh nghip và công ty con, liên doanh, liên kết và BCC trong k.
- Trưng hợp không xác định đưc giá tr hp lý hoc giá tr th thu hi ca khoản đầu tư thì
gii trình rõ lý do.
- Căn cứ xác định giá tr TSCĐ vô hình như quyền s hu trí tuệ,... khi đầu tư góp vốn vào công
ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết.
3. Phi thu ca khách hàng
Ch tiêu
Cui năm
Đầu năm
Giá tr ghi
s
Giá tr d
phòng
Giá tr ghi s
Giá tr d
phòng
a) Phi thu ca khách hàng ngn
hn
...
...
...
...
- Chi tiết các khon phi thu ngn
hn ca khách hàng chiếm t 10%
tr lên trên tng phi thu ngn hn
ca khách hàng
...
...
...
...
- Các khon phi thu khách hàng
khác
...
...
...
...
b) Phi thu ca khách hàng dài hn
(tương tự ngn hn)
...
...
...
...
c) Phi thu ca khách hàng là các
bên liên quan (chi tiết tng đối
ng)
...
...
...
...
Cng
...
...
...
...