Ph l cụ ụ

THU T NG CHUYÊN NGÀNH PHÌ NHIÊU Đ T & PHÂN BÓN

Cán b biên s an: Ngô Ng c H ng ư ộ ọ ọ

Acidification S chua hoá ự ị ử ấ ủ

2+ và Mg2+) ho c do hoa màu hút thu.

- S gi m pH đ t do các cation b r a trôi ( ch ự ả y u là Ca ặ ế

Additive Ch t ph gia - Nguyên li u đ c tr n trong phân bón: ụ ấ ệ ể ả ậ (a) Đ c i thi n đ c tính v t lý c a phân bón, i cho bón ượ ệ ồ ữ ệ ặ ợ ộ ủ ặ e.g. trong t n tr , ho c ti n l r i.ả ưỡ ng ch t th y u khác, thí ứ ế ấ

ạ ọ (c) Đ b sung ch t có ho t tính sinh h c, thí ấ c ho c ch t đi u hoà sinh ặ ượ ề ấ (b) Đ b sung d ể ổ d b sung B, ụ ổ ể ổ d nông d ụ ng. tr ưở

Adsorption Ngo i h p ạ ấ ế ử ử ượ ị ề ặ , phân t - Ti n trình mà các nguyên t , ho c ion ặ ữ ạ trong dung d ch đ t ho c khí quy n đ i l c gi ể ặ ấ trên b m t các ch t r n do liên k t hoá h c ho c ặ ọ ế ấ ắ lý h c.ọ

Adsorption complex Ph c h ngo i h p ứ ệ ạ ấ ậ ậ ệ ơ ữ ơ ạ ấ ả - T p h p các v t li u vô c và h u c khác nhau trong đ t mà nó có kh năng ngo i h p các ion và phân t ợ ấ .ử

đ t, cây, ự ố ừ ấ Ammonia volatilization S b c thoát h i ơ ammoniac ạ c vào khí quy n. - S b c h i c a N d ng ammoniac t ự ố ho c trong n ặ ơ ủ ướ ể

Ammonification S amôn hoá ự ạ - Ti n trình sinh h c đ a đ s hình thành N d ng ọ ư ế ự ế các h p ch t h u c có ch a N. amôn t ấ ữ ơ ứ ừ ợ

Ammonium fixation S c đ nh amôn ự ố ị ế ữ ặ ế ủ ự ắ ạ ả ố ị ố ị ấ ả ị ố ị ớ ụ ữ amôn trong m t trong - Ti n trình c a s b t gi c a phi n sét. Các lo i khoáng sét smectite, illite ủ và vermiculite có kh năng c đ nh amôn, trong đó vermiculite có kh năng c l nh l n nh t. Các amôn b c đ nh này không h u d ng cho cây tr ng.ồ

Anaerobic Y m khí ế ự ưở ế ế ề ấ ẩ ư ế ề ế ệ ng trong đi u ki n - (i) S thi u oxy. (ii) Sinh tr ệ thi u oxy (nh vi khu n y m khí). (iii) Xu t hi n ư ế trong đi u ki n thi u oxy (nh ti n trình sinh ệ hoá)..

ổ S hô h p y m khí ấ ự ế d ng h p ch t kh (th Anaerobic respiration ờ ấ ừ ậ ệ ử ượ c đ ữ ng là h u ườ oxy. ạ ng nh t là carbonate, - Ti n trình trao đ i ch t nh đó các đi n t ấ ế chuy n hoá t ợ ừ ạ ể c ) sang ch t nh n d ng vô c ngo i tr ạ ấ ơ Ch t nh n thông th ườ ử ơ ấ ấ ậ

166

ổ ấ ấ ổ ượ ụ Anion exchange capacity (AEC) ổ Kh năng trao đ i ả anion ặ ấ Antagonism S đ i kháng ự ố ấ ậ ộ ụ ự ạ ộ ấ ề ế ặ ậ ượ ể các tr sulphate, và nitrate. ơ c đ t h p ph . Đ n - T ng các anion trao đ i đ v là centimol, ho c milimol đi n tích trên kg đ t ấ ệ ị (thí d : x cmol(+)/kg đ t). - S t o ra m t ch t do sinh v t mà ch t này c ứ ữ ch m t ho c nhi u sinh v t khác. Thu t ng ậ kháng sinh và allelopathy cũng đ c dùng đ mô t ọ ợ ứ ả ng h p c ch hoá h c này. ế ườ

Application rate ng phân ng phân đ ề ượ ượ ượ ị ệ c bón trên đ n v di n ơ Li u l bón - Tr ng l ọ tích.

Autotroph T d ng ự ưỡ ả ậ ử ụ

ng t ượ ự ồ ặ ờ ợ ổ d ng CO ậ ử d ự ưỡ ng).

2 ho cặ - Kh năng c a sinh v t s ủ cacbonate nh là ngu n cacbon, và nh n năng ư năng l ng m t tr i cho s kh cacbon l ừ ượ và các ti n trình sinh t ng h p (quang t ng) ế d ho c oxy hoá các ch t vô c (hoá t ự ưỡ ấ

ặ ơ

Availability Đ h u d ng ộ ữ ụ ộ ấ ưỡ ứ c cây tr ng hút thu, th ườ ượ ng ch t trong phân bón có th ng đ ặ ướ ậ ượ ử ụ m c đ đ ể c đánh giá c ho c acid loãng; ấ ng ch t ưỡ c cây tr ng hút ồ c s d ng cho d ộ ượ ả ứ - M c đ các d đ ồ ượ b ng đ hoà tan trong n ộ ằ thu t ng này cũng đ ữ trong đ t đ mô t ấ ể thu.

Available nutrients ấ ng ch t ơ Các d ưỡ h u d ng ữ ụ ấ ồ d ng vô c có th ợ ặ ồ ượ ể ấ ở ạ cây tr ng hút thu ho c các h p ch t có c ượ ể ấ ng ch t ưỡ c xác đ nh ị ng các d ượ ỉ ị - (i) D ng ch t trong đ t ưỡ c r đ ấ ượ ễ th chuy n hoá thành d ng cây tr ng hút thu đ ạ ể trong mùa tr ng. (ii) Hàm l ồ ch đ nh “h u d ng” trong phân bón đ ữ ụ qua phòng thí nghi m.ệ

Balanced Bón phân cân đ iố ợ

fertilizat ion ng ch t thích h p nh t ấ d ấ ỉ ệ ưỡ ố ớ c tính cân đ i v i ồ ượ c đ t cung c p. ng d - Bón phân theo t l theo nhu c u c a cây tr ng, đ ầ ủ ng ch t đ l ượ ấ ượ ấ ưỡ ấ

Band placement Bón theo hàng ượ ng phân đ ớ ượ ồ c bón theo các hàng song song v i hàng - Phân đ c bón gieo h t ho c tr ng cây, th ườ ặ ạ cùng lúc v i th i gian gieo h t. ạ ờ ớ

Bón lót ng là P và K) đ c bón tr ượ ầ ườ ể ướ ố ấ Basal dressing (base dressing ) - Phân (th c khi tr ng cây đ cung c p cho nhu c u cây su t mùa ồ tr ng.ồ

Base saturation Base bão hoà ổ ỉ ố ữ ượ ổ ỉ ở ượ ượ ặ ơ ở ị - T s gi a l ị ng base trao đ i trên CEC. Giá tr ồ base bão hoà thay đ i theo: (i) CEC ch bao g m c b i mu i không đ m, ho c (ii) acid trích đ ệ ố T ng acid đ ị pH 7 ho c 8. Đ n v c xác đ nh ặ ổ c a base bão hoà là %. ủ

167

Binary fertilizers Phân kép, phân hai ạ ứ ố màu ấ Bioaccumula-tion S tích lu sinh h c ọ ỹ ự ể t đ ệ ượ ạ ữ ườ ng đ ượ ạ ặ ố

Biofertilizer Phân sinh h cọ ổ ẩ ượ ủ ả - B t kỳ lo i phân bón nào có ch a hai trong s ấ ng ch t N, P và K. d ưỡ ậ - S gây d ng m t ch t trong c th sinh v t ự ự ơ ấ ộ ho c m t h p ch t đ c bi c t o nên trong ộ ợ ặ ấ ặ ượ ử ti n trình sinh h c. Thu t ng th c s ậ ọ ế d ng đ i v i kim lo i n ng, nông d ặ c; ho c ụ ớ ch t trao đ i. ấ - S n ph m đ các ch t kích thích sinh tr ấ ứ c ch ng vi khu n ho c có ch a ặ ẩ ng th c v t. ự ậ ưở

ặ ọ ố Biological availability - Ph n c a m t h p ch t hoá h c ho c nguyên t ầ ủ ấ có th d dàng đ ể ễ c sinh v t hút thu. ậ ộ ợ ượ Đ h u d ng sinh ộ ữ ụ ẵ h c (ho c tính s n ặ ọ sàng sinh h c)ọ

Bioremediation ả ạ ằ ọ C i t o b ng sinh h cọ ể ả ạ ạ ố ớ ệ ử ụ ị ướ ng và con ng i. ấ - Vi c s d ng tác nhân sinh h c đ c i t o đ t c b ô nhi m các ch t có h i đ i v i môi và n ấ tr ườ ễ ườ

Biuret Biuret c hình thành ấ ượ ế ạ ở t đ cao trong quá trình ch t o urea. Đây là c g i là ọ ồ ượ ố ớ - H2NCONHCONH2, ch t này đ nhi ệ ộ ch t đ c đ i v i cây tr ng. Còn đ ộ ấ carbamoylurea.

Blended fertilizer Phân pha tr nộ ế ạ ượ ợ - Phân h n h p đ ộ c ch t o b ng cách tr n ằ ỗ nhi u lo i phân mà không qua ph n ng hoá h c. ả ứ ạ ề ọ

(mixed fertilizer -US) ầ ượ ự BOD (biochemical oxygen demand) Ch s nhu c u oxy ỉ ố hoá sinh ộ ề ộ ấ ị ấ ế c s d ng trong s oxy hoá ng oxygen đ - L ượ ử ụ hoá sinh c a ch t vô c và h u c trong m t th i ờ ữ ơ ấ ơ ủ ỉ t đ và đi u ki n nh t đ nh. Ch đi m, m t nhi ệ ệ ộ ể ng gián ti p n ng đ ch t có th s này đo l ể ộ ồ ườ ố phân hu sinh h c trong các ch t th i h u c . ả ữ ơ ấ ọ ỷ

Bón r iả ả ấ ặ ặ ề Broadcast application - R i ho c phun phân bón ho c hoá ch t lên b m t c a đ t. ặ ủ ấ

Calcareous soil Đ t có vôi ng CaCO ấ ườ ử ng đ ng t ươ

3 và cacbonate và sẽ ạ ng các lo i 10 đ n 1000 g ế

ừ - Đ t có ch a đ l ứ ủ ượ ấ s i b t khi x lý v i 0.1 M HCl. Th ớ ủ ọ đ t này có ch a t ứ ươ ấ CaCO3 kg-1.

T s C/N ỉ ố Carbon-nitrogen ratio ố ượ ơ ấ ơ bào vi sinh v t. - T s gi a kh i l l ượ v t, ho c t ậ ng cacbon h u c trên kh i ố ỉ ố ữ ơ ữ ng N h u c có trong đ t, ch t h u c , th c ự ấ ữ ữ ậ ặ ế

Cation exchange S trao đ i cation ổ ự ổ ữ ộ ị ặ ủ ệ - S trao đ i gi a m t cation trong dung d ch và m t cation khác hi n di n trên b m t c a sét ệ ề ho c ch t h u c mang đi n tích âm. ệ ấ ữ ơ ự ộ ặ

168

ộ ố ổ ộ Cation exchange capacity (CEC) ổ Kh năng trao đ i ả cation ị ộ ượ ớ

ổ ở ề

Chelated fertilizer Phân chelat ứ vi l c c m gi ầ ượ ơ ố ượ h u c (ch t chelat) và các vi l ử ữ ầ ng đ ấ ầ ế - T ng s các base trao đ i c ng v i t ng đ chua ớ ổ ổ ng là 7.0 c a đ t m t tr s pH nh t đ nh, th ấ ị ườ ấ ở ộ ị ố ủ ho c 8.0. Khi đ chua đ c xác đ nh b ng cách ằ ặ c g i là trích v i mu i không đ m, CEC này đ ọ ượ ệ ố ứ các ph c c t effective CEC (ECEC) vì nó có đ ượ ừ h trao đ i ị đi u ki n pH t nhiên. Đ n v ệ ệ ơ ự ckg-1 ng s d ng là cmol th ử ụ ườ . ề - Lo i phân bón trong đó có ch a m t ho c nhi u ặ ộ ạ ợ b i ph c h p nguyên t ứ ữ ở phân t ng này ượ c phóng thích d n d n, vì th nó kéo dài giai đ ượ đo n h u d ng cho cây tr ng. ồ ạ ữ ụ

Chelates Chelate ế ứ ấ ữ ơ ể ế ợ ấ ữ ể ơ

ượ ể ấ - Các hoá ch t h u c có 2 đ n 3 nhóm ch c năng mà nó có th k t h p v i kim lo i đ hình thành ớ c u trúc vòng. Ch t h u c trong đ t có th hình ấ ạ thành các c u trúc chelate v i m t s kim lo i. ớ ấ M t s h p ch t chelate đ c ch t o đ bón vào ộ ố ợ đ t làm nâng cao đ hoà tan cho m t s kim lo i. ấ ạ ể ấ ộ ố ế ạ ộ ố ạ ộ

ầ ườ ụ ủ ấ Chemical oxygen demand (COD) Ch s nhu c u oxy ỉ ố hoá h cọ ặ ữ ơ ệ ướ ặ ể ị - S đo l ng kh năng tiêu th oxy c a ch t vô ả ự c ho c h u c hi n di n trong n c ho c trong ệ ơ c th i. Ch s COD đ n c s d ng đ xác đ nh ượ ử ụ ỉ ố ướ đ ô nhi m trong m t ch t th i. ả ấ ộ ả ễ ộ

Coated fertilizer Phân b c ọ ượ ộ ớ ượ ử ụ ậ ệ ự ẩ ỏ ặ ự ơ ặ ủ ở c bao ph b i - Phân bón mà các h t phân đ ạ ể m t l p v t li u; các l p m ng đ c s d ng đ ớ ự ngăn ch n s gây m ho c s đóng bánh và s bao ph b i các l p dày h n ho c các v t li u ít ớ th m đ làm ch m s phóng thích d ậ ệ ng ch t. ấ ặ ủ ở ể ưỡ ự ấ ậ

Complex fertilizer Phân ph c h p ứ ợ ố ợ

Compost Phân h u c ủ ữ ơ ấ ọ ượ ạ - Phân h n h p mà s n ph m cu i cùng đ c t o ả ẩ ổ ra qua ti n trình ph n ng hoá h c gi a các ả ứ ữ ọ ế nguyên li u g c và các ch t trung gian. ấ ố ệ đ xúc ti n quá trình - Ch t th i h u c đ c ế ơ ượ ủ ể ả ữ phân hu sinh h c. Đôi khi phân hoá h c đ c cho ọ ượ ỷ thêm vào.

Phân h n h p ợ ỗ ứ ấ ặ ng chính N, P và K. - Phân bón có ch a hai ho c ba các ch t dinh d ưỡ

ng (phân ấ Compound fertilizer (mixed fertilizer - US) Content (analysis, formula) ượ ng đ Hàm l ượ tích, công th c)ứ ng d ượ ưỡ c bi u di n b ng t ễ ng ch t trong cây ho c phân ầ ph n ằ ặ l ỷ ệ ể

c bón đ tăng hàm l Bón hi u ch nh ệ ỉ ể Corrective application ạ ng m t lo i ộ ố ớ ng ch t mà đ t thi u h t ch t này đ i v i ượ ấ ụ ế ấ - Hàm l bón, th ườ trăm. - Phân đ ượ d ấ ưỡ cây tr ng.ồ

169

ồ ấ ặ Critical nutrient concentration N ng đ ng ồ c a d ủ ưỡ ng ộ ưỡ ng ch t ấ ấ ơ ng ch t trong cây ho c trong m t - N ng đ d ộ ộ ưỡ ứ ng này đáp ng b ph n c a cây, mà trên ng ưỡ ủ ậ ộ c a cây s ít h n. Năng su t, ph m ch t và sinh ẩ ẽ ủ ấ ơ tr i hão khi mà ng c a cây s kém h n m c t ứ ố ẽ ủ ưở n ng đ này gi m. ồ ả ộ

ưỡ ế ể ạ Crop nutrient requirement Nhu c u d ch t cây tr ng ầ ưỡ ng ồ ấ ng d ấ ị ộ ơ t đ t o nên năng - L ng ch t c n thi ấ ầ ượ su t nh t đ nh cho cây tr ng trên m t đ n v di n ị ệ ồ ấ tích.

Crystalline fertilizer Phân d ng tinh th c th y rõ ràng, thí d ạ ể ượ ấ ụ - Các tinh th phân bón đ ể amoni sufphat.

Decalcification S m t canxi do và các ion ự ấ ự - S lo i tr các canxi cacbonat t ự Ca2+ t ạ ừ đ t tr ng do ti n trình chua hoá. ừ ấ ồ ế

Decomposition S phân hu ự ỷ ộ ợ ấ ấ ợ ỷ ủ ơ ấ ơ - S phân hu c a m t h p ch t (h p ch t khoáng ự ả ho c h u c ) thành các h p ch t khác đ n gi n ợ ặ ng là nh vào ho t đ ng c a vi sinh v t. h n, th ậ ạ ộ ơ ữ ườ ủ ờ

Deep placement Bón vùi ấ ặ ễ ỏ ớ c b sung đ y đ các ch t dinh d - Bón phân sâu kh i l p đ t m t, nh th vùng r đ ượ ổ ư ế ng. ưỡ ầ ủ ấ

Deficiency ấ ưỡ ượ S thi u dinh ế ự ngưỡ d ặ ữ t y u không đ ế ế ụ c cung c p đ ế ạ ể ế ế ng d ự ự ủ ấ ồ ượ ế ọ ớ ủ - D ng ch t thi ấ ưở ho c không h u d ng làm h n ch sinh tr ng cây tr ng. S thi u có th là thi u th c s (do ự ặ ng ch t trong đ t không đ ) ho c hàm l ưỡ ấ s thi u c m ng (do t ng tác hoá h c v i các ươ ả ứ ự thành ph n khác trong đ t). ấ ầ

Degradation S suy thoái ự ế ộ ợ ể ấ ơ ả ơ ễ ị ử ự ườ ấ - (i) Ti n trình mà nh vào đó m t h p ch t ờ chuy n hoá thành các h p ch t đ n gi n h n. (ii) ợ S thay đ i c a m t lo i đ t thành d b r a trôi ạ ấ ộ và phong hoá h n; th ổ ng là kèm theo các thay đ i v hình thái nh là phát tri n t ng A2. ề ổ ủ ơ ư ể ầ

Denitrification S kh nitrate ự ử ự ấ ạ ớ - S kh đ m oxid (nitrate và nitrite) thành phân ơ Nử 2 ho c oxid N v i tình tr ng oxy hoá th p h n t do ho t đ ng c a vi khu n. ẩ ử ạ ặ ạ ộ ủ

Desorption S phóng thích ự ự ể ủ - S di chuy n c a các v t th b h p thu ra kh i ỏ ậ v trí ngo i h p. Trái ngh ch v i s ngo i h p. ị ị ể ị ấ ớ ự ạ ấ ạ ấ

ECe ộ ẫ ị đ t đ ừ ấ ượ ặ ộ ơ ấ ị Đ d n đi n c a ệ ủ dung d ch trích bão hoà - Đ d n đi n c a m t ch t trích t c bão ệ ủ ộ ẫ hoà v i n c c t . Đ n v là S/m ho c dS/m qui ấ ớ ướ oC. v 25ề

170

Economic optimum T i hão kinh t tính toán giá ố ế ứ ợ ấ c t ượ ừ - M c l i nhu n cao nh t có đ ậ tr hoa màu và chi phí phân bón. ị

đ t. Th Đ d n đi n ệ ộ ẫ Electrical conductivity (EC) ườ ng ng mu i hoà tan trong ng hàm l ị ượ - Đ d n đi n c a dung d ch trích t ừ ấ ộ ẫ dùng đ ố dung d ch. ệ ủ c l ể ướ ượ ị

Enzyme ng protein đ Phân hoá tố ấ ế c t o ra trong t ư ố ượ ậ ố bào - B t kỳ s l ấ c a sinh v t s ng và nó có ch c năng nh ch t ủ xúc tác trong các ti n trình hoá h c. ượ ạ ứ ọ ế

thi ố ế t ể Essential [chemical] elements Các nguyên t y uế đ ố ượ ố ồ ườ c cây tr ng yêu c u đ hoàn ầ ng c a chúng, bao ủ ố C, H, O, P, K, N, S, Ca, Fe, - Các nguyên t thành chu kỳ s ng bình th g m các nguyên t ồ Mg, Mn, Cu, B, Zn, Co, Mo, Cl, và Na.

Eutrophication S phú d ng ự ưỡ ưỡ ấ ủ ồ ưở ự c khác mà nó kích thích s sinh tr ế ự ề ẫ ng ch t c a ao, h và các ngu n - S làm giàu d ồ ự ủ ng c a n ướ các thu sinh v t, đi u này d n đ n s thi u oxy ế ỷ trong ngu n n c. ậ ồ ướ

Exchangeable anion Anion trao đ iổ ữ ở

ượ ệ c thay th ụ

-).

phía trên - Ion mang đi n tích âm b c m gi ệ ị ầ r n mang đi n tích ho c g n b m t c a ph n t ầ ử ắ ề ặ ủ ặ ầ ế ng, ion b c m gi d này d dàng đ ươ ễ ữ ị ầ b i các ion mang đi n tích âm khác (thí d thay ở ệ th b i Cl ế ở

Exchangeable cation Cation trao đ iổ ng b c m gi ị ầ ặ ầ ệ phía trên - Ion mang đi n tích d ươ ệ ữ ở ho c g n b m t ph n t r n mang đi n tích âm ệ ầ ử ắ ề ặ và nó có th thay th b i ion khác mang đi n tích ế ở ể ng có trong dung d ch. Đ n v là cmol (+)/kg. d ị ươ ơ ị

ạ ấ ứ ủ Exchangeable sodium percentage - M c đ mà ph c h ngo i h p c a đ t b Na chi m ch , đ ấ ị b ng công th c sau: ệ c di n t Ph n trăm Na trao ầ đ iổ ộ ỗ ượ ễ ả ằ ứ ế ứ

Phân chu ngồ ữ ấ ơ Farmyard manure (manure, dung) - Phân h u c có ch a c b n các ch t phân, ứ n ơ ướ ơ ả c ti u đ ng v t và r m r . ạ ậ ể ộ

Fertigation Bón t iướ ằ ướ c - Bón phân b ng cách hoà tan phân trong n i.ướ t

Fertilization S bón phân ự ồ ọ ệ ử ụ ể ng di n s d ng phân bón đ ng cây tr ng và phì nhiêu đ t. - G m m i ph c i thi n tăng tr ệ ả ươ ưở ấ ồ

171

c bón lên lá cây. ự ỏ ượ ượ Fertilization, foliar Fertilizer S bón phân qua lá Phân bón c pha loãng đ ỏ ứ ộ ố ớ ưỡ ụ ấ ạ ộ ồ - Phân l ng đ ặ - Các ch t r n, l ng ho c khí có ch a m t ho c ặ ấ ắ ng ch t ít nhi u h u d ng đ i v i cây nhi u d ữ ề ề tr ng mà nó ho t đ ng c b n trên thành ph n ầ ơ ả hoá h c c a phì nhiêu đ t. ấ ọ ủ

Phân chua sinh lý ạ ẽ ấ Fertilizer acid- forming ớ ấ ộ -Lo i phân mà sau khi bón vào đ t nó s ph n ả ấ ng v i đ t làm gia tăng đ chua và làm pH đ t ứ gi m.ả

Fertilizer distributor Máy bón phân ể ế ị ượ ử ụ ề c s d ng đ bón phân theo nhi u ả t b đ ồ Fertilizer grade Hàm l ng d dinh d ượ ầ ố ưỡ ng ch t trong phân bón ấ ồ c ch đ nh nh ị ỉ ng chính cho ượ ng ư N-P2O5-K2O; ộ ố ườ ng - Thi cách, bao g m bón r i, bón vùi, v.v... - Ph n trăm các nguyên t ưỡ cây tr ng có ch a trong phân bón. Hàm l ứ phân tích này đ ượ ho c cũng có th là N-P-K trong m t s tr ể ặ h p. ợ

Fertilizer mixed Phân h n h p ợ ỗ ạ ặ ượ ỗ ạ ỗ ặ c pha tr n ho c - Hai ho c nhi u lo i phân đ ộ ề ồ t o thành h n h p viên. Thu t ng này bao g m ợ ữ ậ ạ các h n h p có d ng b t tr n khô, t o viên, dung ộ ộ ạ d ch, huy n phù ho c b t s t. ặ ộ ệ ị ợ ề

Fertilizer nutrient ấ ồ ồ ng ch t N,P và K, đôi khi bao g m ấ D ng ch t phân ưỡ bón - G m các d ưỡ khác có trong phân, thí d Mg, S. các nguyên t ố ụ

Fertilizer ratio ỉ ố ưỡ ấ ng ch t T s d trong phân bón s chung, thí d ng đ i c a các ch t dinh d ượ ấ ử ố ng ưỡ ụ ng 10-6-4 và 20-12-8 ố ủ c chia cho t ượ - Thành ph n t ầ ươ chính trong phân đ thành ph n phân có hàm l ầ s có t s là 5-3-2. ỉ ố ẽ

ế ế Fertilizer recommendation Khuy n cáo phân bón ạ ặ ượ - Khuy n cáo cho vi c bón lo i phân và l ng ệ phân d a vào phân tích đ t và/ho c thông tin khác ấ trên đ t và cây tr ng. ự ấ ồ

Nhu c u phân bón ầ ố ượ Fertilizer requirement ấ ấ ng c a m t lo i d - S l ạ ưỡ ộ ủ gia tăng đ h u d ng d ưỡ ụ ộ ữ ng cây tr ng. làm tăng sinh tr ế ể t đ ng ch t c n thi ấ ầ ể ng ch t trong đ t và đ ồ ưở

Bón phân r iả c bón r i trên m t đ t sau khi cây đã ặ ấ ả Fertilizer top- dressed - Phân đ ượ c tr ng. đ ồ ượ

Formula (analysis) ng d Công th c phân ứ ưỡ ấ N-P-K ứ ự c ượ ố - Hàm l ượ d ng nguyên t bi u di n theo th t ễ ho c oxid P và K tuỳ theo qui đ nh nhà s n xu t. ả ng ch t trong phân bón đ ở ạ ị ể ặ ấ

Goethite Goethite - FeOOH. Khoáng oxid Fe có màu nâu vàng. ạ ấ Goethite xu t hi n trong h u h t các bi u lo i đ t ệ ể ế ấ ầ

172

và các vùng khí h u, nó t o nên màu nâu vàng trong nhi u lo i đ t và v t li u phong hoá. ậ ạ ấ ạ ậ ệ ề

Granular fertilizer Phân viên - Phân có d ng h t tròn, có đ ng kính 1,5-5 mm. ạ ạ ườ

Green manure Phân xanh ậ ệ ừ ượ c vùi vào đ t trong khi ấ ng thành, có ưở cây tr ng đ - V t li u t ồ nó còn màu xanh ho c lúc cây đã tr ặ tác d ng c i t o đ t. ấ ả ạ ụ

Green manure crop Cây phân xanh ố ớ ượ ụ ồ ạ ủ ấ - Đ i v i các lo i cây đ c tr ng v i m c đích ớ t o vòng quay c a đ t và cày vùi khi cây còn xanh ạ ng thành, có tác d ng c i thi n đ t. ho c v a tr ụ ặ ừ ưở ệ ấ ả

Greenhouse gas Khí nhà kính ạ ể ộ ệ ộ ạ ặ ờ ế ồ n ng đ cao trong khí - Lo i ch t khí n u ế ở ồ ấ quy n có th làm thay đ i nhi t đ bình quân trái ể ổ đ t do nó h p thu chi u x m t tr i. Bao g m các ấ ấ ch t khí carbon dioxide, methane và nitrous oxide. ấ

Hardpan T ng đ cày ế ầ ầ

ơ ặ ầ ử ớ ệ

ặ ể ộ ổ ổ ẩ i h n s xuyên th u r ộ ứ ầ ấ ự ễ c. ầ i t ng A ho c trong t ng - T ng đ t c ng bên d ặ ướ ầ ấ ứ ấ v i ch t B, gây ra do ciment hoá c a các ph n t ủ h u c ho c v i các v t li u nh silica, ư ậ ớ ữ sesquioxide, ho c calci carbonate. Đ c ng không thay đ i đáng k khi m đ thay đ i. T ng này có đ c tính v t lý gi cây ạ ặ ậ tr ng và s di chuy n n ướ ự ồ ớ ể

Harvest index Ch s thu ho ch ỉ ố ạ ể ố ng sinh kh i có đ c. ng c a sinh kh i (kinh t ) có th thu ho ch - L ạ ượ trên t ng l ổ ủ ượ ế ượ ố

Heavy metals Kim lo i n ng ạ ặ ỉ ọ

-3. Trong đ tấ này bao g m: Cd, Co, Cr, Fe, Hg,

ồ - Các kim lo i có t tr ng >5.0 Mg m ạ các nguyên t ố Mn, Mo, Ni, Pb, và Zn.

Hematite Hematite ạ ỏ - Fe2O3. Khoáng oxid Fe có màu đ mà nó t o nên màu đ cho nhi u lo i đ t. ạ ấ ề ỏ

Heterotroph D d ng ị ưỡ bào b ng cách s ậ ợ ế ượ ng ử ằ - Lo i sinh v t có th nh n cacbon và năng l ể ậ ạ ng và t ng h p t cho sinh tr ưở ổ d ng các h p ch t h u c . ấ ữ ơ ợ ụ

S nitrate d d ng ị ưỡ ự ự Heterotrophic nitrification ữ ơ - S oxy hoá hoá sinh c a amôn và/ho c N h u c ủ ng. thành nitrate và nitrite do các vi sinh v t d d ặ ậ ị ưỡ

Humic acid Humic acid c trích t ữ ơ ậ ệ ấ ượ ấ ề pH 1 đ n 2. đ t - V t li u h u c có màu đen đ ừ ấ ị v i ch t ki m loãng và các hoá ch t khác và nó b ớ k t t a khi acid hoá ế ủ ế ở

Humification S mùn hoá - Ti n trình mà nh đó cacbon c a xác b h u c ự ả ữ ơ ủ ế ờ

173

ệ ể đ ượ ti n trình hoá sinh và sinh h c. ế c chuy n hoá thành v t li u humic qua các ậ ọ

Humin Humin ầ ấ ề ơ c b ng ch t ki m loãng. ấ Humus Ch t mùn ấ ợ ổ ấ ộ ơ ư ự ượ ằ ấ ữ ậ ồ ỷ ặ ấ ữ ừ ớ ỷ

Hydropocics Thu canh ỷ ấ ng mà không có môi tr ằ ị ng ch t r n đ ấ ắ ườ - Thành ph n c a ch t h u c trong đ t mà nó ấ ữ ủ không th trích đ ể ạ ừ - T ng các h p ch t h u c trong đ t ngo i tr các mô đ ng th c v t ch a phân hu h c bán phân hu . T này đ ng nghĩa v i ch t h u c ơ trong đ t (soil organic matter). ấ - H th ng s n xu t cây tr ng b ng dung d ch ệ ố ồ ả dinh d ể ưỡ tr ng cây vào. ồ

Immobilization t S b t đ ng ự ấ ộ ể ủ ự ố ừ ạ d ng vô c ậ ơ

Incorporation Cày vùi c bón trên m t vào ượ ặ ơ - S chuy n hoá c a nguyên t sang d ng h u c trong c th vi sinh v t ho c ặ ơ ể ữ ạ mô cây tr ng.ồ - Thao tác tr n vùi phân đ ộ trong đ t.ấ

Inhibitor Ch t c ch ấ ứ ế ặ ậ ậ ấ ấ ổ ủ đ ố ượ ạ ậ ặ - Lo i ch t t ng h p làm ch m ho c ngăn ch n ạ ho t đ ng c a m t s nhóm vi sinh v t đ t ho c ặ ạ ộ phân hoá t ụ ấ vi sinh v t, thí d ch t ừ ế ứ ợ ộ ố c t o ra t c ch nitrate hoá, ch t c ch thu phân urea. ấ ứ ế ỷ

ự ấ ọ H p ch t vô c ấ ợ ơ nhiên các ch t có ch a cacbon. Tuy nhiên các Inorganic compounds ợ ấ ứ - T t c các h p ch t hoá h c trong t ấ ả ngo i tr ạ ừ ch t CO, CO ấ

2 và cacbonat là ch t vô c . ơ

Inorganic fertilizer - Xem Mineral fertilizer. Phân vô cơ

thích h p đ ợ ượ ư ọ ế ố Qu n lý t ng h p ợ ả ổ Integrated management ồ ả ợ ổ

ổ ợ ả ợ ổ ạ c đ a vào trong ho t - M i y u t đ ng nông trang, bao g m: Qu n lý t ng h p cây ộ ả tr ng (Integrated Crop Management: ICM), Qu n ồ lý t ng h p nông trang (Integrated Farm ưỡ ng Management: IFM), Qu n lý t ng h p dinh d (Integrated Nutrient Management: INM).

Thâm canh phân bón - S d ng li u l ể Intensive fertilization ấ ng phân bón cao đ cung c p ề ượ ệ ng ch t cho cây tr ng trong đi u ki n ồ ấ ề ầ ưỡ i hão. ử ụ nhu c u d tr ng t ồ ố

Iron oxides Oxid Fe

ượ ặ ọ - Tên cho các nhóm oxid và hydroxid Fe. Bao g mồ các khoáng goethite, hematite, lepidocrocite, ferrihydrite, maghemite, và magnetite. Đôi khi chúng còn đ c g i là “sesquioxides” ho c “iron hydrous oxides”.

Isotope Ch t đ ng v ấ ồ ị ử ủ ố - Các nguyên t bi c a cùng nguyên t t v s neutron trong nhân c a chúng, thí d có s khác ự ụ ệ ề ố ủ

174

ượ ấ ử ụ ệ ả ủ

15N, 32P. Đ c s d ng trong đánh d u d ưỡ ng ố ớ ch t đ đánh giá hi u qu c a phân bón đ i v i ấ ể cây tr ng.ồ

Jarosite Jarosite ắ ệ ầ ơ - KFe3(OH)6(SO4)2. Khoáng sulphate s t kali có ạ màu vàng r m, hi n di n trong t ng phèn ho t ệ đ ng.ộ

K2O K2O ị ể ề 2O. Kow Kow ỉ ố ủ ướ

ệ ố c sau khi cân b ng c l ể ướ ượ ị - Oxid kali, ghi trên nhãn phân bón bi u th % K h u d ng qui v K ữ ụ ồ - H s phân chia octanol-n c. T s c a n ng ệ ố đ m t h p ch t h u c trong octanol và trong ấ ữ ơ ộ ộ ợ ượ c 2 pha. H s này đ n ở ằ ướ dùng đ ộ ố ợ oc cho m t s h p ng giá tr K ch t h u c . ấ ữ ơ

Labile Tính di đ ngộ ưỡ c s d ng cho d ụ ữ ụ ộ ị ng ch t trong - Thu t ng đ ấ ữ ượ ử ụ ậ ố thành ph n h u d ng tr c ti p đ i đ t đ mô t ế ự ầ ả ấ ể v i cây tr ng, thí d P di đ ng, đ c xác đ nh ồ ượ ớ b ng các k thu t đánh d u phóng x . ạ ỹ ằ ấ ậ

Leaching S r a trôi ự ữ ể ự ủ ệ ậ ự ậ ầ c trong ph u di n. m t - S di chuy n c a các v t li u hoà tan t ừ ộ t ng đ t sang t ng đ t khác do s v n chuy n ể ấ ấ ầ c a n ệ ủ ướ ẫ

Legume Cây h đ u ọ ậ ộ ộ ạ ề ồ ườ ầ ế ợ ượ ề ớ - Thu c h Leguminosae, m t lo i cây quan tr ng ọ ọ ự và phân b r ng rãi. Bao g m nhi u loài cho th c ố ộ ị i và th c ph m gia súc có giá tr ph m cho ng ự ẩ ẩ ư nh : đ u nành, đ u ph ng, c alfafa,… H u nh ỏ ư ậ ộ ậ t c cây h đ u đ u đ t c k t h p v i vi sinh ọ ậ ấ ả v t c đ nh đ m. ạ ậ ố ị

Liebig’s law ng và sinh s n c a sinh v t ph ậ ố ể i thi u ủ ậ ả Đ nh lu t t ị c a Liebig ủ ng t - S sinh tr ưở thu c vào ch t dinh d ấ di n v i m t l ố ộ ượ ớ ụ ng mà ch t này hi n ệ ưỡ ấ i thi u. ể ự ộ ệ

Lime requirement ấ Nhu c u vôi ầ ượ ng t ặ ượ ươ ớ ng vôi cho nông nghi p, ho c ch t khác v i ớ ệ ể c yêu c u đ ầ ề i đi u ướ ố ng v i vôi, đ ị ộ ng đ ươ ấ - L l ượ nâng pH đ t lên m t giá tr mong mu n d ki n ngoài đ ng. ệ ồ

Limestone Đá vôi ộ ạ ầ ủ ế ứ ế ầ ng đáng k , nó đ ệ ố ượ ể - M t lo i đá tr m tích ch a ch y u calcite (CaCO3). N u thành ph n dolomite (CaCO 3. MgCO3) hi n di n s l ượ ọ c g i ệ là đá vôi dolomit.

Liming Bón vôi ự ườ ệ ng có g c Ca, đôi - S bón các v t li u vôi (th ố ậ ệ ng đ c i thi n tính ch t khi bao g m Mg) th ấ ồ ả v t lý đ t (pH, c u trúc) nh ng đôi khi cũng c i ậ ườ ể ả ư ấ ấ

175

thi n đ phì hoá h c. ệ ộ ọ

Liming material Phân vôi ậ ệ ườ ụ ể ng là - V t li u có tác d ng trung hoà, th CaCO3, Ca(OH)2 ho c CaO, cũng có th là các h p ợ ặ ch t Mg. ấ

Liquid fertilizer - Phân bón d ng dung d ch ho c huy n phù. Phân l ngỏ ề ạ ặ ị

Lodging - S ngã r p c a cây do b t r ho c thân gãy. Đ ngã ổ ậ ủ ậ ễ ự ặ

thi Luxury consumption Tiêu th xa x ỉ ụ ồ ố ng nguyên t ụ ế ầ ể ỏ ế ế - Cây tr ng hút thu m t l t y u ộ ượ d th a h n nhu c u. Thí d , n u Kali d i dào ồ ơ ư ừ ộ ượ ng trong đ t, c alfafa có th hút thu m t l nhi u h n nó c n mà năng su t không tăng lên. ấ ơ ề ấ ầ

ố ạ đ i ệ ậ ớ D ng t ưỡ ngượ l Macronutrient, Major nutrient, Primary nutrient hi n di n trong th c v t v i hàm ự -1). Th ng là các nguyên ườ N, P, và K, nh ng cũng có th bao g m Ca, Mg, ể ư ồ - D ng t ưỡ ố ệ ng cao (>500 mg kg l ượ t ố và S.

- Bón phân đ duy trì đ phì hoá h c c a đ t. ọ ủ ấ ể ộ Bón duy trì

Maintenance application Manure Phân chu ngồ ấ ậ ươ ỷ c ượ ủ ặ i ho c đ ặ ộ ộ

Microbial biomass ủ Sinh kh i vi sinh ố v tậ ơ ị ng c a vi sinh v t s ng trên ậ ố ng c a đ t. ấ ố ượ ủ ộ ng c a vi sinh v t trong m t ậ ủ ọ - Ch t th i đ ng v t còn t cho ả ộ phân hu , ch t này có th có pha tr n ho c không ể ấ pha tr n v i r m r . ạ ớ ơ - Xem. Farmyard manure. - (i) T ng kh i l ố ượ ổ đ n v th tích ho c đ n v kh i l ị ể ặ ơ (ii) T ng tr ng l ổ ượ ng xác đ nh. môi tr ị ườ

ượ Microbial population - Sô l m t đ n v th tích đ t ho c kh i l ng c a th s ng c a vi sinh v t trong ủ ng c a đ t. Qu n th vi sinh ể ầ v tậ ậ ủ ấ ể ố ấ ủ ị ể ố ượ ộ ơ ặ

Microfauna ậ ậ ồ ộ ậ ộ H vi sinh v t đ ng ệ v tậ - Các vi sinh đ ng v t bao g m: đ ng v t nguyên ộ sinh, tuy n trùng, đ ng v t chân đ t. ố ậ ế ộ

Microflora ậ ẩ ồ ồ ả ự H vi sinh v t th c ệ v tậ - Các vi sinh th c v t bao g m: vi khu n (g m c ự ậ x khu n), n m, t o và siêu vi khu n. ả ạ ẩ ấ ẩ

Micronutrient vi l ng D ng t ưỡ ố ượ ệ ậ ớ

-1). Th

hi n di n trong th c v t v i hàm ự ng là các nguyên ườ B, Cl, Cu, Fe, Mn, Mo, Ni, Co, và Zn. - D ng t ưỡ ố ệ ng th p (<100 mg kg l ấ ượ t ố

ệ ạ Mineral amendment (Amendment) S b sung ch t ấ ự ổ khoáng - Bón v t li u vô c đ c i thi n tình tr ng v t ậ ơ ể ả ậ ệ lý đ t, thí d th ch cao. ụ ạ ấ

ưỡ ề ặ ấ ng ch t Mineral fertilizer (chemical fertilizer, d ng vô c ho c urea ho c cyanamide. Phân khoáng, phân hoá h c, phân vô c ơ ọ - Phân bón có ch a m t ho c nhi u d ứ chính ơ ộ ặ ở ạ ặ

176

inorganic fertilizer) Mineralization S khoáng hoá t ư ự ữ d ng h u - S chuy n bi n c a m t nguyên t ố ừ ạ ộ ế ủ c sang d ng vô c do ho t đ ng c a vi sinh v t. ậ ủ ạ ộ ơ ơ ể ạ

Mixed fertilizer - Xem. Compound fertilizer (mixed fertilizer - US). Phân h n h p ợ ỗ

m đẨ ộ ầ

Phân rác

Mycorrhiza c thêm vào d ặ th c v t th ẳ Moisture content Municipal compost (town compost) Mycorrhiza, Mycorrhizae (số nhi u)ề - Ph n trăm n ướ - Phân h u c đ ữ ơ ượ đôi khi đ ượ - M t lo i n m đ c bi ạ ấ ộ sinh) v i r ớ ễ ự ậ này làm tăng kh năng hút thu lân c a th c v t. ả c ch a trong phân bón. ứ rác th i gia đình, c ch t o t ả ế ạ ừ ng ch t vô c . ơ ấ ưỡ ng là c ng t k t h p (th ộ ườ ệ ế ợ ự ế ợ ng đ ng. S k t h p ượ ự ậ ủ

Neutralizing value Giá tr trung hoà ị ệ c di n t ng c a vôi trong vi c ệ ễ ả ượ ủ ng đ ườ c đ nh l ượ ị ấ ủ 3. - Hi u qu đ ả ượ trung hoà đ chua c a đ t, th ộ trên hi u qu c a CaCO ả ủ ệ

ự ử ờ ế ị Nitrate reduction (biological) S kh nitrate sinh h cọ ậ ợ ế

- Ti n trình mà nh vào đó: (i) Nitrate b kh b i ử ở ự th c v t và vi sinh v t đ tr thành amôn cho s ậ ể ở ự ử bào (s đ ng hoá nitrate); (ii) Kh t ng h p t ự ồ ổ ậ ử ụ thành nitrite khi nitrate đ c vi sinh v t s d ng nh là ch t nh n đi n t ế ệ ử ượ trong hô h p y m khí. ấ ư ấ ậ

Nitrification S nitrate hoá ự ọ - S oxy hoá sinh h c c a amôn thành nitrite và ủ ự nitrate.

Nitrous oxide Nitro oxid

2O.

- N2O, là m t trong s các khí nhà kính. Nông ố ộ nghi p là ngu n chính t o ra N ạ ồ ệ

hoá h c đôi khi có l ấ ạ ố ọ Nonessential nutrient D ng ch t không thi ưỡ t y u ế ế ư ả i cho cây ợ t y u, thí d Na, ụ ế ế - Lo i nguyên t tr ng, nh ng không ph i là thi ồ Si.

Phân ba màu ng ch t chính N, P ứ ỗ ưỡ ấ NPK compound (ternary compound) - Phân h n h p có ch a ba d ợ và K.

Nutrient accounting ự ấ ầ Tính toán cân b ngằ ng ch t d ấ ưỡ ố ị ọ ả ạ ơ ng ch t đ u vào (phân khoáng, - S tính toán d ưỡ c a khí quy n, c đ nh N phân chu ng, l ng t ể ụ ủ ắ ồ ng ch t đ u ra (thu sinh h c và phù sa) và d ầ ấ ho ch hoa màu, th i th c v t, r a trôi, m t do b c ố ấ c s thoát h i và xói mòn). K t qu tính toán đ ượ ử ế ng ch t. d ng cho vi c l p k ho ch qu n lý d ấ ạ ế ụ ưỡ ự ậ ữ ả ả ệ ậ ưỡ

Nutrient antagonism S đ i kháng ưỡ ề ệ ấ d ng ch t khác trong th c v t. ự ố ưỡ ng ch t ấ - M t ho c nhi u d ặ ộ đ i v i d ấ ố ớ ưỡ ng ch t gây đình tr hút thu ự ậ

Nutrient balance ưỡ ng ủ ồ ộ ủ ặ Cân b ng d ằ ch tấ ố ộ - M t t l d ưỡ tr ưở ề nào đó c a n ng đ c a 2 ho c nhi u ộ ỉ ệ ng ch t mà nó thích h p cho t c đ tăng ợ ấ ụ ổ ể ng và năng su t. N và S là m t thí d c đi n ấ ộ

177

ỉ ố ể ả ưỡ ấ ng ch t mà t s có th xác đ nh b i vì c hai d này liên quan trong h p ph n protein. ở ầ ị ợ

Nutrient cycle Chu kỳ d ưỡ ng ch t ấ ạ

i, môi tr ể ng) tr ườ

ng ch t bón vào đ t đ c di n t ng đ Hi u qu s d ng ả ử ụ ệ ng ch t d ấ ưỡ ấ ả ng ch t tr i - Hàng lo t các chuy n hoá mà d ể ưỡ qua trong sinh quy n (đ t, th c v t, đ ng v t, con ấ ậ ộ ự ậ i d ng ban c khi nó tr l ng ở ạ ạ ướ ườ đ u.ầ - T l d ỉ ệ ưỡ hút thu , th ườ c cây tr ng ồ ấ ượ b ng ph n trăm. ầ ễ ả ằ ấ ượ

Nutrient recovery (coefficient of utilization, efficiency) Nutrient removal ng ch t đ c l y đi trong ưỡ ng ủ ấ ượ ấ S l y đi d ự ấ ch tấ - L ỗ ưỡ s n ph m thu ho ch c a cây tr ng. ủ ạ ả ng c a m i d ượ ẩ ồ

Nutrient return ng ch t đ c tr ự ả ạ ưỡ i d ng ấ ượ l ả ạ i cho đ t qua ấ S tr l ch tấ - L ng d ượ ch t th i th c v t. ả ấ ưỡ ự ậ

Nutrient uptake ng d ng ch t đ ưỡ ấ ng ch t ượ L ượ hút thu ng đ ấ ượ ng, th ưở c cây tr ng hút thu ồ c tính trên ượ ườ ng d - L ưỡ trong giai đo n sinh tr ạ i đa. ng t hàm l ố ượ

Oligo-elements Nguyên t vi l ng - Xem. Micronutrients (trace elements). ố ượ

Organic farming ấ ạ ồ Nông nghi p h u ệ ữ cơ ọ ng, và s lo i tr s ưở - H th ng s n xu t cây tr ng mà nó h n ch ệ ố ho c lo i tr ạ ặ d ấ ượ d ng ch t ph gia th c ăn gia súc. ấ ụ ế ả vi c s d ng phân hoá h c, nông ừ ệ ử ụ ự ạ ừ ử c, ch t đi u hoà sinh tr ề ụ ứ

Organic fertilizer Phân h u cữ ơ ậ ệ ặ ộ ng ch t, th ấ ườ ề - V t li u có ngu n g c đ ng, th c v t có ch a ứ ự ậ ố m t ho c nhi u d ữ ng không h u ộ d ng ngay cho cây tr ng. ụ ồ ưỡ ồ

ng ch y u bao g m v t li u t Phân xanh h u cữ ơ ồ ườ ể Organic manure (bulky organic manure) ộ ướ ặ ỷ ỷ ữ ọ ọ th c v t ậ ệ ừ ự ậ - Th ủ ế ậ (cũng có th ch a phân và n c ti u đ ng v t) ộ ứ ể c phân hu ho c có th đ m t ph n đ c vi ể ượ ượ ầ ể sinh v t đ t phân hu . Phân xanh h u c có th ậ ấ ơ tác đ ng trên các thành ph n sinh h c, lý h c và ầ ộ hoá h c c a đ phì nhiêu đ t. ấ ọ ủ ộ

Phân vô c -h u c ng ch t ơ ữ ơ ưỡ ấ ở ả ạ c hai d ng ứ Organo-mineral fertilizer - Phân bón có ch a d h u c và vô c . ơ ữ ơ

Over-fertilization Bón phân quá li uề ả ng quá cao đ a đ n s t gi m ư ế ụ ề ượ - Bón phân li u l năng su t.ấ

c ghi trên nhãn phân bón ch th % P2O5 P2O5 ị ỉ - Ký hi u đ ượ lân h u d ng qui v d ng P

2O5.

ệ ữ ụ ề ạ

Periodic application Bón phân đ nh kỳ ng là P và K) đ ị ượ c đ nh l ị ượ ng ườ - Phân đ n (th ơ bón cho m t s năm. ộ ố

178

Permanent charge ườ ng ủ ố Đi n tích th ệ xuyên ệ ả ứ ổ ng) c a keo sét v n có - Đi n tích âm (ho c d ươ ặ ệ c u trúc tinh th c a khoáng sét; đi n tích này t ể ủ ừ ấ không thay đ i theo pH ho c do các ph n ng trao ặ đ i ion. ổ

pH , soil pH đ tấ ị ị ằ ủ ặ ấ ị ị ặ ấ ướ ị ụ

2 0.01 M , ho c dung d ch KCl 1 M . ầ

ủ ổ pH-dependent charge Đi n tích ph thu c ộ ệ pH ả ổ ặ ổ ệ - pH c a dung d ch đ t. Đ c xác đ nh b ng đi n ấ ượ c c ho c ch t ch th đ t-dung d ch xác t l ỉ ị ở ỉ ệ ấ ự c c t, ho c dung ng là n đ nh, dung d ch th ườ ị d ch CaCl ặ ị - M t ph n c a kh năng trao đ i cation (CEC) ộ ho c kh năng trao đ i anion (AEC) thay đ i theo ả s thay đ i c a pH. ổ ủ ự

Phosphorus, fixation S c đ nh lân ự ố ị ở - S b t đ ng c a lân do ngo i h p b i keo sét ủ ho c ph n ng k t t a trong đ t. ế ủ ự ấ ộ ả ứ ặ ạ ấ ấ

ng pháp bón mà phân đ Bón t p trung ậ Placement (localized application) ấ

c t p trung trên - Ph ươ ượ ậ các ph n nh t đ nh c a đ t, có th bón trên m t ặ ủ ấ ị ầ ể i l p đ t m t. ho c d ặ ấ ặ ướ ớ c bón vào. - V trí mà phân đ ị ượ

pH0 ị ị Point of zero net charge (pznc) ủ ổ ẽ ị ượ ị ườ ệ ệ - Giá tr pH c a dung d ch khi mà ph c h có đi n ệ ứ ệ tích thay đ i s có đi n tích là zero (thí d AEC = ụ ệ c xác đ nh trên đ t ng đ ECEC). Giá tr này th ấ ườ hi n di n khoáng có đi n tích th ấ ng xuyên th p ệ và ch a nhi u oxid và hydrous Fe, Al. ứ ề

Potassium fixation S c đ nh Kali ự ố ị ế ặ

ố ị c chuy n thành K trao đ i khi có s ổ - Ti n trình chuy n bi n K trao đ i ho c K hoà ể ổ ế ch t trong mica. K c đ nh tan thành d ng b gi ặ ị ữ ạ ự này ch đ ể ỉ ượ dãn n gi a các lá sét. ở ữ

Precision farming ệ ả ồ Nông nghi p chính xác ự ả ế ệ ề ồ ỗ - S c i ti n qu n lý đ t và cây tr ng theo các ấ đi u ki n khác nhau cho m i cánh đ ng. - Xem Variable rate application.

Prilled fertilizer Phân viên - Phân viên có d ng g n nh tròn. ạ ư ầ

Primary nutrients - Xem. Major nutrients. ấ

D ng ch t chính ưỡ y uế L i nhu n ợ ậ ị Profitability (Value/Cost ratio) c thêm vào ỉ ố ỉ ố ữ ị ủ ượ - T s Giá tr /Chi phí. - T s gi a giá tr c a hoa màu đ trên chi phí c a phân bón. ủ

Raw material Nguyên li u thô qu ng m đ ệ ỏ ượ ặ ậ ệ ừ ụ ế ế c ch bi n - Nguyên v t li u t thành phân bón, thí d sylvinite, đá phosphate, l u ư huỳnh, pyrite.

179

Residual effect nh h Ả ưở ng l u t n ư ồ ủ ặ ưở ụ ấ ấ ấ ộ ặ c bón. ữ ng c a phân hoá h c ho c phân h u - nh h ọ Ả ng ch t cho cây c ti p t c cung c p các d ưỡ ơ ế tr ng m c dù ít nh t m t năm tr c đó phân đã ướ ồ đ ượ

Reversion ể ể ự ọ ủ c thành d ng không hoà tan S chuy n hoá ự ngh chị d ng ừ ạ ở ướ ạ - S chuy n hoá ngh ch hoá h c c a lân t ị hoà tan trong n trong phân ho c trong đ t. ặ ấ

Rhizobia Rhizobia ố ả ộ ẩ ọ ậ ậ

ừ ọ ườ - Lo i vi khu n có kh năng s ng c ng sinh trong ạ ượ c c a cây h đ u, nh vào đó nó nh n đ r ờ ễ ủ ờ Rhizobium khí tr i. ng và s d ng N 2 t năng l ử ụ ượ là tên thông th ẩ c g i cho lo i vi khu n ng đ ạ ượ này.

Run-off S ch y tràn c trên ự ả ủ ề ướ - S di chuy n theo chi u ngang c a n ể m t đ t đi vào sông, su i.v.v… ự ặ ấ ố

Salinization S m n hoá ự ặ ự ặ ỹ ủ ồ ặ ầ ặ ầ ớ trên m t ho c g n l p - S tích lu c a mu i ố ở đ t m t. Bao g m s ki m hoá (ph n l n do ớ ề ự ấ mu i Na). ố

Secondary nutrient ấ ứ ấ ng ch t Ca, Mg, S đ ng trung bình ho c l D ng ch t th ưỡ y uế - Các d c u v i l ầ ưỡ ớ ượ ượ ặ ượ c cây tr ng yêu ồ ng l n. ớ

Sewage sludge B bùn ả ả ắ ở các công trình x lý n - Lo i ch t th i r n ấ ạ t o ra t ạ ẩ ướ ượ tình tr ng m c t đ ạ c th i. ả ướ ử ừ

Phân ch m tan ậ ạ ấ Slow release fertilizer ưỡ ọ ư ờ ng ch t qua th i - Lo i phân phóng thích các d gian dài, thí d phân urea b c l u huỳnh, IBDU, ụ v.v…

Slurry Phân th i l ng ả ỏ ứ các khu chăn nuôi có ch a ấ phân và n 1) Ch t th i l ng t ừ c ti u. ể 2) Phân huy n phù (theo B Nông nghi p M ). ả ỏ ướ ề ệ ộ ỹ

Sodic soil Đ t sodic ấ ứ ượ m c đ ng ưở ộ - Đ t có ch a l ấ sinh tr ưở này t s Na ngo i h p là ≥ 13 ỉ ố m c đ gây nh h ng N ở ứ ộ ả ng trên h u h t cây tr ng, và ở ứ ồ ế ầ ạ ấ

T s h p ph Na ỉ ố ấ ụ ữ Sodium adsorption ratio (SAR) ỉ ố ộ ng quan gi a Na hoà tan và các cation 2 hoá - T ươ ầ tr hoà tan, t s này dùng đ tiên đoán thành ph n ể ị Na trao đ i c a đ t đ c cân b ng v i m t dung ổ ủ ấ ượ ớ ằ d ch xác đ nh. Công th c nh sau: ứ ị ị ư

180

ấ ộ ơ ể ễ ồ ị D u [ ] bi u di n cho n ng đ , đ n v là mmol/lit

Soil fertility Phì nhiêu đ tấ ả ủ ấ ả ả ấ ứ ố ệ ấ

ộ ộ c, phát tri n và tăng tr ể ầ ổ ưở ợ ủ ng c a các y u t ủ ị ả - Kh năng chung c a đ t cung c p s c s ng cây tr ng b o đ m đ d ng ch t và đi u ki n thích ề ủ ưỡ ồ ưở ng h p cho hút thu n ướ ợ r . Đ phì là m t thành ph n t ng h p c a hoá, lý ễ và sinh và nó cũng b nh h ế ố khí h u và qu n lý. ả ậ

Soil salinity ng mu i hoà tan trong đ t, đ n v th ng là Đ m n đ t ấ ộ ặ ị ườ ấ ơ ượ ố - L %, mg/kg, ppm.

Soil sample ng đ t đ i di n đ M u đ t ấ ẫ ượ c thu th p t ặ ấ ạ ệ ng là hoá h c. ậ ừ ộ - S l m t ệ ố ượ khu v c cho vi c đánh giá các đ c tính phì nhiêu ự đ t, th ườ ấ ọ

Soil solution Dung d ch đ t ấ ị ỏ ứ ệ ấ ưỡ ng - Pha l ng hi n di n trong đ t, ch a các d ệ d ng h u d ng cho cây tr ng. ch t hoà tan ở ạ ữ ụ ấ ồ

Split application ng pháp mà phân đ Bón nhi u đ t ợ ề ươ - Ph ượ l n trong các giai đo n sinh tr ầ ạ c bón hai ho c nhi u ề ặ ng c a cây tr ng. ưở ủ ồ

Spot application Bón theo g cố - Bón phân cho t ng cây tr ng khi các cây này đ ượ ừ c tr ng v i kho ng cách r ng. ả ồ ộ ồ ớ

Spray application Bón phun ấ ặ ồ ỏ ở - Phun phân l ng vào đ t ho c lên cây tr ng d ng gi ạ t m n. ị ọ

Spreading Bón r iả ườ ấ ng có nghĩa là thao tác bón r i trên đ t ả - Th m t.ặ

Stabilized fertilizer Phân c chứ ế ứ ế

- Lo i phân có ch a ch t c ch nitrate hoá ho c ặ ạ ấ ứ c ch s thu phân urea. ứ ỷ ế ự - Xem Inhibitor

Straight fertilizer Phân đ nơ ứ ỉ ộ ưỡ ặ ng ch t (N, ho c ấ - Lo i phân ch ch a m t d ạ P, ho c K). ặ

Supergranules Phân viên to ướ c ch t o nh m làm gi m s m t d ằ c to (lên đ n 11mm) ế ưỡ ng ấ ả ng là phân viên urea to đ bón cho lúa ế ạ ườ ự ể - Phân viên có kích th đ ượ ch t, th ấ c.ướ n

Suspension fertilizer Phân huy n phù ề - Phân hoà tan m t ph n và m t ph n ộ ầ ở ạ d ng ầ ộ

181

c , thí d nh s phân tán ư ự ụ r n phân tán trong n ắ m t l ộ ượ ướ ng nh c a sét. ỏ ủ

Tillage Cày x iớ ệ ằ ạ ộ ả ơ ớ ề ệ ấ ả ấ ụ - Ho t đ ng c gi i trong nông nghi p nh m m c đích c i thi n đi u ki n đ t cho s n xu t cây ệ tr ng.ồ

Topdressing Bón r iả ề ặ ủ ấ - Bón phân lên b m t c a đ t, không vùi, sau khi cây đã đ c gieo tr ng. ượ ồ

Town compost Phân rác - Xem. Municipal compost.

Trace elements Nguyên t vi l ng - Xem. Micronutrients. ố ượ

- Xem. Binary fertilizers. Two nutrient fertilizer Phân kép, phân hai màu

Urea condensate Urea ch m tan ậ ả ẩ ủ ả ứ ữ ậ ạ - S n ph m c a ph n ng gi a urea và aldehyde mà nó t o ra phân đ m phóng thích ch m. ạ - Xem Slow release fertilizer.

Variable charge Đi n tích thay đ i ổ ệ ể ệ ụ ệ

- M t s v t li u trong đ t có th mang đi n tích ộ ố ậ ệ ệ ấ ng, âm, ho c trung hoà đi n ( thí d nh ch t d ư ấ ặ ươ ủ h u c trong đ t, các khoáng oxid). Đi n tích c a ấ ữ ơ v t li u này s thay đ i tuỳ vào s thay đ i c a ổ ủ ẽ ậ ệ n ng đ H ồ ổ - trong dung d ch đ t. ấ

+ ho c OHặ

ự ị ộ

Bón theo vùng đ tấ ượ ừ ổ - L tuỳ theo tình tr ng d ng ch t có trong đ t. ồ ng phân bón thay đ i theo t ng cánh đ ng ấ ưỡ ấ ạ Variable-rate application, (site- specific application)

Volatilization đ t ho c t S b c h i ự ố ơ ặ ừ ấ ừ ấ ự ấ ưỡ ố phân bón, thí 2, NO, ặ

ả ử ụ Water use efficiency Hi u qu s d ng ặ n c t o ra trên đ n v n c đ ệ cướ ng ch t t - S m t d d ammonia (b c h i ammonia) ho c N ơ ụ N2O (s kh nitrate). ự ử - Ch t khô ho c ph n thu ho ch c a hoa màu ấ đ ượ ạ ạ ầ ị ướ ượ ủ c tiêu th . ụ ơ

Zero tillage ượ ồ ượ ạ ự c s tr c ạ ố c cày x i. Canh tác không x iớ đ tấ - Cây đ ế ặ ti p trên đ t không đ ấ c tr ng ho c h t gi ng đ ượ ớ

182