Thu t ng v TMĐT v n R, S
Thu t ng v TMĐT v n R, S
RGB Mode RGB Mode- Là mt mu màu (đỏ, xanh lá cây, xanh da tri) thường được s dng trong các
h thng video, máy quay phim và màn hình máy tính. Nó th hin tt các màu như là mt t hp ca màu
đỏ, xanh lá cây và xanh da tri. RGB là mu màu thông dng nht để xem và làm vic vi các hình nh
hay màn hình s.
Robot Robot - Các chương trình phn mm được thiết kế để t động lên mng và khai thác Internet vi
nhiu mc tiêu khác nhau. Các Robot ghi li và ch s hoá tt c các ni dung ca mng để to ra các cơ
s d liu có th tìm kiếm được nhiu khi được gi là các Spider (con nhn) hay Worm (Con sâu) Altavista,
Webcrawler hay Lycos là các web site có s dng robot.
ROI Sut hoàn vn đầu tư - Cho biết s thu được bao nhiêu t mt khon đầu tư nht định. Ba dng ROI
ph biến nht là:
Cost Chain - Dây chuyn chi phí, cho biết dch v này tiết kim được bao nhiêu.
Value Chain - Dây chuyn giá tr, tăng dch v để tăng doanh thu hay cung cp giá tr b sung.
Transaction Chain -- Gim quá trình để tiết kim tin.
Router B định tuyến - Phn cng kết ni hai hay nhiu mng. Mt router hot động như là mt thiết b
sp xếp và phiên dch khi nó xem xét các địa ch và chuyn các bit thông tin đến các địa ch đến thích hp.
Script Script - Mt kiu chương trình bao gm mt tp các ch lnh cho mt ng dng hay tin ích khác s
dng.
Search Engine Chương trình tìm kiếm - Mt kiu phn mm to các ch s ca các cơ s d liu hay các
Internet site da trên các tiêu đề ca các tp, các t khoá hay toàn b text ca tp. Chương trình tìm kiếm
có giao din cho phép gõ ni dung bn đang mun tìm vào mt trường trng. Sau đó, nó cho mt danh
sách các kết qu tìm kiếm. Khi s dng mt chương trình tìm kiếm trên web, các kết qu được hin th dưới
dng siêu văn bn, có nghĩa là có th click lên bt k mc nào trong danh sách để nhn được tp cn
thiết. Nếu tp chn không có ni dung mà bn đang tìm thì có th s dng nút lùi li trên trình duyt để
quay tr li danh sách kết qu tìm kiếm và t mt mc khác.
Secure Server Máy ch an toàn - Công ngh đảm bo thông tin mà khách hàng nhp vào trên mt site
thương mi đin t được mã hóa và không b đánh cp.
Server Máy ch - Mt máy tính x lý các yêu cu v d liu, thư đin t, truyn tip, và các dch v mng
khác t các máy tính khác (ví d, máy khách).
Shareware Phn mm chia s - Phn mm được phân phi t do vi mt mc phí nh cho h thng. Bn
không phi tr phí để th chương trình nhưng nếu mun đủ phn mm để s dng nó thì phi gi mt
khon phí trc tiếp nh cho nhà sáng chế.
Shopping Cart . Xe (r) mua hàng - Mt biu tượng mà khi nhn vào đó s cho phép khách hàng sao lưu
sn phm hin ti cho phép khách hàng tiếp tc kho hàng trên web site.
Signature Ch ký - Text được đưa vào t động cui mt thông đip e-mail hay tài liu gi lên mt
newsgroup để cá nhân hoá nó. Nó có th là bt c th gì, t mt trích dn thông minh cho đến thông tin b
sung nào đó v người gi, ví d như chc v, tên công ty, và bt k địa ch e-mail b sung mà người đó có
th có. Netiquette quy định rng ch ký không nên dài quá 4 dòng.
SLIP (Serial Line Internet protocol) SLIP - Mt giao thc truyn thông, ging như PPP, cho phép kết ni
máy tính ca bn vi bn thân Intelnet, bng cách s dng đường đin thoi. Nó là mt phn ca b
chương trình TCP/IP cn thiết để kết ni đến và s dng Internet.
SMTP (Simple Mai Transfer Protocol) SMTP - T viết tt cho Giao thc truyn thư đơn gin. SMTP là giao
thc được s dng để định tuyến e-mail trên Internet.
SPAM Bom thư - Mt thut ng được s dng để ch hành động gi các bn tin thương mi hay qung cáo
mt cách mù quáng đến mt s lượng ln các newsgroup không liên quan hay có th là không quan tâm.
SSL (Secure Socket Layer) SSL là mt chế độ mã hoá mc thp để các giao dch trên Internet được an
toàn đảm bo.
Streaming Media Phương tin chy sut - Trê n www, thường thì ti mt tp xung máy tính ca mình,
sau đó mi xem. H thng này hot động tt vi các tp nh nhưng đối vi các tp đa phương tin ln như
các đon băng video và audio, phi mt nhiu phút hay lâu hơn mi ti xung được. Vi stream media,
mt tp s bt đầu được chy vài giây sau khi máy tính nhn được vì phương tin được chuyn theo mt
lung thông sut t máy ch.
String/Search String Chui/Chui tìm kiếm - Mt dãy các ký t, t hay các phn t khác được kết ni vi
nhau theo mt cách nào đó. Mt xâu tìm kiếm thường là mt xâu các t hay mt nhóm t được s dng để
tìm và định v hay truy xut mt mu thông tin c th có trong mt cơ s d 1i u hay mt tp các văn bn.
Syntax Error Li cú pháp - Th t mà trong đó các t và nhóm t được kết hp vi nhau, ví d như mt
URL (địa ch web), bao gm nhiu nhóm t được xâu vi nhau để xác định mt v trí hay dch v trên
Internet. Li cú pháp xut hi n khi mt người s dng pháp xut hin khi mt người s dng (hay lp trình
viên) đã để các t theo mt th t mà chương trình không hiu được. Li cú pháp trong khi đang lướt trên
web