THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU
TUYẾN VIÊM
(Nhũ Tuyến Viêm - Mastite - Mastitis)
A. Đại cương
Tuyến viêm là bệnh thường gặp nơi phnữ đang cho con bú. Dấu
hiệu chính là vú sưng to, đau.
YHCT gọi là: Nhũ Ung, Suy Nhũ, Đố N, Nãi Tiết, Ngoại Suy, Ni
Suy, Tắc Tia Sữa, Lên Cái Vú.
B. Nguyên nhân
Do lúc cho tr bú, trẻ mút làm đầu btổn thương, vi khuẩn xâm
nhập vào, gây bnh.
Sữa ra kng thông (do tia sữa btắc) tích tụ lại, tạo điều kiện cho vi
khuẩn phát triển.
Theo YHCT, phn nhiều do khí ut Can Đở m và nhit độc trệ
kinh Vlàm cho khí huyết bị trở ngại gây ra bệnh.
C. Triu chứng
Bắt đầu sốt nóng, sợ lạnh, bên bnh sưng nóng đỏ, đau, thể sờ
thấy cục do sữa không tng, toàn thân cũng bđau nhức kchịu, hạch
nách cùng n sưng to, chỗ bị bệnh dần cứng và thành mủ . Khoảng 10 ngày
mchín và vra, rồi sốt hạ và khỏi dần. Nếu như vỡ mủ rồi mủ chảy không
thông, ng đau, sốt kng bớt là mđã lan rộng ra, YHCT gọi là Truyền
Nan Nhũ Ung”.
Nếu vỡ mủ mà thành nhọt rò rỉ mủ ra, gọi là “Nhũ Lậu”.
D. Điều trị
1- Cm Cứu Học Thượng Hi: Thông lợi nhũ đạo, thanh tiết nhiệt
độc.
. Huyt chính: Đàn Trung (Nh.17) + Nhũ Căn (Vi.18) + Thiếu Trạch
(Ttr.1).
. Huyt phụ: Nội Quan (Tiết.6) + Thiên Tỉnh (Ttu.10).
Ngày châm 1 - 3 lần, mỗi ln lưu kim 30 phút,ch 5 - 10 phút vê kim
1 lần, kích thích mạnh vừa.
2- Phục Lưu (Th.7) + Thái Xung (C.3) (Giáp Ất Kinh).
3- Hiệp Khê (Đ.43) + Phong Long (Vi.40) + Thiên Khê (Ty.18) +
Ưng Song (Vi.16) (Thiên Kim Phương).
4- Nhóm 1: Cu 2 huyệt Ngư Tế 27 tráng
. Nhóm 2: Địa Ngũ Hội (Đ.42) + Lương Khâu (Vi.34)
. Nm 3: H C(Vi.39) + Hạ Liêm (Đtr.8) + Hiệp Khê (Đ.43) +
Nhũ Căn (Vi.18) + Thần Phong (Th.23) + Thiên K(Ty.18) + Túc m
Khấp (Đ.41) + Túc Tam Lý (Vi.36) + Ưng Song (Vi.16) (Tư Sinh Kinh).
5- Thái Dương + Thiếu Trạch (Ttr.1) (Châm Cứu Tụ Anh).
6- HCự (Vi.39) + NTrung (Vi.17) + Nhũ n (Vi.18) + Phục
Lưu (Th.7) + Thái Xung (C.3) + Ưng Song (Vi.16) (Châm Cứu Tập Thành).
7- Du Ph(Th.27) + Đại Lăng (Tb.7) + Đàn Trung (Nh.17) + Thiếu
Trạch (Ttr.1) + Uỷ Trung (Bq.40) (Cm Cu Đại Thành).
8- Điều Khẩu (Vi.38) + Hạ Cự Hư (Vi.39) đều 27 tráng + Kiên Ngung
(Đtr.15) + Linh Đạo (Tm.4) cứu 27 tráng + Ôn Lưu tr.7), (trẻ nhỏ cứu 7
tráng + người lớn 27 tráng) + Túc Tam (Vi.36) (Loại Kinh Đồ Dực).
9- H Liêm (Đtr.8) + Hip Khê (Đ.43) + Ngư Tế + Thiếu Trạch
(Ttr.1) + Túc Tam Lý (Vi.36) + Uỷ Trung (Bq.40) (Thần Ứng Kinh).
10- Thiếu Trạch (Ttr.1) + Túc Lâm Khp (Đ.41) (Thần Cứu Kinh
Luân).
11- Đàn Trung (Nh.17) + Kiên Tỉnh (Đ.21) + Nhũ n (Vi.18) + Ti
Xung (C.3) + Túc Lâm Khấp (Đ.41)(Trung Quốc Cm Cu Học Khái
Yếu).
12- Túc Tam (Vi.36) + Kỳ Môn (C.14) + Kiên Tỉnh (Đ.21) + Xích
Trạch (P.5) (Cm Cứu Học Giảng Nghĩa).
13- Đàn Trung (Nh.17) + Địa NHội .42) + Nn (Vi.18) +
Túc Lâm Khấp (Đ.41) + Túc Tam Lý (Vi.36) (Châm Cứu Học Giản Biên).
14- Khúc Trạch (Tb.3) + Nhũ n (Vi.18) + Kiên Tỉnh (Đ.21) + Thái
Xung (C.3) + Thượng Cự (Vi.37) + Ưng Song (Vi.16), kích thích vừa
mạnh (Trung Quốc Châm Cứu Học).
15- Quang Minh (Đ.37) + c Lâm Khấp (Đ.41) (Tứ Bản Giáo Tài
Châm Cu Học).
16- Đàn Trung (Nh.17) + Địa NHội (Đ.42) + Hiệp Bạch (P.4) +
Hoang n (Bq.51) + Hữu Nghi + Khích Thượng + Kiên Tỉnh (Đ.21) +
Linh Khưu (Th.24) + Lương Khâu (Vi.34) + Nhũ n (Vi.18) + Tả Nghi +
Thái Xung (C.3) + Thần Phong (Th.23) + Thiên Khê (Ty.18) + Thiếu Trạch
(Ttr.1) + Túc Lâm Khấp (Đ.41) + Ưng Song (Vi.16) (Châm Cứu Học
HongKong).