ƯƠ ̣ NG
̀ƯƠ ̣ ̣ ̣ BÔ CÔNG TH NG ĐAI HOC CÔNG NGHIÊP TR
Ự ̉
̀ ̀
́ Ự ̣ ̉ TH C PHÂM ́ THANH PHÔ HÔ CHI MINH KHOA : CÔNG NGHÊ TH C PHÂM
́ Ự Ự ̣ ̉
́ ́ ̀ MÔN : TH C HANH CÔNG NGHÊ CHÊ BIÊN TH C PHÂM 2 ̃ GVHD : Nguyên Lê Anh Minh
DANH SÁCH NHÓM 4
2005140359 2005140325 2005140687
ươ ̣ ị ẩ ễ Nguy n Th C m Nguyên ả ễ Nguy n Lê Th o Ngân ngườ Phù Thanh Tr ̃ Thach Nguyên Ph ng 2005140259 1. 2. 3. 4. Khanh
Ả
Ị
Ấ Ồ Ộ BÀI 4: S N XU T Đ H P TH T VIÊN
ớ ệ Gi i thi u chung I.
ớ ẩ ủ ả ệ ề ả ẩ ẩ 1. Gi i thi u v s n ph m, tiêu chu n c a s n ph m
ớ ệ ả ẩ a. Gi i thi u s n ph m
ị ầ
ộ ạ ị ố ớ ườ ụ ẩ ễ i dân Vi
ễ
ườ ử ụ ườ ộ ả ộ ả ẽ ẩ ạ ẩ
ồ ộ ề ề ẩ ạ ọ
ị ớ ầ ồ ộ Đ h p th viên gia v v i thành ph n chính là th t heo xay nhuy n vo viên g n ự ố ớ ệ gi ng v i xíu mai, m t d ng th c ph m thông d ng đ i v i ng t Nam. Là ố ế ị ồ ộ ả ẩ s n ph m đóng h p nên đ h p th t viên d dàng phân ph i đ n tay ng i s d ng, ượ ượ ồ ộ làm đa d ng hóa s n ph m đ h p và s là m t s n ph m đ i tiêu dùng c ng c đ ị ố ư ố ả ự l a ch n nhi u bên c nh các s n ph m đ h p truy n th ng nh cá s t cà, pate, th t ầ h m……..
ẩ ủ ả ẩ : b. Tiêu chu n c a s n ph m
ị ộ ề ̉ ự ư ỉ ̉ D a theo TCVN 7048:2002, ta có các ch tiêu v san phâm th t h p nh sau:
́ ̉ ̉ : Cac chi tiêu cam quan
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
ạ ả ư ẩ ặ ạ 1. Tr ng thái ừ Đ c tr ng cho t ng lo i s n ph m
1
ạ ả ư ẩ ặ 2. Màu s cắ ừ Đ c tr ng cho t ng lo i s n ph m
ặ ư ừ ẩ ạ ủ ơ và có mùi th m c a gia 3. Mùi, v ị ạ ả Đ c tr ng cho t ng lo i s n ph m, không có mùi l vị
́ ́ ̉ ́ Cac chi tiêu ly hoa:
ớ ạ Gi ỉ Tên ch tiêu i h n cho phép
ố ỉ ố
ể
2S2O3) 0,002 ớ ng peroxyt trong 1 kg, không l n
5
1. Ch s peroxyt, s mililit natri thia sulphua (Na ế ượ N dùng đ trung hoà h t l h nơ
ượ ỷ ệ ướ 2. T l "cái/n c"
ẩ Theo tiêu chu n đã ố ủ c công b c a đ ấ ả nhà s n xu t
̉ ̣ Chi tiêu vi sinh vât:
ỉ Tên ch tiêu Gi ớ ạ ố i h n t i đa
ẩ ạ ấ ổ ố ả ố 1. T ng s n m men n m m c, s khu n l c trong 1 g s n 0
ố ấ ph m ẩ
ẩ ẩ ả ố 2. E.coli, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ẩ ả ẩ ố 3. Staphylococcus aureus, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ẩ ả ẩ ố 4. Clostridium perfringens, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ẩ ả ẩ ố 5. Clostridium botulinum, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
́ ̉ ́ Cac chi tiêu khac:
ư ượ ̣ ̣ D l ng kim loai năng:
2
Gi i đa ỉ Tên ch tiêu ớ ạ ố i h n t (mg/kg)
1. Chì (Pb) 0,5
2. Cadimi (Cd) 0,05
ế 3. Thi c (Sn) 250
ỷ 4. Thu ngân (Hg) 0,03
ư ượ D l ố ng thu c thú y:
ỉ Tên ch tiêu Gi i đa
ớ ạ ố i h n t (mg/kg)
ọ 1. H tetraxyclin 0,1
ọ 2. H cloramphenicol Không phát hi nệ
ư ượ D l ng hoocmon:
ỉ Tên ch tiêu Gi i đa
ớ ạ ố i h n t (mg/kg)
1. Dietylstylbestrol 0,0
2. Testosterol 0,015
3. Estadiol 0,0005
(cid:0) ẩ ụ ụ ấ c
ự ử ụ ụ ế ị ự ẩ
ượ ị Ph gia th c ph m: Theo "Qui đ nh danh m c các ch t ph gia đ ố phép s d ng trong th c ph m" ban hành kèm theo Quy t đ nh s 3742/2001/QĐBYT
ớ ệ ề ệ ả 2. Gi ấ i thi u v nguyên li u s n xu t
3
ị ̣ 2.1. Nguyên liêu th t heo
ể ặ a. Đ c đi m
ị ạ ấ ả ồ ộ ẩ ả ị ạ i
Th t n c heo: là nguyên li u chính s n xu t s n ph m đ h p th t viên, đem l ư ị ặ ệ ươ ưỡ ả ẩ ng v đ c tr ng cho s n ph m. ủ ế ng ch y u và h ị giá tr dinh d
ỡ ạ ạ ả ẩ ạ ị Thit m n c: giúp t o tr ng thái m m m i và v béo cho s n ph m, giúp làm
ằ ị ạ ưỡ ề ẩ cho cân b ng giá tr dinh d ả ng cho s n ph m.
b. Thành ph nầ
4
ọ ơ ả ủ ầ ỡ ị ạ Thành ph n hóa h c c b n c a th t heo m và n c
Vitamin Kho áng
STT Loạ i th tị
Thà nh phầ n hóa h cọ (g/10 0g)
Lipid Tro Ca P Fe A B1 B2 PP
Nướ c 47.5 60.9 Protei n 14.5 16.5 37.5 21.5 Heo mỡ Heo ½ mỡ 0.7 1.1 8 9 156 0.4 178 1.5 0.01 0.2 0.7 1 2
Heo n cạ 73 19 7 1 0.5 3 3
ọ ủ ầ ị ở ữ ị Thành ph n hóa h c c a th t heo nh ng v trí khác nhau
STT ị ạ Lo i th t
Đùi Thân Vai
ườ ị S n (đã lóc th t) Protein (%) 15.2 16.4 13.5 14.6 N cướ (%) 53 58 49 53 Lipid (%) 31 25 37 32 Tro (%) 0.8 0.9 0.7 0.8 ngượ Năng l (Cal/100g) 340 300 390 350 1 2 3 4
ẩ ủ ị c. Tiêu chu n c a th t heo (TCVN 7046:2002)
́ ̉ ̉ Cac chi tiêu cam quan:
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
ề ặ ấ ạ ạ ạ B m t khô, s ch, không dính lông và t p ch t l ;
ị ặ ắ M t c t m n;
ạ 1. Tr ng thái ị ể ạ ấ ấ i d u n trên
ồ ấ ỏ ị ộ Có đ đàn h i, n ngón tay vào th t không đ l ề ặ b m t th t khi b tay ra;
ủ ế ặ ố ỷ Tu bám ch t vào thành ng t y (n u có).
5
ủ ả ư ặ ẩ 2. Màu s cắ Màu đ c tr ng c a s n ph m
ủ ả ư ẩ ặ ạ 3. Mùi Đ c tr ng c a s n ph m, không có mùi l
ướ ộ ơ ỡ ị 4. N c lu c th t Th m, trong, váng m to
6
́ ́ ̉ ́ Cac chi tiêu hoa ly:
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
1. Đ pHộ 5,5 6,2
ả ứ ị 2. Ph n ng đ nh tính dihydro sulphua (H
2S)
âm tính
ượ ớ ơ 3. Hàm l ng amoniac, mg/100 g, không l n h n 35
ộ ủ ướ ớ ồ ả ứ ộ ị c lu c th t khi ph n ng v i đ ng ơ ụ cho phép h i đ c
4. Đ trong c a n sunfat (CuSO4)
ư ượ ạ ặ D l ng kim lo i n ng
ỉ Tên ch tiêu Gi i đa
ớ ạ ố i h n t (mg/kg)
1. Chì (Pb) 0,5
2. Cadimi (Cd) 0,05
ỷ 3. Thu ngân (Hg) 0,03
ỉ ậ Ch tiêu vi sinh v t
ỉ Tên ch tiêu Gi ớ ạ ố i h n t i đa
ẩ ạ ế ậ ố ố 106
ả ổ 1. T ng s vi sinh v t hi u khí, s khu n l c trong 1 g s n ph m ẩ
ẩ ả ố ẩ 2. E.coli, s vi khu n trong 1 g s n ph m 102
ả ẩ ố ẩ 3. Salmonella, s vi khu n trong 25 g s n ph m 0
ả ẩ ố ẩ 4. B. cereus, s vi khu n trong 1 g s n ph m 102
ẩ ả ẩ ố 5. Staphylococcus aureus, s vi khu n trong 1 g s n ph m 102
7
ẩ ẩ ả ố 6. Clostridium perfringens, s vi khu n trong 1 g s n ph m 10
ẩ ả ẩ ố 7. Clostridium botulinum, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ệ 2.2. Các nguyên li u khác
̣ ̣ Gia vi, phu gia:
(cid:0) ̉ ̉ ̉ Toi: Chi tiêu cam quan (Theo QĐ46/2007/QĐBYT)
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ trang thai nguyên o Hinh dang: Toi co tep to va đêu, cac cu toi phai
̀ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ven, không bi dâp, không bi r i khoi cu toi.
́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ i, không bi sâu mot, không bi nâm môc, sach ́ o Tinh chât: Cu toi con t
̃ ̀ ̃ ́ ́ se va không lân đât cat.
́ (cid:0) Muôi ăn (natri clorua) : (Theo TCVN 6939 : 2013)
ầ ả o Yêu c u c m quan
ỉ Tên ch tiêu Yêu c uầ
1. Màu s cắ Màu tr ngắ
2. Mùi
ị ị ặ ầ ế ặ ủ ư t đ c tr ng c a 3. Vị ị ạ
ạ 4. Tr ng thái Không mùi Dung d ch 5 % có v m n thu n khi ố mu i, không có v l Khô r iờ
ầ o Yêu c u lý hóa
ỉ Tên ch tiêu M cứ
ộ ẩ ố ượ ớ ơ 1. Đ m, % kh i l ng, không l n h n 5,00
ố ượ ấ ượ ng natri clorua, % kh i l ỏ ng ch t khô, không nh 99,00
ướ ố ượ ấ c, % kh i l ng ch t 0,20 ng ch t không tan trong n ớ 2. Hàm l h nơ ấ ượ 3. Hàm l ơ khô, không l n h n
8
ượ ố ượ ấ ng ion canxi (Ca2+), % kh i l ng ch t khô, không 0,20
ố ượ ấ ng ch t khô, 0,25 4. Hàm l ơ ớ l n h n ượ ng ion magie (Ma+2), % kh i l 5. Hàm l ơ ớ không l n h n
́ ̀ ́ ượ ự ơ ơ ̉ ̉ ̣ ơ c dung trong th c phâm v i ty lê không l n h n
(cid:0) Muôi nitrate: đ ́ 500mg/kg.
̀ươ ̣ (cid:0) Đ ng tinh luyên: ( Theo TCVN 6958 : 2001)
9
ả ỉ o Các ch tiêu c m quan
ỉ Ch tiêu Yêu c uầ
ắ ể ố ồ ề ướ ươ c t ng đ i đ ng đ u, ạ Ngo i hình
ể ườ ườ ặ ị ướ ng ho c dung d ch đ ng trong n c có Mùi, vị ị ạ .
ướ ấ c c t cho Màu s cắ Tinh th màu tr ng, kích th ụ ơ i, khô, không vón c c t Tinh th đ ọ ị v ng t, không có mùi v l ể ắ Tinh th tr ng óng ánh. Khi pha vào n ố ị dung d ch trong su t.
́ ́ ̉ ́ o Cac chi tiêu ly – hoa
ỉ STT Tên ch tiêu M cứ
ộ 1 ỏ ơ Đ Pol, (oZ), không nh h n 99,80
ườ ố ượ ử ng kh , % kh i l ng (m/m), 2 0,03 ượ ng đ Hàm l ơ ớ không l n h n
ố ượ ẫ ơ ớ 3 ệ Tro d n đi n, % kh i l ng (m/m), không l n h n 0,03
ố ượ 4 0,05 ấ ở ng khi s y ớ ự ả S gi m kh i l ố ượ kh i l 105oC trong 3 h, % ơ ng (m/m), không l n h n
ộ ơ ớ ị 5 ơ Đ màu, đ n v ICUMSA, không l n h n 30
(cid:0) ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣
́ ̣ Tiêu: nguyên hat chăc, không môc, không môi mot, mui th m đăc tr ng.ư
Tinh bột: phải mịn, không bị mốc, vón cục, sâu mọt.
10
ả II. ấ Quy trình s n xu t
1. Quy trình
11
ế 2. Thuy t minh quy trình
Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu:
Mục đích: Lựa chọn các loại nguyên liệu phù hợp với các tiêu chuẩn
chất lượng và đảm bảo chất lượng cho sản phẩm.
(cid:0) Thịt, mỡ:
o Thịt nạc vai: lấy từ những con heo khỏe mạnh được cơ
quan kiểm tra thú y có thẩm quyền cho phép sử dụng trong
thực phẩm. Thịt đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn chất lượng
TCVN 7046:2002.
o Mỡ heo: lấy phần mỡ lưng, bề mặt khô, trắng đục, không
có mùi vị lạ.
(cid:0) Gia vị, phụ gia:
o Muối ăn: muối tinh khiết, trắng, sáng, không lẫn tạp chất.
o Muối nitrate: được dùng trong thực phẩm với tỷ lệ không
lớn hơn 500mg/kg.
o Đường tinh luyện.
o Tiêu: nguyên hạt chắc, không mốc, không mối mọt, mùi
thơm đặc trưng.
(cid:0) Tinh bột: phải mịn, không bị mốc, vón cục, sâu mọt.
Bước 2: Rửa, để ráo
Mục đích: Loại bỏ tạp chất và một phần vi sinh vật gây bệnh có trên
nguyên liệu.
Bước 3: Xử lý
12
Mục đích: Nhằm loại bỏ các phần không có giá trị trong nguyên liệu
hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho các công đoạn tiếp theo.
Bước 4: Xay
Mục đích: Tạo điều kiện cho quá trình bắt viên được dễ dàng. Làm cho
quá trình phối trộn đạt hiệu quả cao.
Bước 5: Phối trộn
Mục đích: Làm cho thịt và các gia vị, phụ gia được trộn đồng đều nhằm
đảm bảo về mùi vị cho sản phẩm.
Bước 6: Tạo hình
Mục đích: Tạo hình đặc trưng của sản phẩm và tạo điều kiện cho quá
trình chiên xếp hộp.
Bước 7: Lăn bột
Mục đích: Tạo một lớp tinh bột mỏng ở mặt ngoài bán thành phẩm, giúp
cố định hình dạng sản phẩm trong quá trình chiên.
Bước 8: Chiên
Mục đích: Tiêu diệt một phần vi sinh vật gây bệnh và làm chín sơ bộ
sản phẩm, tạo màu sắc cho sản phẩm và tạo sản phẩm săn chắc
không bị vỡ nát khi tiệt trùng.
Bước 9: Cân – xếp hộp
Mục đích: tạo cảm quan, đảm bảo sự đồng đều và đảm bảo khối lượng
tịnh cho các hộp.
Bước 10: Chuẩn bị nước gia vị
Mục đích: Chuẩn bị hỗn hợp nước gia vị làm nước sốt để rót vào cùng
với viên thịt, tạo độ hài hòa cho sản phẩm.
Bước 11: Rót hộp
13
Mục đích: Rót phần nước sốt vào các viên thụt đã xếp, tạo nên tính
chất đặc trưng cho sản phẩm đồ hộp.
Bước 12: Ghép nắp
Mục đích: Cách ly thực phẩm với môi trường, không cho vi sinh vật
xâm nhập trở lại vào thực phẩm sau khi tiệt trùng.
Bước 13: Tiệt trùng
Mục đích: Tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và những vi sinh vật khác gây
biến đổi chất lượng thực phẩm, đảm bảo sản phẩm đồ hộp đạt được độ
tiệt trùng thương phẩm.
Bước 14: Bảo ôn
Mục đích: Làm mùi vị thịt của sản phẩm hài hòa và phát hiện ra những
sản phẩm đồ hộp không đạt yêu cầu.
ả III. Trình bày, tính toán k t quế
́ ́ ́ ̣ ̣ 1. Tinh toan nguyên liêu phôi trôn
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ơ ̣ ̣ ̣ 1.1. Phân cai (gôm thit nac, m va gia vi)
Nguyên li u : ệ
ị ạ + Th t n c : 500g
ỡ ị + Th t m : 150g
ố ượ ổ T ng kh i l ị ng th t: m
th t ị = mn cạ +mm ỡ = 500+150 =650 g
ố ượ ườ ầ Kh i l ng đ ng c n dùng:
14
ng
mđ
ườ = 2% x mth t ị = 2% x 650 =13g
ố ượ Kh i l ố ầ ng mu i c n dùng :
mmu i ố = 0,8% x mth t ị = 0.8% x 650 = 5,2g
ố ượ ộ Kh i l ọ ầ ng b t ng t c n dùng :
mbn= 0,5% x mth t ị = 0,5% x 650 = 3,25g
ố ượ ộ ắ ầ Kh i l ng b t b p c n dùng :
mb tộ = 2% x mth t ị = 2% x 650 = 13g
ố ượ ầ Kh i l ng hành tím c n dùng :
mhành= 2% x mth t ị = 2% x 650 = 13g
ố ượ ắ Kh i l ầ ng m m c n dùng :
mm mắ = 1,2% x mth t ị = 1,2% x 650 = 7,8g
ố ượ ổ ầ ượ T ng kh i l ng ph n cái thu đ c là :
̉
ng
mtông cai ́ = mth t ị + mđ
ườ + mmu i ố + mbn + mb t ộ + mhành + mm mắ
= 650 + 13 + 5,2 + 3,25 + 13 + 13 + 7,8 = 705,25g
̀ ̀ ươ ̣ 1.2. ̀ Phân n ́ ươ c: (gôm n ́ ́ c va cac gia vi)
ướ Vì t ỷ ệ l cái/n c là 1:1 nên m
cái = mn
c ướ = 705,25g
ố ượ ườ ầ Kh i l ng đ ng c n dùng :
ng
m (n) đ
ườ = 1,5% x M = 1,5% x 705,25 = 10,58g
ố ượ Kh i l ố ầ ng mu i c n dùng :
M (n) mu i ố = 1% x M = 1% x 705,25 = 7,05g
15
ố ượ ộ Kh i l ọ ầ ng b t ng t c n dùng :
m(n) bn = 0,5% x M = 0,5% x 705,25 =3,53g
ố ượ ắ Kh i l ầ ng m m c n dùng :
m(n) m m ắ = 0,8% x M = 0,8% x 705,25 = 5,64g
ố ượ Kh i l ầ ng tiêu c n dùng :
m(n) tiêu = 0,2% x M = 0,2% x 705,25 = 1,41g
ố ượ ầ Kh i l ng hành tím c n dùng :
m(n) tím = 3% x M = 3% x 705,25 = 21,16g
ố ượ ỏ ầ Kh i l ng t i c n dùng :
m(n) t
i ỏ = 3% x M = 3% x 705,25 = 21,16g
ố ượ ớ ầ Kh i l ng t c n dùng :
m(n)
t ớ = (1 ÷ 2%) x M = (1 ÷ 2%) x705,25 = ( 7,05 ÷ 14,11)g
ố ượ ướ ầ ụ Kh i l ng n c c n dùng ( hao h t 50%) :
̉
c
m tông n
ướ = mn
c ướ + (mn
c ướ x 50% ) = 705,25 + ( 705,25 x 50%)
=1057,87g
ố ượ ầ ướ ổ Kh i l ng t ng ph n n c là :
mp. n
ćươ = 10,58 + 7,05 + 3,53 + 5,64 + 1,41 + 21,16 + 21,16 + 1057,87
= 1128,40 g
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ 2. Tinh toan hiêu suât thu hôi phân thit va phân n ́ ươ c:
16
̀ ́ ̀ ̀ ̃ ơ ̣ ̣ ̣ 2.1. Phân cai (gôm thit nac, m va gia vi)
= 705,25g
̉ Ta có : mtông caí
mhộp= 39,79 g
Hiệu suất thu hồi của hộp 1: m1 = 97,15g
H1 = x 100% = x 100% = 8,13%
Hiệu suất thu hồi của hộp 2: m2 = 104,44g
H2 = x 100% = x 100% =9,17%
Hiệu suất thu hồi của hộp 3: m3 = 104,11g
H3 = x 100% = x 100% = 9,12%
Hiệu suất thu hồi của hộp 4: m4 = 101,32g
H4 = x 100% = x 100% = 8,72%
Hiệu suất thu hồi cái trung bình :
H Cái TB = = = 8,76%
̀ ̀ ươ ̣ 2.2. ̀ Phân n ́ ươ c: (gôm n ́ ́ c va cac gia vi)
ướ
cái
cướ
Vì cái : n c có t ỷ ệ l 1: 1 nên m
= mn
ồ ủ ộ ệ ấ Hi u su t thu h i c a h p 1: m
1 = 97,15g
H’1 = x 100% = x 100% = 5,08%
ồ ủ ộ ệ ấ Hi u su t thu h i c a h p 2: m
2 = 104,44g
H’2 = x 100% = x 100% = 5,73%
17
ồ ủ ộ ệ ấ Hi u su t thu h i c a h p 3: m
3 = 104,11g
H’3 = x 100% = x 100% = 5,70%
ồ ủ ộ ệ ấ Hi u su t thu h i c a h p 4: m
4 = 101,32g
H’4 = x 100% = x 100% = 5,45%
ồ ươ ệ ấ Hi u su t thu h i n ́ c trung bình :
́ươ
c TB
H n = = 5,49%
18
ẩ ả IV. Đánh giá s n ph m
ả 1. C m quan
Bên ngoài:
ả ả ẩ ộ ị ồ S n ph m không b ph ng h p sau khi b o ôn.
ị ỗ Mí ghép kín, không b l i mí.
Bên trong:
ơ ị (cid:0) Mùi: mùi th m c a th t viên, gia v . ị ủ
ế ợ ị ủ ướ ố ị ặ ủ ư ị (cid:0) V : đ c tr ng c a th t, k t h p v c a n c s t.
́ ́ ́ ề ̣ (cid:0) Màu : vàng đ u, n ̀ ́ ươ c sôt co mau trăng đuc
(cid:0) ị ỡ ạ ắ Tr ng thái: cái ch c, không b v nát.
ậ ả ế ả 2. Nh n xét, gi i thích k t qu
ị ỗ ắ ắ ộ ờ ộ ồ ị H p có mí ghép ch c ch n, không b l i mí, không b ph ng h p nh vào quá
ằ ắ ộ ượ ử ằ ướ trình ghép n p b ng máy , sau khi ghép thì h p đã đ c r a b ng n c nóng ở
ồ ệ ệ ế ệ ậ ộ 700C , r i mang đi ti ể t trùng đ tiêu di t h t vi sinh v t gây b nh. H p không b ị
ồ ệ ở ph ng là do trong quá trình ti t trùng 121
0C trong 50 phút đã tiêu di
ệ ượ t đ c các
ậ ỵ ệ ặ ệ ẩ Clostridium botulinum. vi sinh v t k khí gây b nh, đ c bi t là vi khu n
ề ắ ạ ắ ị ố Th t có màu vàng đ u, tròn, ch c ch n và t o hình t t do sau khi vo viên thì
ượ ộ ắ ầ ơ ượ ị đ c chiên s trong d u nóng, tinh b t b p đ c cho vào làm cho th t không b ị
ỡ v nát.
ặ ơ ị ượ ổ ỏ ư Th t có mùi th m đ c tr ng do trong quá trình làm đ c b sung hành, t i, tiêu
ệ ạ ữ ề đ u là nh ng nguyên li u t o mùi.
ướ ố ơ ệ ụ ắ ế ợ N c s t có màu tr ng đ c, h i s t do trong quá trình thanh trùng đã k t h p
ộ ắ ị ớ v i tinh b t b p có trong th t viên.
19
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ Kêt qua vê hiêu suât thu hôi san phâm cua ca phân cai va n ́ ́ ́ ươ c đêu kha thâp, gia
́ ̀ ̃ ́ ̣ ở ư ̣ ̉ ̣ ̀ tri trung binh chi đat ̀ m c 8,76% va 5,49%. Nguyên nhân dân đên viêc thu hôi
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ử ượ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ cai va n ́ ươ c thâp la do qua trinh tiên hanh s dung l ̀ ng l n nguyên liêu ca phân
́ ̀ ́ ̉ ử ̣ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ cai va phân n ́ ươ c nh ng khi đong hôp san phâm chi s dung môt l ́ ́ ng rât it,
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ phân nguyên liêu con d lai nhiêu, do đo hiêu suât thu hôi san phâm không cao.
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Bên canh đo, viêc thât thoat nguyên liêu va phôi liêu không chinh xac cung anh
́ ́ ́ ưở ̉ h ́ ng đên kêt qua tinh toan.
ế ố ả ưở ớ ấ ượ ả ẩ V. Các y u t nh h ng t i ch t l ng s n ph m trong quá trình thí
ệ ắ ụ nghi m và cách kh c ph c
́ ̀ ́ ̃ ̀ ự ượ ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ L a chon nguyên liêu không đat cac chi tiêu vê chât l ng thit t ̣ ơ i va m , thit
́ ̀ ̃ ưở ượ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ơ co mui la, m cu ôi thiu, anh h ́ ́ ng đên chât l ng san phâm ̉ l a chon thit và
́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ơ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ m m i, đam bao cac chi tiêu chât l ng, không co mui vi la.
́ ̀ ư ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Cac loai gia vi, phu gia, va nguyên liêu phu nh toi, hanh, ́ ự t không l a chon ki ̃
̀ ́ ́ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ cang, gia vi , phu gia kem chât l ng, nguyên liêu phu bi môc, h hong, lam giam
́ ượ ̉ ̉ chât l ng san phâm
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Qua trinh tinh toan va cân nguyên liêu đê phôi trôn thiêu chinh xac, mui vi cua san
́ ́ ́ ́ ́ ́ ưở ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ phâm bi anh h ̀ ̀ ng phân nao ́ tinh toan cân thân đê co cac kêt qua chinh xac va ̀
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ cân nguyên liêu thât chinh xac, san phâm co mui vi hai hoa.
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ử ự ơ ơ ̣ ̣ ̣ Khi l a nguyên liêu s dung nguyên liêu thit co nhiêu m , đông th i qua trinh
̀ ̃ ̃ ̀ ̃ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ cân nguyên liêu lai cân nhiêu m , nên khi xay va trôn se thu đ ́ ợ c hôn h p thit it
̃ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ơ ̃ ơ ợ ̣ ̣ m nhiêu, lam hôn h p bi nhao, kho kêt dinh khi tao hinh viên, va dê bi v nat khi
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ cho n ̀ ́ ươ c sôt va tiêt trung nhiêt đô cao ̣ chon nguyên liêu cân thân, cân đôi ti lê ̣
̃ ́ ̀ ̃ ̃ ́ ̃ ̀ ̃ ơ ̉ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ thit va m , it m đê hôn h p thit sau xay se chăc, dê tao hinh, không bi nat.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ơ ̣ Qua trinh xay nguyên liêu, thit va m bi dinh lai trong côi xay, lam thât thoat
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ượ l ng nguyên liêu, gây sai sot va giam hiêu suât thu hôi san phâm ̉ xay ki, cân
20
̀ ́ ́ ̀ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ thân, thu hôi tôi đa l ng thit co thê thu hôi trong côi xay, đê giam l ng nguyên
̣ ́ ́ liêu thât thoat.
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Qua trinh phôi trôn, hôn h p nguyên liêu dinh trên cac dung cu, gây thât thoat
́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ phôi trôn ki, thu hôi tôi đa nguyên liêu con bam trên dung cu đê giam thât thoat.
́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ Trong qua trinh chiên thit, chiên lâu qua se lam thit chin vang hoăc bi khet lam
́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ mât đi gia tri cam quan, hoăc chiên qua nhanh thit ch a kip săn bê măt lai khi rot
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ̣ ơ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ sôt va tiêt trung thit dê bi v vun lam giam cam quan khi s dung ̣ chiên thiṭ
̀ ́ ̀ ử ử ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ cân thân, s dung l a v a hoăc nho chiên cân thân, đam bao thit chin đêu măt
̀ ́ ử ̉ ̣ ngoai, cho cam quan tôt khi s dung.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Khi tao hinh viên cho thit, năn viên không đêu, qua l n hoăc qua nho đêu co thê
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ưở ử ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ anh h ng đên gia tri cam quan khi s dung, qua l n thi thit kho chin bên trong,
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ qua nho thi thit dê bi vun ̣ khi tao hinh cân tao viên thit v a phai, gon, đep.
ư ủ ồ ộ ầ ộ ờ ế ̣ Đ h p tiêt trùng ch a đ nhiêt đ hay th i gian c n thi ệ t. Các VSV gây b nh
ư ả ể ố ườ còn s ng phát tri n làm h s n ph m ẩ ki m tra th ể ng xuyên trong quá trình
ồ ệ ể ả ậ v n hành n i ti t trùng đ tránh sai sót x y ra.
ư ộ ợ ệ ồ ộ ể ỏ Làm ngu i không thích h p. VSV a nhi t làm h ng đ h p, phát tri n nhanh ở
ế ệ ẽ ể ộ 4971oC, n u không làm ngu i nhanh VSV gây b nh s phát tri n và gây h ư
̀ ộ ả ấ ẩ ấ ỏ h ng ỏ sau khi l y ra kh i nôi h p, nhanh chóng làm ngu i s n ph m.
ị ở ể ệ ố M i ghép b h có th do máy ghép n p làm vi c không đúng quy cách, hay môí ắ
ọ ủ ệ ồ ộ ấ hàn d c c a bao bì không kín. Khi ti t trùng áp su t trong đ h p tăng lên, làm
ừ ể ộ ướ ồ ấ ố ở h các m i ghép ki m tra th t kĩ t ng h p tr ậ c khi cho vào n i h p.
ế ộ ệ ự ự ệ ậ ẩ ỹ Do th c hi n không đúng quy trình k thu t và ch đ v sinh th c ph m, làm
ể ở ự ế ế ẩ ờ ậ ậ cho vi sinh v t xâm nh p và phát tri n th c ph m trong th i gian ch bi n
ự ự ệ ệ ả ả ẩ chú ý quá trình th c hi n, đ m b o an toàn v sinh th c ph m.
21
ả ả ộ ố ộ ậ ừ ể ẩ B o qu n h p không t ị t, làm h p b móp méo ki m tra c n th n t ng h p, ộ
ỉ ử ụ ữ ẩ ộ ch s d ng nh ng h p nào đúng tiêu chu n.
́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Trong qua trinh bao quan hôp, lam r i hoăc tac đông l c manh lam thit bên trong
̀ ́ ̀ ưở ử ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ bi anh h ng va nat ra, lam san phâm không đat chi tiêu cam quan khi s dung
́ ̀ ́ ́ ự ơ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ bao quan cân thân, không lam r i r t, không lăc manh, hoăc tac dung l c l n.
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣ Qua trinh pha n ́ ươ c sôt, s dung cac loai nguyên liêu không hai hoa, khiên n ́ ươ c
́ ́ ́ ́ ́ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ thit qua măn hoăc qua nhat, mât gia tri cam quan khi s dung ́ ̣ tinh toan phôi
̀ ̀ ̀ ̣ ự ợ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ trôn nguyên liêu phu h p, nêm gia vi thich h p đê tao s hai hoa cho san phâm.
22
ả ờ VI. Tr l ỏ i câu h i
ế ố ả ưở ớ ế ộ ệ ồ ộ Câu 1: Các y u t nh h ng t i ch đ ti t trùng đ h p
ệ Ti ủ ế ộ t trùng không đ ch đ .
ố ị ở M i ghép b h .
ợ ộ Làm ngu i không thích h p.
ư ỏ ễ ậ ướ ệ Nhi m vi sinh v t gây h h ng tr c khi ti t trùng.
ệ ượ ọ Do các hi n t ng hóa h c.
ả ưở Do các nh h ơ ng c lý:
(cid:0) Bài khí không đ .ủ
ế ầ (cid:0) X p h p quá đ y. ộ
ộ (cid:0) H p móp méo.
ọ ạ ể ệ ị Câu 2: T i sao ch n 121
oC đ ti
ồ ộ t trùng đ h p th t viên
ấ ơ ướ ở ứ ệ ộ ượ ạ ồ ấ Áp su t h i n m c 1.1 c kg/cm2 thì nhi t đ đ c t o ra trong n i h p là
121 °C.
ồ ộ ễ ơ ị Trong đ h p th t có nguy c nhi m đ c t ộ ố ủ Clostridium Botulinum , mà bào c a
ị ỉ ắ ộ ử ủ C. Botulinum ch b tiêu di t c a ệ ở t 121
oC trong vòng 5 phút nên b t bu c ph i ả
ệ ở ti t trùng 121
oC.
ấ ố ụ ư ằ Câu 3: Áp su t đ i kháng đ a vào trong quá trình thanh trùng nh m m c đích gì
ư và đ a vào khi nào?
ấ ắ ấ ỏ ự ự ầ ẩ ộ ồ ấ Th c ph m đ ng trong h p bao g m các thành ph n : ch t r n, ch t l ng, ch t
ướ ủ ụ ệ ộ ở ủ ự ấ khí. D i tác d ng c a nhi ấ ầ t đ cao, các áp su t riêng ph n và s dãn n c a các c u
ự ấ ả ẩ ấ ử t đó tăng lên, làm cho áp su t chung trong bao bì đ ng s n ph m tăng lên. Áp su t này
23
ể ớ ị ế ủ ể ạ ắ (có th t ị ứ i 2 atm) có th làm cho bao bì s t tây b bi n d ng, bao bì th y tinh b n t,
ầ ạ ậ ấ ế ị ấ ủ ở v . Vì v y ta c n t o ra áp su t trong thi ứ t b thanh trùng (căn c vào tính ch t c a bao
ầ ủ ả ự ấ ẩ ộ ệ ộ ằ bì, thành ph n c a s n ph m đ ng trong h p và nh t là nhi t đ thanh trùng) b ng hay
ấ ư ấ ố ấ ằ ọ ộ ầ g n b ng áp su t d đã tăng lên trong h p, áp su t này g i là áp su t đ i kháng,
ườ ả th ng vào kho ng 0,4 1,4atm.
ủ ộ ụ ằ ấ ữ M c đích: cân b ng áp su t bên trong và bên ngoài c a h p, gi ộ cho h p không
ạ ả ưở ớ ị ế b bi n d ng, gây nh h ng t i quá trình thanh trùng.
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ấ ố ư ̣ ̣ ̣ Đ a áp su t đ i kháng vào khi: nôi thanh trung gân đat nhiêt đô yêu câu va gi ̃ ư
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nhiêt đô đo trong môt khoang th i gian, duy tri ap suât đôi khang trong suôt th i gian đo
̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ va ca khi chuyên qua gia đoan ha nhiêt đô.
24
25

