ƯƠ ̣ NG
̀ƯƠ ̣ ̣ ̣ BÔ CÔNG TH NG ĐAI HOC CÔNG NGHIÊP TR
Ự ̉
̀ ̀
́ Ự ̣ ̉ TH C PHÂM ́ THANH PHÔ HÔ CHI MINH KHOA : CÔNG NGHÊ TH C PHÂM
́ Ự Ự ̣ ̉
́ ́ ̀ MÔN : TH C HANH CÔNG NGHÊ CHÊ BIÊN TH C PHÂM 2 ̃ GVHD : Nguyên Lê Anh Minh
DANH SÁCH NHÓM 4
2005140359 2005140325 2005140687
ươ ̣ ị ẩ ễ Nguy n Th C m Nguyên ả ễ Nguy n Lê Th o Ngân ngườ Phù Thanh Tr ̃ Thach Nguyên Ph ng 2005140239 1. 2. 3. 4. Khanh
Ả
Ấ
Ạ
BÀI 5: S N XU T TÔM PTO ĐÔNG L NH
ớ ệ Gi i thi u chung I.
ớ ẩ ủ ả ệ ề ả ẩ ẩ 1. Gi i thi u v s n ph m, tiêu chu n c a s n ph m
ớ ệ ả ẩ a. Gi i thi u s n ph m
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉
́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ử ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ươ ở 38 đên 40 c câp đông
̀ ̉ ̣ ́ ơ Tôm la nguôn th c phâm vô cung quy gia cung câp nguôn protein va canxi cho c ̀ ̀ thê. T tôm nguyên liêu co thê tao ra rât nhiêu san phâm khac nhau. San phâm tôm PTO ̀ ng. Tôm (Peer Tail On) la môt trong sô cac măt hang tôm đông lanh phô biên trên thi tr 0C va baò ̀ sau khi x ly theo đung hinh dang san phâm thi đ 0C quan trong điêu kiên 20
ẩ ủ ả ẩ : b. Tiêu chu n c a s n ph m
̀ ́ ự ỉ ̣ ̣ ̉ ề
-
ư ̉ ̉ D a theo TCVN 5835:1994, vê Tôm thit IQF đông lanh xuât khâu, ta có các ch tiêu v ị ộ san phâm th t h p nh sau:
ệ ộ ả ẩ ớ ơ t đ trung tâm s n ph m không l n h n
ờ Th i gian làm đông không quá 4h, nhi âm 18oC.
1
ả ạ ấ ạ ả ẩ
ủ ờ
ớ ủ ệ ộ ẵ ơ ớ ẹ - Tr ng thái s n ph m sau khi c p đông, m băng: các thân tôm ph i nguyên v n, ả hoàn toàn tách r i nhau. L p băng ph i bóng, nh n và ph kín hoàn toàn thân tôm. Nhi t đ trung tâm c a thân tôm không l n h n âm 18oC.\
- Kh i l
ố ượ ị ng t nh
ủ ượ ớ ạ ng trung bình c a thân tôm không v t ra ngoài gi ố i h n kh i
o Kh i l ượ l ố ượ ủ ỡ ng thân tôm c a c .
ị ố ượ ỗ ơ ị ả ể ng t nh c a m i đ n v s n ph m sau khi rã đông đ ráo n o Kh i l
ố ớ ị ướ c ố ượ ng
ủ ể ị ủ cho phép sai s ± 2,5% so v i kh i l ả ạ ẫ trung bình c a các m u ki m ph i đ t kh i l ẩ ư ố ượ ng quy đ nh, nh ng kh i l ố ượ ng quy đ nh.
́ ̀ ̃ ̀ ̃ ơ ượ ̣ ̣ Cac yêu câu ki thuât ́ ̀ : vê c va hang chât l ng
ỉ Ch tiêu Yêu c uầ
ị Tôm th t PTO
ấ ượ ạ 1. H ng ch t l ng 1 h ngạ
ỡ ả ằ
8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60, 61/70, 71/90, 91/110, 110,130, 130/150, 150/180
ố ẩ 2. C s n ph m tính b ng s thân tôm trong 1 cân Anh (1 pound = 453,6g)
́ ̉ ̉ Cac chi tiêu cam quan:
Yêu c uầ
ỉ Ch tiêu Tôm PTO
ầ ủ ỏ ố ạ 1. Tr ng thái
ặ ẹ Thân tôm nguyên v n, v đ t đuôi và đuôi đ y đ và dính ch t vào thân tôm
ươ ề 2. Màu s cắ ủ nhiên c a tôm t i cho phép vi n đuôi có màu đen Màu t
ượ ự ạ ỷ ệ nh t, t l đen đuôi không v ố t quá 10% s thân tôm.
ố Không cho phép có đ m đen trên thân tôm.
2
ơ ấ ư ủ ặ ị ươ ồ ị ị 3. Mùi v và c c u Mùi đ c tr ng c a th t tôm t i. Th t đàn h i.
ắ ộ ơ ị ướ Sau khi lu c mùi th m, v ng t, th t săn ch c, n ộ c lu c
ị ọ trong.
ấ ạ 4. T p ch t Không cho phép
ấ ụ ụ
ấ ề ấ ẩ ị ẩ ự ỏ ấ 5. Hóa ch t và ch t ph gia
ề ử ụ ủ ơ ợ ồ ớ Theo quy đ nh v s d ng hóa ch t và ch t ph gia dùng ậ cho th c ph m c a c quan có th m quy n và th a thu n trong h p đ ng v i khách hàng.
̀ ̀ ự ̉ ̣ ̣ Chi tiêu vi sinh vât: theo TCVN 5298:1992 vê Tôm m c đông lanh Yêu câu vi
sinh:
ỉ Tên ch tiêu Gi ớ ạ ố i h n t i đa
ẩ ạ ấ ổ ố ả ố 1. T ng s n m men n m m c, s khu n l c trong 1 g s n 0
ố ấ ph m ẩ
ẩ ẩ ả ố 2. E.coli, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ẩ ả ẩ ố 3. Staphylococcus aureus, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ẩ ả ẩ ố 4. Clostridium perfringens, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ẩ ả ẩ ố 5. Clostridium botulinum, s vi khu n trong 1 g s n ph m 0
ớ ệ ề ệ ả 2. Gi ấ i thi u v nguyên li u s n xu t
̣ 2.1. Nguyên liêu tôm:
ể ặ a. Đ c đi m
̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣
ự ̀ ở ̀ ́ ́ Tôm su (́ Penaeus monodon) con goi la tôm co la loai tôm co kich th ́ i co vo đâu ng c tôm co văn ngang (tôm ́ ươ ợ c l ́ ́ ́ ươ ơ c l n, khi ̀ biên co văn mau trăng nâu hoăc trăng ́ tôm co văn mau xanh đen). Tôm su co vung phân bô
̀ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ i ra vung biên sâu khoang 40m tâp trung nhiêu ́ ́ ̀ ́ đô sâu 10 – 25m ́ ̀ ̀ ươ con t ̃ ̀ ở xanh xen ke, đâm đia n ́ ̀ ̀ ươ ợ ư c l vung n rông t
́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣
̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ́ ́ ̀ ư Tôm co quanh năm nh ng vu mua chinh t thang 24 va thang 710. Tôm co ̀ ́ ̣ ượ ng 50150g. La loai tôm cho thit chiêu dai khai thac khoang 150250mm v i khôi l
3
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ng đ ́ c san xuât
́ ̀ ̀ ̣ ́ ngon chăc va th m, la loai co gia tri kinh tê rât cao. Cac măt hang th ́ ư t ̀ tôm la: đông lanh, khô, lam măm,…
b. Thành ph nầ
4
ướ N c (%) Protein thô (%) Lipit (%) Tro (%)
(72,31 77,29) (19,25 23,45) (1,62 2,12) (1,91 2,21)
́ ầ ̣ ọ ơ ả ủ Thành ph n hóa h c c b n c a tôm su nguyên liêu
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ c. Cac chi tiêu cam quan cua tôm su nguyên liêu
Yêu c uầ
ỉ Tên ch tiêu
̣ ̣ ̣ ̣ Loai đăc biêt Loai 1 Loai 2̣
́ ̀ Mau săc
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ 1. Bên ngoaì ́ ́ở bât ́ ́ ́ ̣ ̀ ở ́ ̀ Bac mau nhe, cho phep hông nhe ́ Không sang bong ́ ́ Co không qua 3 đôm thân va đuôi đen ̣ ̣ ̉
̣ ươ ̣ ̣ i trong i trong
ở ở ̣ ̣ ̉ phâǹ phâǹ ̣ ở ́ ̀ ̣ ̣ ̣ 2. Bên trong ̉ ̉ ̉
́ ư Co mau săc đăc tr ng ́ cua tôm su, sang bong. Không bi bac maù ́ Không co đôm đen ̀ ́ ́ ư ̣ c vi tri nao Không bi xanh đâù Thit t Không bi xanh ̀ ̀ thit gân đâu ́ Không co điêm đen trên thân ́ ư Co mau săc đăc tr ng ́ cua tôm su, sang bong. Không bi bac maù ́ở ́ ́ Không co đôm đen bât ́ ̀ ́ ́ ư ̣ c vi tri nao, nêu co cao nhe phai ra ̣ ươ Thit t Không bi xanh ̀ ̀ thit gân đâu ́ Không co điêm đen trên thân Thit bac maù Co thê xanh nhat ̀ ̀ phân thit gân đâu ́ Không co điêm đen trên thân
̣ Trang thaí
5
̣ ̣ ́ư ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̃ ơ ̉ ̉ ̉ 3. Bên ngoaì ̉ ̉ ̉ ̀ ̃
́ư Không đ t đuôi ̃ơ Cho phep v gach, ́ rung đâu hoăc gian đôt, ́ ̀ ư mêm vo, v vo, n t đôt́ Không s t vóư Không đ t đuôi ̉ ̃ơ ́ Cho phep v gach, rung ́ ̃ đâu hoăc gian đôt Không s t vóư Không mêm vo ́ Không gian đôt Không v võơ ̉ Nguyên ven không bi ́ khuyêt tât ́ Đâu dinh chăt vao thân ̃ơ ̣ Không v gach ̀ Không mêm vo ́ ̃ Không gian đôt Không v võơ
̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ 4. Bên trong ́ ̀ Thit đan hôi , săn chăc ́ ̀ Thit đan hôi , săn chăc ̀ ́ Thit kem đan hôi
̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ 5. Mùi ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ư Mui đăc tr ng cua tôm ́ su, không co mui la ư Mui đăc tr ng cua tôm ́ su, không co mui la ư Mui đăc tr ng cua tôm ́ su, không co mui la
6
ả II. ấ Quy trình s n xu t
̀ ̀ ơ 1. S đô quy trinh
́ ̀ 2. Thuyêt minh qui trinh
ướ ệ B c 1: Đánh giá nguyên li u
ấ ượ ụ ữ ủ ạ ầ (cid:0) M c đích: Lo i ra nh ng con tôm có ch t l ng không đ t yêu c u c a quy
ấ ạ ả trình s n xu t.
(cid:0) ế Cách ti n hành:
ổ ệ ẻ Đ tôm ra bàn, phân bi t tôm sú và tôm th , tôm he…
ạ ạ Phân lo i tôm h ng 1, 2.
ỡ Phân c tôm.
ướ ử B c 2: R a 1
(cid:0) ụ
ạ ỏ ạ ấ ờ ồ ả ế M c đích: Sau khi ti p ớ ượ c
ượ ử c r a nh m lo i b t p ch t, bùn rác, đ ng th i gi m b t đ ậ ệ ậ nh n tôm đ ượ l ằ ề ặ ng vi sinh v t trên b m t nguyên li u.
(cid:0) ế Cách ti n hành:
ướ ể ỗ ướ ứ c, m i thau ch a 2/3 th tích n c và có các thông s k ố ỹ
ẩ ị Chu n b 2 thau n ậ ầ ượ t là: thu t l n l
oC.
ướ + Thau 1: N c Chlorine 50ppm; nhi ệ ộ ướ t đ n c < 10
oC.
ạ ướ + Thau 2: N c đá s ch; nhi ệ ộ ướ t đ n c < 10
Cho tôm vào r .ổ
ẹ ạ ỏ ạ ấ ấ ổ ớ Nhúng r vào thau, dùng tay khu y nh lo i b t p ch t, nh t.
ỏ ơ ử ờ Th i gian r a nh h n 30 giây.
ướ ử B c 3: X lý HLSO
ạ ỏ ữ ầ ượ ị ề ặ c, không có giá tr v m t kinh t ế
ụ ặ ả (cid:0) M c đích: Lo i b nh ng ph n không ăn đ và m t c m quan.
ẩ ị Chu n b :
oC.
ướ ạ + 2/3 thau n ể ử c s ch đ x lý, nhi ệ ộ ướ t đ n c < 10
7
ướ ể ả ả ẩ + 1/3 thau n c đá đ b o qu n bán thành ph m.
Thao tác:
ầ ố ướ ng v ề
ầ ố ị ướ + Tay thu n c m tôm sao cho thân tôm úp xu ng lòng bàn tay, đ u tôm h phía tr ậ c, c đ nh thân tôm.
ầ ậ
ế ạ ạ ộ ạ ầ ằ ư ư ề ầ ầ ầ ị + Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào v trí liên k t gi a đ u và thân tôm. Tách ướ ph n đ u ra b ng cách đ a dao v phía tr ữ c, c o s ch ph n n i t ng.
ượ ạ ư ứ ủ ị ậ + L t ng c thân tôm l i, đ a dao vào v trí c tôm tách chân bò c a tôm ra.
ẩ ả ả ả ả + Bán thành ph m đ ượ ướ c p đa b o qu n trong thau đá b o qu n.
ầ ướ ử ộ ạ + Đ u tôm và n i t ng cho vào thau n c x lý.
ướ B ử c 4: R a 2:
ụ ấ ạ ị
ạ ỏ ạ ớ ứ ạ ế ự ậ ả ẩ ạ (cid:0) M c đích: Lo i b đá, t p ch t (v tôm, chân tôm), d ch tôm, t o b m t s n ề ặ ả ỏ ả ể ủ ph m s ch, lo i b t, c ch s phát tri n c a vi sinh v t trong quá trình b o qu n.
ướ ể ỗ ướ ứ c, m i thau ch a 2/3 th tích n ố c và có các thông s kĩ
ị ẩ Chu n b 2 thau n ậ ầ ượ thu t l n l t là:
oC.
ướ + Thau 1: N c chlorine 10ppm, nhi ệ ộ ướ t đ n c < 10
oC.
ạ ướ + Thau 2: N c đá s ch, nhi ệ ộ ướ t đ n c < 10
Cho tôm vào r .ổ
ẹ ạ ỏ ạ ấ ấ ổ ớ Nhúng r vào thau, dùng tay khu y nh lo i b t p ch t, nh t.
ỏ ơ ử ờ Th i gian r a nh h n 30 giây.
ướ B ử c 5: X lý PTO
(cid:0) ạ M c đích: Lo i b
ụ ầ ủ ế ế ầ
ỏ ph n không ch bi n trong quy trình, làm theo yêu c u c a khách hàng đi theo ừ t ng quy trình.
(cid:0) ế Cách ti n hành:
ầ ầ ị ướ ố ị ề ậ Tay ngh ch c m tôm sao cho đ u tôm h ng v phía tay thu n, c đ nh thân
tôm.
ỏ ề ậ ướ ư ụ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n v m m d
ỏ ẹ ữ ỏ ph n v . Đ a tay và dao vòng quanh thân tôm đ
ầ ế ế ầ ư ộ ố ế ế ế ợ i chân b ng. K t h p ể ươ ng ớ t 2 đ t k ti p v i các thao tác t
ầ ớ v i ngón tay tr , k p và gi ố ầ ộ ỏ l t b 3 đ t đ u ra. Ti p theo ti n hành l .ự t
ượ ạ ạ ầ ỏ ạ ậ L t ng c thân tôm l i và dung dao c o b ph n chân tôm còn sót l i.
ẩ ượ ả ả ướ Bán thành ph m đ c b o qu n trong thau n c đá.
8
ỏ ượ ướ ử V và chân tôm đ c cho vào trong thau n c x lý.
ề ắ ắ ặ ớ C t đuôi: Đ t thân tôm trên th t sau đó dùng dao c t 1/3 chi u dài đuôi.
ướ ử B c 6: R a 3
(cid:0) ử ạ ử ằ ạ ạ ấ ướ i tôm sau khi x lý PTO nh m làm s ch t p ch t, n c đá, M c đích: R a l
ụ ướ ị ệ ạ s ch n c d ch tôm và ti trùng.
(cid:0) ế Cách ti n hành:
ướ ể ỗ ướ ứ c, m i thau ch a 2/3 th tích n ố c và có các thông s kĩ
ẩ ị Chu n b 2 thau n ậ ầ ượ thu t l n l t là:
oC.
ướ + Thau 1: N c chlorine 10ppm, nhi ệ ộ ướ t đ n c < 10
oC.
ạ ướ + Thau 2: N c đá s ch, nhi ệ ộ ướ t đ n c < 10
Cho tôm vào r .ổ
ạ ỏ ạ ấ ấ ổ ồ ớ Nhúng r vào thau, dùng tay khu y nhje r i lo i b t p ch t, nh t.
ỏ ơ ử ờ Th i gian r a nh h n 30 giây.
ướ B c 7: Cân
ả ự ồ ố ượ ụ ề ề ả ầ M c đích: đ m b o s đ ng đ u v kh i l ng, tùy theo yêu c u khách hàng.
ỗ ỉ ẩ Cân m i v 250g tôm bán thành ph m.
ướ B ế ỉ c 8: X p v
ư ế X p úp l ng tôm.
ế ề X p v 2 biên.
ướ B ấ c 9: C p đông
ể ể ố (cid:0) M c đích: H th p nhi
ậ i đi m đóng bang đ làm ch m ả ả ệ ộ t đ thân tôm xu ng d ờ ẩ ạ ấ ủ ướ ờ ự ả ẩ ồ ụ ự ư ỏ s h h ng c a th c ph m đ ng th i kéo dài th i gian b o qu n s n ph m.
(cid:0) ế Cách ti n hành:
ở ộ Kh i đ ng t ủ .
oC đ n – 40 ế
oC.
ờ Ch nhi ệ ộ ủ t đ t < 38
ủ ấ ỉ Cho v tôm vào t c p đông.
ờ ờ Th i gian 1 gi ẻ 30 phút 1 m .
ướ B c 10: Bao gói
ỗ ỉ ộ M i v cho vào m t túi PE.
ệ Hàn kín mi ng túi.
9
oC
ả ả ả ệ ộ ả ả ẩ B o qu n s n ph m trong kho đông, nhi t đ b o qu n < 18
ả Trình bày, tính toán k t quế
3. Nguyên li uệ
ệ Cân 600g nguyên li u tôm t ươ 23 con i
=> 1 con = = 26,09 (g)
≈ ệ => 1kg nguyên li u = 38 ( con)
= 38,3
́ ́ ́ ̣ 4. ̀ Tinh toan hiêu suât thu hôi
ố ượ ộ ỏ Kh i l ng tôm sau khi l t v : 362,65g
ố ượ ầ Kh i l ng tôm ban đ u đem cân : 600g
ồ ủ ệ ấ ộ ỏ Hi u su t thu h i c a tôm sau khi l t v : H% = = 60,44%
ả ẩ III. Đánh giá s n ph m
ả 1. C m quan
Bên ngoài:
ị ẫ ạ ẩ ả ấ S n ph m không b l n t p ch t
ể ị ứ ủ ặ ẩ ả ớ ẹ L p băng trong, ph kín s n ph m, m t băng có th b n t nh
ượ ế ề Tôm đ c x p đ u đúng quy cách
Bên trong:
ị ặ ư ủ ị ị ươ ạ (cid:0) Mùi v : mùi v đ c tr ng c a th t tôm t i, không có mùi l
ươ ề (cid:0) Màu : màu t ự ủ nhiên c a tôm t i cho phép vi n đuôi có màu đen nh t, t ạ ỷ
ượ ệ l đen đuôi không v ố t quá 10% s thân tôm
(cid:0) ỏ ố ủ ẹ ầ ặ ạ Tr ng thái: thân tôm nguyên v n, v đ t đuôi đ y đ và dính ch t vào
thân tôm
ậ ả ế ả 2. Nh n xét, gi i thích k t qu
10
̀ ̀ ̀ ở ̣ ̣ ̣ Tôm nguyên liêu ban đâu đat cân năng 26,09g/1con va năm trong c 3640
̀ ́ ́ ̃ ̣ ơ ư ư ̣ ̣ ̀ con/kg, va trong sô tôm nguyên liêu hâu nh không co tôm ngoai c . Nh vây,
́ ̀ ̀ ̣ ̀ tôm nguyên liêu kha to va đông đêu.
ượ ấ ấ ượ ạ ề ặ ả ủ ớ Tôm sau khi đ c c p đông đ t ch t l ng v m t c m quan, l p băng ph kín
ẩ ạ ổ ị ố ả s n ph m, tôm không b đ m đen, không có mùi l ắ và không thay đ i màu s c
ế ế ề ả ả ầ ớ nhi u so v i ban đ u là do trong quá trình ch bi n, nhóm luôn b o qu n tôm ở
ệ ộ ấ ướ ể ủ ế ự ằ ạ nhi t đ th p( ngâm tôm trong n c đá) nh m h n ch s phát tri n c a vi sinh
ủ ệ ạ ộ ư ứ ế ậ v t cũng nh c ch ho t đ ng c a h enzyme giúp cho tôm không b bi n ị ế
màu và có mùi l .ạ
ế ế ệ ượ ướ ẫ ụ ể ữ ự Các thao tác th c hi n ch bi n đ c giáo viên h ng d n c th gi cho b ề
ủ ệ ượ ẹ ỏ ố ẹ ầ ngoài c a nguyên li u tôm đ c đ p, thân tôm nguyên v n, v đ t đuôi đ y đ ủ
ặ và dính ch t vào thân tôm.
́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Hiêu suât thu hôi tôm sau khi lôt vo kha cao, đat 60,44%, nh thao tac cân thân
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ trong qua trinh lôt tôm, không lam thât thoat thit tôm qua nhiêu.
ế ố ả ưở ớ ấ ượ ả ẩ IV. Các y u t nh h ng t i ch t l ng s n ph m trong quá trình thí
ệ ắ ụ nghi m và cách kh c ph c
ệ ặ ươ ượ ợ M c dù nguyên li u là tôm t ư i nh ng đ c mua ngoài ch nên trong quá trình
ư ạ ộ ố ư ả ể ả ẩ ậ v n chuy n cũng nh b o qu n còn ch a đ t tiêu chu n nên có m t s con tôm
ự ơ ị ế l a ch n tôm kĩ h n. ọ b ch t
ế ế ữ ữ ố ỏ Nh ng con tôm còn s ng thì khó tách v nên trong quá trình ch bi n nh ng con
ể ị ấ ầ ặ ộ ị ụ tôm đó có th b nát ho c m t m t ph n th t do dính ở ỏ s d ng d ng c ử ụ v ụ
ể ễ ế ơ ỏ ắ s c bén h n và làm ch t tôm đ d dàng bóc tách v .
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ử ư ở ợ ̣ ̣ ̉ Trong qua trinh x ly tôm, không gi ̃ tôm nhiêt đô thich h p nên dân đên giam
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ̉ chât l ng cua san phâm ̉ luôn ́ ươ p tôm băng n ́ ươ c đa trong suôt qua trinh x ử
lý
11
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ Trong qua trinh mang tôm t ̀ ̀ ̀ phong câp đông vê phong thi nghiêm, co thê lam
̀ ̀ ́ ́ ̀ ưở ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ tăng nhiêt đô cua tôm đông lanh, lam anh h ng đên qua trinh ma băng. Đông
0C nên
́ ̣ ượ ư ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ơ th i, n ́ ươ c chuân bi đê ma băng tôm ch a đat đ ̀ c nhiêt đô thich h p la 1
́ ̀ ̃ ̀ ở ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ cung lam giam hiêu qua cua qua trinh ma băng nên ma băng ngay ́ ̀ phong câp
̀ ́ ́ ư ̉ ̉ đông, ngay khi v a lây tôm ra khoi tu câp đông.
ụ ệ ượ ử ụ ư ả ụ Các d ng c thí nghi m đã đ ả c s d ng lâu, b o qu n ch a kĩ nên quá trình
ạ ượ ư ự ộ ố ụ ụ ệ ệ ả th c hành ch a đ t đ ấ c hi u su t cao nh t ấ c i thi n m t s d ng c thí
ứ ử ụ ể ả ả ố ơ ệ nghi m đã quá cũ, nâng cao ý th c s d ng chung đ b o qu n t t h n.
ả ờ V. Tr l ỏ i câu h i
ị ế ế ế ẩ ườ Câu 1: Anh(ch ) hãy cho bi ả t khi ch bi n các s n ph m tôm trên th ặ ng g p
ữ ụ ệ ắ nh ng khó khăn gì? Bi n pháp kh c ph c?
ả ệ ắ STT Nguyên nhân Gi i thích ụ Bi n pháp kh c ph c
ị ề ặ ủ ế ể t 1
ứ ế ườ ng
ằ ượ ệ ng Hi n ế ế bi n đen bi n ỏ đ thân tôm
ạ c đã đ ậ ộ ượ c tr n
ủ ề ệ ứ ợ
ể ấ ẫ ẩ 2
ạ ư ặ Do trong th t và b m t c a tôm có ư ố ố g c ch a các g c phenol nh ướ tyrosin, phenin, alanine, d i tác ụ d ng c a men polyphenoloxydase trong đi u ki n có không khí, t o thành ph c h p melanin có màu đen Do trong quá trình ki m t p ch t ể còn sót ho c ki m tra ch a kĩ
Tôm có l nẫ ấ ạ t p ch t kim lo iạ ạ i đ lo i b t p
ể
ề ấ 3
ề ỡ Phân c , phân ạ h ng sai
ề ư Công nhân ch a lành ngh , m t ậ t p trung trong quá trình làm ỡ ư ợ Dây chuy n phân c ch a h p lý
ự ề ỡ
ạ H n ch đ tôm ti p xúc ớ v i không khí, th ủ ph kín tôm b ng đá ặ ho c ngâm tôm ng p ướ trong n ớ ề đ u v i đá Đem thành ph m có l n ấ ạ t p ch tkim lo i đi ạ ể ạ ỏ ạ ể ki m l ch tấ ầ Yêu c u công nhân ki m ơ ưỡ tra kĩ l ng h n ố B trí công nhân lành ạ ngh vào công đo n này ộ Xây d ng m t dây chuy n phân c đúng cách
12
ự ẩ 4 ượ ng
ệ Hi n t cháy l nhạ
ấ ẩ
ố t đ trong kho
ỗ ơ ệ ộ t đ
ự ả Bao gói s n ph m kĩ ưỡ l ng trong bao bì cách ẩ m, hút chân không và ệ hàn mi ng túi ệ ộ ạ H nhi ằ ả ả b o qu n b ng nhi túi
ặ ả ẩ ệ ệ ộ ữ ả Do s chênh l ch nhi s n t đ gi ẩ ườ ớ ph m v i môi tr ng xung quanh, ơ ả ệ ộ nhi t đ không khí cao h n s n ố ơ ể ấ ẩ ph m làm m t m, b c h i đ c u ả ẩ trúc r ng x p trong s n ph m do ướ c. Khi rã đông mô c không có n ế ố ơ ấ ẩ th c ph m có c c u dai x p, bi n ạ màu nâu, có mùi l ấ ượ ả làm gi m ch t l ho c mùi hôi ng s n ph m
0C
ấ ả ả ạ ữ ở ệ Câu 2: T i sao trong quá trình s n xu t ph i luôn gi tôm nhi t đô <5
ể ủ ệ ế ự ư ạ ạ ậ H n ch s phát tri n c a h vi sinh v t gây h i bên ngoài cũng nh bên trong
ậ ẵ ả ố ở ỏ tôm. Vi sinh v t có s n trong b n thân tôm khi còn s ng ộ trên v , chân, mang và n i
ậ ồ ạ ủ ế ộ ạ ỏ ạ t ng c a tôm. Khi tôm ch t, vi sinh v t t n t ủ i trên v , chân, mang và n i t ng c a
ẽ ị ở ậ ẽ ả ở ậ tôm s xâm nh p vào th t tôm, đó vi sinh v t s nhanh chóng sinh sôi n y n và sinh
ợ ả ơ ị ả ấ ổ t ng h p enzym phân gi ấ ơ i c th t tôm thành các ch t đ n gi n dùng làm ch t dinh
ưỡ ể ủ ầ ị d ng cho quá trình phát tri n c a chúng. Quá trình này làm cho tôm b long đ u, giãn
ề ề ế ả ỏ ị ợ ố đ t, m m v , m m th t và bi n màu. Ngoài ra, quá trình này còn s n sinh ra các h p
ư ủ ạ ấ ơ ươ ch t bay h i mang mùi nh indol, amoniac t o nên mùi hôi c a tôm n và s b h ẽ ị ạ
ạ ả lo i và gi m giá.
ố ớ ế ế ạ ườ ị ế H n ch quá trình oxy hóa, đ i v i tôm sau khi ch t th ng b bi n đen do s ự
ở ở ớ ướ ỏ oxi hóa acid amin tyrosine b i enzime tyrosinase có l p màng d i v tôm. Acid
ẽ ị ữ ạ ợ ố amin tyrosine s b oxi hóa t o thành nh ng s i melamine có màu t ị ế i làm tôm b bi n
ệ ượ ả ị ưở ề ế ị ưỡ đen. Hi n t ng tôm b đen tuy không nh h ng nhi u đ n giá tr dinh d ư ng nh ng
ị ả ả ị ế ọ đã làm gi m giá tr c m quan và giá tr kinh t nghiêm tr ng. Quá trình oxi hóa này s ẽ
ượ ề ệ ệ ộ ự ế ợ đ c tăng nhanh trong đi u ki n nhi ế ể t đ thích h p và khi đ tôm ti p xúc tr c ti p
ớ v i ánh sáng, không khí…
13
ạ ộ ơ ể ủ ề ấ ở Ho t đ ng c a các men tiêu hóa có trong c th có nhi u nh t là ộ trong n i
ạ ộ ự ả ỉ ả ả ưở ạ t ng. S ho t đ ng c u các men tiêu hóa không ch phân gi i còn làm nh h ế ng đ n
ị ủ ự ề ẩ ạ ự màu, mùi v c a th c ph m, t o thành nhi u acid béo t do.
14

