Môn: Thực hành quản trị trên máy
MỤC TIÊU
• Học xong phần này sinh viên sẽ
• Hiểu và biết được đặc điểm, công dụng, ích lợi và
sự cần thiết của các loại báo cáo
• Tạo được báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
• Biết cách tổng hợp, phân tích và tổ chức dữ liệu
GVHD: Ths. Lê Nhị Lãm Thúy Email: thuylnl@gmail.com
3
1
trong bảng tính để tạo báo cáo PivotTable
NỘI DUNG
1. Khái niệm
2. Trình tự tạo báo cáo
3. Khai thác thông tin trên báo cáo
I. Báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
BÀI 2
1. Tổng quan
2. Trình tự tạo PivotTable
3. Tổ chức dữ liệu
4. Hoàn thiện PivotTable
4
2
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
1
II. Báo cáo PivotTable
Môn: Thực hành quản trị trên máy
I. Báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
① Khái niệm
??
Grand & Sub Total Grand & Sub Total 1. Tổng giá trị đặt hàng? Giá trị đặt hàng theo từng
nhân viên ??
2. Số lượng đơn đặt hàng? Số lượng đơn hàng mỗi
Phần I. Báo cáo phân nhóm SubTotal
nhân viên đã thực hiện ??
Order List Order 1 Order List Order 1
1. Khái niệm 2. Trình tự báo cáo 3. Khai thác thông tin trên báo cáo
Order n Order n
Order 2 Order 2
7
5
I. Báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
I. Báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
① Trình tự
ChuChuẩẩn bn bịị
SubTotals dùng tổng hợp dữ liệu theo nhóm
Yêu cầu tổ chức dữ liệu: danh sách
– Nhãn mỗi cột đặt ở dòng đầu tiên.
– Mỗi cột có cùng kiểu dữ liệu
– Không có dòng, cột rỗng chen giữa danh sách
Xác định cột phân nhóm và giá trị cần tổng hợp
VVíí ddụụ: gi : giáá trtrịị đ đặặt ht hààng theo t ng nhân viên ng theo từừng nhân viên
t phân nhóómm
ccộột phân nh ccộột tt tổổng hng hợợpp
8
6
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
2
Môn: Thực hành quản trị trên máy
I. Báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
I. Báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
① Trình tự
Ra lRa lệệnhnh
ThThựực hc hàànhnh
Cột phân nhóm
SubTotals dùng tổng hợp dữ liệu theo nhóm trong Tạo báo cáo SubTotal danh sách 1. Doanh số của nhân viên
Hàm tổng hợp
2. Doanh số bán được theo các
Cột chứa giá trị tổng hợp
quốc gia
1.1. SSắắp thp thứứ ttựự theo c
t phân theo cộột phân
3. Số lượng đơn đặt hàng mỗi nhân viên đã thực hiện
nhnhóómm
4. … … … …
2.2. ChChọọn danh s n danh sááchch Data, SubTotals 3.3. Ra lRa lệệnh nh Data, SubTotals
9
11
I. Báo cáo tổng hợp nhóm (SubTotal)
① Khai thác thông tin
Drill down Drill down
Outline symbol
Phần II. Báo cáo PivotTable
Show and Hide details
10
12
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
3
1. Tổng quan 2. Trình tự 3. Tổ chức dữ liệu 4. Hoàn thiện PivotTable
Môn: Thực hành quản trị trên máy
1. Tổng quan
1. Tổng quan
Doanh sốố nhân viên m Doanh s
nhân viên mỗỗi năm
i năm & & năm c
a nhân viên năm củủa nhân viên
Kaleidoscope ??? Kaleidoscope ???
NămNăm
NhânNhân viênviên
Nhân viên Năm Năm Nhân viên
Nhân viên Năm Nhân viên Năm
13
15
1. Tổng quan
1. Tổng quan
Công cụụ ttổổ chchứức vc vàà ttổổng hng hợợp đa chi Công c
PivotTable PivotTable
p đa chiềềuu YearYear
PivotTable
Kaleidoscope
• Vật liệu: data
• Vật liệu: Giấy vụn
• Kết quả: thông tin (view)
• Kết quả: hoa văn
• Cách làm: xoay bảng
• Cách làm: xoay kính
• Hoạt động: chủ định theo
• Hoạt động: ngẫu nhiên
yêu cầu
PivotTable … present comparisons, reveal patterns and relationships, and analyze trends.
Countries Countries
Salesperson Salesperson
14
16
Doanh sốố nhân viên m Doanh s
nhân viên mỗỗi nămi năm theo t
theo từừng qu
c gia ng quốốc gia
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
4
Môn: Thực hành quản trị trên máy
2. Trình tự tạo PivotTable
2. Trình tự tạo PivotTable
② Làm việc với wizard
How To? How To?
PivotTable Wizard Công cụụ PivotTable Wizard Công c
11 11 22 1. Đặt câu hỏi. Sau khi đã sẵn sàng, hãy làm
1.Ask yourself questions.
theo các bước sau: 2. Sử dụng PivotTable Wizard. 33 3. Dàn dựng PivotTable. 1. Click chọn trong danh sách. 33 2. Ra lệnh Data, PivotTable and
2.Use the wizard.
PivotChart Report.
3.Lay out the PivotTable
22 3. Sau khi cửa sổ wizard được
report.
The PivotTable and PivotChart Wizard
17
19
mở, click nút Finish.
2. Trình tự tạo PivotTable
2. Trình tự tạo PivotTable
① Đặt câu hỏi
② Làm việc với wizard
Hãy xHãy xáác đc địịnh cnh cáái mi màà bbạạn cn cầần bin biếếtt
ThiThiếết lt lậập mp mặặc đc địịnhnh Wizard sẽ sử dụng các thiết lập
mặc định bao gồm Hãy bắt đầu bằng cách tự hỏi xem bạn cần biết cái gì:
• Giá trị đặt hàng mỗi nhân
viên đã thực hiện? • Sử dụng dữ liệu trong danh sách của Excel hoặc trong database.
The PivotTable and PivotChart Wizard
Sales figures that go on and on
18
20
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
5
• Giá trị đặt hàng theo từng • Tạo thêm 1 trang tính mới. quốc gia? • Chuẩn bị vùng “layout area” • …… để “tổ chức” PivotTable.
Môn: Thực hành quản trị trên máy
2. Trình tự tạo PivotTable
2. Trình tự tạo PivotTable
③ Dàn dựng PivotTable
③ Dàn dựng PivotTable
Layout Area Layout Area
PivotTable Layout PivotTable Layout PivotTable Layout là “bản thiết kế” của báo cáo PivotTable.
Wizard tạo trang tính mới có sẵn 3 đối tượng: 4 khu vực:
– Page Field
• Danh sách PivotTable Field
– Row Field
– Column Field
List.
– Data Items
The new worksheet, ready for a PivotTable report
Use drop areas to control the report organization.
• Khu vực PivotTable layout.
• Thanh công cụ PivotTable.
21
23
Bạn drag các field từ Field List vào khu vực Layout để xác định cấu trúc báo cáo
2. Trình tự tạo PivotTable
2. Trình tự tạo PivotTable
③ Dàn dựng PivotTable
③ Dàn dựng PivotTable
Field List Field List
c Row vs Column Field Khu vựực Row vs Column Field Khu v
Nếu bạn drag vùng Salesperson
vào trong
• Khu vực Drop Row Fields
Column headings become fields.
PivotTable Field List chứa tất cả tên các cột của bảng dữ liệu gốc như: Country, Salesperson, Order Amount, Order Date, và OrderID. Here mỗi nhân viên được bố trí trên 1 hàng
22
24
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
6
Lưu ý: Mỗi cột dữ liệu vùng • Khu vực Drop Column Fields Here mỗi cột báo cáo chứa dữ liệu của một nhân viên. (field) có cùng tên.
Môn: Thực hành quản trị trên máy
2. Trình tự tạo PivotTable
2. Trình tự tạo PivotTable
③ Dàn dựng PivotTable
③ Dàn dựng PivotTable
c Data Items Khu vựực Data Items Khu v
i linh hoạạtt
Thay đổổi linh ho Thay đ Khi yêu cầu thay đổi bạn có
thể
• Thêm field mới vào báo cáo Để trả lời câu hỏi “Giá trị đặt hàng mỗi nhân viên đã thực hiện?” cần phải sử dụng dữ liệu của 2 vùng:
• Bỏ bớt field không cần thiết. 1. Salesperson tên nhân viên
Creating the PivotTable report view
The PivotTable report
vùng Row field
25
27
2. Order Amount giá trị đặt hàng vùng Data Items • Thay đổi cấu trúc (pivot) bằng cách drag các field từ vị trí này sang vị trí khác.
2. Trình tự tạo PivotTable
2. Trình tự tạo PivotTable
③ Dàn dựng PivotTable
c Data Items Khu vựực Data Items Khu v
• Chỉ được drop field “số ” vào khu
ThThựực hc hàànhnh 1. Tạo mẫu báo cáo ”report
vực Data Item view”.
2. Bố trí dữ liệu trong PivotTable
Layout. • Kết quả báo cáo sẽ được hiển thị ngay sau khi khai báo khu vực Data Item. 3. “Pivot” báo cáo.
4. Tạo “page views”.
Bài thực hành (Pivot1.xls)
26
28
5. Drag fields ra khỏi báo cáo. • Các field trong khu vực Data Item được xử lý mặc định bằng phép cộng.
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
7
• Bảng Pivot có thể in ra giấy, copy vào Word, hoặc xuất lên trang Web.
Môn: Thực hành quản trị trên máy
3. Tổ chức dữ liệu
3. Tổ chức dữ liệu
Yêu cầầu đu đốối vi vớới di dữữ liliệệu gu gốốcc Yêu c
ĐĐểể ddààn dn dựựng th
nh công PivotTable ng thàành công PivotTable
1. Chuẩn bị tốt dữ liệu
1. Hàng đầu tiên chứa tiêu đề cột và không trùng lắp.
2. Xác định đúng câu hỏi chọn đúng field cần dùng 2. Không có hàng/ cột rỗng.
3. Thả các các field vào đúng 3. Mỗi cột chỉ chứa cùng 1 kiểu chỗ dữ liệu
4. Phải xóa các subtotal và
29
31
grand totals đã tạo trước đó (nếu có) Và cuối cùng: đừng sợ làm sai khi tổ chức khu vực layout.
3. Tổ chức dữ liệu
3. Tổ chức dữ liệu
ĐĐịịnh vnh vịị ccáác field trong v
ng Layout c field trong vùùng Layout
1. Row Fields trình bày từ trên
ThThựực hc hàànhnh 1. Tạo báo cáo PivotTable
xuống, mỗi giá trị chiếm 1 dòng report
2. Column Fields trình bày theo 2. Thay đổi cách dàn dựng
3. Thao tác trên Page fields. hàng ngang, mỗi giá trị chiếm 1 cột. 4. Cách dùng lệnh để di 3. Page Fields trình bày theo
Bài thực hành (Pivot2.xls)
chuyển các fields vào khu vực dàn dựng trang, để phân tổ hay tách dữ liệu
4. Data Items nơi số liệu được
30
32
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
8
hiển thị và tổng hợp
Môn: Thực hành quản trị trên máy
4. Hoàn thiện PivotTable
② Sử dụng Toolbar
PivotTable toolbar PivotTable toolbar
Always display Items Always display Items
Fields setting Fields setting
Include hidden Items in Totals Include hidden Items in Totals
Hide/Show Field List Hide/Show Field List
Các xử lý thường gặp
ReFresh Data ReFresh Data
Show Detail Show Detail
Hide Detail Hide Detail
Chart Wizard Chart Wizard
35
33
Format Report Format Report
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
③ Sắp thứ tự ① Xử lý ô màu xám
Sort and Top 10 Sort and Top 10
a tên field Ô mÔ mààu xu xáám chm chứứa tên field
1. Click vào ô bất kỳ chứa tên
2. Click nút PivotTable trên 1. PivotTable tự tạo ra các ô có nền xám khi thả các field vào vùng layout. PivotTable toolbar.
2. Nội dung trong các ô này 3. Chọn mục Sort and Top 10.
Excel inserts gray boxes containing field names.
4. … được tạo tự động dựa theo tên field và nơi bố trí
3. Có thể thay đổi nội dung để
Salespersons sorted by name, alphabetically.
Salespersons sorted by
amount sold.
36
34
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
9
báo cáo rõ ràng hơn
Môn: Thực hành quản trị trên máy
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
③ Sắp thứ tự ⑤ Cập nhật dữ liệu
Refresh Data Refresh Data
Manual AutoSort options –– Manual AutoSort options 1. Click ô trên row/column field
muốn đổi chỗ
2. Drag đường biên ô đó sang
Original sales figures for
Peacock.
Updated sales figures for
Peacock after refreshing data.
37
39
vị trí mới • Click nút Refresh Data trên PivotTable toolbar để cập nhật báo cáo khi có sự thay đổi
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
④ Định dạng số ⑥ Tổng hợp dữ liệu
Format Number Format Number
Không chỉỉ ccóó SUMSUM Không ch
1. Click 1 ô bất kỳ trong vùng số
liệu.
1. Click 1 ô trong vùng số liệu.
2. Click nút Field Settings trên
2. Click nút Field Settings trên
PivotTable toolbar.
PivotTable toolbar.
3. Chọn phương thức xử lý trong
3. Click mục Number và chọn
mục Summarize by
Amounts sold without
dạng currency.
Sum is just one of the
formatting.
Amounts sold with
currency formatting.
ways PivotTable reports can summarize numerical data.
38
40
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
10
Môn: Thực hành quản trị trên máy
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑦ Group & Show Detail
o Quý TTạạo bo bááo co cááo Quý
ThThựực hc hàànhnh
Để bổ sung thông tin thời gian vào
báo cáo
1. Đổi tên vùng.
1. Hiển thị lại PivotTable Field List
2. Thay đổi thứ tự sắp xếp
(nếu cần)
3. Định dạng lại số.
2. Drag vùng Order Date vào vị trí
4. Thay đổi cách thức tổng hợp
trước Salesperson trong vùng row field
số liệu.
3. Đổi tên vùng Order Date thành
5. Hủy bỏ báo cáo.
Qtr
Display the PivotTable Field List by clicking/Right Click inside the report.
43
41
Bài thực hành (Pivot3.xls)
Lưu ý: giá trị trong cột Order Date là ngày bán, chưa được quy đổi ra quý.
4. Hoàn thiện PivotTable
⑦ Group & Show Detail
Phân nhóómm Phân nh
1. Right-click vùng Qtr
2. Chọn mục Group and Show
Detail
3. Chọn Group, sau đó chọn
Quarters.
Pivot Table với nhiều Row Field
Sales are displayed for each salesperson by quarter
42
44
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
11
Môn: Thực hành quản trị trên máy
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑦ Group & Show Detail ⑧ Inner–Outer Row Field
TrưTrướớc vc vàà sausau
1. Doanh thu mỗi quý của
nhân viên
Công dụụng ng Công d Group and Show Detail cho phép phân tích báo cáo ở mức tổng hợp hay chi tiết hơn
• Có khả năng group dữ liệu thời gian theo seconds, minutes, hours, days, …
45
47
• Để hủy nhóm: Right—Click vào field, chọn 2. Doanh thu mỗi nhân viên theo quý Group and Show Detail, rồi chọn Ungroup
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑧ Inner–Outer Row Field ⑧ Inner–Outer Row Field
i niệệmm
KhKháái ni Khi có nhiều row fields thì:
Row & Column Row & Column Để hiển thị thời gian, bạn cần thêm vùng Order Date mới.
• Duy nhất 1 “inner row field” ở
sát vùng dữ liệu.
Vấn đề là để vùng Order Date vào vị trí row hay column? • Còn lại là các “outer row
– Trước “Salesperson”? hay
– Sau “Salesperson”?
fields”. Nếu đưa vào vị trí “row” thì:
A PivotTable report before and after the Order Date field is added to it.
Các giá trị Outer field ngoài
– Bất kỳ?
Whether a row field is an inner or outer field determines how the data is displayed (repeated).
cùng xuất hiện 1 lần.
Các giá trị ở field khác sẽ xuất
46
48
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
12
hiện lặp lại khi cần.
Môn: Thực hành quản trị trên máy
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑨ Thêm Data Item
ThThựực hc hàànhnh
1. Sử dụng 2 row fields
VVấấn đn đềề Báo cáo trước cho biết giá trị đặt hàng của nhân viên.
2. Tạo báo cáo quý
3. Pivot báo cáo để quan sát
thông tin khác
PivotTable reports can do
more than add.
Bài thực hành (Pivot4.xls)
49
51
Bài tham khảo (Acrobat Reader)
4. … Yêu cầu xem cùng lúc thông tin về doanh số và số lượng đơn đặt hàng của nhân viên
4. Hoàn thiện PivotTable
⑨ Thêm Data Item
Đưa nhiềều field v Đưa nhi
u field vàào khu v
c Data Items o khu vựực Data Items
Đưa thêm vùng Order Amount vào
khu vực row field
Khi đưa vùng Order Amount vào
When the Order Amount field is dragged onto the data area again
lần thứ 2, Excel sẽ:
PivotTable với nhiều Data Items
Cộng giá trị đặt hàng 1 lần nữa
và đặt tên Sum of Order Amount2.
Tạo thêm tiêu đề “Data” cho cả 2 vùng trong khu vực số liệu
50
52
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
13
Môn: Thực hành quản trị trên máy
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑨ Thêm Data Item ⑪ Đổi cách xử lý
ĐĐếếm sm sốố đơn h
đơn hààngng
TTíính tnh tỷỷ trtrọọng gi
ng giáá trtrịị đ đặặt ht hààng cng củủa a
1. Click vào 1 trong các ô Sum
of Order Amount2.
nhân viên nhân viên 1. Chọn 1 ô trong vùng Order # 2. Click nút Field Settings trên
Show data as a
Changing the summary
2. Click nút Field Settings trên PivotTable toolbar. PivotTable toolbar.
percentage of the total instead of as the number of orders.
from Sum to Count in the PivotTable Field dialog box.
53
55
3. Chọn Count trong danh sách Summarize by. 3. Chọn Sum thay vì Count. 4. Click mục Options, chọn % of total trong danh sách Show data as.
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑩ Format bảng Pivot
AutoFormat AutoFormat
ThThựực hc hàànhnh 1. Tổng hợp 1 vùng dữ liệu
1. Click vào trong báo cáo. theo nhiều cách khác nhau
2. Click nút Format Report trên PivotTable toolbar 2. Đếm số đơn hàng và thể hiện ở dạng tỷ trong.
PivotTable with Autoformat
3. Định dạng report.
type Report 5
Bài thực hành (Pivot5.xls)
Bài tham khảo (Acrobat Reader)
3. Chọn 1 trong các định dạng thích hợp trong cửa số AutoFormat.
ChChỉỉ ddùùng Autoformat sau ng Autoformat sau khi đã Pivot xong bááo co cááoo khi đã Pivot xong b
54
56
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
14
Môn: Thực hành quản trị trên máy
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑫ Calculated field ⑬ SubTotal
Thông tin không cóó trong d Thông tin không c
trong dữữ liliệệu gu gốốcc
On / Off On / Off 1. Click vào bên trong vùng muốn tắt/ mở subtotal
Yêu cầu thêm thông tin về hoa hồng cho nhân viên bán hàng 2. Click mục PivotTable trên
The report with
PivotTable toolbar, và đánh dấu hay xóa dấu √
subtotals.
The report with
How much bonus should each salesperson receive?
automatic subtotals turned off.
57
59
Field công thức dùng để tính toán và hiển thị các giá trị không có trong dữ liệu gốc
4. Hoàn thiện PivotTable
4. Hoàn thiện PivotTable
⑫ Calculated field
How to? How to?
ThThựực hc hàànhnh
1. Click nút PivotTable trên
PivotTable toolbar
2. Chọn Formulas, và click 1. Pivot báo cáo để thấy rõ khi nào nhân viên hưởng tỷ lệ hoa hồng là 10% hoặc 7% Calculated Field. 2. Tính tiền hoa hồng 3. Nhập công thức vào hộp thoại 3. Sử dụng giá trị hoa hồng Insert Calculated Field
The Fields list in the dialog box contains the fields from the report, which you can use in your formula.
Bài thực hành (Excel 2003)
trong công thức bên ngoài bảng Pivot Lưu ý: Sử dụng tên field trong
58
60
Bài tham khảo (Acrobat Reader)
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
15
bảng dữ liệu gốc thay vì tên đã đổi. Ví dụ công thức =IF('Order Amount'>150000,12%,7%) =IF('Order Amount'>150000,12%,7%)
Môn: Thực hành quản trị trên máy
THE END
61
GVHD: Lê Nhị Lãm Thúy
16