
BÁO CÁO TH C HÀNH V T LÝ CH T R NỰ Ậ Ấ Ắ
Bài 4. XÁC Đ NH NHI T Đ CURIE C A FERIT TỊ Ệ Ộ Ủ Ừ
Nhóm th c hành: ựnhóm 2
Nh ng ng i cùng nhóm:ữ ườ NGUY N CHÍ HI NỄ Ế
TR NH TH LAN HOAỊ Ị
NGUY N TH SINHỄ Ư
L p: ớTN58 – V t Líậ
Ngày th c hành:ự ngày 21 tháng 10 năm 2011
I. Tóm t t n i dung:ắ ộ
Mô t v n t t các n i dung thí nghi mả ắ ắ ộ ệ :
Ta đo nhi t đ Curie c a ch t s t t d a trên hi n t ng c m ng đi n t và tínhệ ộ ủ ấ ắ ừ ự ệ ượ ả ứ ệ ừ
ch t gi m đ t th m µ xu ng x p x 1 c a ch t s t t .ấ ả ộ ừ ẩ ố ấ ỉ ủ ấ ắ ừ
Ta dùng ph n m n Curie đ quan sát s thay đ i đi n th Uầ ề ể ự ổ ệ ế 2 trên cu n th c pộ ứ ấ
theo nhi t đ .ệ ộ
Quan sát s thay đ i đó trong hai tr ng h p:ự ổ ườ ợ
- Tăng d n nhi t đ c a m u t nhi t đ phòng lên đ n nhi t đ Tầ ệ ộ ủ ẫ ừ ệ ộ ế ệ ộ c , đ cho quáể
trình chuy n pha S t t - Thu n t di n raể ắ ừ ậ ừ ễ
- Gi m nhi t đ t nhi t đ T > Tả ệ ộ ừ ệ ộ c v đ n nhi t đ phòng.ề ế ệ ộ
S d ng ph n m n Origin đ v đ th Uử ụ ầ ề ể ẽ ồ ị 2 (T). Ngo i suy tuy n tính đo n gi mạ ế ạ ả
d c nh t c a đ th đ tìm Tố ấ ủ ồ ị ể c.
II. K t qu :ế ả
1. Mô t s l c v đi u ki n th c hi n các phép đoả ơ ượ ề ề ệ ự ệ
Do trong quá trình o, máy tính g p l i b nh nên không l u c các s li uđ ặ ỗ ộ ớ ư đượ ố ệ
trong quá trình o; k t qu c a bài báo cáo này là k t qu c a nhóm 3 Ph ngđ ế ả ủ ế ả ủ ươ
pháp gi ng d y. ả ạ
2. Trình bày k t qu thu đ c qua phép đo (d ng b ng bi u, đ th ,…)ế ả ượ ạ ả ể ồ ị
III. Th o lu n k t qu :ả ậ ế ả

1. Gi i thích n i dung k t qu đo, bi n lu n đ lo i b các k t qu nghi ngả ộ ế ả ệ ậ ể ạ ỏ ế ả ờ
Ta nh n th y đ th Uậ ấ ồ ị 2(T) trong quá trình tăng và gi m nhi t đ không trùngả ệ ộ
nhau. Nguyên nhân c a hi n t ng này không ph i là do s không chính xácủ ệ ượ ả ự
c a phép đo mà do b n ch t c a v t li u, c th là:ủ ả ấ ủ ậ ệ ụ ể
- Hi n t ng tr nhi t: s chuy n pha ferit-thu n t i nhi t đ Curie x y ra doệ ượ ễ ệ ự ể ậ ạ ệ ộ ả
ng v i nhi t đ đó, chuy n đ ng nhi t phá v đ c hoàn toàn tr t t ph nứ ớ ệ ộ ể ộ ệ ỡ ượ ậ ự ả
song c a các moment t nguyên t trong v t li u Ferit. Tuy nhiên, khi ta đ tủ ừ ử ậ ệ ạ
đ n nhi t đ Curie, c n có m t kho ng th i gian đ th c hi n quá trìnhế ệ ộ ầ ộ ả ờ ể ự ệ
chuy n pha. Trong khi đó, nhi t đ c a m u Ferit v n ti p t c thay đ i. đi uể ệ ộ ủ ẫ ẫ ế ụ ổ ề
đó d n đ n, ta quan sát th y s chuy n pha khi tăng nhi t đ x y ra nhi t đẫ ế ấ ự ể ệ ộ ả ở ệ ộ
cao h n so v i khi ta gi m nhi t đ . Nhi t đ Curie c a v t li u s n m trongơ ớ ả ệ ộ ệ ộ ủ ậ ệ ẽ ằ
kho ng gi a c a hai nhi t đ đó.ả ữ ủ ệ ộ
- Hi n t ng tr t : ệ ượ ễ ừ
2. So sánh k t qu th c nghi m v i lý thuy tế ả ự ệ ớ ế
K t qu thu đ c t thí nghi m phù h p v i lí thuy t.ế ả ượ ừ ệ ợ ớ ế
IV. K t lu n:ế ậ
Nhi t đ Curie c a v t li u là:ệ ộ ủ ậ ệ
V. Tr l i câu h i:ả ờ ỏ
1. S phân lo i các v t li u t , các đ c tính c a v t li u S t t . Thuy t mi n tự ạ ậ ệ ừ ặ ủ ậ ệ ắ ừ ế ề ừ
hóa t nhiên trong vi c gi i thích các đ c tính c a v t li u s t t .ự ệ ả ặ ủ ậ ệ ắ ừ
Ta có th phân lo i các v t li u t căn c theo c u trúc t c a chúngể ạ ậ ệ ừ ứ ấ ừ ủ
thành các lo i v t li u sau:ạ ậ ệ
10-5
giá trị
χ
tăng
d nầ
(10+6)
Ngh ch tị ừ
Thu n t ậ ừ
Ph n s tả ắ
từ
T giừ ả
b n ề
S t t kýắ ừ
sinh
Ferit từ
S t tắ ừ
(Diamagnetism)
(Paramagnetism)
(Antiferromagnetim)
(Metamagnetism)
(Parasitic
ferromagnetism)
(Ferrimagnetism)
(Ferromagnetism)
Trong các v t li u t trên, ậ ệ ừ
χ
có th có giá tr t 10ể ị ừ -5 đ i v i v t li u t r tố ớ ậ ệ ừ ấ
y u đ n 10ế ế +6 đ i v i v t li u t r t m nh.ố ớ ậ ệ ừ ấ ạ
χ
có th không ph thu c ể ụ ộ H (I phụ
thu c tuy n tính vào ộ ế H) ho c ph thu c ặ ụ ộ H (I ph thu c phi tuy n tính vào ụ ộ ế H).
Các đ c tính c a v t li u s t t :ặ ủ ậ ệ ắ ừ

- Có µ>>1.
- Các momen t c a v t li u s t t nh h ng song songừ ủ ậ ệ ắ ừ đị ướ
trong t ng vùng nh t nh g i là các domain ngay c khi H = 0. Cácừ ấ đị ọ ả
domain này bình th ng nh h ng h n lo n sao cho t t ng c ng Jườ đị ướ ỗ ạ ừ độ ổ ộ
c a v t li u b ng 0 khi H = 0. Khi H 0, momen t c a các domain uủ ậ ệ ằ ≠ ừ ủ ư
tiên nh h ng song song v i t tr ng ngoài, do ó t t ng c ngđị ướ ớ ừ ườ đ ừ độ ổ ộ
c a v t li u khác không. ủ ậ ệ
- T tr ng c n thi t t hóa bão hòa v t li u s t t nh , cừ ườ ầ ế để ừ ậ ệ ắ ừ ỏ ỡ
104 Oe.
- ng ph thu c c a J theo H là ng phi tuy n vàĐườ ụ ộ ủ đườ ế
c g i là ng cong t hóa. đượ ọ đườ ừ
- ng ph thu c c a theo H c ng m t ng phi tuy n. Đườ ụ ộ ủ χ ũ ộ đườ ế
- T m t i m trên ng cong t hóa ta gi m t tr ng H v 0ừ ộ đ ể đườ ừ ả ừ ườ ề
r i t ng theo ph ng ng c l i cho n khi b ng giá tr ban u (v giáồ ă ươ ượ ạ đế ằ ị đầ ề
tr tuy t i) r i l i gi m v 0, r i l i t ng n i m xu t phát ta sị ệ đố ồ ạ ả ề ồ ạ ă đế đ ể ấ ẽ
nh n c m t ng cong kín g i là ng cong t tr . ậ đượ ộ đườ ọ đườ ừ ễ
- S ph thu c c a t vào nhi t c a các v t li u s t t cóự ụ ộ ủ ừ độ ệ độ ủ ậ ệ ắ ừ
c i m là t gi m v 0 nhi t Tđặ đ ể ừ độ ả ề ở ệ độ c g i là nhi t Curie, trênọ ệ độ
nhi t Tệ độ c v t li u tr thành thu n t . ậ ệ ở ậ ừ
Gi i thích các đ c tính c a v t li u s t t b ng thuy t đoment:ả ặ ủ ậ ệ ắ ừ ằ ế
- Thuy t mi n t hóa t nhiên ( ômen t ): thuy t mi n t hóa tế ế ừ ự đ ừ ế ề ừ ự
nhiên hay thuy t domain t c a ra b i Weiss. Weiss gi thi tế ừ đượ đư ở ả ế
r ng trong i u ki n th ng và ngay khi không có t tr ng, trong v tằ đ ề ệ ườ ừ ườ ậ
s t t t n t i các mi n t hóa nh (các domain t ). Trong t ng mi nắ ừ ồ ạ ề ừ ỏ ừ ừ ề
này, momen t c a các nguyên t nh h ng song song v i nhau.ừ ủ ử đị ướ ớ
Momen t t ng c ng c a các nguyên t trong t ng domain t o nênừ ổ ộ ủ ử ừ ạ
mômen t c a domain ó. Xét trên toàn v t, momen t c a các domainừ ủ đ ậ ừ ủ
nh h ng h n n, do v y khi ch a b t hóa, v t s t t không thđị ướ ỗ độ ậ ư ị ừ ậ ắ ừ ể
hi n t tính. ệ ừ
- Gi i thích tính s t t : ả ắ ừ

Khi v t s t t ch a b t hóa, các mômen t c a các domain nhậ ắ ừ ư ị ừ ừ ủ đị
h ng h n n trong không gian, do v y, v t li u không có t tính. ướ ỗ độ ậ ậ ệ ừ
Khi th c hi n t hóa v t ( t v t trong t tr ng), t tr ng sự ệ ừ ậ đặ ậ ừ ườ ừ ườ ẽ
nh h ng l i các vecto môment t c a các domain. K t qu d n nđị ướ ạ ừ ủ ế ả ẫ đế
là các momen t c a các domain nh h ng u tiên theo ph ng c a từ ủ đị ướ ư ươ ủ ừ
tr ng ngoài H, do ó xét trên toàn v t s t t nó có m t men t t ngườ đ ậ ắ ừ ộ ừ ổ
c ng khác không, v t li u có tính s t t . ộ ậ ệ ắ ừ
Do quá trình t hóa (bao g m d ch vách domain vaF quay h ng momenừ ồ ị ướ
t ) là không thu n ngh ch do ó ta thu c chu trình t tr . ừ ậ ị đ đượ ừ ễ
Khi giá tr c a t tr ng ngoài t ng d n n m t giá tr Hị ủ ừ ườ ă ầ đế ộ ị 0, toàn bộ
môment t c a các domain nh h ng song song v i H. Khi ó t ừ ủ đị ướ ớ đ ừ độ
c a v t không t ng c n a k c ta có t ng t tr ng ngoài. Ta nóủ ậ ă đượ ữ ể ả ă ừ ườ
r ng v t li u t tr ng thái bão hòa t . ằ ậ ề đạ ạ ừ
2. M ch t và t tr :ạ ừ ừ ở
M ch t là t p h p các v t ho c các mi n không gian trong đó có cácạ ừ ậ ợ ậ ặ ề
đ ng c m ng t khép kínườ ả ứ ừ
Gi ng nh đi n tr , t tr c a đo n m ch ph thu c vào chi u dài lố ư ệ ở ừ ở ủ ạ ạ ụ ộ ề
c a m ch t và ti t di n ngang S, đ t th m tuy t đ i µµủ ạ ừ ế ệ ộ ừ ẩ ệ ố 0 đóng vai trò
đi n d n su t:ệ ẫ ấ
Rm =
T tr toàn ph n c a m ch t ghép n i ti p:ừ ở ầ ủ ạ ừ ố ế
Rm = Rm1 + Rm2 + Rm3 + …
T tr toàn ph n c a m ch t ghép song song:ừ ở ầ ủ ạ ừ
3. Nguyên t c xác đ nh nhi t đ Curie b ng ph ng pháp c m ng đi n tắ ị ệ ộ ằ ươ ả ứ ệ ừ
Đ t vào cu n s c p m t hi u đi n th xoay chi u Uặ ộ ơ ấ ộ ệ ệ ế ề 1, do hi n t ng c m ngệ ượ ả ứ
đi n t mà trên cu n th c p xu t hi n m t hi n m t hi u đi n th xoayệ ừ ộ ứ ấ ấ ệ ộ ệ ộ ệ ệ ế
chi u Uề2. N u ta tăng nhi t đ c a thanh ferit F t i nhi t đ Tế ệ ộ ủ ớ ệ ộ c thì đ t th mộ ừ ẩ
µ c a thanh Ferit gi m nhanh xu ng đ n giá tr µ ủ ả ố ế ị . Khi đó, t tr c a toàn m chừ ở ủ ạ
tăng nhanh, t thông qua cu n nừ ộ 2 gi m, su t đi n đ ng Uả ấ ệ ộ 2 gi m nhanh xu ngả ố
giá tr Uị0. Nhi t đ Tệ ộ c chính là nhi t đ Curie c n tìmệ ộ ầ
4. Các ghép n i bài th c hành v i h đo. Nguyên t c bi n đ i t ng t - s vàố ự ớ ệ ắ ế ổ ươ ự ố
cách đo nhi t đ b ng máy tính. Nguyên t c làm vi c c a máy tính v i bài th cệ ộ ằ ắ ệ ủ ớ ự
hành
Các ghép n i bài th c hành v i h o: N i c p nhi t i n n h p k t n i máyố ự ớ ệ đ ố ặ ệ đ ệ đế ộ ế ố
tính kênh o nhi t và n i hai ch t c a cu n th c p ho c nở đ ệ độ ố ố ủ ộ ứ ấ ặ 2 n h p k tđế ộ ế
n i v i máy tính kênh o hi u i n th xác nh hi u i n th c a thanhố ớ ở đ ệ đ ệ ế để đị ệ đ ệ ế ủ

ferit và hi u i n th Uệ đ ệ ế 2.
Nguyên t c bi n i t ng t s : Bi n i tín hi u vào d ng xung thành tínắ ế đổ ươ ự ố ế đổ ệ ạ
hi u ra d ng s . ệ ạ ố
Nguyên t c làm vi c c a máy tính gi ng nh thi t b ch th s : ắ ệ ủ ố ư ế ị ỉ ị ố
Tín hi u sau khi c bi n i t ng t - s và c mã hóa sang h nh phân, ệ đượ ế đổ ươ ự ố đượ ệ ị
r i s c gi i mã có th quan sát c các giá tr trong h m th p phânồ ẽ đượ ả để ể đượ ị ệ đế ậ
5. Cách xác đ nh nhi t đ Curie t đ th s ph thu c c a su t đi n đ ng c mị ệ ộ ừ ồ ị ự ụ ộ ủ ấ ệ ộ ả
ng vào nhi t đ . S d ng ch ng trình origin đ x lý k t qu th c nghi mứ ệ ộ ử ụ ươ ể ử ế ả ự ệ
Cách xác nh nhi t Curie t th s ph thu c c a su t i n ng c mđị ệ độ ừ đồ ị ự ụ ộ ủ ấ đ ệ độ ả
ng theo nhi t : L y ti p tuy n c a o n d c nh t trong th su t i nứ ệ độ ấ ế ế ủ đ ạ ố ấ đồ ị ấ đ ệ
ng c m ng theo nhi t trên c ng nhi t t ng và ng nhi t độ ả ứ ệ độ ả đườ ệ độ ă đườ ệ độ
gi m. L y giá tr trung bình c a giao i m gi a ng ti p tuy n vàả ấ ị ủ đ ể ữ đườ ế ế
ng n m ngang ta c giá tr c a nhi t Curie.đườ ằ đượ ị ủ ệ độ
6. Ý nghĩa th c t c a vi c xác đ nh nhi t đ Curie c a v t li u s t t ự ế ủ ệ ị ệ ộ ủ ậ ệ ắ ừ
Nhi t đ Curie là nhi t đ chuy n pha t s t t ho c Ferit t sang thu n t .ệ ộ ệ ộ ể ừ ắ ừ ặ ừ ậ ừ
khi nhi t đ c a m u s t t ho c Ferit tăng cao h n nhi t đ Curie nó m t điệ ộ ủ ẫ ắ ừ ặ ơ ệ ộ ấ
tính s t t (thu n t ) và th hi n các tính ch t t gi ng nh là v t li u thu nắ ừ ậ ừ ể ệ ấ ừ ố ư ậ ệ ậ
t .ừ
Vi c xác đ nh nhi t đ Curie c a v t li u s t t có nh ng ý nghĩa quan tr ngệ ị ệ ộ ủ ậ ệ ắ ừ ữ ọ
đ i v i vi c nghiên c u các v t li u đó.ố ớ ệ ứ ậ ệ
- Khi kh o sát tính ch t s t t , ta chú ý gi nhi t đ c a v t m u nh h n nhi tả ấ ắ ừ ữ ệ ộ ủ ậ ẫ ỏ ơ ệ
đ Curieộ
- Bi t đ c nhi t đ Curie, ta bi t đ c nhi u thông s c a v t li u s t t :ế ượ ệ ộ ế ượ ề ố ủ ậ ệ ắ ừ
•TC là ch th tr c ti p c a đ l n tr ng phân t Weiss ỉ ị ự ế ủ ộ ớ ườ ử
•TC là th c đo t ng tác trao đ iướ ươ ổ
•TC là th c đo c ng đ t ng tác gây ra s tr t t c a các mômen tướ ườ ộ ươ ự ậ ự ủ ừ