SAI S TRONG THÍ NGHIM THC HÀNH
A. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Thông qua hoạt động thí nghim thc hành (TNTH) nhm cng c,
khc sâu mt cách bn chất hơn về s kiến thức đã hc.
- Thông qua vic vn dng s ôn li nhiu kiến thức liên quan đến
mỗi phương án thí nghim.
- Biết thêm kiến thc v thí nghim vt lý nói riêng thí nghim khoa
học nói chung như sai số, cơ s vt trongc nguyên lý hoạt động ca
mt s dng c thí nghiệm, thao tác tư duy hùng bin.
2. Kỹ năng
- Biết s dng mt s dng c thí nghiện để đo độ dài, lc, thi gian,
nhiệt độm, khi lượng.
- Biết ch b trí, lắp đặt, thao tác thu s liu của c phép đo. Biết s
s liu, làm báo cáo, viết kết qu hp lý. Biết nhn xét khái quát hóa,
dự đoán quy luật.
- Biết ch phân tích để hiu nguyên cơ bản ca mt s thiết b thí
nghim, t sơ và hiện đại.
- Bước đầu làm quen vi việc phân tíchc phương án thí nghiệm, cách
phán đoán và la chn phương án thí nghim và to tiền đ cho vic hình
thành khả năng sáng tạo các phương án thí nghiệm kh thi.
3. nh cảm thái độ tác phong
- Hiểu đúng được đặc trưng ca b môn vt mt môn khoa hc
thc nghim.T đó yêu thích bộ môn.
- Rèn tác phong làm vic khoa hc, cn thn t m, quen quan sát, tôn
trng thc tế khách quan, trung thc trong hc tp.
- Tiếp tc quá trình hình thành và phát trin ý thc cộng đồng v hot
động nhóm trong thí ngim.
B. CHUN B
1. Giáo viên
- Các câu hi v chuyển động cơ.
- Biên son câu hi 1-3 SGK dưới dng trc nghim.
- Chun bi tp SGK.
- Tranh v các ví d về tính tương đối ca chuyển động cơ.
2. Hc sinh
- Ôn tp v chuyển động cơ.
3. Gi ý ng dng CNTT
- GV có th son các câu hi trc nghim kim tra i cũ và cng c bài
ging vnh tương đối ca chuyển động cơ.
- Mô phng v chuyển động tương đối, công thc cng vn tc.
- Sưu tầm các đoạn video v tính tương đối ca chuyển động cơ...
C. T CHC CÁC HOẠT ĐNG DY HC
Hoạt động 1(......phút): Sai s trong đong.
Hướng dn ca GV Hoạt động ca HS Ni dung
-Yêu cầu HS đọc
SGK.
-Hướng dn HS tìm
hiu v sai s,các
loi sai s cách
hn chế sai s...
-Nhn xét câu tr
li.
-T chc hoạt đng
nhóm
- Yêu cu HS đo và
tính các loi sai s
- Đọc SGK, tìm
hiu v sai s các
loi sai s, nguyên
nhân và cách hn
chế sai s.
-Tr li câu hi v
sai s...
-Hoạt động nhóm:
Thực hành và đo
tính sai s ca mt
đại lượng nào đó.
1. Sai số trong đo lường
a) Phép đo và sai số
Kết qu của c phép đo
không bao gi đúng hoàn toàn
vi giá tr tht của đại lượng cn
đo. Nói ch khác mọi phép đo
đều sai s. Nguyên nhân gây
ra sai s của c phép đo thể
là do dng c đo, quy trình đo,
ch quan của người đo...(đã hc
THCS).
Ví d: Khi đo chiều i l m
ca một đạing.
-Yêu cu các nhóm
trình bày kết qu.
-Nhận xét đánh
giá kết qu.
- Trình y cách đo
và tính sai s.
lần đưc các giá tr l1,l2,l3,l4,l5
người ta coi giá tr gần đúng ca
độ dài trung bình cng của năm
lần đo
l ≈ ltb= (l1+l2+l3+l4+l5 )/5
Vi sai số chung cho năm lần đo
là l = (lmac- lmin)/2
Như vậy giá trđộ i cần đo
lm trong khong t ltb - l đến
ltb + l
ta có th viết l = ltb + l
b) Các loi sai số thường dùng
* Sai s tuyệt đối : l = (lmac-
lmin)/2
* Sai s tỉ đối: l/ltb (%)
c) Phân loi sai s theo nguên
nhân
*Sais h thng: loi sai s
có tính quy lut ổn đnh.
Ví d: Dùng thước đo có độ chia
nh nhất (ĐCNN) 1mm thì s
có sai số đo dụng c là 0,5mm
*Sai s ngu nhiên: Là loi sai
s do tác đng ngu nhiên gây
nên.
Ví d: Người ta bm đồng h đo
thi gian sm hay mun s gây
ra sai s.
Sai s l mc a) bao gm c
sai s h thng và sai s ngu
nhiên.
d) S ch s nghĩa (CSCN)
s CSCN ca mt s tt c
các ch skhác 0 đầu tiên.
S 13,1 có 3 CSCN.
S 13,10 có 4 CSCN.
S 1,30.103 có 3CSCN.
S ch s nghĩa càng nhiu
cho biết kết qu có sai s ng
nhỏ (độ chính xác càng cao).