ọ
H và tên:
L p 10A Nhóm
Ể Ộ Ả KH O SÁT CHUY N Đ NG R I T DO.
Ố Ơ Ự
Ị
XÁC Đ NH GIA T C R I T DO
ớ Ơ Ự .
́
Ự ́
̀
̀ ́ BAO CAO TH C HANH Ngay thang năm
ụ
ệ
I.
M c đích thí nghi m:
II.
1.
̉
2.
́
3.
̣ ̉
̀ ̉ ơ Tra l i câu hoi : do la gi?̀ ̀ ự ơ ự S r i t ̉ ự ơ ự Nêu đăc điêm cua s r i t do ́ ́ ́ ơ ự ư Viêt công th c tinh gia tôc r i t do
(cid:0)
tan
2 có d ng là m t đ
Đ th s ~ t ồ ị
ộ ườ ạ ố ọ ộ ớ ệ ố ẳ ng th ng đi qua g c t a đ v i h s góc là a(cid:0) 2
̀
̣ ̣
ự Th c hanh: III. 1. Dung cu
(cid:0) ̀ ̀ ̉ ̣ (cid:0) ́ ̉ Gia đ thăng đ ng (cid:0) ́ ̀ ơ Đông hô đo th i gian hiên thi sô ́ ư ̀ ̃ ơ ́ ̣ ơ ự ̣ Tru săt non, lam vât r i t do (cid:0) ̉ ̣ (cid:0) ̣ Công quang điên E ̃ ơ ̣ ơ Hôp đ vât r i
ế
ệ
ệ
ắ
2. L p ráp thí nghi m và ti n hành thí nghi m
ỉ ệ ắ ổ c n i qua công t c vào ỡ ượ ố ệ ấ ệ ừ ể ắ ề công t c chuy n v . (cid:0) ổ ừ ọ C ng E l p ồ i, đ ử ụ ề ỗ ở ỡ ỉ
1.Nam châm đi n N l p trên đ nh giá đ , đ ắ ồ ờ ủ c a đ ng h đo th i gian. ượ ố ớ ổ ắ ở ướ c n i v i d ố ợ ả ọ 2.Quan sát qu d i, ph i h p đi u ch nh các vít
0 c a v t. Ghi
page1
A Ổ A v a ừ c p đi n cho nam châm, v a nh n tín hi u t ậ B, ch n thang đo 9,999s. B. S d ng MODE đo A ả ọ ằ chân giá đ sao cho qu d i n m đúng tâm l ẳ ộ ụ ứ ệ ằ ả tròn c a c ng quang đi n E, chúng cùng n m trên m t tr c th ng đ ng. Khăn v i bông đ tròn T. ượ c ướ ậ ơ Khi v t r i qua l ằ ặ đ t n m d ữ ậ ơ ậ ơ ể ế ầ ị ị ủ ậ v t r i. Dùng mi ng ke áp sát đáy v t r i đ xác đ nh v trí đ u s giá tr sị ủ ổ ỗ ể ỡ ậ ơ i đ đ v t r i . 3.Cho nam châm hút gi ả 0 vào b ng 1.
0 m t kho ng s = 50 mm . Nh n nút RESET
ấ
ắ
ệ
ờ
ị ệ ớ ỏ ướ ả ộ ấ i cách s ỉ ị ề trên m t đ ng h đ đ a ch th s v giá tr 0000. ặ ồ Ấ ướ ả ậ ơ ế ổ ệ c khi v t r i đ n c ng quang đi n E (*) tr ổ 4.N i l ng vít và d ch c ng quang đi n E v phía d ị ố ề ắ ể ả ậ ơ ồ nh nhanh nút ả ơ ủ ậ ặ ạ ả ồ ể ư ộ . Ghi th i gian r i c a v t vào b ng 1. L p l ề ị ị ầ ượ ằ ớ ỗ t b ng 600 ầ i 3 l n phép đo. 5. n nút trên h p công t c đ th v t r i, r i ầ ờ i phép đo trên 3 l n ghi vào b ng 1. ướ ổ i, cách v trí s 6.N i l ng vít hãm và d ch c ng quang đi n E v phía d ươ ứ ị ủ mm; 800 mm. ng v i m i giá tr c a s, th v t r i và ghi th i gian t t ồ ồ ệ
ế
ệ ả ậ ơ Nh n khoá K , t ả ộ 0 m t kho ng s l n l ờ ặ ạ ả ng ng vào b ng 1. L p l ệ ố t đi n đ ng h đo th i gian hi n s .
s
̉ ̣ ớ ỏ ứ K t thúc thí nghi m : IV. Báo cáo thí nghi m :ệ 1. Bang gia trí
ờ
ơ Th i gian r i
vi
t
2(cid:0) t
2t
g i
s 2 2 t
(cid:0)
1
2
3
L n ầ đo s (m)
́
́
̣
2. Tinh cac gia tri
(cid:0) (cid:0)
́ g
g
1
3
g
(cid:0) (cid:0)
………………….
g 2 3
g
g
max
min
g
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
……………………………
́
̉ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
.......................................
2 ́ g ự ả ờ tr l ́
̀
ỏ i câu h i ́
ở do va kh i đông bô
́
́
̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
2.
̣ ̉ ̣ ̉
́
3. Kêt qua đo gia tôc g: g g V. Cá nhân t ́ ́ ̀ ̣ ơ ự 1. Vi sao sau khi bâm nut trên công tăc ngât điên vao nam châm đê tha vât r i t ́ ́ ́ ươ c khi vât r i đên công quang điên E? đêm th i gian, ta phai tha nhanh nut tr ́ ́
́ ́
́
́
̀
́
̀ ̣ ơ ́ Nhân xet kêt qua thi nghiêm? Cac nguyên nhân chinh gây ra sai sô cua phep đo? ̃ ử ư
ng an thi nghiêm khac nh ng vân s dung cac dung cu trên ma đo gia tôc g
̀ ơ ́ ́ ̀ ́ ươ 3. Đê xuât môt ph ́ ơ ́ chinh xac h n?
̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ậ
ủ Nh n xét c a giáo viên:
page2
ọ
ớ
H và tên:
L p 10A Nhóm
Ệ Ố ĐO H S MA SÁT
́
Ự
̀
̀ ́ BAO CAO TH C HANH ́ Ngay thang năm
ệ
ụ
ơ ở
I. M c đích thí nghi m : ế II. C s lý thuy t ộ ậ ằ
ớ
0 nh so v i ph
ẳ ủ
ầ
ặ
ẳ
ộ
ỏ ậ
ươ ộ
ằ ng n m ngang. ượ ớ
ể
ố
(cid:0)
α0 thì v t chuy n đ ng tr
t v i gia t c a và
t –
Khi m t v t n m trên m t ph ng nghiêng v i góc α ớ ặ Khi ta tăng d n đ nghiêng c a m t ph ng α ượ ệ ố ọ t : g i là h s ma sát tr α (cid:0) a = g (sin
tcos
)α
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
tan
α
ằ
ượ ệ ố
ượ
B ng cách đo a và
ta tìm đ
c h s ma sát tr
t :
t
(cid:0)
g
a cos
ố
ượ
ứ
ị
a (cid:0)
Gia t c a đ
ằ c xác đ nh b ng công th c
s 2 2 t
(cid:0) (cid:0)
̉ ơ
III.Tra l
̀ i câu hoi
̉
́
́
̀
(cid:0)
ự
ượ
̣
L c ma sat tr ́
t xuât hiên khi nao? ́ ́
(cid:0)
ượ
ư
́ Viêt công th c hê sô ma sat tr
t:
̣
̀ ́
́
̀
́
́
(cid:0)
ươ
ượ
Ph
ng phap nao dung đê xac đinh hê sô ma sat tr
t trên măt phăng nghiêng?
̉ ̣ ̣ ̣ ̉
ụ
ệ
ư ướ
ắ
ướ
ả ọ
ụ : IV. D ng c thí nghi m ẳ
ặ
c dài 1000 mm) có g n th
c đo góc và qu d i.
1. M t ph ng nghiêng ( xem nh th ệ 2. Nam châm đi n g n
m tộ công
ả ậ và th v t. ổ
3. Giá đ đ thay đ i đ
cao nhờ
E
ắ ở ộ ầ đ u Mp nghiêng, có h p ắ ể ữ t c đ gi ở ể ặ ố
ớ ụ
ạ
ộ ẳ ủ c a m t ph ng nghiêng kh p n i. 4. Tr kim lo i.
page3
ệ
ổ
ướ
5. Máy đo th i gian và 1 c ng quang đi n E. 6. Th
ờ ề . c ba chi u
ắ
ệ
ế
V. L p ráp thí nghi m và ti n hành thí nghi m
ệ ặ ỡ ệ
ệ 1. Đ t máng nghiêng có l p nam châm đi n N và c ng quang đi n E lên giá đ . Nam châm đi n N đ
0 vào b ng 1.
ủ ồ ổ ồ ủ ắ ố ờ ệ ờ ộ ổ ạ ộ ồ ệ ổ ượ ậ đ u A c a máng nghiêng, n i qua h p công t c, và c m vào ẽ ấ ệ ượ ổ c ờ ắ A c a đ ng h đo th i gian nh m t phích A s c p đi n cho nam châm ho t đ ng. C ng quang ắ c b t đi n, ờ (cid:0) ụ ụ ặ ộ ắ ở ầ l p ồ ắ c m có 5 chân. N u đ ng h đo th i gian đ ủ ồ ệ đi n E n i vào ớ , sao cho khi đ t m t đáy tr thép lên máng, tr không th t ờ ặ ủ ỡ ớ ọ ế ồ B c a đ ng h đo th i gian. ố ể ả ằ ể ự ặ t. Đi u ch nh thăng b ng cho máng nghiêng nh các chân vít c a giá đ , sao cho dây r i song song v i m t ượ ẳ tr ph ng th ặ ặ ằ α b ng cách đ y t ẩ ừ ừ ầ t ủ đ u cao c a ể ụ ổ ạ ấ ỉ c đo góc. ặ nó, đ tr thép có th tr ậ ắ ầ ượ ố 2. H th p kh p n i đ gi m góc nghiêng ề ướ ẳ 3. Đ t m t đáy tr thép lên m t ph ng nghiêng. Tăng d n góc nghiêng ỡ ữ ắ ch c giá đ . ả 0 vào b ng 1. (cid:0) ồ ể ậ ệ ấ ụ ầ ỡ ủ ể ượ t trên thanh ngang c a giá đ . Chú ý gi ị (cid:0) ọ i, đ c và ghi giá tr MODE A ạ ừ 4. Khi v t b t đ u tr t thì d ng l ệ ở ờ ồ 5. Đ ng h đo th i gian làm vi c ồ B, thang đo 9,999s. Nh n khoá K đ b t đi n cho đ ng h .ồ ị ủ ủ ụ ầ ạ ị 6. Xác đ nh v trí ban đ u s ặ ớ ạ ế ế ặ ẩ ẳ ị ụ ụ ị ị c đo. Ghi giá tr s ớ ị ể ị ướ ệ ồ ặ ả ộ ế ả ị ặ ậ ụ ầ 0 c a tr thép : Đ t v t tr kim lo i lên đ u A c a máng nghiêng, sát v i nam ặ ế châm, m t đáy ti p xúc v i m t ph ng nghiêng. Dùng mi ng ke áp sát m t nghiêng, đ y ke đ n v trí ch m vào ủ ầ 0 c a tr trên th tr kim lo i, đ xác đ nh v trí đ u s ổ ể N i l ng vít đ d ch chuy n c ng quang đi n E đ n v trí cách s ặ 0 m t kho ng s = 400mm, r i v n ch t ố ị vít, c đ nh v trí c ng E trên máng nghiêng. ạ ể ớ ỏ ị ặ ạ ệ ầ ượ 7. L p l
ổ i thí nghi m 3 l n và ghi các giá tr đo đ ắ
ệ
ờ
T t đi n đ ng h đo th i gian
ả c vào b ng 1. ồ ồ ệ
.
ậ
ị ế K t thúc thí nghi m : VI. Báo cáo thí nghi mệ : ệ ố ả
L p b ng đo h s ma sát
α = …………………. s = ………………….
(cid:0)
(cid:0)
tan
a (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ
t
L n đo
t
t
(cid:0)
g
a cos
s 2 2 t
1
2
3
ị
Giá tr trung bình
ế ế
ả
Vi
t k t qu đo :
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
= …………………….
VII.
́
́
́
́
t t ̀ ́ ượ ư
ơ
ượ
̉ ̣ ̉
̣ ̣ ̣
t ́ ̀ ̉ ơ . i cac câu hoi Thao luân nhom va tra l ́ ̀ ́ ́ ượ ở t v a đo đ 1. So sanh gia tri hê sô ma sat tr c
t cho trong sgk
trên v i hê sô ma sat tr ̀ ́
̀ ́
́
̀
̃
̃ ư
2. Trong qua trinh th c hanh chung ta đa bo qua nh ng loai sai sô nao?
ự
page4
̉ ̣
ủ ậ Nh n xét c a giáo viên:
ớ
ọ
L p 10A Nhóm H và tên: Ấ Ỏ Ủ Ề Ặ Ệ Ố ĐO H S CĂNG B M T C A CH T L NG
́
Ự
̀
̀ ́ BAO CAO TH C HANH ́ Ngay thang năm
I.
ụ M c đích : ế ơ ở
II.
ặ ươ ự ế ặ ặ ệ ỏ ệ ể ề i sao nh n nh n n i thích t
C s lý thuy t: M t thoáng c a ch t l ng luôn có l c căng, theo ph ấ ỏ ủ ự ữ ạ ế ng co l ạ ả ệ ượ
ấ ộ ế ng ti p tuy n ạ ơ ấ ỏ i n i ự ấ i đ n di n tích nh nh t ( l c căng này cũng là ặ ướ ạ i có th đi trên m t c l ỏ ự ng khác …). Nhìn chung, l c căng này r t nh c và m t vài hi n t ớ v i m t thoáng. Nh ng l c căng này làm cho m t thoáng ch t l ng t ế ướ ti p xúc có xu h ộ m t nguyên nhân gi ướ n N<<1N ị ể ề ự ạ ế ề ặ ộ ế ằ ộ ự ướ ạ ố ớ t hoàn toàn đ i v i ch t l ng c n đo. ạ ặ ướ ế ế ầ c, sau đó ta kéo t ủ ấ ỏ ự ệ ọ ươ ủ ng chi u v i tr ng l c P c a chi c vòng, hai l c này h ẽ ề ị ự ạ ự ự ế ẽ ằ ủ đó Có nhi u cách đ xác đ nh l c căng b m t này. Trong bài này, ta dùng m t l c k nh y ( lo i 0,1 N), treo m t chi c vòng b ng nhôm có ấ ỏ tính dính Cho chi c vòng này ch m m t n ừ ừ t chi c vòng ấ ộ ự C c a ch t l ng, l c này có này lên. Khi đó, s xu t hi n m t l c căng F ướ ự ế ự ớ ng cùng ph ự ổ ượ ố xu ng. Giá tr c c đ i l c F đo đ c trên l c k s b ng t ng c a hai l c :
F = FC + P
Giá tr l c căng b m t tác d ng lên m t đ n v dài c a chu vi chi c ế c a ch t l ng. ng kính ngoài và đ
ị ự ộ ơ ủ ị ụ ủ ấ ỏ ề ặ ề ặ (cid:0) ệ ố vòng g i là h s căng b m t ườ ầ ượ ọ ọ ườ ế ủ ng kính trong c a chi c vòng. t là đ G i D, d l n l Ta có : (cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) ẽ ị Đo F, P, D, d ta s xác đ nh đ ượ (cid:0) c
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
FC dD
(
)
PF dD (
)
ụ
ệ ụ III. D ng c thí nghi m : ướ t hoàn 1. Vòng nhôm có tính dính
2. Th
page5
(cid:0) toàn. ướ ườ ẹ c k p 0 ị xác đ nh đ 150 mm dùng để ng kính trong,
ấ ủ ủ ế ộ ỏ ướ ẹ ể ng kính ngoài c a chi c vòng. Đ chia nh nh t c a th c k p này có th là 0,1 mm; 0,05 mm; 0,02 ườ đ mm. ỏ ộ ấ ố ớ ướ ố c có ng cao su n i v i nhau.
ế
ệ
5. Chú ý m c n
ự ế 3. L c k 0,1N có đ chia nh nh t là 0, 001 N ự ự ố 4. Hai c c nh a đ ng n ự ế 5. Giá treo l c k . ệ ắ IV. L p ráp thí nghi m và ti n hành thí nghi m ườ ướ ấ 1. L y th c k p xác đ nh đ ng kính trong d và đ ườ ng ị ầ ẹ ủ ấ ế ề ị kính ngoài D c a vòng nhôm. ( xác đ nh 3 l n) ằ ể ị ủ ế ế ả ng P c a vòng ( đo kho ng 3 l n giá tr c a P) ả ướ ằ ố ố ủ ượ 3. Đ vào hai c c n ể ướ ự ầ ỗ c kho ng 50 – 60% dung tích m i c trong ố ệ ố ặ ạ ướ ng n ả 4. Đ t vòng nhôm ( c c A)vào m t c c sao cho kho ng ố ố i ( c c ự c trong c c kia ch y qua ( m c ể ặ c trong c c đ ng vòng nhôm h th p xu ng ). Có th c. C c còn l 50% vòng nhôm nhúng vào trong n ả ượ B) đ t sao cho l ố ố ự ướ n ặ ố ự đ t c c đ ng vòng nhôm lên cao h n c c kia. ị ủ ự ế ự ướ ố ị ị ủ ự ả ướ 6. L p l ự c 3, 4, 5 thêm hai l n n a. ạ 2. Lau s ch chi c vòng b ng gi y m m, móc dây treo vòng ự ự vào l c k 0,1 N. Treo l c k lên thanh ngang đ đo ọ tr ng l ổ ố c c. Đ hai c c ngang b ng nhau, cho m c n ề hai c c không chêch l ch nhau nhi u. ộ ố ướ ố ạ ấ ơ ố c trong c c A và giá tr c a l c k . Giá tr ầ ầ ữ ạ ệ ự ạ ủ ự ế c c đ i c a l c k chính là l c F c n tìm ( ghi giá tr c a l c F này vào b ng) ặ ạ i các b ế ơ ự ụ ụ ệ K t thúc thí nghi m: lau s ch vòng nhôm, tháo các d ng c và v sinh n i th c hành.
V.
Báo cáo thí nghi m :ệ ủ ặ
ự
ấ ỏ
ả
B ng l c căng m t ngòai c a ch t l ng
ộ
ỏ ấ ủ ự ế Đ chia nh nh t c a l c k : 0,… N
ầ
L n đo
P (N)
F (N)
FC = F P (N)
(cid:0) FC (N)
1
2
3
ị
Giá tr trung bình
ả
ườ
ủ
B ng đo đ
ng kính c a vòng nhôm:
ỏ ấ ủ
ộ
Đ chia nh nh t c a th
c k p : 0,… mm
ầ
L n đo
D (mm)
d (mm)
(cid:0) d (mm)
ướ ẹ (cid:0) D (mm)
1
2
3
ị
Giá tr trung bình ủ ệ ố
(cid:0)
ị ặ
(cid:0)
(
)
page6
(cid:0) =……………..……. (cid:0) Giá tr trung bình c a h s căng m t ngoài: FC dD
FC
FC
max
min
(cid:0)
(cid:0)
..........
..........
....
..........
..........
....
max
min
(cid:0)
(cid:0)
D
d
D
d
(
)
(
)
min
min
max
max
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Tính: ; (cid:0) (cid:0)
max
min
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
2 (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) : =……………… ố ủ Tính sai s c a phép đo
page7
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ế : =……………. Vi ả ủ t k t qu c a phép đo