
•Th c tr ng CNPT ngành da gi yự ạ ầ
•Th c tr ng CNPT t i Vi t Namự ạ ạ ệ
•S l ng các DN ho t đ ng throng khu v c này còn r t h n chi.ố ượ ạ ộ ự ấ ạ
•Ch t l ng c a các s n ph m c a các doanh nghi p s n xu tấ ượ ủ ả ẩ ử ệ ả ấ
throng ngành CNPT r t th p và kém n đ nh.ấ ấ ổ ị
•T l n i đ a hóa throng các ngành công nghi p c a Vi t Nam là r tỷ ệ ộ ị ệ ủ ệ ấ
th p.ấ
•Th c tr ng CNPT ngành da gi yự ạ ầ
•Ngành da gi y ch a thoát kh i c nh gia côngầ ư ỏ ả
•Nguyên ph li u còn nh p kh u nhi uụ ệ ậ ẩ ề
•T l n i đ a hóa th pỷ ệ ộ ị ấ
•Nguyên nhân
•V phía nhà n cề ướ
•Ch a có 1 khái ni m mang tính pháp lý v CNPT nênư ệ ề
vi c th c thi 1 cách có hi u qu các bi n pháp thúcệ ự ệ ả ệ
đ y CNPT còn h n chiẩ ạ
•Các chính xác h tr DN còn ch a c thỗ ọ ư ụ ể
•Thi u c ch ki m tra s n ph m,các c quan dám sátế ơ ế ể ả ẩ ơ
DN h at đ ng kém hi u quọ ộ ệ ả
•Ch a có c quan đ u m i cung c p thông tin vư ơ ầ ố ấ ề
CNPT và các DN
•Ôm đ m quá nhi u m c tiêu và đ nh h ng trong khiồ ề ụ ị ướ
v n,con ng i,công ngh có h nố ườ ệ ạ
•Doanh nghi p đ c phân lo i và đ i x h t s c khácệ ượ ạ ố ử ế ứ
bi t gi a DN là doanh nghi p Nhà n c , t nhân vàệ ứ ệ ướ ư
n c ngoàiướ
•Th t c hành chính lien quan đ n ho t đ ng c aủ ụ ế ạ ộ ủ
doanh nghi p sau chi ra đ i còn nhi u phi n toáiệ ờ ề ề
•V phía doanh nghi pề ệ
•Không đáp ng đ c yêu c u th tr ng,s n ph mứ ượ ầ ị ườ ả ẩ
không đ t ch t l ng,giá thành caoạ ấ ượ
•Không đ ni m tin và ý th c tích lũy k năng throngủ ề ứ ỹ

doanh nghi p nh :yêu c u tính năng nâng cao,ch tệ ư ầ ấ
l ng,giá thành,th i gian giao hang,d ch v ,t c đượ ờ ị ụ ố ộ
•Th ng thì có thói quen cái gì cũng mu n làm t A t iườ ố ừ ớ
Z ,ít ch u h p tác,ch u liên k t v i n c ngoài throngị ợ ị ế ớ ướ
chi m t ngành CNPT phát tri n đòi h i m t s liênộ ể ỏ ộ ự
k t ch t ch và r ng kh pế ặ ẽ ộ ắ
•Ch a năng đ ng nh y bén throng vi c ti p c n kháchư ộ ạ ệ ế ậ
hàng,quá trình làm vi c còn th đ ng.ệ ụ ộ
•V phía ng i lao đ ngề ườ ộ
•Trình đ còn th p,không đáp ng đ c yêu c u,l cộ ấ ứ ượ ầ ự
l ng có trình đ cao ít,không n đinhượ ộ ổ
•Ch a ch đ ng trong công vi c cũng nh ch a ti pư ủ ộ ệ ư ư ế
c n ậ
KH-CN
•Tác phong công nghi p còn h n ch .ệ ạ ế
•H ng gi i quy tướ ả ế
•V phía nhà n cề ướ
•Chú tr ng đ u t phát tri n ngu n nhân l cọ ầ ư ể ồ ự
•Làm rõ đ nh nghĩa mang tính pháp lý v CNPTị ề
•Có m t quy ho ch c th phát tri n CNPT cho da gi y,trong đó ph iộ ạ ụ ể ể ầ ả
xây d ng lĩnh v c u tiên,tr ng đi mự ự ư ọ ể
•Thi t l p c quan đ u m i,các t ch c thong tin v CNPTế ậ ơ ầ ố ổ ứ ề
•C i thi n h th ng ki m soát ch t l ngả ệ ệ ố ế ấ ượ
•T o môi tr ng kinh doanh th c s bình đ ng và tôn tr ng gi a cácạ ườ ự ự ẳ ọ ữ
doanh nghi p,không phân bi t là DN t nhân,nhà n c hay n c ngoàiệ ệ ư ướ ướ
•Rà soát l i các c s s n xu t ngành CNPT t i các công ty nhàạ ơ ở ả ấ ạ
n c,c p v n t o đi u ki n đ i m i trang thi t b và công nghướ ấ ố ạ ề ệ ổ ớ ế ị ệ
•Khuy n khích đ u t t nhân và kêu g i FDI ế ầ ư ư ọ
•V phía doanh nghi pề ệ
•Thi t l p m t hi p h i doanh nghi p v CNPT đ t o đ c m t sế ậ ộ ệ ộ ệ ề ể ạ ượ ộ ự
liên k t ,trao đ i kinh nghi m,công ngh gi a các doanh nghi pế ổ ệ ệ ữ ệ
•T c i cách chính mìnhự ả

•T đi u tra th tr ng,tìm ra s n ph m phù h p v i mình đ b tự ề ị ườ ả ẩ ợ ớ ể ắ
đ u,sau đó ph i luôn tìm tòi c i ti n đ m r ng s n ph m nâng caoầ ả ả ế ể ở ộ ả ẩ
trình đ CN-KT,ch t l ng s n ph mộ ấ ượ ả ẩ
•Ch đ ng nh y bén throng vi c ti p c n khách hàng,h c t p kinhủ ộ ạ ệ ế ậ ọ ậ
nghi m các doanh nghi p thành công,không l i vào các chính sách c aệ ệ ỷ ạ ủ
nhà n cướ
•Đ m b o đ o đ c s n xu t kinh doanh.ả ả ạ ứ ả ấ
•V phía ng i lao đ ngề ườ ộ
•Năng đ ng sang t o throng công vi cộ ạ ệ
•Ch đ ng ti p c n KH-CN..ủ ộ ế ậ
-----b sung : Đ u t v n phát tri n cho CNPT.ổ ầ ư ố ể
Hi n c n c có kho ng 30 ngành kinh t k thu t c n đ n CNPT, trong đó có m t sệ ả ướ ả ế ỹ ậ ầ ế ộ ố
ngành ch y u nh d t may, da giày, c khí l p ráp, đi n t -tin h c... CNPT đòi h i cóủ ế ư ệ ơ ắ ệ ử ọ ỏ
s tham gia c a nhi u thành ph n kinh t . Phía Nhà n c nên đ u t vào CNPT đ iự ủ ề ầ ế ướ ầ ư ố
v i nh ng ngành quan tr ng c n chi ph i, nh ng ngành công ngh cao, nh ng ngànhớ ữ ọ ầ ố ữ ệ ữ
t o ra nhi u công ăn vi c làm cho xã h i... Các DNNN cũng có th liên doanh liên k tạ ề ệ ộ ể ế
đ thành l p các DN v tinh, s n su t s n ph m ph tr ph c v cho b n thân DN vàể ậ ệ ả ấ ả ẩ ụ ợ ụ ụ ả
cho xã h i.ộ
H tr v c s h t ng, h tr v thu và v thông tin và s h p tác qu c t bìnhỗ ợ ề ơ ở ạ ầ ỗ ợ ề ế ề ự ợ ố ế ở
di n qu c gia. Đ c bi t c n ph i nâng cao kh năng c p tín d ng cho DN đ u tệ ố ặ ệ ầ ả ả ấ ụ ầ ư
CNPT, đ ng th i v i nó là đ a ra nh ng u đãi v chính sách k t h p gi a tín d ng vàồ ờ ớ ư ữ ư ề ế ợ ữ ụ
chính sách h tr cho CNPT, tín d ng u đãi k t h p gi a ch đ b o đ m tín d ng vàỗ ợ ụ ư ế ợ ữ ế ộ ả ả ụ
bù lãi su t đ i v i ngành CNPT.ấ ố ớ
M t đi m m u ch t n a đó là c n có chi n l c vĩ mô trong vi c đ u t vào khoa h cộ ể ấ ố ữ ầ ế ượ ệ ầ ư ọ
công ngh và đào t o ngu n nhân l c cho ngành CNPT. Đây có th nói là gi i phápệ ạ ồ ự ể ả
quan tr ng nh t trong giai đo n hi n nay, nâng cao trình đ công ngh chính là chìaọ ấ ạ ệ ộ ệ
khoá đ phát tri n CNPT Vi t Nam. Bên c nh vi c ti p thu và nh n chuy n giaoể ể ở ệ ạ ệ ế ậ ể
công ngh t các đ i tác, các nhà đ u t n c ngoài thì chúng ta ph i có chi n l cệ ừ ố ầ ư ướ ả ế ượ
đ u t xây d ng các khu công ngh cao, công ngh ng d ng đ đáp ng nhu c u đ uầ ư ự ệ ệ ứ ụ ể ứ ầ ầ
t c a các nhà đ u t n c ngoài trên lĩnh v c đi n t , tin h c, l p ráp... Xây d ngư ủ ầ ư ướ ự ệ ử ọ ắ ự
các trung tâm đào t o kinh doanh và công ngh cũng nh các trung tâm h tr kạ ệ ư ỗ ợ ỹ
thu t,trung tâm d li u c a các DN trong ngành CNPT cho các DN v a và nh .ậ ữ ệ ủ ừ ỏ
---------- PH n th c tr ng : b sung thêm m i liên quan v i FDI:ầ ự ạ ổ ố ớ

T phân tích trên ta th y ngay là CPPT ph i phát tri n m i thu hút FDI, nh t là FDIừ ở ấ ả ể ớ ấ
trong các ngành s n xu t các lo i máy móc, là nh ng ngành đang phát tri n m nh t iả ấ ạ ữ ể ạ ạ
Đông Á và là nh ng lĩnh v c Vi t Nam có l i th so sánh đ ng (Xem l i các Ch ngữ ự ệ ợ ế ộ ạ ươ
2, 8 và 9). T l c a chí phí v CPPT cao h n nhi u so v i chi phí lao đ ng nên m tỷ ệ ủ ề ơ ề ớ ộ ộ
n c dù có u th v lao đ ng nh ng CPPT không phát tri n s làm cho môi tr ngướ ư ế ề ộ ư ể ẽ ườ
đ u t kém h p d n. Tuy nhiên, cũng không ph i là CPPT phát tri n đ ng b r i m iầ ư ấ ẫ ả ể ồ ộ ồ ớ
có FDI. Có nhi u tr ng h p FDI đi tr c và lôi kéo các công ty khác (k c công tyề ườ ợ ướ ể ả
n c ngoài và công ty b n x ) đ u t phát tri n công nghi p ph tr . Do đó, có sướ ả ứ ầ ư ể ệ ụ ợ ự
quan h h t ng gi a FDI và công nghi p ph tr . Đ d hi u và c th h n, quáệ ỗ ươ ữ ệ ụ ợ ể ễ ể ụ ể ơ
trình phát tri n công nghi p ph tr có th chia làm ba giai đo n:ể ệ ụ ợ ể ạ
(1) Tr c khi FDI vào đã có nhi u công ty trong n c s n xu t s n ph m công nghi pướ ề ướ ả ấ ả ẩ ệ
ph tr cung c p cho các công ty l p ráp, s n xu t s n ph m chính cho th tr ng n iụ ợ ấ ắ ả ấ ả ẩ ị ườ ộ
đ a. Khi có FDI, m t b ph n nh ng công ty s n xu t công nghi p ph tr s phátị ộ ộ ậ ữ ả ấ ệ ụ ợ ẽ
tri n m nh h n n u đ c tham gia vào m ng l i chuy n giao công ngh c a cácể ạ ơ ế ượ ạ ướ ể ệ ủ
doanh nghi p FDI. S liên k t (linkage) này không ph i t nhiên hình thành mà cácệ ự ế ả ự
công ty công nghi p ph tr ph i t ra có ti m năng cung c p linh ki n, ph li u v iệ ụ ợ ả ỏ ề ấ ệ ụ ệ ớ
ch t l ng và giá thành c nh tranh đ c v i hàng nh p. Ti m năng đó s thành hi nấ ượ ạ ượ ớ ậ ề ẽ ệ
th c nh chuy n giao công ngh t doanh nghi p FDI.ự ờ ể ệ ừ ệ
(2) Đ ng th i v i s gia tăng c a FDI, nhi u doanh nghi p b n x ra đ i trong cácồ ờ ớ ự ủ ề ệ ả ứ ờ
ngành công nghi p ph tr ch y u đ ph c v cho ho t đ ng c a các doanh nghi pệ ụ ợ ủ ế ể ụ ụ ạ ộ ủ ệ
FDI. Nh ng doanh nghi p s m hình thành s liên k t v i doanh nghi p FDI s đ cữ ệ ớ ự ế ớ ệ ẽ ượ
chuy n giao công ngh và s phát tri n nhanh.ể ệ ẽ ể
(3) Sau m t th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p FDI v i l ng s n xu t ngày càngộ ờ ạ ộ ủ ệ ớ ượ ả ấ
m r ng, t o ra th tr ng ngày càng l n cho công nghi p ph tr , nhi u công ty nhở ộ ạ ị ườ ớ ệ ụ ợ ề ỏ
và v a n c ngoài s đ n đ u t . đây có tr ng h p các công ty con ho c cácừ ở ướ ẽ ế ầ ư Ở ườ ợ ặ
công ty có quan h giao d ch lâu dài c a các doanh nghi p FDI đ n đ u t do sệ ị ủ ệ ế ầ ư ự
khuy n khích c a các doanh nghi p FDI; cũng có tr ng h p các công ty nh và v a ế ủ ệ ườ ợ ỏ ừ ở
n c ngoài đ c l p v i các doanh nghi p FDI nh ng th y th tr ng c a công nghi pướ ộ ậ ớ ệ ư ấ ị ườ ủ ệ
ph tr đã l n m nh nên đ n đ u t .ụ ợ ớ ạ ế ầ ư
Nh v y, công nghi p ph tr c a m t n c s phát tri n đ c khi các công ty trongư ậ ệ ụ ợ ủ ộ ướ ẽ ể ượ
n c tr ng h p (1) ngày càng đ c c i ti n qu n lý, công ngh đ cung c p s nướ ở ườ ợ ượ ả ế ả ệ ể ấ ả
ph m công nghi p ph tr c nh tranh đ c v i hàng nh p, và chính ph có chi nẩ ệ ụ ợ ạ ượ ớ ậ ủ ế
l c, chính sách đ thúc đ y các doanh nghi p tr ng h p (2) ra đ i, đ ng th i t oượ ể ẩ ệ ở ườ ợ ờ ồ ờ ạ
đi u ki n, môi tr ng đ các công ty nh và v a n c ngoài đ n đ u t (giai đo nề ệ ườ ể ỏ ừ ở ướ ế ầ ư ạ
3). M i liên quan gi a công nghi p ph tr và môi tr ng thu hút FDI có th đ cố ữ ệ ụ ợ ườ ể ượ
hi u nh sau: ch ng nào các công ty n c ngoài không th y chính ph đ a ra cácể ư ừ ướ ấ ủ ư
chính sách c th và dài h n đ phát tri n công nghi p ph tr theo h ng nói (1) vàụ ể ạ ể ể ệ ụ ợ ướ ở

(2) cũng nh chính ph không t o môi tr ng kinh doanh n đ nh cho các doanhư ủ ạ ườ ổ ị
nghi p FDI đ t đó công nghi p ph tr phát tri n theo tr ng h p (3) thì h sệ ể ừ ệ ụ ợ ể ườ ợ ọ ẽ
không đánh giá cao môi tr ng FDI n c đó. Ph n phân tích môi tr ng Vi t Namườ ở ướ ầ ườ ở ệ
ti p theo đây s th y rõ h n đi m này.ế ẽ ấ ơ ể