
CH NG IƯƠ
TH C TR NG CÔNG TÁC TH M Đ NH D ÁN Đ U T T IỰ Ạ Ẩ Ị Ự Ầ Ư Ạ
PHÒNG GIAO D CH VPBANK TR N XUÂN SO N TH I GIANỊ Ầ Ạ Ờ
QUA
I. GI I THI U CHUNG V VPBANK, CHI NHÁNH VPBANK HÀ N I VÀỚ Ệ Ề Ộ
PHÒNG GIAO D CH TR N XUÂN SO NỊ Ầ Ạ
1. Quá trình hình thành và phát tri n:ể
Ngân hàng Th ng m i c ph n các doanh nghi p ngoài qu c doanhươ ạ ổ ầ ệ ố
(g i t t là VPBank) đ c thành l p theo gi y phép ho t đ ng s 0042/NH-ọ ắ ượ ậ ấ ạ ộ ố
GP c a th ng đ c Ngân hàng Nhà n c (NHNN) Vi t Nam c p ngàyủ ố ố ướ ệ ấ
12/08/1993 v i th i gian ho t đ ng 99 năm. Ngân hàng b t đ u ho t đ ngớ ờ ạ ộ ắ ầ ạ ộ
t ngày 04/09/1993 theo gi y phép thành l p s 1535/QĐ-UB ngàyừ ấ ậ ố
04/09/1993. S v n đi u l khi m i thành l p là 20 t VNĐ, sau đó VPBankố ố ề ệ ớ ậ ỷ
ti p t c tăng v n đi u l lên 70 t VNĐ theo quy t đ nh 193/QĐ-NH5 vàoế ụ ố ề ệ ỷ ế ị
ngày 12/09/1994 và ti p t c tăng lên 174,9 t VNĐ theo quy t đ nh sế ụ ỷ ế ị ố
53/QĐ-NH5 vào ngày 18/03/1996 c a NHNN. Đ n tháng 8/2006, v n đi uủ ế ố ề
l c a VPBank đ t 500 t đ ng. Tháng 9/2006, VPBank nh n đ c ch pệ ủ ạ ỷ ồ ậ ượ ấ
thu n c a NHNN cho phép bán 10% v n c ph n cho c đông chi n l cậ ủ ố ổ ầ ổ ế ượ
n c ngoài là Ngân hàng OCBC - m t Ngân hàng l n nh t Singapore,ướ ộ ớ ấ
theo đó v nố đi u l đ c nâng lên trên 750 tề ệ ượ ỷ đ ng. Ti p theo,ồ ế đ nế
cu iố năm 2006, v n đi u l c a VPBank s tăng lên trên 1.000 t đ ng. Vàố ề ệ ủ ẽ ỷ ồ
hi n nay v n đi u l c a VPBank đã tăng lên 1.500 t đ ng vào thángệ ố ề ệ ủ ỷ ồ
7/2007. VPBank thu c s h u c a 102 c đông pháp nhân và th nhânộ ở ữ ủ ổ ể
thu c các thành ph n kinh t ngoài qu c doanh, trong đó có m t c đôngộ ầ ế ố ộ ổ
n c ngoài là Dragon Capital (n m gi 10% v n đi u l ).ướ ắ ữ ố ề ệ

Tính cho đ n 31/12/2006, s l ng nhân viên c a VPBank trên toàn hế ố ượ ủ ệ
th ng tính đ n nay có trên 2.600 ng i, trong đó ph n l n là các cán b ,ố ế ườ ầ ớ ộ
nhân viên có trình đ đ i h c và trên đ i h c (chi m 87%). Nh n th cộ ạ ọ ạ ọ ế ậ ứ
đ c ch t l ng đ i ngũ nhân viên chính là s c m nh c a ngân hàng, giúpượ ấ ượ ộ ứ ạ ủ
VPBank s n sàng đ ng đ u đ c v i c nh tranh, nh t là trong giai đo nẵ ươ ầ ượ ớ ạ ấ ạ
đ y th thách khi Vi t Nam b c vào h i nh p kinh t qu c t . Chính vìầ ử ệ ướ ộ ậ ế ố ế
v y, nh ng năm v a qua VPBank luôn quan tâm nâng cao ch t l ng côngậ ữ ừ ấ ượ
tác qu n tr nhân s .ả ị ự
Quá trình hình thành và phát tri n c a ngân hàng tr i qua ba giai đo n:ể ủ ả ạ
- T năm 1993 đ n 1996: Là giai đo n ngân hàng tăng tr ng thi uừ ế ạ ưở ế
ki m soát do m i thành l p và ch a có kinh nghi m trong ho t đ ng cũngể ớ ậ ư ệ ạ ộ
nh qu n lý.ư ả
- T năm 1996 đ n 2004: Là giai đo n gi i quy t kh ng ho ng c aừ ế ạ ả ế ủ ả ủ
ngân hàng. Năm 1997 x y ra Cu c kh ng ho ng tài chính ti n t Châu Á,ả ộ ủ ả ề ệ
chính vì v y VPBank ngoài vi c ph i gi i quy t nh ng v n đ còn t n t iậ ệ ả ả ế ữ ấ ề ồ ạ
c a chính mình thì còn ph i gi i quy t nh ng khó khăn do cu c kh ngủ ả ả ế ữ ộ ủ
ho ng gây ra.ả
- T năm 2004 đ n nay: Là giai đo n đ nh h ng phát tri n b n v ng.ừ ế ạ ị ướ ể ề ữ
Trong su t quá trình hình thành và phát tri n, VPBank luôn chú ý đ nố ể ế
vi c m r ng quy mô, tăng c ng m ng l i ho t đ ng t i các thành phệ ở ộ ườ ạ ướ ạ ộ ạ ố
l n. Cu i năm 1993, Th ng đ c NHNN ch p thu n cho VPBank m Chiớ ố ố ố ấ ậ ở
nhánh t i thành ph H Chí Minh. Tháng 11/1994, VPBank đ c phép mạ ố ồ ượ ở
thêm Chi nhánh H i Phòng và tháng 7/1995, đ c m thêm Chi nhánh Đàả ượ ở
N ng. Trong năm 2004, NHNN đã có văn b n ch p thu n cho VPBankẵ ả ấ ậ
đ c m thêm 3 Chi nhánh m i đó là Chi nhánh Hà N i trên c s tách bượ ở ớ ộ ơ ở ộ

ph n tr c ti p kinh doanh trên đ a bàn Hà N i ra kh i H i s ; Chi nhánhậ ự ế ị ộ ỏ ộ ở
Hu ; Chi nhánh Sài Gòn. Trong năm 2005, VPBank ti p t c đ c Ngânế ế ụ ượ
hàng Nhà n c ch p thu n cho m thêm m t s Chi nhánh n a đó là Chiướ ấ ậ ở ộ ố ữ
nhánh C n Th ; Chi nhánh Qu ng Ninh; Chi nhánh Vĩnh Phúc; Chi nhánhầ ơ ả
Thanh Xuân; Chi nhánh Thăng Long; Chi nhánh Tân Phú; Chi nhánh C uầ
Gi y; Chi nhánh B c Giang. Cũng trong năm 2005, NHNN đã ch p thu nấ ắ ấ ậ
cho VPBank đ c nâng c p m t s phòng giao d ch thành chi nhánh. Trongượ ấ ộ ố ị
năm 2006, VPBank ti p t c đ c NHNN cho m thêm Phòng Giao d ch Hế ụ ượ ở ị ồ
G m (đ t t i H i s chính c a Ngân hàng) và Phòng Giao d ch Vĩ D ,ươ ặ ạ ộ ở ủ ị ạ
phòng giao d ch Đông Ba (tr c thu c Chi nhánh Hu ), Phòng giao d ch Báchị ự ộ ế ị
Khoa, phòng Giao d ch Tràng An (tr c thu c Chi nhánh Hà N i), Phòngị ự ộ ộ
Giao d ch Tân Bình (tr c thu c Chi Nhánh Sài Gòn), Phòng Giao d ch Khánhị ự ộ ị
H i (tr c thu c Chi nhánh H Chí Minh), phòng Giao d ch C m Ph (tr cộ ự ộ ồ ị ẩ ả ự
thu c CN Qu ng Ninh), phòng Giao d ch Ph m văn Đ ng (tr c thu c CNộ ả ị ạ ồ ự ộ
Thăng long), phòng Giao d ch H ng L i (tr c thu c CN C n Th ). Bênị ư ợ ự ộ ầ ơ
c nh vi c m r ng m ng l i giao d ch trên đây, trong năm 2006, VPBankạ ệ ở ộ ạ ướ ị
cũng đã m thêm hai Công ty tr c thu c đó là Công ty Qu n lý thác tài s nở ự ộ ả ả
(VP Bank AMC) và Công ty Ch ng Khoán VP Bank (VPBS). Hi n t i,ứ ệ ạ
VPBank đã có 30 Chi nhánh và g n 100 Phòng giao d ch ho t đ ng t iầ ị ạ ộ ạ
nhi u t nh thành trên c n c.ề ỉ ả ướ
VPBank – Nh ng c t m c l ch s :ữ ộ ố ị ử
- 10/9/1993: Ngày chính th c ho t đ ng ứ ạ ộ
VPBank chính th c m c a giao d ch v i khách hàng.ứ ở ử ị ớ
- 16/12/1993: M Chi nhánh t i Thành ph H Chí Minh ở ạ ố ồ

Th ng đ c NHNN Vi t Nam c p Gi y phép s 0018/GCT ngàyố ố ệ ấ ấ ố
16/12/1993 cho phép VPBank m Chi nhánh t i Thành ph H Chí Minh.ở ạ ố ồ
- 19/11/1994: M chi nhánh t i Thành ph H i Phòng.ở ạ ố ả
- 22/07/1995: M Chi nhánh t i Thành ph Đà N ng.ở ạ ố ẵ
- 15/01/1998: Ð i h i C đông th ng niên VPBank 1997 ạ ộ ổ ườ
Ð i h i C đông th ng niên 1997 đã b u ra H i đ ng Qu n tr và Banạ ộ ổ ườ ầ ộ ồ ả ị
Ki m soát m i cho nhi m kỳ 1998 - 2001. ể ớ ệ
- 02/02/2002: Ð i h i C đông th ng niên VPBank năm 2001.ạ ộ ổ ườ
Ð i h i C đông th ng niên năm 2001ạ ộ ổ ườ đã b u ra H i đ ng Qu nầ ộ ồ ả tr vàị
ban Ki m Soát m i nhi m kỳ 2002 - 2006. Các thành viên HĐQT và BKSể ớ ệ
nhi m kỳ này đ u là nh ng chuyên gia Ngân hàng có kinh nghi m, trong đóệ ề ữ ệ
có 3 thành viên th ng tr c HĐQT và 2 Ki m soát viên chuyên trách.ườ ự ể
- 08/01/2004: Ký k tế H p đ ng Ngân hàng đ i lý thanh toán thợ ồ ạ ẻ
MasterCard International (cùng 10 NHTM khác g m NH K Th ng VNồ ỹ ươ
(Techcombank), NH Quân đ i (MB), NH TMCP Nhàộ Hà N iộ
(HABUBANK), NH TMCP Hàng H i (MSB), NH Nhà HCM (Housingả
Bank), NH Qu c t , NH B c Á, NH Tân Vi t, NH Vi t Á, NH liên doanhố ế ắ ệ ệ
Chohung VINA) d i s b o tr c a Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam.ướ ự ả ợ ủ ạ ươ ệ
- 20/9/2004: Chính th c khai tr ng trang WEB VPBank.ứ ươ
- 25/11/2004: Nâng v n đi u l lên 210 t đ ng.ố ề ệ ỷ ồ
Theo công văn ch p thu n s 689/NHNN - HAN7 (25/11/2004), NHNNấ ậ ố
đã ch p thu n cho VPBank đ c nâng v n đi u l t 170 t đ ng lên 210ấ ậ ượ ố ề ệ ừ ỷ ồ
t đ ng.ỷ ồ

- 04/01/2005: M Chi nhánh c p I Hà N iở ấ ộ
VPBank nh n đ c công văn ch p thu n s 3595/UB-KT, ngàyậ ượ ấ ậ ố
1/10/2004 c a y ban nhân dân Thành ph Hà n i, công văn ch p thu n sủ Ủ ố ộ ấ ậ ố
1128/NHNN-CNH, ngày 6/10/2004 c a Ngân hàng Nhà n c Vi t nam choủ ướ ệ
phép m Chi nhánhở c p I Hà n i (S 4 Dã T ng, Qu n Hoàn Ki m, Hàấ ộ ố ượ ậ ế
n i). Ngày 2/11/2004 , H iộ ộ đ ng qu n tr VPBankồ ả ị đã ban hành Quy t đ nhế ị
s 81-2004/QĐ-HĐQT thành l p Chi nhánh Hà N i và Chi nhánh đã chínhố ậ ộ
th c đi vào ho t đ ng k t ngày 04/01/2005.ứ ạ ộ ể ừ
- 07/01/2005: M Chi nhánh c p I Huở ấ ế
- 11/01/2005: M Chi nhánh c p I Sài Gònở ấ
- 12/ 01/2005: Đ c Union Bank of California công nh n đã đ t chu nượ ậ ạ ẩ
qu c t v đ chính xác c a đi n chuy n ti n trong thanh toán qu c t .ố ế ề ộ ủ ệ ể ề ố ế
- 25/02/2005: Nâng v n đi u l lên 250 t đ ngố ề ệ ỷ ồ
Theo công văn ch p thu n s 134/NHNN - HAN7 (25/02/2005), NHNNấ ậ ố
đã ch p thu n cho VPBank đ c nâng v n đi u l thêm 50 t đ ng, nângấ ậ ượ ố ề ệ ỷ ồ
v n đi u l c a VPBank lên 250 t đ ng.ố ề ệ ủ ỷ ồ
- 23/03/2005: Đ c c p Gi y phép m Chi nhánh c p I t i C n Th .ượ ấ ấ ở ấ ạ ầ ơ
- 23/03/2005: Đ c c p Gi y phép m Chi nhánh c p I t i Qu ngượ ấ ấ ở ấ ạ ả
Ninh
- Ngày 18/10/2005, VPBank khai tr ng Chi nhánh c p I Vĩnh Phúc.ươ ấ
- Ngày 31/12/2005, nâng v n đi u l lên 310 t đ ng.ố ề ệ ỷ ồ
- Ngày 17/2/2006, VPBank chính th c khai tr ng Tr s chính vàứ ươ ụ ở
Phòng Giao d ch H G m t i s 8 Lê Thái T , Qu n Hoàn Ki m, Hà N i.ị ồ ươ ạ ố ổ ậ ế ộ

