PH N 1
M Đ U
1.1. Tính c p thi t c a đ tài ế
Th tr ng b t đ ng s n là m t trong nh ng th tr ng có v trí và vai trò ườ ườ
quan tr ng đ i v i n n kinh t qu c dân. Th tr ng b t đ ng s n có quan h ế ườ
tr c ti p v i các th tr ng tài chính ti n t , th tr ng xây d ng, th tr ng ế ườ ườ ườ
v t li u xây d ng, th tr ng lao đ ng... Do v y, phát tri n và qu n lý có hi u ườ
qu th tr ng b t đ ng s n s góp ph n quan tr ng vào quá trình thúc đ y ườ
phát tri n kinh t - h i, t o kh năng thu hút các ngu n v n đ u t cho ế ư
phát tri n, đóng góp thi t th c vào quá trình phát tri n đô th nông thôn b n ế
v ng theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hóa đ t n c. ướ ướ
Cu c kh ng ho ng tài chính th gi i xu t phát t chính sách cho vay th ế ế
ch p b t đ ng s n t i Hoa Kỳ tác nhân c b n gây nên s suy thoái kinh t ơ ế
c a h u h t các n c trên th gi i ch ng t nh ng nh h ng r t l n t th ế ướ ế ưở
tr ng b t đ ng s n đ i v i n n kinh t . v y, vi c đi u hành th tr ngườ ế ườ
b t đ ng s n nh m phát huy nh ng m t tích c c h n ch các nh h ng ế ưở
tiêu c c là v n đ c n quan tâm nghiên c u.
Thành ph Đà N ng trung tâm kinh t , chính tr l n nh t c a khu v c ế
mi n Trung Vi t Nam, đi m đ n c a các nhà đ u t trong ngoài n c. ế ư ướ
Do v y, th tr ng b t đ ng s n c a thành ph Đà N ng phát tri n r t m nh ườ
m trong nh ng năm g n đây.
Qu n H i Châu là m t qu n trung tâm c a thành ph Đà N ng. Cùng v i
s phát tri n c a t h tr ng b t đ ng s n Đà N ng, trong nh ng năm qua ườ th
tr ng b t đ ng s n c a qu n cũng phát tri n khá m nh do tác đ ng c a quáườ
trình phát tri n đô th s hình thành các khu tái đ nh c m i. Tuy nhiên, bên ư
c nh nh ng m t đ t đ c thì ho t đ ng c a th tr ng b t đ ng s n c a ượ ườ
qu n H i Châu trong th i gian qua đã b c l nh ng m t h n ch nh ch a ế ư ư
nh n th c đ y đ v vai trò, v trí c a th tr ng b t đ ng s n đ i v i yêu ườ
c u phát tri n kinh t h i; tài s n nhà đ t ch a đ c khai thác s d ng ế ư ượ
hi u qu gây nên s lãng phí, th t thoát l n cho h i; Nhà n c ch a ư ư
gi i pháp h u hi u trong qu n đi u ti t th tr ng b t đ ng s n; tình ế ườ
tr ng đ u c nhà đ t, kích c u o đ nâng giá đ t v n còn di n ra.... T t c ơ
1
nh ng đi u đó đã gây tác đ ng x u đ n th tr ng b t đ ng s n, nh h ng ế ườ ưở
đ n tâm đ i s ng c a ng i dân, nh t đ i t ng thu nh p th p ế ườ ượ
h h u nh không có đi u ki n đ ti p c n đ c th tr ng b t đ ng s n. ư ế ư ườ
Xu t phát t các do, tôi ti n hành nghiên c u đ tài: " ế Th c tr ng
các gi i pháp phát tri n th tr ng b t đ ng s n t i qu n H i Châu, ườ
thành ph Đà N ng" .
1.2. M c đích và yêu c u c a đ tài
* M c đích c a đ tài
Nghiên c u th c tr ng v th tr ng b t đ ng s n t đó đ a ra các gi i ườ ư
pháp nh m thúc đ y s hình thành phát tri n th tr ng b t đ ng s n ườ
qu n H i Châu trong th i gian t i.
* Yêu c u
- Trên c s các s li u thu th p do các đ n v cung c p ph i đánh giáơ ơ
khách quan, chính xác và khoa h c.
- Tìm hi u, n m b t đ c tình hình phát tri n th tr ng b t đ ng s n ượ ườ
qu n H i Châu đ đ a ra các gi i pháp phát tri n th tr ng b t đ ng s n. ư ườ
- N m v ng các chính sách v th tr ng b t đ ng s n. ườ
2
PH N 2
T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
2.1. B t đ ng s n và th tr ng b t đ ng s n ườ
2.1.1. B t đ ng s n và đ c đi m c a hàng hoá b t đ ng s n
2.1.1.1. Khái ni m v b t đ ng s n
Theo kho n 1, đi u 174 c a B lu t dân s năm 2005: B t đ ng s n
các lo i tài s n bao g m: đ t đai; nhà , công trình xây d ng g n li n v i đ t
đai, k c các tài s n g n li n v i nhà, công trình xây d ng đó; các tài s n
khác g n li n v i đ t đai; các tài s n khác do pháp lu t quy đ nh.
2.1.1.2. Đ c đi m c a hàng hóa b t đ ng s n
- Có v trí c đ nh, không di chuy n đ c ượ
Đ c đi m này nh h ng l n đ n vi c đ u t n u không th ưở ế ư ế
tr ng t i ch thì cũng không th đem b t đ ng s n đi n i khác đ giao d ch.ườ ơ
- Tính b n lâu : đ t đai là hàng hóa đ c xem nh không b h y ho i, tr ượ ư
khi thiên tai nh xói l , vùi l p v t ki n trúc th t n t i đ n hàngư ế ế
ch c năm đ n hàng trăm năm. ế
- Tính thích ng
L i ích c a công trình đ c sinh ra trong quá trình s d ng. Tính thích ượ
ng c a b t đ ng s n m t trong đ c đi m c c kỳ quan tr ng đ thu hút
khác hàng và các nhà đ u t . ư
- Tính d bi t
Trên th tr ng b t đ ng s n, không t n t i hai công trình hoàn toàn ườ
gi ng nhau vì chúng có v trí không gian khác nhau.
- Tính ch u nh h ng c a chính sách. ưở
B t đ ng s n t m quan tr ng đ i v i ho t đ ng kinh t c a h i, ế
nên chính ph r t quan tâm đ n th tr ng b t đ ng s n và th ng xuyên đ a ế ườ ư ư
ra các chính sách m i trong lĩnh v c này đ đi u ch nh các quan h pháp lu t,
quan h l i ích kinh t trong vi c s d ng đ t, giao d ch và s d ng b t đ ng ế
s n.
3
- Tính ph thu c vào năng l c qu n lý.
Nhi u lo i đ u t không đòi h i ph i t n công qu n l m nh đ u t ư ư ư
vào ch ng khoán, đ c hay kim lo i quý nh ng đ u t tr c ti p vào b t ư ư ế
đ ng s n thì ph i có năng l c qu n lý thích h p, đòi h i nhi u ki n th c t ng ế
h p.
- Tính nh h ng l n nhau ưở .
Vi c đ u t phát tri n c s h t ng có th nâng cao giá tr b t đ ng s n ư ơ
trong khu v c ph c n lên khá nhi u.
2.1.2. Th tr ng b t đ ng s n ườ
2.1.2.1. Khái ni m th tr ng b t đ ng s n ườ
Th tr ng b t đ ng s n là t ng hòa các giao d ch b t đ ng s n đ t đ c ườ ượ
t i m t khu v c đ a lý nh t đ nh trong m t th i đi m nh t đ nh.
T ch c, nhân khi kinh doanh b t đ ng s n ph i thành l p doanh
nghi p ho c h p tác xã, ph i v n pháp đ nh đăng kinh doanh b t
đ ng s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
Theo kho n 1 đi u 3 Ngh đ nh s 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007c a
Chính ph thì doanh nghi p, h p tác kinh doanh b t đ ng s n ph i v n
pháp đ nh là 6 (sáu) t đ ng Vi t Nam.
2.1.2.2. Phân lo i th tr ng b t đ ng s n ườ
D a vào nh ng căn c khác nhau ng i ta đã chia th tr ng b t đ ng ườ ườ
s n thành các lo i nh sau: ư
* Căn c vào lo i hình giao d ch trên th tr ng: ườ th tr ng b t đ ng s n ườ
đ c chia thành 5 lo i g m:ượ
- Th tr ng mua bán, chuy n nh ng b t đ ng s n. ườ ượ
- Th tr ng giao d ch các b t đ ng s n cho thuê. ườ
- Th tr ng giao d ch các b t đ ng s n dùng đ th ch p vay v n. ườ ế
- Th tr ng giao d ch các b t đ ng s n dùng đ góp v n liên doanh. ườ
- Th tr ng giao d ch khác v b t đ ng s n. ườ
* Căn c vào th i gian th tr ng b t đ ng s n tham gia vào th ườ
4
tr ng:ườ n u d a vào căn c này th tr ng b t đ ng s n đ c chia thành 3ế ườ ượ
lo i, bao g m:
- Th tr ng c p I: th tr ng chuy n nh ng, giao ho c cho thuê ườ ườ ượ
quy n s d ng đ t.
- Th tr ng c p II: th tr ng xây d ng công trình đ bán hay cho ườ ườ
thuê.
- Th tr ng c p III: th tr ng bán l i ho c cho thuê l i công trình đã ườ ườ
đ c mua ho c thuê.ượ
* Căn c vào m c đích s d ng b t đ ng s n
- Th tr ng giao d ch các b t đ ng s n dùng đ : th tr ng giao ườ ườ
d ch các căn h , ngôi nhà, công trình, lô đ t đ c s d ng vào m c đích . ượ
- Th tr ng giao d ch các b t đ ng s n dùng vào m c đích khác: nh văn ườ ư
phòng làm vi c, kinh doanh, xây d ng c s h t ng. ơ
2.1.2.3. Đ c đi m c a th tr ng b t đ ng s n ườ
Th tr ng b t đ ng s n đ c hình thành và phát tri n cùng v i quá trình ườ ượ
phát tri n trong n n kinh t th tr ng nên nó có nh ng đ c đi m sau: ế ườ
- Th tr ng b t đ ng s n không giao d ch b n thân b t đ ng s n ườ
giao d ch các quy n và l i ích ch a trong b t đ ng s n đó.
- Th tr ng b t đ ng s n là th tr ng không mang tính t p trung nh ng ườ ườ ư
mang tính vùng và tính khu v c sâu s c.
- Th tr ng b t đ ng s n th tr ng n i dung phong phú nh ng ườ ườ ư
d ng th tr ng không hoàn h o. ườ
- Th tr ng b t đ ng s n ch u s chi ph i m nh m c a pháp lu t. ườ
- Cung trong th tr ng b t đ ng s n không theo k p s thay đ i c a c u. ườ
- Giao d ch trên th tr ng b t đ ng s n c n có s t v n c a các chuyên ườ ư
gia v i trình đ cao.
- Th tr ng b t đ ng s n có liên h m t thi t v i th tr ng v n. ườ ế ườ
5