
►CHUYÊNĐỀLAO◄
INSTITUTE OF COMMUNITY HEALTH
255
PSYCHOLOGICALDISORDERSINPATIENTSWITHMALIGNANT
BLOODDISEASEATTHEBLOODTRANSFUSIONHEMATOLOGYCENTER,
BACH MAI HOSPITAL IN 2024
Nguyen Thi Huyen
1,2*
, Tran Nguyen Ngoc
2
,NguyenThiVan
2
, Nguyen Thi Huyen
2
, Hoang Lan Anh
2
1
ThangLongUniversity-NghiemXuanYem,DaiKimWard,HoangMaiDist,HanoiCity,Vietnam
2
Bach Mai Hospital - 78 Giai Phong, Phuong Dinh Ward, Dong Da Dist, Hanoi City, Vietnam
Received: 28/09/2024
Revised: 07/10/2024; Accepted: 24/10/2024
ABSTRACT
Objective: Describe the current state of anxiety, depression, and stress in patients with
malignant blood diseases at the Hematology and Blood Transfusion Center of Bach Mai
Hospital in 2024.
Subjectsandmethodsofresearch:Across-sectionaldescriptivestudywasconductedon390
patientsattheHematologyandBloodTransfusionCenterofBachMaiHospitalfromFebruary
2024 to August 2024.
Results: The proportion of patients in the study with anxiety disorders, depression, and stress
was46.2%,38.5%,and22.8%,respectively.
Conclusions: The results showed that the rate of anxiety disorders, depression, and stress in
patientswasrelativelyhigh.Patientsshouldbecloselymonitoredforclinicalsymptomsand
supported with palliative treatment.
Keywords: Psychologicaldisorders,malignantblooddiseases,anxiety,depression,stress.
Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 255-260
*Correspondingauthor
Email: huyenhhbm@gmail.com Phone: (+84) 984949728 Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1695

www.tapchiyhcd.vn
256
THỰCTRẠNGRỐILOẠNTÂMLÝỞNGƯỜIBỆNHMÁUÁCTÍNH
TẠITRUNGTÂMHUYẾTHỌCTRUYỀNMÁUBỆNHVIỆNBẠCHMAINĂM2024
NguyễnThịHuyền
1,2*
,TrầnNguyễnNgọc
2
,NguyễnThịVân
2
,NguyễnThịHuyền
2
, Hoàng Lan Anh
2
1
TrườngĐạihọcThăngLong-NghiêmXuânYêm,P.ĐạiKim,Q.HoàngMai,Tp.HàNội,ViệtNam
2
BệnhviệnBạchMai-78GiảiPhóng,P.PhươngĐnh,Q.ĐốngĐa,Tp.HàNội,ViệtNam
Ngàynhậnbài:28/09/2024
Chỉnhsửangày:07/10/2024;Ngàyduyệtđăng:24/10/2024
TÓMTẮT
Mụctiêu:Môtảthựctrạngloâu,trầmcảm,stressởngườimắcbệnhmáuáctínhtạiTrungtâm
Huyếthọc-Truyềnmáu,BệnhviệnBạchMainăm2024.
Đốitượngvàphươngphápnghiêncứu:Nghiêncứumôtảcắtngangđượcthựchiệntrên390
ngườibệnhtạiTrungtâmHuyếthọc-Truyềnmáu,BệnhviệnBạchMaitừ2/2024-8/2024.
Kếtquả:Tỷlệngườibênhtrongnghiêncứucórốiloạnloâu,trầmcảmvàstresslầnlượtlà
46,2%,38,5%và22,8%.
Kếtluận:Kếtquảchothấytỷlệrốiloạnloâu,trầmcảmvàstressởngườibệnhtươngđốicao.
Ngườibệnhnênđượctheodõichặtchẽcáctriệuchưnglâmsàngvàhỗtrợđiềutrịgiảmnhẹ.
Từkhóa:Rốiloạntâmlý,bệnhmáuáctính,loâu,trầmcảm,stress.
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Bệnhmáuáctínhhayungthưmáulàmộtnhómbệnh
rốiloạngâyrasựphânchiatếbàomáukhôngkiểmsoát
[1].Rốiloạnsứckhỏetâmthầnrấtphổbiếnởngười
bệnhungthưnóichungvàmắccácbệnhmáuáctính
nóiriêng.Mộtnghiêncứuchothấy,tỷlệtrầmcảmvà
loâulêntới20%và10%ởngườibệnhungthư,cao
hơnnhữngtỷlệnàylưuhànhtrongdânsốnóichung
lầnlượtchỉlà5%và7%[2].Hầuhếtcácnghiêncứu
đềuchothấytỷlệcócácrốiloạntâmlýnhưloâu,trầm
cảmởngườibệnhmắccácbệnhmáuáctínhkhácnhau
vàokhoảng10-30%.
Cácrốiloạntâmlýcũngcókhảnănglàmtrầmtrọng
thêmsựtiếntriểncủaungthưthôngquacáccơchếbảo
vệungthưbịtổnthươngvàmấtcânbằngoxyhóa[3].
Trầmcảmvàsứckhỏetâmthầnkémcũngliênquanđến
việctuânthủđiềutrịkém,chấtlượngcuộcsốngkém
hơn,thờigiannằmviệnlâuhơnvàkếtquảđiềutrịdưới
mứctốiưuởngườibệnhungthưnhưbệnhmáuáctính.
Dođó,việcquantâmtớitìnhtrạngsứckhỏetâmthần
ởnhómđốitượngnàylàrấtquantrọng.
Chúngtôithựchiệnnghiêncứuthựctrạngloâu,trầm
cảm,stressởngườimắcbệnhmáuáctínhtạiTrung
tâmHuyếthọc-Truyềnmáu,BệnhviệnBạchMainăm
2024 nhằm trả lời câu hỏi:vấn đề rối loạntâm lý ở
ngườibệnhmáuáctínhnhưthếnào,vàcungcấpcác
bằngchứngchocôngtácquảnlývàthựchànhlâmsàng.
Mụctiêu:môtảthựctrạngloâu,trầmcảm,stressở
ngườimắcbệnhmáuáctínhtạiTrungtâmHuyếthọc-
Truyềnmáu,BệnhviệnBạchMainăm2024.
2.ĐỐITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU
2.1.Thiếtkếnghiêncứu
Nghiêncứumôtảcắtngang.
2.2.Địađiểmvàthờigiannghiêncứu
NghiêncứuđượcthựchiệntạiTrungtâmHuyếthọc-
Truyềnmáu,BệnhviệnBạchMaitừtháng2/2024đến
tháng8/2024.
2.3.Đốitượngnghiêncứu
Ngườibệnhmắcbệnhmáuáctínhtừ16tuổitrởlên,
khôngphânbiệtgiớitínhvàđồngýthamgianghiên
cứu.Loạitrừnhữngngườiđượcchẩnđoáncóbệnhlý
tâmthầnhoặcthiểunăngtrítuệ.
2.4.Cỡmẫu,chọnmẫu
Cỡmẫuđượctínhtheocôngthứcướctínhmộttỷlệ
trongquầnthểvớip=0,5dochưacónghiêncứutrước
đó.Cỡmẫutốithiểulà385ngườibệnh.Trênthựctế
nghiêncứuđãlấymẫuthuậntiệnđược390ngườibệnh.
N.T. Huyen et al / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 255-260
*Tácgiảliênhệ
Email: huyenhhbm@gmail.com Điệnthoại: (+84) 984949728 Https://doi.org/10.52163/yhc.v65i6.1695

257
2.5.Nộidungnghiêncứu
Nghiêncứuthuthậpthôngtinđặcđiểmnhânkhẩuhọc
củangườibệnhvàđặcđiểmrốiloạntâmlýcủahọ.
2.6.Thuthậpsốliệu
Bộcâuhỏidonhómnghiêncứutựthiếtkếdựatrên
khunglýthuyếtnghiêncứu,gồmcácphần:thôngtin
chung,thangđoDASS-21.Mỗiđốitượngphùhợpvới
tiêuchuẩnlựachọn,saukhichấpnhậnthamgianghiên
cứusẽđượcphátphiếucâuhỏitựđiềnhoặcgửimột
linktrảlờikhảosát.
2.7.Xửlývàphântíchsốliệu
Trướckhitiếnhànhphântích,sốliệutiếptụcđượclàm
sạchbằngcáchkiểmtracácgiátrịbấtthườngvàlỗido
mãhóavớiphầnmềmSPSS-20.Triểnkhaicácphân
tíchthốngkêmôtảtầnsố,tỷlệcủacácbiếnđịnhtính;
trungbình,độlệchchuẩncủacácbiếnđịnhlượng.
Tìnhtrạngsứckhỏetâmthầnđượcđolườngtheothang
DASS-21.Mứcđộrốiloạntâmlýđượcthểhiệndướiđây:
Bảng1.Mứcđộtrầmcảm,loâu,
stresstheothangđoDASS
Mứcđộ Trầm
cảm Loâu Stress
Bìnhthường 0-9 0-7 0-14
Nhẹ 10-13 8-9 15-18
Vừaphải 14-20 10-14 19-25
Nặng 21-27 15-19 26-33
Cựckỳnghiêmtrọng 28+ 20+ 34+
Mứcđộbìnhthườngđượcxemlàkhôngcórốiloạn
trầmcảm,loâu,căngthằng.Cácmứcđộcònlạiđược
xemlàcórốiloạntươngứng.
2.8.Đạođứcnghiêncứu
Nghiêncứuchỉđượctriểnkhaisaukhiđượcthôngqua
bởiHộiđồngthôngquađềcươngvàđạođứcnghiên
cứucủaTrườngĐạihọcThăngLongtheoQuyếtđịnh
số23122502/QĐ-ĐHTLngày25tháng12năm2023.
3.KẾTQUẢNGHIÊNCỨU
Bảng2.Đặcđiểmchungcủađốitượngnghiêncứu
Biếnsốnghiêncứu
Ngườibệnh
máuáctính
(n=390)
Tầnsố Tỷlệ
(%)
Tuổi
≤60tuổi 197 50,5
>60tuổi 193 49,5
Trungbình±SD 56,7±15,7
Giới Nam 193 49,5
Nữ 197 50,5
Nghề
nghiệp
Côngnhânviênchức 52 13,3
Nôngdân,nộitrợ,
tựdo 217 55,6
Sinh viên 108 27,7
Hưutrí,mấtsức 13 3,3
Trìnhđộ
họcvấn
≤Trunghọcphổ
thông 317 81,3
>Trunghọcphổ
thông 73 18,7
Hoàncảnh
sống
Độcthân,lyhôn,góa 358 91,8
Sốngcùnggiađình 32 8,2
Nơisống Nôngthôn,vùngsâu 238 61,0
Thànhthị 152 39,0
Bảohiểm
ytế
Có 386 99,0
Khôngcóbảohiểm
ytế 4 1,0
Kinhtế
giađình
Bìnhthường 319 81,8
Hộnghèo,cận
nghèo 71 18,2
Đốitượngnghiêncứucótuổitrungbìnhlà56,7±15,7
tuổi,ngườibệnhnhỏnhấtlà6tuổivàlớnnhấtlà88
tuổi.Phânbốđốitượngnghiêncứutươngđốiđồngđều
theogiớitính(49,5%namgiới).Hơnmộtnửasốđối
tượngnghiêncứulànôngdân,nộitrợ,ngườilaođộng
tựdo(55,6%),hơn1/4đốitượngnghiêncứulàsinh
viên(27,7%).Gần1/5đốitượngnghiêncứusốngởHà
Nội(19,5%).81,3%đốitượngnghiêncứucóhọcvấn
trunghọcphổthôngtrởxuống.Tỷlệngườiđếntừthành
thịlà39%,nôngthônvàvùngsâu,vùngxalà61%.
Hầuhếtngườibệnhtrongnghiêncứucóbảohiểmytế
(99%).Tỷlệđốitượngthuộchộnghèo,cậnnghèotrong
nghiêncứuchiếm18,2%.
N.T. Huyen et al / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 255-260

www.tapchiyhcd.vn
258
Bảng3.Thựctrạngstresscủangườibệnh
mắcbệnhmáuáctính
Biếnsốnghiêncứu
Ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính(n=390)
Không Thỉnh
thoảng Thường
xảyra Lúcnào
cũngcó
Tôithấykhómàthoảimáiđược
105
(26,9%) 122
(31,3%)
151
(38,7%)
12
-3,10%
Tôicóxuhướngphảnứngtháiquávớimọitìnhhuống
290
(74,4%) 88(22,6%) 8
(2,10%)
4
(1,00%)
Tôithấymìnhđangsuynghĩquánhiều
198
(50,8%)
140
(35,9%)
42
(10,80%)
10
(2,60%)
Tôithấybảnthândễbịkíchđộng
284
(72,8%) 91 (23,3%) 9
(2,30%)
6
(1,50%)
Tôithấykhóthưgiãnđược
22
(5,60%) 247
(63,3%) 109
(28,0%)
12
(3,10%)
Tôikhôngchấpnhậnđượcviệccócáigìđóxenvào
cảntrởviệctôiđanglàm
206
(52,8%)
161
(41,3%)
13
(3,30%)
10
(2,60%)
Tôithấymìnhkhádễphậtý,tựái
270
(69,2%) 96
(24,6%) 15
(3,90%)
9
(2,30%)
Đasốngườibệnhthỉnhthoảnghoặcthườngcảmthấy
“khóthưgiãn”(63,3%và28,0%),hoặc“khómàthoải
máiđược”(31,3%và38,7%).Tỷlệ“cóxuhướngphản
ứngtháiquávớimọitìnhhuống”và“thấybảnthândễ
bịkíchđộng”thấphơn,lầnlượtchiếm25,6%và27,2%.
Bảng4.Thựctrạngloâucủa
ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính
Biếnsốnghiêncứu
Ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính(n=390)
Không Thỉnh
thoảng Thường
xảyra Lúcnào
cũngcó
Tôithấymìnhbịkhômiệng
164
(42,10%)
173
(44, %4)
33
(8,50%)
20
(5,10%)
Tôibịkhóthở(thởnhanh,khóthởmàkhôngdolàm
việcmệt)
207 152 22 9
(53,10%) (39,00%) (5,60%) (2,30%)
Biếnsốnghiêncứu
Ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính(n=390)
Không Thỉnh
thoảng Thường
xảyra Lúcnào
cũngcó
Taytôibịrun/ramồhôitay
209
(53,6%) 138
(35,4%)
35
(9,00%)
8
(2,10%)
Tôilomìnhđếnnhữngnơimàtôicóthểbịhốt
hoảngvàtựlàmmấtmặt
290
(74,4%)
85
(21,8%)
10
(2,60%) 5
(1,30%)
Tôithấtmìnhgầnnhưbịhốthoảng
269
(69,0%) 96
(24,6%) 12
(3,10%)
13
(3,30%)
Tôithấytimmìnhđậpnhanh,đậphụtnhịpmà
khôngdolàmviệcmệt
199
(51,0%)
165
(42,3%)
16
(4,10%)
10
(2,60%)
Tôicảmthấysợvôcớ
221
(56,7%) 149
(38,2%)
13
(3,30%)
7
(1,80%)
“Thấybịkhômiệng”kháphổbiếnởngườibệnhmáuác
tínhtrongnghiêncứuvới5,1%sốngườilúcnàocũng
bị,8,5%thườngxuyênvà44,4%thỉnhthoảngbị.Tỷlệ
ngườibệnhthỉnhthoảngthấy“timmìnhđậpnhanh,đập
hụtnhịpmàkhôngdolàmviệcmệt”chiếm42,6%,thấy
“bịkhóthở(thởnhanh,khóthởmàkhôngdolàmviệc
mệt)”chiếm39%,“sợvôcớ”chiếm38,2%,“bịrun/ra
mồhôitay”chiếm35,4%.Cácdấuhiệu“bịhốthoảng”
và“lomìnhđếnnhữngmơimàtôicóthểbịhốthoảng
vàtựlàmmấtmặt”ítgặphơnởđốitượngnghiêncứu.
Bảng5.Thựctrạngtrầmcảmcủa
ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính
Biếnsốnghiêncứu
Ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính(n=390)
Không Thỉnh
thoảng Thường
xảyra Lúcnào
cũngcó
Tôikhôngthấycómộtcảmgiáclạcquannàocả
206
(52,8%)
141
(36,2%) 18
(4,60%) 25
(6,40%)
Tôithấykhóbắttayvàolàmcôngviệc
206
(52,8%)
138
(35,4%)
27
(6,90%) 19
(4,90%)
Tôithấytươnglaimìnhchẳngcógìđểmongchờcả
244
(62,6%) 122
(31,3%)
15
(3,90%)
9
(2,30%)
Tôithấymìnhxuốngtinhthầnvàbuồnrầu
N.T. Huyen et al / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 255-260

259
Biếnsốnghiêncứu
Ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính(n=390)
Không Thỉnh
thoảng Thường
xảyra Lúcnào
cũngcó
150
(38,5%)
194
(49,7%)
32
(8,20%)
14
(3,60%)
Tôikhôngthấyhăngháiđểlàmbấtcứchuyệngì
195
(50,0%)
164
(42,1%)
15
(3,90%)
16
(4,10%)
Tôithấymìnhlàngườikémgiátrị
271
(69,5%) 98
(25,1%)
10
(2,6) 11
(2,80%)
Tôithấycuộcsốngcủamìnhkhôngcóýnghĩa
271
(69,5%) 85
(21,8%)
16
(4,10%)
18
(4,60%)
Gầnmộtnửađốitượngnghiêncứu(49,7%)thỉnhthoảng
thấy“mìnhxuốngtinhthầnvàbuồnrầu”,tỷlệthường
xuyênlà8,2%,vàcótới3,6%đốitượngluônluôngặp
vấnđềnày.Nhiềungườibệnhtrongnghiêncứucũng
thỉnhthoảng“khôngthấyhăngháiđểlàmbấtcứchuyện
gì”(chiếm42,1%),và“khôngthấycómộtcảmgiáclạc
quannàocả”(chiếm36,2%).Đasốngườibệnhkhông
trảiquacáccảmgiác“thấytươnglaimìnhchẳngcógì
đểmongchờcả”(62,6%).“thấymìnhlàngườikémgiá
trị”(69,5%),và“thấycuộcsốngcủamìnhkhôngcóý
nghĩa”(69,5%).
Biềuđồ1.Mứcđộrốiloạnsứckhỏetâmthầncủa
ngườibệnhmắcbệnhmáuáctính
Tỷlệđốitượngnghiêncứucóloâu,trầmcảmvàstress
trongnghiêncứulầnlượtlà46,2%,38,5%và22,8%.
4.BÀNLUẬN
Rốiloạntâmlý(mentaldisorder),cònđượcgọilàrối
loạntinhthầnhoặcbệnhtâmthần,làcáctìnhtrạngtâm
lýkhôngbìnhthườngảnhhưởngđếntưduy,cảmxúc,
hànhvivàchấtlượngcuộcsốngcủamộtngười.Những
rốiloạnnàycóthểxuấthiệnởmọilứatuổivàcóthểảnh
hưởngđếnmọikhíacạnhcủacuộcsống,từquanhệcá
nhân,côngviệc,họctậpchođếnsứckhỏevềmặttâm
thầnvàthểchất.TheoTổchứcYtếthếgiới,rốiloạnlo
âu,trầmcảm,stressđượcđặctrưngbởisựrốiloạnđáng
kểvềmặtlâmsàngtrongnhậnthức,điềuchỉnhcảmxúc
hoặchànhvicủamộtcánhân.Nóthườngliênquanđến
đaukhổhoặcsuyyếutrongcáclĩnhvựchoạtđộngquan
trọng.Cónhiềuloạirốiloạntâmlýkhácnhaunhưlo
âu,trầmcảm,stress…[4].
Stresscóthểđượcđịnhnghĩalàtrạngtháilolắnghoặc
stress về tinh thần do một tình huống khó khăn gây
ra[5].Tỷlệngườibệnhtrongnghiêncứucóstresslà
22,8%.Khoảng1/4ngườibệnhcảmthấybịstress,phản
ánhmứcđộlolắngvàcăngthẳngphổbiếntrongnhóm
nghiêncứu.Đâylàtỷlệđánglưuý,chothấysựcầnthiết
củaviệcchúýđếnyếutốtâmlýtrongquảnlýbệnhmáu
áctính.Mộttỷlệđángkểngườibệnhcảmthấystress
ởmứcđộnhẹ.Mứcđộnàycóthểdocácyếutốcăng
thẳngtạmthờihoặcnhẹnhàngliênquanđếntìnhtrạng
bệnhhoặcđiềutrị.Mộtphầnnhỏngườibệnhtrảiqua
stressởmứcđộvừaphải.Điềunàycóthểảnhhưởng
đếnkhảnăngđốiphóvớibệnhtậtvàyêucầusựhỗtrợ
tâmlýthêm.Mộttỷlệnhỏngườibệnhtrảiquastress
nặng,cóthểlàmgiảmchấtlượngcuộcsốngvàcầncan
thiệptâmlýhoặchỗtrợđiềutrịđặcbiệt.Điềunàycho
thấyrằngtrongsốngườibệnh,mặcdùtỷlệthấp,nhưng
vẫncónhữngtrườnghợpgặpkhókhănnghiêmtrọng
vềmặttâmlý.
Kếtquảnghiêncứuvềtìnhtrạngtâmlýcủađốitượng
mắcbệnhmáuáctínhchothấy,đasốngườibệnhgặp
khókhăntrongviệcthưgiãn,chothấytìnhtrạngcăng
thẳngvàloâuphổbiếntrongnhómnày.Bệnhmáuác
tínhthườngđikèmvớicăngthẳngdophảiđốimặtvới
bệnhtậtnghiêmtrọngvàcácphươngphápđiềutrị.Một
tỷlệđángkểngườibệnhcũnggặpkhókhăntrongviệc
cảmthấythoảimái,phảnánhsựbấtanvàlolắngliên
quanđếntìnhtrạngbệnhlý.
TổchứcYtếthếgiớiđịnhnghĩarốiloạnloâuđặctrưng
bởisựsợhãivàlolắngquámứcvàcácrốiloạnhành
viliênquan.Cáctriệuchứngđủnghiêmtrọngđểdẫn
đếnđaukhổđángkểhoặcsuygiảmđángkểhoạtđộng
[4].Kếtquảnghiêncứuchothấy,tỷlệngườibệnhtrong
nghiêncứucórốiloạnloâulà46,2%.Kếtquảnàycao
hơnsovớimộtsốbáocáotrướcđó[6-8].Nghiêncứu
đánhgiáhệthốngvàphântíchtổnghợptrên2138ngời
bệnhulymphochothấyngườibệnhungthưhạchHod-
gkinvàkhôngHodgkindễbịloâu.Tỷlệcóloâuđược
tínhtoánlà19%(KTC95%[12%,25%])[9].
Trầmcảm(rốiloạntrầmcảm)làmộtrốiloạntâmlý
phổbiến.Nóliênquanđếntâmtrạngchánnảnhoặc
mấtniềmvuihoặchứngthúvớicáchoạtđộngtrong
thờigiandài[10].Tỷlệngườibệnhtrongnghiêncứu
córốiloạntrầmcảmlà38,5%.Kếtquảnàytươngtự
nghiêncứucủaHosaka,AokivàIchikawa(1994).Các
N.T. Huyen et al / Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 65, No. 6, 255-260