
THU THU NH P CÁ NHÂN V CHUY N NH NG CH NG KHOÁNẾ Ậ Ề Ể ƯỢ Ứ
T i công văn s 5050/TCT-TNCN ngày 08 tháng 12 năm 2010 Thu thuạ ố ế
TNCN đ i v i thu nh p t chuy n nh ng ch ng khoánố ớ ậ ừ ể ượ ứ đ c th c hiên nhượ ự ư
sau:
Theo h ng d n t i Đi u 1 c a Thông t s 160/2009/TT-BTC ngàyướ ẫ ạ ề ủ ư ố
12/8/2009 c a B Tài chính h ng d n mi n thu TNCN năm 2009 theoủ ộ ướ ẫ ễ ế
Ngh quy t s 32/2009/QH12 ngày 19/6/2009 c a Qu c H i thì ị ế ố ủ ố ộ cá nhân
chuy n nh ng ch ng khoán đ c mi n thu thu nh p cá nhân t ngàyể ượ ứ ượ ễ ế ậ ừ
01/01/2009 đ n h t ngày 31/12/2009.ế ế T ngày 01/01/2010, cá nhân có thuừ
nh p t chuy n nh ng ch ng khoán th c hi n n p thu TNCN theo quiậ ừ ể ượ ứ ự ệ ộ ế
đ nh t i Lu t Thu TNCN và Thông t s 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008ị ạ ậ ế ư ố
c a B Tài chính h ng d n thi hành Ngh đ nh s 100/2008/NĐ-CP ngàyủ ộ ướ ẫ ị ị ố
8/9/2008 c a Chính ph qui đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t Thu TNCNủ ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ế
và công văn s 42/BTC-TCT ngày 02/01/2009 c a B Tài chính h ng d nố ủ ộ ướ ẫ
kh u tr thu TNCN đ i v i chuy n nh ng ch ng khoán. Căn c h ngấ ừ ế ố ớ ể ượ ứ ứ ướ
d n t i các văn b n nêu trên, T ng c c Thu l u ý các C c thu m t s v nẫ ạ ả ổ ụ ế ư ụ ế ộ ố ấ
đ sau:ề
- Đ i t ng áp d ng: đ i t ng áp d ng thu thu nh p cá nhân đ i v i thuố ượ ụ ố ượ ụ ế ậ ố ớ
nh p t chuy n nh ng ch ng khoán là cá nhân có thu nh p t chuy nậ ừ ể ượ ứ ậ ừ ể
nh ng ch ng khoán.ượ ứ
- Th i đi m tính thu , kh u tr thu là th i đi m hoàn thành các giao d chờ ể ế ấ ừ ế ờ ể ị
chuy n nh ng ch ng khoán tính t ngày 01/01/2010, c th nh sau:ể ượ ứ ừ ụ ể ư
+ Đ i v i ch ng khoán niêm y t: là th i đi m S giao d ch ch ng khoánố ớ ứ ế ờ ể ở ị ứ
ho c Trung tâm giao d ch ch ng khoán công b giá th c hi n. ặ ị ứ ố ự ệ
+ Đ i v i ch ng khoán ch a niêm y t nh ng đã th c hi n đăng ký giaoố ớ ứ ư ế ư ự ệ
d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán là th i đi m Trung tâm giao d chị ạ ị ứ ờ ể ị
ch ng khoán công b giá th c hi n. ứ ố ự ệ
+ Đ i v i chuy n nh ng ch ng khoán không thu c các tr ng h p nêuố ớ ể ượ ứ ộ ườ ợ
trên là th i đi m h p đ ng chuy n nh ng ch ng khoán có hi u l c. Tr ngờ ể ợ ồ ể ượ ứ ệ ự ườ
h p không có h p đ ng chuy n nh ng ch ng khoán thì th i đi m tính thuợ ợ ồ ể ượ ứ ờ ể ế
là th i đi m đăng ký chuy n tên s h u ch ng khoán.ờ ể ể ở ữ ứ
Công ty ch ng khoán, S giao d ch ch ng khoán ho c Trung tâm giaoứ ở ị ứ ặ
d ch ch ng khoán n i nhà đ u t m tài kho n giao d ch có tráchị ứ ơ ầ ư ở ả ị
nhi m kh u tr thu TNCN theo m c thu su t 0,1% tính trên giá trệ ấ ừ ế ứ ế ấ ị
ch ng khoán t ng l n chuy n nh ng c a nhà đ u t theo t ngứ ừ ầ ể ượ ủ ầ ư ừ
tr ng h p nêu trên và thông báo s thu ph i n p cho ng i chuy nườ ợ ố ế ả ộ ườ ể
nh ng bi t.ượ ế
- Ph ng pháp n p thu : ươ ộ ế
+ Công ty ch ng khoán, S giao d ch ch ng khoán ho c Trung tâm giao d chứ ở ị ứ ặ ị
ch ng khoán t ngày 01/01/2010 có trách nhi m kh u tr thu , khai thuứ ừ ệ ấ ừ ế ế
TNCN và n p t khai cho c quan thu tr c ti p qu n lý ch m nh t là ngàyộ ờ ơ ế ự ế ả ậ ấ
20 c a tháng sau đ ng th i th c hi n n p s thu đã kh u tr vào Ngânủ ồ ờ ự ệ ộ ố ế ấ ừ
sách Nhà n c. ướ

+ Cá nhân chuy n nh ng ch ng khoán n u áp d ng n p thu thu nh p cáể ượ ứ ế ụ ộ ế ậ
nhân đ i v i thu nh p t chuy n nh ng ch ng khoán theo thu su t 20%ố ớ ậ ừ ể ượ ứ ế ấ
thì ph i tho mãn đi u ki n qui đ nh t i kho n 2.2.2, ti t 2.2, đi m 2 M c IIả ả ề ệ ị ạ ả ế ể ụ
Ph n B Thông t s 84/2008/TT-BTC và ph i th c hi n đăng ký ph ngầ ư ố ả ự ệ ươ
pháp n p thu v i c quan thu tr c ti p qu n lý công ty ch ng khoán mà cáộ ế ớ ơ ế ự ế ả ứ
nhân đăng ký giao d ch ho c Chi c c Thu n i cá nhân c trú, ch m nh t làị ặ ụ ế ơ ư ậ ấ
31/12/2009.
Đ tri n khai thu thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t chuy n nh ngể ể ế ậ ố ớ ậ ừ ể ượ
ch ng khoán t ngày 01/01/2010, T ng c c Thu đ ngh C c Thu các t nhứ ừ ổ ụ ế ề ị ụ ế ỉ
thành ph tri n khai ngay m t s vi c sau đây:ố ể ộ ố ệ
1. Tuyên truy n, ph bi n r ng rãi trên các ph ng ti n thông tin đ i chúngề ổ ế ộ ươ ệ ạ
v nghĩa v n p thu TNCN đ i v i thu nh p t chuy n nh ng ch ngề ụ ộ ế ố ớ ậ ừ ể ượ ứ
khoán t ngày 01/01/2010 đ m i cá nhân bi t, n i dung tuyên truy n t pừ ể ọ ế ộ ề ậ
trung vào nh ng n i dung mà T ng c c Thu g i ý nêu trên.ữ ộ ổ ụ ế ợ
2. Có văn b n thông báo đ n các Công ty ch ng khoán yêu c u t ngàyả ế ứ ầ ừ
01/01/2010 ph i th c hi n vi c kh u tr thu , kê khai n p thu đ i v i cácả ự ệ ệ ấ ừ ế ộ ế ố ớ
giao d ch chuy n nh ng ch ng khoán theo h ng d n t i Thông t sị ể ượ ứ ướ ẫ ạ ư ố
84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 và công văn s 42/BTC-TCT ngày 2/1/2009ố
nêu trên c a B Tài chính. Yêu c u các Công ty ch ng khoán niêm y t côngủ ộ ầ ứ ế
khai các văn b n h ng d n c a B Tài chính và T ng c c Thu h ng d nả ướ ẫ ủ ộ ổ ụ ế ướ ẫ
v thu TNCN đ i v i thu nh p t chuy n nh ng ch ng khoán đ các nhàề ế ố ớ ậ ừ ể ượ ứ ể
đ u t là cá nhân bi t và th c hi n.ầ ư ế ự ệ
3. T ch c ph bi n, h ng d n cho các Công ty ch ng khoán hi u rõổ ứ ổ ế ướ ẫ ứ ể về
đ i t ng n p thu , v thu su t và ph ng pháp xác đ nh giá chuy nố ượ ộ ế ề ế ấ ươ ị ể
nh ng, v kh u tr thu , v kê khai n p thu bao g m c n i dung kê khai,ượ ề ấ ừ ế ề ộ ế ồ ả ộ
th i đi m n p t khai, n i n p t khai, th i gian n p thu và các n i dung đãờ ể ộ ờ ơ ộ ờ ờ ộ ế ộ
h ng d n t i Thông t s 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 và công văn sướ ẫ ạ ư ố ố
42/BTC-TCT ngày 2/1/2009 c a B Tài chính đ các Công ty ch ng khoánủ ộ ể ứ
bi t và th c hi n.ế ự ệ
4. Th ng xuyên ki m tra, giám sát vi c ch p hành các qui đ nh v kê khaiườ ể ệ ấ ị ề
thu , n p thu c a các Công ty ch ng khoán. K p th i gi i đáp các v ngế ộ ế ủ ứ ị ờ ả ướ
m c cũng nh x lý các sai ph m c a Công ty ch ng khoán trong quá trìnhắ ư ử ạ ủ ứ
th c hi n.ự ệ