THU THU NH P CÁ NHÂN V CHUY N NH NG CH NG KHOÁN Ậ Ế Ể Ề ƯỢ Ứ

ố ạ đ ng ch ng khoán ự ứ ượ ế ư ố ớ ậ ừ chuy n nh ể

ạ ề ướ ư ố ộ ẫ ế ủ ủ ộ c mi n thu thu nh p cá nhân t ừ ế ễ ừ ượ ứ ệ ế ộ ự ư ố ậ ướ ẫ ị ủ ủ ế ậ ị ố ộ thu TNCN đ i v i chuy n nh ị ố ộ ố ề ủ ứ ố ớ ế ể ng ch ng khoán. Căn c h ụ ế ư ả ổ i Đi u 1 c a Thông t s 160/2009/TT-BTC ngày ủ ng d n mi n thu TNCN năm 2009 theo ễ ướ cá nhân ố ngày ậ T ngày 01/01/2010, cá nhân có thu ng ch ng khoán th c hi n n p thu TNCN theo qui s 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 ng d n thi hành Ngh đ nh s 100/2008/NĐ-CP ngày t m t s đi u c a Lu t Thu TNCN ế ủ ẫ ng d n ướ ứ ướ ng ừ ượ i các văn b n nêu trên, T ng c c Thu l u ý các C c thu m t s v n ế ộ ố ấ sau: ụ T i công văn s 5050/TCT-TNCN ngày 08 tháng 12 năm 2010 Thu thu TNCN đ i v i thu nh p t c th c hiên nh ượ sau: Theo h ng d n t ẫ 12/8/2009 c a B Tài chính h Ngh quy t s 32/2009/QH12 ngày 19/6/2009 c a Qu c H i thì ế ị ố chuy n nh ng ch ng khoán đ ượ ứ ể ượ 01/01/2009 đ n h t ngày 31/12/2009. ế ế chuy n nh nh p t ể ừ ậ i Lu t Thu TNCN và Thông t đ nh t ế ạ ị c a B Tài chính h ộ ủ 8/9/2008 c a Chính ph qui đ nh chi ti và công văn s 42/BTC-TCT ngày 02/01/2009 c a B Tài chính h kh u tr ấ d n t ẫ ạ đ ề

ụ ậ ng áp d ng: đ i t ụ chuy n nh ể ố ớ ừ ậ ng áp d ng thu thu nh p cá nhân đ i v i thu ố ượ ế chuy n ể ng ch ng khoán là cá nhân có thu nh p t ứ khoán. ượ - Đ i t ố ượ nh p t ừ ậ ng nh ượ ch ng ứ

thu là th i đi m hoàn thành các giao d ch ừ ế ể ấ ờ ị ng ch ng khoán tính t - Th i đi m tính thu , kh u tr ờ ể chuy n nh ể ế ngày 01/01/2010, c th nh sau: ừ ụ ể ượ ứ ư

ị ở ờ ể ứ ố ớ ị ặ ế ứ ứ ự ệ ư ứ ố ự ư ệ ị ể ị ờ giá khoán b ố ng ch ng khoán không thu c các tr ị công ượ th c ự ộ ố ớ ờ ứ ứ ể ứ ể ứ ể ợ ợ ồ ờ + Đ i v i ch ng khoán niêm y t: là th i đi m S giao d ch ch ng khoán ho c Trung tâm giao d ch ch ng khoán công b giá th c hi n. + Đ i v i ch ng khoán ch a niêm y t nh ng đã th c hi n đăng ký giao ế ố ớ d ch t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán là th i đi m Trung tâm giao d ch ạ hi n. ch ng ệ ứ + Đ i v i chuy n nh ng h p nêu ể ợ ườ ườ ng ng ch ng khoán có hi u l c. Tr trên là th i đi m h p đ ng chuy n nh ượ ồ ợ ệ ự ng ch ng khoán thì th i đi m tính thu h p không có h p đ ng chuy n nh ế ể ượ h u ch ng khoán. là th i đi m đăng ký chuy n tên s ứ ữ ể ể ờ ở

ị ở ứ ị ơ ứ ả ầ ị ế ế ấ ừ ừ ủ ể ầ ầ ấ ng c a nhà đ u t ả ộ ợ ế ư ng h p nêu trên và thông báo s thu ph i n p cho ng ng Công ty ch ng khoán, S giao d ch ch ng khoán ho c Trung tâm giao ứ ặ m tài kho n giao d ch có trách d ch ch ng khoán n i nhà đ u t ư ở nhi m kh u tr thu TNCN theo m c thu su t 0,1% tính trên giá tr ị ứ ừ theo t ng ch ng khoán t ng l n chuy n nh ượ ể i chuy n tr ố ườ t. bi nh ế ệ ứ ườ ượ

ng ươ thu : ế n p ộ pháp ị ứ ở ứ ặ ấ ừ ế

ế ự ộ ủ ừ ệ ồ Ph - + Công ty ch ng khoán, S giao d ch ch ng khoán ho c Trung tâm giao d ch ị ứ ế thu , khai thu ngày 01/01/2010 có trách nhi m kh u tr ch ng khoán t ệ ừ khai cho c quan thu tr c ti p qu n lý ch m nh t là ngày TNCN và n p t ấ ậ ế ộ ờ vào Ngân 20 c a tháng sau đ ng th i th c hi n n p s thu đã kh u tr ấ ố ự sách ơ ờ Nhà c. n ả ế ướ

ể ế ế ậ ấ ả ượ ạ ị ự ầ ứ ứ ả s 84/2008/TT-BTC và ph i th c hi n đăng ký ph ả ế ơ ế ự ụ ư ặ ậ ấ + Cá nhân chuy n nh ng ch ng khoán n u áp d ng n p thu thu nh p cá ượ ứ ộ ụ nhân đ i v i thu nh p t chuy n nh ng ch ng khoán theo thu su t 20% ậ ừ ố ớ ế ể t 2.2, đi m 2 M c II i kho n 2.2.2, ti thì ph i tho mãn đi u ki n qui đ nh t ề ả ụ ể ế ệ ươ ng Ph n B Thông t ệ ả ư ố pháp n p thu v i c quan thu tr c ti p qu n lý công ty ch ng khoán mà cá ế ớ ơ ế ộ nhân đăng ký giao d ch ho c Chi c c Thu n i cá nhân c trú, ch m nh t là ị 31/12/2009.

chuy n nh ể ố ớ ế ể ể ứ ụ ế ổ tri n khai Đ tri n khai thu thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ậ ch ng khoán t thành ph ố ượ ng ngày 01/01/2010, T ng c c Thu đ ngh C c Thu các t nh ỉ ừ vi c sau đây: ngay m t ộ ậ ừ ị ụ ệ ế ề s ố ể

ệ ạ ộ ề ụ ộ ượ ngày 01/01/2010 đ m i cá nhân bi chuy n nh ể ừ ộ ố ớ ọ ừ ể ng ti n thông tin đ i chúng 1. Tuyên truy n, ph bi n r ng rãi trên các ph ươ ổ ế ứ ng ch ng v nghĩa v n p thu TNCN đ i v i thu nh p t ậ ế ề khoán t ậ t, n i dung tuyên truy n t p ế ề trung vào nh ng n i dung mà T ng c c Thu g i ý nêu trên. ụ ữ ế ộ ổ ợ

ả ứ ầ ế ệ ừ ế ừ ế ố ớ i Thông t ị ượ ả ể ộ ng d n t ẫ ướ ứ ạ ệ ng ch ng khoán theo h ố ủ ầ ng d n c a B Tài chính và T ng c c Thu h ộ ả ứ ổ ụ ẫ

ộ chuy n nh ể bi ủ ậ ừ ướ ố ớ là ứ và nhân ế cá t ngày 2. Có văn b n thông báo đ n các Công ty ch ng khoán yêu c u t thu , kê khai n p thu đ i v i các 01/01/2010 ph i th c hi n vi c kh u tr ấ ự ư ố giao d ch chuy n nh s 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 và công văn s 42/BTC-TCT ngày 2/1/2009 nêu trên c a B Tài chính. Yêu c u các Công ty ch ng khoán niêm y t công ế ẫ khai các văn b n h ng d n ế ướ ng ch ng khoán đ các nhà v thu TNCN đ i v i thu nh p t ề ể hi n. đ u ệ ầ ượ t ế th c ự ư

ng d n cho các Công ty ch ng khoán hi u rõ ẫ ứ ể ộ ế ấ ề ổ ế ế ừ ộ ồ ế ộ i Thông t khai, n i n p t ư ố ẫ ạ ủ ứ ộ và t 3. T ch c ph bi n, h về ổ đ i t ể ng pháp xác đ nh giá chuy n ố ượ ị ươ nh ng, v kh u tr thu , v kê khai n p thu bao g m c n i dung kê khai, ấ ượ ả ộ ế khai, th i gian n p thu và các n i dung đã th i đi m n p t ờ ộ ờ ể ờ ố h ng d n t ướ 42/BTC-TCT ngày 2/1/2009 c a B Tài chính đ các Công ty ch ng khoán hi n. bi ệ ướ ứ ng n p thu , v thu su t và ph ề ế ề ơ ộ ờ ộ s 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 và công văn s ể th c ự ế

ể ệ ề ấ ị i đáp các v ườ ế ộ ả ờ ị ế ủ ư ử ứ ủ ứ ạ ng xuyên ki m tra, giám sát vi c ch p hành các qui đ nh v kê khai 4. Th ướ ng thu , n p thu c a các Công ty ch ng khoán. K p th i gi m c cũng nh x lý các sai ph m c a Công ty ch ng khoán trong quá trình th c hi n. ắ ự ệ