
Thu TNCN - Xác đ nh các kho n gi m trế ị ả ả ừ
I. Gi m tr gia c nh.ả ừ ả
1. Gi m tr gia c nh là s ti n đ c tr vào thu nh p ch u thu tr c khi tính thuả ừ ả ố ề ượ ừ ậ ị ế ướ ế
đ i v i thu nh p t kinh doanh, thu nh p t ti n l ng, ti n công c a đ i t ng n pố ớ ậ ừ ậ ừ ề ươ ề ủ ố ượ ộ
thu là cá nhân c trú.ế ư
Tr ng h p cá nhân c trú v a có thu nh p t kinh doanh, v a có thu nh p t ti nườ ợ ư ừ ậ ừ ừ ậ ừ ề
l ng, ti n công thì s tính gi m tr gia c nh m t l n vào t ng thu nh p t kinhươ ề ẽ ả ừ ả ộ ầ ổ ậ ừ
doanh và t ti n l ng, ti n công.ừ ề ươ ề
2. M c gi m tr gia c nhứ ả ừ ả
a) Đ i v i đ i t ng n p thu là 4 tri u đ ng/tháng, 48 tri u đ ng/năm. M c 4 tri uố ớ ố ượ ộ ế ệ ồ ệ ồ ứ ệ
đ ng/tháng là m c tính bình quân cho c năm, không phân bi t m t s tháng trong nămồ ứ ả ệ ộ ố
tính thu không có thu nh p ho c thu nh p d i 4 tri u đ ng/tháng.ế ậ ặ ậ ướ ệ ồ
b) Đ i v i m i ng i ph thu c mà ng i n p thu có trách nhi m nuôi d ng là 1,6ố ớ ỗ ườ ụ ộ ườ ộ ế ệ ưỡ
tri u đ ng/tháng k t tháng phát sinh nghĩa v nuôi d ng.ệ ồ ể ừ ụ ưỡ
3. Nguyên t c tính gi m tr gia c nh cho ng i ph thu cắ ả ừ ả ườ ụ ộ
- Đ i t ng n p thu ch đ c tính gi m tr gia c nh cho ng i ph thu c n u đ iố ượ ộ ế ỉ ượ ả ừ ả ườ ụ ộ ế ố
t ng n p thu đã đăng ký thu và đ c c p mã s thu . Riêng năm 2009 tr ng h pượ ộ ế ế ượ ấ ố ế ườ ợ
ch a đăng ký thu thì v n đ c t m gi m tr gia c nh n u th c hi n đăng ký gi mư ế ẫ ượ ạ ả ừ ả ế ự ệ ả
tr gia c nh và có đ h s ch ng minh ng i ph thu c theo h ng d n t i đi mừ ả ủ ồ ơ ứ ườ ụ ộ ướ ẫ ạ ể
3.1.7 kho n 3 m c I ph n B Thông t 84.ả ụ ầ ư
- Vi c gi m tr gia c nh cho ng i ph thu c th c hi n theo nguyên t c m i ng iệ ả ừ ả ườ ụ ộ ự ệ ắ ỗ ườ
ph thu c ch đ c tính gi m tr m t l n vào m t đ i t ng n p thu trong năm tínhụ ộ ỉ ượ ả ừ ộ ầ ộ ố ượ ộ ế
thu . Ng i ph thu c mà đ i t ng n p thu có trách nhi m nuôi d ng phát sinhế ườ ụ ộ ố ượ ộ ế ệ ưỡ
tháng nào thì đ c tính gi m tr tháng đó.ượ ả ừ
Tr ng h p nhi u đ i t ng n p thu có chung ng i ph thu c ph i nuôi d ng thìườ ợ ề ố ượ ộ ế ườ ụ ộ ả ưỡ
các đ i t ng n p thu ph i t tho thu n đ đăng ký gi m tr gia c nh vào m t đ iố ượ ộ ế ả ự ả ậ ể ả ừ ả ộ ố
t ng n p thu .ượ ộ ế
- Đ i t ng n p thu có trách nhi m kê khai s ng i ph thu c đ c gi m tr vàố ượ ộ ế ệ ố ườ ụ ộ ượ ả ừ
ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v tính trung th c trong vi c kê khai này.ả ị ệ ướ ậ ề ự ệ
4. Ng i ph thu c bao g m các đ i t ng sau:ườ ụ ộ ồ ố ượ
a) Con: con đ , con nuôi, con ngoài giá thú, c th :ẻ ụ ể
- Con d i 18 tu i (đ c tính đ theo tháng).ướ ổ ượ ủ
- Con trên 18 tu i b tàn t t, không có kh năng lao đ ng.ổ ị ậ ả ộ
- Con đang theo h c t i các tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p, d yọ ạ ườ ạ ọ ẳ ọ ệ ạ
ngh , không có thu nh p ho c có thu nh p nh ng không v t quá m c quy đ nh t iề ậ ặ ậ ư ượ ứ ị ạ
đi m 3.1.5 c a TT 84.ể ủ
b) V ho c ch ng c a đ i t ng n p thu ngoài đ tu i lao đ ng ho c trong đ tu iợ ặ ồ ủ ố ượ ộ ế ộ ổ ộ ặ ộ ổ
lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t nh ng b tàn t t, không có kh năng lao đ ng,ộ ị ủ ậ ư ị ậ ả ộ
không có thu nh p ho c có thu nh p nh ng không v t quá m c quy đ nh t i đi mậ ặ ậ ư ượ ứ ị ạ ể
3.1.5 c a TT84.ủ
c) Cha đ , m đ , cha v , m v (ho c cha ch ng, m ch ng) c a đ i t ng n pẻ ẹ ẻ ợ ẹ ợ ặ ồ ẹ ồ ủ ố ượ ộ
thu ngoài đ tu i lao đ ng ho c trong đ tu i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu tế ộ ổ ộ ặ ộ ổ ộ ị ủ ậ
nh ng b tàn t t, không có kh năng lao đ ng, không có thu nh p ho c có thu nh pư ị ậ ả ộ ậ ặ ậ
nh ng không v t quá m c quy đ nh t i đi m 3.1.5 c a TT84.ư ượ ứ ị ạ ể ủ
d) Các cá nhân khác là ng i ngoài đ tu i lao đ ng ho c trong đ tu i lao đ ng theoườ ộ ổ ộ ặ ộ ổ ộ
quy đ nh c a pháp lu t nh ng b tàn t t, không có kh năng lao đ ng, không n i n ngị ủ ậ ư ị ậ ả ộ ơ ươ

t a, không có thu nh p ho c có thu nh p nh ng không v t quá m c quy đ nh t iự ậ ặ ậ ư ượ ứ ị ạ
đi m 3.1.5 c a TT84 mà đ i t ng n p thu đang ph i tr c ti p nuôi d ng, baoể ủ ố ượ ộ ế ả ự ế ưỡ
g m:ồ
- Anh ru t, ch ru t, em ru t c a đ i t ng n p thu .ộ ị ộ ộ ủ ố ượ ộ ế
- Ông n i, bà n i, ông ngo i, bà ngo i, cô ru t, dì ru t, c u ru t, chú ru t, bác ru t c aộ ộ ạ ạ ộ ộ ậ ộ ộ ộ ủ
đ i t ng n p thu .ố ượ ộ ế
- Cháu ru t c a đ i t ng n p thu (bao g m con c a anh ru t, ch ru t, em ru t).ộ ủ ố ượ ộ ế ồ ủ ộ ị ộ ộ
- Ng i ph i tr c ti p nuôi d ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ườ ả ự ế ưỡ ị ủ ậ
5. M c thu nh p làm căn c đ xác đ nh ng i ph thu c đ c áp d ng gi m tr làứ ậ ứ ể ị ườ ụ ộ ượ ụ ả ừ
m c thu nh p bình quân tháng trong năm t t t c các ngu n thu nh p không v t quáứ ậ ừ ấ ả ồ ậ ượ
500.000 đ ng.ồ
6. Ng i tàn t t, không có kh năng lao đ ng theo h ng d n nêu trên là nh ng ng iườ ậ ả ộ ướ ẫ ữ ườ
thu c đ i t ng đi u ch nh c a pháp lu t v ng i tàn t t, c th nh sau:ộ ố ượ ề ỉ ủ ậ ề ườ ậ ụ ể ư
Ng i tàn t t không có kh năng lao đ ng là ng i b tàn t t, gi m thi u ch c năngườ ậ ả ộ ườ ị ậ ả ể ứ
không th tr c ti p s n xu t, kinh doanh ho c ng i b khuy t t t, d t t b m sinhể ự ế ả ấ ặ ườ ị ế ậ ị ậ ẩ
không có kh năng t ph c v b n thân đ c c quan y t t c p huy n tr lên xácả ự ụ ụ ả ượ ơ ế ừ ấ ệ ở
nh n ho c b n t khai có xác nh n c a U ban nhân dân c p xã v m c đ tàn t tậ ặ ả ự ậ ủ ỷ ấ ề ứ ộ ậ
không có kh năng lao đ ng.ả ộ
II. Gi m tr đ i v i các kho n đóng góp t thi n, nhân đ o, khuy n h c.ả ừ ố ớ ả ừ ệ ạ ế ọ
1. Các kho n đóng góp t thi n, nhân đ o, khuy n h c đ c tr vào thu nh p ch uả ừ ệ ạ ế ọ ượ ừ ậ ị
thu đ i v i thu nh p t kinh doanh, t ti n l ng, ti n công tr c khi tính thu c aế ố ớ ậ ừ ừ ề ươ ề ướ ế ủ
đ i t ng n p thu là cá nhân c trú, bao g m :ố ượ ộ ế ư ồ
a) Kho n chi đóng góp vào các t ch c, c s chăm sóc, nuôi d ng tr em có hoànả ổ ứ ơ ở ưỡ ẻ
c nh đ c bi t khó khăn, ng i tàn t t, ng i già không n i n ng t a. Các t ch c cả ặ ệ ườ ậ ườ ơ ươ ự ổ ứ ơ
s chăm sóc nuôi d ng tr em có hoàn c nh khó khăn, ng i tàn t t, ng i già khôngở ưỡ ẻ ả ườ ậ ườ
n i n ng t a ph i đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh t i Ngh đ nh sơ ươ ự ả ượ ậ ạ ộ ị ạ ị ị ố
68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n, th t củ ủ ị ề ệ ủ ụ
thành l p, t ch c, ho t đ ng và gi i th c s b o tr xã h i. Tài li u đ ch ngậ ổ ứ ạ ộ ả ể ơ ở ả ợ ộ ệ ể ứ
minh đóng góp vào các t ch c, c s chăm sóc, nuôi d ng tr em có hoàn c nh đ cổ ứ ơ ở ưỡ ẻ ả ặ
bi t khó khăn, ng i tàn t t, ng i già không n i n ng t a là ch ng t thu h p phápệ ườ ậ ườ ơ ươ ự ứ ừ ợ
c a t ch c, c s .ủ ổ ứ ơ ở
b) Kho n chi đóng góp vào các qu t thi n, qu nhân đ o, qu khuy n h c đ cả ỹ ừ ệ ỹ ạ ỹ ế ọ ượ
thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 148/2007/NĐ-CP ngàyậ ạ ộ ị ạ ị ị ố
25/9/2007 c a Chính ph v t ch c, ho t đ ng c a qu xã h i, qu t thi n, ho tủ ủ ề ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ộ ỹ ừ ệ ạ
đ ng vì m c đích t thi n, nhân đ o, khuy n h c, không nh m m c đích l i nhu n vàộ ụ ừ ệ ạ ế ọ ằ ụ ợ ậ
quy đ nh t i các văn b n khác có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng các ngu n tàiị ạ ả ế ệ ả ử ụ ồ
tr .ợ
Tài li u ch ng minh đóng góp t thi n, nhân đ o, khuy n h c ph i là ch ng t thuệ ứ ừ ệ ạ ế ọ ả ứ ừ
h p pháp do các t ch c, các qu c a Trung ng ho c c a t nh c p.ợ ổ ứ ỹ ủ ươ ặ ủ ỉ ấ
2. Các kho n đóng góp t thi n, nhân đ o, khuy n h c phát sinh năm nào đ c gi mả ừ ệ ạ ế ọ ượ ả
tr vào thu nh p ch u thu c a năm đó, n u gi m tr không h t trong năm thì cũngừ ậ ị ế ủ ế ả ừ ế
không đ c chuy n tr vào thu nh p ch u thu c a năm tính thu ti p theo. M c gi mượ ể ừ ậ ị ế ủ ế ế ứ ả
tr t i đa không v t quá thu nh p tính thu t ti n l ng, ti n công và thu nh p từ ố ượ ậ ế ừ ề ươ ề ậ ừ
kinh doanh c a năm phát sinh đóng góp t thi n nhân đ o. ủ ừ ệ ạ