S D NG THU C

BÀ M MANG Ẹ

Ử Ụ

Ố Ở THAI VÀ CHO BÚ DRUG USE IN PREGNANCY and LACTATION

PLACENTA AND EMBRYO

cung s r ng

PLACENTA AND EMBRYO 1.Decidua (Màng r ng):L p n i m c t ộ ụ

ớ ạ ử ẽ ụ

khi sinh cùng rau thai

ài cùng bao quanh 1.Chorion (Màng đ m) : L p màng ngo ệ ớ

phôi thai

ệ ế

2. Villus: Nhung mao màng đ m là các n p g p trên ế ấ àm tăng di n ti p ệ ệ ấ

cung màng đ m ; c u trúc nhung mao l xúc v i m ch máu t ạ ử

iố

ố ứ

ớ 3. Amnion: màng 4. Amniotic fluid: dich ả ố i, ch t d ch ch a bên trong i, b o v ph i kh i các áp l c bên ỏ ệ ấ ị ổ ự

khoang màng ngoài.

PLACENTA AND EMBRYO

ụ ệ

2, CO2), ch t ấ

m trung gian cung c p ch t ạ ấ ấ

5.Placenta : màng r ng,nhung mao,màng đ m… (500 gr) lúc sinh rău thai n ng # ặ +C/n trao đ i ch t:tr ổ ấ ng cho thai , ưỡ ữ trao đ i khí (O dinh d ổ th i… gi a máu m & máu thai nhi ả ẹ

esteron,Lactogen..) ế

ạ ệ +C/ntuy n:HCG,Estrogen,Prog ị

*T o các đi u ki n chu n b cho thai nghén và ẩ ề ng thai và phát tri n thai sinh n ,d ở ưỡ ố ố ể ấ ề

ượ ườ

+ Do đa s thu c và đ c ch t đ u ít nhi u qua ề ộ i ta c rau thai vào thai nên ngày nay ng “hàng rào rau thai” n a đ không dùng t ữ ừ

PLACENTA AND EMBRYO

+ Rau thai có các Enzyme:MAO, cholinesterase..

kh đ c hay chuy n hoá giúp b o v thai ệ ả ể

(Fertilization, conception) và có thai:

ử ộ 6. S th thai ự ụ Sau khi có s th thai

kỳ kinh th i gian mang thai trung ứ # 280 ngày tính t ừ

ờ ự ụ bình # 37-42 tu n, t c ầ nguy t cu i cùng ố ệ

CONCEPTION AND EMBRYO

ạ ể ầ

t c ấ ả đ c ố ạ ế ố ộ

ng v phát tri n -Th i kỳ phôi:3 tháng đ u ầ ph n l n nh ng b t th ườ ữ ề ấ

ể ạ

ngo i sinh nh h ng ả ả ạ

ng thành và hoàn ưở ứ

7. Phôi thai(embryo): phát tri n qua 3 giai đo n - Pha phân đo n :15 ngày đ u tiên (giai đo n “t hay không có gì” đ i v i thu c hay các y u t ố ớ h i khác) ạ ờ ầ ớ (Malformations) x y ra trong giai đo n này khi có y u t ưở ế ố Thu c 1- 2%, rubella 20% ố -Th i kỳ thai:h t tu n th 20,tr ầ ờ ế thi n các c quan ệ ơ

PREGNANCY,PHIOLOGICAL CHANGE - CÁC THAY Đ I SINH LÝ

 1/Tăng hormon tuy n yên ,tăng ti

t

ụ ẩ

ế corticoid ế t Relaxin hoàng th và ,aldosteron,T3-T4,ti ể ế rau thai,các hormon sinh d c (chu n b sinh ị n )ở

9000- ầ ừ

 2/Tăng cung l ng tim # 30% nh p tim tăng ượ (#90/phút),th tích máu tăng (> 0,5lít) ,h ng ể c u tăng 25% và b ch c u t ạ ầ 11000,b ch c u tăng r t cao (marked ấ ầ leukocytosis) khi chuy n d và vài ngày sau ể sinh

PREGNANCY,PHIOLOGICAL CHANGE CÁC THAY Đ I SINH LÝ

ồ ầ ầ ắ

ủ ế ặ

 3/Nhu c u s t,folic tăng do tăng h ng c u,nhu c u c a thai và rau thai=> hay g p thi u máu ầ  4/Tăng thông khí đòi h i th sâu,sung huy t ế ỏ ng tim

ượ ụ ị t mũi) hay t ắ ắ ọ

hay phù ph i nh x y ra do cung l ẹ ả ổ tăng, đ a đ n th nh tho ng thai ph b sung ế ả ỉ ư t vòi ng mũi h ng (t huy t đ ế ườ eustache

PREGNANCY,PHIOLOGICAL CHANGE CÁC THAY Đ I SINH LÝ

 5/Nhu đ ng d dày gi m (do progesteron

ả ộ

ạ ắ ơ ơ ợ ơ h i, đ y b ng,d ể ụ ầ

 6/The placenta produces a hormone (similar to thyroid-stimulating hormone) that stimulates the thyroid, The increase in thyroid function may resemble hyperthyroidism, with tachycardia, palpitations, excessive perspiration, and emotional instability. Tuy nhiên c

gi m co th t c tr n) => ả nôn

ườ

ng giáp th c s do thai ự ự nghén ch x y ra v i t n su t # 0,08 % ấ ớ ầ

ỉ ả

PREGNANCY,PHIOLOGICAL CHANGE CÁC THAY Đ I SINH LÝ

 7/Rau thai s n xu t Corticotropin releasing

ấ ả

ấ ả

ấ ứ t t ộ ế ố ượ

ư ự

ự ề ư ả ứ

ớ ậ ủ

hormon => kích thích s n xu t ACTH => gia tăng ng th n,nh t là Aldosterol và th m c n i ti ậ Cortisol làm thai ph d b phù ụ ể ị  8/S gia tăng Corticosteroid và Progesteron đ a đ n tăng s đ kháng insulin và gia tăng nhu ế c u insulin nh cách c th ph n ng v i stress- ơ ể ầ Insulinase c a rau thai làm tăng thêm h u qu ả trên, làm thai ph r t d tăng đ ng huy t ế ụ ấ ể ườ

PRECONCEPTION CARE C TH THAI CHĂM SÓC TR Ụ ƯỚ

 *Chăm sóc tr  1/Cung c p giáo d c đ tăng c òng s c

c lúc th thai g m 3 n i dung: ồ ướ ộ

i ph n hay c ng ứ i ụ ụ ể ụ ữ ườ ườ ư ả

ế ạ

kho c a ng ẻ ủ ch ng:ồ  -K ho ch hoá gia đình , k ho ch có thai ạ ế  -Ki n th c v sinh đ và làm cha m ẻ ứ ề ế  -Các v n đ v dinh d ng và thói quen có ề ề ưỡ ấ

 -T v n v các d ch v h tr xã h i,n u có

h iạ

ụ ổ ợ ộ ế ư ấ ề ị

PRECONCEPTION CARE CHĂM SÓC TR

ơ

ử ệ ệ

ng ề ườ

ụ ễ ớ

-Ph i nhi m v i môi tr ữ ộ ố ơ ặ ộ

ệ ệ ệ

-Ti n s b nh di truy n ề -Ti n s các b nh n i khoa : b nh h tim ộ ườ ệ ế ạ ộ

ng , đ ng kinh,b nh tuy n ị ệ

C TH THAI Ụ ƯỚ 2/ Đánh giá đ y đ các nguy c : ầ ủ -Ti n s b nh truy n nhi m : HIV, viêm gan ề ề B,C, b nh do Toxoplasma (?), bacterial vaginosis… và các b nh lây truy n qua đ ệ tình d c (STD:sexual transmitted disease) ng đ c h i :kim lo i ạ ạ ườ n ng ,dung môi h u c ,thu c nhu m,nghi n ệ ơ ma tuý… ử ệ ề ử ề m ch , đái tháo đ giáp,b nh h mi n d ch… ễ ệ

PRECONCEPTION CARE C TH THAI CHĂM SÓC TR Ụ ƯỚ

nguy c : ế ơ

ệ ị ố ế ố t các b nh n i khoa : đái tháo ộ

3/Can thi p n u có y u t -Đi u tr t ề đ ườ ế

ệ ng ? Cao huy t áp … ề ễ ề ệ

-Xét nghi m các b nh truy n nhi m và đi u tr ị -Tiêm ch ng : u tiên Rubella,Thu đ u ỷ ậ ệ ủ

ư (chicken box) và viêm gan B

ư ệ ượ ưỡ

-Cai nghi n r -L u ý dinh d -Ngăn ng a các khuy t t t ng th n kinh (neural ừ ầ

ứ ố ố ồ

u và ma tuý ng và th d c ể ụ ế ậ ố tube defect:bao g m n t đ t s ng và không có h p s ) ọ ộ b ng cung c p acid folic ấ ằ

PRENATAL CARE CHĂM SÓC TR

C Đ

ƯỚ Ẻ

-L n thăm khám đ u tiên sau khi m t kinh t ầ ấ

ế ụ

ầ ầ ầ ầ 2-4 ừ ế ầ ộ ầ ộ ầ ế ế

t) ầ tu n và ti p t c 4 tu n m t l n cho đ n h t tu n 32,sau đó 2 tu n m t l n cho đ n tu n 36,m t tu n/l n cho đ n lúc sinh ế ầ ầ -S tăng cân c a m trung bình 1,1-1,4kg/tháng ự ủ t (cho đ n ngày sinh n u tăng quá 13,5kg là t ế ế hay ít h n 4,5 kg là không t ố

-Xét nghi m các b nh truy n nhi m ệ ề ễ ở ầ ơ ệ

l n khám c ầ ầ ướ

thai đ u tiên và có th là l n khám ngay tr ể khi sinh và có k ho ch can thi p ạ ế ệ

PRENATAL CARE C Đ CHĂM SÓC TR

 - Xét nghi m sàng l c ệ

ƯỚ Ẻ

ọ α feto protein

tu n ở ầ tậ thai,h iộ

cướ

 -Siêu âm là m tộ phương pháp t

15-16: giúp phát hi nệ vài khuy tế t ch ngứ Down(+HCG,Estrol),các r iố lo nạ nhi mễ s cắ thể…sau đó n uế có nghi nghờ thì siêu âm hay ch cọ n iố (amniocentesis) để xác đ nhị ngườ b tấ th

tố để xác đ nhị ày sinh ngườ c a thai,ng ủ

 -Dinh d

s phát tri n bình th ể ự dự ki nế …

ngưỡ ,bổ sung s tắ ,acid folic,canxi…

PRENATAL CARE CHĂM SÓC TR

C Đ

ƯỚ Ẻ

NG G P PRENATAL CARE CÁC V N Đ S C KH E TH Ề Ứ Ỏ Ấ ƯỜ Ặ

 -Các v n đ s c kho th ng g p: *Bu n nôn (nausea) & nôn (vomiting):

ấ ề ứ ẻ ườ ặ

ứ ể

ăn t ng ít ừ m t vộ à tránh các th c ăn d gây nôn (?),thu c ố nam,thu c ch ng nôn ? ố ố

fi - 1/Dimenhydrinate 2/Diphenhydramin - N u kéo dài và nghiêm tr ng, sút cân ọ

ng tĩnh m ch)… đình ch thai ng qua đ ườ ạ ỉ

ế hospitalization (vào vi n) & IV fluids (dinh d ưỡ nghén?

*Edema:phù (especially of the legs ) fi ngh ỉ

nâng chân cao

fi *Varicose chân (dãn t nh m ch mang v ép) ở ạ ỉ ớ

NG G P PRENATAL CARE CÁC V N Đ S C KH E TH Ề Ứ Ỏ Ấ ƯỜ Ặ

 *C m (common cold):  -Kháng histamin:Chlorpheniramin, Triprolidin  -Ngh t mũi :ngh đ u cao,dùng thu c co m ch ạ

ẹ ố

ạ ỏ

 -S t: không đ s t cao h n 39 đ vì gây d ị

ị ạ ể

ơ ộ

ể ố d ng thai,Paracetamol an toàn ỉ ầ d ng nh mũi vì phenylpropanolamin ,pseudoephedrin u ng có th gây d d ng thai ố nhi ố ạ

 *M n ng a:  -Chlorpheniramin là kháng histamin t

ẫ ứ

ươ ng đ i ố

an toàn,có th dùng thu c bôi-Eurax? ố ể

NG G P PRENATAL CARE CÁC V N Đ S C KH E T Ề Ứ Ấ Ỏ ƯỜ Ặ

ỉ ố ề

 * Hemorrhoid ( tr ): Ch t làm m m phân, u ng ấ c qu …) ả

nhi u n ề c (s a,n ữ

ơ

ướ ướ  * Backache (đau l ng)ư  * Fatigue ( m t mõi): ngh ng i, làm vi c nh ẹ  * Heartburn ( h i, đ y b ng): ngh g i cao sau ầ xoa bóp, mang đai ỉ ụ ệ ợ ơ ệ ỉ ố

ăn, có th dùng antacid

ế

ể  * Anemia (thi u máu)  B sung : 18mg iron-60mg/d (l u ý d ng mu i), ạ ổ ố

ư 0,8mg-1mg (4mg ?) acid folic /d

PRENATAL CARE,RISKS C Đ CÁC TAI BI N TR Ế

c tu n th 20 c a thai nghén ầ

ả ầ ườ ườ

ƯỚ Ẻ  *S y thai (Spontaneous abortion,Miscarriage) : ẩ  -M t thai tr ủ ứ ấ ướ  -90% là do s phát tri n b t th ể ự 3 tháng đ u th  -85% x y ra ở ườ ấ ng c a thai ủ ng có nguyên ủ ng v di truy n c a phôi,do ề ề

ố ố

3 tháng gi a th ng do m : t ườ ữ

ượ

ườ

ẹ ử ễ ệ ặ ễ

 -Đi u tr :H tr tâm lý và ngh ng i. Đi u tr thu c

nhân do thai (b t th thu c: Isotretinoin,các vaccin s ng,Mifepristol, Misoprostol…)  -Các s y thai ẩ ở c giáp, m t s b nh mi n ng, nh cung b t th ộ ố ệ ườ ấ ng kém ki m soát,các b nh d ch hay đái tháo đ ị ể n ng khác (nhi m trùng,STD,các b nh virus đ c ệ ặ t là Rubella...),nghi n cocain… bi ệ ơ ề ổ ợ ề ố ị ỉ ị

RUBELLA

 *Rubella - còn g i là b nh s i Đ c ( ọ

 -

ở ứ German - là tình tr ng ạ ạ ng hô h p nên r t d lan ườ ộ ấ ấ ễ

nh ng ng ườ ễ

ẽ ự ỉ

ệ ặ

ữ ớ ữ ể ế ưở ọ

measles), ‘b nh s i 3 ngày’ ệ nhi m virus Rubella, m t lo i RNA virus lây ễ truy n qua đ ề truy n.ề i không mang thai, nhi m Ở ữ Rubella ch là tình tr ng nhi m virus thoáng ỉ ễ kh i sau vài ngày. Ch riêng đ i v i qua, s t ố ớ ỏ nh ng ph n có thai, đ c bi t là khi thai nh , ỏ ụ ữ m i th thai, nhi m Rubella có th gây ra ụ nh ng nh h ả còn g i là h i ch ng Rubella b m sinh. ộ ọ ễ ng nghiêm tr ng đ n thai nhi, ẩ ứ

RUBELLA

 Tùy vào th i đi m nhi m b nh, t ể

ẩ ệ ấ

i 12 tu n, 54% khi thai đ ầ

l ỷ ệ ổ c 13-14 tu n, ượ ướ tu i thai 13-16 tu n, 10% khi thai 16 tu n ở ổ

ầ ể

-M t bé s sinh b nhi m Rubella b m sinh có th ể ơ ị

ầ này không đáng k . ẩ ư ặ ộ

l ỷ ệ ễ ề ổ ộ ỏ

ấ ổ

ế ế ể

con b h i ị ộ ễ ch ng Rubella b m sinh r t thay đ i: 80% khi ứ thai d ầ 35% ầ và sau 20 tu n thì t ộ ng nh : m t b có m t ho c nhi u t n th ắ ị ươ c m, tăng áp n i nhãn, m t nh ; teo đ ng ộ ắ ườ m ch ph i, b t toàn các vách tim; đi c; viêm ạ não, viêm màng não; thi u máu, thi u ti u c u; ầ ế viêm gan, gan lách to, vàng da...

RUBELLA

ườ -Đ ngăn ng a vi c nhi m Rubella cho thai nhi, ễ ừ i m c n tiêm ch ng ng a lo i b nh này. ủ ẹ ầ i ta khuy n cáo ch nên có thai c đây, ng ế

ủ ấ

ượ ế ố

ể c phép có ệ

ể ng ạ ệ ườ Tr ỉ ướ s m nh t 3 tháng sau khi ch ng ng a Rubella vì ừ ớ c làm y u đi. Tuy nhiên, vaccin là virus s ng đ theo khuy n cáo năm 2002 c a Trung tâm Ki m ế soát b nh Hoa Kỳ (CDC) thì ph n đ thai ít nh t 1 tháng sau khi tiêm ch ng. ụ ữ ượ ủ ấ

PGS.TS Tr n Th L i (Đ i h c Y - D c ạ ọ ị ợ ượ ầ

TP.HCM)

RUBELLA

CÁC TAI BI N TR C Đ , Ế ƯỚ Ẻ RISKS

ử ạ

*Ch a ngoài d con: (ectopic pregnancy) -đau b ng và ch y máu d n d n,khi v gây s c ụ ầ ầ ả ở ố

m t máu c p ấ ấ

ằ ằ ử ậ ộ

-Xác đ nh b ng siêu âm và th HCG -Can thi p b ng ph u thu t n i soi hay ẩ ng toàn thân hay tiêm t ệ Methotrexat đ i ch ạ ổ

0,4-3,5% có th liên quan cao huy t áp và ể ế

ệ ặ

ử ụ -Ch y máu trong hay ngoài ,co th t t ườ *Rau bong non (abruptio placentae) -T l ỷ ệ b nh tim m ch, đ c bi ệ ạ ả t là s d ng cocain ắ ử cung..có th ể

ế

-Đi u tr ? T i nhà hay m l y thai, đình ch thai tuỳ ổ ấ ỉ ạ

* Rau ti n đ o: Placenta previa ?(0,5%) gây shock m hay ch t thai ẹ ề ị m c đứ ề ạ

Placenta previa

LABOR & RISK, CÁC TAI BI N TR C Đ Ế ƯỚ Ẻ

 *Ti n s n gi  -Ti n s n gi

t (Eclampsia):

ề ề ả ả ậ ậ ậ ế ệ

t và s n gi ả t :tăng huy t áp và protein ni u ệ ơ ả ậ

 -S n gi ả

t:c n co gi t,vào vi n (>0,3g/24h), phù => nguy c s n gi t và tăng huy t áp ác tính ế ậ ơ ậ

 * Đi u tr : Methyldopa ,Clonidin,hay hydralazin

khi sinh hay sau khi sinh

ề ị

…Magiesulfat, không dùng thu c l i ti u ố ợ ể

 -Đ ch huy (đình ch thai nghén )  -Các thu c h huy t áp c p c u đ

ỉ ẻ ỉ

ng tiêm : ứ ế ạ ấ ố ườ

Hydralazin,Clonidin,Nicardipin,Labetalol…

CHĂM SÓC TR CHUY N D , Ể C Đ ƯỚ Ẻ Ạ LABOR & RISK,

 -D u hi u c a chuy n d ủ

ể ệ

ụ ướ ạ (labor): đau l ng ư i nhi u l n ề ầ

 -T th đ ng ít đau cho s n ph và áp l c lên đi

ụ ả

cung l n h n làm chuy n d t ự ạ ố ơ fi t h n ể ơ ớ

 -Tránh n m ng a (?) N u m t nhi u có th ể

ấ nhi u & co th t vùng b ng d ắ ề (c n co t cung, bloody show (có ít máu trong ơ ử d ch âm đ o) ạ ị ư ế ứ c t ổ ử i khi ch sinh l ờ ạ ằ ử ề ệ ế

ố ồ

n m nghiêng ằ  -T th sinh t ấ ư ế  -Theo d i tim thai và huy t áp c a m th ng t nh t là “n m - ng i” ằ ế ủ ỏ ẹ ườ

xuyên

PRENATAL CARE, DRUG USE S D NG THU C, Ố Ử Ụ

c a th p k 50 :gây ủ ả

 *Th m ho Thalidomid ạ

3 tháng đ u ố ở

ậ nên Amelia hay Phocomelia ( di t t thai nh ư thi u ngón chân ,tay hay chân tay nh quá ế m c…) khi ph n dùng thu c ầ ụ ữ ứ c a thai kỳ ủ

t b m sinh,trong i ườ ệ ủ ề ầ

ng năm 1961  -Thalidomid b rút kh i th tr ị ườ ỏ ị  *90% ph n M có dùng thu c khi mang thai ố ụ ữ ỹ  *2-3% tr m i sinh b khuy t t ế ậ ẩ ị ẻ ớ đó h u h t là do di truy n hay b nh c a ng ế m ,ch kho ng <0,1% tai bi n là do thu c ố ế ẹ ả ỉ

Ử Ụ

ố ớ

dùng cho ng

ườ ơ

 Kh năng v n chuy n c a thu c t

ụ ng và th i gian dùng thu c c a ng ạ ố ủ ườ ờ

 Kh năng th i tr thu c ra kh i c th m và thai

m vào thai ố ừ ẹ ủ ể ậ

 Đ c đi m di truy n c a thai nhi và giai đo n phát

ỏ ơ ể ẹ ả ừ ố

ề ạ

tri n c a thai khi ng PRENATAL CARE, DRUG USE S D NG THU C Ố  * Tác d ng có h i c a thu c đ i v i thai nhi khi ạ ủ ế ố : i m ph thu c vào các y u t ẹ ụ  B n ch t và c ch tác d ng (có h i) c a thu c ố ủ ế ấ ả  Li u l i ề ượ mẹ ả nhi ả nhi ặ ể i m dùng thu c ố ủ ườ ể ủ ẹ

ế ể

ỉ ấ PRENATAL CARE ,DRUG USE, S D NG THU C, Ố  Đa s các ch t qua nhau thai theo ki u khu ch ấ ng, ch có m t vài ch t theo con ườ

Ử Ụ ố tán thông th đ ườ

i vi c v n chuy n ng t ộ ự ng v n chuy n tích c c. ể nh h ớ ệ ể ậ

ậ  *Các y u t ố

ng t ươ ế

 + Tính ch t lý hóa c a thu c: ố s khu ch tán qua các màng sinh h c T ọ  -Các thu c tan nhi u trong lipid qua nhau thai t nh Thiopental, Diazepam dùng gây mê ẹ

ưở ế ố ả thu c qua nhau thai: ủ ấ ự ự ố ư

ấ ủ

 -Các thu c ion hóa nhi u,phân c c m nh

r t t ấ ố cho m trong lúc m l y thai th m qua nhau ổ ấ thai r t nhanh và có th gây ng hay suy hô ể h p ấ tr s sinh. ấ ở ẻ ơ

ư ề ạ ố ở

pH sinh lý s khó qua nhau thai ẽ

 Các thu c có phân t ố

ng 250-500 d qua nhau l ử ượ

ng 500-1000 khó qua ng trên 1000,

l ử ượ

 + T l 

ủ ng t

ố ỷ ệ Y u t

i s v n chuy n qua

ế ố

l ử ượ thai, Các thu c có phân t ố nhau thai h n, còn n u có phân t ế ơ thu c qua nhau thai r t ít (Insulin,Heparin) ấ liên k t v i protein c a thu c ố ớ ự ậ

i nh ng thu c kém

ể ớ pH sinh lý.Ch ph n ở

do m i qua nhau thai nên các thu c

ự ế ớ

ế ươ

ẹ ạ ắ

ế ớ này ít nh h ả ưở nhau thai c a nh ng thu c tan nhi u trong lipid, ữ ủ ố ng đáng k t nh ng l i nh h ưở ạ ả ư tan trong lipid và b ion hóa ị thu c d ng t ố ở ạ ố có t l liên k t v i protein cao s khó qua. M t s ỉ ệ ộ ố ng g n thu c nh : Phenytoin, barbituric... có xu h ư ố ắ ướ ng c a m m nh h n c a thai v i protein huy t t ủ ơ ủ nhi do protein thai nhi có ái l c g n kém cũng ít qua nhau thai.

PRENATAL CARE, DRUG USE S D NG THU C Ố Ử Ụ

Ử Ụ ồ ẹ

PRENATAL CARE, DRUG USE S D NG THU C Ố  + N ng đ thu c trong máu m và thai: ố  M c đ , t c đ qua nhau thai c a thu c t l ố ỉ ệ ộ ẹ ộ ộ ố ớ ủ ộ ữ ệ

 * M t s thu c gây quái thai: ố  Thu c ch ng ung th : Methotrexat,

thu n v i chênh l ch n ng đ gi a máu m và ồ ậ thai.

ộ ố ố ố

 Thu c ch ng co gi Carbamazepin...

t: Trimethadion, Phenytoin, ư Mercaptopurin ,Busulphan,Clorambucil... ậ ố ố

ễ ế

ố ứ ố ố

ng v x

 Thu c c ch mi n d ch: Cyclophosphamid... ị  Thu c ch ng đông máu:Wafarin, Coumarin... - “H i ch ng warfarin” (gi m s n mũi,teo th ả ị ng, đ u nh …) ề ươ

giác,b t th ả ầ ứ ấ ườ ỏ

PRENATAL CARE, DRUG USE S D NG THU C

Ử Ụ

* M t s thu c gây quái thai (tt):

ầ ộ ố ố

ể ế ầ

trong d ng kem tr m n ạ

ố  Thu c ch ng lo n th n:Lithium ạ ố các 6 tháng cu i  ACEI ố  Các hormon sinh d cụ  Methimazol có th gây thi u da đ u thai  Vitamin A li u cao và kéo dài  Isotretinoin d ng u ng hay dùng ngoài da ố ạ ị ụ  Các vaccin s ng gi m ho t l c: vaccin ả ạ ự

Rubeola ố

FDA CATEGORIES OF DRUG SAFETY DURING PREGNANCY

ấ ứ ấ

 *B: không có b ng ch ng v nguy c trên

 *A: an toàn nh t,nghiên c u cho th y không có nguy cơ ,ví d các antacid,paracetamol… ứ

ề ằ ơ

 -Heparin phân t

ng iườ

ử l ngượ th p, Meclizine ấ

,Diphenhydramine…  -Ranitidin,Famotidin.

FDA CATEGORIES OF DRUG SAFETY DURING PREGNANCY

ứ ằ

 *C: Nghiên c u ch a đ y đ ,có vài b ng ch ng ứ ư ầ ủ v nguy c trên đ ng v t ậ ộ ơ ề  -Heparin(đ i v i m dùng > 6 tháng),Pantoprazol ố ớ ế CNS,bradycardia  -Opioid: h i ch ng cai, ứ ộ  -Oral hypogycemic: kích thích tuy n tu thai, ỵ

c chứ

ế

 -β blocker:bradycardia,hypoglycemia  -Khángsinh:Cloramphenicol,Quinolon, Sulfonamid

hypoglycemia

, Primaquin

FDA CATEGORIES OF DRUG SAFETY DURING PREGNANCY

ố ắ ắ

ơ ọ c s ỉ ượ ử ả

 *D: Thu c ch c ch n có nguy c ,ch đ ệ ạ

ng đ n tính m ng (clinical benefit may ụ ưở ế

 -Thu c đi u tr ung th và c ch mi n d ch  -,ACEI,Diuretic(có l

d ng trong các b nh nghiêm tr ng hay nh h outweigh risk): ị ư ề ố ị

do gi m t ,) ễ ế i máu ướ ứ ả ẽ

 -Trimethadione,Phenobarbital,Phenitoin, Carbamazepin,Valproic acid  -Diazepam,Lithium,Thu c kháng giáp,Aspirin,

Colchicine

Iode

FDA CATEGORIES OF DRUG SAFETY DURING PREGNANCY

 -Iode phóng x ,Tetracyclin,Aminosid  *X:Proven fetal risks outweigh any possible ph n có thai: ỉ

benefit => Ch ng ch đ nh ố ụ ữ ở ị

 - Warfarin  - Isotretinoin  - Danazol:nam hoá thai  - Progestin t ng h p ? ổ  - Methotrexat

Ố Ắ

CÁC NGUYÊN T C DÙNG THU C CHO PH N Ụ Ữ MANG THAI PRINCIPLES IN DRUG USE/

 1/ H n ch t ế ố ạ ố

i đa dùng thu c,nh t là 3 tháng đ u ầ gìn s c kho trong ứ ẻ

 2/Dùng thu c v i li u th p có hi u qu v i th i ờ

ố thai kỳ, mu n th thì viêc gi ữ ế giai đo n này là r t quan tr ng. ọ ạ

ả ớ ệ ấ ố

ấ ớ ề ấ ợ

c khuy n cáo là an ượ ế ự

gian h p lý nh t. ố ụ ữ

ng d n s d ng thu c n u không ế ố

 3/ L a ch n thu c đã đ ọ toàn cho ph n có thai i h ẩ ạ ướ t ch c có dùng đ ượ

 4/ Xem l ắ ế

bi ử ụ c hay không

Ị Ộ Ố Ệ Ố Ề

THU C/ĐI U TR M T S B NH

 1/CAO HUY T ÁP:(HYPERTENSION)  Không u tiên thu c h h/áp trong cao v a ạ ố ph i,n u cao quá m c thì không h quá đ t ộ ứ ng t và không xu ng d

 -First line: methyldopa, hydralazin,clonidin ?  -Second line : β ,α blocker (labetalol,Prazosin)

i 140/90. ư ả ế ộ ướ ố

 -Không dùng ;ACEI,felodipine.

-nifedipine,nicardipine ?

THU C/ĐI U TR M T S B NH

Ị Ộ Ố Ệ

 2/ĐÁI THÁO Đ  - FG >105 mg/dl (5,8 mmol/L) và OGTT >

NGƯỜ ( DIABETE)

 -(Human) Insulin- No oral anti-diabetes vì kích thích tu thai nhi,l u ý ch đ ăn phù h p.

165mg/dl (9,1 mmol/L) sau 2h

 3/LAO: không dùng Streptomycin,PZA

ế ộ ư ợ ỵ

THU C/ĐI U TR M T S B NH Ị Ộ Ố Ệ Ố Ề

 3/GRAVES DISEASE (BASEDOW):  -Propyl thiouracil li uề th pấ nh t cấ ó hi uệ quả  -Ở 3 tháng gi aữ có thể ph uẩ thu tậ sau khi đã ớ

 -Iode phóng xạ hay Iode dung d chị

n đ nh tuy n giáp v i PTU ế ổ ị

 4/THI U MÁU( ANEMIA)

là chống

chỉ đ nhị Ế

ắ ế ườ ợ ổ

ắ ạ ượ ắ ố

ng h p:b sung -Thi u s t chi m 95% các tr ế 325-600 mg Ferrous sulfate/j,m t vài cá th ể ộ không u ng đ c s t thì nên ch n s t d ng ọ tiêm b p (IV?) ắ

THU C/ĐI U TR M T S B NH

Ị Ộ Ố Ệ

Ễ ƯỜ NG TI U(UTI): Ể

 5/NHI M TRÙNG Đ  -15% asymtomatic bacteriuria ,UTI và các nh m trùng cao h n là m t trong nh ng nguyên nhân gây s y thai hay sinh non. ẩ

ữ ễ ộ ơ

 -Amoxilin,Cephalosporin,Nitrofurantoin, có th ể Cotrim nh ng tránh dùng sát ngày sinh,tránh dùng Quinolol.  6/ HEN (STHMA)  - u tiên thu c giãn ph qu n và corticoid d ng ế

ư

ả ạ ố

 -Có th dùng Theophyllin tác d ng kéo dài .

Ư x t.ị

ụ ể

BÀ M CHO BÚ Ử Ụ Ẹ

S D NG THU C Ố Ở LACTATION & DRUG USE

ữ ữ ả ố

ạ ầ

 S a m :BREAST MILK,  -S a non: giúp t ng phân su & gi m vàng da sinh lý ,nhi u kháng th , protein, b ch c u… ể giúp b o v đ a tr trong 6 tháng đ u, giàu vit A cho phát tri n niêm m c và da ạ

ẻ ả ầ

 -S a m sau đó ít protein h n & d th i tr ể ả ừ

ề ệ ứ ể

ơ

fi ẹ ậ ữ ơ

 -L i ích: giúp tránh thai t

ít đóng váng trong d ạ t ề ế ơ

h n / th n -ít casein dày nên d tiêu h n, có nhi u acid béo thi ể y uế ợ ừ ả

nguy c ung th vú và bu ng tr ng.? ư ơ 4-6 tháng, gi m ồ ứ

SO SÁNH S A M VÀ S A BÒ Ẹ

Ữ S A MỮ

S a non (2j đ u): ầ -Kháng th (+)ể -Nhi u protein B o v ả ệ tr ẻ

c h p thu

S A BÒ(COW MILK) ượ ấ

ơ đòi h iỏ chuy n ể

khó tiêu

ơ

-Ch 10% Fe / s a bò đ ữ ỉ ạ (cid:222) -Protein l d ng ị ứ -Nhi u protein h n ề hoá , Casein nhi u ề (cid:222) hoá h nơ

-Không có lo i s a nào có

ạ ữ

đủ m t ộ

ế ế

t cho ph

át

-Nhi u b ch c u ạ -Vit A › da, niêm m c ạ -T ng phân su Protein d h p thu & ít h n ể ấ Casein ít, lactose nhi u ề Ig (+) Có đ acid ủ

ế

t y u s ố a.béo thi (EPA,DHA,omega 3,6.linoleic,linolenic acid…)

c

.béo c n thi ầ tri nể não, m t , m ch máu ạ ắ Vit C & A nhi u h n, 50% Fe đ ề ơ

ượ

ề ơ . -Vit B nhi u h n

h p thu

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

ữ ẹ

ở ừ ế ẹ ể

 -Nh ng thu c có phân t

Thu c qua s a m nh c ch khuy ch tán hay ế ờ ơ ố v n chuy n tích c c b i t máu m qua bi u ể ậ mô tuy n vú vào s a. ự ữ

ng cao ít vào ố l ử ượ

 -Nh ng thu c liên k t v i protein huy t

s a m (Heparin) ữ

ế ớ ế ố ế ữ ẹ ữ

ng cao ít vào s a (warfarin) ể ữ ố ơ

t ươ -Các thu c tan trong lipid d vào s a h n (phenobarbital)

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

 -PH c a s a ủ

ữ # 6,4 - 6,7 th p h n pH huy t ế ấ ơ

ng (7.35 -7.45)

fi ố ể ữ ơ

ố ả ấ

ổ ể

ồ ộ

ng đ t ươ các thu c base vào s a d dàng h n các thu c có b n ch t acid (do ít ion hoá h n) ơ lincomycin, erythromycin, alkaloids, INH, antipsychotic c đi n, TCA, lithium, quinine, thiouracyl, metronidazol, có n ng đ trong s a ữ ng. ng hay cao h n trong huy t t t ơ ươ ế ươ ươ

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

 -Trái l

i các phenytoin, sulfonamid, diuretics, PN ạ

(các acid y u) có n ng đ trong s a th p h n ữ ế ấ ộ ồ ơ

*L ố ơ ể ứ ộ

ẻ c cho bú,th i đi m cho bú và ch ỉ ể ng thu c là có trong s a nên ượ ố ố ươ ấ ộ

c khi s d ng ng thu c vào c th đ a tr tuỳ thu c vào ượ ng s a đ l ượ ữ ượ có 1-5% t ng l ổ đ c tính đ i v i con là t ố ớ cũng c n l u ý tr ầ ư ng đ i th p, tuy nhiên ử ụ ướ

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

ế

ế ẽ ả ế ữ ố

ạ ả ố

t s a: ế ữ t s a s gi m n u u ng thu c có tác d ng ụ ố ng ưở ố ụ ữ ề ấ ạ

ừa thai, ố

1/ Các thu c c ch bài ti ố ứ Bài ti gi m Prolactin máu,hai lo i thu c có nh h ả nhi u nh t là Hormon sinh d c ( n )và thu c có ho t tính Dopamin (D2 receptor): -Androgen,Clomiphen,estradiol,thu c ng -levodopa,,Bromocriptine,Cabergoline

t s a: ố ế ữ

2/Các thu c kích thích bài ti -Thu c nam ? Các món ăn? -Methoclopramide,Domperidone ? (Max 1-2 tu n )ầ

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

ố các

 S D NG THU C: Ố Ử Ụ  1*Các thu c ch ng ch đ nh: ị ỉ ố  -Các thu c c ch bài ti t s a và đa s ố ứ ế ữ ố ọ

ế ị ố

ậ ố

qu hay ch a đ thu c ch ng ch đ nh khi có thai. ỉ  2*Th n tr ng: v i các thu c ch a bi t r h u ế ỏ ậ ư ớ c nghiên c u trên tr bú m ẹ ẻ ượ ứ ư ả

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

Ụ Ị Ệ

ơ ọ ử

 * ÁP D NG TR LI U:  3.1.Có th ch n thu c ít vào s a h n trong ố ể nhóm tr li u (dùng PTU thay vì methimazol, ị ệ MTU, trong đi u tr kháng giáp) ỉ

 3.2.Có th thay đ i đ ể

ng ch đ nh đ ít có ị ổ ườ ể

ồ ộ ố

ỏ ủ ị ề ạ ố ố

ị n ng đ thu c cao trong máu m : ẹ - Pseudo Ephedrine/ Naphazolin nh m i thay vì u ng - Thu c đi u tr hen d ng x t thay vì ị u ng, Corticoid bôi thay vì u ng.. ố ố

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

 3.3.Có th ch n thu c có t1/2 ng n và u ng ố c lúc đ a bé ứ

ắ ọ ố

ể c lúc cho bú ,hay tr ướ ướ

ệ đáng k trong s a ể ữ

 3.4.Ch n thu c ít đ c tính h n trong nhóm tr ị

ngay tr ng dài. ủ - zolpidem không hi n di n ệ m sau 3h (t1/2 =1h) ộ ố ọ ơ

ơ

li u :ệ -Acetaminophen, ibuprofen an toàn h n aspirin (gây tan máu / thi u G6PD) ế

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

 -Tetracyclin vào đ

ượ ữ ư b t a b i ở ị ủ

tr là th p. s h p th c s a nh ng ấ ụ ở ẻ ự ấ

t & nhu m màu ộ ẻ ố ấ

 3.5 Khi c n dùng các thu c ch ng ch đ nh

calcium (cid:222) Nh ng Minocyclin , Doxycyclin nên tránh vì ư h p thu qua h tiêu hoá tr t ệ răng n u m dùng > 10j ẹ ế

ầ ố ỉ ị

ố ư

hay c n th n tr ng thì ng ng cho bú. ọ => nh v t s a ậ ầ ớ ắ ữ

S D NG THU C

BÀ M CHO BÚ

Ử Ụ

Ố Ở

ắ ệ ứ ử

ẻ ụ ữ ự ệ

* Do các nguyên t c v đ o đ c, vi c th lâm ề ạ sàng thu c m i trên ph n mang thai ,cho bú ố c th c hi n => các d li u và tr em không đ ữ ệ ượ ng này v tính an toàn là thi u trên các đ i t ế ề ẩ ử ụ ướ

ng d n s d ng thu c luôn có ề ử ụ ố ượ ố ụ ữ * Trong các h ế

khuy n cáo v s d ng cho ph n có thai và cho bú, l u ý tham kh o ./. ư ả

t nh t cho nhan s c c a

***RELAX MINUTE*** ấ

ứ ỹ

“H nh phúc là th m ph m t ng

i ph n ” ụ ữ

ạ ườ

L. Blessington

PH L C,appendix

Ụ Ụ

*Information regarding the safety of anesthesia and surgery during pregnancy is limited and confounded by many factors. In the case of surgery, it is important to weigh the risks and benefits of the procedure against any possible risks. Based on the information reviewed in this newsletter, there does not appear to be an increased risk for congenital malformations associated with anesthetic use. The possible association between anesthesia/surgery and a risk for neural tube defects is unclear and warrants further study. Occupational exposure to anesthetics has been shown to increase the risk of spontaneous abortion by 1.5 to two times the background risk. Given the methodological weakness of these studies, there is a possibility that this increase is coincidental. With all exposures, particularly occupational ones, it is best to limit the exposure as much as possible. SURGERY AND PREGNANCY Vol 7#5, February 2000 Kim Kitson, BA; Kelly Ormond, MS, CGC; Eugene Pergament, MD, PhD, FACMG Newsletter ,a grant from the Illinois Department of Public Health