Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Ế THUY T MINH
Ổ
Ứ
Ệ
BI N PHÁP T CH C THI CÔNG
Ấ ƯỜ
Ị Ấ
Ộ
Ỳ
Ị
CÔNG TRÌNH: NÂNG C P Đ
Ệ NG N I TH TH TR N TÂN K , HUY N
Ỳ Ỉ
Ệ
TÂN K T NH NGH AN
PH N IẦ
Ổ
Ứ
Ậ
Ỹ
T CH C K THU T THI CÔNG, GIÁM SÁT
Ổ Ứ ƯỜ I . T CH C CÔNG TR NG.
ặ ể a. Đ c đi m chung.
ị ấ ỳ ỉ ệ ệ ỳ ị ng n i th th tr n Tân K , huy n Tân K , t nh Ngh An”.
ỉ
ế
+ Ngân sách t nh đ u t
ấ ườ ệ ủ ầ ư ộ ỳ : UBND huy n Tân K .
ộ
ợ
Tên công trình “ Nâng c p đ Ch đ u t ố ồ Ngu n v n:
ể ệ ỳ ỉ
ệ ố ấ ạ
ả ạ
ườ
ế
ấ
ạ
ộ
ị ớ ổ
ề
; ầ ư ạ theo k ho ch hàng năm ố ồ + Huy đ ng các ngu n v n h p pháp khác. ỳ ị ấ Đ a đi m xây d ng: Th tr n Tân K Huy n Tân K – T nh Ngh An. Hi n tr ng m t b ng: Công trình cũ đã xu ng c p . ệ H t ng k thu t hi n có cho công trình: ự
C i t o, nâng c p 02 đo n tuy n đ
ng n i th v i t ng chi u dài
ự ặ ằ ậ ị ệ ạ ầ ỹ
2.247,25m2, bao g m:ồ
ạ ổ
ế
ệ
ạ
ả
ố ừ
ỳ ế ầ vòng xuy n (đo n c ng h t qu n lý giao thông huy n Tân K ) đ n c u
ọ
ườ
ế
ồ
ngã ba Bách hóa đi đ
ề ng H Chí Minh. Chi u dài tuy n 466,78m.
Quy mô xây d ng:
ế ố Tuy n s 1: N i t ề G ng Ô. Chi u dài 1.780,47m; ế ố ố ừ Tuy n s 2: N i t ệ ề * Đi u ki n đ a lý:
ị
ỷ Khí h u thu văn :
ậ ỳ ằ ệ ậ ỉ ệ ậ ệ ớ t đ i gió mùa,
ắ
ị ả ủ
ế ố tháng 7 đ n tháng 12, kèm theo m a l n. Đây là y u t
ầ ẽ ả ả ng c a gió mùa Đông quan ậ i pháp thi công th t
ệ ừ ế ả ấ ượ ậ ộ ế + Huy n Tân K n m chung trong vùng khí h u t nh Ngh An. Khí h u nhi ớ ườ ng có gió Lào, n ng nóng và bão l n. th 0 C. Mùa đông ch u nh h ệ ộ t đ trung bình mùa hè là 28 36 + Nhi ế ườ ắ ấ B c. Bão th ng xu t hi n t ưở ọ ớ tr ng có nh h ọ ể ả ợ h p lý, khoa h c đ đ m b o ch t l ưở ư ớ ng l n đ n công tác thi công, vì v y Nhà th u s có gi ng và ti n đ thi công công trình.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Giao thông:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ị ấ ằ ị
ệ ố ậ ư ự ậ ợ t, nên có r t nhi u thu n l i trong công tác mua, v n chuy n v t t ườ , máy móc, thi ng giao ế t
ấ ộ ố ấ ơ ớ ượ ề ượ ộ c xây d ng n m trong đ a bàn Th tr n, có h th ng đ Là m t công trình đ ề ố thông t ị b thi công và m t s v n đ khác. Các xe c gi ể ượ ậ c t n chân công trình ậ c đi vào đ i đ
ồ ướ
c thi công: ủ ế ướ ạ ự h th ng n ế c máy và gi ng khoan t i khu v c thi
ừ ệ ố c thi công ch y u là t ẩ ồ ả ệ Ngu n n ướ Ngu n n ầ ả công đ m b o yêu c u trong tiêu chu n Vi t Nam TCVN 45061987.
ự ể ị * Đ a đi m xây d ng:
ị ấ ỳ ỉ ệ ệ ỳ ị V trí: Th tr n Tân K , huy n Tân K , t nh Ngh An
ệ ạ ượ ặ ằ ế ườ ự ặ ằ Hi n tr ng m t b ng: Công trình đ c xây d ng trên m t b ng tuy n đ ng cũ.
ạ ầ ạ ườ ệ ể ậ ỹ ị ẹ ướ H t ng k thu t hi n có cho đ a đi m: M t đ ệ ố ng h p, h th ng thoát n c kém.
* Quy mô xây d ng ự
ng:
ườ ế ng cũ đã có
ế ế ể
ố ề ạ ầ ể ố ố ề ườ V đ ướ a) H ng tuy n: Tuy n bám theo đ b) Các đi m kh ng ch : Tuy n 1: Chi u dài 1.780,47m. Đi m đ u: Cu i t nh l 545 đo n vu t n i vòng
ể ế xuy n giao v i đ ộ ng H Chí Minh; Đi m cu i giáp c u G ng Ô.
ư ố ể ầ ầ ạ ố ố ỉ ọ i ngã t Tuy n s 2: Chi u dài 466,78m. Đi m đ u t ạ ể Bách hóa, đi m cu i đo n
ồ
ệ ắ ỉ ế ả c) Bình di n: Tuy n có 21 đ nh, c m cong bán kính R=70300. Bình di n tuy n đ m
ậ
ế ố ộ ệ ủ ạ ầ ộ ỉ ố ạ 545 đo n vu t
ng H Chí Minh; ố ớ ườ n i v i đ
ặ ầ ư
ế ồ ớ ườ ề ố ế ố ố ớ ườ ng H Chí Minh. vu t n i v i đ ệ ế ỹ ỉ ả b o các ch tiêu k thu t. ắ ọ d) C t d c: ộ ể Cao đ đi m đ u tuy n s 1: Theo cao đ hi n tr ng c a T nh l ồ ộ ể ộ ể ộ ể ế ố ế ố ế ố ộ ệ ộ ệ ộ ệ ố ầ ố ạ ạ ạ ố ố ườ ọ Cao đ đi m cu i tuy n s 1: Theo cao đ hi n tr ng m t c u G ng Ô; Bách hóa; Cao đ đi m đ u tuy n s 2: Theo cao đ hi n tr ng ngã t ạ Cao đ đi m cu i tuy n s 2: Theo cao đ hi n tr ng đo n vu t n i đ ồ ng H Chí
Minh.
ườ ế ế ộ ố ọ ng cũ, đ d c d c thi t k <4%
ế
ộ ộ ng r ng 7,5m, m t đ ề ườ đ ng 2x1,0m (ch a k ph n m ở
ng r ng 5,5m, l ầ ự ữ ấ ể ở ườ ộ r ng đ
ủ ư ể ươ ng trong t ề ố ầ ng lai). ườ Km0+00 đ n Km0+155,95 c a Tuy n s 02: N n đ ộ ng r ng
ế Toàn tuy n bám theo đ ắ đ) C t ngang tuy n: ề ườ ặ ườ N n đ ị ườ ng cong, các v trí nút giao và ph n d tr đ t đ m đ ế ế ạ ừ Riêng đo n t ộ 27,5m, m t đ
ng r ng 2x8,25m, bulva r ng 2,5m. ặ ố ề ộ ng im t = 2%, d c ngang l ề ườ đ ng il = 3%;
ấ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ặ ườ ố ặ ườ D c ngang m t đ ộ ố ớ Đ d c siêu cao l n nh t imax= 5%; ế ấ e) K t c u:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ườ ề ặ ng, không có n n đ c bi ệ t ề N n đ
ề ắ ư
ườ ỉ ế ng: Trên tuy n ch có n n đ ng thông th ề ụ ượ ườ ng ch n, n n đ t y u…) t, t ườ ấ ế ườ ấ ế ớ ng đào: Mái ta luy đào 1: 1, l p đ t ti p giáp đáy áo đ ng lu lèn
ấ ữ ơ ắ ề ằ ắ ấ ớ ng đ p: Sau khi dãy có, đào bóc l p đ t h u c , đ p n n b ng đ t
ồ ầ đ i đ m ch t K
ố ườ ứ ự ư ng th t trên xu ng nh sau:
ườ ắ (nh đào sâu, đ p cao, s t tr ố ớ ề + Đ i v i n n đ ặ ầ đ m ch t K≥0,95; + Đ i v i n n đ (cid:0) ≥0,95; ng: Các l p áo đ ả ố ớ ề ườ ặ ặ ườ ả
ự ạ ớ ự
ớ ớ ướ
ẵ ỉ ớ M t đ + Th m BTN h t trung r i nóng dày 7cm; ẩ + Láng nh a 2 l p, tiêu chu n nh a 3,0kg/m2 dày 2,5cm ẩ + L p đá dăm tiêu chu n móng trên dày 12cm; ẩ i dày 15cm. + L p đá dăm tiêu chu n móng d ằ Bó v a, đan rãnh: Bó v a và đan rãnh b ng BTM200 đúc s n, móng BT M100, láng
ỉ ữ v a xi măng M50 dày 2cm.
ư ướ ộ ố ượ ng đ c thu vào h ệ
ươ ố ổ ề ể ướ ệ ố 2.1.2. H th ng thoát n ọ ố th ng m ng d c b trí hai bên đ
c: N c m a theo đ d c m t đ ườ ng và đ v đi m xã khu v c. ộ ặ ườ ự ằ ươ ổ ạ ẩ M ng thoát n c kh u đ 50x70cm. Thân m ng b ng BT M150 đ t
ướ ấ ươ ẵ ươ
ổ i ch ; Mũ m ng BTCT M200; T m b n b ng BTCT M250 đúc s n, đ m móng đá dăm dày 10cm. ữ ậ ướ ế ệ ằ ệ c hình ch nh t. Móng gi ng BT M150, đ m móng đá dăm Gi ng thu n
ấ ẵ ả c kích th ỉ
ng xây g ch ch VXM M75, xà mũ BTCT M200, t m đan BTCT M250 đúc s n, ườ ướ ạ ế ế ườ 10cm t trát trong t
ụ ạ ng gi ng VXM M75 dày 2cm. ứ ẩ b.Các căn c pháp lý và quy chu n, quy ph m áp d ng.
ứ 1. Các căn c pháp lý: ầ ố ậ ấ ứ ậ ự
ủ
ị ố ả ủ ự ủ ề
ố ị ự ị ủ ề ưỡ ẫ ng d n thi
ọ ự ủ ậ ự ự
ứ xây d ng công trình. ị ứ ầ ậ ấ ị ứ ị
ộ ố ề ủ ị ị
ề ệ ậ ủ s 04/2005/TT – BXD ngày 01/4/2005 c a B Xây D ng ban hành v vi c l p
ự ư ự
ủ ị ủ ề
ự ả
ị ng công trình xây d ng. ế ạ ọ ườ ượ ư ậ ỹ ạ ng Đ i h c S ph m k thu t Vinh đ ự t xây d ng tr c phê duy t t ệ ạ i
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ế ị ố ố Căn c và lu t đ u th u s 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Lu t xây d ng s ộ ố 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i; Căn c ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 10/02/2009 c a Chính ph v Qu n lý d án ầ ư đ u t Căn c Ngh đ nh s 85/2009/NĐCP ngày 15/10/2009 c a Chính ph v h ầ hành lu t đ u th u và l a ch n nhà th u xây d ng theo lu t xây d ng; ủ ề ệ ủ Căn c vào Ngh đ nh 112/2006/NĐ CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph v vi c ố ử ổ ổ s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh Đ nh s 16/2005/NĐ CP. ộ ự ư ố Thông t ả ả và và Qu n lý qu n lý d án đàu t xây d ng công trình. ứ Căm c vào Ngh đ nh 209/2004/NĐ CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ấ ượ qu ng lý ch t l ạ Quy ho ch chi ti quy t đ nh s 2488/QĐUBND ngày 11/7/2006.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ế ị ệ ấ ầ ố
ươ ủ ộ ộ ế Quy t đ nh Phê duy t Báo cáo KTKT và k ho ch d u th u s 817/QĐLĐTBXH ngày 08/7/2010 c a B Lao đ ng Th ạ ộ ng binh và Xã h i.
ẩ ề ệ 2. Tiêu chu n v thi công, nghi m thu:
ổ ứ TCVN 40551985: T ch c thi công
ế ấ ệ ạ ạ TCVN 40851985: K t c u g ch đá – Quy ph m thi công và nghi m thu
ử ụ ự ầ TCVN 40871985: S d ng Máy xây d ng. yêu c u chung
ự ệ TCVN 40311985: Nghi m thu các công trình xây d ng
ệ ạ ấ TCVN 44471987: Công tác đ t Quy ph m thi công và nghi m thu
ử ụ ướ ữ ự ẫ ộ TCVN 44591987: H ng d n pha tr n và s d ng v a trong xây d ng
ậ ế ế ổ ứ ự ế ế t k t ch c xây d ng và thi t k thi công Quy
TCVN 42521988: Quy trình l p thi ệ ạ ph m thi công và nghi m thu
ặ ằ ự ệ ạ ệ TCVN 45161988: Hoàn thi n m t b ng xây d ng Quy ph m thi công và nghi m
thu
ệ ế ị ắ ắ ơ ả ặ TCVN 56391991: Nghi m thu thi t b l p đ t xong – nguyên t c c b n
TCVN 5640 – 1991: Bàn giao công trình xây d ngự
ự ệ ệ TCVN 56741992: Công tác hoàn thi n trong xây d ng. thi công và nghi m thu
ế ấ ạ ố ệ TCVN 4453 – 1995: K t c u BT và BTCT toàn kh i Quy ph m thi công và nghi m
thu
ệ ề TCXD 791980: Thi công và nghi m thu công tác n n móng
ự ẩ ề ậ ệ 3. Tiêu chu n v v t li u xây d ng:
TCVN 26821992: Xi măng Pooc Lăng
TCVN 56911992: Xi măng Pooc Lăng tr ngắ
ự ầ ỹ ậ TCVN 17701986: Cát xây d ng – yêu c u k thu t
ự ầ ỏ ỏ ỹ ậ TCVN 17711987: Đá dăm, s i và s i dăm dùng trong xây d ng – yêu c u k thu t
ấ ỗ ạ TCVN 14501986: G ch r ng đ t sét nung
ặ ấ ạ TCVN 14511986: G ch đ c đ t sét nung
ạ ề TCVN 60651995: G ch xi măng lát n n
ạ ừ TCVN 851991: G ch lá d a
ữ ự ầ ỹ ậ TCVN 4314 1986: V a xây d ng – yêu c u k thu t
ạ ặ ậ ạ ố ỹ ị TCVN 7132 2002: G ch p lát – Đ nh nghĩa, phân lo i, Đ c tính k thu t và nghi
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
nhãn.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ẩ ề ộ 4. Tiêu chu n v an toàn lao đ ng
ự ậ ạ ỹ TCVN 530891: Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng
ứ ộ ế ồ ạ ộ ị TCVN 3985 – 85: Ti ng n – m c đ cho phép t i các v trí lao đ ng
ự ệ ầ TCVN 408695: An tòan đi n trong xây d ng – yêu c u chung
ầ TCVN 3254: An tòan cháy– yêu c u chung
ầ TCVN 3255: An tòan cháy – yêu c u chung
ẩ ề ấ ượ ả 5. Tiêu chu n v Qu n lý ch t l ng
ấ ượ ả ự ắ TCVN 5637 – 1991: Qu n lý ch t l ng xây l p công trình xây d ng, nguyên t c c ắ ơ
b nả
ự ng thi công công trình xây d ng ệ ủ ị ị ấ ượ TCVN 371 – 2006: Nghi m thu ch t l ả ử ổ ủ Ngh đ nh 209/NĐCP c a Chính ph và các văn b n s a đ i
ộ ế ế ế ổ ứ ườ c.Thuy t minh n i dung thi t k t ch c công tr ng.
ị ặ ằ ẩ ườ ế ế Công tác chu n b m t b ng công tr ng thi công là m t công tác thi t y u ph c v cho
ộ ặ ằ ị ẩ
ụ ụ ạ ậ ế ượ ố c b trí sao cho
ả ả ế ị ậ ư t b , v t t ả ầ ẽ ế ự ấ ọ và nhân l c. Các máy móc thi ư
ổ ứ
ặ ằ ớ ớ ề ự ị
ấ ượ ắ ả ộ
ọ ờ ả ả
ể ề ậ Đ đi u hành thi công gói th u. Nhà th u thành l p Ban ch huy công tr
ệ ạ thi công công trình, nhà th u s ti n hành thu d n m t b ng, chu n b lán tr i, t p k t xe ế ị ụ ụ t b ph c v thi công đ máy thi ả ệ ạ ử ụ đ t hi u qu thi công cao nh t nh ng ph i đ m b o an toàn khi s d ng. ự ặ ằ ệ ệ ạ ổ M t b ng t ch c thi công xây d ng trên t ng m t b ng hi n t i khu v c, v i tài li u ả ệ ự ế ườ ầ th c t trong quá trình kh o sát hi n tr ng đã chú ý t i các yêu c u và quy đ nh v an toàn ộ ế ợ ặ ằ ệ ổ ứ ườ ệ ộ ng. Vi c t lao đ ng và v sinh môi tr ch c m t b ng thi công sao cho h p lý là m t y u ưở ế ế ớ ố ng l n đ n ti n đ , ch t l quan tr ng, có nh h t ng và giá thành xây l p công trình ệ ề ầ ồ đ ng th i đ m b o yêu c u v an toàn, v sinh trong thi công. ỉ ầ ầ ệ i hi n tr
ỗ ở ủ ở ệ ợ ọ
ầ
ể ị ỉ ạ ụ
ườ ầ ườ ng cho gói th u ườ ệ ộ ộ ố có văn phòng làm vi c t ng. Văn phòng làm vi c, ch c a m t s cán b , công ẽ ượ ố ế ườ ượ nhân s đ c b trí trên di n tích phù h p d c tuy n đ ng, nhà c Nhà cho công nhân đ ạ ế ị ị ệ ẽ ượ ở ố c trang b các thi trong lán tr i. Văn phòng làm vi c s đ th u b trí t b : máy tính, máy ụ ờ ế ị ầ ạ ệ in, đi n tho i và các thi t khác đ k p th i ph c v công tác ch đ o và báo t b c n thi cáo tình hình thi công trên công tr ế ng.
ạ ủ ườ ế ị ượ ệ i hi n tr Phòng thí nghi m t c kê khai theo danh sách
ớ ầ ủ ề ệ và đ
ệ ệ ượ ặ ở ơ c đ t ồ t b đã đ ệ ặ ệ ố ườ
ầ ắ ế ướ ng n
ướ ổ ắ c m và đ ầ ườ ệ ớ ể ấ ồ
ể ế ợ ồ ồ ớ ệ ng đi n v i ấ c ch y d c tuy n cung c p cho quá trình thi công. ệ ớ i ướ c thi
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ườ ế ạ ạ ng v i đ y đ các thi ể n i cao ráo, thoáng mát đ đi u ki n đ thí nghi m chính xác. ạ Ngu n Đi n, N c cho thi công và sinh ho t: Nhà th u l p đ t h th ng đ ộ ố ầ ạ m t s c u dao, ệ Ngu n đi n nhà th u liên h v i chi nhánh đi n l c Vinh đ xin đi m đ u kéo đi n t ườ công tr ng và làm h p đ ng cung c p cũng nh l p đ ng h đo đ m. Ngu n n công chúng tôi khoan 1 gi ng t ọ ệ ự ư ắ ể ấ ướ ng đ l y n ồ ồ c sinh ho t và thi công. ấ i công tr
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ườ ả ố ườ i m t s v trí thu n l i hai bên đ Kho bãi công tr
ế ả ộ
ậ ợ ế ng đ n ti n đ thi công c a Nhà th u ả ượ ự ố ả ủ ấ ủ ế ả ưở ạ ộ ố ị ưở ng, không nh h ạ i, và ph i đ i giao thông qua l ỹ ng, đ m b o m ầ c s th ng nh t c a bên
ờ
ạ ng b trí t m t ườ ễ quan, không gây ô nhi m môi tr ư ạ ớ cũng nh h n ch nh h ng t ầ m i th u. Ộ ƯỜ NG.
Ỉ II . B MÁY CH HUY CÔNG TR ợ ệ ẩ ỉ ườ 1. Trách nhi m và th m quy n đ
ề ư c giao cho Ban ch huy công tr ề ng: ơ ở ả ả ề ủ ộ ổ ứ ch c công tác thi công trên c s đ m b o các
ợ ậ ợ ầ
ậ ứ ề ế ạ ộ ưở ấ ư ng công trình. ự ư , nhân l c, thi ơ ế ị ề ư ng trình Đ i tr t b , ti n l ỉ ạ ng ch đ o
ứ ậ ệ
ườ ụ ự ợ ệ ạ ậ ư ph , các công tác thi công nh l ỏ ẻ ư c giao công tr đ ng th c hi n trên c ơ
ộ
ự ố ớ ỏ ớ ộ
ứ ộ ộ ử ề ử ề ủ ặ ấ ẩ Đư c toàn quy n ch đ ng đi u hành và t ộ ỹ yêu c u v ti n đ k thu t và ch t l ề ế L p k ho ch v cung ng v t t vi c cung ng. Các lo i v t t ở ị s đ nh m c n i b Công ty và Đ i. ự Cùng v i bên A x lý các s c nh . Báo cáo v i Đ i ho c Công ty các s ố c ho c các v n đ x lý ngoài th m quy n c a công tr ặ ườ ng.
ơ ồ ố ự ộ 2. S đ b trí cán b , nhân l c thi công t ngườ i hi n tr
ạ ệ GIÁM Đ CỐ Ự Ề ĐI U HÀNH D ÁN
Ả Ỹ
Ậ
PHÒNG Ế K TOÁN TÀI CHÍNH
PHÒNG Ạ Ế K HO CH VÀ XÂY D NGỰ
PHÒNG QU N LÝ K THU T
PHÒNG Ổ Ứ T CH C HÀNH CHÍNH
ả Qu n lý Công ty
Ỉ
NG
CB QL CH T Ấ ƯỢ
L
CH HUY TR CÔNG TR
ƯỞ NGƯỜ
NG, AT LAO Đ NGỘ
KS C KHÍ, LĐ
ỉ ườ Ban ch huy Công tr ng
Ủ
ƯỚ
KS XÂY D NGỰ CH TRÌ KT
KS XÂY D NG Ự KT XD NHÀ
Ơ Ệ ĐI N N
C
Ệ Ậ KS V T LI U XÂY D NGỰ
ầ
ệ
ỳ
Ộ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K Ộ
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
t nh Ngh An
Đ I THI CÔNG NGƯỜ
Đ
ị ấ ộ Ộ Đ I THI CÔNG ệ Ạ Ầ CT H T NG
Ộ Đ I THI CÔNG HOÀN THI NỆ
Đ I GC LD C.PHA, C.THÉP
ồ ơ ự ầ Ộ Đ I THI CÔNG XÂY D NGỰ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Ộ
Đ I THI CÔNG Ơ Ớ
C GI
I
ạ ế ơ ồ ố ộ ệ i hi n tr ư ng.ờ
3. Thuy t minh s đ b trí cán b thi công t ườ ưở ng: ng công tr
ỉ
ị ộ ệ ệ ả ng t v i giá tr > 5 t ch c, ch huy các công đ ng; ch u trách nhi m qu n lý, đi u hành toàn b các công
ườ
ừ
ị ệ ườ ươ ề ặ ỹ
ờ ệ ụ
ỉ ộ ậ ụ ườ ẫ ờ ỉ ướ ồ ị ng do mình ph trách. ế ấ ự ; là Ch huy phó công tr ư ng; h ờ ắ ậ ặ ng.
ừ ư
ỹ ậ ệ ng d n, giám sát thi công, l p h s k ; là k thu t thi công, có trách nhi m h
ệ ụ ẫ ờ ướ ồ ậ ế
ừ
ỹ ư ậ ắ ỹ ị ỹ ơ ự ng t
ế ị ự ề ơ ớ t b , ph trách công tác thi công c gi ầ i và đi n n
ề ườ ệ ề ạ ậ ỹ
ỹ ư ậ ệ ấ ượ ng v t li u đ a vào thi công công trìn.
ộ ộ
ụ ạ ượ ụ ứ ệ ệ ế , xe máy… Là các cán b thu c biên ch ng theo các ch c năng nhi m v chuyên
ộ ậ ườ ệ ng:
ộ ả ị ệ ớ ế ệ ả ơ
ứ ự ư ố an ninh khu v c, phòng ch ng cháy n ...
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ủ ụ i quy t các th t c ổ ế ự ậ ự ả ồ ơ ấ ờ ổ ợ ỉ a) Ch huy tr ề ổ ứ Là k sỹ ư có thâm niên trên 7 năm công tác, có kinh nghi m v t ỷ ồ ươ ề ự ớ trình t ụ ộ tác thu c công tr ỹ ư ỹ ư b) K s XD và k t c u: Là k s có thâm niên công tác trên 3 năm, đã t ng thi công các ng ch u trách nhi m chính v m t k thu t thi ng t công trình t ồ ủ công c a công tr ng d n thi công, ph trách thí nghi m đ ng th i, thay m t khi ộ ưở Ch huy tr ng đi v ng, đ ng th i ph trách b ph n an toàn lao đ ng trên công tr ỹ ư ế c) K s ki n trúc: Là s có thâm niên công tác trên 3 năm, đã t ng thi công các công trình ồ ơ ỹ ư ươ ng t t ạ ồ ơ ậ thu t, h s nghi m thu – hoàn công công trình đ ng th i ph trách công tác k ho ch thi công. e) K c khí: Là k s có thâm niên trên 3 năm công tác, đã t ng thi công các công trình ế ấ ệ ươ ; là k thu t thi công ch u trách nhi m chính v thi công l p d ng ph n k t c u t ụ ệ ướ c thép, theo dõi, đi u hành máy móc thi ụ ạ ị ỹ ư ầ g) K s c u đ ng: Là k thu t thi công ch u trách nhi m chính v thi các h ng m c h t ng.ầ ậ ệ ư h) K s v t li u: Giám sát ch t l ế ỹ ậ ư h) Các nhân viên khác: K toán, kho, qu , v t t ườ i công tr c phân công nhi m v t công ty, đ môn. ậ 4. Các b ph n chuyên môn: a) B ph n hành chính, an toàn và v sinh môi tr ự ự Qu n lý nhân s d án. ệ Ch u trách nhi m quan h v i các c quan ch c năng trong vi c gi trong quá trình thi công nh : Tr t t ệ T ng h p tài li u báo cáo, qu n lý công văn, h s gi y t có liên quan đ n d án.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ệ ườ ươ
ậ ể ướ ườ ể ổ ế ng: T ch c ph bi n n i quy công tr ệ ổ ứ ng, ự c khi tri n khai. L p bi n báo an toàn, giám sát, ki m tra vi c th c
ệ ị ộ ng trình an toàn, v sinh môi tr ể ơ
ậ ệ
ả ị ộ ộ ự ậ
ệ ướ ụ ố ớ ơ ng chi tr cho các đ n v , đ i thi công. ầ ủ c.
ệ
ế ậ ư ữ ậ
ồ ồ ợ ậ ụ ợ
ế ệ ề ượ ứ ả ạ , thi ệ ế ị t b trong ph m vi đ
ị ồ ợ ệ ệ
ớ ồ ơ ể ụ ề ệ ế ự ủ ầ ư ộ ộ và thanh toán n i b .
ị ậ ậ
ị ẩ ươ ự ng án d trù.
ẫ ị ả ỳ ể ấ ượ ầ ủ ả ng án giá v n đ m b o ch t l ủ ầ ng công trình theo yêu c u c a Ch đ u
ả
ậ ư ứ ứ ế ạ , thi
ồ ơ ỹ ầ ậ ế ị t b . , v t li u s d ng trong công trình theo yêu c u h s k thu t.
ề ậ ậ
ụ ậ ầ ạ
ể ộ ị ả ộ ỹ ng công trình .
ệ ề ỹ
ị ệ ủ ướ ị ự ầ ệ ơ ề ệ c Ban đi u hành d án v vi c ế ế t k ,
ả ộ
ủ ầ ư ơ ẽ ử ổ ừ ộ ả ự ả ậ Ch đ u t , c quan
ế ế ể ề ế ế ứ ấ t k , đ đ xu t, thi t k chi
ậ ng và các k s d án t p trung nghiên c u thi ề ự ế ế ệ ệ ớ .
ế ả ộ ồ
ầ
ẩ ề ậ ề ấ ượ ế ị ể ả
ph i đ m b o yêu c u v ch t l ộ ướ ả ả ậ ệ ẩ ị
ặ ế ế t k đã đ ố ợ ầ ầ ạ ộ ả ự ụ ề ộ ố
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ậ Xác l p ch ấ ậ t p hu n an toàn tr hi n công tác an toàn các các đ n v , đ i thi công. ế b) B ph n Tài chính K toán ế Th c hi n công tác k toán. ả ươ L p b ng l ự ộ ế Kê khai, n p thu và th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i Nhà n ư ủ ự ồ ơ L u tr các h s , tài lli u liên quan c a d án. ộ ạ công trình. c) B ph n K ho ch Cung ng v t t ệ ộ ị Ch u trách nhi m l p và qu n lý toàn b các tài li u h p đ ng chính, ph , h p đ ng mua ợ ỷ ậ ư bán v t t c u quy n và các tài li u khác có liên quan đ n h p ồ đ ng nói chung. ệ ẩ Ch u trách nhi m v vi c chu n b , tri n khai và theo dõi vi c th c hi n h p đ ng đã ký. ạ L p h s thanh, quy t toán h ng m c công trình v i Ch đ u t ự L p báo cáo và theo dõi d toán công trình. Chu n b báo cáo, chi phí thi công theo đ nh k đ có ph ề ươ ấ Đ xu t các ph ư ư nh ng gi m chi phí công trình. t ậ Nghiên c u, l p k ho ch cung ng v t t ậ ư ậ ệ ử ụ Ki m tra v t t ỹ d) B ph n k thu t và đi u hành thi công: ệ ề Ch u trách nhi m v toàn b k thu t các ph n h ng m c công trình. ấ ượ Qu n lý ch t l ậ ộ ậ B ph n giám sát k thu t thi công ch u trách nhi m tr ự ướ ẫ h ng d n, giám sát th c hi n công vi c c a các đ n v thi công theo yêu c u thi ấ ượ ế ả đ m b o ti n đ , ch t l ng công trình. ế ẽ ố Ti p nh n, phân ph i toàn b b n v xây d ng, b n v s a đ i t ế ế t k . thi ỹ ư ự ỹ ư ưở K s tr ợ t bi n pháp thi công phù h p v i đi u ki n th c t ti ị ậ ư ầ ụ ể ậ , L p ti n đ thi công c th theo tháng, tu n, ngày, bao g m c công tác chu n b v t t ợ ụ ẩ ế ị ả ự c và các yêu c u v b c th , d ng nhân l c, máy móc thi t b , s n ph m c n gia công tr ệ ớ ậ ư ụ ầ ng phù t b ki m tra, đ c bi c c m tay, thi t v i v t t ả ầ ượ ẩ ớ ợ c th m đ nh. B ph n này c n ho t đ ng có hi u qu vì h p v i tiêu chu n thi ề ả ậ đây là b ph n then ch t tr giúp Giám đ c đi u hành d án đ m b o các m c tiêu đ ra ủ c a công trình.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ộ ế ệ ệ ự ườ
ố ệ ể
ể ế ầ
ể ng.
ầ ề ậ ư ư ườ ư c khi đ a vào công tr ệ ỗ
ể ệ ể ướ ự ể ấ ượ
ả ệ ấ ượ ệ ng đ nghi m thu chuy n b ọ
ộ ắ
ỉ ề ườ
ộ ậ ậ ệ ế ị ấ ả ộ
ộ ọ ậ ụ ả
ố ế ướ
ỹ ộ ậ ắ ậ
ỉ ế ế ề ầ ả
ỹ ắ ố ợ ườ ng xuyên ph i h p cùng v i t ệ ủ ừ t cho t ng ngày c a t ng ph n vi c, gi ậ ể ừ ướ ệ
ộ ủ ụ ơ ấ ượ ể ả ả ng m c k thu t, làm th t c chuy n b ng xuyên liên h v i các đ n v chuyên ngành đ đ m b o ch t l ớ ư ế i quy t các ế t và c thi công, l p bi n pháp thi công chi ti ng công trình theo
ậ
ậ ậ ả ả ạ ộ ộ ồ
ậ ị ệ
ể ệ ệ
ấ ượ ị ả ộ ng xuyên và đ nh k đ i v i t ng h ng m c công trình. B ph n qu n lý ch t l
ng trên công tr ỳ ố ớ ừ ạ ườ ạ ề ệ ệ ng t
ộ ậ ậ ộ ể ự ng, th c hi n vi c ki m soát qu n lý ch t l ấ ượ ế ị ệ ạ i hi n tr ệ ậ ườ ử ự ề ề ố ờ
ố ỹ ậ
ụ ệ ể
ế ố ớ t đ i v i các h ng m c công trình. ế ế ả
ứ ố ượ ệ ủ ị ộ ự ơ
ướ ườ ươ ng, thi công m ng thoát n ệ ố c và thi công h th ng
ế ừ ứ ế ộ ổ ộ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ế ừ ộ ổ ầ ự ụ ẽ ế ầ ạ ộ ể ậ ộ ệ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n các n i dung công vi c, ti n đ thi B ph n này th ố ố ườ ụ ạ công h ng m c ngoài hi n tr ng. Ki m tra các m i n i thép, các m i liên k t bê tông, ể ẫ ệ ấ ự ố ầ ệ ệ ệ th c hi n vi c l y m u bê tông đ thí nghi m, ki m tra vi c thi công ph n ng m, ch ng ể ườ ả ệ ấ ng, các v t t th m ... Ngoài vi c ki m tra ngoài hi n tr đ a vào Công trình cũng ph i ướ ẽ ề ặ ặ ượ ng tr c ki m tra ch t ch v m t ch t l đ ả ả ồ ơ Qu n lý h s thi công và nghi m thu công trình. M i ph n vi c xây d ng đ u ph i ệ c thi công và luôn luôn ki m tra giám sát nghi m thu ch t l ộ ả đ m b o an toàn lao đ ng trong m i quá trình thi công. ộ ỹ ậ ầ ệ ệ ụ ể ừ ắ Cán b k thu t c n n m ch c và báo cáo c th t ng n i dung công vi c trên hi n ờ ể ỹ ư ưở ầ ỹ ư ưở ề ớ ấ ị ng đ k s tr ng c n báo ng k p th i đi u ch nh các v n đ l n phát sinh. K s tr tr ế ị ộ ưở ề ố ế ng đ n ti n đ công trình. cáo Giám đ c đi u hành quy t đ nh khi th y nh h ậ ắ ườ ệ ộ ng có b ph n tr c đ a. B ph n này có nhi m v xác Trong b ph n giám sát hi n tr ố ệ ướ ị đ nh chính xác tim c t và các kích th c hình h c, theo dõi đ lún công trình. L p và b o v ố ố ạ m ng l i m c kh ng ch trong su t quá trình xây l p công trình. ệ Ngoài các công vi c trên, B ph n giám sát k thu t th ấ v n giám sát đi u ch nh ti n đ chi ti ướ ậ v ệ ớ ị ườ th ỹ ạ đúng các qui trình qui ph m k thu t. ấ ượ ộ ng e) B ph n qu n lý ch t l ỹ ư ấ ượ ộ ng ho t đ ng đ c l p, b ph n này bao g m các k s có trình B ph n qu n lý ch t l ạ ề ấ ả ệ ậ ộ ỹ t c các ho t đ k thu t cao, kinh nghi m thi công. B ph n này ch u trách nhi m v t ấ ượ ả ộ ng đ ng ki m tra ch t l ụ ườ ng co th ấ ượ ị ề ng, có quy n ki n ngh strách nhi m phát hi n các sai ph m v ch t l ỉ ể ớ v i Giám đ c đi u hành d án, báo cáo Công ty đ có bi n pháp x lý, đi u ch nh k p th i. ậ ấ ượ L p quy trình và các thông s k thu t, ch t l ng. ự ạ ệ Th c hi n vi c ki m tra chi ti ứ ệ ậ Ch ng ki n, ch ng nh n các k t qu thí nghi m. ỹ ậ ể Ki m tra kh i l ng, k thu t th c hi n c a các đ n v , b phân thi công. ự ế ự ượ ng thi công tr c ti p: 5. L c l ộ a) Các đ i thi công nhà, thi công đ đi n:ệ ể Căn c vào ti n đ thi công t ng th toàn gói th u và ti n đ thi công chi ti ề m c, nhà th u s lên k ho ch đi u đ ng nhân l c cho t ung đ i, t ạ t t ng h ng ố ượ ng thi công. s l
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
40m – 60 công nhân; ngoài ra khi
ề ừ ườ ặ ợ ừ ng xuyên tham gia thi công t ồ ờ ụ ng khác ho c h p đ ng th i v .
ộ ố
ố ộ ộ ố ạ ườ ệ i hi n tr ậ ng. Đ i có 1012 công nhân b c
ơ ớ
ế ị t b . ng máy, thi ả t b nêu trong b ng cung p thi i: ng ng v i s l
ế ị ộ ệ ố ng toàn b h th ng máy móc thi
ồ ạ ả ả ầ ự ế ị ờ c thi công tu n t ấ t b thi công: ệ và đ ng th i nh m đ m b o cho vi c
ộ ề ề ự ợ
ả ệ ụ ở ườ ệ
ấ ủ ng: ệ ỗ ợ ị
ườ ạ ộ ề ả ư ả
ệ ữ ơ ề ọ ệ ặ ườ ụ ng v m i m t nh các ho t đ ng qu n lý chung, qu n lý hành chính, qu n lý k và các công vi c khác có liên quan ph c v
ế
ấ ượ ố ế ầ ế ể ấ ậ ư ng hoàn thành đúng ti n đ v i ch t l ư ườ i pháp t ộ ng, huy đ ng v t t ộ ớ ả ng xuyên và đ a ra các gi ệ ấ ng cao nh t. ỉ ạ t nh t ch đ o n u c n thi t đ công trình
ề ệ ổ ỉ
ườ ệ ả ưở ng công trình đ ủ ở ụ ở ườ ụ ở ượ ế ệ c u
ầ ỉ ạ ự ự ả
ng đ ế ặ trong th i gian thi công công trình.
ề ọ ờ ớ ụ ở ủ ầ ư ệ ự ế ỉ ạ ng xuyên tình hình th c hi n công trình v i tr s chính và xin ý ki n ch đ o
ấ
ự ệ ệ ấ ị
ướ ưở ườ công nhân chuyên ngành th ộ ầ c n đi u đ ng thêm t các công tr c) Đ i gia công c p pha, côt thép: Đ i thi công này gia công c p pha, c t thép t ở 4/7 tr lên. ộ d) Đ i thi công c gi ươ ứ ố ượ ớ ố ượ S l ng t ả ưỡ ả Qu n lý, vân hành và b o d ẽ ượ ằ ụ e) Các h ng m c công trình s đ ọ đi u đ ng nhân l c h p lý, khoa h c và đúng ngành ngh chuyên môn. ố 5. M i quan h gi a tr s chính và vi c qu n lý ngoài hi n tr ầ ẽ ụ ở s chính là c quan cao nh t c a Nhà th u s ch u trách nhi m h tr Ban đi u hành Tr ỹ ả công tr ụ ậ thu t, giám sát hi n tr ườ công tr ể Ki n tra th hoàn thành. ề ẩ ệ ng: Trách nhi m và th m quy n giao cho qu n lý hi n tr ượ ứ c b nhi m b i tr s chính và Ban đi u hành đ ng đ u là Ch huy tr ự ỷ ạ ộ ủ ướ ự i s ch đ o tr c ti p c a tr s chính. Ch nhi m công tr ho t đ ng d ệ ỉ ạ ế ệ nhi m qu n lý, ch đ o th c hi n thi công công trình v m i m t và tr c ti p ti p xúc, làm ỹ ư ư ấ ệ ớ v n giám sát và Ch đ u t vi c v i K s t ườ Báo cáo th ế n u có v n đ n y sinh. ệ Các ban nghi p v và các đ i s n xu t ch u trách nhi m chung và riêng cho vi c th c hi n ồ ợ h p đ ng tr ề ả ệ ụ ỉ c Ch huy tr ộ ả ng công trình.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Ủ Ế Ấ ƯỢ Ệ III . BI N PHÁP THI CÔNG CH Y U. GIÁM SÁT CH T L NG THI CÔNG.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Ị Ặ Ẩ Ằ 1. CÔNG TÁC CHU N B M T B NG THI CÔNG.
ẩ ạ ằ
ệ ệ ố Công tác chu n b thi công có vai trò quan tr ng, nh m t o đi u ki n t ụ ằ ề ệ ủ ế ươ ự
ế ả ờ ộ ấ ể ự ọ t nh t đ th c ỹ ậ ng pháp công nghi p, áp d ng k thu t thi ấ ượ ắ ng
ị hi n các công tác xây d ng ch y u b ng ph ả công tiên ti n, đ m b o hoàn thành công trình trong m t th i gian ng n và có ch t l cao.
ủ ầ ẩ ọ ị ậ ứ ặ c vai trò quan tr ng c a công tác chu n b thi công nên Nhà th u đ c
ệ
ượ Nh n th c đ ế t quan tâm đ n công tác này. ượ ị ế ạ bi ẩ Công tác chu n b thi công đ c ti n hành thành hai giai đo n:
Ị Ạ
ạ ụ ể ắ ố ượ Ạ ứ ỹ ồ ơ ượ c t k thi công, kh i l ng các h ng m c công trình đ n m đ
ố ư ư ự t, khí h u khu v c thi công (mùa khô, mùa m a, s ngày m a, l ượ ng
ấ i quy t các v n đ v cung c p v t li u cho công tr ng.
ế ầ ấ ự ế ườ ố ượ ở ồ ơ ế ế ả ộ ng
h s thi ư ậ ệ ẽ ổ ề ề ế ộ ặ ằ ự ế t k ). D ki n ồ ơ ự
ầ
ư ấ ạ ẩ ị v n, thông tin liên l c, thi ế ị t b
ự
ậ ờ ờ
ị ầ ư ẩ ồ ộ i văn phòng không tính trong th i gian thi công, vì v y không ế ạ t t o
ạ ự ạ ườ ề ạ ẩ Ẩ 1.1. GIAI ĐO N CHU N B T I VĂN PHÒNG: ế ế Nghiên c u k h s thi ế ể ổ t công trình. t ng th và chi ti ậ ờ ế ể ặ Đ c đi m th i ti ư m a...). ả Gi ướ B c đ u d ki n ti n đ (theo b n v , tính toán kh i l ị v trí văn phòng, các đ i thi công (theo t ng m t b ng thi công đã đ a ra trong H s d ầ ủ th u c a Nhà th u). ự D trù kinh phí chu n b : Văn phòng công ty, văn phòng t văn phòng. ế Xây d ng quy ch an toàn lao đ ng. ị ẩ Th i gian chu n b thi công t ờ bao g m trong th i gian xây d ng công trình. Nh ng đây là giai đo n chu n b c n thi ị ậ ợ ệ đi u ki n thu n l i cho giai đo n chu n b thi công t ệ i hi n tr ạ ng.
Ệ Ạ Ẩ Ạ NG:
ể ị ị ẩ ằ ệ ườ ƯỜ ờ Ị 1.2. GIAI ĐO N CHU N B THI CÔNG T I HI N TR ờ ng n m trong th i gian quy đ nh đ thi công các
ụ ạ ầ ẽ ự ệ ệ
ẩ ả ộ ố
ị ỉ ớ ự
ố ậ ệ ậ
ượ ộ c cho công tr ng.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ậ Th i gian chu n b thi công ngoài hi n tr ạ h ng m c công trình. ị ẩ Giai đo n chu n b này Nhà th u s th c hi n các công vi c sau: ị ặ ằ Chu n b m t b ng thi công. ị ặ ằ Kh o sát m t b ng và đ nh v các m c cao đ công trình. ấ ộ Đánh d u các c t m c và ch g i xây d ng thi công ế T p k t nguyên v t li u và huy đ ng máy móc. ườ ướ ệ ấ ng đi n, n Cung c p năng l ạ ệ ố L p h th ng thông tin liên l c.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ể ậ ươ ệ ử ạ ị ệ ươ ng ti n v n chuy n và các ph ữ ng ti n s a ch a các lo i máy
ế ầ t cho thi công.
ẩ Chu n b máy móc, ph ộ móc xe c đó. ẩ ộ ị Chu n b cán b thi công. ị ậ ệ ẩ Chu n b v t li u chính c n thi ẩ ị ặ ằ a. Chu n b m t b ng thi công.
ậ ẩ ế c sau:
ệ ơ
ị ặ ằ ặ ằ ầ ủ ầ ư i, Giao thông công chính, Ch đ u t ố ợ ượ ư ế ị ị ữ ề ở ạ c l u hành thi t b thi công trên đ a bàn, ph i h p trong công tác gi ướ ị và các đ n v có liên quan gìn an
ậ ự . ặ ằ ủ ầ ư ọ ầ ẽ ặ ằ ố ợ ớ ẩ ị d n m t b ng và chu n b thi
Sau khi ti p nh n bàn giao m t b ng, Nhà th u chu n b m t b ng theo các b Liên h Chính quy n s t ể đ xin phép đ ninh, tr t t ệ V sinh m t b ng. Nhà th u s ph i h p v i Ch đ u t công.
ặ ằ ả ị ị b. Kh o sát m t b ng và đ nh v công trình.
ợ ả ạ ể ể ươ ộ ặ ằ . ng án thi công h p lý
ơ ả ị ậ ố ừ ế ế ư ấ
ả ậ ượ ậ Ban qu n lý công trình, C quan thi ủ ữ ầ ế ị Đ nh v công trình: ổ ứ ệ
ố ạ ắ ể ổ ứ
ố ệ ế ế ả ừ ơ ở ệ
ọ ố ẩ ẩ ả ị ử ụ
ị ỹ ệ ỹ ư ộ ắ
ự .
ố ượ ằ ạ ỷ ị ệ c xác đ nh b ng máy kinh vĩ, máy thu bình, máy toàn đ c đi n
ả ọ
, h th ng dây căng, qu d i, nivô. ị ượ ằ ố ỷ ị
c xác đ nh b ng máy kinh vĩ, máy thu bình, ả ọ ạ , h th ng dây căng và qu d i.
ể ố ố
ự ướ ể ả ả ố c ki m tra trong su t quá trình thi công d a trên các m c ị ở c và v trí theo ngoài công trình đ đ m b o kích th
ế ế
ệ ử ị
ể ằ ỗ ọ ẽ ượ c xác đ nh chính xác b ng máy toàn đ c đi n t ẽ ể ụ ng tâm tr c. Sau đó t ể ạ và là đi m giao ả tâm này s tri n khai 4 đi m cách tâm kho ng 2m
ừ ể ể ẽ
ườ ng, 4 đi m này s dùng đ ki m tra trong su t quá trình thi công. ờ ố ườ ệ ạ ể ở
Nhà th u ti n hành ki m tra, kh o sát l i toàn b m t b ng đ có ph t k , T v n giám T ch c nh n bàn giao tim m c t c l p thành biên b n có ch ký xác nh n c a các bên liên quan. sát, vi c bàn giao này đ ơ ở ệ ch c tri n khai các công vi c tr c đ c k ti p và làm c s T c s tim m c bàn giao t ậ ợ ử ậ nghi m thu lâu dài trong quá trình thi công (l p bi n pháp g i tim m c đ m b o thu n l i ụ ị ể ệ cho vi c ki m tra và s d ng m c chu n). Ngoài ra còn có các c c chu n xác đ nh tr c đ nh ị v công trình. ậ ố B trí cán b tr c đ a là 1 k s và 2 k thu t viên có kinh nghi m thi công các công trình ươ ng t t ể ệ Vi c chuy n tim c t đ ử ệ ố t V trí các tim c t và các cao trình khác đ ệ ử ệ ố máy toàn đ c đi n t ượ Tim c t công trình luôn luôn đ ị ố ị c đ nh trên công trình và các v trí t k . thi ủ Tâm c a m i c c s đ ủ nhau c a các đ ươ theo hai ph ự c. Xây d ng nhà ự ng. ự ườ ứ ầ ẩ ở
ng, Nhà th u d a vào tiêu chu n di n tích ể ệ ệ ạ ồ ờ ệ và ờ t m th i, đ ng th i
ồ ơ ự ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ở ạ ạ ầ ề ươ ượ ự ự ẩ ấ ả ồ , nhà làm vi c t m th i công tr ạ i công tr Căn c vào nhân l c thi công t ị ướ di n tích sinh ho t do Nhà n c quy đ nh đ tính ra di n tích nhà cũng tính đ ng th c, th c ph m, đ dùng sinh ho t c n ph i cung c p.
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ầ c nhu c u v l ầ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ạ ố ở ạ ướ ư ị Tiêu chu n d ên tích, kh i tích cho các lo i nhà t m do Nhà n c quy đ nh nh sau:
i.ườ i.ườ i.ườ i.ườ
ệ ẩ ị ể ở ậ t p th + Nhà ộ ở cán b + Nhà ệ + Nhà làm vi c cán b + Nhà ăn + Nhà t mắ + Nhà v sinh : 4m2/ng : 6m2/ng ộ : 4m2/ng : 1m2/ng : 2,5m2/ng i.ườ : 2,5m2/h xí.ố
ể ả
ố ạ ệ ỉ
ể ạ ụ ở ồ i tr s , Chúng tôi d ki n b trí t ỉ ệ ủ ộ
ỹ ư ư ấ ả ọ
ề ố
t p th , nhà b p, nhà t m, nhà v sinh:
ế ể ệ ắ ắ ế ủ ầ t p th , nhà b p, nhà t m, nhà v sinh t
ườ ướ ệ ộ ụ ệ
ề ng có đ y đ các đi u c... Trong qúa trình thi ậ ự ạ ế ế ể ệ ồ i thi u vi c gây n, đ m b o tr t t an ninh chung.
Nhà làm vi c:ệ ố ả Đ đ m b o công tác ki m tra theo dõi và giám sát trong quá trình thi công, ngoài vi c b ườ ệ ự ế ng Văn phòng ch huy i hi n tr trí Văn phòng chính t ưở ộ ng công trình, m t phòng chung. Văn phòng bao g m m t phòng làm vi c c a Ch huy tr ộ ộ ộ cho K s T v n giám sát, m t phòng h p chung dùng cho cán b qu n lý, cho các cu c ọ h p giao ban và đi u hành trong su t quá trình thi công. ể ở ậ Nhà ạ ở ậ ố i công tr B trí Nhà ư ệ ụ ki n ph c v cho sinh ho t cho công nhân lao đ ng nh đi n, n ả ả ứ ố ẽ ạ công chúng tôi s h n ch đ n m c t ậ ệ ệ ố
ậ ư ầ ạ ả ả ế ị ầ ư d. H th ng kho tàng, bãi v t li u, bãi xe máy. , thi t b c n b o qu n kín khác (nh xăng
ứ ỏ
ả
ậ ể ặ ằ ưở ượ ế ả ọ ớ ấ ể c x p g n đ không nh h ng t
ế ị ế ậ t b ph c v thi công đ ố c b trí t
ụ ụ ượ ố ượ ổ ườ
ạ ặ ằ c b trí trong T ng m t b ng thi công). Máy móc thi ụ ể ợ ể ng (Bãi đ xe máy đ ộ ượ ạ ạ i bãi t p k t máy móc thi công ế ị t b ồ c huy đ ng theo các giai đo n thi công c th , h p lý, tránh tình tr ng ch ng
ố Nhà th u b trí các kho kín t m ch a v t t ầ ế ị d u, các thi t b máy móc thi công nh ...). ẽ ổ ể ệ ặ ằ ế ậ ệ ờ Bãi t p k t v t li u r i: Đ t, cát trên m t b ng công trình (th hi n trong b n v T ng th m t b ng thi công) đ i các công tác khác đang thi công. ệ ố H th ng máy móc thi ở ệ hi n tr thi công đ chéo.
ố ệ ướ ụ ụ c ph c v thi công công trình.
e. B trí đi n, n ệ
ệ ự ệ ủ ả ố
ồ ạ ầ ấ ừ ị ự ố ề ệ ể ả ị ườ ẩ ngu n đi n c a ban đi n l c Thành ph Vinh. Đ đ m b o quá trình thi ộ ầ ng m t
ệ
ụ ụ ườ ạ
ng s đ ự ụ ụ ế ả ạ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ạ ướ ạ Đi n thi công: Nhà th u l y t công không b gián đo n do các s c v đi n, Nhà th u còn chu n b cho công tr ể ự ấ máy phát đi n có công su t 30 KVA đ d phòng. ệ ẽ ượ ệ ố ạ c tách làm 2 m ch: 1 m ch ph c v cho thi công, H th ng đi n trong công tr ệ i ph c v cho khu v c văn phòng, chi u sáng và b o v . m ch còn l N c sinh ho t:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ụ ở ướ ầ ầ ằ
ậ ệ ớ ướ ầ ờ c sinh ho t đ ướ ạ ủ ồ c máy c a Tr s Nhà th u, đ ng th i liên h v i nhà máy n ạ ượ c ể ấ c đ l y
ườ ng thi công n m g n Tr s lán tr i c a Nhà th u, vì v y n ồ ngu n n ụ ụ ủ ườ ệ Hi n tr ấ ừ l y t ướ n ụ ở ự ng và d án. c ph c v cho công tr
f. Thông tin liên l c.ạ ộ ộ ể ệ ể ườ
ắ ế ỉ ệ ự ng: Giao ban hàng ngày, ki m đi m các công vi c đã th c ụ ừ
ề ườ i.
ạ ậ ườ ể ả ả ượ ạ c l ỉ
ả ộ ờ ắ ạ ớ ị ả i Ban ch huy công tr ng đ đ m b o liên l c v i các b ph n có ố ớ ả ng, đ m b o thông tin thông su t v i Công ty k p th i n m thông
ộ ả ạ ủ ệ ụ ạ ườ t cho thi công. ố ệ
ệ ượ ấ ượ N i b Ban ch huy công tr ệ hi n và công vi c ti p theo qua b n theo dõi phân công công tác, n m thông tin liên t c t ng v Công ty và ng công tr ệ ố B trí đi n tho i, fax t liên quan ngoài công tr ớ ể ụ ụ ố tin m i đ ph c v t ệ ả ạ Đi n tho i, fax: B n ghi s đi n tho i c a các phòng ban nghi p v và cán b qu n lý. g. Công tác thí nghi m.ệ ộ ậ ẽ ượ ộ ch p thu n s đ c huy đ ng đ ể
ế ng đ ề ủ ầ ư ấ c ch đ u t ấ
ể ồ t b thí nghi m, ki m tra ngay t
ướ ỷ
ế ị ạ ộ ữ
ư ệ ạ ệ ệ i hi n ộ ộ ặ ề ấ ườ ng đ t b đo đ ch t n n đ t, c ẫ ệ i phòng thí nghi m. Các m u thí cách pháp nhân và uy tín cao trong ế ị c thép, thi ệ t b thí nghi m t c g i đ n các Công ty thí nghi m có t
ầ
yêu c u ki m tra mang tính kháhc quan. ườ ể ầ ủ ệ ệ ệ ạ i có đ y đ kinh nghi m và thông th o công vi c thí nghi m các
ầ c yêu c u.
ự ậ ộ ứ ự ậ ệ v t li u
ầ ẽ ư ị ử ụ ệ ệ ể ẩ ỗ
ờ ế ứ ệ ọ
ự ị
ấ ự ủ ằ ệ ấ ồ ợ ợ
ầ M t phòng thí nghi m có ch t l ệ ự ệ ti n hành th c hi n các thí nghi m v công tác đ t. ệ ế ị ể t b ki m tra, thí nghi m bao g m: các thi Các thi ư ườ ng nh : Máy kinh vĩ, máy thu bình, th tr ế ị ườ ng đ v a xây....và các thi BT , c ử ế ượ ệ nghi m đ ủ ầ ư ườ ợ tr ng h p Ch đ u t ệ ố B trí thí nghi m là ng ậ ệ ượ v t li u đ ế ố Trong su t quá trình thi công, d a theo ti n đ đã l p, Nhà th u s đ a ra th t ừ ầ c n thí nghi m và cho m i công vi c theo t ng th i đi m chu n b s d ng và công trình. ầ ế ị ề Nhà th u đánh giá công tác thí nghi m là h t s c quan tr ng, nó quy t đ nh r t nhi u vào ỗ ạ ủ ọ ấ ượ c a m i h ng ch t l ng công trình. Vì vây, s tuân th m i quy đ nh theo đúng trình t ự ụ m c thi công trong công tác thí nghi m theo đúng h p đ ng là r t phù h p và n m trong s ố ủ mong mu n c a Nhà th u.
ệ ố ử ấ ả
h. Bi n pháp x lý các tình hu ng b t kh kháng. ể ặ ầ ấ ả ố
ư
ự ữ
ễ ở ệ ễ ậ ậ ấ ả ạ ầ ệ ế ớ t Nam nh ng năm g n i và trong khu v c Đông Nam á và Vi t th gi ố ề ng không di n ra theo quy lu t. Do v y, vi c đ phòng các tình hu ng
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ủ ầ ư ớ ố ư Trong quá trình thi công công trình Nhà th u có th g p các tình hu ng b t kh kháng nh : + Thiên tai (m a bão, ho ho n...): ờ ế ế + Di n bi n th i ti ườ đây tr nên b t th ế ấ ầ ấ x u là r t c n thi t. ố ợ ầ Nhà th u ph i h p v i Ch đ u t ư trong công tác phòng ch ng nh :
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ớ ầ ế ừ ư
ượ ị ả ử ố
ố ế ấ ị ậ ệ ị ề ể ậ ư ượ đ ụ t bão đ a ph ạ ng đ ph i h p ho t
ụ ớ ừ ạ c chuy n vào các v trí an toàn. ố ợ ươ ể ộ ấ t v i t ng c p đ .
ổ ậ ặ
ừ ặ ầ
ứ ệ ẩ ử ng, kh n c p báo cáo Ch đ u t
ặ ườ ứ ườ ử ờ ữ ử cho i canh gác 24/24 gi
ấ ậ ệ ổ ứ
ấ ờ ệ + N u có m a bão l n Nhà th u ng ng thi công và có bi n pháp x lý c p bách k p th i. ả ỡ ử c ch ng đ , x lý đ m b o Các k t c u công trình đã thi công hay đang thi công đ u đ ổ ư ỏ ấ ả ị không b s p đ , h h ng. T t c các máy móc, v t t ỉ ẽ ớ ặ + Liên h ch t ch v i Ban ch huy phòng ch ng l ầ ủ ủ ư ộ đ ng cũng nh tuân th các yêu c u c a Ban trong giai đo n bão l ử ị C v t ho c di tích l ch s : ị ổ ậ ậ ứ Khi thi công g p Di tích l ch s ho c c v t, Nhà th u ngay l p t c d ng thi công, gi ơ ủ ầ ư ư ấ ấ , T v n và các c quan ch c năng. S nguyên hi n tr ể ụ ể d ng hàng rào c ng đ quây vùng có di tích, treo bi n báo, c ng ứ ơ ớ i khi bàn giao cho c quan ch c năng. t ậ ệ i. T ch c các kho bãi v t li u và cung c p v t li u. Xây d ng kho bãi:
ậ ệ ệ ả ả ầ ậ
ộ ộ ể ố ượ ố c b trí thích h p đ m b o các yêu c u thu n ti n trong công tác b c ậ ợ ậ ệ
ữ ữ ự Kho bãi v t li u đ ỡ ậ ệ ở ế d v t li u ch đ n; v n chuy n v t li u trong n i b công trình. ố ầ Nhà th u b trí 2 kho bãi. ị Xác đ nh d tr kho bãi:
ả ư ượ ử ụ
ạ ậ ệ ộ ầ ả
ẽ ị ứ ọ ả ố ư ộ
ả ả ố ượ ậ ầ ả
ả ấ ầ c s d ng d n, nh ng không ph i mua toàn t m t l n dùng cho c công trình, cũng không ph i dùng ngày ặ đ ng v n l u đ ng, ho c không đ m b o cho quá ữ ượ c ả ậ ệ ng v t li u d c liên t c. Vì v y Nhà th u luôn đ m b o s l ế ả t đ k p th i cung c p cho thi công, b o đ m quá trình thi công ti n hành đ
ừ ậ ng nh p v t li u theo t ng đ t, m i đ t nh p m t s l
ỗ ợ ợ ợ ậ ệ ộ ố ượ ậ ậ ệ ầ ế ạ ế ấ ị ậ ệ ợ i nh p ti p đ t khác đ b ng v t li u nh t đ nh ể ổ
Trong qúa trình thi công, các lo i v t li u đ ế ậ ệ ầ ộ ố ượ ng v t li u c n thi b s l ư ậ ấ nào mua ngày y, vì nh v y s b ụ ượ ế trình thi công ti n hành đ ờ ế ể ị ữ ầ tr c n thi ề ặ ụ liên t c, đ u đ n. ậ ườ Công tr ấ ầ ồ r i xu t d n theo yêu c u thi công. Khi đ t v t li u này h t, l sung.
ế ấ K ho ch hoá vi c cung c p v t liêu:
ạ ầ ệ ự ậ ộ ấ ạ ế ế ể ậ ệ ậ
ườ
ể ế ậ ệ ườ ệ ấ Nhà th u luôn d a vào ti n đ thi công đ l p k ho ch cung c p v t li u cho công tr Các h s ch y u đ k ho ch hóa vi c cung c p v t li u cho công tr ng là:
ậ ệ ầ
ng. ồ ơ ủ ế ộ ế ộ ế
ượ ậ ế ộ ố ch c thi công, trong đó ghi rõ kh i c l p theo ti n đ t
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ộ ổ ứ ử ụ ộ ậ ệ ạ ấ ấ ị ấ ừ ụ ế ầ ạ + Ti n đ yêu c u v t li u; ậ ệ ậ ấ + Ti n đ xu t nh p v t li u. ế ậ ệ ầ ấ Ti n đ yêu c u c p v t li u đ ậ ệ ầ ờ ượ l ng các v t li u c n cung c p, v trí và th i gian s d ng các v t li u đó. ồ ợ Nhà th u ký h p đ ng cung c p đ t, cát theo ti n đ thi công t ng h ng m c công trình.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ế ế ư ủ
ấ ả ệ ư ả ượ c ượ c
ạ ạ ậ ệ ứ ề ử ụ ớ ậ ệ ế ế ợ ườ T t c các lo i v t li u đ a vào thi công đ u đúng v i quy ph m c a thi nghi m thu đ m b o tr ấ l y m u, b o l u t ớ t k và đ ẩ c khi đ a vào s d ng. Các lo i v t li u đúng tiêu chu n đ ng và so sánh v i các đ t cung ng v t li u k ti p. ướ i công tr
ẫ ế t ki m v t li u trong thi công: Ti
ạ ậ ệ ả ả ư ạ ậ ệ ệ ậ ể
ệ ự ụ ư ầ ể ả ụ ậ ệ ố ỡ ả ứ ộ ậ ệ ả ở kho bãi cũng nh khi thi công v t li u ệ ng vãi, hao h t. Đ gi m m c đ hao h t v t li u Nhà th u th c hi n các bi n
ấ ứ ậ ả ươ ệ ể ổ ặ i hay do m t ng ti n v n t
ổ
ả ả ầ
ộ ậ ệ t toàn b v t li u; ậ ệ ể ậ ỹ ể ư ỏ ươ ệ ậ
ả ư ủ ng ti n v n chuy n h h ng (nh th ng, h ) đ v n chuy n v t li u; ứ ử ụ ả ố ở ể ậ ậ ệ ầ ợ ị
ườ
ẽ ố ượ ấ ượ ậ ệ ườ ư ế ng v t li u đã đ a đ n công tr ng và ch t l ng và
c a công tr ể ứ ả ả ở Trong quá trình v n chuy n và b c d , b o qu n ẽ ị ươ s b v pháp sau: ế ế ạ H n ch đ n m c ít nh t khâu trung chuy n do thay đ i ph ằ b ng thi công thay đ i; ự Xây d ng kho bãi theo đúng yêu c u k thu t, b o đ m b o qu n t Không dùng ph Trong quá trình thi công, Nhà th u quy đ nh m c s d ng v t li u cho phù h p tình hình ự ế ủ ng; th c t ổ ặ T ch c ki m tra ch t ch s l ệ các kho bãi. hi n đang b o qu n
Ề ƯỜ 2. CÔNG TÁC THI CÔNG N N Đ NG:
2.1. Thi c«ng nÒn ®µo
- §Þnh vÞ chÝnh x¸c vÞ trÝ thi c«ng. X¸c ®Þnh kÝch thíc chiÒu dµy nÒn
®Êt cÇn ®µo, vÞ trÝ ch©n taluy, ®ãng cäc biªn, cäc dêi tim ®êng…
- Dïng tæ hîp M¸y ®µo – M¸y ñi - ¤ t« ®Ó ®µo xóc vµ vËn chuyÓn ®Êt. §æ
®Êt ®óng n¬i quy ®Þnh ®îc chñ ®Çu t vµ chÝnh quyÒn ®Þa ph¬ng cho phÐp.
- T¹i nh÷ng vÞ trÝ ®µo më réng, c¾t ta luy d¬ng cã ®é chªnh cao lín so víi
nÒn ®êng, nhµ thÇu sÏ dïng m¸y ®µo b¸nh xÝch lµm ®êng c«ng vô ®Ó thi
c«ng. Tuú theo tõng tr¾c ngang ®Ó bè trÝ vÞ trÝ m¸y thÝch hîp víi tõng luèng
®µo ®Ó ®îc tÝnh to¸n tríc.
- Khi nÒn ®µo h×nh L ®Êt ®µo ®îc ®æ xuèng nÒn ®êng, dïng mét tæ hîp
m¸y gåm M¸y ®µo – m¸y ñi - « t« ®Ó vËn chuyÓn ®Êt ®æ ®i ®óng n¬i quy
®Þnh. NÕu ®îc phÐp cña chñ ®Çu t vµ chÝnh quyÒn ®Þa ph¬ng nhµ thÇu sÏ
san g¹t ®Êt xuèng vùc.
- Khi nÒn ®µo cã hai m¸i taluy d¬ng, dïng « t« ®Ó vËn chuyÓn däc.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
- KiÓm tra kÝch thíc h×nh häc nÒn ®µo. KiÓm tra ®é chÆt nÒn ®µo. NÕu
nÒn ®µo kh«ng ®ñ ®é chÆt th× tiÕn hµnh cµy xíi vµ lu lÌn b¶o ®¶m bÒ dµy 30
cm ®¹t ®é chÆt K 98.
- §èi víi ®¸ cÊp 4 cã thÓ thi c«ng b»ng m¸y ®µo b¸nh xÝch c«ng suÊt lín.
2.2. Thi c«ng nÒn ®¾p:
Tríc khi thi c«ng ®¹i trµ tiÕn hµnh thi c«ng trªn ®o¹n thÝ ®iÓm 50 – 100 m
cã sù kiÓm tra cña TVGS. C«ng t¸c nµy nh»m kiÓm tra sù æn ®Þnh cña thiÕt
bÞ, chiÒu dµy ®Çm nÐn, s¬ ®å lu lÌn vµ c«ng ®Çm nÐn. Tõ ®ã cã c¨n cø chØ
®¹o thi c«ng cho h¹ng môc c«ng tr×nh.
VËt liÖu tríc khi ®¾p
- VËt liÖu ®¾p cã c¸c chØ tiªu c¬ lý ®¶m b¶o tiªu chuÈn kü thuËt ®îc TVGS
chÊp nhËn míi ®em ®Ó ®¾p nÒn ®êng.
- §Êt lÉn sái, sái ong, ®Êt ¸ sÐt, ®Êt ¸ c¸t lµ nh÷ng lo¹i ®Êt th«ng dông cã
thÓ ®¾p bÊt kú vÞ trÝ nµo trong th©n ®êng, trõ ph¹m vi dµy 30 cm díi líp mãng
¸o ®êng ph¶i sö dông lo¹i ®Êt cÊp phèi tèt.
- §Êt sÐt chØ ®îc dïng ®¾p phÇn nÒn ®êng kh«ng bÞ ngËp níc, víi chiÒu
cao ®¾p tèi ®a lµ 2 m vµ kh«ng ®îc ®¾p trong ph¹m vi tõ ®¸y mãng mÆt ®êng
xuèng 1,2m.
- Trêng hîp kh¸c ph¶i ®îc sù ®ång ý b»ng v¨n b¶n vµ tu©n theo sù chØ dÉn
cña TVGS.
- Trong mét mÆt c¾t ngang dïng mét lo¹i ®Êt. Trong trêng hîp ph¶i dïng 2
lo¹i ®Êt cã ®é thÊm níc kh¸c nhau th× mçi lo¹i ®Êt ph¶i ®¾p mét líp trªn suèt
mÆt c¾t ngang. Khi ®¾p lo¹i ®Êt khã thÊm níc díi líp ®Êt dÔ thÊm níc th×
mÆt líp ®Êt khã thÊm níc ë díi tiÕn hµng t¹o dèc ngang tho¸t níc ra ngoµi (cid:0)
4%. Kh«ng ®îc dïng ®Êt khã thÊm níc bao quanh bÞt kÝn lèi tho¸t níc cña líp
®Êt dÔ thÊm níc, trõ trêng hîp ®¾p bao bªn ngoµi vËt liÖu chèng xãi tr«i theo
thiÕt kÕ.
Lªn khu«n ®êng
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
NÒn ®¾p:
- TiÕn hµnh ®o ®¹c ®Þnh vÞ x¸c ®Þnh vÞ trÝ thi c«ng. C¾m cäc lªn khu«n
®êng vµ cäc biªn cña líp ®Êt ®¾p d. C¾m cäc hai bªn ®êng c¸ch nhau 50m.
C¾m thªm cäc n¬i ®æi dèc, c¸c ®iÓm chñ yÕu cña ®êng cong nh T§, TC, P…
Khi thi c«ng 1-2m th× tiÕp tôc nèi dµi cäc. Khi ®¾p gÇn hÕt líp K95 th× ph¶i
®¸nh dÊu ranh giíi K95 vµ K98.
NÒn ®µo:
Ph¶i c¾m cäc biªn m¸i ®µo vµ c¸c cäc dêi cña cäc tim ®êng ®Ó cã thÓ
kiÓm tra kÝch thíc h×nh häc cña ®êng trong suèt qu¸ tr×nh thi c«ng.
Xö lý tríc khi ®¾p
- Nh÷ng n¬i nÒn ®êng ®¾p cao díi 1,5m ph¶i ®µo gèc c©y, rÔ c©y, dÉy
s¹ch cá, hãt ra khái ph¹m vi nÒn ®êng.
- Nh÷ng n¬i ®¾p cao trªn 1,5m th× ®µo lo¹i bá hÕt c¸c lo¹i gèc vµ rÔ c©y.
- Xö lý bïn vµ ®Êt h÷u c¬ theo quy ®Þnh cña thiÕt kÕ.
- T¹i n¬i nÒn ®êng ®µo, nÒn ®îc kh«ng ®µo kh«ng ®¾p hoÆc ®¾p máng
tiÕn hµnh kiÓm tra ®é chÆt cña nÒn ®Êt tù nhiªn, nÕu nÒn ®Êt tù nhiªn
kh«ng ®¹t ®é chÆt theo thiÕt kÕ quy ®Þnh th× ph¶i xö lý b»ng c¸ch ®Çm lÌn
hoÆc thay ®Êt. Sau khi Nhµ thÇu vµ T vÊn gi¸m s¸t phèi hîp kiÓm tra nghiÖm
thu ®¹t yªu cÇu míi ®îc thi c«ng phÇn tiÕp theo.
VËn chuyÓn vËt liÖu:
- VËt liÖu ®Êt ®¾p ®îc vËn chuyÓn ®iÒu phèi tõ nÒn ®µo sang nÒn ®¾p
hoÆc tõ má ®Õn c«ng trêng b»ng « t« tù ®æ.
- §Êt ®îc ®æ thµnh ®èng theo kho¶ng c¸ch tÝnh tríc tuú thuéc bÒ dµy r¶i cã
kÓ ®Õn hÖ sè lu lÌn.
San r¶i vËt liÖu.
- Dïng m¸y ñi ®Ó tiÕn hµnh san r¶i vËt liÖu ®¾p K95. NÒn ®¾p K98 dïng
m¸y san ®Ó san vËt liÖu. Qu¸ tr×nh san r¶i chó ý t¹o ®é dèc ngang tho¸t níc
cho nÒn ®¾p.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
C«ng t¸c lu lÌn:
- Sö dông lu b¸nh s¾t tÜnh, lu rung b¸nh s¾t ®Ó lu lÌn.
- Giai ®o¹n 1 dïng lu tÜnh b¸nh s¾t 6-8T ®Ó lu lÌn s¬ bé.
- Giai ®o¹n 2 lu chÆt b»ng lu nÆng vµ lu rung.
- Sau cïng dïng lu tÜnh b¸nh s¾t ®Ó lu ph¼ng.
- Trong qu¸ tr×nh lu tiÕn hµnh lu tõ bông ®êng cong ®Õn lng ®êng cong, lu
tõ thÊp lªn cao. C¸c vÖt b¸nh lu ph¶i chång lªn nhau tèi thiÓu lµ 25 cm. TiÕn
hµnh lu lÌn ®ång ®Òu trªn bÒ mÆt chiÒu réng ®êng. Chó ý cho lu ®i s¸t mÐp
®êng (phÇn ®¾p d) ®Ó ®¶m b¶o ®é chÆt nÒn ®êng.
- Trong qu¸ tr×nh ®Çm lÌn ®Ó ®¶m b¶o cho c«ng t¸c lu lÌn ®¹t ®îc hiÖu qu¶
cao. VËt liÖu ®Êt ®¾p ph¶i lu«n ®¹t ®îc ®é Èm tèt nhÊt hoÆc 0.8 – 1.2W0. §Ó
®¹t ®îc yªu cÇu ®ã trong qu¸ tr×nh ®¾p tõng líp ph¶i kiÓm tra ®é Èm NÕu
thÊy ®é Èm tù nhiªn < ®é Èm tèt nhÊt th× san thµnh líp. Tíi níc b»ng vßi hoa
sen hoÆc vßi phun xetÐc nhng híng vßi lªn phÝa trªn ®Ó t¹o ma. NÕu ®é Èm
tù nhiªn > ®é Èm tèt nhÊt th× cÇn ph¶i san r¶i ®Ó hong l¹i ®Êt.
B¹t bá ®Êt ®¾p d ngoµi m¸i nÒn ®êng.
- Sau khi ®¾p nÒn tiÕn hµnh gät ®Êt d ®Ó ®¶m b¶o kÝch thíc vµ ®é chÆt nÒn ®êng, ®Êt b¹t ®îc bè trÝ m¸y ®µo xóc ®Êt vµ « t« chuyÓn ®i.
3. THI C¤NG MÆT §¦êNG
Tríc khi thi c«ng ®¹i trµ tiÕn hµnh thi c«ng trªn ®o¹n thÝ ®iÓm 50 – 100 m
cã sù kiÓm tra cña TVGS. C«ng t¸c nµy nh»m kiÓm tra sù æn ®Þnh cña thiÕt
bÞ, chiÒu dµy ®Çm nÐn, s¬ ®å lu lÌn vµ c«ng ®Çm nÐn. Tõ ®ã cã c¨n cø chØ
®¹o thi c«ng cho h¹ng môc c«ng tr×nh.
3.1. Thi công móng đá dăm tiêu chu n.ẩ
ầ ậ ệ
3.1.1 Yêu c u v t li u: a)Yªu cÇu ®èi víi nhùa Nhùa bitum dïng trong c¸c kÕt cÊu l¸ng mÆt vµ thÊm nhËp nhùa ph¶i ®¹t c¸c tiªu chuÈn nh sau:
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
§é kim lón 40 - 90 (1/10mm) ë 250C §é kÐo dµi > 40cm ë 250C
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
NhiÖt ®é mÒm 480C - 600C. NhiÖt ®é b¾t löa 2100C - 2200C. Nhùa ph¶i s¹ch cá r¸c kh«ng lÉn ®Êt ®¸. Khi nhùa b¶o qu¶n ngoµi trêi bÞ lÉn níc, lóc ®un ®Õn nhiÖt ®é nãng ch¶y ph¶i ®Ò phßng nhùa bÞ bång lªn v× níc bèc h¬i vµ trµo ra khái thïng ®un g©y ch¶y nhùa.
b).Yªu cÇu vÒ kÝch cì ®¸ Khi chän kÝch cì ®¸ ph¶i dùa vµo nh÷ng c¨n cø sau nµy : C¨n cø vµo chiÒu dµy thiÕt kÕ cña líp ®Þnh r¶i : KÝch cì lín nhÊt cña ®¸ kh«ng ®îc qu¸ 0,8h ( = chiÒu daú thiÕt kÕ ).
C¨n cø vµo vÞ trÝ trong ¸o ®êng cña líp ®Þnh r¶i. NÕu ¸o ®êng chØ cã mét líp : chØ ®îc phÐp dïng ®¸ d¨m tiªu chuÈn . NÕu ¸o ®êng gåm 2 líp trë lªn : líp trªn mÆt trùc tiÕp chÞu søc ph¸ ho¹i cña b¸nh xe, chØ ®îc phÐp dïng ®¸ d¨m tiªu chuÈn .
C¸c líp díi cã thÓ dïng ®¸ d¨m kÝch cì më réng . Quy ®Þnh vÒ kÝch cì c¸c lo¹i ®¸ d¨m nh trong b¶ng
KÝch cì c¸c lo¹i ®¸ d¨m
Tªn gäi Ghi chó Cì h¹t theo bé sµng tiªu chuÈn lç trßn (mm)
Lät qua sµng N»m l¹i trªn sµng
1 2 3 4
§¸ d¨m tiªu chuÈn ChØ dïng cho c¸c líp díi
40 50 60 25 20 10 5 15 60 70 80 120 40 20 10 5 Dïng lµm vËt liÖu chÌn cho mÆt ®êng ®¸ d¨m níc §¸ d¨m kÝch cì më réng §¸ 20 - 40 §¸ 10 - 20 §¸ 5 - 10 C¸t
Cì ®¸ quy ®Þnh lµ ë lç sµng cã ®êng kÝnh nhá (d) vµ qua lç sµng cã ®êng kÝnh to h¬n (D). ThÝ dô cì ®¸ 40 - 60 nghÜa lµ nh÷ng hßn ®¸ nµo bá lät qua lç sµng 620 vµ ë trªn lç sµng 40mm lµ ®¹t yªu cÇu .
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Quy ®Þnh vÒ d¹ng h¹t §¸ dïng lµm c¸c líp ¸o ®êng ®¸ d¨m níc ph¶i ®ång ®Òu, s¾c c¹nh, ®Ó b¶o ®¶m lùc ma s¸t lín .
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
D¹ng cña c¸c hßn ®¸ ph¶i tho¶ m·n nh÷ng yªu cÇu sau nµy : Lîng h¹t cã kÝch cì lín h¬n D còng nh lîng h¹t cã kÝch cì nhá h¬n d kh«ng ®îc qu¸ 10% (tÝnh theo khèi lîng ).
Lîng h¹t to qu¸ cì D + 30mm kh«ng ®îc qu¸ 3%(tÝnh theo khèi lîng ) Lîng h¹t nhá qu¸ cì 0,63d kh«ng ®îc qu¸ 3%(tÝnh theo khèi lîng ) Lîng h¹t dÑt kh«ng ®îc qu¸ 10% (tÝnh theo khèi lîng). h¹t dÑt lµ h¹t mµ chiÒu dµi + chiÒu r«ng vît qu¸ 6 lÇn chiÒu dµy .
b) Yªu cÇu vÒ ®é s¹ch cña ®¸
C¸c lo¹i ®¸ dïng lµm c¸c líp ¸o ®¸ d¨m níc ph¶i ®¶m b¶o s¹ch, kh«ng ®îc lÉn cá r¸c, l¸ c©y. Lîng bôi sÐt (x¸c ®Þnh b»ng ph¬ng ph¸p röa) kh«ng qu¸ 2% (tÝnh theo khèi lîng. Lîng h¹t sÐt díi d¹ng vãn hßn kh«ng ®îc qu¸ 0,25% (tÝnh theo khèi l- îng.)
c).Quy ®Þnh vÒ vËt liÖu chÌn VËt liÖu chÌn lµ vËt liÖu dïng ®Ó bÞt kÝn c¸c kÏ hë cßn l¹i gi÷a c¸c h¹t ®¸ d¨m khi ®· lÌn lu ®Õn dai ®o¹n 2, nh sÏ quy ®Þnh ë ®iÒu 3.4.5. VËt liÖu chÌn chØ sïng cho líp trªn mÆt .
Khi ¸o ®êng gåm nhiÒu líp th× c¸c líp díi kh«ng ph¶i dïng vËt liÖu chÌn . Khèi lîng vËt liÖu chÌn ph¶i dù trï ngoµi khèi lîng ®¸ d¨m r¶i líp trªn mÆt. Khèi l- îng nµy chiÕm kho¶ng 15 - 20% khèi lîng ®¸ r¨m r¶i líp trªn mÆt . VËt liÖu chÌn gåm cã c¸c lo¹i sau; 20 - 40; 10 - 20; 5 - 10 vµ c¸t, theo tû lÖ nh sau:
§¸ 20 - 40 §¸ 10 - 20 §¸ 5 - 10 C¸t 0,15 - 5 15% 15% 20% 50%
Khi dïng c¸c lo¹i ®¸ ho¶ thµnh vµ biÕn chÊt ®Ó thi c«ng c¸c líp ¸o ®êng ®¸ d¨m níc, nªn dïng ®¸ v«i lµm vËt liÖu chÌn ®Ó t¹o bét ®¸ cã lùc kÕt dÝnh trong qu¸ tr×nh h×nh thµnh mÆt ®êng. Trong trêng hîp kh«ng cã ®¸ v«i, cã thÓ thay 15% - 30% lîng c¸t chÌn 0,15 - 5 b»ng ®Êt dÝnh. d)Yªu cÇu ®èi víi níc Níc trong c¸c dai ®o¹n lu ph¶i lµ níc s¹ch, kh«ng lÉn bïn, r¸c, bÌo, c©y cá.
ự 3.1.2 Trình t : thi công
a)ChuÈn bÞ lßng ®êng NÒn ®êng ®Êt l¾p hay ®µo ®· ®îc ®Çm lÌn ®ñ tiªu chuÈn ®é chÆt yªu cÇu råi míi ®îc lµm lßng ®êng .
Lßng ®êng ph¶i ®µo ®óng b×nh ®å, cao ®é vµ ®é dèc ngang theo thiÕt kÕ. CÇn chó ý khi ®µo ®Õn gÇn cao ®é thiÕt kÕ (tuú theo ®Êt mÒm hay cøng, do kinh nghiÖm )cho lu lo¹i nhÑ lu qua 2 - 3 lÇn/ ®iÓm, sau ®ã tiÕp tôc söa l¹i cho ®óng cao ®é thiÕt kÕ vµ ®óng mòi luyÖn lßng ®êng. Yªu cÇu ®èi víi lßng ®êng sau khi lµm song ph¶i b»ng ph¼ng, kh«ng cã nh÷ng chç låi lâm g©y ®äng níc sau nµy.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Ph¶i ®¶m b¶o ®óng chiÒu réng cña lßng ®êng vµ hai thµnh v÷ng tr¾c .Nh÷ng biÖn ph¸p ®Ó ®¶m b¶o thµnh lßng ®êng v÷ng tr¾c, tuú tõng chç do thiÕt kÕ quy ®Þnh.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Trêng hîp ph¶i cñng cè thµnh lßng ®êng b»ng ®¸ vØa th× ph¶i theo nh÷ng quy ®Þnh sau nµy : 1)§¸ vØa chØ lµm cho líp trªn mÆt vµ chiÒu r«ng cña ®¸ vØa kh«ng tÝnh vµo chiÒu réng cña mÆt ®êng. 2)§¸ vØa cã thÓ lµm b»ng ®¸ hoÆc b»ng bª-t«ng. Trêng hîp dïng ®¸ th× khèi l- îng ®¸ vØa cã dù trï riªng, kh«ng tÝnh vµo ®¸ r¶i mÆt ®êng . 3)ChiÒu cao cña ®¸ vØa quy ®Þnh lµ : H = h + (10 ®Õn 15)cm.
Trong ®ã : h = bÒ dµy líp mÆt theo thiÕt kÕ. Khi ch«n ®¸ vØa ph¶i b¶o ®¶m v÷ng ch¾c, xÕp ken khÝt thµnh ch©n hay song song víi tim ®êng, mÆt trªn c¸c viªn ®¸ vØa ph¶i b»ng ®Òu vµ ®óng cao ®é mÐp mÆt ®êng .
Khi r¶i t¨ng cêng mÆt ®êng ®¸ d¨m cò nÕu mÆt ®êng cò cßn tèt vµ b»ng ph¼ng th× cÇn lµm s¹ch mÆt ®êng råi r¶i ®¸ míi lªn. NÕu mÆt ®êng cò nhiÒu æ gµ vµ låi lâm th× ph¶i x¸o xíi lai tríc khi r¶i ®¸ míi.Líp ®¸ d¨m cò x¸o xíi coi nh líp mãng ®- êng, ph¶i ®îc san theo ®óng yªu cÇu vÒ ®é dèc ngang ®èi víi mÆt ®êng vµ ®îc lÌn lu tríc khi r¶i ®¸ míi. Yªu cÇu vÒ ®é lÌn nh quy ®Þnh cho ®¸ d¨m líp díi .
VÊn ®Ò tho¸t níc lßng ®êng do thiÕt kÕ quy ®Þnh. Trong khi thi c«ng ®Ó ®¶m b¶o cho níc ma vµ níc tíi trong c¸c dai ®o¹n lÌn lu cã thÓ tho¸t ra khái lßng ®êng ph¶i lµm r·nh ngang ë hai bªn lÒ ®êng. R·nh ngang réng 30cm vµ s©u b»ng chiÒu s©u cña lßng ®êng, víi ®é dèc ngang 5%. R·nh ngang bè trÝ so le nhau trªn 2 lÒ ®êng vµ c¸ch nhau 15 m ë mét bªn lÒ. Sau khi thi c«ng song ¸o ®êng, c¸c r·nh ngang nµy ph¶i ®îc lËp l¹i cÈn thËn.
b) R¶i ®¸ d¨m ChuÈn bÞ vËt liÖu Khèi lîng ®¸ d¨m ph¶i ®îc tÝnh to¸n ®Çy ®ñ ®Ó r¶i víi hÖ sè lÌn Ðp ®¸ d¨m lµ 1.3 Ph¶i chuÈn bÞ l¾p kÕt khèi lîng ®¸ d¨m cÇn thiÕt t¹i bÕn b·i riªng gÇn nh÷ng
®o¹n ®êng ph¶i thi c«ng vµ tuú theo nh÷ng tiÕn ®é r¶i ®¸ mµ vËn chuyÓn ®Õn níi thi c«ng. Trong nh÷ng trêng hîp kh«ng cã kh¶ n¨ng bè trÝ bÕn b·i tËp kÕt ®¸, cã thÓ cho phÐp tËp kÕt ®¸ thµnh c¸c ®«ng ë mét bªn ®êng .
§¬n vÞ thi c«ng cÇn coi träng nhiÖm vô ®¶m b¶o giao th«ng trong khi thi c«ng n©ng cÊp nh÷ng tuyÕn ®êng cò, ph¶i võa thi c«ng võa ®¶m b¶o an toµn giao th«ng. TuyÖt ®èi cÊm ®æ ®¸ bõa b·i g©y ra t¾c xe.
.Ra ®¸ vµ san ®¸ d¨m b»ng c¬ giíi hoÆc thñ c«ng tuú theo ph¬ng thøc thi c«ng cña ®¬n vÞ thi c«ng, yªu cÇu cña viÖc ra ®¸ vµ san ®¸ lµ ph¶i ®¶m b¶o ®óng chiÒu dµy thiÕt kÕ vµ mui luyÖn cña mÆt ®êng. Muèn ®¹t ®îc yªu cÇu nµy, ph¶i dïng con xóc x¾c vµ thêng xuyªn kiÓm tra b»ng m¸y cao ®¹c hoÆc b»ng bé ba c©y tiªu. Khi ra ®¸, ph¶i chõa l¹i 5-10% lîng ®¸ d¨m ®Ó bï phô trong qu¸ tr×nh thi c«ng, nÕu kiÓm tra b»ng m¸y cao ®¹c hoÆc b»ng bé ba c©y ph¸t hiÖn thÊy chç thiÕu ®¸ .
c) Lu lÌn mÆt ®êng
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Yªu cÇu cña lu lÌn mÆt ®êng lµ ®¹t ®îc ®é chÆt cña mÆt ®êng ®Ó mÆt ®- êng cã ®ñ ®é thiÕt kÕ .
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
§é chÆt cña mÆt ®êng cã thÓ ®¹t ®îc nÕu. Qu¸ tr×nh lu lÌn ®¹t ®îc ®ñ c«ng lu quy ®Þnh ®èi víi tõng cÊp ®¸ nh sau: 7 - 8 1km/m3 4 - 6 1km/m3 §¸ cÊp 1 vµ 2 §¸ cÊp 3 B¾t buéc ph¶i thiÕt kÕ c«ng t¸c lÌn Ðp cho tõng c«ng trêng thi c«ng ¸o ®êng ®¸ d¨m níc ThiÕt kÕ c¨n cø vµo :
1/CÊp ®¸ dïng 2/Lo¹i lu 3/Bª-t«ng mÆt ®êng 4/BÒ dµy líp ®Þnh r¶i Néi dung thiÕt kÕ gåm cã :
1/Quy ®Þnh s¬ ®å lu lÌn 2/ Quy ®Þnh ®o¹n ®êng lu lÌn trong mét ngµy 3/ Quy ®Þnh sè lÇn xe lu ph¶i thùc hiÖn s¬ ®å lu lÌn trªn ®o¹n quy ®Þnh ®Ó ®¹t ®îc c«ng lu yªu cÇu, trong mét ngµy . .§Ó kiÓm tra viÖc thiÕt kÕ c«ng t¸c lu lÌn, ph¶i lu lÌn thÝ ®iÓm, thùc hiÖn ®óng
s¬ ®å lu lÌn víi sè lÇn ®· tÝnh to¸n ®îc khi thiÕt kÕ. C¨n cø vµo kÕt qu¶ ®¹t ®îc (®é chÆt cña mÆt ®êng, t×nh h×nh ®¸ vì nhiÒu hay Ýt .vv..). Cã thÓ ®iÒu chØnh l¹i c«ng lu lÌn cho phï hîp . C«ng thøc ®Ó kiÓm tra c«ng lu ®· thùc hiÖn ®îc :
PD T = ---------- (1km/m3) CL
T = c«ng lu ®¹t ®îc (1km/m3 ) P = träng lîng xe lu (tÊn) D tæng chiÒu dµi xe lu ®i trªn ®o¹n ®êng ®ang lu lÌn (km) C = diÖn tÝch mÆt c¾t ngang líp ®¸ khi cha lÌn Ðp (m2 ) L = chiÒu dµi ®o¹n r¶i (m)
Khi lu líp díi b¸nh lu ph¶i s¸ch mÐp lÒ ®êng 10cm ®Ó kh«ng ph¸ lÒ ®êng. Khi lu líp trªn ph¶i lu tõ mÐp ®êng vµo tim ®êng, vÖt lu sau ®Ì lªn vÖt lu tríc Ýt nhÊt lµ 20cm. VÖt lu ë mÐp mÆt ®êng ph¶i lÊn ra lÒ ®êng 20 - 30cm
Lu trªn ®êng cong ph¶i theo thø tù tõ bông lªn lng ®êng cong (lu tõ phÝa thÊp tríc lªn dÇn phÝa cao). Trong nh÷ng trêng hîp ®Æc biÖt lu nh÷ng ®o¹n ®êng miÒn nói võa dèc võa cong, ph¶i cã thiÕt kÕ s¬ ®å lu lÌn riªng, ®Ó ®¶m b¶o ®é chÆt ®ång ®Òu trªn toµn bé mÆt ®êng, tr¸nh t×nh tr¹ng cã nh÷ng chç lái b¸nh xe lu kh«ng l¨n tíi.
Quy ®Þnh vÒ c¸c giai ®o¹n lu lÌn Yªu cÇu cña c«ng t¸c lu lÌn lµ sau khi kÕt thóc c¸c giai ®o¹n lu lÌn, mÆt ®êng ph¶i ®¶m b¶o ®é chÆt vÒ mui luyÖn theo yªu cÇu cña thiÕt kÕ .
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
CÇn hÕt søc tr¸nh lµm vì ®¸ nhiÒu, v× vËy ph¶i dïng lÇn lît tõ lu nhÑ, lu võa ®Õn lu nÆng vµ tèc ®é xe lu tõ chËm ®Õn nhanh. Võa lu võa tíi níc, lu«n lu«n ®¶m b¶o mÆt ®¸ Èm nhng kh«ng ®îc tíi nhiÒu lµm ít sòng lßng ®êng. Lîng níc tíi trong
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
tõng giai ®o¹n lu ph¶i c¨n cø vµo thêi tiÕt ngµy l¨n lÌn vµ ®é Èm s½n cã cña ®¸ mµ quyÕt ®Þnh . Tæng lîng níc tíi cho c¶ 3 giai ®o¹n lÌn lu lµ 8 - 10 L/M2 .
Giai ®o¹n 1: lÌn xÕp Yªu cÇu cña giai ®o¹n nµy lµ lÌn Ðp lín ®¸ d¨m t¹m æn ®Þnh, gi¶m bít ®ä rçng, ®¸ ë tríc b¸nh lu Ýt xª dÞch, gîn sãng. trong giai ®o¹n nµy dïng lu nhÑ 5-6 tÊn (¸p lùc b¸nh lu 30-45 kg/xm) tèc ®é lu tèi ®a kh«ng qu¸ 1,5 km/h . C«ng lu ®¹t 10-15% c«ng lu yªu cÇu .
Lîng níc tíi trong giai ®o¹n nµy lµ 2-3 L/m2, riªng 3 lît lu lÇn ®©ï kh«ng tíi níc. Trong giai ®o¹n nµy ph¶i tiÕn hµnh xong viÖc bï ®¸ vµo nh÷ng chç thiÕu ®Ó líp ®¸ ®¹t vÒ c¨n b¶n ddé mui luyÖn yªu cÇu .
.Giai ®o¹n 2: lÌn chÆt Yªu cÇu chÝnh trong giai ®o¹n nµy lµ lµm cho c¸c hßn ®¸ d¨m chÌn chÆt vµo nhau, tiÕp tôc lµm gi¶m kÏ hë gi÷a c¸c hßn ®¸, ®ång thêi mét phÇn ®¸ m¹t, bét ®¸ h×nh thµnh do qu¸ tr×nh vì h¹t khi lu lÌn sÏ chÌn chÆt vµo c¸c khe hë cña ®¸. trong qu¸ tr×nh lu, ph¶i theo râi mÆt ®¸ vµ kÞp thêi r¶i ®¸ chÌn (®¸ 20-40 vµ 10-20) ®Ó lÊp kÝn c¸c kÏ hë lµm cho mÆt ®êng chãng chÆt .
Dïng lu 8t-10t (cã ¸p lùc 50-70 kg/cm ) c«ng lu ®¹t 75%-65% c«ng lu yªu cÇu. trong 3-4 lît lu ®Çu tiªn cña giai ®o¹n lÌn chÆt, tèc ®ä lu kh«ng qu¸ 2km/h Tõ lît lu thø 5 cã t¨ng dÇn tèc ®é lu tíi 3 km/ h lµ tèi ®a, nhng kh«ng ®îc ®Ó x¶y ra vì ®¸. Lîng níc tíi 3-4lÝt/m2.
ph¶i c¨n cø vµo viÖc theo dâi c«ng lu ®· ®¹t ®îc mµ quyÕt ®Þnh kÕ thóc ®óng lóc giai ®o¹n 2. ViÖc quyÕt ®Þnh kÕt thóc ®óng lóc giai ®o¹n 2 rÊt quan trong. NÕu kÕt thóc qu¸ sím, ®é lÌn kh«ng ®ñ, mÆt ®êng kh«ng chÆt. NÕu kÐo dµi thêi gian lu lÌn kh«ng cã vËt liÖu chen, cã thÓ lµm cho ®¸ vì nhiÒu, trän c¹nh, khã mãc vµo mhau, mÆt ®êng kh«ng æn ®Þnh n÷a. DÊu hiÖu cho biÕt cã thÓ kÕt thóc giai ®o¹n 2 lµ b¸nh xe lu kh«ng h»n vÕt trªn mÆt ®¸ . êng
Giai ®o¹n 3 : H×nh thµnh líp vá cøng cña mÆt ® Sau khi kÕt thóc giai ®o¹n 2 r¶i vËt liÖu chÌn (®¸ 5-10) vµ c¸t (0,15-5) . §Çu tiªn r¶i lo¹i vËt liÖu chÌn cã h¹t to tríc (h¹t 5-10) råi míi ®Õn lo¹i c¸t 0,15-5. Võa r¶i võa dïng chæi tre vµ tíi ®Ém níc cho lïa hÕt vµo c¸c kÏ hë cña ®¸, võa lu cho ®Õn khi r¶i hÕt vËt liÖu chÌn.
Giai ®o¹n nµy dïng lu nÆng 10-12 tÊn, hoÆc nÕu kh«ng cã lu nÆng cã thÓ dïng lu 8-10 tÊn. Lu ch¹y víi tèc ®ä ®o 3km/h. C«ng lu trong giai ®o¹n nµy 10-15% c«ng lu yªu cÇu.Lîng níc tíi 2-3lÝt/m2. trong trêng hîp kh«ng cã lo¹i ®¸ 5-10, cã thÓ chØ dïng mét lo¹i c¸t 0,15-5 lµm vËt liÖu chÌn trong giai ®o¹n nµy. còng r¶i vµ lu nh ®· quy ®Þnh ë trªn. 3-4-6.KÕt thóc giai ®o¹n 3 mÆt ®êng coi nh hoµn thµnh vµ ph¶i ®¹t nh÷ng yªu cÇu sau nµy:
b¸nh xe lu 10-12 tÊn kh«ng h»n vÕt trªn mÆt ®êng. MÆt ®êng mÞn, ch¾c, b»ng ph¼ng, ®¶m b¶o ®é mui luyÖn theo yªu cÇu cña thiÕt kÕ.
KiÓm tra l¹i c«ng lu trong 3 giai ®o¹n ®¹t nh÷ng yªu cÇu quy ®Þnh ë ®iÒu 3-4- 1.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
d) R¶i líp phñ mÆt
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Sau khi kÕt thóc giai ®o¹n 3 r¶i mét líp phñ mÆt b»ng c¸t kh«ng lín qu¸ 5mm, bÒ dµy kh«ng qu¸ 1-1,5cm, kh«ng tíi níc vµ cho lu 10-12 tÊn lÌn 2-3 lÇn lµ ®îc
ự ớ ẩ 3.2. Thi công láng nh a 2 l p dày 2,5cm tiêu chu n 3kg/m2.
a) §iÒu kiÖn thi c«ng ChØ ®îc thi c«ng khi nhùa nãng vµo nh÷ng ngµy kh« r¸o, mÆt ®¸ còng nh mÆt ®êng kh«ng nh×n thÊy vÕt Èm. NhiÖt ®é kh«ng khÝ ngoµi trêi khi thi c«ng kh«ng ®îc thÊp h¬n 150C .
b). Quy ®Þnh vÒ viÖc ®un nhùa NhiÖt ®é ®un nhùa, ®èi víi nhùa bi tum cã ®é kim lón 40 - 90, tèt nhÊt lµ 1400C vµ kh«ng ®îc qu¸ 1800C. §¬n vÞ thi c«ng ph¶i cã nhiÖt kÕ ®Ó theo dâi thêng xuyªn nhiÖt ®é cña nhùa.
Nhùa ®un ngµy nµo ph¶i dïng hÕt ngay trong ngµy Êy, tèt nhÊt lµ ®un ®Õn ®ªu dïng hÕt ngay ®Õn ®Êy. Kh«ng cho phÐp nhùa ®un thõa ®Õn ngµy h«m sau ®un l¹i.
Thêi gian ®un nhùa kh«ng kh«ng ®îc kÐo dµi qu¸ 3 giê ®Ó gi÷ cho c¸c dÇu nhÑ trong nhùa khái bÞ bèc h¬i mÊt ®i, lµm cho nhùa gi¶m ®µn håi khi r¶i ra mÆt ®- êng . Yªu cÇu ®èi víi nhùa khi r¶i ra mÆt ®êng lµ nhiÖt ®é kh«ng ®îc thÊp díi 1200C, nhùa ph¶i láng ®Òu.
c). ChuÈn bÞ thi c«ng Tríc khi l¸ng nhùa trªn mÆt ®êng ®¸ d¨m, trªn mÆt ®êng ®¸ d¨m cÊp phèi, c¸c
líp mÆt ®êng nµy ®· ®îc thi c«ng theo ®óng nh÷ng quy tr×nh kü thuËt thi c«ng vµ nghiÖm thu mÆt ®êng t¬ng øng. C¸c líp mÆt ®êng, chuÈn bÞ ®îc gia cè b»ng nhùa l¸ng mÆt HoÆc thÊm nhËp ph¶i ®¶m b¶o ®ñ cêng ®é, ®óng mui luyÖn, b»ng ph¼ng, kh«ng bong bËt æ gµ.
MÆt ®êng ®¸ d¨m lu lÌn ®Õn giai ®o¹n 3 nhng kh«ng tíi níc vµ r¶i c¾t chÌn ®Ó chuÈn bÞ l¸ng nhùa.Tríc khi l¸ng nhùa ph¶i lµm s¹ch mÆt ®êng, cµy bá hÕt c¸c ®¸m ®Êt hoÆc c¸c ®¸m bät ®¸, lµm cho lé hÕt kÏ ®¸ ra .
Thi c«ng líp 1: R¶i nhùa nãng víi tiªu chuÈn 1,5-2 kg/m2 R¶i ®¸, sái 10 - 20 víi tiªu chuÈn 18 - 20L/m2 phñ kÝn mÆt nhùa võa r¶i . LÌn ®¸ b»ng lu 6 - 8 lît/®iÓm ngay sau khi r¶i ®¸ 10 – 20 Thi c«ng líp 2: Sau khi d· lÌn lu song líp nhùa - ®¸, sái 10 - 20 thø nhÊt, r¶i nhùa líp thø hai theo tiªu chuÈn 1-1,5kg/m2.
R¶i ®¸, sái 5 – 10 theo tiªu chuÈn 10 - 15L/m2 phñ kÝn mÆt nhùa míi r¶i. LÌn Ðp b»ng lu 6 - 8 T ®i qua 6 - 8 lît/®iÓm ngay sau khi r¶i ®¸ sái 10 – 20
3.3 Thi c«ng th¶m bª t«ng nhùa nãng h¹t trung dµy 7cm.
ế ị t b thi công BTN
ộ ạ ờ 01 tr mạ
ầ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Thi Tr m tr n bêtông asphalt 6080 T/gi ả Máy r i asphalt ồ ơ ự ầ 02 chi cế ị ấ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Máy phun nh aự Máy nén khí Lu bánh l p ố Lu bánh thép Lu bánh thép Xe ben 02 chi cế 02 chi cế 02 chi cế 02 chi cế 02 chi cế 10 chi cế
ự ả ấ . Công tác s n xu t bê tông nh a:
ộ ự ự ỏ
ỹ ư ư ấ ộ
ấ c khi ti n hành tr n, chúng tôi s đ trình lên K s t ự ằ ể ươ ủ ế ủ ậ v n ph ầ ế ỗ ả ầ ợ ộ
ướ ồ ạ ặ ầ Tr m tr n bê tông nh a năng su t 80T/h đ t g n m đá c ly v n chuy n trung bình 25km. ế ế ẽ ề ướ t k Tr ng pháp thi ươ ng thành ph n h n h p bê tông nh a b ng văn b n. N i dung và yêu c u ch y u c a ph pháp này bao g m các b c sau:
ướ ấ ượ ể ậ ệ ủ B c 1: Ki m tra ch t l ng c a các v t li u:
ự ườ ủ ơ ộ ỉ ậ ầ ả ỹ Các ch tiêu c lý c a đá dăm, cát, b t đá, nh a đ ng tho mãn các yêu c u k thu t.
ướ ế ế ầ ỗ ợ ố ệ B c 2: Thi t k thành ph n h n h p c t li u:
ế ầ
ộ ớ ạ ị
ỗ c a các v t li u thành ph n: đá, cát, b t đá sao cho h n ủ ả ề i h n quy đ nh c a ớ ẩ ươ ứ ữ ỷ ệ ủ l ợ h p c p ph i c t li u l a ch n ph i đ u đ n và ph i n m trong gi ườ đ ậ ệ ố ợ Ti n hành ph i h p gi a t ả ằ ặ ọ ố ố ệ ự ấ ự ạ ố ấ ng ng v i lo i bê tông nh a. ng bao c p ph i chu n t
ướ ự ẫ B c 3: Đúc m u bê tông nh a:
ơ ở ấ ố ố ệ ườ ằ Trên c s c p ph i c t li u đã đ
ầ ị ố ợ thành ph n cho ít nh t là 5 t c ph i h p n m trong đ ỷ ệ l ượ ụ ể ng c th các t
ố ượ ả ớ ố ượ ị ự ặ ế ẩ ng bao chu n, ti n hành ớ ổ ẫ ấ m u v i hàm ự ng nh a trung bình ng nh a tăng ho c gi m v i s gia là 0.5% xung quanh giá tr hàm l
ế cân đong xác đ nh kh i l ượ l ầ yêu c u đã bi t.
ế ẫ ở ố Ti n hành đúc m u theo t ỷ ệ l đã tính toán ặ ổ trên. S chày đúc là 75 chày 1 m t, t ng
ặ ộ c ng là 150 chày trên 2 m t.
ướ ủ ẫ ự ơ ệ ỉ ị B c 4: Thí nghi m xác đ nh các ch tiêu c lý c a m u bê tông nh a:
ẫ ể ị ỉ
ệ ị ỉ
ể m u
ể ế Ti n hành nén m u trên máy nén Marshall chuyên dùng đ xác đ nh các ch tiêu sau: ộ ề Đ b n Marshall ộ ẻ Đ d o Marshall ế Ti n hành thí nghi m và tính toán đ xác đ nh các ch tiêu sau: ộ ỗ ổ ẫ Đ r ng d th c t ố ượ Kh i l ư ự ế ủ c a các t ẫ ủ ng th tích c a m u
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ướ ị ượ ự ố ư B c 5: Tính toán, xác đ nh hàm l ng nh a t i u:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ứ ượ ộ ề ệ
ể ố ẽ Căn c vào các thông s đã đ ế ượ
ồ ị ế ượ ự ả
ự ẫ ươ ứ ơ ở ố ỹ ự ự ượ ẩ ọ ộ ỗ ớ ể ả ả ng nh a l a ch n tho mãn tiêu chu n k ố ượ ng ự ng nh a. ng nh a đ đ m b o sao cho các ỹ
ư ộ ẻ c thí nghi m: đ b n, đ d o, đ r ng d , kh i l ỉ ệ ữ ồ ị th tích, chúng tôi ti n hành v các đ th quan h gi a các ch tiêu đó v i hàm l ọ ộ Trên c s các đ th , ti n hành l a ch n m t hàm l ớ ậ ủ thông s k thu t c a m u t ng ng v i hàm l ậ ủ ồ ơ ầ thu t c a h s th u.
ể ế ọ ợ
Công vi c này có th coi nh là k t thúc khi đã ch n đ ượ ộ ấ ộ ỗ ư ộ ỗ ả ả
ệ ự ố ư ng nh a t ạ ố ỗ ư ủ ỗ ả ủ ố ệ ỉ ư ấ ả ả ượ c m t c p ph i h n h p và ậ ợ i u đ m b o đ r ng c a c t li u khoáng v t, đ r ng d c a h n h p ầ t c các ch tiêu yêu c u khác ph i tho mãn theo
hàm l ằ n m trong ph m vi cho phép cũng nh t ị qui đ nh.
ự ả ấ ố ậ Trong quá trình s n xu t bê tông nh a chúng tôi b trí m t t ể k thu t theo dõi ki m
ấ ượ ệ ế ạ ự ủ ỉ ộ ổ ỹ ơ
ậ ệ ể
ợ ự ượ ằ ủ
ự ổ đ có tr ng t ượ ọ ớ ướ ố ể ậ c v n chuy n b ng ô tô t ả ỗ c lúc x h n h p vào, thùng xe đ
ả i 10T, thùng xe có đ ầ c quét l p d u ch ng dính. ự ệ ộ t đ bê tông nh a. nhi
ề ượ ố ớ ng v t li u, quy trình công ngh ch t o và các ch tiêu c lý c a bê tông nh a. tra ch t l ậ . Công tác v n chuy n BTN: ỗ H n h p bê tông nh a đ ợ ạ ả ố c b n bên, s ch. Tr ể ữ ạ c b trí b t che đ gi Các xe đ u đ Công tác thi công l p BTN:
ướ ự Thi công t i nh a dính bám 1kg/m2:
ố ớ ạ ể ượ ư ấ c T v n giám sát ki m tra và
ạ ể ệ
ệ
ướ
i nh a chuyên d ng t ướ ự ả ầ ở
ệ
ự
ặ ề ọ ượ ệ ẽ
ả ượ ả ả ự ạ ấ ớ ấ Sau khi thi công xong l p c p ph i đá dăm lo i I và đã đ nghi m thu chuy n giai đo n thi công. ạ ế ố ề ặ ớ ấ Dùng nhân công v sinh b m t l p c p ph i đá dăm lo i I đã thi công hoàn thành. Ti n ớ ượ ướ ề ộ ấ ự ụ ự ng nh a 1,0kg/m2, b r ng hành dùng xe t i nh a th m v i l ự ầ ẽ ướ ấ ướ ướ ạ ướ mép t i nh a l n sau ph i đè lên l n tr t c ít nh t 20cm i. Tr c khi t i đ i trà s ử ậ ệ ộ ạ ằ ướ ấ ả ử i th nghi m b ng cách cho thanh phun ch y trên m t di n tích th có r i các t m v t t ướ ẽ ượ ấ ấ ấ ệ c cân tr c và li u h p th 25cmx25cm có m t sau không th m nh a. Các t m này s đ ướ ợ ỉ ự ề ướ c khi ng chúng tôi s có s đi u ch nh h p lý tr sau khi t ế ị quy t đ nh t ướ Sau khi t ụ ừ ự i. T s chênh l ch v tr ng l ướ ạ i đ i trà. ấ ự i nh a th m xong ph i đ m b o đ c không cho xe ch y trên l p nh a th m.
ự ớ Thi công l p bê tông nh a trung dày 7cm:
ầ ể ể
ả ế ị ể ả ạ ủ ậ ệ ớ ế ị ậ ầ ỹ
ề ặ ớ ấ ế ấ ạ ớ ố
ự ạ ế ấ
ặ ườ ế ắ ộ ị
ử ụ ế ể ệ ố Đ thi công đ i trà nhà th u ti n hành thi công thí đi m 100m đ xác đ nh công lu và h s lu lèn c a v t li u. Sáu khi xác đ nh chính sác và đ m b o yêu c u k thu t m i ti n hành thi công. ự Sau khi đã ti n hành thi công xong l p nh a th m trên b m t l p c p ph i đá dăm lo i I ít ị ẩ nh t 12h. Chúng tôi ti n hành công tác chu n b thi công bê tông nh a h t trung. ả ị ể Ti n hành lên ga c m c c đ xác đ nh v trí và cao đ trong ph m vi r i th m m t đ Ti p theo s d ng ô tô v n chuy n bê tông nh a đ n hi n tr
ồ ơ ự ầ
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
t nh Ngh An
ạ ng. ỏ ng. (M i xe ô tô khi ra kh i ỳ ệ ị ấ ọ ậ ầ ả ỗ ệ ườ ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ự ế ộ ệ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ờ ố ượ ấ ưở ng, kh i l ng ghi nhi ờ ng và th i gian xe r i
ả ế
ợ ườ ề ộ ủ ề ng) và đ ề ế ườ ng đ n công tr ẽ ả ỗ ng, có chi u r ng m i
ỗ ự ế ạ ể ả ế ệ i đ r i ti p v t nh a ti p theo.
ấ ượ ố c b trí so le nhau, cách nhau ít nh t 20cm.
ấ
ạ ố ế ố ọ ủ ớ ủ ớ ệ ả ầ
ấ
ề ể ề
ỗ ờ ự ủ ấ ả ố ặ ấ ả ụ ị ả ướ i tr ế i thi u đ t 80oC. Ti p theo đ t t m kê d ế ấ ủ ớ ả ể
ặ ườ ng.
ầ ả ệ ặ ườ
ố ắ ế
ỗ ự ự ế ế ỗ ở
ầ ế ượ ợ ệ ạ ệ t nh t. L n lu cu i cùng đ ng. Vi c lu ấ ứ ằ c th c hi n b ng lu bánh s t, ti p đ n dùng Lu bánh l p và theo sát Máy lu th nh t, ệ ộ ợ ượ c th c hi n trong khi h n h p h n h p bê tông nh a còn t đ lu lèn nhi ọ ế ằ ủ ố c ti n hành lu hoàn thi n và xoá s ch m i v t h n c a bánh
ố ệ ả ạ ả ả ả ả ớ i ra quá cu i v t r i kho ng 57m m i
ệ ạ ộ ư
ộ ớ ọ
ả ử ừ ạ ươ ự ng phân tách nhanh (ho c s y nóng ch
ỗ ố ế ườ ả ự ế ố ữ ỏ i mép ch n i ti p d c và ngang và quét m t l p m ng ỗ ặ ấ ả ệ ả t gi a hai v t r i cũ và r i
ộ ằ ướ ườ ể ẳ ằ ả ng xuyên ki m tra đ b ng ph ng b ng th c 3m và
ủ ớ ề ắ
ượ ự ế
ớ ệ ườ
hai bên mép ngoài và đ ố ớ ng, đ i v i các đ ầ ấ ạ ỗ ượ ướ c ti n hành song song v i tim ng cong có c u t o siêu cao vi c lu ệ t lu lèn v t lu sau
ừ ặ ườ ề c sau đó ti n d n v bên cao. Trong m i l ấ
ệ ượ ả ố ể i m i th i đi m đ tránh hi n t
ế ấ ướ c ít nh t là 20cm. ị t quá quy đ nh t ự ộ ộ ể ủ ng di chuy n c a ướ ng lu
ổ ộ c thay đ i đ t ng t, h ỗ ọ ủ ỏ ượ ộ ộ ể ợ ị ạ ể ờ ượ trình c a máy không đ ể c đ t ng t đ kh i làm d ch chuy n h n h p.
ướ
ộ ượ ấ ộ c khi xe lu đã đi qua ít nh t 3 l ượ t
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ự i nh a. ớ ơ ậ ệ ự ữ ả ể ả ộ ấ ượ ệ ộ ạ t đ , ch t l tr m ph i có phi u xu t x ả ễ ượ ổ ưở x c đ vào phi u máy r i. ớ ề ộ ệ Chúng tôi s r i thành nhi u v t phù h p v i b r ng c a n n đ ệ ớ ấ v t l n nh t 5.75m. ạ ả ủ ộ Đ dài c a m i đo n r i là 300 500m, sau đó lùi máy l ự ạ Khe n i d c c a l p bê tông nh a h t trung đ ự ạ Khe n i ngang c a l p bê tông nh a h t trung cách nhau ít nh t 1m. ả ậ ả c 15 phút và b t Khi ti n hành v t r i đ u tiên ph i cho máy r i bê tông ch y không t ủ ệ ố ướ ạ ả ố i bàn là c a h th ng s y nóng bàn là máy r i t ệ ố ế ằ ả máy r i (Chi u cao c a t m kê b ng chi u dày k t c u c a l p th m có tính đ n h s lèn ép). Trong quá trình r i b trí nhân l c đi theo máy r i đ bù ph k p th i các ch lõm mép m t đ Ngay sau khi r i xong xe đ u tiên thì ti n hành ngay công tác lu lèn m t đ ự ệ ượ đ ệ công vi c này đ ấ ố t lu. ố Cu i ngày làm vi c, máy r i ph i ch y không t ượ c ng ng ho t đ ng. đ ướ ả ế Tr c khi r i ti p ph i s a sang l ự ỏ ặ nh a l ng đông đ c v a hay nhũ t ng nh a đ ể ả ế ị ố ằ ế ti p n i b ng thi t b chuyên dùng) đ đ m b o s dính k t t m i.ớ Trong quá trình r i chúng tôi th ự ằ chi u dày c a l p bê tông nh a b ng que s t. ượ ệ c th c hi n lu t Công tác lu lèn đ ầ ế ườ ủ ng ti n d n vào tâm c a m t đ đ ẽ ắ ầ ở bên th p tr lèn s b t đ u ệ ờ ph i ch m lên v t lu tr ượ ộ T c đ lu không v ợ ợ ỗ ỗ các h n h p h n h p bê tông nh a, l ượ ả cũng không đ c đ o ng ớ ả ưỡ B o d ng l p BTN: Không cho xe c đi qua khu v c đang t ướ ạ c đi trên nh ng đo n m i thi công tr Xe c không đ ị ộ ệ trên toàn b di n tích đã r i đ gi m nguy c v t li u b xáo tr n.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ớ ắ ả ự
ầ ạ ầ ế ố
ồ ề ặ ườ ặ ườ ng đ đi u ch nh cho xe ôtô ch y đ u kh p m t đ ộ ờ ng đ ng th i đ
ắ ầ ạ ng BTN trong 15 ngày đ u.
ể ể ề ỉ ặ ườ ng m t đ ng:
ỷ ằ ườ ả c ki m tra b ng máy thu bình th ng xuyên trong quá trình thi công r i.
ộ ứ ộ ả ượ ậ ệ ủ ừ ể ả ặ i các đi m có kho ng cách 250m c a t ng l p m t
ạ ừ ặ ườ m t đ c khoan t
ạ ệ ng đ a v thí nghi m t ạ ộ i Phòng thí nghi m. ườ ự ớ ệ ủ ng c a các
ư ề ẫ ẽ ượ ể ế ị t b thi công: khi thi công ki m tra s ho t đ ng bình th ự ậ ủ ụ t b r i đá, các máy lu.
ệ ộ ế ị ả ườ ng:
ệ ể ề ả ố ộ ị
ư ự ự ặ ạ ộ ộ t đ tuân theo các quy đ nh v phòng ho , ch ng sét, an toàn lao đ ng mà c đã ban hành. Tr m tr n đ t cách xa các công trình xây d ng và khu v c dân c , khu
ấ
ế ố ể ộ
ươ ườ ố đ u và cu i ệ ng ti n ng thi công, b trí ng
ở ầ ạ ng", bi n báo h n ch t c đ xe ướ ạ ng tránh cho các lo i ph ể ủ ườ ể ẫ ườ ng d n đ ng; quy đ nh s đ di chuy n c a xe.
ườ ả i và b ng h ơ ồ ủ ị ả ầ ẩ ả ộ ộ ố B trí các rào ch n ngăn khu v c đang thi công v i bên ngoài trong khi thi công r i BTN. ặ ườ ng BTN sau khi thi công, trong 2 ngày đ u c n h n ch t c đ xe không quá M t đ 10km/h và không quá 20km/h trong vòng 710 ngày sau khi thi công. Trong th i gian này nên ờ ể ặ đ t Barie trên m t đ ả ưỡ ế ố ộ ạ h n ch t c đ xe. B o d ấ ượ . Ki m tra cao đ , ch t l ể ộ Cao đ ph i đ C 300 m3 v t li u cho máy tr n và t bitum, các lõi m u s đ ể Ki m tra máy móc, thi ộ b ph n c a xe ph n nh a, các thi An toàn lao đ ng và v sinh môi tr ạ Tr m tr n: Tri ướ Nhà n ự ễ v c d cháy và các kho tàng khác ít nh t là 500m. ặ ướ c khi thi công đ t bi n báo "Công tr Tr ố ạ ườ đo n đ giao thông trên đ Công nhân thi công BTN ph i có ng, găng tay, kh u trang, qu n áo b o h lao đ ng.
* Chú ý:
hi c«ng ®¹i trµ ph¶i thö nghiÖm thi c«ng mét ®o¹n 100m ®Ó x¸c ®Þnh quy ướ c khi t
Tr tr×nh lu lÌn, vµ hÖ sè lÌn chÆt ®¶m b¶o yªu cÇu thiÕt kÕ. C¸c lo¹i vËt liÖu ®a vµo thi c«ng mÆt ph¶i ®¶m b¶o s¹ch, kh« r¸o vµ ®îc nghiÖm thu ®¶m b¶o chÊt lîng ®óng quy ®Þnh. Qu¸ tr×nh thi c«ng thêng xuyªn cã ngêi trùc víi ®ñ hÖ thèng biÓn b¸o ë hai ®Çu ®o¹n tuyÕn ®Ó ®¶m b¶o giao th«ng.
ƯƠ ƯỚ Ọ 4. CÔNG TÁC THI CÔNG M NG THOÁT N Ố C D C, C NG QUA Đ ƯỜ NG
Ế Ỉ GIAO DÂN SINH, GI NG THU, BÓ V A ĐAN RÃNH:
ấ ố
4.1. Công tác thi công đào đ t h móng: ướ ị c thép và dây. Dùng máy thu bình kh ng ch đ cao.
ị ế ế ỷ ỹ ả ậ ả ị ố Sau khi xác ớ t k và đ m b o k thu t thi công, đ n v thi công m i
ế ộ ơ ọ ị
ố ọ ị trên xu ng d
ớ ớ ộ ẽ ặ ả
ữ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ể ạ i nh ng mô đá cao h n cao trình thi ế ế ế ự ế ế ổ ế ấ ọ ị ằ Đ nh v b ng c c, th ộ ị đ nh v trí móng c t theo đúng thi ố ị ọ ế ti n hành cho đóng c c xác đ nh các v trí đào h móng. Bình quân 10 c c/v trí móng. ặ ế ớ ướ ừ i đó, n u g p i, đào t Khi đào móng đào t i đâu chính xác và g n gàng t ế ộ t i đ sâu thi đá s g p đá dùng máy nén khí, toàn b đáy móng khu v c có đá ph i đào t ế ầ ặ ơ ế t k . N u g p các công trình ng m k , không đ l ừ ớ ế ụ ạ t k , khi có ý ki n thay đ i m i ti p t c thi công. Đ t th a dùng l i xin ý ki n giám sát, thi
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ơ ặ ứ ọ đ ng n
ổ ự ướ ị ố ướ ạ ủ ả ổ ể ộ ớ ậ c ho c làm ng p các công trình lân c n. ớ c khi đ bê tông m i
ị
ị ệ ở ộ ề ặ
ị ộ ờ ệ ượ ơ ụ ở thì m r ng di n tích đào b m t sau đó đào gi ố ẩ ậ ấ t c p ứ ng lún, n t
ế ợ ng pháp thi công k t h p Máy xúc đào 95 % kh i l
ố ướ ả ộ ng h móng đào đúng kích th
ẽ ố ố ờ ơ
ấ ẽ ử ổ ớ ướ
ầ ườ ướ ổ
ể ặ ế N u g p n ả ơ c. Ph i b m n ả ứ ế ả ặ ọ
ệ
ề ộ ế ể ầ ằ ố t đ thi công.
ữ ế ấ ố ố i thi u gi a k t c u móng và vách h móng luôn l n h n 0,5m .
ự ủ ủ ấ ị ả ơ ớ ế ế ườ t k , tr ợ ng h p thi ế ế t k
ủ ầ ả ị ậ ph i đ đúng n i quy đ nh không làm ả ệ Đ m t l p b o v ch ng xâm th c và phá ho i c a thiên nhiên tr ế ớ ộ đào ti p t i đ sâu quy đ nh. ữ ặ G p nh ng v trí có nguy c s t l ậ ể theo ki u b c thang ng i ra còn chu n b ván khuôn, c t ch ng khi có hi n t ờ ị ử s lý k p th i. ạ ọ ươ ố ượ ng, nhân công b t g t san Dùng ph ấ ế ế ố ượ ử t k và đ t s a 5% kh i l c, dài, r ng, sâu theo b n v thi ệ ổ Các móng có đào lên đ cách mi ng h 0.5m đ khi đ bê tông đ t trên b không r i xu ng. ướ ở ả ộ c xung đ sâu l n ph i m taluy. c ng m s x lý móng có rãnh thoát n ướ ố ng xuyên trong quá trình đ bê tông móng c th quanh và h ga thu n ắ ị ế đ n khi đông k t bê tông. G p ph i các v trí cát đùn, cát ch y thì đóng c c, phên n a ch n ạ ố cát, đào h móng đúng quy cách, nghi m thu giai đo n. ế ấ ề ộ ể Chi u r ng h đào t i thi u b ng chi u r ng k t c u và các kho ng c n thi ố ể ả Kho ng cách t ệ Khi th c hi n đào đ t luôn tuân th theo các quy đ nh c a thi không quy đ nh ph i tuân th theo yêu c u trong TCVN 444787.
ư
ấ ị ư ụ ậ
ố ấ ụ ể ộ ố
ố ấ ậ ở ể ạ ờ cũng nên đ l ấ ở ướ d
i 150200mm đ t ố ớ , bao gi ỉ ấ ể ạ ng đ t s p l t k đ khi hoàn ch nh xong vách đào thì đào vét n t l p đ t đ l ố i đáy h đào so ằ i đó b ng
ế ướ ơ ặ ể ả ợ ố L u ý: ư ị Khi ta đang đào đ t, ch a k p gia c vách đào mà b m a to làm s p, s t vách đào, thì khi ố ế ượ ư ầ ờ ạ tr i t nh m a c n moi h t l ng đ t s t xu ng h móng và tri n khai làm toàn b móng ố d c xung quanh h đào. ượ Khi vét l ế ế ể ớ ố v i c t thi ủ ươ ng pháp th công. ph ơ ọ Ch n n i đ t máy b m h p lý đ hút h t n c trong h móng x đi.
ắ ấ 4.2. Thi công đ p đ t chân móng:
* Yêu c u v t li u:
ề ượ ắ ấ
ạ ả ự ố c lâu b n, không có s c , khi đ p đ t, cát ỹ ắ ng và đ p đúng quy trình k thu t.
ằ ầ ợ ấ ắ ấ ượ ớ ậ ề
ả ượ ự ồ ủ ợ ầ ủ ộ ẩ ị ầ ng h p khác ph i đ c s đ ng ý c a thi
ằ
ấ ấ ủ ồ ỏ ắ ị ườ ấ ả
ạ ậ ệ ớ ộ ạ ộ ộ ổ ứ ả ấ ấ ấ ượ ng đ , đ n đ nh lâu dài v i đ lún nh nh t c a công ể ậ ấ ng) có th t n
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ấ ắ ồ ấ ỉ ề ể ậ ặ ầ ậ ệ ố ử ụ Mu n s d ng công trình b ng đ t đ p đ ả ọ ượ c ch n lo i đ m b o yêu c u ch t l đ ậ ệ ạ ể ắ V t li u dùng đ đ p phù h p v i các yêu c u c a TKKT thi công v thành ph n h t, ế ườ ọ t dung tr ng, đ m và các quy đ nh khác. Tr ắ ố ắ ỹ ư ư ấ ế T v n giám sát. Khi đ p c g ng đ p b ng 1 lo i v t li u đ ng nh t. k và K t ể ắ Đ t dùng đ đ p đ m b o c ệ ề trình. Đ t đ p n n là đ t c p 3 (đ t đã có ch ng ch thí nghi m đ t ch t l ụ d ng ngu đ t đào ho c khai thác và v n chuy n v công trình.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ẫ ẫ ấ ệ ố ề
ạ ấ ạ ị ắ v n giám sát.
ầ ể ặ ầ M u đ t ki m tra là m u có tính ch t đ i di n cho ph n đ p và phân b đ u trên m t ỉ ẫ ủ ư ấ ặ ắ ằ i nh ng v trí theo ch d n c a t b ng và m t c t công trình t Nhà th u không s d ng các lo i đ t sau đ đ p:
ấ ấ ấ ụ ề ụ ể ắ ề + Đ t phù sa, cát ch y, đ t bùn, đ t có nhi u bùn, đ t b i, đ t l n nhi u b i, đ t mùn, vì
ặ ị ự ấ ẫ c l c nén, ho c ch u l c kém.
ễ ướ ạ ấ ướ ố ượ c.
ạ ướ t.
ộ ờ ẽ ụ ấ ồ ấ ị ướ khi b ấ ấ ấ ấ c. ể ng th tích), vì lo i đ t này d hút n ẩ ướ c m n, vì lo i này luôn luôn m ọ
ơ ủ ấ ẽ ả
ỉ ằ ộ ẩ ộ ẩ ượ ấ ố t nh t Wo đã tìm đ
c qua thí ủ ấ ấ ắ ướ ể ầ ộ ợ c khi đ p và đ m lèn c n ph i ki m tra đ W c a đ t.
ể ắ c thi công. Vì v y tr ộ ẩ ả ạ ấ ệ ố ầ
t nh t (tu theo cách đ m lèn, lo i đ t, h s K = 0.95) thì có ướ
ướ ỳ ấ ắ c khi đ p. ấ ế ệ ượ ể ầ ộ ẩ ể ầ khi đào đ t đ n khi đ m xong đ tránh hi n t ng đ m đ t b ấ ị
ớ ổ
ộ ẩ ấ ấ
ầ ơ ấ ạ ấ ử ặ ấ ấ ỏ ấ i m đ t. Đ t qúa khô thì làm ớ ộ ướ c. Không tr n đ t khô v i ạ ạ t thì ph i đ t ho c h th m n c đ phun; Đ t quá
ư ầ ạ ầ ơ ắ ở ế ươ ườ ặ ẩ ấ
ủ ộ ặ
ơ ộ ế ợ ế ị ư ễ ướ ư ể ầ ẽ ố ắ ế ấ ị ạ c m a d trôi đi, h n ch đ t b no n
ữ ử ụ ạ ấ ả ấ ấ ị ượ ự t các đ t này không ch u đ ướ ị ấ + Đ t th t và đ t sét t, vì nó khó thoát n ứ ơ ạ + Đ t ch a h n 5% th ch cao (theo kh i l ặ ấ + Đ t th m n ứ ấ ề ễ + Đ t ch a nhi u r cây, r m rác, đ t tr ng tr t, vì m t th i gian sau nó s m c nát, đ t ộ ị ị ỗ b r ng, đ ch u nén c a đ t s gi m. ủ ấ ộ ẩ ử X lý đ m c a đ t: ấ Đ t dùng đ đ p có đ m thích h p x p x b ng đ m t ậ ầ ệ nghi m tr ố ế N u W = 0.81.2 đ m t ầ ử ộ ẩ th không c n x lý đ m tr ừ ờ ắ C n rút ng n th i gian t ớ thay đ i so v i khi m i đào. ế N u đ m đ t đào ra không đ t yêu c u thì x lý ngay t ướ ướ ể rãnh n ấ ướ ể ắ t đ đ p. đ t ờ ắ ợ ng san g t đ m lèn ng h p đ t ch đ n n i đ p g p tr i s p m a c n kh n tr Tr ớ ạ ể ầ ế ầ ngay. N u không th đ m k p đ đ ch t yêu c u s c g ng đ m s b k t h p v i t o ớ ố ướ ơ ố c, đ khi h t m a cu c x i d c, kh i rãnh cho n ơ lên hong ph i chóng khô. ậ ỹ ắ
ệ ủ ấ ượ ấ : * K thu t thi công đ p đ t ế ấ ỉ ượ ổ ệ ng c a vi c thi công đ c ti n hành khi đã nghi m thu ch t l
ằ ậ ệ ể ừ ỏ ấ ế ấ ấ
ượ ậ ể ả c v n chuy n t ả
ế ứ ả ị ự ẩ ử ụ ệ ắ
ậ ị ự ủ ế ấ ủ ế ế ợ ượ ầ ằ ớ ỏ
ắ ừ ạ
ế ặ ủ ặ ớ ộ
ả ằ ằ ệ
ị ố i thi u ph i đ t K≥0,95 thí nghi m b ng ph ế ố ầ ơ ng pháp rót cát. ế ưở ả ộ ủ ạ ng đ n hình d ng
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ặ ủ ấ ắ ạ ả ạ ể ạ ầ ị ự ủ ế ấ ả ắ Công tác đ p đ t ch đ BT móng hoang thnàh . ố ự ắ V t li u đ p trên c ng đ m đ t đ n b ng ô tô. Công tác l p đ t th c ổ ọ ệ hi n h t s c th n tr ng, đ đ m b o cho chân móng không b l c đ y ngang làm thay đ i ấ ế đ n kh năng ch u l c c a k t c u trong quá trình thi công và s d ng sau này, vi c l p đ t ố c ti n hành b ng th công k t h p đ m cóc đ p t ng l p m ng không quá 15 h móng đ ố 20cm và thi công cùng lúc b n phía hay hai phía trong ph m vi 50 cm chân móng đ n mép ố ộ i các v trí móng ph i b ng ho c l n h n đ ch t c a các h đào. Đ ch t c a đ t đ p t ươ ấ ể ớ l p đ t k trên, t ắ Khi đã đ p và đ m nén c n h n ch t c đ c a máy tránh làm nh h và kh năng ch u l c c a k t c u móng.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ỹ ư ư ấ ệ ệ Hoàn thi n nghi m thu KCS và k s t v n giam sát.
ệ ế ướ ng trong quá trình thi công: ầ
ộ ố ượ
ượ ỹ ớ ầ ế ắ ạ ả ỉ ố ẻ ệ ể Công tác ki m tra ch t l ấ ượ ả ậ ủ ấ ắ ấ ấ ượ ậ ệ ng v t li u: Tr ư ữ ơ
ậ c thi công. Sau khi ch t l
ấ ượ ư ấ ự ướ ẫ ủ c khi đ p Nhà th u ti n hành toàn b thí nghi m yêu ố ể ng th tích ấ c T v n giám sát ch p c thông qua các ự ợ ườ ng h p có s t, kh i l ư ấ ượ ng d n c a T v n giám sát trong tr
i theo s h ặ ỏ ậ ệ ồ
ự ắ ệ ề ớ đ p, b dày l p đ t r i, s ấ ả ố
ầ
ế ị ệ ọ ẽ ng đ m nén: Nhà th u s ch u trách nhi m ch n thi
ng xuyên quy trình, công ngh , trình t ể ủ ầ ầ t b và ph ỹ ầ ấ ượ ể ạ ị ượ ế ầ ươ ng ậ c ti n hành theo đúng yêu c u k thu t
ả Đ m b o ch t l ộ ẩ ầ c u k thu t c a đ t đ p nh : thành ph n h t, ch s d o, đ m t ả ượ ng h u c ...Các k t qu thí nghi m ph i đ khô l n nh t, hàm l ằ ả ậ ệ ớ ượ thu n b ng văn b n m i đ ng v t li u đã đ ẽ ượ ặ ạ ệ thí nghi m s đ c l p l ậ ệ ổ ề thay đ i v ngu n v t li u ho c m v t li u. ể ườ Theo dõi ki m tra th ố ộ ượ ầ t đ m, t c đ di chuy n c a máy đ m. l ầ ả ả Đ m b o ch t l ầ pháp đ m nén đ đ t yêu c u, công tác đ m nén đ đ ra.ề
ố
ị ỗ ẩ
ặ ạ ầ ể ố ủ i tim, c t c a ván khuôn đ khi thi công
ộ
ả ượ ượ ộ ứ ễ ắ ổ ị c thi
t k và đ ệ ổ
ầ c thi công đ m b o đ c ng, n đ nh, d tháo l p, không ầ ể c ghép kín, khít đ không làm m t n ổ c xi măng khi đ và đ m bê tông,
ờ ả t.
ấ ướ ủ i tác đ ng c a th i ti ả ộ ắ ự ớ ổ ướ ờ ế ả c gia công, l p d ng đ m b o đúng hình dáng và kích th ướ ủ c c a
ị
ằ ầ ị
ượ ế ế t k . ằ ệ ố ị ể ữ ổ ị ả ọ ộ ị ượ ng i tr ng và tác đ ng trong quá trình thi n đ nh h th ng ván khuôn khi ch u t
ế ể ể ạ t b tr c đ c đ ki m
ẫ ẽ t nhà th u s dùng thi ệ ẽ ượ ả ả 4.3. Thi công c t pha: Thi công ván khuôn: ử ụ S d ng ván khuôn g , thép đ nh hình, thi công theo đúng tiêu chu n TCVN445387. ướ ể ắ c khi l p đ t ván khuôn Nhà th u ki m tra l Tr ả ả đ m b o đ chính xác cao. ả ế ế Ván khuôn đ gây khó khăn cho công vi c đ và đ m bê tông. ượ Ván khuôn đ ệ ồ đ ng th i b o v bê tông m i đ d Ván khuôn và đà giáo đ ế ấ k t c u theo quy đ nh thi ổ Khi n đ nh ván khuôn b ng dây ch ng và móc neo thì Nhà th u tính toán, xác đ nh l ị và v trí đ gi công. Sau khi ghép xong ván khuôn cho các chi ti tra l ế ị ắ ả c đ m b o tho mãn:
ố ướ c khi nghi m thu. Ván khuôn nghi m thu s đ ề ủ ả ệ ố ủ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ạ i tim, c t tr ộ ộ ộ ứ ộ ộ ồ ấ ệ ọ ướ c hình h c. + Đ chính xác v kích th ế ặ ẵ t đ t s n. + Đ chính xác c a các chi ti ạ ế ố + Đ c ng và kh năng ch ng bi n d ng c a toàn h th ng ủ + Đ kín khít c a ván khuôn. ề ữ + Đ g gh gi a các t m ván < 3mm.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ế ướ ớ ư ấ
ầ ệ ư ấ ượ ậ ệ ể ế c khi thi công ph n ti p theo Nhà th u báo v i T v n giám sát đ ti n hành nghi m c T v n giám sát
ế ệ ệ ầ ậ ặ
ầ Tr ế ố ấ ượ ng và kh i công vi c đã hoàn thành, n u đ thu xác nh n ch t l ấ ớ nghi m thu ho c ch p thu n m i thi công các ph n vi c ti p theo. ặ ố ắ Gia công và l p đ t c t thép:
ộ ầ ả ố ố
ộ ố ầ ỹ ậ ề Ngoài các yêu c u chung v công tác c t thép, công tác c t thép c t c n ph i chú ý thêm ầ m t s yêu c u k thu t sau:
ặ ể ữ ổ ị ờ ủ ộ ố
ắ ổ ế ạ ệ ố n đ nh cho c t thép ch c a c t trong su t quá ỗ ượ c ch t o chính xác. H gông này
ổ ộ ằ ộ ệ ẽ ớ ố ế ặ ố Khi l p đ t các c t thép móng, đ gi ử ụ trình đ bê tông, s d ng h gông c c t b ng g đ ượ c liên k t ch t ch v i c p pha c t . đ
ị ượ ụ ể ằ ớ ượ ấ c ki m tra b ng máy kinh vĩ v i tim tr c đã đ c đánh d u trên
ụ ị ủ ộ Các tr c đ nh v luôn đ gông c a c t .
ả ố ố ố ộ ượ ệ ố t quá 33% di n tích c t thép trên
ặ ắ ả ố ố Khi n i c t thép c t luôn đ m b o s m i n i không v ộ cùng m t m t c t.
ủ ộ ố ệ ả ố ữ Sai l ch kho ng cách gi a các c t thép đai c a c t t i đa là + 10mm.
ụ ộ ề ệ ủ ố ộ ố ề ệ ả ớ Sai l ch c c b v chi u dày l p b o v c a c t thép c t t i đa là + 5 mm.
ị ự ệ ả ữ Sai l ch kho ng cách gi a các thanh ch u l c riêng bi ệ ủ ộ ố t c a c t t i đa là +10 mm.
ướ ỹ ư ệ ả ầ
ể ế ượ ỹ ư ệ ế ng công vi c đã hoàn thành, n u đ
ế ệ ệ ầ ậ ớ ế c khi thi công ph n ti p theo ph i báo v i K s giám sát đ ti n hành nghi m thu Tr ấ ượ ậ ố ượ c K s giám sát xác nh n ch t l ng và kh i l ớ ấ ặ nghi m thu ho c ch p thu n m i thi công các ph n vi c ti p theo.
ố
ầ ủ ế ế ự ạ 4.4. Công tác thi công c t thép: ả ượ c yêu c u c a thi ủ t k theo quy ph m xây d ng 32 68 c a
ướ ứ c.
ố ệ ẩ ọ ố Thép làm c t ph i đáp ng đ ơ ả UBKT c b n Nhà n ạ Ch n lo i và s li u đúng quy chu n.
Ghi chú Gi ả Nhóm ố c t thép Đ ngườ kính (mm) ớ ạ i h n ch y (Kg/m2) ớ ạ i h n Gi ộ ườ c ng đ (Kg/m2)
ươ T ươ ng AI 6 – 40 2400 3800
ươ T ươ ng AII 10 – 90 3000 5000
ệ ứ ố ủ ế ng đ CT3 ng đ CT5 ớ ườ t di n thanh nhân v i c ộ ng đ tính
ủ ố ớ ơ c ít h n so v i thi
ế ế t k . ượ ặ ố ạ ớ ố ặ ơ c đ t c t thép tr n cùng v i c t thép gai, không đ t cùng 1 khu
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ố ị ự S c ch u l c tính toán c a c t thép (Tính s c a ti ượ toán) không đ ị T i vùng ch u ép không đ ố ệ ự v c các c t thép có s hi u khác.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ả ợ ớ ế ế t k .
ứ ế ấ ố ư ườ ề ố ệ ầ ẩ ng ph i kèm theo các quy chu n v s hi u và thành ph n hoá
ố ố ả ượ ả ả ướ c b o qu n d i mái che
ẫ ầ ế Hình th c k t c u c t thép thay th ph i phù h p v i các quy trình thi ả ỗ M i lô thép đ a tói công tr ọ ủ h c c a thép. Thép dùng làm c t thép và các thanh c t thép đã gia công ph i đ ạ ể và b o qu n riêng thép các lo i đ tránh nh m l n.
ả ắ ả ặ ố L p đ t c t thép:
ặ ả ặ ẽ ướ i thép ho c các thanh c t thép riêng l
ầ ằ t k yêu c u b ng cách đ t l
ượ ắ ệ ủ ớ ố ph i đ m b o đúng ệ i c t thép các đ m kê b ng xi măng ả c c t su t ti
ố ả ả ằ ộ t di n c a l p b o h ). ầ ủ ả
ặ ướ ố ố ế ẽ ạ t k gi a các hàng c t thép n m c nh nhau theo yêu c u c a b n v . ể ả ằ ả ằ ả ệ i c a k t c u b n các khúc đ m b ng thép tròn, đ b o đ m
ề ặ ằ ả ả ặ ị ố ướ ố ỡ ậ ể ể ạ ự ế i c t, các đo n dùng các dây treo đ tránh s bi n
ả ằ
ệ ắ ể ố ặ ặ ượ ớ c di
ể ố ưở ườ Khi đ t các khung thép, các l ế ế ủ ớ chi u dày c a l p do thi ệ ho c b ng bê tông các khúc đ m. (Không đ ế ế ữ Kho ng cách thi ớ ố ướ ủ ế ầ Ph i đ t trên l p c t thép d ặ ớ ố đúng v trí các l p c t thép đ t trên. ể ắ Khi b c d v n chuy n đ l p ráp, l d ng.ạ ị Khi đ t ph i ki m tra xem có n m đúng v trí hay không. Khi đ t khung c t thép cùng v i ván khuôn thì vi c g n ván khuôn vào khung không đ ế ậ chuy n v t liêu và ng ng đ n ván ván khuôn và c t thép.
ệ ả ế ệ ằ ề
ướ ố ướ ố i c t thép đã gia công b ng cách quan sát bên ngoài v ố c các thanh, các m i hàn, n t bu c.
ế ạ ầ ạ ả ị ệ ạ ề ả ộ ả i và ph i ch u thi ẩ t h i v kinh phí do s n ph m
ầ
ướ ệ ả ổ ướ ả i làm nh h ố Nghi m thu công tác c t thép: Ph i ti n hành nghi m thu các l hình dáng, kích th N u không đ t yêu c u thì ph i gia công l ạ không đ t yêu c u. ể c khi đ bê tông ph i ki m tra và nghi m thu các l Tr i và các khung đã gia công.
ệ ắ ặ ấ
ầ ạ 4.5. Công tác thi công bê tông, l p đ t c u ki n bê tông: ẩ
ể ộ
ỗ ẫ ử ụ ể ẻ ộ ệ ẫ ỗ ộ
ươ ủ ộ ộ ụ ố ậ
ố ệ ờ ờ ờ
ộ ể ướ ố ộ ệ ấ ẫ
ướ ầ ẽ ố ỏ ả ổ
ổ c khi đ bê tông. ố ợ ụ ể ờ ắ ạ ủ ả
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ưở c khi đ bê tông Nhà th u s b trí căng b t ch ng b i đ kh i nh h ậ ầ ợ ứ ế ạ ng đ n môi ườ ưỡ ng ng h p tr i n ng và khô c n b o d ặ ự ườ ặ Nhà th u tuân th các tiêu chu n, quy ph m thi công công tác bê tông TCVN. S d ng máy tr n bê tông 450L đ tr n bê tông. ố ớ Ki m tra đ s t và đúc m u bê tông đ i v i m i m t m tr n. M i m u thí nghi m bao ố ệ ố ồ ng KT 15x15x15. Kh i 1 thí nghi m sau th i gian là 7 ngày. Kh i 2 g m b n kh i l p ph ầ ệ thí nghi m sau th i gian là 14 ngày. Kh i 3 và 4 thí nghi m sau th i gian 28 ngày. Nhà th u ệ ệ ộ ẽ ố c thí nghi m s b trí m t phòng làm vi c cho cán b thí nghi m l y m u và m t b n ẫ ể ả ưỡ đ b o d ng m u bê tông. ế ệ Ti n hành nghi m thu ván khuôn tr ướ Tr ườ tr ng sinh ho t c a các khu v c lân c n. Tr ngay khi bê tông se m t tránh tr ng h p n t m t bê tông.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ờ ậ ậ ế ấ ắ ầ ầ ẽ ế Khi thi công bê tông Nhà th u s theo dõi và ghi nh t ký các n i dung sau: ổ
ộ ụ
ạ ổ ng bê tông đã đ theo phân đo n
ệ ể ẫ
ờ ờ ổ
t đ ngoài tr i trong th i gian đ bê tông. ổ t đ bê tông khi đ .
ộ + Th i gian b t đ u và k t thúc đ bê tông b ph n k t c u. + Mác bê tông, đ s t. + Kh i l + Biên b n ki m tra thí nghi m m u bê tông. + Nhi + Nhi ỉ ạ ườ ườ ở ớ ạ i đi l ế i trên các k t
ộ ừ 25 Kg/cm2 tr lên m i cho phép ng ng đ t ế ệ ể ế ố ượ ả ệ ộ ệ ộ Ch khi bê tông đ t c ấ c u đ ti n hành các công vi c ti p theo.
ầ
ổ Đ và đ m bê tông: ữ ằ ạ ậ ệ
ả ế ạ ượ ộ c cân đong theo đúng đ nh l
ợ ằ ặ ệ ườ ư ấ ị ng h p đ c bi c ch t o b ng máy tr n bê tông có dung tích 250lít. Các lo i v t li u khi ệ ể ả ượ ề ng đ đ m b o mác bê tông. Vi c ủ ượ ự ồ c s đ ng ý c a T v n giám t và đ
ộ ừ ượ ủ ỹ c đ vào thùng tr n v i m t l
ộ ổ ố ệ ợ ậ ng v a theo tính toán c a k thu t, phù h p c sau đó đ c t li u và
ộ ụ ướ c còn l
ầ ượ ố ộ ạ i . ể ng v a xi măng cát mác cao đ tránh hi n t
ươ
ế ệ ộ ớ ệ ượ ng ề ụ ng ti n v n chuy n làm hao h t nhi u ổ ướ ầ thì c n đ n c và
ộ ậ ơ ộ ạ
ẫ ể
ấ ợ ng h n h p bê tông đ ố ượ ớ ạ ể ẩ c ti n hành theo tiêu chu n TCVN ề ủ i h n b n c a bê tông ế ượ ể ng th tích, gi
ấ ượ ộ ẻ ẩ
ế ậ ữ ự ằ
ệ ơ ủ ế ấ ượ ế
ự ệ ệ ẹ ị
ớ
ườ ầ
ng dùng đ m dùi. ỗ ể
ủ ỹ ế ế ầ ầ ấ ề ặ ữ ậ ổ ỹ t bê tông đã đ m k là v a xi măng n i lên trên b m t, n i n ổ ướ c
ể ệ ộ
ị
ề ặ ế ậ ữ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ắ ặ ạ ỏ ượ V a bê tông đ ư ộ đ a vào máy tr n đ u đ ụ ỉ ộ tr n b ng tay ch áp d ng trong tr sát. ộ ượ ớ ổ ậ ệ V t li u đ ướ ế ổ ượ ớ c h t đ 1520% l ng n v i dung tích thùng tr n đang quay. Tr ầ ầ ướ ờ ổ ầ ồ xi măng cùng m t lúc, đ ng th i đ d n d n và liên t c ph n n ộ ượ ữ c tăng thêm m t l C i tr n đ u tiên đ ể ộ xi măng dính vào bên trong thùng tr n và các ph ờ ờ ừ ượ l ng xi măng trong bê tông. N u th i gian ng ng tr n l n h n 1 gi ế ố ệ ớ c t li u l n vào thùng tr n quay cho đ n khi bên trong thùng tr n s ch . ỗ ệ ấ Vi c l y m u ki m tra ch t l ộ ứ ẫ 310575. L y m u ki m tra đ d o, đ c ng, kh i l ượ c ti n hành theo tiêu chu n 14 TCVN 6588. đ ể ơ ẩ ớ ơ ổ ượ ể ệ i n i đ đ Vi c v n chuy n v a bê tông t c th c hi n b ng xe đ y bánh h i, đ tránh ầ ả ổ ự c quá 1,5 m. phân t ng và đ tr c ti p vào k t c u. Kho ng cách r i c a bê tông không đ ế ế ể ậ Vi c v n chuy n th c hi n nhanh chóng, nh nhàng tránh bê tông b ninh k t h t, phân ầ t ng, tách l p. ằ Đ m bê tông b ng th công th ứ ự ầ ế ỗ , đ m k h t ch này đ n ch khác không đ sót. Đ m th t ầ ể ệ D u hi u đ nh n bi ữ ọ trong và b t khí không còn n a ượ ạ ườ c Sau khi bê tông đã đ t c ng đ cho phép đ tháo ván khuôn, vi c tháo ván khuôn đ ế ầ ủ ti n hành theo đúng quy đ nh c a công tác ván khuôn đà giáo. Sau khi tháo ván khuôn c n ụ ử ế ti n hành ngay các bi n pháp x lý kh c ph c nh ng khuy t t t trên b m t và bên trong ợ ư ỏ ế ấ k t c u bê tông. Tr ệ ườ ng h p h h ng n ng thì phá b và thi công l i .
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ng bê tông: ng bê tông mùa hè 14 ngày, mùa đông là 7 ngày.
ả ế ế ưỡ ị ứ ầ ờ ể ả ả ưỡ ả ưỡ ả ng bê tông
ổ
ả ưỡ ể ế ưỡ ng ả c b o d ng theo TCVN 55921991. Có th ti n hành b o d
ấ
ơ ế ự ướ ế ấ c tr c ti p vào các k t c u.
M t ngày b m n
ầ
ệ ờ ế
ợ ụ
ể ườ ệ ộ t đ môi tr ố ớ ậ ệ ấ ạ ế ượ ng bê tông do nhi
ả ườ ệ ưỡ ng bê tông đ không làm t n h i đ n ch t l ng gây ra.
0C và khi đổ
ợ ừ ế ớ ộ ơ ố máy tr n nên kh ng ch không l n h n 30
ệ ộ ỗ ự ế ể ứ ệ ề ợ ể t đ h n h p bê tông có th căn c vào đi u ki n th c t ụ đ áp d ng
ệ ộ ố ệ ớ ể ộ ướ ướ ể ạ ấ c mát đ h th p nhi t đ c t li u l n tr ộ c khi tr n, dùng n c mát đ tr n và
ướ ng bê tông. ươ ầ ượ ơ ộ ơ ổ ệ ắ ng ti n thi công, bãi cát đá, n i tr n và n i đ bê tông c n đ c che n ng.
ệ ỏ t.
ữ ặ ớ
0C.
Công tác b o d Th i gian b o d Đ đ m b o quá trình đông k t bê tông không b n t c n ti n hành b o d ngay sau khi đ 2h . ổ ượ Bê tông sau khi đ đ ệ bê tông cho các c u ki n theo các cách sau: ổ ượ c 1 ngày: Dùng máy b m, phun n + Khi bê tông đã đ đ ầ ế ướ ừ ơ ộ 3 đ n 4 l n. c t ả ờ ế ả t nóng đ m b o các yêu c u sau: * Thi công bê tông trong th i ti ơ ệ ự ượ ng cao h n c th c hi n khi nhi Vi c thi công bê tông trong th i ti t nóng đ 300C. C n áp d ng các bi n pháp phòng ng a và x lí thích h p đ i v i v t li u quá trình ử ầ ừ ổ ầ ệ ổ ộ tr n, đ , đ m và b o d t ủ ộ đ cao c a môi tr ệ ộ ủ ỗ t đ c a h n h p bê tông t Nhi 0C. ơ ớ không l n h n 35 ế ố ệ Vi c kh ng ch nhi như sau: Dùng n ưỡ b o dả ế ị Thi t b , ph Dùng xi măng ít t a nhi Đ bê tông vào ban đêm ho c sáng s m và không nên thi công bê tông vào nh ng ngày có nhi t đ trên 35
ả ổ ệ ộ * Thi công bê tông trong mùa m a c n đ m b o các yêu c u sau:
ườ ơ ộ ậ ầ ả ầ ướ c cho bãi cát, đá, đ ể ng v n chuy n, n i tr n và
ủ ố ệ ộ ẩ ể ị ệ ề ờ ỉ ng công tác thí nghi m xác đ nh đ m c a c t li u đ k p th i đi u ch nh l ượ ng
ỉ ệ ữ ả n
ị ướ c/xi măng theo đúng thành ph n đã ch n. ế ầ ớ ờ ư ọ ư i tr i m a.
ư ầ ệ Nhà th u có các bi n pháp tiêu thoát n ơ ổ n i đ bê tông. ườ Tăng c ả ộ ướ nguyên t l c tr n, đ m b o gi n ố ổ ắ ầ C n có mái che ch n trên kh i đ khi ti n hành thi công bê tông d ệ Công tác hoàn thi n m t bê tông: ặ ố t ngày sau khi tháo ván
ạ c hoàn thi n làm s ch càng s m càng t ượ ấ ớ ằ ỗ ỗ ữ ầ ệ r ng đ c l p đ y b ng v a xi măng. c t y s ch, các l
ệ ặ ượ ủ M t ngoài c a bê tông đ ượ ẩ ạ khuôn. Pa via đ ể Công tác ki m tra và nghi m thu:
ệ ể ấ ượ ự ố ồ
ắ ế ấ ế ạ ủ ỗ ố ợ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ng thi công bê tông toàn kh i bao g m các khâu: L p d ng ván Vi c ki m tra ch t l khuôn đà giáo, c t thép, ch t o h n h p bê tông và dung sai c a các k t c u trong công trình.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ồ ả ể ể ế ị ậ ệ ấ t b , quy trình s n xu t, ệ ng bê tông bao g m vi c ki m tra v t li u, thi
ợ
ị ộ ụ ủ ỗ
ầ ẻ ộ ạ c ki m tra t ườ ứ ườ ệ ạ i hi n tr ể
ề ể ộ ẩ ậ ệ ổ ấ ượ Ki m tra ch t l ấ ủ ỗ các tính ch t c a h n h p bê tông và bê tông đã đông c ng. ượ ợ Đ s t c a h n h p bê tông đ ệ i hi n tr ệ
ộ ườ ượ ấ ạ ơ ổ c l y t ng theo ượ ả ưỡ c b o d ng đ bê tông đ i n i đ bê tông và đ
ị ộ ẫ ượ ấ ỗ ổ ồ ừ ổ ng đ bê tông đ , m i t
ộ ộ ượ ấ ủ ỗ ị
ẫ
ể
ở ổ ị ượ ườ ầ c coi là đ t yêu c u thi
ằ tu i 28 ngày b ng ép m u đúc t ủ ừ ườ ổ ẫ ế ế t k khi giá tr trung bình c a t ng t ẫ t k và không có m u nào trong các t ạ i m u không ộ ướ i 85% ẫ ổ ẫ ng đ d c nh h n mác thi m u có c
ồ ơ ượ ườ ệ ế ả c ti n hành t
ệ ạ i hi n tr ả ử ẫ ằ ầ ủ ng và ph i có đ y đ các h s sau: ắ ng bê tông (thông qua k t qu th m u và quan sát b ng m t)
ế ủ ế ấ ớ ế ế t k .
ạ ế ấ ả
ấ ượ ứ ẽ ế ả ể ườ ế ẫ ộ ấ ử ng đ bê tông trên các m u th và các k t qu ki m tra ch t
ế
ướ ổ c khi đ bê tông.
ậ ổ ể ng các quy đ nh sau: ố ớ ộ ầ ng c n ki m tra ngay sau khi tr n m bê tông đ u tiên. + Đ i v i bê tông tr n t ộ ộ ầ ị ờ ế t và đ m v t li u n đ nh thì ki m tra m t l n + Khi tr n bê tông trong đi u ki n th i ti ộ trong m t ca. ể ẫ Các m u ki m tra c TCVN 3105 : 1993. ườ ệ Các m u thí nghi m xác đ nh c g m 3 viên c l y theo t ng t ở ẫ m u đ cùng m t ch theo quy đ nh c a TCVN 3105 : 1993. Kích c l y cùng m t lúc và ẩ ướ th c viên m u chu n 150mm x 150mm x 150mm. ộ ườ C ng đ bê tông trong công trình sau khi ki m tra ạ ệ ng đ hi n tr ỏ ơ ế ế ượ đ ế ế t k . mác thi Công tác nghi m thu đ Ch t l ị Kích th c, hình dáng, v trí c a k t c u so v i thi ủ ừ B n v hoàn công c a t ng lo i k t c u. ả ể Các k t qu ki m tra c ạ ậ ệ ượ ng các lo i v t li u khác n u có. l ệ ả Các biên b n nghi m thu ván khuôn tr S nh t ký thi công.
* Chú ý:
ỗ ả ể ộ ớ ả ạ i m t l p d u th i đ sau khi tháo ván khuôn
ấ ượ ế ấ ề ặ ưở ế ả ị
ng k t c u ừ ệ ề ầ ng đ n ch t l c khi thi công và sau khi thi công song t ng công vi c đ u đ ượ c
ủ ầ ư ư ấ ệ ờ Ván khuôn sau m i lân thi công ph i quét l ộ bê tông không b bong r p b m t và làm nh h ướ ệ Các công vi c trên tr ơ ị đ n v thi công m i ch đ u t ể v n giám sát ki m tra nghi m thu. và t
4.6. Công tác thi công xây:
ậ ử ụ ạ ạ ộ t k k thu t s d ng g ch máy lo i 1 quy cách 220 x 105 x 65 cho toàn b
ầ ế ế ỹ ầ Yêu c u thi ủ ph n xây c a công trình.
ư ổ ộ
ướ ả ầ ạ ọ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ậ ầ ỹ ệ ủ ế Các công vi c xây ch y u nh c móng, xây chèn khung bao che toàn b công trình, xây ả ệ ố ể c... Nhà th u luôn coi tr ng các quy trình, quy ph m đ m b o b , bó hè, h th ng thoát n công tác xây theo đúng các yêu c u k thu t.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ả ế ố ị ị ị ị ỗ ờ ủ ầ ề ch , chi u cao c a d m,
ầ C n ph i ti n hành đ nh v kh i xây và xác đ nh v trí các l gi ng.ằ
ố ư ả ả ả ố Kh i xây ph i đ m b o các sai s nh trong TCVN 431486 và TCVN408585.
ố ớ ệ ầ ố * Các bi n pháp và yêu c u đ i v i kh i xây :
ả ế ể ầ ặ ị ả i
ế ượ ế c x p lên xe c i ti n v n chuy n đ n v trí c n xây ho c vào thăng t ẩ ư ạ ậ G ch xây đ ậ ượ c kê, chèn c n th n và đ a lên cao. đ
ướ ả ượ ướ ạ G ch tr c khi xây ph i đ c nhúng n c.
ạ ả ướ ề ặ ứ ẻ ườ ẵ c b m t nh n, không cong vênh, n t n c ộ ị ng đ ch u
ạ ả ả G ch xây ph i đ m b o kích th nén đ t 75kg/cm2.
ộ ạ ủ ể ạ ướ ộ ữ ế ỏ Cát xây dùng cát vàng h t nh , ki m tra đ s ch c a cát tr c khi ti n hành tr n v a xây.
ữ ượ ộ ữ ấ ằ ộ ố ị ỉ V a xây đ c tr n b ng máy tr n v a theo c p ph i ch đ nh.
ậ ạ ề ể ườ ả ượ ế ọ ượ ổ ẳ ạ ng ph i đ c x p g n gàng, không đ c đ th ng g ch t ừ
ấ G ch v n chuy n v công tr ố xe xu ng đ t.
ủ ữ ệ ề ầ ộ ớ ố ơ Chênh l ch đ cao gi a các ph n k nhau c a kh i xây không l n h n 1,2m.
ả ồ ừ ấ ạ ố
ượ ậ ả ể ỏ Ch giao nhau ho c n i ti p c a kh i xây ph i đ ng nh t khi t m d ng xây ph i đ m gi ặ ố ế ủ ể ỏ c phép đ m nanh. ỗ t, không đ
ặ ề ữ ườ ườ ượ ng ngoài và t ng trong không v t
ạ ị ề ộ ầ T i v trí thi công giao nhau ho c k nhau gi a t quá chi u cao m t t ng.
ộ ớ ứ ế ọ ớ C 5 l p d c thì ti n hành xây m t l p ngang.
ố ộ ng đ và kh i xây bên trên lanh tô ô
ố ủ ộ ố ọ ố Trong kh i xây có các ô văng ph i ch bê tông đ c văng đ đ cao đ i tr ng, đ c ờ ả ộ ớ ượ ủ ườ ng đ m i đ ủ ườ c tháo ván khuôn, thanh ch ng.
ặ ậ ệ ể ạ ạ ự ế ố i tr c ti p trên kh i xây đang
ớ ố ặ ậ ạ Không va ch m m nh ho c v n chuy n, đ t v t li u, đi l thi công, kh i xây còn m i.
ắ ắ ằ ị Giáo xây dùng giáo Minh Khai, các gi ng giáo ch c ch n, có sàn công tác đ nh hình.
ứ ế ượ ắ ớ Phía bên ngoài nhà khi thi công khung c ng đ n đâu giáo đ c b c ngay t i đó.
ủ ạ ụ ố ừ ầ ủ ặ t ng 2 tr lên m t ngoài c a giáo
ả ượ ắ ự ở ạ Bên ngoài giáo có ph b t ch ng b i. Khi thi công t ướ ề c l p d ng lan can an toàn và căng l ph i đ i đ phòng tai n n.
ả ự ệ ậ ỹ ế ụ i pháp trình t và bi n pháp k thu t thi công chi ti ạ t các h ng m c
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Trên đây là các gi công trình.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ỹ ư ệ ả ớ
ể ế ế ượ ỹ ư ệ c K s giám sát
ế ệ ệ ấ ướ ế ầ c khi thi công ph n ti p theo ph i báo v i K s giám sát đ ti n hành nghi m thu Tr ấ ượ ậ ố ượ ng công vi c đã hoàn thành, n u đ xác nh n ch t l ng và kh i l ầ ớ ậ ặ nghi m thu ho c ch p thu n m i thi công các ph n vi c ti p theo.
4.7. Công tác thi công trát.
ế ạ ữ * Ch t o v a trát
ế ổ ữ ằ ị
ữ ộ ụ ớ ướ ướ ề ề ạ ộ ộ ộ Tr n v a trát b ng máy tr n v a chuyên d ng. Tr ề ượ ng tr n đ u (các h t cát đ u màu) sau đó m i cho n l c h t đ cát và xi măng theo đ nh c vào và tr n đ u.
ả ế ế ử
ữ ấ ử ụ t k , cát s d ng ph i đ ộ ả ượ ệ ề ả ằ ề ặ ứ ể ả ẳ
ạ ỏ ạ ộ c sàng r a lo i b t p V a xây ph i tr n đ u theo mác thi ả ạ ch t. B m t trát ph i b ng ph ng , không r n n t. Đ sai l ch khi ki m tra đ m b o theo TCVN 567492.
ộ ụ ủ ữ ả ả Đ s t c a v a cát đ m b o theo TCVN 576492.
ả ả ạ ữ ẩ ả Các lo i v a dùng cho xây, trát, láng ph i đ m b o các tiêu ch n sau.
ữ ữ V a xây V a hoàn thi n ỉ Tên ch tiêu
ạ ố ệ
ế <=5mm 410cm 63% 25' HT. thô <=1.5mm 610cm 25' ệ HT tinh <=1.25mm 712cm 25' ườ Đ ng kính h t c t li u ộ ư ộ Đ l u đ ng(cán côn) ữ ướ ả n c Kh năng gi ắ ầ ờ Th i gian b t đ u đông k t
ả ề ấ ớ i h n b n (ch u nén) trung bình l n nh t
Đ m b o gi ữ ữ ữ
ẩ ị ớ ạ ả 74N/m2 V a mác 50: V a mác75 : 99N/m2 V a mác100 : 149N/m2 * Chu n b trát
ị ủ ớ ứ ặ ậ ả ặ ề ụ ộ ấ ng c a l p trát ph thu c r t nhi u vào m t trát vì v y m t trát ph i đáp ng các
ể ớ ữ
ẳ
ả ạ ả ằ ả ổ ấ ắ + M t trát ph i s ch và nhám đ l p v a bám ch c ượ ề c đ u + M t trát ph i b ng ph ng đ l p v a trát đ ị + M t trát ph i n đ nh và b t bi n hình.
ữ ướ c khi
ể ạ c vào t i n
ạ ạ
ả ướ ướ ng quá khô (ho c thi công trong mùa n ng) thì tr c khi trát ta ph i t i n c.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ươ ấ ượ Ch t l ầ yêu c u sau: ặ ể ớ ữ ặ ế ặ ả ể ạ ớ ắ ể ạ ệ ề Đ t o đi u ki n cho l p v a bám ch c thì khi xây ph i đ m ch lõm 11.5cm tr ướ ủ ữ ế ộ ườ ả ướ ướ c c a v a trát. ng đ h n ch đ hút n trát ph i t ừ ả ấ ặ ườ ữ ỗ ổ ữ h ng và c o s ch v a th a trên m t t Ph i l p kín nh ng l ng ướ ắ ặ ế ườ N u t ng pháp trát * Ph
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ườ ừ ạ ng 11,5cm có khi dày t ặ 22,5cm ho c đ t 3cm tu ỳ
ữ ề ế ế t k qui đ nh. ả ữ ủ ầ ế ế ướ t k thì tr ả ặ c khi trát ta ph i đ t
ớ
ượ ừ ố ỉ ữ ừ ừ ớ L p v a trát có chi u dày thông th ị theo thi ề ể ả ớ Đ đ m b o chi u dày l p v a theo yêu c u c a thi ố ằ ề ố m c, chi u cao m c b ng chi u dày l p trát. ự Quá trình trát đ ề ệ ừ c th c hi n t trên xu ng, t góc ra và không d ng ngh gi a ch ng.
ướ ẽ ề ặ ệ ả ạ Tr c khi trát ph i làm v sinh s ch s b m t trát .
ượ ế ợ ủ ế ự ủ ệ ằ ộ ớ ữ c th c hi n ch y u b ng th công k t h p v i máy tr n v a
Công tác thi công đ 80lít/h.
ẻ ộ ế ộ ộ ộ ượ c nhân
ử ụ ậ ế ể ề S d ng máy tr n v a 80lít/h tr n đ u theo m tr n, công tác tr n đ n đâu đ công v n chuy n và ti ữ ế t hành da trát đ n đó.
ề ữ ữ ầ ặ ợ ng h p đ c
ớ ớ ữ ệ ể ả ơ ả Chi u dày l p v a trát yêu c u ph i > 12mm và <15mm. Trong nh ng tr bi ườ t thì l p v a trát ph i có mác cao và có th dày h n , không dày quá <20mm.
ề ặ ủ ặ ượ ạ ế ằ ủ ụ ế ữ ứ ả c r n n t chân chim, v t v a ch y, v t h n c a d ng c ụ
B m t c a m t trát không đ trát.
ộ ề ặ ị ố ủ ể ả ả ả
ệ Đ sai l ch c a b m t trát khi ki m tra ph i tho mãn tr s ghi trong b ng 3 TCVN 56741992.
ườ ả ế Sau khi xây ph i ti n hành phun n ướ ả ưỡ c b o d ng t ng.
ướ ỹ ư ệ ả ầ
ể ế ượ ỹ ư ế ệ ng công vi c đã hoàn thành, n u đ
ệ ệ ế ầ ậ ớ ế Tr c khi thi công ph n ti p theo ph i báo v i K s giám sát đ ti n hành nghi m thu ấ ượ ậ ố ượ ng và kh i l xác nh n ch t l c K s giám sát ớ ấ ặ nghi m thu ho c ch p thu n m i thi công các ph n vi c ti p theo.
ộ ệ ườ ng:
ị ề ệ ể ả ố ộ
ộ ạ ư ự ự ặ ộ t đ tuân theo các quy đ nh v phòng ho , ch ng sét, an toàn lao đ ng mà c đã ban hành. Tr m tr n đ t cách xa các công trình xây d ng và khu v c dân c , khu
ấ
ế ố ể ộ
ươ ườ ố đ u và cu i ệ ng ti n ng thi công, b trí ng
ở ầ ạ ng", bi n báo h n ch t c đ xe ạ ướ ng tránh cho các lo i ph ể ủ ườ ể ẫ ườ ng d n đ ng; quy đ nh s đ di chuy n c a xe.
ườ ả i và b ng h ơ ồ ủ ị ả ẩ ầ ả ộ ộ An toàn lao đ ng và v sinh môi tr ạ Tr m tr n: Tri ướ Nhà n ự ễ v c d cháy và các kho tàng khác ít nh t là 500m. ướ ặ c khi thi công đ t bi n báo "Công tr Tr ố ạ ườ đo n đ giao thông trên đ Công nhân thi công BTN ph i có ng, găng tay, kh u trang, qu n áo b o h lao đ ng.
* Chú ý:
hi c«ng ®¹i trµ ph¶i thö nghiÖm thi c«ng mét ®o¹n 100m ®Ó x¸c ®Þnh quy ướ c khi t
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Tr tr×nh lu lÌn, vµ hÖ sè lÌn chÆt ®¶m b¶o yªu cÇu thiÕt kÕ. C¸c lo¹i vËt liÖu ®a vµo thi c«ng mÆt ph¶i ®¶m b¶o s¹ch, kh« r¸o vµ ®îc nghiÖm thu ®¶m b¶o chÊt lîng ®óng quy ®Þnh.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Qu¸ tr×nh thi c«ng thêng xuyªn cã ngêi trùc víi ®ñ hÖ thèng biÓn b¸o ë hai ®Çu ®o¹n tuyÕn ®Ó ®¶m b¶o giao th«ng.
ẵ ỉ
4.8. Công tác thi công bó v a đúc s n * Công tác ván khuôn. ử ụ ở ấ ệ ượ ắ ạ ụ c l p l iu liên t c
ị ng nhà th u s d ng ván khuôn thép đ nh hình.
ắ ấ ượ ả ữ ị ế
ả ả ộ
ả ỡ
ầ ả
ậ ể ố ướ ế ả ạ ấ ượ ớ ượ c quét l p d u th i. ả ệ c ki thi công đ i trà ti n hnàh nghi m thu ván khuôn đ m b o ch t l ng thì m i thi
S d ng ván khuôn thép b i vì trong quá trình thi công các c u ki n đ ầ ử ụ ả ể ả đ đ m b o ch t l Ván khuôn ph i v ng ch c và không b bi n hình trong quá trình thi công. Đ m b o đ kín khít. ể ệ ệ Thu n ti n cho vi c tháo d và ph i luân chuy n. ớ Đ ch ng dính bên trong ván khuôn đ Tr công
ẵ ổ ỉ * Công tác đ bê tông bó v a đúc s n.
ố c ti n hành sau khi đã qua công tác nghi m thu ván khuôn, c t thép.
ộ ẩ ả ề ả ự ồ ế c tr n đ u đ m b o s đ ng nh t v thành ph m.
ả ế ướ ả ạ ể ầ c ph i s ch và đúng ệ ấ ề ở ữ ố c các yêu c u trên ph i chú ý đ n xi măng, đá, cát, n
ữ ả ộ ụ ể ạ ượ ố
ộ c tr n b ng máy tr n 250L.
ổ ạ ộ ằ ả ộ ướ
ờ ầ ạ ướ ọ ượ ầ ể ầ c vào ván khuôn, làm s ch ván khuôn. ơ ầ
ả ầ
ứ ươ i r i m i đ a vào bê tông. ồ ượ ớ c l n h n 30 giây. Khi ớ ư ầ ộ ị ạ ầ ng th ng đ ng sau khi đ m xong v trí này rút đ m t lên r i ừ ừ t
ị ể ầ ể
ể ạ ướ ạ ả i 1 đo n kho ng 2 10cm đ t o
ầ ề ệ
ớ ế ớ ượ ầ ướ ứ ấ i theo mép ván khuôn, bê tông đã đ c bê tông t ụ ạ l
ỏ ấ ữ ệ c đ m xong là n c.
ượ ầ ộ ị ộ ị ệ ạ ạ ế i m t v trí vì n u đ m quá lâu t ẽ i m t v trí x gây ra hi n
ượ ệ Công vi c này đ ả ượ V a bê tông ph i đ ể ấ ợ Ph i đ s t thích h p đ bê tông có th l p kín khe h gi a c t thép và ván khuôn. Đ đ t đ ấ c p ph i. ổ Công tác đ Bê tông đ Tr c khi đ bê tông c n ph i d i n i m t v trí không đ Ch n đ m dùi U21 đ đ m, th i gian đ m t ả ồ ầ ổ đ bê tông d y kho ng 30cm thì cho máy đ m ch y không t ị ẳ ầ Đ đ u đ m theo ph chuy n sang v trí khác. ầ ả C n chú ý là đ m ph i ăn sâu vào l p bê tông phía d ớ đi u ki n cho 2 l p bê tông liên k t v i nhau. ệ D u hi u ch ng t ờ ồ đ ng th i không th y v a bê tông sút rõ r t là đ Không đ ượ t
ả ưỡ ầ ng bê tông.
ế ủ ự ề ệ ng bê tông m i đ xong t o đi u ki n cho s đông k t c a bê tông, giúp cho bê
i c
ộ ẩ ả ầ
ạ ớ ổ ộ ế ế ng đ thi t k . ng bê tông ph i gi ự ế ườ ự t cho s tăng c ị ộ ng đ ạ ế ề ặ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ặ ờ ườ ầ ắ ượ ầ c đ m quá lâu t ị ng bê tông b phân t ng. * B o d ả ưỡ B o d ạ ượ ớ ườ tông đ t đ c t ữ ả ưỡ Trong quá trình b o d cho đ m c n thi ớ ổ ẽ ư ủ c a bê tông. Tránh m a tr c ti p trong lúc m i đ s gây cho b m t bê tông b phá ho i. ả ướ ướ ự ế ủ i n Tránh ánh n ng tr c ti p c a m t tr i, ph i t ng xuyên trong 7 ngày đ u. c th
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ướ ả ấ ẩ ẫ ạ c s ch không l n các t p ch t b n.
ng bê tông ph i là n ộ ướ ạ ế ắ ặ ng đ cho pháp thì ti n hành thi công l p đ t, công tác này
ủ ự
ể ả ưỡ N c dùng đ b o d ả ườ ỉ ả Sau khi bó v a d m b o c ằ ệ ượ c th c hi n b ng th công đ ổ 4.9. Thi công đ bê tông lót móng:
ỉ ả ả ề ế ượ
ọ ầ ế ế ề ộ ố ng và yêu c u thi t k v đ d c và kích th
ướ ậ ệ
ộ c ti n hành sau khi công n n móng hoàn ch nh đ m b o c hình h c. ạ ừ ả c khi đ bê tông lót móng ph i lo i b các v t li u th a só l ấ ạ ườ ặ ề ộ ầ t k dùng đ m cóc đ m ch t n n đ t đ t c ặ ề i trên b n m t. ể ng đ K>90 đ
ợ ườ
ượ ầ ặ
ể ầ ầ c tr n b ng máy tr n 250 lit và đ m ch t bàng máy đ m bàn và ẳ c cán đ u, b ng ph ng v i đ dày thi
ằ ớ ộ ượ ể ẳ
ầ ặ t k và dùng đ m bàn đ đ m ch t. ằ c ki m tra b ng ph ng b ng máy thu bình. ả ỷ ỹ ư ướ ớ
ể ế ế ượ ạ ậ ệ ỹ
ạ ỏ ầ ế ế ụ ộ ị ng h p bê tông b gãy, lún c c b . ộ ộ ế ế ằ ế ầ c khi thi công lát g ch BLOCK ph n ti p theo ph i báo v i K s giám sát đ ti n ố ượ c K ng và kh i l ớ ng công vi c đã hoàn thành, n u đ ệ ệ ầ ế ặ
Công tác bê tông lót móng đ ấ ượ ch t l ổ ướ Tr ể Ki m tra đúng cao đ thi tránh tr Bê tông lót móng đ ề ằ ượ đ ộ ặ ề Toàn b m t n n, đáy móng đ Tr ấ ượ hành nghi m thu xác nh n ch t l ậ ấ ệ ư s giám sát nghi m thu ho c ch p thu n m i thi công các ph n vi c ti p theo. ấ ấ ố ố ệ ả ạ 4.10. S n xu t ng c ng và c u ki n BTCT t i bãi:
ầ ẽ ổ ứ ố ố ệ ấ ố ố ạ ưở Nhà th u s t ch c đúc c u ki n bê tông, ng c ng, g i c ng t i công x ng trên công
ườ ạ ấ ủ ệ ố ố ướ ể ớ ị ậ tr ng: các ch ng lo i c u ki n bê tông, ng c ng tr c khi v n chuy n t ặ ắ i v trí l p đ t
ượ ự ỹ ư ư ấ ủ ấ ữ ệ ấ ố ố đ ậ c s ch p thu n c a K s t v n giám sát, nh ng c u ki n bê tông, ng c ng qua
ề ườ ệ ế ẫ ạ ầ ế ế ề ị m u thí nghi m n u không đ t yêu c u v c ộ ng đ thi ị ạ ỏ t k quy đ nh đ u b lo i b .
ấ ượ ạ ậ ệ ả ấ ấ ệ ả ấ ố ố Ch t l ng các lo i v t li u s n xu t c u ki n bê tông, ng c ng, quy trình s n xu t và
ữ ệ ẩ ấ ố ố ượ ể ệ ầ nh ng c u ki n bê tông, ng c ng thành ph m đ c ki m tra, thí nghi m vào có đ y đ ủ
ỉ ượ ứ ế ể ậ ạ ưở ấ ầ ẽ ố ả ấ các phi u ki m tra, ch ng ch đ c ch p thu n t i x ng s n xu t. Nhà th u s b trí khu
ế ấ ả ữ ệ ậ ấ ố ố ượ ỹ ư ư ấ ự v c riêng t p k t t t c nh ng c u ki n bê tông, ng c ng sau khi đ c K s t v n giám
ấ ượ ể ầ ể ắ ể ậ ệ ặ ố ạ sát ki m tra đ t yêu c u ch t l ng, có đánh s ký hi u đ v n chuy n l p đ t.
ế ứ ữ ữ ệ ả ấ ấ ố ố ặ Nh ng c u ki n bê tông, ng c ng trong quá trình s n xu t có nh ng v t n t ho c
ị ạ ề ố ế ạ v t r n trên thân c ng đ u b lo i.
ệ ạ ả ấ ấ * S n xu t c u ki n t i bãi:
ệ ấ ẵ ượ ủ ặ ể ả ẳ ả ấ Bãi đúc c u ki n đúc s n đ c san ệ i ph ng và lu lèn ch t đ đ m b o cho các c u ki n
ẵ ớ đúc s n đúng v i hình dáng thi ế ế t k .
ư ố ố ể ả ế ệ ẵ ấ ả ộ ạ Đ đ m b o ti n đ thi công chúng tôi đúc s n các c u ki n nh đ t c ng tròn các lo i
ệ ấ ắ ạ ườ và các c u ki n bê tông l p ghép... t i bãi công tr ng.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ố ắ ự * Gia công l p d ng c t thép:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ố ượ ạ ưở ướ ừ ố ố C t thép đ c gia công t i công x ng. Tr c khi gia công c t thép, t ng c t thép đ ượ c
ấ ẩ ạ ố ỡ ơ ả ỉ ẳ ắ ầ ạ ọ ố ế ch i r , làm s ch m i ch t b n, d u m , s n, n n th ng c t thép. Lo i c t thép có các v t
ư ứ n t không đ a vào.
ế ằ ặ ố ủ ắ ằ ố ố ố ố ộ ộ L p đ t c t thép b ng th công, liên k t b ng m i hàn và m i bu c. M i hàn và m i bu c
ề ề ố ộ ộ ố ị ủ đ chi u dài quy đ nh: M i hàn 10d, m i bu c 40d, chi u cao hàn 0,25d và r ng 0,7d.
ệ ượ ề ả ớ ườ ẵ ả ằ ả Chi u dày l p bê tông b o v đ c đ m b o b ng các con kê đúc s n. C ng đ ộ
ằ ườ ộ ủ ế ấ ủ ớ ề ề ả ằ con kê b ng c ệ ng đ c a k t c u và chi u dày b ng chi u dày c a l p bê tông b o v .
* Công tác ván khuôn, thanh ch ng:ố
ộ ứ ả ả ố ổ ị ệ + Ván khuôn, thanh ch ng đ m b o đ c ng n đ nh, không gây khó khăn cho vi c
ầ ổ ặ ố đ t c t thép, đ và đ m bê tông.
ấ ướ ể ả ố + Ván khuôn, thanh ch ng ph i khép kín, khít đ không làm m t n c xi măng khi đ ổ
ờ ả ệ ượ ầ ớ ổ ướ ờ ế ụ ủ ồ và đ m bê tông đ ng th i b o v đ c bê tông m i đ d i tác d ng c a th i ti t.
ầ ố ượ ự ắ ả ả + Ván khuôn, thanh ch ng c n đ c gia công l p d ng sao cho đ m b o đúng hình
ướ ủ ế ấ ẽ ả dáng, kích th c c a k t c u và theo b n v thi ế ế t k .
ệ ể ặ ặ ầ ắ ố ợ ậ ắ ạ + Khi l p đ t ván khuôn c n có m c tr c đ c ho c các bi n pháp thích h p đ thu n
ế ấ ộ ủ ệ ể ợ l ụ i cho vi c ki m tra tim tr c, cao đ c a các k t c u.
ả ả ự ắ ả ả ố + C p pha ph i đ m b o an toàn c trong quá trình l p d ng và thi công. Trong
ườ ự ố ả ấ ả ả ầ ợ tr ả ng h p x y ra s c mà không ph i vì nguyên nhân b t kh kháng thì nhà th u ph i
ệ ồ ị ườ ệ ạ ề ế ự ố ậ ệ ậ ệ ch u trách nhi m b i th ữ ng nh ng thi t h i v nguyên v t li u, v t li u n u s c đó gây
ệ ạ ủ ầ ư thi t h i cho ch đ u t .
ắ ự ớ ị ố ế ế ủ ẳ ặ + Các sai s khi l p d ng ván khuuôn so v i v trí thi t k c a m t ph ng ván khuôn
ố ớ ố không quá 20mm đ i v i c p pha móng;
ỉ ượ ố ủ ườ ỡ ế ể ế ấ + C p pha ch đ c tháo d khi bê tông đ c ộ ầ ng đ c n thi t đ k t c u ch u đ ị ượ c
ả ả ọ ả ọ t i tr ng b n thân và các t i tr ng khác trong quá trình thi công.
ổ * Đ bê tông:
ầ ượ ế ế ệ ẩ Thành ph n bê tông xi măng đã đ c thi ợ t k , thí nghi m, có tiêu chu n phù h p
ậ ệ ụ ệ ế ả ạ ố ớ ừ v i t ng h ng m c công trình. Trình k t qu thí nghi m v t li u và thi ế ế ỷ t k t ph i bê tông
ủ ỹ ư ự ồ ể ể ổ ớ TVGS ki m tra. Sau khi có s đ ng ý c a k s TVGS chúng tôi m i tri n khai đ bê tông.
ố ệ ố ệ ằ ấ ằ ộ ộ ộ ầ Tr n bê tông b ng máy tr n. C p c t li u b ng các h c đong c t li u. Thành ph n
ỷ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ộ ệ
t nh Ngh An
ố ph i thi ầ ế ế ố ậ ệ ấ c p ph i v t li u theo t t k . ấ ườ ồ ơ ự ầ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ụ ệ ẫ ộ ị Thí nghi m đ s t bê tông ngay sau khi tr n bê tông, đúc m u theo quy đ nh đ ể
ể ườ ộ ki m tra c ng đ bê tông theo mác thi ế ế t k .
ố ượ ấ ẫ ẫ ị L y m u bê tông đúc trong khuôn (15x15x15cm), s l ố ng m u theo quy đ nh. ng
ả ấ ủ ẫ ấ ẫ ẫ ố ự ố c ng tròn (1012) ng/m u, l y m u ép có s giám sát c a TVGS và có biên b n l y m u.
ệ ầ ằ ẵ ấ ầ ố ố ố ằ B trí đ m bê tông ng c ng b ng đ m dùi, các c u ki n bê tông đúc s n b ng
ầ ầ đ m bàn và đ m dùi.
ả ưỡ ổ ạ ườ ộ ượ ự ể Sau khi đ bê tông b o d ng bê tông đ t c ấ ị ng đ nh t đ nh và đ c s ki m tra
ủ ự ệ ấ ớ ỡ nh t trí c a TVGS chúng tôi m i th c hi n công tác tháo d ván khuôn. Quá trình tháo d ỡ
ả ả ưở ư ạ ế ế ấ ả đ m b o không làm nh h ế ng, h h i đ n k t c u bê tông, sau khi tháo ván khuôn ti p
ị ụ ả ưỡ t c b o d ng bê tông theo quy đ nh.
ộ ậ ủ ố ạ ườ 4.11. Thi công các b ph n c a c ng t ệ i hi n tr ng:
ể ố ạ ườ ướ ế ố Tri n khai thi công các c ng t ệ i hi n tr ng tr c h t chúng tôi luôn chú ý làm t t công
ệ ả ả ườ tác đ m b o v sinh môi tr ng.
ố ạ ườ ế ợ ử ụ ớ Thi công c ng t ệ i hi n tr ng s d ng nhân công k t h p v i máy.
ướ ị ị B c 1: Công tác đ nh v :
ủ ả ạ ằ ị ị ị ượ ự ả + Công tác đo đ c, đ nh v nh m đ m b o đúng v trí c a công trình, đ ệ c th c hi n trong
ệ ạ ắ ồ ờ ố ố ố ọ ị ị su t th i gian thi công bao g m vi c xác đ nh các c c m c và m c cao đ c. C m các v trí
ị ườ ụ ọ ơ ở ệ ố ọ ể ị c c đ đ nh v đ ể ng tr c d c làm c s cho vi c ki m tra trong su t quá trình thi công.
ị ượ ằ ầ ả ị ừ ọ + V trí tim công trình đ c xác đ nh b ng cách đo hai l n kho ng cách t ầ ố c c m c g n
ấ ế ạ ị ụ ọ ấ ặ ớ ọ ị nh t đ n nó, sau đó t i tim đ t hai c c đ nh v tr c d c cách xa ít nh t 2 m so v i mép h ố
ự ế ộ ị ượ ữ móng d ki n đào. Trong quá trình thi công v trí và cao đ đó đ c gi nguyên, sau khi thi
ụ ọ ư ẽ ể ể ặ ầ ấ công xong ph n móng s đánh d u các đi m đ c tr ng và các đi m tr c d c công trình đ ể
ể ậ ắ thu n cho ki m tra lúc xây l p.
ướ ố B c 2: Đào móng c ng:
ệ ả ườ ể ạ ầ ố + Qua kh o sát hi n tr ế ợ ng nhà th u dùng máy đào lo i 0,8m3 đ đào móng c ng k t h p
ủ ữ ướ ả ắ ố ọ ể ử th công đ s a ch a. Tr c khi đào móng c ng ph i đ p vòng vây và rãnh d c thoát n ướ c
ể ướ ự ế ả ộ ỉ thi công đ ngăn không cho n ố c ch y vào khu v c móng c ng. Chú ý ch đào đ n đ sâu
ố ế ế ừ ạ ế ớ ử ụ ủ ạ cao trên c t thi t k 1012cm thì d ng l i và s d ng th công đào h t l p còn l ằ i nh m
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ỡ ế ấ ấ ự ề ủ ớ tránh cho máy đào không phá v k t c u n n đ t t nhiên c a l p đáy móng.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ệ ượ ả ố ạ ở ấ ỗ ể ắ + Khi đào h móng ph i chú ý hi n t ng s t l ệ ằ đ t, dùng ván ch n b ng g đ tránh hi n
ạ ở ấ ượ t ng s t l đ t.
ườ ơ ướ ể ơ ạ ướ ố ớ ị + Th ng xuyên có máy b m n c đ b m c n n c trong quá trình thi công đ i v i v trí
công có n c.ướ
ố ượ ả ả + Sau khi móng c ng đ ử c đào xong dùng nhân công s a sang đ m b o đúng kích th ướ c
ộ ọ ế ế ể ướ ế hình h c và cao đ thi ệ t k . TVGS nghi m thu chuy n b c thi công ti p theo.
ườ ả ề ế ẽ ặ ầ ố ợ ả + Trong tr ng h p h móng đào lên g p ph i n n y u. Nhà th u s có gi ử i pháp x lý
ệ ể ằ ậ ệ ộ ớ ấ ằ ằ ớ ợ tri ả t đ b ng cách đào lên toàn b l p đ t này thay b ng v t li u m i thích h p nh m đ m
ổ ố ị ướ ụ ế ả b o cho h móng n đ nh tr ạ c khi thi công các h ng m c ti p theo.
ướ B c 3: Thi công cát lót c ng:ố
ệ ớ ố ượ ể ả ả ố + Thi công l p cát đ m móng c ng đ c tri n khai sau khi móng c ng đ m b o kích
ướ ệ ọ ố ượ ậ ả ằ ề ằ ể th c hình h c. Cát đen đ m móng c ng đ c v n chuy n v b ng ôtô. San r i b ng nhân
ượ ầ ằ ướ ế ế ố ự l c và đ ầ c đ m lèn b ng đ m cóc đúng kích th c thi ả t k . Khi thi công móng c ng đ m
ố ướ ả b o h móng khô, không sình n c.
ướ ố ố B c 4: Thi công bê tông lót móng g i c ng :
ằ ộ ộ ạ ườ ố ệ ấ ằ Tr n bê tông b ng máy tr n 250 lít t i công tr ộ ng. C p c t li u b ng các h c
ố ệ đong c t li u.
ượ ậ ể ẫ ằ ố Bê tông đ c v n chuy n su ng b ng các máng d n.
ộ ụ ạ ệ ườ Trong quá trình thi công Thí nghi m đ s t t ệ i hi n tr ẫ ng và đúc m u theo quy
ườ ộ ộ ấ ượ ộ ể ể ị đ nh đ ki m tra c ng đ đ linh đ ng, ch t l ủ ế ấ ng c a k t c u .
ầ ượ ế ợ ữ ầ ầ Đ m bê tông đ ấ c k t h p g a nhân công và máy đ m bàn c m tay công su t
ụ ế ổ ễ 2KW/h. Thi công đ bê tông móng di n ra liên t c cho đ n khi hoàn thanh.
ạ ườ ỡ ộ ị ưỡ Tháo d ván khuôn khi bê tông đ t c ng đ quy đ nh. ả B o d ng bê tông trong 7
ngày.
ự ệ ủ Trên đây là trình t bi n pháp chính c a công tác bê tông. Quá trình thi công chi ti ế t
ườ ự ủ ệ ị ạ t ệ i hi n tr ng th c hi n theo đúng các quy đ nh c a quy trình.
ế ấ ế ấ ả ườ ả ế ể ộ K t c u sau k t c u đ m b o c ng đ thì ti n hanh tháo ván khuôn và tri n khai thi công
ặ ố ố ố ắ l p đ t g i và ng c ng.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ướ B c 5: Thi công móng c ng:ố
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ồ ơ ế ế ộ ươ ố ệ + Thi công móng c ng theo đúng h s ti t k , đúng cao đ đ c TVGS nghi m thu
ướ tr ặ ố c khi đ t c ng.
ướ ặ ố ắ ố B c 6 : L p đ t ng c ng:
ướ ử ộ ố ớ ặ ố ể ệ ế ệ + Tr ố ố c khi đ t c ng ti n hành vi c ki m tra, tu s a đ d c l p đ m cát và g i c ng
ợ ố ế ế ế ắ ị ế ế cho c ng phù h p thi ặ ố ố t k . Ti n hành l p đ t g i c ng vào đúng v trí thi t k .
ặ ế ợ ẩ ư ố ố ạ ỉ ủ ắ ố ị + Dùng c u đ a các đ t c ng xu ng các v trí l p đ t k t h p th công h ch nh, các
ượ ặ ẩ ộ ố ầ ậ ố ố ố ố đ t c ng BTCT đ ố c đ t c n th n, theo đúng tim c ng và đ d c yêu c u. Hàng ng c ng
ằ ẳ ả ố ố ợ ặ đ t sao cho tim c ng ph i trùng khít vào các tim g i, th ng, ngang b ng h p lý.
ướ ặ ố ố ố ượ ặ ế ế ử ướ ủ + Tr c khi đ t c ng, các đ t c ng đ c đ t k ti p nhau, n a d ờ ố i c a g đ t
ữ ở ủ ể ặ ố tr ướ ẽ ượ c s đ c trát v a xi măng ố ầ phía trong đ dày đ làm cho m t trong các ng đ t đ u
ượ ữ ươ nhau đ c trát v a t ng t ự .
ố ố ữ ế ầ ặ ớ ố + Sau khi đ t xong các đ t c ng ti n hành nhét đ y v a xi măng các kh p n i. Phía
ố ố ượ ệ ố ố ượ ẽ ẵ ạ ưỡ ằ trong m i n i đ c v sinh s ch s và làm cho nh n. M i n i đ ả c b o d ng b ng cách
ữ ẩ ờ ướ ấ gi m trong th i gian 3 ngày tr ấ c khi l p đ t.
ướ ố ướ B c 7: Thi công h ga thu n c:
ố ậ ệ ố ệ ố ệ ấ ầ ấ ằ ộ + C p c t li u b ng các h c đong c t li u. Thành ph n c p ph i v t li u theo t ỷ
ố ph i thi ế ế t k .
ố ướ ố ố ổ ượ ự ệ + Thi công h thu n ệ c bê t ng c t thép vi c thi công đ bê tông đ c th c hi n nh ư
ữ ụ ạ ượ ằ ộ các h ng m c khác: V a BT đ c tr n b ng nhân công.
ướ ắ ố B c 8: Đ p cát hai bê mang c ng:
ỉ ượ ắ ấ ượ ế ệ ủ ệ + Công tác đ p cát ch đ c ti n hành khi đã nghi m thu ch t l ặ ng c a vi c đ t
ố ố ố ố ố c ng và làm m i n i ng c ng.
ậ ệ ắ ố ượ ể ừ ế ế ậ ằ + V t li u cát đ p trên c ng đ c v n chuy n t ấ b n đ n b ng ô tô. Công tác l p
ế ứ ể ả ị ự ự ệ ẩ ậ ọ ố ố ả cát th c hi n h t s c th n tr ng, đ đ m b o cho ng c ng không b l c đ y ngang làm
ử ụ ổ ị ệ ắ ở ố ượ thay đ i v trí trong quá trình thi công và s d ng sau này, vi c đ p cát c ng đ ế c ti n
ắ ừ ủ ề ằ ớ ố ỏ ỉ ố hành b ng th công đ p t ng l p m ng không quá 15cm trên đ nh c ng và đ u hai bên ng
ừ ỉ ố ừ ộ ặ ủ ố ạ ố c ng trong ph m vi 50 cm t đ nh c ng lên và t ắ mép c ng ra hai bên. Đ ch t c a cát đ p
ấ ể ặ ủ ặ ớ ặ ố ằ ớ ộ ị ố ể ạ t ơ i các v trí đ t c ng b ng ho c l n h n đ ch t c a các l p đ t k trên, t ả i thi u ph i
ệ ằ ươ ạ đ t K≥0,95 thí nghi m b ng ph ng pháp dao vòng.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Ự Ủ Ầ 5. CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY D NG C A NHÀ TH U.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ậ ự ệ ố ả ộ ấ ượ ự ng xây d ng công trình
ỹ ồ Cán b giám sát k thu t tr c thu c H th ng qu n lý ch t l ủ c a Công ty bao g m:
ộ ỹ ậ ủ ậ ủ ộ ỹ ậ ỹ
ị ự ả ủ ơ ị ụ ậ
ệ ộ ạ ộ ệ ệ ố ỹ ấ ủ ả ấ ả T t c các Cán b k thu t c a Phòng K thu t, các Cán b k thu t c a các Ban QLDA ộ thu c Cty ự ế Các CB k thu t thu c di n trên ngoài vi c ch u s qu n lý c a đ n v ph trách tr c ti p còn ph i ch p hành ho t đ ng trong h th ng QLCL c a Công ty.
ộ ả ấ ượ ự
ỹ ệ ụ
ả ớ ồ ơ ự
ệ ệ ố ng xây d ng công trình ắ ng xuyên, liên t c trong quá trình thi công xây l p ế ế ượ t k đ c thi công đúng v i h s thi c ủ ớ t b đ a vào công trình đúng v i ch ng
ậ ự ụ ệ ầ ủ ượ ấ ượ ế ậ ạ ộ
ế ị ư ỹ ổ ứ ủ ch c thi công đ
ồ ơ ệ ệ ị ộ Cán b giám sát k thu t tr c thu c H th ng qu n lý ch t l ườ ủ c a Công ty có nhi m v giám sát th ắ ặ ượ ể ả đ đ m b o các công vi c xây d ng, l p đ t đ ủ ầ ư ậ ư ; v t t , thi phê duy t và yêu c u c a ch đ u t ự ệ thi công, k thu t thi công, ti n đ thi công và c phê duy t; trình t lo i và ch t l ng đ ệ ượ ươ công tác ATLĐ, VSMT tuân th theo ph c phê duy t; công tác ng án t ủ nghi m thu, h s và hoàn công tuân th theo các quy đ nh hi n hành…
Ả
Ệ
Ệ
ƯỜ
PH N IIẦ Ộ
BI N PHÁP AN TOÀN LAO Đ NG VÀ B O V MÔI TR
NG
1. An toàn lao đ ng:ộ
ầ ẩ ầ ằ ủ
ỏ ộ ậ ả ụ ườ ế ằ ủ ả ứ
ỏ ả ụ
ố ả ệ ả ứ ố ầ ạ ượ
ấ ế ị ạ ượ c
ườ ể ự ượ ộ i lao đ ng đ u đ ạ ệ ụ
ạ ượ ệ ả ỏ
ữ ườ ế ạ i đ n thăm công tr
ủ ầ ở
t b , cung c p thông tin, đào t o và đ c m c đích nói trên. ấ ả ậ ệ ứ t c ầ ờ ụ ng, k c các nhà th u ph và các công nhân t m th i, ạ ộ ng b i ho t đ ng c a nhà th u. ạ ạ ườ ể ị ả i nào có th b nh h ủ ệ ủ ệ ề ầ
ừ ọ ộ
ườ ề ứ ệ ệ ỏ ị
ả ự ớ i lao đ ng là ph i t
ệ ườ ữ i nh ng ng ườ ạ ể ế ố
ầ ẽ ổ ứ ườ ể ả ả ộ
ư ắ ọ ộ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ệ ủ ệ ộ ệ ụ ể ườ ự ể ệ ấ ộ ỹ ạ Đây là k ho ch an toàn c a nhà th u nh m tuân th đúng các yêu c u trong tiêu chu n k ệ ề ng làm vi c đ m b o s c kh e và an toàn. M c đích v thu t nh m duy trì m t môi tr ạ ể ằ ủ công tác đ m b o s c kh e và an toàn c a nhà th u là nh m gi m thi u các v tai n n ạ ệ ộ ơ ằ ề ngh nghi p, đau m và cu i cùng là nh m đ t đ c m t n i làm vi c không có tai n n ả x y ra. ề ị ọ M i ng c trang b các thi ế giám sát đ th c hi n k ho ch an toàn và đ t đ ể ầ Nhà th u chúng tôi hi u rõ và nh n trách nhi m b o v s c kh e và an toàn cho t ể ả nh ng ng ưở ư ấ ứ ườ cũng nh b t c ng ể ẽ ự ầ Nhà th u s th c hi n đ y đ các trách nhi m trong ph m vi quy n h n c a mình đ ỏ ả ứ ế ả i lao đ ng, tuy nhiên t ng cá nhân liên quan đ n đ m b o s c kh e và an toàn cho m i ng ủ ả ầ nhà th u cũng ph i ch u trách nhi m v s c kh e và an toàn khi làm vi c. Trách nhi m c a ườ ộ ừ i khác và báo cáo t ng ng chăm sóc mình và quan tâm t ể ề ấ ứ ngay v b t c tình hu ng nào có th gây nguy hi m đ n tính m ng ng i khác. ạ ch c đào t o m i ng Nhà th u s t ộ ế toàn. Tuy nhiên, n u ng ườ th y nguy hi m khi th c hi n m t công vi c c th , thì ng i lao đ ng đ làm công vi c c a mình đ m b o an ặ ả i lao đ ng ch a n m rõ cách làm m t công vi c nào đó ho c c m ệ i lao đ ng có trách nhi m
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ấ ặ ề ưở ươ
ố ả ng ban an toàn. M t ch ụ ộ
ả ạ ệ ở ọ ấ ươ ệ m i c p đ . Vì v y, m i ng
ạ ủ ả ộ ố ậ ể ặ ủ ọ
i khác.
ề ộ
c báo cáo lên tr ủ ế ạ ấ ặ ng, dù là nh , c a ng i đ i di n đ
ườ i lao đ ng đ u ph i đ ề ệ ỏ ủ ượ ủ ộ ả ế ể ạ ậ ả ượ ưở ng ằ ề c y quy n. Các ghi chép v tai n n ch y u là nh m ế
ươ ườ ạ ệ ổ ử ầ ủ ụ ạ ế ả t.
ự ẩ ị ệ ngày có th thông báo th c hi n, nhà th u s chu n b và đ
ế ạ ạ ả
ộ ả ỏ ườ
ầ ẽ ệ ư ấ ả ế ẩ v n xem xét và phê chu n. K ho ch đ m ể ặ ậ ng xuyên, đ c c ki m soát và c p nh t th ấ ậ ệ ữ ứ ả ng trình s c ph i báo cáo v n đ cho nhân viên giám sát ho c tr ữ ầ ỏ ng trình yêu c u m t m i liên l c liên t c gi a các công kh e và an toàn có hi u qu là ch ậ ứ ộ ườ ỗ i lao đ ng ph i có trách nhi m báo cáo ngay l p t c nhân ề ữ ữ ế ể v nh ng tình hu ng có th gây nguy hi m đ n tính m ng c a b n thân h ho c c a nh ng ườ ng ấ ả T t c các ch n th ban an toàn ho c ng m c đích ki m soát và s a đ i m t cách hi u qu k ho ch an toàn này, và vì v y k ho ch ph i chính xác và đ y đ các chi ti ư ể ừ Trong vòng 28 ngày k t ả trình m t b n k ho ch b o đ m an toàn cho t ả ứ ầ ẽ ượ ủ b o s c kh e và an toàn c a nhà th u s đ ổ ề ệ bi ạ t là khi có nh ng thay đ i v ph m vi và tính ch t các công vi c.
ả 1.1. T ch c qu n lý an toàn
ổ ứ ơ ồ ổ ứ ự S đ t ch c nhân s
Ố Ự GIÁM Đ C D ÁN
Ộ CÁN B AN TOÀN
Ộ Ụ PH TÁ CÁN B AN TOÀN
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ệ ệ B nh vi n ụ ệ ườ Ph trách hi n tr ng ạ ơ ứ Tr m s c u
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ự ộ ậ
1.2. Nhân s b ph n an toàn ưở ổ ầ ề ng ban an toàn và các nhân viên an toàn đ u do nhà th u b nhi m.
ộ ả ưở
ợ ả ưở ệ ệ ồ
ầ ề ượ ườ ị
ộ ấ ế ữ ừ ề ị ờ ng trong su t th i gian h p đ ng. Tr ủ c quy n ch th cho nhân viên c a nhà th u ho c c a nhà th u ph ẩ ả ả
ặ ạ ủ ị
ưở ộ ế ệ ạ ạ
ệ ừ ụ ệ
ườ ừ ệ ả ả ọ ng, t
ủ ơ ạ ệ ằ ợ
ữ ệ ả
ặ ạ ể ệ c vi c tuân th k
ả ắ ng đ ph i n m b t đ ể ả ạ
ơ ị ạ ộ ự ế ấ ầ
Tr ạ Tr ng ban an toàn và các nhân viên an toàn ph i ch u trách nhi m v toàn b các ho t ộ ố ả đ ng đ m b o an toàn trên công tr ng ban an toàn ặ ủ ụ ỉ ầ và các nhân viên đ ợ ạ ộ ằ ng ng các ho t đ ng và ti n hành nh ng hành đ ng kh n c p, phù h p nh m đ m b o an ậ ườ ng ngăn ch n các vi ph m sai quy đ nh c a pháp lu t. toàn cho công tr ậ ự ế Tr ng ban an toàn l p ra m t k ho ch giám sát vi c th c hi n k ho ch an toàn, phân ủ ạ ể công các nhân viên c a mình theo dõi và ki m tra t ng h ng m c công vi c trên công ể ế ượ ị ứ ộ ự t đ c m c đ th c hi n công tác đ m b o an toàn c a đ n v đó h có th bi tr ế ưở ể ng ban an toàn cùng có bi n pháp thích h p nh m h n ch thi công đ báo cáo lên tr ả nh ng vi c làm không đ m b o an toàn. ắ ượ ủ ế ườ ệ i hi n tr Nhân viên an toàn luôn có m t t ệ ơ ủ ị ả ả ọ ho ch an toàn c a các đ n v thi công. H ph i đ m b o đ các đ n v thi công có các bi n ệ ế ế ể ạ t thì th c hi n ngay các pháp đ h n ch các ho t đ ng không an toàn. N u th y c n thi bi n pháp.
ệ ổ ố
ệ ữ Tiêu chí b nhi m nh ng nhân viên nòng c t: ưở ợ ự
ạ ả ệ ư ủ ể ặ
ả ủ ể i có năng l c và kinh nghi m thích h p đ giám sát, ki m tra t nh ng không ươ ng
ờ ườ ả ể ừ ệ ị ạ ể ỹ ư ư ấ
ệ ậ ủ ỹ ư ư ấ
ệ ệ ấ ứ ả v n xem xét. c s ch p thu n c a k s t ườ ộ
ừ ệ ủ v n. ế ng n u cán b an ậ ụ ể ằ c s ch p thu n c th b ng
ạ ộ ể ưở ả ượ ự ấ ng ban an toàn ph i đ ế ượ c phép ti n hành b t c công vi c gì trên hi n tr ể ượ ự ấ v n.
ỗ ợ ưở
ườ ưở ẽ
ươ ứ ệ ả ả ộ ả ủ ỹ ư ư ấ ẽ ử ả ả i ph i có kh năng đ m đ ế ứ ng ban an toàn theo đúng các ch c danh trong k ợ ụ i ph tá Tr ng ban an toàn, là ụ ủ ng ch c năng và nhi m v c a cán b an toàn khi
ườ ậ ả ổ
ể ấ ng, các vi c ki m tra và đánh giá, các s c
i an toàn công tr ậ ự ệ ườ ữ ấ ng hàng ngày, nh t ký đó ph i ghi chép t ng quát ự ố ể ỹ ư ư ấ v n ườ . Nh t ký công tr ẵ ng luôn có s n đ k s t ng t
ể
ặ ạ ườ ữ ả ng do đó h
i th ế ể
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
an toàn cho công tr ộ ệ i hi n tr ườ ế ợ ơ ữ ấ ặ ị ng ban an toàn là ng Tr ế ấ ơ ệ vi c ch p hành k ho ch b o đ m an toàn c a các đ n v thi công và đ c bi ả ế ế ế ạ h n ch , ph i ti n hành ki m tra ho t đ ng c a k ho ch b o đ m an toàn theo ch ệ ọ trình tr n gói đ trình theo t ng th i đi m đ k s t ệ ổ Vi c b nhi m tr ầ Nhà th u không đ ư ắ ầ toàn ch a b t đ u tri n khai công vi c c a mình tr khi đ văn b n c a k s t ầ Nhà th u s c nhân viên h tr tr ạ ả ho ch đ m b o an toàn. Các nhân viên tr giúp s là ng ườ ữ nh ng ng ế ầ t. c n thi ậ ưở Tr ng ban an toàn ghi nh t ký công tr ớ ề ấ ả t c các v n đ liên quan t t ề ươ có liên quan và nh ng v n đ t ấ ứ ki m tra b t c lúc nào. ườ ườ ả ng xuyên có m t t Nhân viên b o đ m an toàn là nh ng ng ộ ữ ự ấ ẩ có th hành đ ng kh n c p, h p lý và tr c ti p gi ể ệ ch n nh ng vi c làm mà các đ n v thi công có th gây tác đ ng x u đ n môi tr ọ ng thi công, ngăn ạ ườ ng, h n
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ữ ế ệ ạ ậ ườ ặ ả ề ng ho c các đi u kho n quy
ể ẫ ế ch nh ng vi c làm có th d n đ n vi ph m lu t môi tr ị đ nh.
1.3. Công tác t ầ ư ấ v n ệ ộ ộ ổ ư
ả ả ệ ệ
ặ ệ ộ ầ ữ ả ộ ở ọ ấ ỏ ả ứ ỗ
ễ ể ể ạ ể ả
ộ ườ ề ứ ơ i thông i lao đ ng v v n đ s c kh e và an toàn. Ngoài ra,
ộ ề ấ ệ ế t. ộ ọ ắ ủ ắ i đáp các th c m c c a ng ạ ơ ộ ể ả
ườ ữ ả ả ộ ọ ng ban an toàn và các nhân viên an toàn là nh ng ng
ướ ầ ỡ ưở ng đ ki m tra, h
ng d n giúp đ các nhân viên an toàn c a Nhà th u ph , cũng nh ự ẫ ế ướ ườ ế ả ỏ ạ ụ ủ ế i ph i luôn có m t trên công ư ủ ắ ữ ng m c ặ ụ i quy t nh ng khó khăn, v i lao đ ng tr c ti p trên công tr ng gi
ữ ề ầ ộ
ế ề ệ ườ ẻ ộ ấ ẫ ng d n ng
ổ ế ự ắ ế ặ ề ả ộ
ơ ễ ấ ặ ở ữ ấ ườ ự ứ t v an toàn lao đ ng và s c ữ ệ i lao đ ng th c hi n nh ng bi n pháp an toàn ơ ở ữ nh ng n i liên quan ằ ấ nh ng n i d th y nh t nh m thu hút s chú ý ng, các pano, áp phích đó đ t
ườ ầ Nhà th u coi vi c trao đ i thông tin gi a các công nhân m i c p đ nh là m t ph n ọ quan tr ng trong vi c qu n lý có hi u qu công tác đ m b o s c kh e và an toàn. Công tác ọ ự ượ ư ấ c th c hi n thông qua các cu c h p ban an toàn m i tháng m t l n ho c theo v n đ t ầ ể ờ th i đi m c n thi ụ M c đích các cu c h p ban an toàn là đ t o ra m t di n đàn n i có th chuy n t tin và gi các cu c h p này còn t o c h i đ đánh giá tính hi u qu liên t c c a k ho ch an toàn. Tr ể ể ườ tr ộ ườ ữ nh ng ng ề v công tác an toàn. Tuyên truy n, ph bi n, cung c p nh ng thông tin c n thi ự ướ ệ kho công nghi p, tr c ti p h ữ trong s n xu t, cho l p đ t nh ng pano, áp phích v an toàn lao đ ng trên công tr ề v an toàn công tr ng.
ạ ộ ố ợ ạ 1.4. Các quy trình liên l c và ph i h p ho t đ ng
ệ
ổ ứ ộ
ặ ả
ộ ọ ể
ế ị
ớ ặ ạ t b , máy móc. ả ượ ụ ờ ng xuyên và liên t c trong th i gian thi công.
c duy trì th ị ng thi công có đ a hình ph c t p do đó các nhân viên an toàn công tr ng có th
ườ ứ ạ ể ượ ệ ộ ơ ị
ổ ớ ộ ấ ỗ
ộ ị
ợ ạ ử ượ ậ ổ ể ơ c thu n ti n h n. ớ ậ c v i các ườ ng v n. Nhân viên an toàn công tr ưở ng i g i lên tr c và sau đó l p báo cáo t ng h p l
ệ ố ể ử ụ ườ ạ ể ộ Trên công tr ng các nhân viên an toàn có th s d ng h th ng b đàm, đi n tho i đ ườ ự ạ ự ơ ế ế ị liên l c tr c ti p v i các đ n v thi công, g p tr c ti p trên công tr ch c h i ý ngay ng, t ộ ườ ệ ạ ấ ể ấ ổ ứ ể ử ằ t i hi n tr ng ho c có th g i b ng văn b n, t ch c cu c h p đ t xu t. Có th dùng b t ạ ự ấ ể ả ệ ứ ứ c hình th c liên l c nào hi u qu và nhanh nh t đ có th đem l i s an toàn cho con ườ i và thi ng ự ố ợ S ph i h p đó ph i đ ườ ườ Công tr ậ ạ ằ ể liên l c b ng máy b đàm…đ có th trao đ i v i các đ n v thi công đ ượ ể ế ộ ẽ ượ c cung c p m t máy b đàm có th ti p nh n đ M i nhân viên an toàn s đ ủ ỹ ư ư ấ ơ ầ máy b đàm c a nhà th u, đ n v thi công và k s t ậ ấ ả t c các thông tin nh n đ ghi chép t ban an toàn.
1.5. Các báo cáo an toàn
ỳ ề ầ ng cho k s t
ườ ả ề ệ ỹ ư ư ấ ệ ườ ế v n theo yêu c u k ng. Đ trình báo cáo tóm
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ầ ẽ ệ ả ầ ủ ị ể ộ ả ộ ế Nhà th u s đ trình các báo cáo đ nh k v công tr ho ch đ m b o an toàn, đi u khi n giao thông và b o v môi tr ắ t ạ t là m t ph n c a báo cáo ti n đ hàng tháng.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ệ ưở ỹ ư ư ấ Tr
ọ ả ề
ấ ứ ạ ườ
ọ ươ ng vong v ng ộ ở ề ế ậ ứ ỹ ư ư ấ ị ươ l p t c thông báo ngay cho k s t v n, S lao đ ng và th ấ ơ i m t h n 7 ng binh xã
ng ban an toàn đ trình các báo cáo sau cho K s T v n: Các biên b n h p hàng tháng v an toàn trong vòng 4 ngày sau ngày h p. ố ớ ề ạ Đ i v i các báo cáo v tai n n: B t c tai n n nào làm th ề ngày đi u tr y t ộ ỉ h i T nh Ngh An.
ế ề ấ ề ộ ữ
ứ ẻ ủ
ế ị ệ 1.6. Thông tin liên l cạ ầ ẽ ố ắ ườ ạ ằ ỉ ộ ườ
ạ ế ể i đ n ng ạ ằ ề ế ướ ả ả ẫ ườ i lao đ ng nh ng cam k t v v n đ an toàn và ộ i lao đ ng hi u rõ các n i dung c a chính sách an toàn và s c kho . Nhà i lao đ ng các ch th và thuy t trình thông qua các ạ ế ng d n, b n thuy t trình v k ho ch
ệ ẻ ượ
ứ ấ ườ ỳ ố ộ ề ng k ho c đ t xu t trên công tr ọ c công b r ng rãi cho m i ượ ấ c l y
ở ơ ễ ấ ố ợ ườ ườ n i d th y trên công tr ng. Các áp phích v an toàn đ ng.
ề Nhà th u s c g ng truy n đ t đ n ng ộ ả ằ ả đ m b o r ng ng ờ ế ề ẽ ầ th u s truy n đ t b ng l ề nhân viên an toàn và truy n đ t b ng văn b n các h ụ ả ằ này, và c b ng các ví d . ứ ấ ề ộ Các v n đ an toàn, c u h và s c kho công nghi p đ ộ ặ ế ườ t th i bi ng ặ ẽ ừ các ngu n thích h p, b trí ho c v t 1.7. Các cu c h p v an toàn
ầ ẽ ệ ậ ộ ọ ườ ơ ả ỳ ề ớ ộ ữ ng k v an toàn v i nh ng n i dung c b n nh ư
ồ ộ ọ ề Nhà th u s tri u t p các cu c h p th sau:
ể ế ư ủ
ữ
i. ạ ữ
ệ ụ
ưở ữ ơ ị ự ệ + Đánh giá rút ra u, khuy t đi m c a công tác an toàn trong tháng. ế ổ ế + Ph bi n nh ng k ho ch an toàn s p t ự ẫ ướ + H ng d n nh ng b ế ắ ệ ữ ư + Đ a ra nh ng bi n pháp kh c ph c nh ng sai sót, h n ch . ấ ắ ươ ng, khen th + Tuyên d ắ ớ ạ ế ướ c th c hi n k ho ch an toàn. ạ ữ ổ ng nh ng đ n v , cá nhân, t xu t s c trong vi c th c hi n t ệ ố t
công tác an toàn. ề ộ ọ ượ ể
ự ệ ượ t đ k s có th đích thân ầ c ghi chép đ y
ặ ử ạ ỹ ư ự ử ọ Các cu c h p v an toàn đ tham d ho c c đ i di n tham d . Biên b n các cu c h p v an toàn đ ủ đ và g i cho k s trong vòng 7 ngày k t ế ể ỹ ư ỹ ư ư ấ v n bi c thông báo cho k s t ả ề ọ ộ ể ừ ngày h p.
ề ể
ả ộ ế không th thi u trong ch i lao đ ng trong t ươ ổ ứ ể ọ ch c đ h có th
ượ ầ ộ ả ứ ệ ẻ ệ ủ ủ
ể ẽ ể ế ệ
ướ ự ề ạ
ệ ướ
ự c th c hành và trình t ồ ạ ẽ c giao nhi m v m i. Công tác đào t o s bao g m vi c h ợ ệ ớ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ườ ấ ợ ạ ề 1.8. Đào t o v an toàn ạ ộ ế ố c coi là m t y u t Công tác đào t o v an toàn đ ng trình ể ườ ạ ả đ m b o s c kho và an toàn. C n ph i đào t o ng ầ ả ệ ự th c hi n công vi c c a mình m t cách có hi u qu và an toàn. Quan đi m c a nhà th u ộ ả chúng tôi là n u không đ m b o an toàn khi làm m t công vi c, thì cũng s không th làm ả ộ ệ công vi c đó m t cách hi u qu . ọ ệ ườ làm vi c an toàn c đào t o v các b M i ng ẫ ử ụ ụ ớ ướ ng d n s d ng c khi đ tr ạ ế ộ và duy trì các trang b b o h cá nhân phù h p v i công vi c liên quan và các k ho ch cho ữ nh ng tr ả ệ ẽ ượ ộ i lao đ ng s đ ệ ượ ị ả ờ ẩ ấ ng h p kh n c p, b t ng .
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ầ ạ ẽ ượ ổ ứ ặ ch c m i tháng m t l n ho c theo th i đi m th y c n thi
ố ể ườ ỗ ộ ờ ợ ỏ ữ ấ ầ ắ i lao đ ng đ bày t ế ể t, ể ặ nh ng m i lo s ho c lo l ng có th có
ồ ề ệ ứ
ồ ả ấ ả ấ ả ọ ơ ấ ấ t c các nhân s ẻ t c các c p giám sát, qu n lý, bao g m t
ọ ụ
ườ ằ ụ ủ ự ng, t ậ ứ ấ ả ể t c đ đem l ỗ ế ủ t c a m i i s an toàn cho
Các khóa đào t o s đ c t ẽ ạ ơ ộ và cũng s t o c h i cho ng ệ ủ ề v công vi c c a mình. ả ổ ờ ứ ộ Đ ng th i ph i t ch c m t khoá h c s c p v an toàn và s c kho công nghi p cho ự ườ nhân viên trên công tr ng và t ư ấ ầ ủ v n. c a nhà th u và t ể ề Các khoá h c v an toàn nh m m c đích nâng cao s nh n th c và hi u bi ạ ự ườ ng con ng
i trong lúc làm nhi m v c a mình trên công tr ườ i và thi ể ệ ế ị t b , máy móc. ơ
ườ ệ
ệ 1.9. Ki m tra n i làm vi c ưở ng ban an toàn ho c nhân viên an toàn th ả ể ấ ể ơ ữ ự ể c nh ng khu v c liên quan, b t k n i nào có nh ng thay đ i v ơ ng xuyên ki m tra n i làm vi c. Ngoài ra, ổ ề
ữ ệ ạ
ụ ể ạ ơ i tính hi u qu liên t c
ả ạ ế ể ầ ạ ị
ệ
ng ban an toàn và các nhân viên th ế ị ươ ế ả
ể ng ng i v t ch n và d
ặ ị ệ i ph n nào trong k ho ch an toàn. ấ ả t c ắ ậ ng ti n ti p c n, nâng h , th p ễ ạ ậ ắ ả ượ ạ ộ c t b b h h ng, b b n, đ t không đúng v trí ho c không ho t đ ng ph i đ
ệ ả ị ư ỏ ế
ữ 1.10. Thi
ế ị ạ ơ ệ ả ả ả ấ ả ề i n i làm vi c đ u đ m b o an t c các thi t b t
ặ Tr ở ả còn ph i ki m tra ấ ph m vi và tính ch t công vi c. ẽ ạ ơ ộ ể ệ Công tác ki m tra n i làm vi c cũng s t o c h i đ xem xét l ầ ả ử ạ ủ ế c a k ho ch an toàn và đ xác đ nh xem c n ph i s a l ử ườ ể ưở ng xuyên ki m tra, th nghi m và duy trì t Tr ạ ệ ệ ệ các thi t b an toàn, rào b o v , sàn làm vi c và các ph ị ướ ệ sáng báo hi u và b o v khác. Đèn và các bi n báo không b ch ị ẩ ế ị ặ ọ đ c. Các thi ặ ậ ứ ử s a ch a ho c thay th ngay l p t c. ế ị t b ầ ẽ ố ắ ợ ụ
ấ ượ ể ự ọ ề ả ằ ử ụ ủ c cung c p đ thông tin và đ ạ c đào t o đ t h có th s ể ử
ế ị ệ ử ụ ủ ạ ặ
ữ
ấ ả ể t b có th gây r i ro đ n tính m ng trong ph m vi ho c xung quanh c giao cho nh ng ng c u quy n. ả ượ ạ ườ ượ ỷ ạ ề ạ ộ ượ ử ố t b ph i đ ế i đ c duy trì trong tình tr ng ho t đ ng t ữ ầ c s a ch a đ y t và đ
ẽ ượ ườ ộ ủ ể ả ệ ọ ị ả ỏ c cung c p các trang b b o h đ đ b o v h kh i các nguy
ế ị
ấ t b thi công. ấ ả ề ứ ỏ Nhà th u s c g ng đ m b o r ng t ớ toàn và phù h p v i m c đích s d ng. ườ ượ ộ ọ M i ng i lao đ ng đ u đ ế ị ộ ụ d ng thi t b m t cách an toàn. Vi c s d ng các thi ệ ẽ ỉ ượ ơ n i làm vi c s ch đ ế ị T t c các thi đ .ủ ọ M i ng hi m gây ra khi s d ng các thi T t c các thi c ghi d u c nh báo v s c kh e và an toàn.
ả ượ ộ
ườ ị ủ ệ ỏ ẽ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
i lao đ ng, có nguy c ph i ch u r i ro v s c kh e và an toàn khi làm vi c, s ấ ơ ế ị ả ả ộ ớ ỡ ợ ộ i lao đ ng s đ ể ử ụ ấ ả ế ị t b ph i đ ị ả 1.11. Trang b b o h cá nhân ộ ọ M i ng ượ c cung c p các trang thi đ ề ứ ợ t b b o h cá nhân phù h p v i kích c thích h p.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ộ ầ ể ị ả ấ ẽ ượ ướ c c ki m tra đánh giá tr
ộ ầ ầ ụ ứ t b an toàn, d ng c c u tr và qu n áo b o h lao đ ng c n thi
ớ ồ ả ộ ẽ ợ ế ơ ở ả t cho công trình ấ ể
ợ ầ ư ư
ộ ợ ả ụ ứ ả ả t b an toàn, d ng c c u tr và qu n áo b o h ph i s n xu t đúng các tiêu
ộ ầ ề ấ ề ừ
ườ ẽ ế ấ ộ ộ ộ t b b o h cá nhân s cung c p cho ng
ế ị ơ ứ ệ ủ ọ ặ ự i lao đ ng tr c ti p ho c ả t b s c u ph i luôn luôn
ẩ ấ ườ
ượ ấ ể ử ụ ườ i lao đ ng ph i s d ng t t b b o h các nhân đã đ c c p cho
ử ụ
ề ị ả ướ ấ ưở ượ ả ộ ng ban an
c c p trang b b o h cá nhân, ph i báo ngay cho tr ặ ư ỏ
ị ả ng s đ
ẽ ượ ấ c c p và ch d n s d ng trang b b o h ườ ẫ ơ ướ ượ ườ ề ợ ộ ỉ ẫ ử ụ ng d n s qua v công tác an i ph trách công tr ng h c ng
ấ ả T t c các trang b b o h cá nhân do nhà th u cung c p s đ khi cung c p.ấ ụ ế ị Các thi ườ ẵ ng. Nhà th u chúng tôi s h p đ ng v i các c s s n xu t đ luôn s n có trên công tr ị ầ ủ ứ đáp ng đ y đ cho trang b cũng nh l u kho. ụ ế ị ữ Nh ng thi ươ ẩ ộ ng binh và xã h i đã đ ra cho t ng nghành ngh riêng. chu n mà B lao đ ng th ế ị ả ấ ả T t c các trang thi ợ ệ ề ế gián ti p theo đi u ki n làm vi c c a h cho phù h p. Riêng thi ệ ợ ẵ ng h p kh n c p. ng đ s d ng khi có tr có s n trên hi n tr ả ử ụ ộ ộ ế ị ả ấ ả ườ t c các trang thi Ng ẫ ạ ự ọ h theo đúng s đào t o và h ng d n v cách s d ng. ộ ườ i lao đ ng đã đ Ng ị ấ ế ị ế t b b m t ho c h h ng. toàn n u thi ườ ề ẩ Khách có th m quy n ra vào công tr ụ cá nhân thích h p và đ toàn.
ặ ệ ơ ậ ứ i lao đ ng có trách nhi m báo ngay l p t c các nguy c cháy, khói ho c nguy c ơ
ố ệ ủ ữ ự ệ ệ i lao đ ng có trách nhi m th c hi n công vi c c a mình theo cách sao cho có th
ộ ơ ộ ơ ườ ề ẩ ườ ể ẩ ệ
ậ ấ ố ố ầ ế ắ ồ ỏ ể ạ ậ ệ t các lo i v t li u ễ ạ ậ ệ t các lo i v t li u d
ế ị ấ ị 1.12. An toàn cháy nổ ọ M i ng cháy ti m n cho c quan phòng cháy ch a cháy (quay s 114). ọ M i ng ồ ả gi m thi u nguy c gây cháy, bao g m: c n th n khi hút thu c, tách bi ễ d cháy ra kh i ngu n b t cháy và tránh ch t đ ng không c n thi cháy. Tr ệ ng ban an toàn ch u trách nhi m cung c p và duy trì các thi t b phòng cháy.
ưở 1.13. Thi
ặ ạ t b ch a cháy ỏ ẽ ượ ắ ữ ị ế ệ ạ ọ c l p đ t t
ộ i nh ng v trí tr ng y u trong ph m vi làm vi c. Ng ế
ể ạ ự ộ ẽ ấ ặ ườ i ơ ỉ ự ậ d p đám cháy khi không có nguy c đe do s an toàn cá nhân. N u là ộ ườ ể i lao đ ng s n chuông báo đ ng
ỏ ơ
ề ạ ế ị ữ ứ Bình c u h a s đ ẽ lao đ ng s ch t ề ẩ ự ố tình hu ng nguy hi m ho c ti m n s nguy hi m, ng ậ ứ và s tán kh i khu nhà ngay l p t c. 1.14. Đi u tra tai n n và báo cáo
ụ ữ ộ
ư ợ ươ ạ
ả ị ưở ộ ề ng lai. Trong tr c tr ưở ế t:
ệ ạ ườ ng h p x y ra tai n n gây th ng tích, tr ẽ ậ ng ban an toàn ch đ nh s l p m t báo cáo, ghi chi ti ạ ồ ế ể ể ợ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ừ ầ Nhà th u coi công tác đi u tra tai n n nh là m t công v h u ích trong vi c phòng ng a ươ ự ụ các s v trong t ng ban an ườ ượ ặ i đ toàn ho c ng ả ườ ứ ộ ng h p x y ra tai n n, g m nh ch p và các bi u đ n u có th . ủ ồ ả ọ ươ ấ ỉ ụ + Tr + Tính ch t và m c đ nghiêm tr ng c a th ng tích.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ứ ậ ủ
ờ ả ự ệ
ậ ủ ứ ở ầ ờ t c các l ờ ườ i t ng thu t c a các nhân ch ng, ể càng g n th i đi m
ậ ấ ả t.
ộ ở c n p lên và đ
ẽ ể ạ ẽ ượ ạ ỉ ả ệ ể ế ượ c phân tích b i ban an toàn, ban ạ ữ i sao x y ra tai n n và ti n hành nh ng bi n pháp gì đ tránh tai n n
+ Xác nh n c a nhân ch ng. ể ị + Th i gian, ngày và đ a đi m x y ra s vi c. ậ + Ngày l p báo cáo. ế Ti n hành thu th p t ố ạ ả x y ra tai n n càng t ả Sau đó, b n báo cáo hoàn ch nh s đ này s tìm hi u xem t tái di n.ễ
ườ ượ c đ t t
ườ ệ ng, đ ặ i công tr ạ ể i b nh s đ ạ ộ ị ầ ủ c duy trì và trang b đ y đ cho các ho t đ ng ệ ế ẽ ượ ố c chuy n đ n b nh
ạ ượ
ơ ậ ấ ệ ế ượ ộ ấ ơ ườ i xung quanh n i làm vi c. T t ậ ể ẽ i lao đ ng có th d dàng ti p c n i nh ng n i t p trung đông ng ườ c đánh d u rõ ràng và ng
ườ ị
ẽ ượ ặ ế ệ ẩ ng ho c khách có th m ặ ệ ể c chuy n đ n b nh vi n ho c ng s đ
ỉ ề ườ ấ ể ề ế ầ
ơ ứ ả ẵ ố ờ
ơ ứ ạ 1.15. Tr m s c u ơ ứ ượ ặ ạ ạ Tr m s c u đ ơ ứ ộ ạ ủ c a m t tr m s c u khi có tai n n ho c đau m. Ng ị ấ ể ề ầ ệ vi n g n nh t đ đi u tr lâu dài. ữ ặ ạ ơ ứ c đ t t Tr m s c u đ ơ ứ ề ạ ả c các tr m s c u đ u đ ệ ờ làm vi c. trong gi ộ ơ ứ ạ Tr m s c u ch đi u tr cho cán b công nhân trên công tr ế ầ ườ ị ươ ề quy n ra vào công tr i b th ng. N u c n, ng ị g n nh t đ đi u tr . trung tâm y t ạ ộ Tr m s c u ph i s n sàng ho t đ ng trong su t th i gian thi công công trình ngoài công tr
ạ ườ ng. 1.16. Môi tr
ườ ườ ng ph i đ
ọ ạ ậ ứ ậ ệ ươ
ệ ng làm vi c ạ ữ ả ượ gìn s ch s và g n gàng. c gi ả ượ ỉ ng vãi, rò r ph i đ ạ ỏ ậ ệ ẽ c làm s ch ngay l p t c. ế ả ng xuyên lo i b v t li u ph th i và rác.
ạ ậ ệ ườ ạ ỏ ạ
ố ỗ ể ấ ả ấ ằ và h khi không s d ng và ph i đánh d u rõ ràng b ng các bi n c m khi
ụ ụ
ượ ườ ữ ế ị t b ở ỉ ượ ử ụ c s d ng b i nh ng ng
ườ ị ộ i có trình đ và đ ượ i nào đ c giao c giao trách
ế ị ụ ể ệ ệ
t b c th . ộ ủ ụ ườ ệ ụ ọ ả ằ
ả ả ố ụ ụ ặ ặ ạ ế ị t b ế ị t b
Công tr Các v t li u v ả Ph i th ả ế ả ễ Ph i lo i b các lo i v t li u ph th i d cháy trong thùng kim lo i kín. ử ụ ả ấ Ph i l p các l ử ụ đang s d ng. ả ưỡ 1.17. B o d ụ ụ ụ ử ụ ệ ọ ử ụ ị ỏ ữ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ấ ứ ụ i lao đ ng là ph i đ m b o r ng b t c d ng c ho c thi ấ ứ ụ t và an toàn. B t c d ng c ho c thi ế c s a ch a ho c thay th . ụ ợ ạ ộ ặ ấ ả ề ộ ử ụ ư ụ ng d ng c và thi Các d ng c và máy móc ch đ nhi m v . Trách nhi m c a nhân viên an toàn là xác đ nh rõ ng nhi m s d ng các d ng c và thi ủ Trách nhi m c a m i ng ề mà h s d ng đ u trong tình tr ng ho t đ ng t ả ượ ử nào b h ng đ u ph i đ L u kho m t cách phù h p và an toàn t t c các d ng c khi không s d ng.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ượ ử ụ ỉ ẫ ữ ụ ụ ậ ấ ắ ắ ộ ặ c s d ng nh ng d ng c không có t m g n ch d n, b ph n che ch n ho c
ử ụ ị ả
ộ ộ ườ ụ ủ ậ ế ị ụ t b vào m c
ụ i lao đ ng s d ng d ng c ho c m t b ph n c a thi ạ ộ ử ụ ị ấ ớ t b đó.
Không đ gá đ .ỡ ợ S d ng phù h p các trang b b o h cá nhân khi c n. ộ Nghiêm c m ng ử ụ ụ đích khác v i m c đích s d ng quy đ nh cho lo i thi ể ưở ệ 1.18. Các bi n pháp đ Tr ầ ặ ế ị ng ban an toàn giám sát, theo dõi và đánh giá.
ạ ế ể ư
ườ ưở ườ ng, tr ể ng xuyên đi ki m tra công tr
ủ Quy trình ki m tra, theo dõi k ho ch an toàn nh sau: ng ban an toàn và nhân viên an toàn th ế
ơ ắ ệ ứ ộ ự
ấ ủ ế ườ ụ
ề ạ ố ớ
ị ừ ạ ộ ậ ượ
ơ ẽ ạ ưở ng Tr ả ố ban an toàn ph i đ i chi u các báo cáo c a nhân viên an toàn. Ngoài ra nhân viên an toàn ị ể ắ ể ng xuyên ki m tra các đ n v thi công đ n m m c đ th c hi n các nguyên t c và các th ộ ạ i các c p đ thi công m c tiêu c a k ho ch an toàn t ạ ộ ỉ Quy trình đ i v i ho t đ ng đi u ch nh: ưở c, tr ủ
ổ ầ ử ưở ơ
ệ ế ằ ạ
ệ ệ ứ ẻ ủ ẽ ầ ệ ầ ở ọ ấ ố ộ ư ế ị ả ự
ệ ự ự
ả ư ệ ể ả ệ ệ ứ ẻ
ả ố ế ẩ ả .
ệ ớ ạ ẽ ượ ủ ấ ị c xác đ nh cho t ng tháng và báo cáo trong báo cáo tháng c a nhà
ạ ẽ ượ ề ạ ẽ
ả ể ư ệ ạ c duy trì, b ng này s báo cáo v lo i tai n n ể c tr
ng t
ng ban an toàn phân tích đ đ a ra các bi n pháp an toàn đ ươ ể ự ẩ x y ra. ố ớ ứ ẻ ằ
ể ủ ả ề ế ả ơ ầ ị ị
ệ ự ệ ệ
ệ ế ả t nh ng công vi c ph i thi công vào ban đêm.
ề
ệ ủ ệ ng ban an toàn s xác đ nh li u các ho t đ ng an toàn c a T các thông tin nh n đ ế ị ừ ng ban t ng đ n v thi công có tuân th theo đúng k ho ch an toàn hay không. Sau đó tr ị an toàn s quy t đ nh r ng các quy trình an toàn c n s a đ i hay không và các đ n v thi ế ề công có c n ph i đào t o ti p v công tác an toàn hay không. Các bi n pháp th ng k và theo dõi vi c th c hi n an toàn và b o v s c kho c a nhà th u m i c p đ nh sau: Ph n ánh vi c th c hi n trách nhi m trong ngành xây d ng ự ệ ệ Đ a ra các bi n pháp đ so sánh vi c th c hi n b o đ m an toàn và s c kho công nghi p ướ ầ ủ c và qu c t c a Nhà th u v i các tiêu chu n trong n ừ ầ T n xu t tai n n s đ th u.ầ ề ả B ng đi u tra nguyên nhân tai n n s đ ưở ượ ẩ x y ra trong tháng đ ạ ủ ả ể gi m thi u các tai n n r i ro tt ề ấ ữ 1.19. Đánh giá nh ng nguy hi m đ i v i s c kho và đ xu t nh m gi m thi u r i ro ề ự ộ Do yêu c u v ti n đ và đi u ki n thi công trong khu v c đô th , các đ n v ph i thi công ả ả ả vào ban đêm thì ph i đ m b o th c hi n các công vi c sau: ữ + L p danh sách chi ti ầ ố ữ ứ + Ph i đáp ng nh ng yêu c u t ế ị t b thi công và thi + Ki m tra thi ể ệ i hi n tr c khi làm vi c. ệ ng tr
ể i thi u v ánh sáng đ làm vi c. ướ ạ ế ị t b an toàn t ể ườ ớ ủ ệ
ư ụ ố ồ
ậ ả ể ề ứ ẻ Các r i ro v s c kho công nghi p có th xây ra v i công trình: ệ ườ ng làm vi c không t t nh không khí có nhi u b i, ngu n n ế ạ ị ế ậ ạ ớ ướ ề c sinh ho t b ô ồ ộ ế ị t b máy móc có đ rung và ti ng n
Môi tr ấ ễ nhi m, ti p xúc v i các ch t có h i, v n hành các thi l n.ớ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ỹ ậ 2. K thu t an toàn:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ổ ứ ườ 2.1. An toàn trong t ch c công tr ng:
ợ ồ ườ ặ ằ B trí m t b ng công tr
ự ệ ố ể ế ị ậ ệ ệ ạ ủ
ưở ậ t b , v t li u thi công, cho vi c sinh ho t, đI l ố ở ng b i các ho t đ ng khác trong công tr
ườ ạ ể ợ
ạ ộ ố ớ ừ ồ ừ ưở ả ự ỡ ẫ ả
ư ấ ượ ầ ậ ng g m các khu v c h p lý, thu n ti n cho quá trình v n ạ ộ i c a cán b công nhân, chuy n máy móc thi ạ ầ ự ị ả ng. B trí tu n t không b nh h các giai đo n, ạ ợ ế ụ ạ h ng m c thi công phù h p đ i v i t ng tuy n, t ng đo n sao cho phù h p đ các h ng ể ả ụ m c thi công song song không ch ng chéo nh h ng, phá v l n nhau đ đ m b o s an toàn, ti n đ cũng nh ch t l
ự
ề ạ ng công trình đ t yêu c u đ ra. ặ ằ ộ ậ ế ộ ề ả ở ầ ủ ộ ộ ế ỉ ượ c phép kh i công xây d ng sau khi đã l p m t b ng thi công. a. Ch đ ồ ệ ự b. Th c hi n đ y đ các chính sách, ch đ v b o h lao đ ng, bao g m :
ệ
ả
ệ ẹ ằ ả ờ ế ộ ệ ơ Th i gian làm vi c và ngh ng i. ệ ị Ch đ trang b các ph ệ ả ệ ộ c. Có bi n pháp c i thi n đi u ki n lao đ ng cho công nhân b ng cách gi m nh các
ặ
ộ ự ệ ệ ổ
ỉ ươ ng ti n b o v cá nhân. ề ọ ủ khâu lao đ ng th công n ng nh c. ề ệ ị ự ạ ủ ộ ề ầ
ộ ạ ộ ậ ỹ ậ d. Th c hi n các quy đ nh v quy ph m k thu t an toàn, v sinh lao đ ng. Có s nh t ế ộ ố ký an toàn lao đ ng và th c hi n đ y đ ch đ th ng kê, khai báo, đi u tra phân tích nguyên nhân tai n n lao đ ng.
ứ ả ệ ệ ng ph i đáp ng đ y đ các yêu c u c a công vi c
ỏ ề ổ ứ ườ ộ ậ ầ ủ ộ ầ ủ ỉ ọ ậ ượ đ
ị ệ ả ượ ử ụ c trang b và s d ng đúng các e. Công nhân làm vi c trên công tr ợ c giao v tu i, s c kh e, trình đ b c th và ch ng ch h c t p an toàn lao đ ng. ườ f. M i công nhân làm vi c trên công tr
ươ ớ ả ệ ệ ph
ả ớ ị g. Gi ứ ọ ng ph i đ ấ ủ ệ ợ ả i pháp an toàn trong xây l p ph i phù h p v i tiêu chu n và quy đ nh sau đây:
ợ ng ti n b o v cá nhân phù h p v i tính ch t c a công vi c. ẩ ắ ự ậ ạ
ự ệ
ệ ầ
ầ
ậ ỹ
ỡ t b nâng. ặ ử ụ ầ t b nâng Yêu c u trong l p đ t và s d ng.
ỹ TCVN 530891: Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng. ầ TCVN 408685: An toàn đi n trong xây d ng Yêu c uchung. ệ TCVN 314686: Công vi c hàn đi n Yêu c u chung. ế ạ TCVN 314790: Quy ph m an toàn trong công tác x p d Yêu c u chung. ế ị ạ TCVN 424486: Quy ph m k thu t an toàn thi ắ ế ị TCVN 586395: Thi ệ ự ể
ộ ưở ệ ướ ậ ổ ưở ể h. Có bi n hi u thông báo khung v c nguy hi m. k. Hàng ngày tr ể ng ki m tra l tr
ạ ủ ấ ả c khi làm vi c, đ i tr ậ ộ ớ
ệ ấ ỳ ừ ấ ả
ệ ậ ể ể ử ng đ x lý.
ộ ỹ ệ ệ ạ ộ ỹ i ng, cán b k thu t, t ệ ể tình tr ng c a t t c các b ph n thi công, ki m tra xong m i cho công nhân làm vi c. ấ ệ Trong khi làm vi c b t k công nhân phát hi n th y nguy hi m m t an toàn ph i ng ng làm ặ ộ ưở vi c và báo ngay cho cán b k thu t ho c đ i tr 2.2. Bi n pháp an toàn đi n trong thi công:
ấ ạ ọ Công nhân đi n đ
ậ ườ ỹ ữ ề ự ậ ứ c h c, ki m tra và c p gi y ch ng nh n đ t yêu c u k thu t an ơ ồ ấ khu v c nào trên công tr ầ ắ ng đ u n m v ng s đ
ượ ệ ự
ơ ồ ạ ầ ầ ng: Có s đ m ng đi n, có c u dao chung, c u dao phân
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ể ệ ệ ở toàn đi n. Công nhân đi n làm vi c ệ ủ cung c p đi n c a khu v c đó . ệ ườ S d ng đi n trên công tr ộ ể ắ ệ ấ ử ụ ể ừ ự ệ ạ ườ ầ ế ệ đo n đ có th c t đi n toàn b hay t ng khu v c công tr ng khi c n thi t .
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ụ ụ ườ t ng khu v c công tr Các dây d n ph c v thi công
ặ ắ ượ ẫ ắ ở ừ ỡ ắ
ặ ể ừ ặ ề ộ ố ớ ơ ấ i 2.5m k t ệ ọ ng là dây b c cách đi n, các ặ ằ ố ớ ở ộ đ cao ít nh t 2.5m đ i v i m t b ng ướ m t n n ho c sàn thao
ả ắ ả ệ ế ị ệ i, các thi
ợ ầ ạ ớ ấ c b o v ng n m ch và quá t ọ ự c m c trên c t ho c giá đ ch c ch n và dây đó đ thi công và 5m đ i v i n i có xe c đi qua . Các dây d ọ tác dùng dây cáp b c cao su cách đi n . ế ị ả ượ ấ ả T t c các thi t b b o v ệ ủ ệ ơ c ch n phù h p v i c p đi n áp và dòng đi n c a thi ệ ế t
t b đ
ề (c u chì , r le, aptomat...) đ u đ ị b ho c nhóm thi ử ụ ệ ậ
ữ ụ
ệ ầ ộ ệ t b đi n đ u đ ượ ề ặ ệ ế ị ượ ả c b o v . ế ị ầ Khi s d ng các thi t b c m tay ch y đi n, công nhân không thao tác trên b c thang ặ ả ứ mà đ ng trên giá đ đ m b o an toàn. Đ i v i nh ng d ng c n ng thì làm giá treo ho c các ph
ụ ặ ệ ủ ớ ượ ử ươ ỉ ế ệ ấ
c tr c ti p phân công m i đ ở ộ ỏ ướ ệ ậ ỡ ả ả ả Ch có công nhân đi n, ng t b đi n ra kh i l
ế ị ệ ử ế ị ệ ệ ẫ ạ ố ớ ng ti n đ m b o an toàn, công nhân đi găng tay cách đi n, ng và gi y. ữ ự ố ỉ ế ườ t b đi n, s a ch a tháo các dây d n và làm các vi c có liên quan đ n đ ặ ườ ượ c s a ch a, đ u ho c i đ ẫ i đi n, ch tháo m b ph n bao che, tháo n i các dây d n ả i ng dây t
ắ ng t các thi vào thi ệ đi n trên khi không có đi n áp.
ế ầ ầ
ệ ượ ặ ộ ắ ỗ sáng ch làm vi c đ
ườ ệ ả ầ ồ
ữ ệ ố ị ế ử ụ Nhà th u không s d ng các đèn chi u sáng c đ nh làm đèn c m tay, các đèn chi u ợ c đ t đ cao và góc nghiêng phù h p không làm chói m t do tia sáng. ệ ử ụ ng làm hàng rào b o v . Nhà th u không s d ng ngu n đi n trên công tr 2.3. Công tác an toàn trong thi công bê tông:
ọ ượ ị ả ộ
ạ ướ c h c an toàn lao đ ng, đ ướ ầ ặ ự ắ ổ Toàn b công nhân đ c khi th c hi n công tác này. L i qua l
ộ i phía d ộ ậ các b ph n k t c u có đ nghiêng t
ộ ự ể ấ ộ ừ ầ ắ ắ
ố ấ ỏ ầ ệ ầ
ọ ấ ầ ọ
ơ ệ ủ ầ ị ủ ệ ả ủ ượ ộ c trang b b o h lao đ ng đ y đ ố ệ i khu v c đang đ bê tông l p đ t rào tr ở ở ộ ế ấ 300 tr lên thì ngăn bi n c m. Khi thi công bê tông ể ầ ế ị t b , công nhân đeo dây an toàn. Dùng đ m dùi đ đ m có dây bu c ch c ch n cho các thi ệ ố ữ b ng phân ph i đi n v a bê tông c n n i đ t v đ m dùi, dùng dây b c cách đi n n i t ộ ậ ừ ạ ế đ n đ ng c đi n c a đ m, làm s ch đ m và qu n g n dây khi ng ng vi c. Công nhân v n ượ hành đ c trang b ng cách đi n và các ph
ố ừ ả ệ ệ ng ti n b o v cá nhân khác. ỡ ệ ặ ượ ưỡ ứ ươ ng bê tông dùng giàn giáo ho c giá đ , không đ ộ c đ ng lên các c t Khi b o d
ả ặ ạ ố ch ng ho c c nh ván khuôn.
ố 2.4. Công tác an toàn trong thi công c t thép:
ố ượ ế ở ự ắ Vi c gia công c t thép đ c ti n hành khu v c riêng, xung quanh có rào ch n và
ể ệ bi n báo.
ố ắ ắ ượ ố ị ệ ở ế c c đ nh ch c ch n, n u có công nhân làm vi c
ấ ướ ặ
Bàn gia công c t thép đ ệ ằ ố ắ ả ố tr c cu n tr
ể ở ụ ợ ệ ặ ằ ầ
ẳ ằ ầ
ố ớ ợ ợ ố ằ ắ ầ ố
ừ bàn thì có l ẳ ắ n n th ng thép tròn cu n b ng máy thì che ch n b o hi m ố ắ N n c t thép b ng t ườ vào ng không n i b ng cách bu c dây cáp vào s i thép. Ch đ khi t i kéo ng ng ho t đ ng.
ủ 2 phía c a ơ ả ị i thép b o v cao ít nh t 1m, c t thép làm xong đ t đúng n i quy đ nh. Khi ướ ộ ở c khi m máy. ứ ộ ề ệ ờ i đi n Nhà th u có bi n pháp đ phòng s i thép tu t ho c đ t văng ầ ế ị ắ ủ ờ i. Đ u cáp c a t t b chuyên dùng, i kéo n i v i s i thép c n n n th ng b ng thi ộ ỉ ượ c tháo l p đ u dây cáp và c t thép ạ ộ ố ộ ườ ầ ắ ờ Khi l p d ng c t thép cho các khung đ c l p, d m xà c t t ng và các k t c u t
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ầ ắ ắ ỏ ớ ự ầ ử ụ ộ ậ ơ ự t khác Nhà th u s d ng sàn thao tác l n h n 1m. Khi c t b các ph n s t th a ế ấ ươ ng ừ ở trên cao
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ả ạ ố ố
ụ
ướ ỏ ơ ắ ộ ề ộ ằ ặ ố ụ ắ ượ ệ ể i ph i có bi n báo. L i qua l ộ ở ầ ườ g n đ c bu c b ng tay. Khi l p đ t c t thép ng dây đi n thì c t đi n, Tr
ể ắ ệ ạ ừ ệ ầ ố
công nhân đeo dây an toàn và bên d i trên các khung c t thép lót ván có chi u r ng không nh h n 40cm. Bu c thép dùng các d ng c chuyên dùng, ườ không đ ng ệ ợ h p không th c t đi n thì Nhà th u có bi n pháp ngăn ng a c t thép va ch m vào dây đi n .ệ
ệ 2.5. Công tác an toàn trong thi công h giàn giáo, ván khuôn:
ỡ ạ ế ế t k , có
ế ẩ ệ ề c c p có th m quy n phê duy t.
ỡ ứ ượ Trong quá trình thi công khi dùng đ n các lo i giàn giáo, giá đ thì làm theo thi ế thuy t minh tính toán đã đ ầ Nhà th u không đ ượ ấ ượ ử ụ c s d ng dàn giáo giá đ khi: không đáp ng đ
ệ ề ư ủ ằ
ộ ậ
ặ ế ầ ị ố ề ỡ ỉ
ử ụ ặ ậ ệ ộ ế ấ ử ụ c kém, lún quá gi
ặ ặ ệ ộ ư ậ ắ ả t, l
ị ự ả
ầ c các yêu c u ậ ặ ỹ k thu t và đi u ki n an toàn lao đ ng nh không đ y đ các móc neo, dây ch ng ho c ổ ượ c neo vào các b ph n có k t c u kém n đ nh.... Không s d ng dàn giáo khi có chúng đ ứ ạ ổ ệ ộ bi n d ng n t ho c mòn r , không s d ng h c t ch ng, giá đ khi đ t trên n n kém n ắ ằ ướ ữ ớ ạ ế ề ị đ nh ( n n y u, thoát n i h n, đ m lót b ng nh ng v t li u không ch c ế ấ ị ượ ở ho c đ t trên các b ph n k t c u nhà, công trình ch a tính ch n...) có kh năng b tr toán kh năng ch u l c. ắ ệ ố ự ự ự ệ ầ
ế ế ế ầ ị ặ ắ
ị ắ ế ầ
ư Khi l p d ng h th ng giàn giáo c n th c hi n nh sau: D ng đ n đâu Nhà th u neo ượ ế t k . Khi v trí móc ch c vào công trình ngay đ n đó, các v trí móc neo đ c đ t theo thi ắ ể ớ ỗ ườ ng c n làm h gi ng phía trong đ neo, các đai thép liên k t ch c ch n neo trùng v i l t ượ ề đ phòng thanh đà tr ệ ằ t trên c t đ ng.
ỡ ượ ộ ứ ế Tháo d giàn giáo đ
c ti n hành theo trình t ườ ươ ệ ạ ấ ỡ ầ ể ấ ự ợ i và ph ỉ ẫ h p lý và theo ch d n trong thi ng ti n qua l i, c m tháo d ế ế t k , ỡ
ự khu v c tháo d c n có rào ngăn, bi n c m ng ằ b ng cách gi ậ ổ t đ .
ữ ượ
ặ ữ ấ ắ ắ ầ Ván khuôn s d ng cho công trình là nh ng t m ván đ c gia công, khi ghép thành ắ c đ m b o v ng ch c khi l p. Khi l p Nhà th u tránh va
ướ ố ạ ử ụ ấ ế ấ ớ ữ kh i ho c nh ng t m l n đ ch m vào các k t c u đã đ ượ ả ượ ắ c l p tr
ạ ế ộ ị
ả c . c tháo d ván khuôn sau khi bê tông đã đ t đ n c ả ườ ầ ự ệ ậ
ỡ ộ ỹ ề
ể ấ ệ ượ ế ấ ơ ủ ế ậ
ỉ ượ Ch đ ng đ quy đ nh theo s ẫ ng d n cu cán b k thu t. Khi tháo d ván khuôn Nhà th u th c hi n theo trình t ơ ệ ỡ ườ ng xuyên quan sát tình tr ng c a các b ph n k t c u, n u có hi n t ừ ạ ộ ộ ế t. Ván khuôn sau khi tháo xong thì nh
ườ ủ ế ị ự ự ướ ỡ h ợ h p lý, có bi n pháp đ phòng ván khuôn r i, n i tháo ván khuôn có rào ngăn, bi n c m. Khi ế ng bi n tháo d th ổ ạ d ng thì ng ng tháo và báo cho cán b thi công bi ơ ế h t đinh và x p vào n i quy đ nh c a công tr ng.
2.6. An toàn trong công tác thi công đ t.ấ
ế ế ượ ệ ệ t k thi công đ
ấ ấ ỉ ượ c phép đào đ t theo đúng thi ị ệ ậ ỹ
ướ ế ẫ ầ ầ ấ Ch đ ị Đào đ t trong khu v c có tuy n ng m ( dây cáp ng m, đ
ườ ơ ồ ả ị
ố ng ng d n n ỉ ẫ ấ ỷ ự ủ ơ ả ả ậ ủ ơ ế ề ươ ệ ả
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ả ả ơ ở c duy t, trên c s tài li u kh o sát đ a hình, đ a ch t, thu văn và có bi n pháp k thu t an toàn thi công trong quá trình đào. ả c, ... ) ph i ủ ộ có văn b n cho phép c a c quan qu n lý các tuy n đó và s đ ch d n v trí, đ sâu c a ả ệ công trình, văn b n tho thu n c a c quan này v ph ng án làm đ t, bi n pháp b o v và ả b o đ m an toàn cho công trình.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ả ậ ứ ệ ấ ạ ộ
ừ ử ế ơ ấ ế ả ấ ỏ ơ ệ ể ế
ơ Khi đang đào đ t n u th y xu t hi n h i, khí đ c h i ph i l p t c ng ng thi công ngay và công nhân ph i ra kh i n i nguy hi m cho đ n khi có các bi n pháp kh h t h i khí ộ ạ đ c h i đó.
ướ ấ Trong khu v c đang đào đ t ph i có bi n pháp thoát n
ọ ấ ướ ố c ch y vào h đào làm s t l
ự ả ườ ể
ả ệ ụ ở ố ấ ị ụ ở ị ng hào đ phòng đ t b s t l ữ ổ ệ ể ả ả ơ ướ ự ấ ế . Đào đ t đ n m c n ạ ứ ớ ế ụ n đ nh vách m i ti p t c đào (h m c n ư c đ ng ( k c khi m a to ) ế ướ ở h đào. Khi đang đào đ t ph i b m h t n c ạ ầ c ng m thì t m ầ ướ c ng m làm
ừ ố ể đ tránh n ố các h móng, đ ả ng ng và ph i có bi n pháp gi ch ng vách ..).
ề ệ
ị ấ ầ ẩ ư ạ ả ướ ể ấ c m a kéo dài, đ t quá m hay no n
ổ ạ ả ố ể ả
ấ ế ố ả ờ đ t, s p vách ch ng b t ng . ấ ế Khi đang đào đ t n u do đi u ki n thiên nhiên hay ngo i c nh làm thay đ i tr ng thái ấ ướ ư ề c. Nhà th u ph i ki m tra đ t nh n n b ng m n ố ệ ả ố ố ạ i thanh h đào, mái d c. N u không đ m b o an toàn ph i có bi n pháp gia c đ ch ng l ượ ụ ở ấ ậ tr
ể ậ ặ ả
ầ ỉ ượ ế t, s t l ừ ệ ấ C m đào theo ki u “hàm ch” ho c phát hi n có th v t ng m thì ph i ng ng thi công ế ơ c thi công ti p sau khi đã
ế ỏ
ế ỏ ị ngay và công nhân ph i r i kh i v trí đó đ n n i an toàn. Ch đ ầ ể phá b “hàm ch” ho c v t th ng m đó. ậ ẹ ả ố ộ ố
ể ả ờ ặ ậ ố ự ấ ố ệ ặ ầ ố L i lên xu ng h móng ph i làm b c dài ít nh t 0,75m r ng 0,4m. Khi h đào h p và ố
sâu ph i dùng thang t a. C m bám vào các thanh ch ng vách ho c ch ng tay lên mi ng h đào đ lên xu ng.
ố ố ớ ệ ố ả ể 2.7. Đ i v i công vi c xây trát:
ầ ướ ầ ườ c khi xây t
ư ườ ạ ủ ờ ỡ ồ ủ ể
ứ ệ ị
ng.
ế ắ ặ ặ ỡ ạ ặ ng Nhà th u xem xét tình tr ng c a móng ho c ph n t ng đã xây Tr ạ ố ế ệ ắ ướ i vi c x p x p, b trí tr c cũng nh tình tr ng c a đà giáo và giá đ , đ ng th i ki m tra l ộ ẫ ủ ự ướ ậ ệ ng d n c a cán b v t li u và v trí công nhân đ ng làm vi c trên sàn công tác theo s h ặ ộ ưở ậ ỹ k thu t ho c đ i tr ớ ộ Khi xây t i đ cao cách m t sàn 1,5m thì ti n hành b c đà giáo ho c giá đ theo quy
ị đ nh.
Tuy t đ i không đ
ố ệ ố ượ c: ặ ườ ứ + Đ ng trên m t t ườ ự + D a thang vào t
ư ẫ
ữ ụ ồ ể ở ị ặ ề ượ ụ ư ắ ể ng đ xây. ể ớ ng m i xây đ lên xu ng. ự Không v y tay đ a các thùng, xô đ ng v a lên m t sàn công tác cao quá 2m. ắ v trí ch c ch n đ Thùng, xô đ ng cũng nh các d ng c đ ngh khác đ c đ ể
ơ tránh r i, tr ự ổ t, đ .
ậ ệ ọ ồ
ượ ừ ỗ ộ ụ ồ
ệ ả ử ạ ử ụ ộ ế ị ự ỗ Khi ng ng làm vi c thì thu d n v t li u đ ngh vào m t ch . ề Sau m i ca ph i r a s ch đ bám dính và các d ng c đ ngh . 2.8. An toàn trong s d ng thi ề ụ t b , xe máy xây d ng
ấ ả ả
ậ ả ử ụ ướ ữ ử ậ ủ ồ ơ ỹ T t c các xe máy xây d ng đ u ph i có đ h s k thu t trong đó ph i có các thông ả ể ng d n v l p đ t, v n chuy n, b o qu n, s d ng và s a ch a, có
ậ ơ ả ổ ậ ả ặ ố ỹ s k thu t c b n, h ổ s giao ca, s theo dõi tình tr ng k thu t.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ử ụ ự ề ố ự ẫ ạ ả ả ề ề ắ ỹ ả ầ Xe máy xây d ng ph i đ m b o các yêu c u v an toàn trong su t quá trình s d ng,
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ả ượ ưỡ ử ậ ỳ Xe máy xây d ng ph i đ
ậ ậ
ỹ ặ ử ệ ữ ủ ụ ượ ả c b o d ả ạ t k và đ
c duy t theo th t c thi ả ượ ử ụ ữ ị ng k thu t, và s a ch a đ nh k theo đúng quy ọ ộ ế ị đ nh trong h s k thu t. Khi c i t o máy ho c s a ch a thay th các b ph n quan tr ng ế ế ệ ủ c a máy ph i có tính toán thi t k hi n hành. ả ế ị c qu n lý và s d ng theo ự ồ ơ ỹ ả Các thi t b nâng đ
ự TCVN 4244 – 1986 và các quy đ nh trong ph n này.
ị ị ộ ử ụ ế ị ệ ặ Các xe máy s d ng di đ ng ph i đ t b tín hi u âm thanh ho c ánh
ủ
c trang b thi ể sáng. Trong ph m vi ho t đ ng c a máy ph i có bi n báo. ẫ ắ ặ ủ ế ạ ạ Các xe máy ph i đ ng d n l p đ t c a nhà máy ch t o và các
ệ
ắ ỉ ượ ặ ế ữ ỹ ử ậ
Ch đ ơ ỷ ự ả ệ ỉ ệ ố ườ ừ ừ ng, hi u ch nh s a ch a k thu t xe máy sau khi đã ng ng ợ ng h p đã các tr
ế ạ ị ng d n c a nhà máy ch t o. ộ đ ng c , đã tháo x áp su t trong các h th ng thu l c và khí nén, tr ượ đ
ẫ ủ ả ả ả ế ị ị ườ ộ t b và ng ố i lao đ ng trong su t
ắ ử ụ
ấ ấ ử ụ C m s d ng máy khi: H t h n s d ng ghi trong gi y phép s d ng đ i v i thi
ự ị ố ớ ư ỏ ế ị ế ị t b ộ t b an toàn h h ng các b
ậ ế ế ượ ử ụ c s d ng trong xây d ng ph i đ ầ ả ượ ả ạ ộ ướ ặ ả ượ ắ c l p đ t theo h ặ ị ắ ủ ơ bi n pháp l p đ t an toàn c a đ n v l p đ t. ả ưỡ c ti n hành b o d ấ ệ ướ c quy đ nh theo tài li u h ặ V trí l p đ t xe máy ph i đ m b o an toàn cho thi quá trình s d ng. ế ạ ử ụ ử ụ ặ ư ỏ ế ị t b ch u áp l c. H h ng ho c khi không có thi nâng và thi ọ ph n quan tr ng.
ạ ộ ườ ậ ượ ỏ ơ Khi xe máy đang ho t đ ng, ng i v n hành không đ ặ c phép b đi n i khác ho c
ậ i khác v n hành.
ề ạ ẩ ị giao cho ng Ng ườ ả ườ ậ i v n hành xe máy ph i b o đ m các tiêu chu n đã quy đ nh t
ạ ả ả ả ự ị
ủ ậ ậ ủ ử ụ ướ ủ ả ạ ỹ
ỏ
ế ủ ạ ế ự ề ạ ị
ử ụ ữ ữ ắ ỏ i đi u 18 c a quy ệ ph m này: Khi s d ng xe máy ph i th c hi n đày đ các quy đ nh trong quy trình v n hành ạ ộ ể c khi cho xe máy ho t đ ng ph i ki m tra tình tr ng k thu t c a xe an toàn xe máy. Tr ậ ả ả ự ả ỹ ỉ ử ụ máy. Ch s d ng xe máy khi tình tr ng k thu t đ m b o. N u xe máy h ng hóc ph i t ỏ ủ ưở ặ ử ch a ho c báo cáo th tr ng tr c ti p tình tr ng h ng hóc c a xe máy và đ ngh cho s a ớ ượ ụ ỉ ch a. Ch sau khi kh c ph c xong các h ng hóc m i đ c phép s d ng.
ố ổ 3. An toàn phòng ch ng cháy n :
ệ ố ế ề ạ ẩ ố ổ 3.1 H th ng ti u chu n, quy ph m v phòng ch ng cháy n
ệ ố ệ ộ ị TCXD 218: 1998 H th ng phát hi n cháy và báo d ng cháy theo quy đ nh chung.
ế ầ TCVN 3254: 1989 An toàn cháy – y u c u chung
ạ TCVN 4878: 1989 Phân lo i cháy
ệ ấ TCVN 4879: 1989 Phòng cháy – d u hi u cháy.
ầ ố TCVN 2622: 1995 Phòng cháy ch ng cháy cho nhà và công trình – yêu c u thi ế ế t k .
ế ị ữ ệ ậ ỹ TCVN 5040: 1990 Thi t b phòng cháy và ch a cháy – Ký hi u và k thu t.
ệ ố ữ ề ầ ế ế ắ ặ TCVN 5760: 1993 h th ng ch a cháy – yêu c u chung v thi t k , l p đ t và s ử
d ng.ụ
ệ ố ầ ậ ỹ TCVN 5738: 1993 H th ng báo cháy – Yêu c u k thu t.
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ự . ng xây d ng
t nh Ngh An
ệ 3.2. Bi n pháp phòng cháy trong công tr ấ ườ ầ ồ ơ ự ầ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ ườ ộ ệ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ữ ệ ầ ố ổ ế ể ệ Công tác phòng ch ng cháy n là 1 trong nh ng bi n pháp c n thi t đ vi c thi
ượ ự ệ ề ườ ả công công trình đ c th c hi n nhanh chóng , an toàn v con ng i và tài s n.
ườ ự ệ ả ố ổ ộ ỉ Công tr ng ph i th c hi n nghiêm ch nh các n i quy phòng ch ng cháy n do Nhà
ướ ươ n ị c và đ a ph ng ban hành .
ườ ụ ụ ữ ả ị ườ ư Công tr ng ph i trang b các d ng c ch a cháy thông th ữ ng nh : Bình ch a
cháy, thang, bao b ...ố
ấ ễ ệ ố ữ ự ổ ườ Tuy t đ i không cho mang nh ng ch t d cháy n vào khu v c công tr ng.
ạ ấ ấ ườ Nghiêm c m công nhân đun , n u trong ph m vi công tr ng.
ạ ậ ư ễ ắ ử ố ớ ư ễ ầ ỗ ữ Đ i v i nh ng lo i v t t d b t l a , d cháy nh xăng, d u, g ... chúng tôi s ử
ể ư ữ ả ố ả ụ d ng kho bãi riêng đ l u d và b o qu n trong su t quá trình thi công.
ụ ố ờ ớ ụ ữ ệ ồ ườ Đ ng th i v i nh ng bi n pháp và các d ng c ch ng cháy thông th ng chúng tôi
ể ạ ự ế ậ ớ ơ ố ị ữ ẽ ế ợ s k t h p v i các đ n v phòng ch ng ch a cháy trong khu v c đ h n ch các h u qu ả
ể ẩ ế đáng ti c có th x y ra trong quá trình thi công.
ự ệ ệ ể ề ệ Đ phòng tĩnh đi n có th th c hi n các bi n pháp sau.
ề ệ ệ ố ướ ấ + Truy n đi n tích tĩnh đi n xu ng d i đ t.
ộ ẩ ệ ể ớ + Tăng đ m không khí trong các phòng có nguy hi m tĩnh đi n lên t ặ i 70% ho c
ẩ ậ làm m các v t trong phòng.
ả ố ấ ủ ầ ạ ậ ộ ớ ẫ + Ph i n i đ t các b ph n kim lo i c a dây cu roa, còn đai da thi bôi l p d u đ n
ệ ặ ệ ề ặ ạ ộ đi n đ c bi t lên b m t ngoài trong lúc máy không ho t đ ng.
ả ữ 3.3. Gi ự ố i pháp ch a cháy khi có s c :
ạ ả ả ầ ả ự ố + Đ m b o các yêu c u thoát n n nhanh chóng và an toàn khi x y ra s c .
Ấ ả ắ ầ ệ ộ + n chuông báo đ ng x y ra cháy và t t c u dao đi n.
ự ệ ệ ả ư ố + Th c hi n các bi n pháp gi ữ i pháp ngăn cháy và ch ng cháy lan nh : bình ch a
ướ ậ ử ậ ụ ế ễ ể ạ ậ ỏ cháy, n c... ti n hành d p l a, v n chuy n các v t d ng d cháy ra kh i ph m vi mà đám
ể ớ cháy có th lan t i.
ổ ứ ộ ệ ố ả 3.4. T ch c b máy qu n lý h th ng PCCC:
ậ ệ ố ổ ượ ầ Công tác phòng ch ng cháy n do các v t li u thi công gây ra đ ế c nhà th u h t
ườ ả ố ủ ế ị ậ ệ ổ ứ s c chú ý. Trong công tr ng ph i b trí đày đ các thi ố t b v t li u ch ng cháy n nh ư
ả ướ ứ ụ ể ứ ứ ư ầ ả ả bình c u ho n ế c c u ho . C th nhà th u đ a đ n công trình 5 bình c u ho và h ệ
ắ ơ ự ố ườ ỏ ặ th ng phi s t s n màu đ đ t quanh khu v c công tr ng.
ổ ứ ạ ướ ộ ừ ớ ườ ươ T ch c m ng l i an toàn lao đ ng t ợ công ty. H p tác v i Tr ị ng đ a ph ng đ ể
ố ợ ầ ế ph i h p khi c n thi t.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ộ ứ ả ả ậ ươ ượ ổ ế ề Thành l p đ i c u ho kho ng 15 ng ì đ ỹ c ph bi n các k năng v PCCC.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ả ườ ườ ự ề ả ổ Hàng ngày ph i có ng i th ng xuyên túc tr c đ phòng x y ra cháy n trên công
ườ tr ng.
ư 4. An toàn thi công trong mùa m a bão.
ả ư ữ 4.1. Gi i pháp thi công trong nh ng ngày m a bão.
ự ặ ệ ườ ị ả ưở Công tác xây d ng đ c bi t là thi công đ ng luôn luôn b nh h ộ ụ ng và ph thu c
ờ ế ề ệ ề ấ ứ ự ệ ề ầ ậ ị ấ r t nhi u vào đi u ki n th i ti t. B t c Nhà th u nào cũng đ u xác đ nh s thu n ti n và
ế ặ ằ ề ệ ế ầ c n thi ộ t thi công vào mùa khô, thi công trên m t b ng. Tuy nhiên do đi u ki n ti n đ ,
ặ ấ ệ ự ả ả ọ ỉ vi c l a ch n thi công vào mùa khô hay ch thi công trên m t đ t là không đ m b o yêu
ậ ẩ ị ươ ấ ớ ữ ư ụ ệ ơ ầ c u. Do v y, công tác chu n b các ph ng ti n h u d ng nh máy b m công su t l n, h ệ
ố ướ ặ ố ư ượ ế ứ ầ ọ th ng thoát n c m t t t trong mùa m a đ c Nhà th u h t s c quan tâm và coi tr ng.
ắ ầ ẩ ị ườ ể ả ầ Ngay khi b t đ u công tác chu n b công tr ng, c n tìm hi u kh năng phòng trú
ạ ườ ố ể ả ề ệ ệ ậ tránh bão t i công tr ng và l p các bi n pháp đ phòng bão l c đ b o v an toàn cho con
ườ ng i, thi ế ị ậ ư t b v t t .
ộ ổ ậ ướ ự ỉ ạ ủ ộ ườ L p m t t theo dõi d i s ch đ o c a ban an toàn lao đ ng, th ng xuyên theo
ờ ế ạ ậ ậ ự ữ ớ ộ ạ ậ dõi c p nh t tình hình th i ti t t i khu v c. Luôn luôn gi liên l c v i b ph n theo dõi
ờ ế ủ ự ỉ ạ ự ể ữ ư ấ ớ th i ti t c a khu v c đ có nh ng thông tin m i nh t cũng nh theo sát s ch đ o chung v ề
ủ ỉ ố công tác phòng ch ng bão c a T nh.
ể ả ữ ế ế ả ộ ừ Đ đ m b o ti n đ thi công, vào nh ng ngày khô ráo ti n hành làm t ế 2 đ n 3 ca
ế ậ ả ộ ưở ả ữ ư ể đ tránh ch m ti n đ do nh h ng cu nh ng ngày có m a lũ.
ư ớ ơ ị ườ ế Trong khi có m a to lũ l n đ n v thi công th ng xuyên canh gác theo dõi, n u có
ự ế ọ ườ ự ượ ộ ứ ứ ạ ự ố s c đe d a đ n khu v c công tr ng thì huy đ ng l c l ng ng c u ngay và h n ch ế
ệ ạ ế ả thi t h i đáng ti c x y ra.
ố ệ ụ ể ế ạ ắ ắ ớ ậ ụ T n d ng t ể ố i đa ngày n ng, th i gian n ng đ b trí k ho ch công vi c c th cho
ệ ầ ườ ngày, tu n trên hi n tr ng.
ệ ệ ướ ươ ẩ ặ Đ c bi t chú ý vi c tiêu thoát n ả c, ph i có ph ị ầ ủ ậ ệ ng án và chu n b đ y đ v t li u
ư ứ ọ ả ấ ự ố nh phên n a, c c tre, dây thép, bao t ệ i đ t và nhân l c cho vi c phòng, ch ng lũ khi thi
ệ ố ư ớ ể ể ậ ị công công trình. Tuy t đ i không th đ cho m a l n tràn qua v trí thi công gây h u qu ả
n ng.ặ
ể ả ừ ự ể ả ậ ỹ Chú ý đi m d ng k thu t thi công khi có d báo bão, lũ đ đ m b o an toàn cho
ườ ế ị ế ị ươ ệ ng i, công trình, máy móc thi ể t b , không đ máy móc, thi t b và ph ng ti n v n t ậ ả ở i
ễ ị ụ ượ ữ ị ở ấ nh ng v trí d b s t tr t và l đ t.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ệ ướ Bi n pháp thoát n ư c m a:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ướ ầ ẽ ứ ả ả Tr c khi vào thi công, Nhà th u s nghiên c u kh o sát ngay kh năng thoát n ướ c
ư ủ ự ườ m a c a khu v c công tr ng.
ả ướ ủ ệ ố ướ ổ ủ ự ầ Kh năng thoát n c c a h th ng thoát n c ng m và n i c a khu v c, đào các
ươ ấ ạ ổ ướ ố rãnh x ề ng cá trên n n đ t cũ t ị i các v trí có ọ gà đ ng n ệ c, thông rãnh và các c ng hi n
i.ạ t
ứ ộ ụ ướ ướ ủ ư ớ ể ừ ự M c đ t n c và tiêu n c c a các khu v c khi có m a l n… Đ t đó không b ị
ủ ộ ể ả ệ ấ ờ ố ố ấ b t ng và có bi n pháp ch đ ng đ i phó khi có tình hu ng x u có th x y ra.
ố ệ Bi n pháp ch ng bão:
ả ố ớ ượ ướ ư ấ ớ ệ ầ ệ Khi có bão, ngoài vi c ph i đ i phó v i l ng n c m a r t l n thì c n có bi n pháp
ổ ỡ ư ỏ ầ ẽ ặ ừ ạ ả ệ ngăn ng a kh năng đ v , h h ng do gió m nh gây ra. Do đó, Nhà th u s đ c bi t chú ý
ề ấ các v n đ sau:
ệ ố ưở ả ứ ổ ị ượ ắ + H th ng nhà x ng, văn phòng ph i c ng, n đ nh, đ ắ c neo ch c ch n.
ế ị ả ượ ắ ố ị ắ ặ ắ + Các máy móc thi t b thi công… ph i đ c l p đ t và c đ nh ch c ch n. Các thi ế t
ụ ầ ả ượ ả ệ ắ ắ ị ụ b d ng c c m tay ph i đ c b o v trong các kho kín, ch c ch n…
ử ụ ự ệ ả ả ộ ị ầ + Có b n n i quy quy đ nh các yêu c u ph i th c hi n khi s d ng các thi ế ị ụ t b , d ng
ươ ữ ổ ụ ụ ổ ư ấ ộ ị ụ c … luôn có ph ng pháp gi n đ nh tránh s t, s p đ khi có m a bão đ t su t.
ươ ủ ả ạ ừ ử ệ ươ Ph ự ố ng ti n phòng ng a và s lý s c : Luôn có đ v i b t và các ph ệ ng ti n
ắ ướ ệ ả ố che ch n ch ng và thoát n c nhanh và có hi u qu trong quá trình thi công.
ổ ứ ự ượ ươ ổ ứ ự ượ ệ ư ố ườ T ch c l c l ng và ph ng ti n: T ch c l c l ng ch ng m a bão th ự ng tr c
ườ ườ ươ ể ố ệ ệ ả ờ ị trên công tr ủ ng, đ ng i và ph ng ti n, xe máy… đ đ i phó k p th i và hi u qu khi
ư ả có m a bão x y ra.
ổ ứ ạ ủ ư ề ẩ ố ạ T ch c kho tàng, lán tr i đ tiêu chu n ch ng m a bão. N n các kho tàng, lán tr i
ế ấ ắ ắ ầ ượ ố c n đ c b trí cao, ráo, k t c u ch c ch n.
ự ứ ề ệ ệ ấ ộ ệ ố Xây d ng ý th c trách nhi m và tuy t đ i ch p hành l nh đi u đ ng trong tr ườ ng
ư ả ợ h p m a bão x y ra.
ố ợ ớ ố ụ ị ươ ệ ầ Ph i h p v i ban phòng ch ng l t bão đ a ph ẽ ậ ng, Nhà th u s l p bi n pháp đ ề
ế ườ ả ợ ố phòng và đ i phó chi ti t trong tr ư ng h p có m a bão x y ra.
ả ụ ự ố ắ ụ 4.2. Gi i pháp kh c ph c s c do bão l t gây ra.
ệ ả ườ ậ ư ế ị ế B o v an toàn cho ng i và v t t thi t b , n u có ng ườ ị ươ i b th ế ng thì ti n hành
ớ ệ ệ ấ ầ ơ ứ s c u và mang t i b nh vi n g n nh t.
ụ ậ ư ỏ ữ ữ ế ắ ả Kh c ph c h u qu sau bão: s a ch a máy móc h h ng, thay th các lo i v t t ạ ậ ư
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ấ ượ ả ả ể ả không đ m b o ch t l ng. Vì công trình có b o hi m nên quá trình kê khai máy móc thi ế t
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ủ ầ ư ơ ự ứ ế ả ơ ị ậ ư ị ỏ b v t t ủ b h ng ph i có s ch ng ki n c a các c quan ban ngành: ch đ u t , c quan
ấ ượ ả ị ư ấ ư ấ ế ế ơ ể qu n lý ch t l ơ ng, đ n v t v n giám sát, t v n thi ị ả t k , đ n v b o hi m…
ụ ạ ặ ằ ị ả ưở Khôi ph c l i m t b ng thi công b nh h ư ng do m a bão.
ươ ả ậ ư ậ ệ ư ự ả 4.3. Ph ng án b o qu n v t t , v t li u xây d ng trong mùa m a bão.
ậ ệ ả ượ ể ơ ắ V t li u xi măng, s t thép, đá, cát... ph i đ c đ n i khô ráo, tránh b m ị ẩ ướ t,
ấ ị ụ tránh b trôi m t khi có lũ l t.
ị ươ ậ ư ể ế ị ườ ế ơ ẩ Chu n b ph ng án di chuy n v t t , thi t b và con ng i đ n n i an toàn khi có
thông tin lũ l t.ụ
ệ ệ ườ ả 5. Bi n pháp qu n lý v sinh môi tr ng.
ệ ệ ả ả ườ ậ ự 5.1. Bi n pháp b o đ m v sinh môi tr ng, an toàn tr t t ự cho khu v c thi công.
ề ặ ứ ả ạ ự i ph i có b m t c ng và ng xuyên qua l
ữ ạ ộ ườ ụ ơ ườ ậ ệ ờ ng n i xe c th s ch s không có các v t li u r i gây b i.
ể ổ ượ ắ ấ
ả ọ ể ả ụ ượ ọ ề ề ề ể c g n t m ch n gió, đi m chuy n, ph u đ ph i b c đ gi m thi u c b c kín toàn
ạ ắ ể ở ậ ệ ề
ầ ệ ả ượ
ổ ố ồ ạ
ượ ướ ướ ế ụ ườ ườ ẫ ể ạ t, phù h p v i quy ph m thi công đ h n ch b i do gió th i. T t c các đ ế c th ng d n đ n công tr ấ ả i n ề ng đ u đ c hoàn thành càng nhanh ườ ng ườ ng c t ng và đ
ả ố ượ ụ ượ ầ ề ặ ặ c đ m nén b m t ho c dùng các
ạ đ t.
ệ ử ươ ạ ặ ậ ệ ả ra và kh năng phát sinh b i đ ộ ấ ng đ t các ph ụ ể ng ti n r a bánh xe đ ngăn c n v t li u b i
ườ ng công c ng.
c g n các t m ch n xung quanh,
ộ ở ề ượ ắ ể ạ ố ở ậ ệ ủ ả
ệ
ộ ố ưở ự ự
ự ạ ế ố ạ ng h n ch t c đ t ả ườ ng làm nh h ề ấ ậ ỡ ấ ắ ậ ệ ở ế ụ ừ t, đ h n ch b i t các v t li u ch . ấ ể ả i đa là 15Km/h đ gi m vi c khu y và gieo ư ng đ n khu v c dân c lân c n. ả ế ắ ậ ướ c ho c t ặ ướ ể i đ
ế ụ ố
ệ ể ể ố ớ ể ặ ộ ấ ượ t đ ki m soát các tác đ ng đ i v i ch t l ng không
ộ
ườ ườ ạ ườ ả ạ ộ ạ ng xuyên làm s ch và t ư ạ c trong ph m vi đo n đ ng mà công tr ng thi
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
Các khu v c trong công tr ẽ gi ề ắ Các băng chuy n đ ụ ệ vi c phát sinh b i. Các băng chuy n ch v t li u có ti m năng sinh b i đ ộ ậ ặ ộ b và l p b ph n chùi s ch m t băng chuy n. ự ả ạ Các khu v c c i t o bao g m vi c đ m nén sau cùng ph i đ ớ ợ càng t ườ ự trong khu v c công tr ụ ể ể xuyên đ ki m soát b i. ấ ộ S l ng đ t đá đào l ể ả ả ạ ấ t m che v i t m, gi m thi u ph m vi l ườ ố i ra vào công tr T i các l ườ ể ng và các đ chuy n ra ngoài công tr ụ ớ Các xe ch v t li u phát sinh b i v i thùng xe h đ u đ ộ ấ ằ đ ng sau và ph lên m t t m v i nh a s ch còn t ườ Các xe trong công tr ắ ụ r c b i trong khu v c công tr Trong các quá trình đ p, nghi n, phá d , đào và đ p đ t…ph i phun n kh ng ch b i. ệ Các bi n pháp gi m thi u đ c bi ạ ủ khí phát sinh do ho t đ ng c a tr m tr n bê tông nh sau: ướ ướ i n + Th công.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ấ ắ ả ự
ư
ạ ộ ệ i khu v c dân c quanh vùng. ể
ệ ệ ễ ể ự
ứ ả ườ ể ậ ứ ng l p t c báo cáo cho nhà
ầ ng đ th c hi n các bi n pháp gi m thi u: ớ ạ i h n cho phép thì nhóm môi tr ỹ ư ư ấ v n.
ả ầ ệ ể ườ
ị ề ệ ả ẵ + Trong khu v c thi công các c u ki n đúc s n ph i che ch n kín hoàn toàn không làm nh ự ớ ưở h ng t ặ ệ ố ắ + L p đ t h th ng ki m soát ô nhi m không khí khi ho t đ ng. ủ ụ ạ ệ ườ Các th t c t i hi n tr ộ ụ ượ t quá gi M c đ b i v th u, thông báo cho k s t ề Nhóm môi tr ơ đ n v thi công th c hi n và thông báo cho k s t
ế ạ ầ Các ho t đ ng s a ch a đ ng h p không đ t các yêu c u trên:
ử ợ ữ ượ ạ ị c ki n ngh trong tr ầ
ườ ợ ộ ụ ắ ụ ữ ế ị ng đi u tra nguyên nhân và đ ra các bi n pháp gi m thi u, yêu c u các ỹ ư ư ấ ự v n. ườ ạ ộ ề ứ ườ ng h p không đ t các yêu c u v m c đ b i trong không khí, nhóm môi ữ ử ầ ng yêu c u các đ n v thi công ti n hành s a ch a và kh c ph c nh ng thi u sót do thi
ơ ả ễ ể
ằ ề ử ế ệ ệ
ế ứ ộ ể ừ ứ ừ ề ệ
ử ế ầ ị ạ ng và nhà th u cùng bàn b c, c ki n ngh do nhóm môi tr
ồ ố ờ
ượ ứ ợ
ữ ượ ử ứ ạ ườ ẽ ng s thông báo cho nhóm môi tr ữ ộ ụ i công tr
ườ ề ị ơ ườ ầ
ị ổ ớ ỹ ư ụ ễ ồ
ả ệ Trong tr tr công gây ra nh m gi m thi u m c đ ô nhi m không khí. ữ ụ ể Ti n hành đi u tra nguyên nhân đ có các bi n pháp s a ch a c th , công vi c nào đã ễ ệ ữ ử gây ra ô nhi m quá m c cho phép, t đó đ ra các bi n pháp s a ch a cho t ng công vi c, ậ ộ ừ t ng b ph n. ườ ạ ộ Các ho t đ ng s a ch a đ ấ ỹ ư ệ th ng nh t bi n pháp s a ch a, đ ng th i thông báo cho k s . ạ ườ t quá m c cho phép thì các tr m đo ng h p m c đ b i trong không khí v Trong tr ườ ấ ượ ng, nhóm môi tr ng ch t l ng không khí t báo cáo lên nhà th u và thông báo cho k s . Nhóm môi tr ng đ ngh đ n v thi công ệ ừ ng ng công vi c nào phát sinh ra ngu n b i gây ô nhi m. Các thông tin trao đ i v i nhau ằ b ng văn b n, fax, đi n tho i.
ạ ầ ệ ạ ả ệ 5.2. Bi n pháp b o v công trình H t ng.
ạ ặ ườ
ự ệ ệ ể i khu v c nút đang thi công. Trên tuy n đ
ạ ườ ướ i h
ả ẩ ng d n giao thông. Ban đêm t ệ ể ng, bi n ế ườ ng ế i các v trí sung y u ự ộ ng b . Th c
ả ệ ả ư
ở ậ ệ ủ ạ ẩ ậ
ạ ơ ậ ệ ườ ạ
ạ ả ế ng đ n môi tr ầ ẽ ườ ụ ẩ ả ườ ạ ạ ạ ẩ ng qung quanh. ướ ướ i n ớ c, cho xe ch y v i ng xuyên t
ưở ng Nhà th u s th ố ụ
ầ ơ ị ả ả ượ c Nhà th u đ đúng n i quy đ nh.
ứ ộ ng xuyên cán b , công nhân viên toàn công tr
ườ ặ ươ ườ ừ ả ố ệ ề ng v ý th c trách nhi m ng, không ch t phá b a bãi cây c i, phá
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ạ ả ủ ị ươ ả ườ Trên các ng đ ng hi n có ch y vào nút giao thông đ t bi n báo công tr ươ ẫ ướ ạ ng d n các ph h ng ti n giao thông qua l ị ả ẫ đang thi công ph i luôn có ng ườ ự ườ i tr c, ph i có đèn báo hi u theo đúng tiêu chu n thi công đ phái có ng ế ệ hi n các bi n pháp thi công sao cho luôn đ m b o l u thông xe trên toàn tuy n. ầ Các lo i xe ch v t li u c a Nhà th u ph i dùng lo i xe che b t đ y c n th n tránh tình tr ng r i vãi v t li u gây b i b n nh h Khi xe ch y trên các đo n đ ể ả ố ộ t c đ trung bình đ đ m b o ch ng b i. ạ ậ ệ ổ Các lo i v t li u th i đ ườ ụ Giáo d c th ữ ệ trong vi c gi gìn c nh quan môi tr ho i c nh quan thiên nhiên c a đ a ph ị ng đ a ph ng.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ở ậ ế ấ ặ ặ ả ự lân c n khu v c thi công ph i
ặ ị ấ ẩ
ố ị ư ạ ả ệ ể ệ ử ề ặ ủ B m t c a k t c u ho c cây c i ho c các công trình ả ượ c b o v đ chúng không b h h i ho c b v y b n. đ ấ 5.3. Bi n pháp x lý ch t th i:
ị ổ ắ ể ự ượ ượ c
ử ụ ọ ặ
ặ ổ ả ậ v n, ho c có th tái s d ng, không đ ấ ơ
ặ ườ ữ c v n chuy n đ vào nh ng khu v c quy đ nh đ ượ ổ ừ ể c đ b a bãi. ử ụ ế ả ậ ệ t h i ho c ô nhi m môi tr
ấ ể ứ ự ượ ng. ị ổ c quây quanh đ tránh t n
ấ
ấ ặ ậ ự ượ ạ c đ t xa các khu v c nh y
ỉ ự ư ự ư ả ượ ả c k s t ồ ướ c b o qu n t
ỏ
ườ ế ế ợ ượ ự ộ ỹ ư ư ấ ặ ự c ho c khu v c ven b sông. ạ ả ố t và quét s ch th ượ ườ ng đ t k h p lý và đ v n ch p thu n và đ ờ ườ ư c thu th p và đ a ra kh i công ượ i m t khu v c không ng xuyên. ậ ả ạ c x t c t m đ c thi
ễ
ướ ệ
ự c xây d ng thì n ằ ặ ả c th i ơ ế ế ả ộ
ả
ằ ạ
ấ c tái s d ng. Nhà th u liên l c v i S tài nguyên môi tr ượ ơ ử ụ ợ ử ụ ể ệ ộ ị ượ ng, công trình nhà v sinh đ ự ế ướ c th i m t cách tr c ti p ho c gián ti p b ng b m. ệ ớ ợ ỹ ư ư ấ ặ v n cho r ng phù h p v i vi c san l p ho c hình thành ố ầ ớ ở ườ ng Thành ph ử ụ c có tác đ ng có
ng. ọ ẽ ể ượ ườ ặ ả ả ỉ c qu n lý ch t ch đ tránh rò r gây ra thi ng đ ệ t
ễ ặ
ự ạ ậ ng. c thu th p và t n tr trong các khu v c quây l
ấ ử ụ ồ ợ ườ ớ
ườ ọ ượ ặ ổ ả ế ữ ồ ọ ể ạ ạ ậ ệ Các v t li u đ p sau khi thu d n đ ủ ỹ ư ư ấ ự ồ s đ ng ý c a k s t ế ả ầ D u ph th i, hoá ch t, s n và các v t li u ph th i khác đã qua s d ng ho c đ th i có ễ ệ ạ ể ả qu n lý đ không gây ra thi ế ậ ả ượ c ch a và t p k t trong các khu v c quy đ nh, đ Ch t th i đ ễ th t rò r và ô nhi m kéo theo. ả ượ ả ứ Khu v c ch a th i ph i đ ả c m nh là: khu dân c , các ngu n n ấ ứ Khu v c ch a ch t th i đ ả ỏ ấ ướ N c và ch t th i l ng phát sinh trong công tr ướ ạ ệ ố ng qua h th ng n tr ễ ề gây ra ô nhi m và phi n nhi u. ườ Các văn phòng, căn tin công tr ử ượ ẫ c d n đ n các công trình x lý n đ ấ Ch t th i thi công tr mà k s t ấ ẽ ượ khu đ t s đ ể ị Vinh đ xác đ nh v trí h p lý đ tái s d ng. Vi c tái s d ng không đ ườ ạ ố ớ h i đ i v i môi tr ấ Các ch t th i hoá h c trong công tr ạ h i ho c ô nhi m môi tr ả Các ch t th i hoá h c đ ả ể đ tái s d ng ho c đ th i có qu n lý, h p đ ng v i Công ty môi tr ễ ấ ươ ứ t ấ ữ i. Có nh ng ch t ặ ớ ng ho c v i Công ty ườ ng. ả ng ng đ có k ho ch lo i ch t th i hóa h c tránh gây ra ô nhi m môi tr
ườ ườ ả ượ ể ệ ế ấ ấ Nhóm môi tr ng th ng xuyên ki m tra và n u phát hi n th y ch t th i v ứ t quá m c
ỹ ư ư ấ ậ ứ ầ ộ ờ ồ cho phép thì l p t c báo cáo lên nhà th u, thông báo cho k s t v n đ ng th i bu c các
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ự ể ệ ệ ả ị ơ đ n v thi công th c hi n các bi n pháp gi m thi u.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Ầ PH N III
Ế
Ị
Ứ
Ả
KH NĂNG ĐÁP NG MÁY MÓC VÀ THI T B THI CÔNG
ả ộ
ụ ế ị ầ ự ế i pháp huy đ ng máy móc tr c ti p tham gia thi công công trình. ạ t b c n thi
ề t đ s d ng cho các dây chuy n thi công các h ng m c công ấ ượ
ạ ự ố ượ ấ ế ị ệ ự ế ố ượ ng ng... ầ t b hi n có nhà th u d ki n s l ế ể ử ụ ề ủ ị ng thi công và năng l c thi
ự ế
ấ ử ụ ầ ứ ụ
ể ươ
ấ ỹ ế ị ừ ằ ờ ị
ị ố ệ ệ ố ầ ậ ư ng pháp thi công tiên ti n nh : ượ ng t
ỉ ữ ườ ệ t hi n tr ấ ụ ữ ệ ả ờ ờ
ủ ế ộ ứ ạ ầ ợ ố ệ i hi n
ệ ế ả ạ ừ ườ ờ ng, nh m gi m th i gian máy ng ng ho t đ ng.
ụ ạ ộ ượ ủ ả ả ầ ị ầ c Nhà th u trang b đ y đ , đ m b o đáp ng máy móc đ
ưỡ ả ưỡ ả ữ 1. Gi ấ ả T t c các thi ề trình đ u tuân theo các quy đ nh v ch ng lo i, công su t, ch t l ứ Căn c vào kh i l máy móc tr c ti p tham gia gói th u. ữ Đ nâng cao năng su t k thu t và năng su t s d ng máy Nhà th u ng d ng nh ng ph ả Nâng cao nh ng ch tiêu đ nh l ng và đ nh tính b ng cách gi m th i gian ng ng máy, ả ưỡ ệ ẩ ng, b o d chu n b t t máy móc và hoàn thi n vi c nghi m thu công trình. ằ ộ Nâng cao năng su t lao đ ng b ng cách gi m th i gian làm nh ng vi c ph , tăng th i gian làm các công vi c ch y u. Căn c vào ti n đ thi công các h ng m c Nhà th u b trí h p lý các máy móc t tr Các thi ượ ứ ng đ ằ ữ ế ị ử t b s a ch a, b o d ầ ử c yêu c u s a ch a, b o d ng máy móc trong quá trình thi công.
ố ế ự ế ố ế (Th ng kê chi ti ẫ ố t máy móc tr c ti p tham gia công trình đã th ng k theo m u s 4
ở ầ ế ị ụ ươ và đóng ph n Thi ủ ế t b thi công ch y u m c 2.2 ch ng 2).
ả ộ ế ị ự ế t b thí nghi m
i pháp huy đ ng thi ế ị ầ ụ ạ t b c n thi
ệ tr c ti p tham gia thi công công trình. ề ể t đ s d ng cho các dây chuy n ki m tra các h ng m c công ấ ượ
ấ ế ị ệ ng... ầ t b hi n có nhà th u d ki n s l ự ế ố ượ ng ế ể ử ụ ề ủ ị ng thi công và năng l c thi
ự ế ế ị
ạ ự ầ t b thí nghi m tr c ti p tham gia gói th u: ể ế ố ượ ệ ự ế ệ : công
ế ế ư ấ ự ị 2. Gi ấ ả T t c các thi ề trình đ u tuân theo các quy đ nh v ch ng lo i, công su t, ch t l ứ Căn c vào kh i l thi Phòng LAB d ki n đ ti n hành các thí nghi m ch t l ty CP T v n thi ấ ượ ỉ ố Đ a ch : s 50 đ t k và Xây d ng CDC. ng trong quá trình thi công ườ ng Lê Hoàn TP Vinh.
ạ ụ ố ượ ỹ Lo i d ng c thi ụ ế ị t b S l ng ậ Tính năng k thu t
ị ấ
ệ
ỳ
ồ ơ ự ầ
ầ
ộ ẻ ẫ ử ộ ụ Côn th đ s t ệ ộ ụ B thí nghi m đ s t ẫ X ng xúc m u 2 1 2
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ử ộ ụ Th đ s t ử ộ ụ Th đ s t ấ L y m u ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
t kệ ế Đo nhi
ị
ộ ễ
ộ ầ ộ ờ
PH N IVẦ
Nhi ử ộ ả ủ ữ Bàn th đ ch y c a v a ị ố ị Máy đ nh v c t thép B sàng TC Ph u rót cát Dao vòng ỳ Chu xuyên đ ng (DCP) Khuôn đúc m u bê tông Bình l cắ 2 2 1 3 2 2 1 2 5 t đệ ộ ộ ả ữ Đo đ ch y v a ị ố Đ nh v c t thép Phân tích TP h tạ ể ộ ặ Ki m tra đ ch t ộ ặ ể Ki m tra đ ch t ị Xác đ nh CBR C ng đ BT ộ ị Xác đ nh đ
Ấ ƯỢ
Ả
Ả
Ệ
Ậ
Ệ
BI N PHÁP Đ M B O CH T L
Ư NG V T LI U Đ A VÀO THI CÔNG
ấ ượ ể ậ ư ậ ệ ự ế ị ư I. Ki m soát ch t l ng v t t , v t li u xây d ng và thi t b thi công đ a vào công
trình.
ụ ả I.1. B ng danh m c toàn b v t t ộ ậ ư .
ạ ậ ư ư ủ ự ề ầ ả ạ ả Các lo i v t t đ a vào thi công xây d ng đ u đ m b o đúng ch ng lo i và các yêu c u k ỹ
ậ ẩ ướ thu t – tiêu chu n Nhà n c ban hành.
ộ ậ ư ậ ệ ự ả ế ị ố ụ (B ng danh m c toàn b v t t , v t li u xây d ng và thi t b công trình đã th ng k ế
ẫ ị ạ ụ ươ theo m u quy đ nh t i m c 2 ch ng 1).
ấ ượ ệ ả I.2. Bi n pháp và quy trình qu n lý ch t l ng.
ạ ậ ệ ấ ả ủ ư ề ạ ớ ế ế T t c các lo i v t li u đ a vào thi công đ u đúng v i quy ph m c a thi t k và đ ượ c
ệ ả ả ướ ạ ậ ệ ử ụ ư ẩ nghi m thu đ m b o tr c khi đ a vào s d ng. Các lo i v t li u đúng tiêu chu n đ ượ c
ả ư ạ ẫ ườ ậ ệ ế ế ứ ợ ớ ấ l y m u, b o l u t i công tr ng và so sánh v i các đ t cung ng v t li u k ti p.
ạ 1. G ch xây.
ầ ậ ạ ả ả ố ớ ợ ỹ G ch dùng cho kh i xây đ m b o đúng yêu c u k thu t phù h p v i TCVN 145086;
TCVN 1451 86..
ạ ạ ỉ ặ ạ ượ ằ ạ G ch dùng cho công trình là lo i g ch ch đ c Tuynel và đ c ép b ng máy, g ch có kích
ướ ả ả ộ th ạ c 220x105x65mm, g ch đ m b o mác thi ế ế ườ t k , c ng đ R>=75.
ạ ạ ệ ề ả ả ằ ấ ả Các lo i g ch b ng đ t sét nung đ m b o tho mãn các đi u ki n sau:
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ớ ạ ừ ề ớ + Th g ch đ u, không tách thành t ng l p.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ử ụ ả ườ ạ ạ ả ầ ộ ị ế ế ả + S d ng g ch lo i A, đ m b o c ng đ ch u nén theo yêu c u thi ả t k và đ m b o
ướ ọ ị kích th c hình h c theo quy đ nh
ắ ố ế ậ ớ ạ + Có màu s c t t và các khuy t t ỏ ơ t nh h n gi i h n cho phép.
ạ ứ ề ữ ể ả ả ẵ ặ ạ ộ ắ Nh ng viên g ch dùng đ phô m t ra ngoài đ m b o đ nh n không r n n t đ u màu s c
c nh.ạ
ố ạ ỡ S g ch v đôi < 6%
ố ạ ử ẩ ấ S g ch kém ph m ch t, non l a <5%
ỷ ệ ướ T l ậ ng m n c < 20%
ả ạ ấ ẩ ả ạ ố ị G ch đ m b o s ch không b rêu m c và các ch t b n khác .
ể ớ ạ ườ ặ ứ ả ả ỡ ậ G ch v n chuy n t i công tr ẹ ng đ m b o còn nguyên v n không v nát ho c s t m ẻ
nhi u .ề
ử ụ ả ườ ả ạ ặ ầ ộ ế ế ố ướ S d ng g ch đ c đ m b o c ng đ theo yêu c u thi t k , sai s kích th ọ c hình h c
ẩ ạ ợ ớ trong ph m vi cho phép phù h p v i tiêu chu n TCVN145186.
ạ ạ ượ ở ế ườ ứ ề ả ả Các lo i g ch đ c ch đ n công tr ỉ ủ ơ ng đ u có ch ng ch c a n i SX và đ m b o yêu
ậ ỹ ầ c u k thu t.
ặ ồ ạ ạ ố G ch non, cong vênh, m t l i lõm không dùng trong kh i xây. Không dùng g ch v đ ỡ ể
ị ự ố chêm, chèn kh i xây ch u l c
ồ ơ ờ ể ả ứ ẽ ầ ả ẩ ỉ Đ đ m b o các tiêu chu n trên chúng tôi s kèm theo h s m i th u các ch ng ch ,
ắ ớ ậ ệ ạ ấ ồ ợ h p đ ng nguyên t c v i nhà cung c p v t li u. Công ty CP g ch ngói Xuân Hoà.
2. Cát dùng cho bê tông và xây.
ự ữ ợ ớ Cát dùng cho bê tông và v a xây d ng phù h p v i TCVN 1770 86.
ướ ượ ấ ượ ể ướ ầ Cát tr ử ụ c khi s d ng đ c ki m tra ch t l ng, kích th ạ c thành ph n h t theo TCVN
ế ả ậ ầ ả ỹ 337: 1986 đ n TCVN 346: 1986 và TCVN 4376: 1986. Khi b o đ m yêu c u k thu t thông
ứ ệ ề ẩ ấ ơ ỉ ượ ủ ầ ư qua các ch ng ch thí nghi m do c quan có th m quy n c p và đ c Ch đ u t ấ ch p
ớ ượ ư ậ thu n thì m i đ c đ a vào thi công.
ử ụ ủ ạ ắ ắ ỗ ợ Cát s d ng trong công trình là h n h p thiên nhiên c a các nham th ch r n ch c có
ườ ạ ừ ả ạ ế ả ườ ỡ ạ đ ng kính h t t 0,14mm đ n 5mm. Cát đ m b o s ch có đ ợ ng kính kích c h t phù h p
ữ ượ ạ ả ỏ ơ ả ấ ạ ớ v i bê tông và v a. Hàm l ấ ng bùn sét, t p ch t và các ch t có h i đ m b o nh h n gi ớ i
ạ h n cho phép.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ử ụ ữ ệ ề ả ả Cát s d ng trong v a xây ph i tho mãn các đi u ki n sau:
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ượ ụ ấ ạ ị Hàm l ng bùn, b i, sét và các t p ch t khác không đ ượ ượ c v ị ố t quá các tr s quy đ nh
ả theo b ng sau:
Bê tông vùng Bê tông Bê tông ướ ấ ạ Tên t p ch t n ổ c thay đ i d ướ ướ i n c trên khô (%)
ụ ấ 3 (%) 2 Bùn, b i và đ t sét (%) 1
ấ 1 1 1 1 Sét ợ H p ch t sulfat và sulfat tính 0,5 1
1
ấ ữ ơ 1 ể ươ ổ đ i ra SO3 Mica Ch t h u c Ki m tra theo ph 1 ắ ng pháp so sánh màu s c
ể ộ ữ ườ ạ ớ ơ ượ ớ Cát đ tr n v a xây có đ ng kính h t không l n h n 2,5mm và không đ ơ c l n h n 1/5
ề ạ chi u dày m ch xây.
ể ộ ữ ườ ế ấ ớ ớ Cát đ tr n v a trát, đ ng kính l n nh t không quá 2,5 mm (n u là l p trát trong) và
ớ ế không quá 1,2 mm (n u là l p trát ngoài).
ử ụ ự ả ẩ ồ Cát s d ng trong bê tông công trình xây d ng tho mãn tiêu chu n TCVN 1770 86, đ ng
ộ ớ ờ ơ ị ượ ạ ớ th i theo các quy đ nh: Cát có mô đuyn đ l n h n 2; Cát có l ơ ng h t l n h n 5mm tính
ố ượ ơ ớ ượ ụ ằ ị ằ b ng % kh i l ng không l n h n 5%; Hàm l ng bùn, b i, sét xác đ nh b ng ph ươ ng
ử ượ ớ ụ ấ ặ ơ pháp r a không đ c l n h n 5%; Trong cát không cho phép có đ t sét c c ho c máng cát
ứ ộ ạ ứ ẩ ạ ạ ổ ố bao quanh h t cát; Bãi ch a cát khô ráo; Đ đ ng theo nhóm h t, theo m c đ s ch b n đ ể
ệ ử ụ ẫ ạ ư ệ ấ ầ ố ti n s d ng; Nhà th u có bi n pháp ch ng gió bay, m a trôi và l n t p ch t vào cát.
ướ ử ụ ư ứ ề ệ ẩ ạ ỉ Cát tr c khi đ a vào s d ng đ u có các ch ng ch thí nghi m đ t các tiêu chu n TCVN
ượ ự ồ ư ấ ủ và đ c s đ ng ý c a T v n giám sát.
ộ 3. Đá h c, đá dăm.
Đá h c: ộ
ẩ ộ ớ ợ ệ Đá h c dùng trong thi công xây lát phù h p v i tiêu chu n Vi t Nam TCVN 1771 87.
ườ ị ố ố ượ ể ớ ơ ộ C ng đ ch u nén t i thi u là 850 kg/cm2, kh i l ộ ng riêng l n h n 2,4 T/m3. Đá h c
ề ộ ế ấ ề ấ ổ dùng cho k t c u xây đá có chi u dày ít nh t là 10 cm , dài 25 cm và chi u r ng t ể i thi u
ộ ồ ề ề ầ ằ b ng hai l n chi u dày. Đ g gh không quá 2cm.
ộ ướ ử ụ ư ệ ề ạ ỉ Đá h c tr ẩ ứ c khi đ a vào s d ng đ u có các ch ng ch thí nghi m đ t các tiêu chu n
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ượ ự ồ ư ấ ủ TCVN và đ c s đ ng ý c a T v n giám sát.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
Đá dăm:
ướ ử ụ ượ ệ ể ấ ơ ị Tr c khi s d ng đá dăm đ c đem đi thí nghi m đ xác đ nh tính ch t các c lý, hoá
theo TCVN 177187.
ườ ượ ẫ ạ ử ẽ ạ ấ ỡ Trên công tr ng đá dăm đ ả c x lý s ch s , không l n t p ch t, các c đá dăm ph i
ướ ề ồ ượ ằ ị ươ ử đúng theo kích th c, đ ng đ u. L ng bùn sét (xác đ nh b ng ph ng pháp r a) không quá
ố ượ ượ ướ ạ 2% (tính theo kh i l ng). L ạ ng h t sét d i d ng vón hòn không quá 0,25% (tính theo
ố ượ kh i l ng).
ướ ạ ớ ấ ợ ị Kích th c h t l n nh t (Dmax) phù h p quy đ nh sau:
ự ữ ề ả ố ỏ ấ ủ ế + Dmax < 2/3 kho ng cách th c gi a 2 thanh c t thép và 1/3 chi u dày nh nh t c a k t
ấ c u công trình;
ầ ủ ả ề ả ổ + Khi đ bê tông b n, Dmax < 1/2 chi u d y c a b n;
ộ ượ + Dmax < 120mm khi dùng máy tr n có dung tích > 0,8m3; Dmax không v t quá 80 mm
ơ khi dung tích bé h n 0,8m3;
ượ ẹ ạ ượ ố ượ Hàm l ng h t thoi d t trong đá dăm không v t quá 35% theo kh i l ố ớ ng. Đ i v i các
ể ả ượ ẹ ạ ố ớ công trình thi công bê tông kh i l n, đ gi m xi măng thì hàm l ng h t thoi d t trong đá
ượ ố ượ ượ ố ượ ề ế ạ dăm không v t quá 25% theo kh i l ng. Hàm l ng h t m m y u < 5% theo kh i l ng;
ở ự ướ ố ớ đ i v i bê tông vùng m c n ổ c thay đ i < 5%.
ẫ ụ
ố ế ượ ặ ớ ế
ạ ớ ượ ng các h t nh quá ho c l n quá; Trong m t nhóm, n u hàm l ượ ộ ầ ệ ỏ ng h t l n quá v t 5% thì c n có bi n pháp sàng l ượ ng ạ i
ố ể ử ụ
ượ ấ Trong đá dăm làm bê tông không l n sét c c. Kh ng ch hàm l ạ ỏ h t nh quá v ặ ả ho c c i thi n l Hàm l ạ ượ t 10% và hàm l ệ ạ ấ i c p ph i đ s d ng. ạ ng t p ch t cho phép trong đá dăm
ở vùng Bê tông
Bê tông ự ướ c thay Bê tông iướ trên khô ấ ạ Tên t p ch t
m c n ổ d ướ đ i (%) c (%) n (%)
ụ ượ ng bùn, b i, sét (% theo 1 2 1 ng). kh i l
0,5 0,5 0,5 ng).
ố ượ ư ử ụ ứ ề ệ ỉ ượ ự c khi đ a vào s d ng đ u có các ch ng ch thí nghi m và đ ấ c s ch p
Hàm l ố ượ ượ ng sun fat và sunfur tính Hàm l ổ 3 (% kh i l đ i ra SO ướ Đá dăm tr ư ấ ậ ủ thu n c a T v n giám sát.
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
4. Xi măng.
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ạ
ố ẩ ứ ỉ ầ ấ ượ ử ụ ả đ m b o tiêu chu n ch t l
ơ ồ ả
ờ ả ế ụ ụ ế ự ả ấ ộ ị
ậ ả ể ắ ầ ề ế
ả ượ ặ c x p trên sàn g và đ
ế ượ ế ừ ễ ể ệ ượ ể ả
ờ ạ i thi u là 0,5m đ tránh hi n t t quá th i h n cho phép.
ờ ồ
ng d ít nh t 20 t n đ s d ng ngoài d ki n.
ư ậ ế ậ
ậ ấ ể ệ ầ ị ế ẫ
ể ể ả ị ử ụ ẽ ả ng s không s d ng.
ượ ấ ượ ấ ạ ứ ủ ủ ả ạ ỉ ị ấ ượ ng Xi măng s d ng trong công trình là xi măng Hoàng Mai hay các lo i khác có ch t l ủ ủ ươ ng. Xi măng có ngu n g c và ch ng ch đ y đ c a t ng t ỉ ư ườ ơ ả n i s n xu t. Xi măng dùng đ ph c v công trình đ m b o các ch tiêu c lý nh : C ng ẩ ộ đ nén, đ m n, th i gian b t đ u và k t thúc đông k t theo tiêu chu n TCVN 62601997. ủ ở ể trong kho tuân th theo Khi v n chuy n xi măng v đ n công trình và b o qu n xi măng ề ỗ ượ ế c đ t cách n n nhà t 0,3m 0,4m, TCVN 26821992. Xi măng đ ị ỗ ượ c x p theo hàng m i hàng không quá 10 bao, tránh xi măng b nén và d ki m tra. Xi đ ị ẩ ể ố ườ ng vách kho ng cách t ng b m. c x p cách t măng đ ạ ượ ượ ở c v i công trình không đ Xi măng trong kho t ố ộ ế ị ề ượ c xác đ nh theo ti n đ thi công hàng ngày, đ ng th i luôn có kh i Xi măng nh p v đ ự ế ể ử ụ ấ ượ l ướ ề c khi thi công công trình Nhà th u ti n hành Khi v n chuy n xi măng v nh p kho, tr ơ ỉ ấ l y m u thí nghi m đ ki m tra các ch tiêu c lý theo quy đ nh... các bao, lô b k t vón, quá ờ ạ ử ụ ấ ượ th i h n s d ng, không b o đ m ch t l ố 5. C t thép. ồ Ngu n thép đ đăng ký ch t l c dùng là thép Thái Nguyên, Thép SSC hay thép Vinakyoe A1 & A2 (Có i Thành ng, ch ng ch xác đ nh c a Nhà máy) do đ i lý c a nhà s n xu t t
(cid:0) ố ớ ế ạ ầ ấ ố ph Vinh cung c p cho Nhà th u theo k ho ch hàng tháng, đ i v i thép < 10 dùng thép
(cid:0) (cid:0) ố ớ ố ớ <= 22 dùng thép Ra = 2800 kg/cm2), đ i v i thép > 22
ướ ắ ấ ử ụ ệ c khi đ a vào s d ng thép đ
ượ ấ ơ ọ ủ ố ố ượ ươ ằ ờ ị ượ c xác đ nh b ng ph
ng đ i đ ấ ơ ọ ộ ố ợ ớ
Ra = 2300 kg/cm2), đ i v i thép dùng thép Ra = 3600 kg/cm2). ệ ạ ể ẫ ư c c t l y m u đ i di n đ thí nghi m theo TCVN Tr ộ ề ả ả ớ ạ ả i h n ch y, đ b n c b o đ m: gi 197 85 và 198 85. Tính ch t c h c c a c t thép đ ử ố ử ươ ộ ứ ng pháp th kéo, th u n trong t c th i; đ dãn dài t ở ả ị ừ ạ tr ng thái ngu i, tính ch t c h c theo t ng nhóm c t thép phù h p v i quy đ nh b ng sau:
ề ặ ố ế ứ ỗ ượ ờ
ồ ơ ự ầ
ầ
ị ấ
ệ
ỳ
ỳ ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
ấ ườ H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ ỉ
ộ ệ
t nh Ngh An
ể ả ề ặ ờ ị ẻ ứ ờ ụ ủ ự Trên b m t c t thép k c b m t gân và g không đ ứ Không cho phép gân, g b m , s t, n t. S phá h y gân, g , c c b v i s l ế c có v t n t, r , máng, n p nhăn. ộ ớ ố ượ ng không
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA Ệ
Ế Ệ
Ự Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L
NG – T NH NGH AN
ơ ộ ế ỉ ứ ỗ
ủ ệ ẩ
ỏ ế ệ ấ i h n không coi là d u hi u ph ph m. ỉ ượ ầ
ề ớ ạ ả ỹ ự ư ấ ậ ủ ự ấ ồ ỉ ng kính khi K s T v n giám sát đ ng ý và có s ch p thu n c a Ch huy tr ế ổ c phép thay đ i ưở ng
ỗ ớ l n h n 3 ch trên m t mét chi u dài c a thanh thép; các v t r nh , v t lõm, r khí, n t tóc ỏ ớ ạ ế ầ i h n sai l ch gi nh và các v t s n trong gi ố ẽ ử ụ C t thép s d ng đúng theo b n v thi công công trình, Nhà th u ch đ ạ ườ l i đ công trình.
ạ ậ ư ụ ướ 6. Các lo i v t t ư ph khác nh ván khuôn, n c thi công.
ử ụ ủ ế ỗ ỗ ượ ỗ c dùng cho ván khuôn g nhóm 4 và
ư ả Ván khuôn s d ng ch y u ván khuôn g , g đ ộ ẩ ả b o đ m đ m nh sau :
ở ộ ẩ ợ + Ván khuôn trên khô có đ m thích h p : 1823%
ở ướ ướ ộ ẩ ợ + Ván khuôn i n d c có đ m thích h p : 2830%
ệ ầ
ố ả ử ụ ỗ ố ữ ạ ỗ ỗ t, không s d ng nh ng l o g
ố ị ụ ầ ọ ố ố Dàn giáo dùng h giàn giáo Minh Khai, Cây ch ng ván khuôn d m sàn dùng cây ch ng ỗ ỡ mét, tre và g . G dùng làm đà giáo ch ng đ ph i là g t ộ ặ ứ ẻ n t n m i m t ho c có m t ph n b m c.
ưỡ ả ả ớ ợ ướ ữ ả ng đ m b o phù h p v i TCVN 450687,
ờ ị ể ộ N c dùng đ tr n BT và v a xây trát, b o d ồ đ ng th i tuân theo quy đ nh sau:
ặ ỡ ầ + Không váng d u ho c váng m
ướ ả ả ượ ố + N c thi công đ m b o hàm l ng mu i < 3.5g/l
ộ + Đ PH là 4 ượ + Hàm l ng sun phát >2.5g/l ượ ợ + L ấ ữ ơ
ng h p ch t h u c < 15g/l ồ ướ ầ ử ụ ồ ướ ố ế ợ ướ ế c thi công Nhà th u s d ng ngu n n c thành ph k t h p n c gi ng khoan ạ ườ Ngu n n
UNICEF t i công tr ng. ệ ố ự ầ ướ ạ Nhà th u xây d ng h th ng n c thi công và sinh ho t riêng. ậ ầ ỹ ệ ố
ề ướ
ỡ ấ ầ ễ ẩ
ầ
c b n,
ướ
c có nhi u bùn đ t d u m . Hàm ả
ồ ướ
c ao h , n
ệ ề N c s ch đ m b o các yêu c u k thu t, Nhà th u tuy t đ i không dùng n
ặ
ặ
ướ
c nhi m m n ho c n
n
ớ ạ
ỏ ơ
ượ
l
i h n cho phép. ướ ạ
ả
ướ
ố
c c ng, n
ấ
ạ
ng t p ch t qua thí nghi m đ u nh h n gi ấ ượ ả 7. Công tác qu n lý ch t l ng v t t ậ ư
: Ch t l ấ ượ ậ ư ậ ệ ế ố ơ ả ể ạ ấ ượ ng v t t v t li u là y u t c b n đ t o ra công trình có ch t l ng cao ế ứ ấ ượ ậ ệ ả ả ả ọ
chúng tôi h t s c coi tr ng công tác này. Ch t l ẩ
ng v t li u ph i b o đ m theo tiêu chu n ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ISO. Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ấ ượ ể ả ậ ư ậ ệ ư ế Đ qu n lý ch t l ng v t t , v t li u đ a vào thi công chúng tôi ti n hành các ướ b c sau: ố ậ ư ậ ệ ự ọ ồ ợ ớ + L a ch n ngu n g c v t t , v t li u phù h p v i thi ế ế
t k . ổ ứ ậ ậ ư ậ ệ ả ả ể
+ T ch c v n chuy n và b o qu n v t t , v t li u. ậ ư ậ ệ ệ ấ ẫ ể
+ Công tác l y m u ki m tra , thí nghi m v t t v t li u. 7.1. L a ch n ngu n g c v t t ồ , v t li u. ự
ọ
ậ ư ậ ệ ố ậ ư ậ ệ
ử ụ ố ậ ư ả ự ư ồ ọ V t t v t li u đ a vào s d ng cho thi công ph i l a ch n ngu n g c v t t ậ
, v t ệ ẩ ẩ ớ ế ế ủ ầ ư ị ợ
li u có tiêu chu n phù h p v i tiêu chu n mà thi ặ
t k quy đ nh ho c do Ch đ u t ch ỉ ậ ư ậ ệ ệ ớ ự ế ấ ặ ả ị
đ nh. Các v t t , v t li u này chúng tôi tr c ti p quan h v i nhà s n xu t ho c thông qua ị ả ị ườ ủ ạ ấ ổ ậ ệ ề ơ
các t ng đ i lý c a đ n v s n xu t trên th tr ả
ấ
ng . Các nhà cung c p v t li u đ u ph i ỉ ậ ệ ấ ứ ứ ứ ạ ậ ấ ồ ố ẩ
trình ch ng ch v t li u có ngu n g c xu t x rõ ràng, có gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n ấ ượ ườ ề ấ ẩ ch t l ng do Tr ng có th m quy n c p . ậ ư ế ẫ ủ ầ ư ỉ ả ứ ể ấ
Ti n hành l y m u v t t trình ch đ u t ả
đi ki m tra. Khi có ch ng ch đ m b o ấ ượ ậ ư ậ ẩ ợ ớ ỹ ế ế ớ ị ch t l ng v t t phù h p v i tiêu chu n k thu t mà thi t k quy đ nh chúng tôi m i ký 7.2. T ch c v n chuy n, b o qu n v t t
ả ậ ư ậ ệ
ằ ử ụ ồ ấ ư
ợ
h p đ ng cung c p đ a vào s d ng. ổ ứ ậ
ậ ư ậ ệ ể
ượ ả
ậ ể ế ị , v t li u.
c v n chuy n b ng các thi v t li u đ V t t t b chuyên dùng, tránh gây gãy, đ ổ v .ỡ ề ầ ệ ể ả ả ậ ấ V t t ậ ư ượ
đ ả
c cung c p thành nhi u l n đ thu n ti n trong công tác b o qu n , đ m ấ ượ ậ ệ ượ ả
b o ch t l ng v t li u luôn đ ớ
c m i. ượ ả ả ượ ặ Xi măng đ c b o qu n trong kho có mái che, đ c đ t trên giá, Không đ ượ
c ớ ồ ườ ượ ề ậ ả ướ ch ng quá 10 bao/l p. Th ng xuyên đ c đ o đ u, lô hàng nào nh p kho tr c xu t s ấ ử ướ ấ ử ụ ậ ườ ầ ợ ế ụ
d ng tr c, lô hàng nào h p sau xu t s d ng sau. Trong tr ng h p c n thi t th ườ
ng ả ả ồ ộ ệ ả ả xuyên ph i đ o các bao xi măng trong m t ch ng t ừ ướ
d i lên trên. Vi c b o qu n xi măng theo TCVN 26821992. ượ ấ ồ ượ ư ượ ể Thép đ c ch t thành ch ng trong kho tránh đ c m a, gió và đ ủ
c đ theo ch ng ử ụ ư ễ ạ lo i khác nhau d dàng đ a ra s d ng. ượ ể ệ ể ẫ ộ Cát, đá đ ự
c đ trên các khu v c cao ráo , riêng bi t không đ l n l n các kích c ỡ ễ ẩ ạ
h t và nhi m b n. ạ ậ ư ễ ỡ ễ ượ ừ ả ạ ả Các lo i v t t d v , d gãy đ c b o qu n trong kho theo t ng lo i riêng bi ệ
t ế ặ ắ
cho đ n khi l p đ t xong. ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ể ệ ẫ ấ 7.3. Công tác l y m u ki m tra, thí nghi m v t t ậ ư ậ ệ
v t li u Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ạ ậ ư ậ ệ ấ ả ướ ả ượ ấ ư ề T t c các lo i v t t v t li u tr ử ụ
c lúc đ a vào s d ng đ u ph i đ ẫ
c l y m u ứ ứ ứ ể ệ ể ẩ ộ ỹ ị ậ ủ
ki m tra thí nghi m đ đánh giá m c đ đáp ng các tiêu chu n đ nh m c k thu t c a ế ế ệ ấ ả ượ ẫ ủ ầ ư ặ ự ế ấ ẫ ộ thi t k . Vi c l y m u ph i đ c ch đ u t ho c cán b giám sát tr c ti p l y m u. ượ ấ ể ể ả ẩ ẫ ườ ộ Thép đ c l y 5 m u – 100 thanh s n ph m đ ki m tra c ị
ng đ ch u kéo, nén, tuân theo TCVN 44531995. ượ ấ ạ ườ ướ ư ệ ể ổ ẫ
T m u đ c l y ngay t ệ
i hi n tr ng tr c khi đ a vào thi công. Vi c ki m tra ể ả ả ườ ủ ộ ị ộ ụ ủ
đ s t c a bê tông đ m b o theo TCVN 31061993. Ki m tra c ng đ ch u nén c a bê ườ ộ ố tông theo TCVN 31701993 và c ng đ kéo khi u n theo TCVN 31181993. ệ ể Thí nghi m ki m tra cát theo TCVN 17701986. ả ố ấ
ạ ố ườ ả ầ ậ ỹ 7.4. Công tác qu n lý gia công và c p ph i.
Công tác gia công c t thép t i công tr ng ph i tuân theo các yêu c u k thu t và ả ạ ể ệ ả ả
đ m b o đúng quy trình, quy ph m , gia công đúng kích th ướ ượ
c đ c th hi n trên b n v ẽ thi ế ế
t k . ả ả ư ấ ữ ả ộ Công tác tr n bê tông v a xây ph i đ m b o đúng quy trình cũng nh c p ph i v ố ề ố ượ ủ ậ ư ậ ệ ầ ạ
ch ng lo i , kh i l ng v t t ụ
, v t li u và ph gia theo yêu c u. ố ượ ắ ố ợ ướ ủ ế ế ị ố C t thép đ ớ
c c t u n phù h p v i hình dáng , kích th c c a thi t k tr s sai ượ ị ệ
l ch không v t quá giá tr cho phép theo TCVN 44531995. ố ượ ố ớ ươ ả ả ả C t thép đ c n i v i nhau theo ph ng pháp hàn ph i đ m b o TCVN trang 20 ả ượ ể ằ ắ ỹ ườ TCVN 7177 và và 7277 ngoài ra ph i đ c ki m tra k càng b ng m t th ng hay công ố ố ố ớ ề ộ ố ượ tác siêu âm theo TCVN 154885. Đ i v i m i n i bu c chi u dài n i không đ ỏ ơ
c nh h n ố ớ ố ố ớ ố ị ị 250mm đ i v i c t thép ch u kéo và 200mm đ i v i c t thép ch u nén, TCVN 44531995. ệ 7.5. Công tác nghi m thu ch t l ấ ượ
ộ ng công trình
ầ ệ ế ể ả ấ ượ ả Nghi m thu cũng là m t công tác c n thi t đ đ m b o ch t l ế
ng công trình . N u ệ ệ ố ẽ ứ ườ ấ ượ ẩ công tác nghi m thu đ ượ ổ
c t ự
ch c th c hi n t t s tăng c ng ch t l ng thành ph m , ế ẩ ộ ư ẩ
bán thành ph m cũng nh đ y nhanh ti n đ thi công . ự ế ạ ệ ệ ắ ườ ả ẩ Nguyên t c nghi m thu là nghi m thu th c t t i công tr ng các s n ph m , thành ố ớ ẽ ị ủ ầ ẩ ẩ ph m hay bán thành ph m c a quá trình thi công. Đ i v i các ph n công trình s b che ệ ấ ả ướ ể ệ khu t thì ph i nghi m thu tr c khi chuy n sang thi công các công vi c khác. ế ệ ệ ạ ờ ụ ầ
Th i gian ti n hành nghi m thu là sau khi công vi c thi công các h ng m c c n ệ ượ ự ệ ề ả ơ ị ị nghi m thu đ c th c hi n hoàn thành, Đ n v thi công làm văn b n đ ngh Ch đ u t ủ ầ ư
và ư ườ ướ ứ ế ệ ỹ ư
k s giám sát cũng nh Tr ng Nhà n ể ế
c có ch c năng đ n đ ti n hành nghi m thu. ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ố ượ * Đ i t ệ
ng nghi m thu: Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ệ ố ị ự ấ ấ ả ụ ậ ộ ộ H th ng móng, thân c u ch u l c chính t t c các b ph n hang m c thu c công trình ụ ụ ậ ộ Các b ph n ph c v cho công tác thi công công trình. ữ ự ể ệ ể ầ ậ ộ Nh ng b ph n công trình đã xây d ng xong c n nghi m thu đ chuy n giai ế ạ đo n thi công ti p theo. ể ư ụ ừ ự ặ ậ ạ ộ T ng h ng m c công trình ho c b ph n công trình đã xây d ng xong đ đ a vào ử ụ khai thác s d ng. ệ ệ
* Căn c đ nghi m thu
ế ế ượ
t k đ ứ ể
ệ
Tài li u thi c duy t. ổ ổ ệ ả Các văn b n, tài li u thay đ i b sung thi ế ế
t k . ừ ệ ẽ ể ạ ả ổ ụ Tài li u, các b n v hoàn công t ng h ng m c công tác hay t ng th . ự ủ ự ẩ ẩ ỹ ướ ử ụ ậ Các quy chu n xây d ng, tiêu chu n k thu t xây d ng c a Nhà n ậ
c, s d ng v t ự ệ ế ị li u xây d ng, thi ệ
t b công ngh . ậ ư ứ ệ ả ỉ ậ ệ ủ ẩ ơ ế
Các ch ng ch hay k t qu thí nghi m v t t , v t li u, bán thành ph m c a Đ n v ị ủ ườ ứ thi công , Giám sát và c a Tr ng th 3. ậ ườ Nh t ký thi công công tr ng. ủ ẩ ị ướ ệ ề ạ * Các quy đ nh và tiêu chu n c a Nhà n ụ
c v nghi m thu các công trình, h ng m c ư ự
công trình đã xây d ng xong nh sau:
ổ ứ Công tác t ch c thi công tuân theo TCVN 405585. ọ ố Sai s hình h c cho phép TCVN 55931991. ố C t thép cho bê tông TCVN 44531995. ự Cát xây d ng TCVN 17711986. ự
Đá dăm trong xây d ng TCVN 17711986. Xi măng TCVN 26821992. ướ ữ N c dùng trong bê tông và v a TCVN 45601987. ự ệ Nghi m thu các công trình xây d ng TCVN 40911985. ệ ề
Nghi m thu công tác n n móng 20TCVN 7980. ệ ố ố Nghi m thu bê tông c t thép toàn kh i TCVN44521987, 44531995. ế ấ ệ ạ ạ K t c u g ch đá, quy ph m thi công và nghi m thu TCVN 40851985. ệ ẩ ộ H thông tiêu chu n an toàn lao đ ng TCVN 2287. ậ ầ ề ẩ ỹ K thu t đ m nén n n theo tiêu chu n TCVN 42011995 ệ ố ấ ượ ỉ ẩ ả H th ng ch tiêu ch t l ự
ng s n ph m xây d ng TCVN 40571985. ầ ướ ị ấ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ộ
ệ t nh Ngh An c bên trong công trình TCVN 45911988.
ệ ấ
ệ
Nghi m thu c p thoát n
ấ ườ
ồ ơ ự ầ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ệ ẩ Tiêu chu n nghi m thu chung theo TCVN 40911985, TCVN 5202 1994 ắ ơ ả ự Bàn giao công trình xây d ng, nguyên t c c b n: TCVN564091 ệ ấ ạ Quy ph m thi công nghi m thu công tác đ t: TCVN44471987 ự ậ ầ ố ố ỹ ấ
Mái và sàn bê tông c t thép trong công trình xây d ng yêu c u k thu t ch ng th m mái: TCVN57181993 ế ấ ệ ắ Gia công l p ghép và nghi m thu k t c u thép: TCXD1701989 ệ Thi công nghi m thu công tác trát và trang trí: TCXD1591986. ự ệ ị Thi công và nghi m thu công tác hoàn th en trong xây d ng: TCVN 1567492 ộ ề ể ị Bê tông – ki m tra đ b n – Quy đ nh chung TCVN 55401991 ả ưỡ ầ ư Bê tông năng yêu c u b o d ẩ
ng m t nhiên: TCVN TCVN 55921991 ạ ươ ộ ề G ch xây – ph ị
ng pháp xác đ nh đ b n nén. ự ữ ậ ầ ỹ
V a xây d ng – Yêu c u k thu t TCVN 443141986. ẫ ữ ướ ự ộ H ng d n v a pha tr n trong xây d ng: TCVN 44591987 ữ Phòng cháy ch a cháy cho nhà CTCC TCVN 25221995 ổ ứ T ch c thi công TCVN 40551985. ả ấ ượ ủ ầ 8. Gi ả
i pháp qu n lý ch t l ng c a nhà th u. ệ ố ấ ượ ả ủ ầ 1. H th ng qu n lý ch t l ng c a Nhà th u. ệ ố ủ ề ả ơ ị ấ ả
ấ ượ ủ ự ự
T t c các đ n v tham gia thi công xây d ng đ u ph i tuân th theo H th ng qu n lý
ch t l ả
ng công trình xây d ng (HTQLCL) c a Công ty. ụ ậ ố ỹ 1.1.Phó Giám đ c ph trách K thu t ỷ ấ ả ề ề ệ
ầ ượ
ả ả ế ự ậ
ậ ệ ả ủ ấ ượ ạ ộ
ị ả
ị t : L p, th c hi n và duy trì ho t đ ng
ử
ự
ệ ố ế
ả ủ ấ ơ ị ng xây d ng công trình.
ổ ứ ử
ự
ươ ệ ộ ơ ị ỉ ch c thi công, Duy t b máy ban ch huy công trình do đ n v thi công ậ ậ ộ ỉ ệ ấ ồ ổ ộ ỉ .
ng và ký h p đ ng giao khoán hay phân c p b nhi m b máy ch huy công ố
Đ c Giám đ c Công ty u quy n và phân công trong vi c đi u hành công tác s n xu t và
ậ ấ ả
ỹ
t c các công trình do Công ty nh n th u thi công .
qu n lý k thu t t
ả
ệ
ầ
Có trách nhi m Đ m b o các quá trình c n thi
ệ
ệ ố
ng xây d ng công trình. X lý và ki n ngh và các
hi u qu c a H th ng qu n lý ch t l
ạ
ệ
bi n pháp x lý các đ n v , cá nhân vi ph m các quy đ nh c a H th ng qu n lý ch t
ượ
l
ệ
Duy t ph
ng án t
ấ
ề
đ xu t, các phòng ban xác nh n
ế ị
Quy t đ nh thành l p b máy Ban ch huy công trình
ợ
ệ ề ươ
Duy t đ c
trình. ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ậ ỹ 1.2. Phòng k thu t: Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ố ộ ả ườ ỹ ỹ ậ
ậ ư
ậ ng tr c tham m u cho Giám đ c Công ty th ng
ỹ ự
ậ
ấ ượ
ng, k thu t và m thu t công trình, qu n lý ế ị ụ ộ ỹ ừ ưở
Tr ệ ề ự ụ ố
ị ậ
ạ ự ế ị ị ị ơ ấ ạ ệ ố
ề
ệ ượ
c
ệ ế
ng xây d ng công trình. ị ự ủ ướ ướ ệ ố ố
ổ ứ ấ ượ
ự ệ
ẫ
c. H ng d n th c hi n ự ệ ấ ượ ộ ự ệ ố
ậ ự
ế ế ỹ
ch c thi công, k thu t thi công, t ủ
ng trong h th ng QLCL c a các
ổ ứ
ch c ả ả ệ ự ươ ệ
t k các ph
i pháp thi công công trình và k thu t an toàn.
ệ ậ ộ ệ ự ủ ự ủ ộ ạ
ế
ươ
ng án t
ậ
ỹ
ổ ứ
ch c thi công, gi
ng án t
ề
ậ ẫ ể ướ ổ ứ ệ ệ ch c duy t bi n pháp thi công, bi n ả ố
ộ ườ ệ ộ ổ ệ
ữ
ng, phòng cháy ch a cháy n , phòng ụ ệ ệ ệ ộ ộ ủ
ầ ợ ụ ể ặ
ừ ế ấ ng h p c th (Xem chi ti ư ể ấ ộ ị ổ ứ
ộ ườ ệ ả ộ ch c ki m tra đ nh kì và đ t xu t công tác thi công cũng nh công tác An toàn –
ộ
ng trên toàn b các công trình đang thi công do Công ty ủ ầ ư ư ấ ệ ậ ể
ụ ể
, T v n giám sát l p nhi m v ki m tra, giám sát, theo dõi ki m ụ ệ ệ ộ ồ ệ ệ ơ ở
ệ ệ
ạ ệ ệ ệ ổ ộ ấ ượ ổ ứ ể ạ ị i ch t l ủ ầ ư ư ấ
ụ ộ
ậ
ng b ph n
ờ ề ấ ụ ạ ng.
ị ấ ớ ệ ự ệ ể ọ ề ươ ể
ể ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ổ ứ
ộ ổ ứ ể
ị ể ể ố
ắ
Phòng Qu n lý xây l p là b ph n th
ả
ả
ấ ề
nh t v công tác qu n lý K thu t – Ch t l
ụ
trang thi
t b d ng c thi công, công tác AT BHLĐ và VSMT trên các công trình trong
ạ
ph m vi toàn Công ty. H th ng t
ng Phòng, các cán b k thu t do Giám đ c và
ệ
P.GĐ ph trách tr c ti p đi u hành th c hi n trách nhi m và quy n h n theo quy đ nh đ
ủ
phân c p. Theo dõi, phát hi n và ki n ngh các đ n v ,cá nhân vi ph m các quy đ nh c a H
ự
ả
th ng qu n lý ch t l
T ch c xây d ng H th ng QLCL theo các quy đ nh c a nhà n
công tác QLCL các công trình xây d ng do Công ty tham gia .
ệ ậ
ể
Duy t và ki m tra vi c l p, th c hi n k ho ch ch t l
ổ ứ
Đ i thi công. Xây d ng thi
thi công, gi
ể
i pháp thi công công trình
Ki m tra vi c l p và th c hi n ph
ỉ
xây d ng c a các Đ i thi công thành viên, xác nh n đi u ki n năng l c c a b máy ban ch
huy công trình.
H ng d n, theo dõi, đôn đ c ki m tra và tham gia t
pháp An toàn – B o h lao đ ng – V sinh môi tr
ộ
ố
ch ng l
t bão cho các Đ i thi công thành viên.
ộ
ể
ộ ộ
Tham gia nghi m thu n i b ho c ki m soát vi c nghi m thu n i b c a các Đ i thi công
ệ
ổ ứ
ườ
thành viên theo phân c p trong t ng tr
t ph n T ch c nghi m
thu)
ủ
Ch trì t
B o h lao đ ng – V sinh môi tr
tham gia.
ớ
ố ợ
Ph i h p v i Ch đ u t
ạ
tra và nghi m thu các h ng m c công vi c.
ố ớ ấ ả
Tham gia nghi m thu trong ban nghi m thu c s và h i đ ng nghi m thu đ i v i t
t c
ậ
ạ
các giai đo n nghi m thu: nghi m thu công vi c, nghi m thu giai đo n, b ph n và t ng
ệ
nghi m thu.
ớ
ố ợ
Ph i h p v i Ch đ u t
, T v n giám sát T ch c ki m đ nh l
ạ
công trình, h ng m c công trình, h ng m c công trình và công trình khi có nghi ng v ch t
ượ
l
ề
Ch u trách nhi m tìm hi u, đ xu t v i Công ty đ phê duy t l a ch n các Đ i thi công thi
ệ
ị
ch c công tác ki m đ nh, tham gia duy t và ki m tra giám sát th c hi n đ c
công, t
ủ
c a các Đ i thi công thi công, t ự
ấ ượ
ch c công tác ki m đ nh, ki m tra ch t l ộ
ệ
ng
ậ
ng nguyên v t Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ẩ ạ ấ ẩ ệ ề ệ ợ ể ậ ự ề ấ ượ ố ạ ề ự ủ ự ộ ể ệ ng công trình xây
ị
ị
ủ
ủ
i đi u 28 ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16122004 c a Chính ph và
ệ ố
ẫ
ố
ủ ầ ư ư ấ
, T v n giám sát ki m tra, theo dõi, đánh giá và nghi m thu kh i ệ ả ủ ừ ệ ố ậ ể ả ự ị ả
ể
ng cho t ng d án c th : c a đ n v thi công (k c trong và ngoài Công ty).
ặ
ị ế ầ
t s có báo cáo ngay): K t thúc ph n ệ ẽ
ng h p đ c bi
ố ổ ứ ậ ổ ứ ự ả ơ ự
ụ ị ụ ự ớ ộ ệ
ấ
li u, c u ki n bán thành ph m, thành ph m, Đ xu t phê duy t các lo i máy móc trang
ậ
ế ị ỹ
thi
t b k thu t chuyên sâu…
ứ
ổ ứ
ủ
ch c công tác ki m tra và ch ng nh n s phù h p v ch t l
Ch trì t
ị
ự
d ng quy đ nh t
ư ướ
thông t
h
ng d n th c hi n s 11/2005/TTBXD ngày 1472005 c a B xây d ng.
ố ợ
ớ
Ph i h p v i Ch đ u t
ượ
ng công vi c hoàn thành .
l
ệ
ủ
Ch trì Ki m tra và l p báo cáo đánh giá hi u qu c a t ng cá nhân trong h th ng qu n
ụ ể ủ ơ
ừ
ấ ượ
lý ch t l
ợ
ườ
ạ
ệ
ự
Th c hi n đ nh kì theo 2 giai đo n (tr
ử
thô và hoàn thành công trình. Báo cáo g i Ban Giám đ c Công ty.
ả
ệ
ủ
Ch trì t
ch c l p báo cáo đánh giá hi u qu công tác XL,QLCL,t
ch c rút kimh
ộ
ị
ệ
nghi m, nâng cao năng l c cho các đ n v , cá nhân trong lĩnh v c QLCL thông qua H i th o
ọ ậ
h c t p, trang b d ng c sách báo và các thông tin KHKT m i thu c lĩnh v c QLCL. ệ ụ ơ ị 1.3 Các đ n v phòng ban nghi p v khác ơ ạ ề ạ ộ ị ả ậ
ệ ố ấ ơ ấ
ộ ộ ị
ự
ộ ỹ
ấ ượ
i đ nh biên trong b máy cho H th ng qu n lý ch t l
ủ ể ậ ệ ủ ự ủ ứ
ự ự ệ
ậ ồ ơ
ạ ậ
ồ ưỡ ổ ứ ề ớ ng đào t o tay ngh ,nghi p v cho CBCNV .
ậ ệ ụ
ợ ể ầ ộ ớ ồ ề ạ ợ Xây d ng, đ xu t c c u cán b k thu t, lãnh đ o đ n v , mô hình ho t đ ng, quy d nh
ố ườ ị
ự
ng công trình xây d ng (HT
s ng
ề
QLCL) c a Công ty và các Đ i thi công thành viên. Ki m tra, theo dõi và xác nh n đi u
ki n năng l c ch c danh (c a Ch nhi m công trình) trong HT QLCL CTXD công ty.
Theo dõi, xây d ng và c p nh t h s năng l c cho CBCNV.
T ch c các l p b i d
ế
ế
ế
Theo dõi ti n đ thi công so v i các cam k t trong h p đ ng giao nh n th u đ có k
ỉ
ho ch đi u ch nh cho phù h p. ơ ị ắ 1.4. Đ n v thi công xây l p. ậ ệ ố ầ ấ ả
ị ấ ượ
ng phù h p v i yêu c u, tính ch t, quy mô công trình xây
ệ ợ
ủ ừ ậ ộ ự
ầ ế ể ả ả ả
ng công trình xây d ng. Đ m b o các quá trình c n thi
ị ệ
ạ ộ ử ơ ị ấ ượ
ả ủ
ủ ệ
ị ạ ớ
L p H th ng qu n lý ch t l
ự
d ng trong đó quy đ nh trách nhi m c a t ng cá nhân, b ph n thi công xây d ng công trình
ự
t đ duy
trong vi c qu n lý ch t l
ủ ơ
trì ho t đ ng hi u qu c a HT QLCL CTXD c a đ n v mình. X lý các đ n v , cá nhân vi
ị
ủ ơ
ph m các quy đ nh c a HT QLCL CTXD c a đ n v mình. ể ấ ớ ổ ứ ổ ch c thi công công trình ế ị
ấ ệ
ả ế ị ủ ấ ồ ồ , thi ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ạ
ậ ệ ậ ư ế ị ệ ệ ấ ờ ộ
ề
Đ xu t v i Công ty đ Công ty quy t đ nh b nhi m b máy t
ạ
ố ớ
đ i v i các lo i công trình theo phân c p Công ty qu n lý.
ố
ậ ư
ấ
Cung c p v t t
ể
ự
th i th c hi n các thí nghi m ki m tra v t li u, c u ki n , v t t t b đúng ch ng lo i, đúng ngu n g c theo th ng nh t A, B đ ng
ế
ệ
t b công trình, thi ố
, thi t Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ắ ặ ẩ ầ ự ệ ướ c khi xây d ng và và l p đ t vào công trình theo tiêu chu n và yêu c u ủ ầ ư ệ ệ ự ươ ự i pháp thi công công trình xây d ng, ph ng án ệ ế ậ ộ
ự ệ ụ ự ệ ẽ ậ ạ ậ ả ộ ể
ộ ộ
ự ế ậ ộ v ch t l ng, ATLĐ và VSMT xây
ệ ố ượ
ng, ti n đ , kh i l
ệ ạ ổ ự
ủ ầ ư ề ấ ượ
ủ ầ ư
trong giao ban và nghi m thu giai đo n, t ng nghi m thu
ệ ế ệ ậ ậ ợ ứ
ả ầ
ị ệ ả ị
b công ngh tr
ế ế
.
t k và Ch đ u t
thi
ậ
ả
ể
L p, trình duy t và ki m tra th c hi n gi
ổ ứ
ch c bi n pháp thi công, ti n đ thi công
t
ị
ậ
ậ
L p và ghi nh t ký thi công xây d ng, nh t ký an toàn cho công trình theo quy đ nh
ự
Th c hi n và ki m tra công tác ATLĐ, VSMT bên trong và bên ngoài công trình
Nghi m thu n i b và l p b n v hoàn công cho b ph n công trình xây d ng, h ng m c
công trình xây d ng và công trình xây d ng hoàn thành.
L p và báo cáo Ch đ u t
ầ ủ
ự
d ng theo yêu c u c a Ch đ u t
ệ
T p h p tài li u làm căn c nghi m thu và l p phi u yêu c u nghi m thu.
Có trách nhi m b o hành b o trì công trình theo đúng quy đ nh QLCL công trình ậ ộ ỹ 1.5.Cán b giám sát k thu t ộ ậ ự ệ ố ả ộ ấ ượ ự ng xây d ng công trình ỹ
ồ Cán b giám sát k thu t tr c thu c H th ng qu n lý ch t l
ủ
c a Công ty bao g m: ộ ỹ ậ ủ ậ ủ ộ ỹ ậ ỹ ị ự ả ủ ơ ị ụ ậ ộ
ệ
ạ ộ ệ
ệ ố ỹ
ấ ủ ả ấ ả
T t c các Cán b k thu t c a Phòng K thu t, các Cán b k thu t c a các Ban QLDA
ộ
thu c Cty
ự ế
Các CB k thu t thu c di n trên ngoài vi c ch u s qu n lý c a đ n v ph trách tr c ti p
còn ph i ch p hành ho t đ ng trong h th ng QLCL c a Công ty. ộ ả ấ ượ ự ỹ
ệ ụ ả ớ ồ ơ ự ệ ệ ố
ng xây d ng công trình
ắ
ng xuyên, liên t c trong quá trình thi công xây l p
ế ế ượ
t k đ
c
c thi công đúng v i h s thi
ủ
ớ
t b đ a vào công trình đúng v i ch ng ậ ự
ụ
ệ
ầ ủ
ượ ấ ượ ế ậ ạ ộ ế ị ư
ỹ
ổ ứ ủ ch c thi công đ ồ ơ ệ ệ ị ộ
Cán b giám sát k thu t tr c thu c H th ng qu n lý ch t l
ườ
ủ
c a Công ty có nhi m v giám sát th
ắ
ặ ượ
ể ả
đ đ m b o các công vi c xây d ng, l p đ t đ
ủ ầ ư ậ ư
; v t t
, thi
phê duy t và yêu c u c a ch đ u t
ự
ệ
thi công, k thu t thi công, ti n đ thi công và
c phê duy t; trình t
lo i và ch t l
ng đ
ệ
ượ
ươ
c phê duy t; công tác
ng án t
công tác ATLĐ, VSMT tuân th theo ph
ủ
nghi m thu, h s và hoàn công tuân th theo các quy đ nh hi n hành… ộ ủ ệ ỉ ưở ủ ầ ắ 1.6 .Cán b ch nhi m công trình (Ch huy tr ng thi công) c a nhà th u xây l p ủ ưở ả ỉ ổ
ng thi công) ph i do GĐ Cty quy t đ nh b ế ị
ứ ủ ự ả ổ ỉ ứ
ệ
ế ị ố ị ị ệ
Ch c danh Ch nhi m công trình (Ch huy tr
ể ộ
nhi m trong t ng th b máy Ban ch huy công trình và ph i có đ năng l c đáp ng theo
quy t đ nh s 19/2003/QĐBXD và ngh đ nh s ố 16/2005/NĐCP ệ ủ ự ả ộ ỉ ệ ố
ng) tr c thu c H th ng qu n lý ch t l ủ ằ ồ ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ệ ố
ị ả
ệ ể ưở
ấ ượ
Ch nhi m công trình (Ch huy tr
ờ
ộ
công trình c a Đ i thi công đ ng th i cũng n m trong H th ng qu n lý ch t l
ườ
ủ
ự
d ng công trình c a Công ty . Là ng ấ ượ
i ki m soát và ch u trách nhi m tr c ti p t ự
ng xây d ng
ng xây
ự ế ổ ứ ộ
ch c b Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ệ ự ố ượ ấ ượ ế ỹ ắ
ệ ng xây l p công trình, công tác k thu t thi công, ch t l
ộ ỹ ậ
ủ ệ ụ ự
ườ ệ ố ộ ỹ ủ
ụ ề
ấ ươ ệ ề ằ ấ ượ ậ
ư ấ ầ ặ ng, ti n
máy th c hi n kh i l
ậ
ộ
ộ
đ , ATLĐ và VSMT. Ngoài nhi m v th c hi n các vai trò c a m t cán b k thu t công
ụ ể ừ
ỉ
ả
i ch huy đi u ph i chung, phân công c th t ng
trình, ch nhi m công trình ph i là ng
ả
ng án thi công nh m đ m
nhi m v cho các cán b k thu t công trình, đ xu t các ph
ả
ả
b o các yêu c u đ t ra cũng nh nâng cao năng su t, ch t l ệ
ng và hi u qu … ị ệ ườ ủ ề ấ ệ
ủ ầ ườ
ng nên ch nhi m công trình có quy n
ng trong vai trò c a nhà th u thi công xây ủ ệ ệ ế ệ ộ ộ ớ ệ ậ ầ ự ế
ớ ệ ệ ạ ủ i ch u trách nhi m chính trên công tr
Là ng
ế ị
ườ
ề
quy t đ nh các v n đ liên quan trên công tr
ớ
ắ
ẽ
ị
l p, ch u trách nhi m quan h giao ti p v i các bên có liên quan… Ch nhi m công trình s
ộ ỹ
ự ế
tr c ti p nghi m thu n i b v i các cán b k thu t công trình và là thành ph n tr c ti p
ụ
tham gia cùng nghi m thu công vi c, h ng m c hoàn thành và công trình hoàn thành v i ch
ầ ư
đ u t . ự ế ộ ỹ ầ ắ ậ 1.7. Cán b k thu t công trình thi công tr c ti p (nhà th u xây l p) ậ ượ ế ắ ổ ộ ỹ
ỉ c Công ty ra quy t đ nh đi u đ ng, s p x p trong t ng th
ủ
ộ ế ị
ả ệ ố ự ộ
ể
ng xây d ng công trình c a ề
Cán b k thu t công trình đ
ấ ượ
ộ
b máy Ch huy công trình và thu c H th ng qu n lý ch t l
Công ty ộ ậ ả ủ ộ ỹ ệ ố ộ ủ ụ ồ ơ ươ ượ ệ th th c hi n các công tác xây l p ể
ự ủ ị ệ
ủ ự ỉ ạ ủ ắ
ủ ặ
ệ ệ
ủ
ng xuyên, liên t c trong quá trình thi công. Tuân th theo h s thi
ệ
ổ ợ ự
c phê duy t; ki m soát tr c ti p các t
ồ ơ
ủ
ự ộ
ụ ệ ố ậ ồ ờ
ự ế ụ ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ộ
ộ ộ
ộ ộ ớ ổ ộ
ệ ỹ
ệ
ệ ầ
ệ ệ ấ ượ
ự
ầ
Cán b k thu t công trình c a nhà th u tr c thu c H th ng qu n lý ch t l
ng xây
ỹ
ự
ậ
ụ ự
ệ
d ng công trình c a Đ i thi công có nhi m v th c hi n các công tác k thu t thi công
ườ
ế ế
ổ
th
t k , ph
ng án t
ắ
ự ế
ứ
ch c thi công đ
và l p đ t theo đúng quy đ nh; th c hi n công tác h s và hoàn công theo phân công c a
ệ
Ch nhi m công trình .Tuân th s ch đ o c a Ch nhi m công trình và các cán b giám
ủ
sát k thu t thu c H th ng QLCL công trình xây d ng c a công ty đ ng th i ph trách
đ i mà mình ph trách. và là thành ph n tr c ti p tham gia
nghi m thu n i b cho các t
ả
ủ
nghi m thu n i b v i Ch nhi m công trình trong Bbiên b n nghi m thu công vi c. Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN Ỹ ơ ồ ộ ủ ự ầ S đ b máy HTQLCL công trình xây d ng c a nhà th u Ậ
Ố
PHÓ GIÁM Đ C K THU T
(GIÁM Đ C ĐI U HÀNH) 1 Phòng
KH Phòng
KT TC Phòng
Tài vụ Phòng
TCLĐTL Phòng
t bế ị
Thi 2 Đ i thi công xây l p ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN Ủ Ệ CH NHI M CÔNG TRÌNH 3 ơ ồ ộ ủ ộ ự S đ b máy HTQLCL công trình xây d ng c a đ i thi công. 4 Kh i hành chính , v t t 5 Các t đ i s n xu t tr c ti p ố (Máy thi công, c p pha, c t thép, bê tông, ệ ể ự ệ ể ệ ầ 2. Bi n pháp ki m tra giám sát công vi c đ th c hi n gói th u ấ ượ ả ố ề * Giám đ c qu n lý ch t l ng, có quy n. ả ế ề ề ấ ượ ề ng, có quy n gi ọ ấ
i quy t m i v n đ liên ộ ổ ứ
ả
ch c qu n lý ch t l
ụ
ạ
ng các h ng m c công trình. ị ự ệ ấ ượ
ệ
ấ ượ ừ ề
ỡ ỏ ấ ỳ ủ
ậ ủ ủ ộ
ự ệ ệ ụ ủ ề ả ộ ợ
t c các công vi c không phù h p mà đ i thi công đã th c hi n.
i quy n không có kh năng hoàn thành nhi m v c a ấ ượ ầ ủ ế
ặ ậ Đi u hành toàn b t
ế
quan đ n ch t l
ề
ể
Ch u ttrách nhi m chung và có quy n ki m tra giám sát các công vi c xây d ng có liên
ể ả
ấ ượ
ả
ế
ng c a công trình, k c quy n cho d ng các
ng và qu n lý ch t l
quan đ n ch t l
ỹ
ặ
ầ
ệ
công vi c không tuân th theo yêu c u k thu t c a các đ i thi công, d b b t k ho c
ộ
ấ ả
t
ệ ướ
Thay th cán b nhân vi n d
ủ
mình ho c không tuân th theo đùng các yêu c u c a ch t l ệ
ỹ
ng và k thu t. ụ ủ ậ ư ệ * Nhi m v c a phòng v t t . ưở ỹ ư ệ ả Tr ng phòng và các nhân viên ph i là các k s có kinh nghi m thi công. ấ ạ ậ ư ậ ệ ề ế ạ ậ ọ t k ho ch cung c p v t t , v t li u và có k ho ch v các l ai v t ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ấ ượ ả ế ế
ậ
L p trình chi ti
ả
ư ư
đ a vào thi công đ m b o ch t l
t ng. Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ự ị ứ ệ ậ ấ ậ ư theo đúng ộ
ấ ượ Giám sát các đ i thi công th c h ên công vi c cung ng, xu t nh p v t t
ầ
yêu c u ch t l ng. ụ ủ ệ ậ ỹ * Nhi m v c a phòng k thu t: ạ ẽ ớ ổ ứ
ạ ch c thi công giám sát ch t ch v i ch
ả ấ
ả
ng trình qu n lý ch t
ệ ớ ươ
ạ ụ ả ấ ả ứ ụ ạ ả ả đ i thi công đ m b o thi công các h ng m c công trình đáp ng ổ ộ
ấ ượ ớ
ẩ ầ ậ
ắ
ế
L p k ho ch t
ượ
ng. Các kê ho ch thi công ph i đ m b o thi công các h ng m c công vi c v i ch t
l
ượ
ng cao.
l
ế ợ
K t h p v i các t
các tiêu chu n ch t l ng theo yêu c u. ả ấ ượ ữ ả i v công tác qu n lý các ghi chép hi n t ổ ứ
ấ ượ ả ư
ng ph i l u gi
ệ ệ ạ ề
ẽ
ự ế ề ứ ằ ả ố ứ
ng, các ho t đ ng thí nghi m, Các ghi chép này s theo hình th c báo cáo hàng
ấ
ạ ộ
v các ho t đ ng qu n lý ch t T ch c qu n lý ch t l
ạ ộ
ch t l
ề
ngày lên giám đ c đi u hành và làm b ng ch ng th c t
ngượ
l ệ ự ệ ả ỉ ị ự ệ ố , ng ạ
i th c hi n; lo i hình và kh i ệ ể Công vi c th c hi n hàng ngày ch v trí, mô t
ượ
l ườ
ng các công tác ki m tra và các thí nghi m liên quan. ạ ộ ả ề ệ ể ế ặ Các k t qu v các ho t đ ng ki m tra ho c các thí nghi m. ệ ử ữ ề ề ấ ặ ớ ỉ Ghi chép các sai sót cùng v i công vi c s a ch a ho c đi u ch nh đ xu t. ạ ộ ự ể ệ ế ẩ ả ả ằ ậ ỹ ầ ủ ả Các ho t đ ng ki m tra th c hi n b ng các k t qu và tham kh o tiêu chu n k thu t
ẽ
và các yêu c u c a b n v . ụ ủ ệ ị * Nhi m v c a phòng thí ngh êm. ế ệ ấ ượ ng các la i v t t ỉ ẫ ủ ỹ ư ư ấ ậ ế ọ ậ ư ư
đ a vào
ị
v n theo l ch quy ng. ể
ấ ả
t c các thí nghi m, ki m tra giám sát ch t l
ả
ồ ơ
ấ ượ
ả
ươ
ng trình qu n lý ch t l
ố
ề ề ủ
i quy n đi u hành c a giám đ c đi u hành. ủ ả ệ ả ộ ề
ng phòng và các cán b nhân viên thí nghi m ph i có đ kh năng chuyên môn đ ể ầ ủ ị ả ả ệ
t b cho công tác thí nghi m và đ m b o các tiêu ị
ệ ồ ợ ị Ti n hành t
thi công, l p h s và báo cáo k t qu theo các ch d n c a k s t
ị
đ nh trong ch
ặ ướ
Đ t d
ưở
Tr
ứ
đáp ng các yêu c u c a l ch thi công.
ượ
ế ị
Đ c trang b máy móc trang thi
ẩ
chu n thí nghi m theo h p đ ng đã quy đ nh. ụ ủ ệ ộ * Nhi m v c a các đ i thi công. ỉ ẫ ề ả ấ ượ ấ ụ ủ ệ ạ ệ
Ch p hành đúng các tài li u ch d n v qu n lý ch t l ng c a các h ng m c công vi c. ế ợ ẽ ớ ệ ặ ị ể ể
K t h p ch t ch v i phòng thí nghi m đ tri n khai các công tác thi công theo l ch trình. ỹ ụ ự ụ ệ ệ ạ ẩ Th c hi n đúng tiêu chu n k th ât trong thi công các h ng m c công vi c . ứ ệ ế ệ ả ậ ồ ộ ị ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ng trình g m l ch ti n đ , công tác xét duy t, ch ng nh n, qu n lý tài li u
ạ ươ
ủ ấ ả ấ ậ
L p ch
ệ
đ trình c a nhà s n xu t, nhà cung c p và các đ i lý bán hàng… Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ể ả ấ ươ ả ậ ỹ t v i các phòng ban trong công ty đ đ m b o ch t l ng và k thu t trong ế ợ ố ớ
K t h p t
thi công công trình ơ ồ ể ự ệ S đ ki m tra giám sát công vi c xây d ng Ố Ề GIÁM Đ C ĐI U HÀNH ậ ư ỹ ậ ộ ệ Phòng v t t Phòng k thu t Phòng thí nghi m Các đ i thi công ố ớ ậ ư ậ ế ị ị ả ầ ủ ử ệ
, v t li u, thi ệ
t b b phát hi n I.3. Gi ụ ậ ư ậ ệ ế ướ i pháp x lý c a nhà th u đ i v i v t t
ợ ớ
ư ẽ ị ườ ế ị
, v t li u, thi
ế
ng thì công ty s xin ý ki n ch đ u t t b không có
ủ ầ ư ươ ạ ươ ng. ả ẩ ướ ằ
ử ụ ả
ạ ậ ệ ả
ử ụ ạ ử ụ
ế ng đ
ặ
c khi s d ng, đang ho c đã s d ng: ph i tìm đúng s n ph m ph m đúng yêu
ng quy t không s d ng các lo i v t li u không đ t yêu ị ế ế
ậ ư ậ ệ ướ ư ượ ươ
ẩ
t k và các tiêu chu n qui trình qui đ nh.
ệ
ị
, v t li u b phát hi n tr c khi đ a vào công trình: không đ c mang vào công ướ ệ ượ ử ụ ẩ c s d ng s n ph m và sau c khi s d ng: không đ ị
, v t li u b phát hi n tr
ả ệ ị ử ụ
ả
ỏ
khi b phát hi n ph i mang ra kh i ph m vi thi công công trình. ị ỏ ậ ệ ủ ả ệ ẩ ạ
ử ụ
, v t li u b phát hi n khi đang và đã s d ng: b v t li u và h y s n ph m làm không phù h p v i HSDT.
c khi đ a vào công trình: n u trong danh m c v t t
Tr
ồ ơ ự ầ
trong h s d th u và không bán trên th tr
cho phép thay b ng lo i t
Tr
ồ ơ ự ầ c
ầ
c u trong h s d th u,
ầ
c u thi
V t t
trình.
ậ ư ậ ệ
V t t
ế
ừ
12 ti ng t
ậ ư ậ ệ
V t t
ừ ậ ệ
v t li u đó.
ra t ự ng c u ki n trong quá trình thi công xây d ng.
ừ ấ ệ
ấ
ấ ượ ế ệ ạ ể
ệ ấ ượ
ể ng thi công t c u ki n đ n hoàn thành h ng m c công trình.
ể ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ể II. Ki m soát ch t l
1. Bi n pháp ki m soát ch t l
ụ
1.1. Ki m tra công tác bê tông.
* Ki m tra bê tông : Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ể ấ ượ ợ ấ ả c p pha, đà ổ ợ ấ ể ả ừ ố
ộ ụ t c các công tác t
ỗ ng bê tông là công tác t ng h p t
ế ạ ẫ ườ ế ấ
ị ướ ẫ ỗ c viên m u ng đ bê tông cùng lúc, cùng ch , kích th
ố ổ ấ ư ẫ ườ ấ ợ m u, tr ợ ổ
ng h p đ t đ bê ộ ổ ẫ ng ít h n 10 m3 v n l y m t t ộ ổ ẫ
m u.
ấ ố ượ
ế ấ ộ ẫ ấ
ứ ộ ổ ẫ ầ ể
m u ki m tra ấ ố
ườ ẫ ạ ở ổ tu i 28 ngày b ng ép m u t ệ
i hi n ằ
ổ ẫ ỏ ơ ể
ị ừ ầ ạ c coi là đ t yêu c u khi giá tr trung bình t ng t m u không nh h n mác ườ
ng đ
ế ế
t k . ộ ướ ổ ẫ ườ ổ
Ki m tra ch t l
ậ ệ
ố
giáo, c t thép, v t li u đ s n xu t bê tông, ch t o h n h p bê tông, đ s t khi đ bê
tông, dung sai các k t c u công trình.
ộ
Các m u bê tông xác đ nh c
là 150mm x 150mm x 150mm. S t
l y m u nh sau :
ộ ứ
ỗ ợ ổ
M i đ t đ bê tông móng c t c 10 m3 bê tông l y m t t
ơ
ộ
tông móng c t có kh i l
ả
Khung và các k t c u c t, d m, b n, sàn... c 20 m3 bê tông l y m t t
ch ng th m.
ộ
C ng đ bê tông công trình sau khi ki m tra
ượ
tr
thi
Không có m u nào trong các t i 90% mác thi m u có c ng đ d ế ế
t k . ệ ẫ
* Nghi m thu bê tông : ế ệ ạ ườ ầ ủ ồ ơ ầ Công tác nghi m thu bê tông ti n hành t ệ
i hi n tr ng c n có đ y đ các h s sau: ổ ả ệ ướ c khi đ bê tông). ả ẫ ế ặ ẵ ớ t đ t s n.... so v i thi ế ế
t k . ừ ạ ế ấ ế ế ế
t k . ạ ậ ệ ổ
ộ ộ
ế ế ể ậ ấ ượ
ố
ng công tác c t thép (biên b n nghi m thu tr
+ Ch t l
ấ ượ
ế
ng bê tông (k t qu m u).
+ Ch t l
ị
ướ
+ Kích th
c, hình dáng, v trí, các chi ti
ẽ
ả
+ B n v hoàn công t ng lo i k t c u.
ổ
ủ
ẽ
ả
+ B n v thi công có ghi đ các thay đ i trong thi công.
ậ
ả
t, b ph n trong thi
+ Các văn b n cho phép thay đ i các chi ti
ả ể
ườ
ả ể
ng đ bê tông và các k t qu ki m tra các lo i v t li u khác.
+ Các k t qu ki m tra c
ả
ề
+ Các biên b n ki m tra n n móng công trình.
ộ
ệ
ả
+ Các biên b n nghi m thu trung gian các b ph n.
ạ ế ấ ặ ầ ọ ề ọ
ỹ ơ
ị
ậ ươ ủ
ệ ự
ặ ờ ặ ướ ự ồ ệ
, đ ng th i đ t d ườ ủ ỹ ậ ệ
t
Bê tông là lo i k t c u chính c a công trình, trong quá trình thi công Nhà th u đ c bi
ằ
chú tr ng công tác này, b ng vi c l a ch n đ n v thi công giàu kinh nghi m đã thi công
i công tác
nhi u công trình có quy mô và đ c tính k thu t t
giám sát ki m tra th ng t
ng xuyên c a k thu t công trình. ậ ử ụ ạ ầ ố ư ạ ả ố ể
1.2. Công tác xây :
ạ
ế ế ỹ
Yêu c u thi
t k k thu t s d ng g ch máy lo i 1 quy cách 220 x 105 x 65 cho toàn
ủ
ầ
ộ
b ph n xây c a công trình.
ả ả
Kh i xây ph i đ m b o các sai s nh trong TCVN431486 và 408585 máy lo i 1,
quy cách 220x105x65. ả ế ể ầ ặ ị ả i ế
ượ ế
c x p lên xe c i ti n v n chuy n đ n v trí c n xây ho c vào thăng t
ẩ ư ạ
ậ
G ch xây đ
ậ
ượ
c kê, chèn c n th n và đ a lên cao.
đ ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ướ ả ượ ướ ạ
G ch tr c khi xây ph i đ c nhúng n c. Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ạ ả ướ ề ặ ứ ẻ ườ ẵ c b m t nh n, không cong vênh, n t n c ộ
ng đ ị ả ả
G ch xây ph i đ m b o kích th
ạ
ch u nén đ t 75kg/cm2. ộ ạ ủ ể ạ ướ ộ ữ ế c khi ti n hành tr n v a ỏ
Cát xây dùng cát vàng h t nh , ki m tra đ s ch c a cát tr
xây. ữ ượ ộ ữ ấ ằ ộ ố ỉ ị V a xây đ c tr n b ng máy tr n v a theo c p ph i ch đ nh. ể ườ ả ượ ế ọ ượ ổ ẳ ng ph i đ c x p g n gàng, không đ c đ th ng ừ ấ ề
ậ
ạ
G ch v n chuy n v công tr
ố
ạ
xe xu ng đ t.
g ch t ữ ủ ệ ề ầ ộ ố ớ ơ Chênh l ch đ cao gi a các ph n k nhau c a kh i xây không l n h n 1,2m. ả ồ ừ ấ ạ ượ ả ể
ỗ
Ch giao nhau ho c n i ti p c a kh i xây ph i đ ng nh t khi t m d ng xây ph i đ
ỏ ậ
m gi ố
ặ ố ế ủ
ể ỏ
c phép đ m nanh. t, không đ ộ ớ ứ ế ớ ọ C 5 l p d c thì ti n hành xây m t l p ngang. ủ ườ ộ ng đ và kh i xây bên trên lanh ố
ủ ộ ố ọ ố ả
Trong kh i xây có các ô văng ph i ch bê tông đ c
ộ ớ ượ
ủ ườ
tô ô văng đ đ cao đ i tr ng, đ c ờ
ng đ m i đ ố
c tháo ván khuôn, thanh ch ng. ặ ậ ệ ể ạ ạ ạ ự ế ố i tr c ti p trên kh i xây ố ặ ậ
Không va ch m m nh ho c v n chuy n, đ t v t li u, đi l
ớ
đang thi công, kh i xây còn m i. ằ ắ ắ ị Giáo xây dùng giáo PAL, các gi ng giáo ch c ch n, có sàn công tác đ nh hình. ủ ạ ụ ố ừ ầ ủ ả ượ ắ ự ở
ạ ố ặ
t ng 2 tr lên m t ngoài c a giáo
i đ phòng tai n n Công tác bê tông c t Bên ngoài giáo có ph b t ch ng b i. Khi thi công t
ướ ề
c l p d ng lan can an toàn và căng l
ph i đ
thép 1.3. Công tác trát : ừ ố ướ ể trong ra ngoài và t i, cát dùng đ trát là cát vàng ẽ ừ
ả ả ả ạ ị ệ
Hoàn thi n xen k t
trên xu ng d
ấ
ẫ ạ
ạ
h t m n, cát trát ph i đ m b o s ch không l n t p ch t. ướ ả ướ ế i sàng cát, v sinh m t trát tr ờ
c khi trát, n u tr i c khi s d ng ph i sàng qua l
ứ ử ụ
ặ ướ ặ
ả ướ ướ Tr
nóng b c và m t trát quá khô thì tr ệ
c khi trát ph i t ướ
ặ
c m t trát. i n ữ ặ ế ấ ả ẩ ụ ữ ề ồ i lõm và g gh , vón c c (vôi, v a) dính bám trên m t k t c u ph i t y ẳ ẳ ế ồ
Nh ng v t l
ặ ắ
ph ng ho c đ p ph ng. ữ ầ ộ ướ ả ng, c t, xà, d m, tr n bê tông v a trát khó bám thì tr c khi trát ph i đánh ặ ườ
ặ ả ầ
M t t
ằ
ờ
x m ho c phun cát và trát lót b ng VXM và khía ô qu trám. ế ế ị t. Tr ử ộ
ả ế ế ầ
ằ ộ
ả ọ ể ạ ồ ế
c khi ti n hành
ướ ướ
ỗ ể
Ti n hành trát th m t vài ch đ xác đ nh đ dính k t c n thi
ố
ắ
trát đ ng lo t, ph i ti n hành đ p m c, th d i ki m tra b ng nivô và th c. ữ ử ớ ư ắ ả ng xuyên m t nh khu WC, phòng t m r a, l p trát ph i dùng ầ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ t nh Ngh An ẩ ướ
ộ ườ
ấ Nh ng phòng th
VXM đ ch ng th m và tăng đ dính bám gi a các l p trát. ớ
ị ấ ể ố
ồ ơ ự ầ ữ
ộ
ệ Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ượ ạ ả ộ ộ ị ư
ướ
c có n ộ
ậ ự ứ
ệ ặ
c va ch m hay rung đ ng, b o v m t trát
ụ ộ ố ớ ớ ữ
ả
c ch y qua hay ch u nóng l nh đ t ng t hay c c b . Đ i v i l p v a
ứ
ụ ượ
ề ặ ạ
ử ụ ớ
Khi l p trát ch a th t s c ng không đ
không đ
trát, b m t bên trong nhà không cho phép s d ng ph gia có ch a Clo. ấ ấ ể ệ ả 1.4. Ki m tra s n xu t c u ki n thép. ấ ượ ậ ướ ể
c v n chuy n đ n kho tr
ề ấ ượ ướ ượ ư ấ ấ ắ ự
ả
ng thép đ a vào s n xu t , kích th ộ
ả
c khi l p d ng ph i báo cho cán b
c và ch t ế
ng l ệ
C u ki n thép đ
ế
ể
giám sát đ n ki m tra v ch t l
ố
ượ
ng m i hàn.
l ượ ắ ả ả ả ớ ướ Thép đ c c t ph i đ m b o v i hình dáng, kích th c ướ ề ể ả ướ ẹ ể ể Kích th ả
c chi u dày đ m b o, có th dùng th c k p đ ki m tra thép. ư ậ ụ ể ể ạ ạ ả ướ ơ ớ
Thép đ a vào ph i đ m b o lo i thép m i không t n d ng lo i thép cũ, có th ki m
ề
tra đi u này tr ả ả
c khi s n. ả ả ượ
ượ ế ớ
ỹ ể ằ ươ
c liên k t v i nhau theo ph
ắ
c ki m tra k càng b ng m t th ả
ng pháp hàn ph i đ m b o TCVN 20 TCN71
ườ
ng hay công tác siêu âm theo TCVN 1548 Thép đ
77 và đ
85. ộ ể 1.5. Công tác ki m tra trình đ chuyên môn và tay ngh công nhân: ặ ệ ử ụ ể ộ ng công trình cũng nh an toàn lao đ ng. ấ ượ
ể ả
ng xuyên đ đ m b o ch t l
ưở ổ ộ ả
ỉ đ i do ch huy tr ng công tr ư
ụ
ệ
ng giao nhi m v và đ
ỉ ạ ườ
ể ỹ ư ướ ng d n, ki m tra, giám sát ch đ o th
ầ ủ ỹ ư
ự ẫ
ệ ế ế ẽ ả ề
ắ ự
ướ
ư ơ
Các công tác đ c thù nh c khí, hàn công tác đi n, n
c, công tác gia công l p d ng
ậ
ạ
tra trình đ
công tác v n hành máy ... s d ng công nhân qua đào t o chuyên môn và ki
ộ
ợ ườ
ậ
b c th th
ượ ỹ ư
ệ ủ
c k s
Công vi c c a các t
ườ
ườ
giám sát công tr
ng
ộ ưở
xuyên. Các đ i tr
ng và công nhân ph i th c hi n đúng các yêu c u c a k s cũng
nh thi công theo đúng b n v thi ng và k s giám sát h
ả
t k . ề ư
1.6. Ki m tra v máy móc thi công: ệ ạ ở ạ ư ể
ấ ượ
ng cao. Các lo i máy móc đ a vào thi công chúng tôi đã trình bày ấ
ọ
ng máy thi công cũng có vai trò quan tr ng trong vi c t o ra công trình có ch t
ị
ụ
danh m c thíât b ạ ủ ị ng c a doanh ờ
ử ụ
ng ho t đ ng cao trên 75% , th i gian s d ng trong vòng 3 năm.
ố ượ
ế ị
ng, ch t l
ng và ki m đ nh kh i l
t b đo l
ệ
ự
ả ượ ợ ấ ượ
ể ể
ẩ ệ ả ị ạ ộ
ườ
ệ
c h p chu n và ph i th c hi n đăng ki m theo quy đ nh hi n ướ
c.
ạ ộ ủ ườ
ị ấ ượ ả
ả ạ ẩ ạ ả ả ả
ng cao đ m ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ỹ ư ề
ậ ỹ Ch t l
ượ
l
máy móc.
ố
Chúng tôi b trí máy thi công cho công trình này các lo i máy thi công chuyên dùng
ấ ượ
ả
ả
đ m b o ch t l
Các máy móc thi
ự
nghi p xây d ng ph i đ
ủ
hành c a Nhà n
ư ờ
ậ
ộ
C ng đ ho t đ ng cũng nh th i gian v n hành c a máy thi công ph i đ m b o yêu
ằ
ể
ứ
ầ
c u đ nh m c do k s đ ra đ nh m t o ra các s n ph m đ t ch t l
ầ
ả
b o yêu c u k thu t . Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ề ạ ế ị ả t b máy móc thi công ph i đúng quy trình, quy ph m v máy, ườ ượ ả ưỡ ể ạ t b trên công tr ng th c ki m tra , b o d ể
ng đ ho t ượ ệ ậ
Vi c v n hành các thi
ả
ả
đ m b o an toàn trong thi công .
ườ
ế ị
Máy móc thi
ng xuyên đ
ấ ủ
ế
ụ
ộ
c liên t c, phát huy h t công su t c a máy.
đ ng đ ệ ẫ ấ ể
1.7. Công tác l y m u ki m tra, thí nghi m v t t ậ ư ậ ệ
v t li u v t li u tr c l y m u ử ụ
c lúc đ a vào s d ng đ u ph i đ ề
ẩ ả ượ ể ể ộ ị ườ ệ
ộ
ệ ấ
t k . Vi c l y m u ph i đ
c l y 5 m u – 100 thanh s n ph m đ ki m tra c ả ượ ấ
ứ ỹ
ự ế ấ
ng đ ch u kéo, nén, tuân ướ ườ ể ạ c l y ngay t ệ
i hi n tr ng tr ệ
ộ ị ư
ể ườ ủ ả ộ
c khi đ a vào thi công. Vi c ki m tra đ
ng đ ch u nén c a bê ườ ộ ố ng đ kéo khi u n theo TCVN 31181993. ệ ạ ậ ư ậ ệ
ẫ
ấ ả
ư
ướ
T t c các lo i v t t
ể
ậ ủ
ể
ị
ứ
ứ ộ
ki m tra thí nghi m đ đánh giá m c đ đáp ng các tiêu chu n đ nh m c k thu t c a
ẫ
ẫ
ủ ầ ư ặ
ế ế
ho c cán b giám sát tr c ti p l y m u.
thi
c ch đ u t
ẩ
ả
ẫ
ượ ấ
Thép đ
theo TCVN 44531995.
ổ ẫ ượ ấ
T m u đ
ả
ụ ủ
s t c a bê tông đ m b o theo TCVN 31061993. Ki m tra c
tông theo TCVN 31701993 và c
ể
Thí nghi m ki m tra cát theo TCVN 17701986. ấ ố ả
1.8. Công tác kiêm tra qu n lý gia công và c p ph i. ố ậ ầ ả ườ ỹ
ể ệ i công tr
ạ c th hi n trên b n ng ph i tuân theo các yêu c u k thu t và
ả
ướ ượ
c đ ả
ế ế
t k . ộ ả ư ấ ả ả
ậ ư ậ ệ ữ
ng v t t ụ
, v t li u và ph gia theo yêu c u.
ợ ế ế ị ố ệ ầ
ướ ủ
c c a thi t k tr s sai l ch ố ượ
ớ
ượ ắ ố
c c t u n phù h p v i hình dáng , kích th
ị
t quá giá tr cho phép theo TCVN 44531995.
ượ ố ớ ng pháp hàn ph i đ m b o TCVN trang 20 c n i v i nhau theo ph ả ả
ỹ ườ c ki m tra k càng b ng m t th ể
ố ố ả
ằ
ề ộ
ố ớ ố ắ
ố
ị ố ớ ố ị ạ
Công tác gia công c t thép t
ả
đ m b o đúng quy trình, quy ph m , gia công đúng kích th
ẽ
v thi
ố ề
Công tác tr n bê tông v a xây ph i đ m b o đúng quy trình cũng nh c p ph i v
ủ
ạ
ch ng lo i , kh i l
ố
C t thép đ
ượ
không v
ươ
ố
C t thép đ
ả ượ
ng hay
TCVN 7177 và và 7277 ngoài ra ph i đ
ượ
ố ớ
công tác siêu âm theo TCVN 154885. Đ i v i m i n i bu c chi u dài n i không đ
c
ỏ ơ
nh h n 250mm đ i v i c t thép ch u kéo và 200mm đ i v i c t thép ch u nén, TCVN
44531995. ự ể ườ 1.9. Công tác ki m tra thi công xây d ng đ ng giao thông. ạ ố ớ ầ ườ ượ ế ể ệ Đ c ti n hành ki m tra nghi m thu các giai đo n: ng giao thông: ữ ơ ề ẩ ề ườ
ề ườ ị ắ
ầ
ầ ộ ặ
ộ ặ ừ
ừ ớ
ớ Đ i v i ph n đ
ạ
+ Giai đo n n o vét bùn+ h u c chu n b đ p n n.
ạ
+ Giai đo n đ p n n đ
ạ
+ Giai đo n đ p n n đ ng đ ch t yêu c u K=0,95 theo t ng l p.
ng đ ch t yêu c u K=0,98 theo t ng l p. ạ
ắ
ắ
ầ ướ ố ớ c: ố ướ c. ổ ệ
ệ
ệ ườ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ộ
ệ t nh Ngh An ạ
ạ
ạ
ồ ơ ự ầ Đ i v i ph n thoát n
+ Giai đo n nghi m thu đào h móng rãnh thoát n
+ Giai đo n nghi m thu đ bê tông đáy rãnh.
ng thân rãnh.
+ Giai đo n nghi m thu xây t
ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ườ ng thân rãnh. ạ
ạ ệ
ệ ặ ấ ổ
ắ + Giai đo n nghi m thu đ bê tông mũ t
ệ
+ Giai đo n nghi m thu l p đ t t m đan rãnh và hoàn thi n.
ự ở ế ạ ổ ợ ộ ệ ể ạ ộ ườ ủ ế ị ở ạ ể tram tr n.
Ki m tra giám sát vi c ch t o h n h p bê tông nh a
ậ ủ
ộ
ng c a các b ph n c a thi t b ộ
tr m tr n ướ tr ạ ộ
ị ủ ố ệ ự ậ ộ ộ ề ự
+ Ki m tra v s ho t đ ng bình th
c khi ho t đ ng:
ể
* Ki m đ nh l ạ ư ượ
i l u l ng c a các b ph n cân đong c t li u và nh a, đ chính ủ xác c a chúng; ộ ặ ạ ậ ư ủ ộ ỉ ề ị
ử i các đ c tr ng c a b ph n tr n;
ợ ớ ị ự
ể ả ườ ệ ề ả ộ ng khi ế ị ế ạ ự ổ
ợ
t b khi ch t o h n h p bêtông nh a.
ề
ể ệ ạ ộ ả ể ủ ể
* Ki m đ nh l
ạ
* Ch y th máy, đi u ch nh s chính xác thích h p v i lý l ch máy;
ệ
ả
ể
* Ki m tra các đi u ki n đ đ m b o an toàn lao đ ng và b o v môi tr
ạ ộ
máy ho t đ ng;
ể
+ Ki m tra thi
ể ề
Ki m tra theo dõi các thông tin th hi n trên b ng đi u khi n c a tr m tr n đ đi u ỉ ộ ợ ủ ẻ ộ
ộ
c rang nóng ụ * L u l
* L u l
* L u l
* Kh i l
* Nhi
* Nhi
ượ
* L ủ
Các sai s cho phép khi cân đong v t li u khoáng là ( 3% kh i l ự ố ượ ể
ch nh chính xác:
ư ượ
ậ
ộ
ng các b ph n cân đong
ư ượ
ự
ủ ơ
ng c a b m nh a
ư ượ
ể
ế ị ậ
ủ
ng c a các thi
t b v n chuy n b t khoáng
ố ượ
ờ
ỗ
ẽ ộ
ộ
ng h n h p c a m t m tr n và th i gia tr n m t m
ệ
ượ
ủ ố ệ
ộ ẩ
t đô và đ m c a c t li u khoáng đã đ
ự
ệ ộ ủ
t đ c a nh a
ự
ng tiêu th trung bình c a nh a
ậ ệ
ố
ng ng. Sai s cho phép khi cân l ố ượ
ng nh a là ( 1,5% kh i l ạ
ủ ừ
ng c a t ng lo i
ự
ng nh a. ậ ệ ươ ứ
v t li u t
ể ấ ượ + Ki m tra ch t l ộ ầ ượ ể ị * C 5 ngày ph i l y m u đã ki m tra m t l n, xác đ nh hàm l ể ỡ ạ ượ
ể ậ ệ
ẫ
ạ ẹ
ấ ượ ả ấ
ở ơ ả ướ ấ ố
ượ
ng v t li u đá dăm, cát:
ả ấ
ụ
ng b i sét,
ớ
ạ
ẫ
ng h t d t. Ngoài ra ph i l y m u ki m tra khi có lo i đá m i.
ở ớ ạ
i tr m
n i s n xu t đá tr ậ ệ
ng v t li u đá c khi ch t ứ
ầ
thành ph n c h t, l
ố ợ
ầ
C n ph i h p ki m tra ch t l
tr n.ộ ị ể ứ * C 3 ngày ph i l y m u cát ki m tra m t l n, xác đ nh môđun đ l n c a cát ụ ượ ộ ầ
ả ạ
ư ả ỉ
ấ ượ ấ
ư ậ ệ
ấ
ng khi cân đong và th i gian s y.
ỗ ầ
ỉ ậ + Ki m tra ch t l ờ
ứ
ng b t khoáng theo các ch tiêu cho m i l n nh p. Ngoài ra c 5 ể ầ ộ ớ ủ
ẫ
ả ấ
ớ
ạ
ể
ả
ầ
ng b i sét. Ngoài ra ph i ki m tra khi có lo i cát m i.
(Mk), thành ph n h t, h m l
ộ ẩ
ể
ố
ướ
c khi đ a v t li u đá, cát vào tr ng s y, ph i ki m tra đ m
* Sau khi m a, tr
ố ượ
ể ề
ủ
c a chúng đ đi u ch nh kh i l
ộ
ị
ngày m t l n ki m tra xác đ nh thành ph n h t và đ m ộ ầ ỗ ị ộ kim lún ể
ộ ầ
ố ớ
ở
ể ỏ t b tr n. ồ ơ ự ầ ị ấ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K t nh Ngh An ế ị ộ
ệ ộ ẩ
ể
ả
ặ
ự
ự ơ ộ
ủ
ự ấ ừ
ẫ
thùng n u nh a s b .
250c c a m u nh a l y t
ự
ợ
ủ ỗ
ấ ượ
+ Ki m tra ch t l
ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ạ
ư
+ Đ i v i nh a đ c, ngoài quy đ nh nh trên ph i ki m tra m i ngày m t l n đ
ấ
ng c a h n h p bêtông nh a khi ra kh i thi
ộ
ầ
ệ Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ắ ể
ể
ể ấ ượ
ơ ộ ỉ ệ ộ ủ ỗ
* Ki m tra nhi
ằ
* Ki m tra b ng m t ch t l
* Ki m tra các ch tiêu c lý c a h n h p bêtông nh a đã tr n xong. ợ
ự
ể ủ ầ ẫ ấ ạ ạ ộ
ỗ ỗ
ế ạ ự ứ ủ ẫ ợ ơ ầ ỏ ợ ủ
ẽ ộ
ỗ
t đ c a h n h p c a m i m tr n
ề ủ ỗ
ộ
ng tr n đ u c a h n h p
ợ
ủ ỗ
ả ấ
ộ
ộ
Trong m i ho t đ ng c a tr m tr n ph i l y m u ki m tra ít nh t lá 1 l n cho m t
ả
ỉ
ự
công th c ch t o h n h p bêtông nh a. Các ch tiêu c lý c a m u bê thông nh a ph i
th a mãn các yêu c u theo quy trình. ớ ấ ượ ự ủ ứ Dung sai cho phép so v i c p ph i h t và hàm l ng nh a c a công th c đã thi ế
t ự ỗ ợ ố ạ
ượ ế
k cho h n h p bêtông nh a không v ị
t giá tr sau: (cid:0) ỡ ạ ừ ở * C h t t 15 mm tr lên 8 (cid:0) ỡ ạ ừ * C h t t ế
15 mm đ n 15 mm 7 (cid:0) ỡ ạ ừ * C h t t ế
2,5 mm đ n 1,25 mm 6 (cid:0) ỡ ạ ừ * C h t t ế
0,63 mm đ n 0,315 mm 5 (cid:0) ỡ ạ ướ * C h t d i 0,075 ượ * Hàm l ụ ươ ự
ng nh a
ụ
( D ng c và ph
ứ ướ ả 2
(cid:0) 0,1
ằ
ng pháp ki m tra b ng sàng )
ườ ể
ự ở ệ ể ng: c khi r i bê tông nh a hi n tr ớ ng l p móng: ố ớ ể
ố ư ủ Ki m tra kích th c tr
ấ ượ
+ Ki m tra ch t l
ặ
Sai s cho phép đ i v i các đ c tr ng c a m t l p móng: ộ ặ ớ ủ ể ằ ặ ớ
* Ki m tra Cao đ m t l p b ng máy th y bình +5mm, 10mm (cid:0) ể ẳ ướ ướ ộ ằ
* Ki m tra đ b ng ph ng d i th c là 3m 5mm (cid:0) ộ ố ể * Ki m tra đ d c ngang sai không quá ạ 0,2%
(cid:0) 0,1% ằ ự ể
ể
ể ộ ố ọ
ộ ạ
ỹ ặ
ộ
ắ
i nh a dính bám b ng m t ể ọ + Ki m tra v trí các c c tim và các c c gi ộ ủ ắ ở ể ộ ằ
ể
ệ ả
ớ ạ
i h n các v t r i.ki m tra các dây căng
ẩ
ể
các mép. Ki m tra đ căng và cao đ c a dây chu n ữ
ặ ầ ẩ ọ ủ ệ ả ắ
ượ ướ ứ tr * Ki m tra đ d c d c trên đo n dài 25m sai không quá
ắ
* Ki m tra đ s ch và đ khô ráo m t móng b ng m t
ậ ướ
* Ki m tra k thu t t
ọ
ị
làm c . Ki m tra các thanh ch n
ho c d m chu n.
ằ
ể
ẳ
ướ c bôi nh a dính bám)
ự ự
ặ ả ớ ớ ướ ể c khi r i l p trên c a m t bêtông nh a 2 l p, ph i ki m tra l p d ặ
i, các đ t ủ
ả ầ ỏ i ph i th a mãn các yêu c u theo quy trình. tr ố ố
+ Ki m tra b ng m t thành mép các m i n i ngang, d c c a các v t r i ngày hôm
c, (th ng đ ng và đ
ả ớ
+ Tr
ọ ớ ướ
ươ
ng hình h c l p d
ể ự ớ ả ể ấ ượ ể
ằ ợ
ợ Ki m tra trong khi r i và lu lèn l p bêtông nh a:
ơ ả
ự ậ
ng h n h p bêtông nh a v n chuy n đ n n i r i:
ệ ế ướ
ế
t k tr c khi cho đ ổ ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ướ ả ỗ
ế
ỗ
ệ ộ ỗ
t đ h n h p trên m i chuy n xe b ng nhi
ệ ộ
i 1300c. + Ki m tra ch t l
ể
* Ki m tra nhi
ễ
vào ph u máy r i. Nhi t đ không d Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ứ ộ ộ ề ế ắ ằ ể ề
* Ki m tra h n h p trên m i chuy n xe b ng m t (m c đ tr n đ u, quá nhi u ỗ
ầ ự ặ ỗ
ế
nh a ho c quá thi u nh a, phân t ng..) ợ
ự
ả ướ ằ
ộ ằ
ườ
ng xuyên ki m tra đ b ng ph ng b ng th
ộ ố
ứ ả
ắ ả ằ ẳ
ị ớ ể ằ ể
+ Trong quá trình r i, th
c dài 3m,
ặ
ấ
ề
chi u dày l p r i b ng que s t có đánh d u m c r i quy đ nh, đ d c ngang m t
ườ
đ ạ
ụ ọ ỏ ổ ng bù ph , g t b các ch lõm, l
ố ố ọ ả ả ố ợ
ng, ki m tra ph i h p b ng cao đ c.
ấ ượ
+ Ki m tra ch t l
ấ ượ
+ Ki m tra ch t l ố ố ẳ ố ố
ng các m i n i d c và ngang b ng m t, b o đ m m i n i
ấ ỗ ị th ng, m t m i n i không r , không l ồ ủ
i c a công nhân
ắ
ằ
i lõm, không b kh t. ả + Ki m tra ch t l ể
ể
ặ
ể
ơ ồ ự
ừ ố ồ
ủ ớ
ạ ấ ượ
ự
ủ ộ ạ
ệ ộ ấ ộ ố ợ
ấ
ậ
ầ ả ắ ầ
ệ ộ
ề ấ ủ
ả ự ệ ả ạ
ng lu lèn c a l p bêtông nh a trong c quá trình các máy lu ho t
ơ
ộ
ấ ủ
đ ng. S đ lu, s ph i h p các lo i lu, t c đô lu t ng giai đo n, áp su t c a bánh h i,
ạ ộ
t đ lúc b t đ u lu lèn và lúc
ho t đ ng c a b ph n ch n đ ng c a lu ch n đ ng, nhi
ế
ế ộ
k t thúc lu lèn..t
t c các đi u y ph i đúng theo ch đ đã th c hi n có hi u qu trên
ử
ạ ả
đo n r i th .
ệ ặ ườ ự ớ ặ ỉ Nghi m thu l p bê tông nh a m t bãi, m t đ ng. Sau khi thi công hoàn ch nh ặ ặ ườ ự ệ m t bãi, m t đ
ề ả ế
ng bêtông nh a ph i ti n hành nghi m thu.
ướ ọ V các kích th c hình h c: ề ộ ặ ườ ướ ố * B r ng m t đ ằ
ng b ng th c thép sai s cho phép 5cm ệ ạ * B dày l p r i đ ươ ể ạ ặ ớ
ặ ắ ằ
c nghi m thu theo các m t c t b ng cách cao đ c m t l p
ặ
ứ
m t c a l p móng (ho c
ng ng ề
ự
bêtông nh a so v i các s li u cao đ c các đi m t
ủ ớ
c a l p bêtông nh a d ớ ả ượ
ớ
ố ệ
ẫ
ự ướ
i) và đo trên các m u khoan trong m t đ ở ặ ủ ớ
ặ
ặ ườ
ng, m t bãi. ặ ườ ượ ườ ừ ẳ ng th ng góc v i tim đ c đo theo h ng, t ng đ ướ
ả ớ
ể ữ tim ra
mép ph i l y cách mép 0,5m. kho ng cách gi a 2 đi m đo không quá 10m, ố ớ ộ ố
* Đ d c ngang m t đ
ả ấ
ở
ể
mép. Đi m đo
ớ ướ
sai s cho phép + 0.005 (l p d i); + 0.0025 (l p trên). ộ ố ọ ạ ạ ể ằ ể ườ * Đ d c d c ki m tra b ng cao đ c t i các đi m theo tim đ ặ
ng, m t bãi. ề ộ ằ ể ằ ẳ ướ ố + V đ b ng ph ng: ki m tra b ng th c dài 3m, sai s cho phép: ạ ạ ớ * L p trên: < 2mm đ t > 90%; >3mm đ t <5% ớ ướ ạ ạ * L p d i: < 2mm đ t > 85%; >3mm đ t <5% ề ộ + V đ nhám: ể ằ ươ ắ ộ
* Ki m tra đ nhám b ng ph ng pháp r c cát, xem 22 TCN 6584. ộ ặ ể + Ki m tra đ ch t lu lèn: ệ ố ủ ớ ặ ườ ự
ng bê tông nh a nóng > 0,98. * H s lu lèn K c a l p m t đ
tn / (cid:0) 0 K = (cid:0) ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ự ọ ở ệ ườ Trong đó: (tn : Dung tr ng bê tông nh a sau khi thi công hi n tr ng. Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ự ở ạ ộ ươ ứ ể ọ ớ (0: Dung tr ng bê tông nh a tr m tr n t ng ng v i quy trình ki m tra. ứ ự ấ ẫ ườ C 1500m2 m t đ ng bê tông nh a khoan l y 01 t ng kính 101,6m ặ ườ
ệ ố ộ ặ ệ ổ ồ
ấ ỗ
ể
đ thí nghi m h s đ ch t lu lèn. Sau đó dùng bê tông l p l g m 3 m u đ
khoan. ề ộ ằ ằ ẫ ậ + V đ dính bám: đánh giá b ng mát b ng cách nh n xét m u khoan. ủ ự ạ ơ ỉ ả ả + Các ch tiêu c lý c a bê tông nh a nguyên d ng l y ấ ở ặ ườ
m t đ ng ph i th o mãn ị ố ầ
các tr s yêu c u theo quy trình. ả ợ ị ử ệ ẩ ả i pháp x lý các s n ph m không phù h p b pháp hi n trong quá trình 2. Gi
ể ậ ỹ ệ
ki m tra, nghi m thu k thu t. ẩ ấ ỳ ả ệ ẩ ồ ẩ ệ ượ ệ ấ ợ
t b … ) đ , thi ậ ư
ế ẩ ậ ế ị
ộ ậ
ế ể
ả
ộ ặ ậ ả ế ả + B t k s n ph m không phù h p nào (bao g m: nguyên li u, bán thành ph m,thành
ậ
ỹ
c tìm th y trong ki m tra, nghi m thu k thu t
ph m, nhiên li u, v t t
ợ ử
thì ph i thông báo đ n các b ph n có liên quan l p báo cáo s n ph m không phù h p g i
ố ợ
i quy t ho c ph i h p cùng các b ph n có liên quan xem xét
các b ph n xem xét gi
gi ả
ậ
ộ
i quy t. ệ ả ẩ ướ ư ượ ị
+ S n ph m b phát hi n tr c khi đ a vào công trình: không đ c mang vào công trình. ẩ ượ ử ụ ệ ẩ c s d ng s n ph m và sau 12 ừ ệ ạ ướ
ị
ả
+ S n ph m b phát hi n tr
ả
ị
ế
ti ng t ả
ử ụ
c khi s d ng: không đ
ỏ
khi b phát hi n ph i mang ra kh i ph m vi thi công công trình. ỏ ậ ệ ủ ả ệ ẩ ị ử ụ
ẩ
ả
+ S n ph m b phát hi n khi đang và đã s d ng: b v t li u và h y s n ph m làm ra
ừ ậ ệ
t v t li u đó. ữ ể ậ ộ ợ ả ượ
i, ph i đ
ệ ử ể ể ế ẩ
ạ
ẩ
c b ph n ki m ph m
ạ
c phân công ki m soát, tái ki m tra th nghi m theo k ho ch ki m tra
ướ ể
ế ế ướ ử ả
+ Nh ng s n ph m không phù h p sau khi làm l
ườ ượ
ặ
i đ
ho c Ng
ệ
và th nghi m tr c qua quá trình k ti p. c khi b ấ ượ ể ệ 3. Công tác ki m tra nghi m thu ch t l ng công trình ộ ả ệ ườ ế ể ả
ệ ố ẽ ế
ng công trình . N u
ẩ
ấ ượ ng thành ph m , ấ ượ
ng ch t l t đ đ m b o ch t l
t s tăng c ế ệ
ẩ ắ ệ ự ế ạ ườ ệ ả ẩ ng các s n ph m , thành t ẩ ẽ ị ầ ủ
ướ ệ ể ệ i công tr
ố ớ
c khi chuy n sang thi công các công vi c khác. ụ ầ
ị ấ
ờ
ệ ạ
ả ủ ầ ự ệ
c th c hi n hoàn thành, Đ n v thi công làm văn b n đ ngh Ch đ u ề
ể ế ư ườ ị
ướ ứ ế
c có ch c năng đ n đ ti n hành và k s giám sát cũng nh Tr ơ
ng Nhà n ầ
Nghi m thu cũng là m t công tác c n thi
ự
ượ ổ ứ
ch c th c hi n t
c t
công tác nghi m thu đ
ộ
ư ẩ
bán thành ph m cũng nh đ y nhanh ti n đ thi công .
Nguyên t c nghi m thu là nghi m thu th c t
ẩ
ph m hay bán thành ph m c a quá trình thi công. Đ i v i các ph n công trình s b che
ả
khu t thì ph i nghi m thu tr
ệ
ế
Th i gian ti n hành nghi m thu là sau khi công vi c thi công các h ng m c c n
ệ
ượ
nghi m thu đ
ỹ ư
ư
t
ệ
nghi m thu. ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ố ượ * Đ i t ệ
ng nghi m thu: Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ị ự ấ ả ụ ộ ậ ệ ố
ộ ấ
ụ ụ ữ ự ể ệ ể ầ ậ
ế
ụ ặ ộ ạ
ừ ể ư ự ậ ạ
ử ụ ộ ậ
H th ng móng, thân c u ch u l c chính t t c các b ph n hang m c thu c công trình
Các b ph n ph c v cho công tác thi công công trình.
ộ
Nh ng b ph n công trình đã xây d ng xong c n nghi m thu đ chuy n giai
đo n thi công ti p theo.
T ng h ng m c công trình ho c b ph n công trình đã xây d ng xong đ đ a vào khai
thác s d ng. ứ ể ệ * Căn c đ nghi m thu: c duy t. ả ệ ổ ế ế
t k .
ụ
ậ ạ
ỹ ự ủ ự ẩ ử ụ ậ c, s d ng v t ự ệ ậ ư ậ ệ ẩ ỉ ủ ơ ị , v t li u, bán thành ph m c a Đ n v thi ủ ứ ậ ệ
ệ
ế ế ượ
Tài li u thi
t k đ
ổ ổ
ệ
ả
Các văn b n, tài li u thay đ i b sung thi
ể
ừ
ẽ
Tài li u, các b n v hoàn công t ng h ng m c công tác hay t ng th .
ướ
ẩ
Các quy chu n xây d ng, tiêu chu n k thu t xây d ng c a Nhà n
ế ị
ệ
t b công ngh .
li u xây d ng, thi
ả
ế
ứ
Các ch ng ch hay k t qu thí nghi m v t t
ườ
công , Giám sát và c a Tr
ườ
Nh t ký thi công công tr ệ
ng th 3.
ng. ị ướ ề ụ ệ ạ * Các quy đ nh và tiêu chu n c a Nhà n c v nghi m thu các công trình, h ng m c ẩ ủ
ư ự
công trình đã xây d ng xong nh sau: ầ ề ệ ạ Yêu c u v quy ph m thi công nghi m thu: ẩ ề ệ Tiêu chu n v thi công, nghi m thu: ổ ứ TCVN 40551985: T ch c thi công ế ấ ệ ạ ạ TCVN 40851985: K t c u g ch đá – Quy ph m thi công và nghi m thu ử ụ ự ầ TCVN 40871985: S d ng Máy xây d ng. yêu c u chung ự ệ TCVN 40311985: Nghi m thu các công trình xây d ng ệ ạ ấ TCVN 44471987: Công tác đ t Quy ph m thi công và nghi m thu ử ụ ướ ữ ự ẫ ộ TCVN 44591987: H ng d n pha tr n và s d ng v a trong xây d ng ậ ế ế ổ ứ ự ế ế TCVN 42521988: Quy trình l p thi t k t ch c xây d ng và thi t k thi công ệ ạ Quy ph m thi công và nghi m thu ự ệ ặ ạ ằ
TCVN 45161988: Hoàn thi n m t b ng xây d ng Quy ph m thi công và
ệ
nghi m thu ệ ế ị ắ ắ ơ ả ặ TCVN 56391991: Nghi m thu thi t b l p đ t xong – nguyên t c c b n TCVN 5640 – 1991: Bàn giao công trình xây d ngự ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ự ệ ệ TCVN 56741992: Công tác hoàn thi n trong xây d ng. thi công và nghi m thu Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ế ấ ạ ố TCVN 4453 – 1995: K t c u BT và BTCT toàn kh i Quy ph m thi công và
ệ
nghi m thu ề ệ TCXD 791980: Thi công và nghi m thu công tác n n móng ẩ ề ậ ệ ự Tiêu chu n v v t li u xây d ng: TCVN 26821992: Xi măng Pooc Lăng TCVN 56911992: Xi măng Pooc Lăng tr ngắ ự ầ ỹ ậ
TCVN 17701986: Cát xây d ng – yêu c u k thu t ự ầ ỏ ỏ TCVN 17711987: Đá dăm, s i và s i dăm dùng trong xây d ng – yêu c u k ỹ thu tậ ấ ỗ ạ
TCVN 14501986: G ch r ng đ t sét nung ặ ấ ạ TCVN 14511986: G ch đ c đ t sét nung ạ ề
TCVN 60651995: G ch xi măng lát n n ạ ừ
TCVN 851991: G ch lá d a ự ữ ầ ỹ ậ
TCVN 4314 1986: V a xây d ng – yêu c u k thu t ặ ạ ậ ạ ố ỹ ị TCVN 7132 2002: G ch p lát – Đ nh nghĩa, phân lo i, Đ c tính k thu t và nghi nhãn. ẩ ề ộ Tiêu chu n v an toàn lao đ ng ự ậ ạ ỹ
TCVN 530891: Quy ph m k thu t an toàn trong xây d ng ứ ộ ế ồ ạ ộ ị TCVN 3985 – 85: Ti ng n – m c đ cho phép t i các v trí lao đ ng ự ệ ầ TCVN 408695: An tòan đi n trong xây d ng – yêu c u chung ầ
ầ TCVN 3254: An tòan cháy– yêu c u chung
TCVN 3255: An tòan cháy – yêu c u chung 4. Công tác giám sát thi công:
ệ
ể ả ớ ả ả ả ủ ụ
ộ ộ ng, v i m c đích tuân th thi
ả
ố ộ ậ ự ể ự ế ỉ ạ ệ ậ ỹ ả ượ ề c đào t o đúng chuyên môn và
ườ ấ ạ
ở ệ
hi n tr ng. ít nh t là 5 năm trong công tác thi công
ể ự ế
ố ỗ ổ ộ c phân chia theo tính ch t công , đ i (T , đ i đ i thi u cho m i t
ộ ổ ộ ượ
ỉ ạ ự ế ạ ấ
i công ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ế
ấ ượ
Đ đ m b o vi c thi công công trình đ m b o ch t l
t
ạ
ầ
ự
ế
k và các quy trình , quy ph m trong xây d ng nhà th u b trí m t đ i ngũ cán b qu n
ầ ủ
ộ ỹ
lý và cán b k thu t có đ y đ năng l c kinh nghi m đ tr c ti p ch đ o k thu t và
giám sát thi công công trình.
ộ ỹ ư
Các cán b k s tham gia công trình này đ u ph i đ
ệ
có kinh nghi m th c t
ầ
ố
Nhà th u b trí t
ừ
ệ
vi c), t
1 – 2 cán b theo chuyên môn tr c ti p ch đ o giám sát thi công t
ườ
ng
tr Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ị ấ i có trách nhi m và v trí cao nh t trong công tác đi u hành ỉ ạ ự ế ưở
ạ ng và t
ề ề
ng công
i công ườ ệ
i văn phòng công ty. Ch huy tr
ườ
i thay m t Giám đ c đi u hành tr c ti p ch đ o thi công t
ề ư ượ ỷ
c u ng cũng nh đ ệ ố
ủ ầ ư ườ
ả
ườ
ỉ ạ
ố
ng là ng
ẩ
ườ
ng, có quy n h n x lý m i tình hu ng x y ra trên công tr
ề
và k s giám sát. ậ ể
ỹ ư ự ế
ỹ ng, t
ự ổ ưở
tr
ệ ỹ ư
ư
ự ộ ưở
ệ ố ệ ủ ọ
ẽ ủ ạ
c duy t. ư ộ ế
ấ ế ồ ườ ệ ệ ờ ế ế ượ
t k đ
ự ố
ng xuyên báo cáo tình hình ti n đ thi công cũng nh các s c
ỉ
ọ
t đ ng th i ch p hành m i m nh l nh do Ch huy ng bi ườ ụ ặ ầ ớ ẩ
ưở ệ ả ỉ ạ
ng thông qua các bi n pháp , gi ả ế
ư ừ ề ợ ủ ả ọ i c a cá nhân đ ớ c coi tr ng, cá nhân nào làm sai gây nh
ng thi ng công trình thì ph i k lu t và b i th t h i, cá nhân nào có ng t ả ượ ệ ạ
ườ
ờ ứ
ng k p th i x ng đáng. c khen th ủ ầ ư ỹ ư ườ ề ấ ỉ ượ ế ứ
c h t s c ệ ụ ể
ượ
ồ
ả ỷ ậ
ưở
ị
ng Ch đ u t
ể và k s giám sát đ
ệ ằ ọ ị ố ợ
ẩ ườ ố ườ
ề
ố
Giám đ c đi u hành là ng
ệ
ở ạ
i hi n tr
t
và qu n lý thi công
ặ
tr
ọ
ạ ử
tr
ớ
quy n đ làm vi c tr c ti p v i Ch đ u t
ng thi công
Các k s trong ban k thu t và giám sát cũng nh các đ i tr
ỉ
ả
ph i tuân th m i quy trình, quy ph m trong xây d ng, tuy t đ i th c hi n đúng các ch
ả
ẫ
d n và b n v c a thi
ườ
ỹ ư ả
Các k s ph i th
ỉ
ả
x y ra cho Ch huy công tr
ư
ng đ a ra.
công tr
ỹ
ố
ị ể
ố
Cu i ngày, cu i tu n ho c khi chu n b tri n khai h ng m c công tác m i thì Ban k
ậ
ỹ
ậ
ọ
thu t ph i ti n hành h p, Ch huy tr
i pháp k thu t
ệ
cũng nh giao trách nhi m công vi c c th cho t ng cá nhân.
ệ
Trách nhi m và quy n l
ấ ượ
ưở
i ch t l
h
ế
thành tích hay sáng ki n thì ph i đ
ệ ữ
V n đ quan h gi a Ch huy công tr
coi tr ng nh m ph i h p nh p nhàng trong công tác ki m tra , giám sát nghi m thu hay
ử
x lý các tình hu ng x y ra trên công tr
ng. 5. Công tác ghi chép và báo cáo: ể ệ ạ ề ấ ượ ả ổ ứ
ạ ộ i v công tác qu n lý ch t l
ụ ệ ủ ầ ứ ể ằ ấ ượ ẽ
ả ượ ế ứ
ng, các ghi chép báo cáo đ c ti n hành, bao g m ạ ộ
ư ng, các
T ch c ki m tra giám sát và ghi chép hi n t
ấ
ể ả
ho t đ ng thi công, k c các công vi c c a các nhà th u ph và các nhà cung c p. Các
ự ế ề
v các
ghi chép này s theo hình th c báo cáo hàng ngày đ làm b ng ch ng th c t
ồ
ho t đ ng qu n lý ch t l
nh ngonoij dung sau: ệ ự ả ườ ự ệ ố , ng ạ
i th c hi n; lo i hình và kh i ỉ
ệ ự Công vi c th c hi n hàng ngày ch v trí, mô t
ượ
l ị
ệ
ể
ng các công tác ki m tra th c hi n. ạ ộ ả ề ế Các k t qu v các ho t đ ng thi công. ệ ử ữ ề ề ấ ặ ớ ỉ Ghi chép các sai sót cùng v i công vi c s a ch a ho c đi u ch nh đ xu t. ạ ộ ự ệ ế ể ả ẩ ậ ằ ả ỹ ầ ủ ả Các ho t đ ng ki m tra th c hi n b ng các k t qu và tham kh o tiêu chu n k thu t
ẽ
và các yêu c u c a b n v . ổ ứ ụ ự ệ ạ 6. Quy trình t ch c nghi m thu các h ng m c thi công xây d ng ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ộ ộ ệ 6.1. Nghi m thu n i b : Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ị ự ệ ườ ệ
ả ả ự
ụ ả
ự ế ơ
ộ ộ
ụ ủ ề ệ
ộ ủ ậ
ệ ạ ố
ố ướ ứ ệ ả ợ c khi nghi m thu AB và căn c theo đ t, ợ ả
ộ ộ ồ ị
ơ
làm
Sau khi đ n v thi công hoàn thành công vi c xây d ng thì đ n v thi công ph i t
ệ
i ký vào biên b n nghi m thu n i b là CBKT ph trách thi
biên b n nghi m thu. Ng
ổ ộ
ệ
, đ i thi công), Ch nhi m công trình, ph trách v kĩ thu t trong h
công tr c ti p (t
ủ
ệ
ộ
th ng QLCL c a Đ i thi công và cán b c a phòng QLXL Công ty (đ i di n trong h
ủ
ấ
th ng QLCL c a Công ty theo phân c p).
ộ ộ ượ ậ
ệ
c l p tr
Biên b n nghi m thu n i b đ
ứ ộ ớ
ệ
phù h p cùng m c đ v i biên b n nghi m thu AB.
ệ
Tham gia nghi m thu n i b g m: ướ
B c 1: ổ ng t ệ
ọ ượ ắ ớ ổ ưở
tr
ậ ữ ớ c ghi ng n g n trong nh t ký công trình v i ch ký c a t ự ế
công nhân tr c ti p thi công.
ng ủ ổ ưở
tr ậ ự ế ậ ự ế
ộ ỹ
+ Cán b k thu t tr c ti p nghi m thu v i t
ệ
Nghi m thu này đ
ổ ộ
t ộ
đ i thi công và cán b kĩ thu t tr c ti p. ướ
B c 2: ủ ơ ị ỹ
ng c a đ n v thi công (Phó GĐ ph trách k ạ
ậ ệ
ẽ ệ ố
ệ ả
ớ ậ ỹ ụ
ự ế
ệ ố ớ ư ủ
ệ ủ ể ậ cách xác nh n ki m soát h th ng QLCL c a ị ự ệ ệ ệ ấ ượ
+ Đ i di n h th ng qu n lí ch t l
ệ
thu t) s nghi m thu v i ch nhi m công trình và k thu t thi công tr c ti p. Phòng
ả
QLXL ký vào biên b n nghi m thu v i t
ơ
đ n v th c hi n công vi c nghi m thu ả ộ ộ ự ế ng biên b n nghi m thu n i b công vi c đ
ạ ệ ượ ậ
ụ ng biên b n đ c nhân b n s do Ch đ u t
ặ ỳ ủ ầ ư
ch c có liên quan. i các t ộ ể
ệ
c l p là 01 b đ ký tr c ti p
ố
ữ
. Sau khi đã hoàn thành h ng m c công trình, công trình, s
ế
, T v n giám sát (ch đ u t ) quy t
ổ ứ
ộ ạ ể
ệ ệ ả ờ ệ
ể
i th i đi m nghi m ố ượ
+ S l
ộ
ỗ
ạ
t
i ch và đ i thi công gi
ủ ầ ư ư ấ
ả ượ
ượ
ả ẽ
l
ộ
ố ớ
ừ
ị
đ nh tu thu c vào đ c thù t ng công trình đ phân ph i t
ỉ ậ
ứ
+ Các căn c nghi m thu trong biên b n nghi m thu ch l p 01 b t
thu. ệ ố ớ ẽ ự ệ ế ậ
ệ ố ả ạ
ấ ượ
ự ế ủ ơ ắ
ủ ơ
ị ườ ụ ỹ ị
ng c a đ n v thi công (Phó
ng là ụ
ệ ủ ộ ộ ộ
+ Đ i v i nghi m thu n i b b ph n công trình, giai đo n xây l p: P.QLXL s tr c
ụ
ti p nghi m thu cùng Ph trách H th ng qu n lí ch t l
ậ
GĐ ph trách k thu t) và ph trách thi công tr c ti p c a đ n v thi công (th
ch nhi m công trình) ộ ộ ộ ượ ậ ể ậ ạ ắ ệ
ỗ ạ i ch . Sau khi đã hoàn thành h ng m c công trình, công trình, s l ế ị ộ ỳ c l p đ ký
ố ượ
ng biên
ặ
, T v n giám sát (ch đ u t ) quy t đ nh tu thu c vào đ c thù ổ ứ ố ớ ể ả
+ Biên b n nghi m thu n i b b ph n công trình, giai đo n xây l p đ
ự ế ạ
tr c ti p t
ủ ầ ư ư ấ
ả ẽ
b n s do Ch đ u t
ừ
t ng công trình đ phân ph i t ụ
ủ ầ ư
ch c có liên quan. i các t ệ ố ớ ư ụ ặ ộ ộ
ậ ẽ ự ế ả ệ ố
ụ
ự ế ủ ơ ụ ỹ ị ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ủ ạ
+ Đ i v i nghi m thu n i b hoàn thành h ng m c công trình ho c công trình đ a vào
ấ
ệ
ử ụ
s d ng: Phòng K thu t s tr c ti p nghi m thu cùng Ph trách h th ng qu n lí ch t
ượ
l
ng (Phó GĐ ph trách k thu t) và ph trách thi công tr c ti p c a đ n v thi công
ườ
(th ỹ
ụ
ậ
ệ
ng là ch nhi m công trình) Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ụ ư ộ ộ ể ụ
ủ ầ ư ỗ
ủ ầ ư ư ấ ố ớ ệ
ượ ậ
c l p đ ký tr c ti p t
ố ượ
ộ i các t ặ
ạ
i ch . Sau khi đã hoàn thành h ng m c công trình,
ế
, T v n giám sát (ch đ u t ) quy t
ổ ứ
ch c có liên quan. ị ơ ầ ắ ổ ứ ộ ệ ấ ủ ọ ầ ầ
ệ ơ ạ ầ ệ ể
ế ế ấ
ể
ậ ẽ ầ ị
ộ ộ ề ệ ệ ệ ườ ồ ơ ng, h s tài li u có liên quan thu c ự ế
ấ
ủ ầ ư
ế
ự ế
ị
ệ ự ướ
c th c hi n: ầ ệ ế ộ ạ ệ ủ ầ ế
ư ấ ử
ho c T v n giám sát) và yêu c u ký vào phi u ghi nh n đã đ ầ ượ ầ ư ặ
ệ ị ậ
ượ
ư
c Đ n v thi công l u trong h s và đ ộ ế
ồ ơ
ệ ủ ầ ư ư ấ ườ ế
ng. Ch đ u t
ế ệ ầ ầ ư ấ ị ế ế ậ ơ ế
ế ế
ế ộ ư ấ ế ả ượ ệ c yêu c u t k và đ n v ti p nh n (n u có)…
ệ
ộ
ế ầ ầ
ề
, T v n giám sát v các n i dung đ
ế
ờ ủ ầ ư ư ấ ử ấ ầ
, T v n giám sát thông báo và g i gi y m i (n u c n) đ n các thành ế ả ể
ồ ạ ệ
ế ầ ầ ủ
ệ ả ể
ệ ồ ạ ả i s ghi t n t ẽ ậ
ờ ữ ể ể ẹ ệ
ế ườ ờ ẽ ượ
ng ph c v công tác nghi m thu. K t qu ki m tra s đ
c
ộ ồ
i thì h i đ ng
ể
ế
ồ ạ ẽ
i vào phi u ki m
ế
ạ
ế ầ
i l n 2, n u l n 2 không đ t thì ti n hành
ế
ả ể
c l p khi k t qu ki m tra cho th y
ẽ ượ ư ạ ạ
i t
c l u l i. Đ ng th i các phi u ki m tra s đ i công tr ấ
ng. ượ ệ ụ ụ
ủ ầ ư ư ấ ả ủ
c
, T v n giám sát ơ
ị
ượ ậ ự ệ ạ
ả
+ Biên b n nghi m thu n i b hoàn thành h ng m c công trình ho c công trình đ a vào
ự ế ạ
ử ụ
s d ng đ
ả ẽ
ng biên b n s do Ch đ u t
công trình, s l
ặ
ỳ
ể
ừ
ị
đ nh tu thu c vào đ c thù t ng công trình đ phân ph i t
ự
ệ
ệ
Nghi m thu công vi c xây d ng AB :
ủ
ệ
ự ế
Thành ph n tr c ti p tham gia nghi m thu: Đ n v thi công c a T ch c xây l p và
ệ
ủ ầ ư
, PQLXL, TVTK .( TVTK tham gia khi công vi c
Cán b giám sát tr c ti p Ch đ u t
ị ự
ư ầ
ọ
nghi m thu có tính ch t quan tr ng nh ph n ng m, che khu t c a các k t c u ch u l c
ạ
ặ
yêu c u). Khi nghi m thu công vi c đ chuy n giao l
quan tr ng ho c do ch đ u t
i
ệ
ậ
cho đ n v thi công khác ti p nh n thì đ i di n nhà th u thi công ti p nh n s tham gia
ư
nh là m t thành ph n tr c ti p.
ổ ứ
ắ
ẩ
T ch c xây l p chu n b các đi u ki n hi n tr
ự
ạ
c đã th c hi n.
giai đo n tr
ệ
ướ
Các b
ướ
B c 1:
ủ ầ ư
ị
ơ
+ Đ n v thi công g i “Phi u yêu c u nghi m thu” đ n m t đ i di n c a ch đ u t
ượ
ự
(Ban d án đ u t
c
ơ
ư
yêu c u nghi m thu. Phi u này đ
c xem nh
ộ
ệ
ả
m t biên b n hi n tr
, T v n giám sát có trách nhi m thông báo n i
ệ
ầ
dung yêu c u trong “Phi u yêu c u nghi m thu” đ n các thành ph n tham gia nghi m
ư ấ
thu có liên quan: T v n giám sát, T v n thi
ậ
+ N u cán b T v n giám sát ký nh n vào “phi u yêu c u nghi m thu” thì ph i có
ủ ầ ư ư ấ
trách nhi m thông báo cho Ch đ u t
ể
đ Ch đ u t
ầ
ệ
ph n tham gia nghi m thu có liên quan.
ướ
B c 2:
ệ
ườ
ụ ụ
ể
+ TVGS Ki m tra hi n tr
ế
ế
ghi đ y đ trong phi u “K t qu ki m tra l n…”. N u không còn t n t
ế
nghi m thu s l p biên b n nghi m thu, n u còn t n t
ạ ầ
ử
tra và h n th i gian s a ch a đ ki m tra l
ỉ ượ ậ
ệ
ả
ầ
l n 3…Biên b n nghi m thu công vi c ch đ
ể
ồ
ồ ạ
không còn t n t
ướ
B c 3:
ự
ả
+ Biên b n nghi m thu công vi c xây d ng( m u theo ph l c 4A c a NĐ209) đ
ệ
ự
ậ
l p sau khi th c hi n xong b
ủ ầ ư ư ấ
ậ
l p ho c Ch đ u t
ả
+ S l ng biên b n nghi m thu công vi c xây d ng đ ồ ơ ự ầ ị ấ ầ ộ
ệ t nh Ngh An ệ
ẫ
ướ
c 1,2. (Biên b n này do Ch đ u t
ậ
ề
, T v n giám sát u quy n cho đ n v TVGS l p)
ộ
c l p là 07 b .
ệ
ỳ ặ
ỷ
ố ượ
ệ
ỳ
ấ ườ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ơ ộ ậ ữ ỗ ạ . i ch t ơ ệ
i hi n tr
ặ ệ ư
ạ l ị
ng do Đ n v thi công gi
ử ụ
ủ ầ ư
i Ch đ u t ạ
ả ệ
i hi n tr
ế ậ ắ ệ ỹ ầ ắ ệ ụ ổ ứ
ộ ệ ụ
ế ủ ầ ư ư ấ
ộ ặ ị ộ ụ ế ấ
ệ ấ ủ
ậ ầ ế ể
ế ặ ạ
ệ
ạ ộ ệ ệ ệ ề ườ ồ ơ ng, h s tài li u có liên quan thu c ị
ệ ướ
c th c hi n: ị ơ ẫ ủ ầ ư ư ấ ẩ ậ
ự ế
ắ
ẩ
ự
c đã th c hi n.
ệ
ướ
ng d n cho đ n v thi công và Ch đ u t , T v n giám sát chu n ệ ụ ụ ự ủ ư ố
s ướ ử ế ế ầ ơ ượ ế ủ ầ ư ư ấ
ệ
, T v n
ế
c yêu c u nghi m thu. Phi u này
ả ậ
ư ộ ầ
ệ ườ ệ
ng. c xem nh m t biên b n hi n tr
ặ ỷ ượ
ủ ầ ư ư ấ ậ
ả ự ệ ể ậ ự ụ ệ ạ
ử ụ ạ
ư ố ụ ụ ư ẫ ặ
s 12/2005/TTBXD ngày ệ ả
ướ ả ậ c 1,2,3. (Biên b n này do Ch đ u t ơ ỷ ị ườ ệ
ng biên b n nghi m thu giai đo n xây l p th
ơ
ự ế ạ ườ ụ ụ
ắ
ủ ầ ư ư ấ
ậ
ượ ậ
ắ
ng đ
ị
ng. Đ n v thi công gi ạ
ệ
i hi n tr
ữ ủ ầ ư ệ ế ả ố ữ
có trách nhi m l u tr và phân ph i biên b n đ n các t ộ
c l p là 07 b (theo yêu
ộ ố ả
01 b , s b n còn
ổ ứ
ch c có liên ử ụ ệ ạ ầ ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ư
ặ
ủ
ệ
ủ ầ ư ư ấ ủ ầ ư ắ
ệ ủ ụ ệ ạ ạ ự ế ạ
ươ
+ L p 01 b ký tr c ti p t
ạ
ị
ụ
+ Khi hoàn thành h ng m c công trình ho c công trình đ a vào s d ng đ n v thi công
ố ả
ườ
ữ ạ ộ
ả
ng , s b n còn l
nhân b n và gi
có trách nhi m
i b ký t
ổ ứ
ố
ữ
ư
ch c có liên quan.
l u tr và phân ph i biên b n đ n các t
ạ
ộ
6.2. Nghi m thu b ph n công trình, giai đo n thi công xây l p AB:
ậ ủ
ự ế
Thành ph n tr c ti p tham gia nghi m thu: Ph trách k thu t c a T ch c xây l p và
ưở
ự
ng đoàn TVGS và các cán b giám sát tr c
, T v n giám sát, tr
Ph trách Ch đ u t
ấ
ư ầ
ọ
ậ
ầ
ti p. (TVTK tham gia khi b ph n nghi m thu có tính ch t quan tr ng nh ph n ng m,
ủ ầ ư
ệ
ầ
ọ
ị ự
yêu c u) Khi nghi m
che khu t c a các k t c u ch u l c quan tr ng ho c do ch đ u t
ể
ơ
ạ
i cho đ n v thi
thu b ph n công vi c ho c h ng m c công trình đ chuy n giao l
ộ
ư
ậ ẽ
công khác ti p nh n thì đ i di n nhà th u thi công ti p nh n s tham gia nh là m t
ầ
thành ph n tr c ti p.
ổ ứ
T ch c xây l p chu n b các đi u ki n hi n tr
ạ
giai đo n tr
ướ
ự
Các b
ướ
B c 1: TVGS h
ị ồ ơ
b h s ,tài li u hoàn thành công trình xây d ng theo ph l c 3 c a thông t
12/2005/TTBXD ngày 15/7/2005
ị
B c 2: Đ n v thi công g i “Phi u yêu c u nghi m thu” đ n Ch đ u t
ầ
giám sát và yêu c u ký vào phi u ghi nh n đã đ
ồ ơ
ượ ư
c l u trong h s và đ
đ
ụ ồ
ề
ướ
, T v n giám sát (ho c u quy n cho TVGS) L p danh m c h
B c 3: Ch đ u t
ồ ơ
ụ ụ
ơ
s , tài li u hoàn thành công trình xây d ng theo ph l c 3. L p biên b n ki m tra h s
nghi m thu giai đo n xây d ng hoàn thành , hoàn thành h ng m c công trình ho c công
ủ
trình đ a vào s d ng theo m u ph l c 2 c a thông t
15/7/2005
ủ
ạ
ướ
ậ
B c 4: L p Biên b n nghi m thu giai đo n xây l p (theo ph l c 5A c a NĐ209) sau
ệ
ặ
ự
khi th c hi n xong b
, T v n giám sát l p ho c
ề
ủ ầ ư ư ấ
Ch đ u t
, T v n giám sát u quy n cho đ n v TVGS l p)
ả
ố ượ
S l
ầ ủ
ủ ầ ư
c u c a ch đ u t ) ký tr c ti p t
ư
ạ
i Ch đ u t
l
quan.
6.3. Nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình ho c công trình đ a vào s d ng:
ổ ứ
ự ế
Thành ph n tr c ti p tham gia nghi m thu: Đ i di n pháp nhân c a T ch c xây l p ,
, T v n giám sát, Đ i di n
Đ i di n pháp nhân c a Ch đ u t ụ
ạ
ệ
, Ph trách Ch đ u t Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ạ ệ ủ ử ụ ủ ả ộ ộ ề ệ ệ ệ ườ ạ
ự ế
ng, h s tài li u có liên quan thu c ướ ơ ị
ệ
ẫ ủ ầ ư ư ấ , T v n giám sát t p ự ủ ủ
ủ ở ữ
ẩ
ắ
ự
c đã th c hi n.
ướ
ng d n cho đ n v thi công và Ch đ u t
ụ ụ ệ ậ
ư ố
s
c. ả ướ ắ
ậ ạ
ặ ỷ ư ư ỏ ủ ầ ư ư ấ
ệ ề
, T v n giám sát (ho c u quy n cho TVGS) L p các b ng kê
ụ ụ ữ
t k , các vi c ch a hoàn thành, nh ng h h ng sai sót theo các ph l c ậ ướ ặ ỷ ặ ụ ư ể
ả
ử ụ ồ ơ
ẫ ạ
ư ố s 12/2005/TTBXD ngày 15/7/2005 ủ ướ ả ệ
ụ ụ ậ
ử ụ ư , T v n giám sát ch trì l p Biên b n nghi m thu hoàn thành
ặ
ệ ả ự
c l p sau khi th c hi n xong b ướ
ủ ầ ư ư ấ ặ ậ ỷ ủ
ủ ầ ư ư ấ
c 1,2,3. (Biên b n này do Ch đ u t
ơ
ề
, T v n giám sát u quy n cho đ n v TVGS l p) ố ượ ạ
ng biên b n nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình ho c công trình đ a ụ
ự ế ạ ị ệ
ượ ậ
c l p là 07 b và ký tr c ti p t
ệ
ạ ộ
ủ ầ ư ệ
i hi n tr
ữ ư ố ị
ặ
ư
ơ
ườ
ng. Đ n v thi
có trách nhi m l u tr và phân ph i biên i Ch đ u t ả
ườ
ng đ
ộ ố ả
01 b , s b n còn l
ổ ứ ch c có liên quan. ư ố ẫ s 12/2005/TTBXD ngày 15/7/2005 M u chi ti ầ
i ph n ế ạ
t t ồ ơ ạ ạ ệ
ể ư ụ ồ ơ ể
ặ ệ ư
ừ ự ự ặ ầ xây d ng công trình. t ng d án thành ph n ho c ể ự ủ ấ
ấ ề ệ ả ả ệ ự
ẩ
ậ ủ
ậ ệ
pháp nhân c a TVGS, Đ i di n pháp nhân c a TVTK , Đ i di n ch qu n lý s d ng
ặ
ho c ch s h u công trình và các cán b giám sát tr c ti p.
ồ ơ
ổ ứ
T ch c xây l p chu n b các đi u ki n hi n tr
ạ
giai đo n tr
ị
ướ
B c 1: TVGS h
ệ
ồ ơ
ợ
h p h s ,tài li u hoàn thành công trình xây d ng theo ph l c 3 c a thông t
ướ
ủ
12/2005/TTBXD ngày 15/7/2005 c a các giai đo n nghi m thu xây l p tr
B c 2: Ch đ u t
ổ
ế ế
các thay đ i thi
ủ
15,16,17 c a QĐ18
ủ ầ ư ư ấ
ề
, T v n giám sát (ho c u quy n cho TVGS) L p biên b n ki m
B c 3: Ch đ u t
ệ
tra h s nghi m thu hoàn thành h ng m c công trình ho c công trình đ a vào s d ng
ủ
ụ ụ
theo m u ph l c 2 c a thông t
ủ ầ ư ư ấ
B c 4: Ch đ u t
ụ
ạ
h ng m c công trình ho c công trình đ a vào s d ng (theo ph l c 7 c a NĐ209)
ượ ậ
, T v n
đ
ậ
giám sát l p ho c Ch đ u t
S l
ử ụ
vào s d ng th
ữ
công gi
ế
ả
b n đ n các t
ồ ơ
ậ
6.4. L p h s hoàn thành công trình XD
ụ ụ
Theo ph l c 2,3 thông t
ụ ụ
Ph l c.
ụ
ả
Biên b n ki m tra H s nghi m thu giai đo n XD hoàn thành ,hoàn thành h ng m c
ử ụ
công trình ho c công trình đ đ a vào s d ng có kèm theo Danh m c h s ,tài li u
hoàn thành công trình
ụ
ồ ơ
Danh m c các h s pháp lý hoàn thành công trình XD nh sau:
ế ị
ầ ư
+ Quy t đ nh phê duy t d án đ u t
ề
ti u d án c a c p có th m quy n
ử
ơ
+ Văn b n ch p thu n c a các c quan qu n lý chuyên ngành v vi c cho phép s
ụ
d ng công trình k thu t ngoài hàng rào: ướ ệ ố ướ ả c( Đ u n i vào h th ng n c th i chung) ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ự ộ
ệ t nh Ngh An ỹ
ệ
ấ
C p đi n
ồ ướ
ử ụ
c
S d ng ngu n n
ố
ấ
Thoát n
ỷ
ộ
ườ
Đ ng giao thông b , thu .
ủ
An toàn c a xây d ng
ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ế An toàn giao thông ( n u có) ồ ố ự ủ ợ ệ ự ồ
ự ế ế ổ ứ t k , t ả
v n th c hi n kh o sát xây d ng, thi ị ể ấ ượ ư ấ ổ ứ ụ ư ấ ư ợ
v n, thi ủ ầ ư ớ ổ ứ
ữ
ch c
v i t
ự
ch c xây d ng chính, giám sát thi công
ứ
ợ
ậ ự
ng, ki m tra và ch ng nh n s phù h p và cũng nh h p
ự
ch c ph ( t
v n, thi công xây d ng) và các t ổ ứ ư ấ ch c t v n , t ự ế ế ổ ứ
ự ự ủ
ch c thi công
t k xây d ng, thi công xây d ng, giám sát thi ợ ng) ẩ ầ ệ ấ ượ
ề ề
ệ
ổ ứ ướ
ch c n
c ngoài( thi
ể
ứ
ị t k c s c a c p có th m quy n phê duy t kèm theo ph n ậ ự
ế ế ơ ở ủ ấ
ị ậ ệ ẽ ủ ế ế ả t k k thu t , thi ủ
t k b n v thi công c a ch ế ế ế ế ỹ
ị t k theo quy đ nh ị ả ủ ả ủ kèm theo h s thi
ể ệ ủ tr ẫ ự
ủ ử ụ ạ
ụ ụ ề ế ế ấ ụ ặ ạ ộ ệ ẽ ậ ỹ ỉ ỹ ụ ả
ậ ệ ử ụ
ầ ậ
ng xác nh n ch t l
ố ề ấ ượ
ọ ọ ế ấ ế ấ ể ậ
ng v t li u s d ng trong công
ầ : San n n, gia c n n, c c , đài c c,k t c u ng m và k t c u ầ ể ế ệ
ấ ượ
ng v t li u s d ng trong công trình đ thi công các
ọ ầ ư ặ ơ ệ
cách pháp ợ ấ ượ ủ ủ
ư ấ ệ ấ ặ ơ ỹ ầ
ế ấ
ộ ổ ứ
ọ
ch ckhoa h c có t
ch cchuyên môn ho c m t t
ự
ệ
ộ
ẩ
ệ
ấ
ế ị ụ ụ ả
t b ph c v s n xu t
ng c a các trang thi
ướ
c , c p ga…do n i ấ ấ ấ ượ ả ể ế ậ ẩ ử ụ
ượ ế ị
ư ủ t b nh p kh u s d ng trong
ướ
cách pháp nhân đ ậ ư
, thi
ng v t t
ổ ứ ư ấ
v n có t c nhà n ch c t c ấ ượ ệ ặ ế ị
t b ệ
ả ả ỗ ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ế ị ụ ệ ắ ắ ả ợ
+ H p đ ng xây d ng ( ghi s , ngày, thángc a h p đ ng) gi a Ch đ u t
ư ấ
t
ể
ự
xây d ng, ki m đ nh ch t l
ữ ổ ứ
ồ
đ ng gi a t
ch c chính( t
ự
công xây d ng).
ệ
ứ
+ Các tài li u ch ng minh đi u ki n năng l c c a các t
ự
ể
xây d ng k các t
ự
công xây d ng, ki m tra và ch ng nh n s phù h p ch t l
ế
ả ẩ
+ K t qu th m đ nh thi
ế ế ơ ở
t k c s theo quy đ nh.
thi
ị
ả ẩ
ế
+ K t qu th m đ nh và phê duy t thi
ồ ơ
ầ ư
đ u t
ấ ượ
ự
ng công trình xây
+ Biên b n c a SXD ki m tra s tuân th quy đ nh qu n lý ch t l
ệ
ủ ầ ư ướ
ự
c khi nghi m thu giai đo n xây d ng, nghi m thu hoàn thành
d ng c a ch đ u t
ư
ậ
ể ư
công trình đ đ a vào s d ng ( L p theo m u ph l c 2 c a thông t
12/2005/TTBXD
ngày 15/7/2005.
ắ
ẽ
ả
+ B n v hoàn công các h ng m c và toàn b công trình v ki n trúc, k t c u, l p đ t
ế ị ệ ố
t b , h th ng k thu t công trình, hoàn thi n.( có danh m c b n v kèm theo)
thi
ấ ưở
ứ
+ Các ch ng ch k thu t xu t x
ề
trình đ thi công các ph n
ơ ệ
ph n thân, c đi n và hoàn thi n.
ậ ệ ử ụ
ể
+ Các phi u ki m tra ch t l
ố ề
ọ ế ấ
ề
ph nầ : San n n, gia c n n, c c , đài c c,k t c u ng m và k t c u ph n thân, c đi n
ộ ổ ứ
ệ
và hoàn thi n do m t t
ử ụ
ử ụ
ự
nhân, năng l c và s d ng s d ng m t phòng thí nghi m h p chu n th c hi n.
ứ
ạ
ậ
ỉ
+ Ch ng ch xác nh n ch ng lo i và ch t l
ậ ắ
ệ ố
và h th ng k thu t l p đ t trong công trình nh : C p đi n, n
ả
s n xu t c p.
+ Thông báo k t qu ki m tra ch t l
ụ
ạ
h ng m c công trình này c a các t
ị
quy đ nh.
ả
+ Các tài li u, biên b n nghi m thu ch t l
ẽ
. Kèm theo m i biên b n là b n v hoàn công công tác xây l p đ
danh m c biên b n nghi m thu các công tác xây l p và l p đ t thi ắ
ự
ng các công tác xây d ng và l p đ t thi
ắ ượ
ệ
c nghi m thu(có
ặ
t b kèm theo) Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ộ ộ ả ả t b ch y th đ n đ ng và liên đ ng không t ộ ệ ệ ệ
ỉ ả ể ử ơ
ế i , nghi m
i, báo cáo k t qu ki m tra , thí nghi m, hi u ch nh, ả ử ế ị ạ
ả
i và có t ệ ệ t b b o v ệ ử ế ị ả ườ ả
ả ố ớ ế ị ả
ạ
ổ
t b phóng cháy, ch a cháy, n .
ộ ự
ng , môi sinh( đ i v i các công trình thu c d án ph i ế ố ấ ỏ ố ề
ở ủ ệ ố
ử ả ố ị ả ủ ọ
ố
ấ ướ i ng c p n ườ
ộ
ng)
ườ
ệ
ấ
ứ
ệ
ng( Gia c n n, s c ch u t
i c a c c móng, ch t
ế
ệ
ọ ư ượ
ng gi ng ,đi n tr c a h th ng ch ng sét công trình và cho
ng bê tông c c, l u l
ử ả ể ứ
ị ự
ế ị ế ấ
t b , k t c u ch u l c, th t
c – ch t l ng, ng thoát
i b ch a, th t
c.) ủ ườ ế ấ ọ ng hàn c a các m i n i: C c, k t c u kim ẫ ườ ế
ố ấ ượ
ơ ệ ả ể
ự
ạ ố ố
ng đ
ấ ỏ
ng ng áp l c( d n h i, ch t l ng) b ch a ch t l ng …
ụ ể ứ
ạ ề ưở ế ắ
ậ
ể ộ ộ ị ự ế ị ậ ặ ặ
t b và công trình. ẫ
ế ị
ậ ủ ề ệ ả ệ ử ụ ề ề : ủ
ấ ượ ẩ ả ệ
+ Các biên b n nghi m thu thi
ử
ế ị ạ
t b ch y th liên đ ng có t
thu thi
ả
ế ị
ậ
i )
t b ( không t
v n hành th thi
ử
ế ị
ả
+ Các biên th và b n nghi m thu thi
t b thông tin liên l c, các thi
ử
+ Biên b n th và nghi m thu các các thi
ị
ể
+ Biên b n ki m đ nh môi tr
ậ
l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ả
+ Báo cáo k t qu thí nghi m hi n tr
ượ
l
thi
ướ
n
+ Báo cáo k t qu ki m tra ch t l
ạ
ấ ỏ
lo i, đ
ộ
ạ
ế
+ Các tài li u v đo đ c, quan tr c lún và bi n d ng các h ng m c công trình, toàn b
ả
ạ
công trình và các công trình lân c n trong ph m vi lún nh h
ng đ n công trình xây
ự
d ng.( đ lún, đ nghiêng, chuy n v ngang, góc xoay)
ậ
+ Nh t ký thi công xây d ng công trình
ướ
ắ
ị
+ Lý l ch thi
t b , máy móc l p đ t trong công trình: H ng d n ho c quy trình v n
ả
ả
hành khai thác công trình; quy trình b o hành và b o trì thi
ệ ố
ỹ
ậ
ả
ấ
+ Văn b n( biên b n) nghi m thu ch p nh n h th ng k thu t, công nghê đ đi u
ướ
ẩ
c có th m quy n v
ki n s d ng c a các c quan nhà n
ạ
ướ
c sinh ho t
ấ ấ ướ ụ ạ ố c ơ
ng s n ph m n
ấ
ữ ườ ng ố ớ ườ ự ự ả ấ ợ Ch t l
ử ụ
S d ng các ch t ch ng th m thi công các h ng m c công trình c p n
ổ
Phòng cháy ch a cháy n
ố
Ch ng sét
ệ
ả
B o v môi tr
ậ
ATLĐ, AT v n hành
ấ
ệ
Th c hi n gi y phép xây d ng( đ i v i tr ng h p ph i có gi y phép xây d ng)ự ự i xây d ng
ố ớ ậ ạ ầ ệ ấ ấ ứơ ướ ỉ ớ
Ch gi
ỹ
ấ
Đ u n i v i các công trình k thu t h t ng( c p đi n, c p n c, thoát n c, giao thông…) ế ứ ỉ ự ệ ạ ể ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ư ấ ế ế
ổ ứ ư ấ
ch c t
ị
ể ấ ượ ạ
Thông tin liên l c (n u có),
ợ ừ
+ Ch ng ch s phù h p t ng công vi c ( thi
ộ
ụ
m c công trình, toàn b công trình do các t
các t c ngoài tham gia t ổ ứ ướ
ch c n ủ ừ
ự
t k , thi công xây d ng) c a t ng h ng
ể ả
ộ ậ ấ
ị
v n ki m đ nh đ c l p c p ( k c
ể
ng)
v n, ki m đ nh, giám sát , đăng ki m ch t l Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ạ ệ ụ ướ ủ ầ ư ổ ứ t c khi ch đ y t ch cnghi m thu hoàn thành các h ng m c công ộ ậ ế ế ỹ ượ ẽ ả
t k ( k thu t, b n v thi công) đã đ ệ
c phê duy t ế ể ạ ổ
ớ
ế ự ố
i quy t s c công trình( n u có )
ủ ổ ứ ư ấ
ch c t
ấ ụ
ủ ầ ư ữ
ấ ượ ố ớ
ả ị
ả ậ
c khi ch đ u t ạ
ụ ể ư ệ
ệ ệ ạ ấ
xem xét và c p tr
trình và toàn b công trình.
ả
+ B ng kê các thay đ i so v i thi
ồ ơ ả
+ H s gi
ộ
v n ki m đ nh đ i v i nh ng b ph n, h ng m c công trình
+ Báo cáo c a t
ệ
ướ
ệ
ặ
nghi m
ng tr
ho c công trình có d u hi u không đ m b o ch t l
thu
ả
+ Biên b n nghi m thu giai đo n công trình
ả
+ Biên b n nghi m thu h ng m c công trình, nghi m thu hoàn thành công trình đ đ a
ử ụ
vào s d ng. ự ả ả ấ ậ ự ế ế ả
ố III. Nhân l c tham gia thi công công trình:
ể
ỹ ỹ ả
t k , b o đ m ch t l
ế ị ướ ự ề ỉ ự ộ ồ ỉ ệ
ể ỉ ạ ừ ệ ố
t đ đ m nhi m các công vi c thi công t
ườ ệ
i công tr ng: ổ ứ ươ ừ ầ ạ ớ ng án t ủ
ự ế ượ ự ệ ầ ộ ụ
ch c thi công cho t ng h ng m c
ng nhân công huy đ ng tham gia th c hi n gói ấ ượ
ạ
ả
ệ
ng
Đ thi công công trình đ t hi u qu cao, b o đ m đúng thi
ơ
ị
ề ổ ứ
quy t đ nh. Đ n v thi
và k m thu t, v n đ t
ch c nhân s trong thi công là nhân t
ủ
ế
ự
ộ
ậ
i s đi u hành tr c ti p c a
công chúng tôi thành l p m t ban ch huy công trình d
ứ
giám đ c. Ban ch huy công trình bao g m các cán b có năng l c, kinh nghi m và s c
ế
ả
ỏ ố ể ả
khâu ch đ o, qu n lý, ki m tra đ n
kh e t
ự ế ạ
thi công tr c ti p t
ệ
ả
V i kh năng hi n có c a nhà th u và ph
ầ
ủ
c a gói th u nhà th u d ki n cho l
th u:ầ Nhân s :ự ố ượ Stt Danh m cụ S l ng Năm kinh
nghi mệ ỹ ư ự 1 K s xây d ng >3 năm 02 ỹ ư ầ ườ 2 K s c u đ ng >3 năm 04 3 ắ ị
ấ
Trung c p tr c đ a 8 năm 01 ụ 4 KS XD ngành v t liêậ 6 năm 01 ậ ư ế 5 ạ
K ho ch v t t 3 năm 01 ế 6 K toán viên 5 năm 01 ợ ậ 7 Th v n hành máy ậ
b c =>5/7 06 8 ợ
Th thép ậ
b c =>5/7 10 ợ ề ổ 9 ợ
Th n t ng h p ậ
b c =>5/7 15 ợ 10 Th ván khuôn ậ
b c =>5/7 7 ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An ợ ầ ườ 11 Th c u đ ng ậ
b c =>5/7 15 Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN PH N VẦ ủ ả ệ 12 Th kho, b o v 02 10 năm CÔNG TÁC B O D NG VÀ B O HÀNH CÔNG TRÌNH ể ả ả ổ ọ ọ Đ đ m b o ch t l ng và kéo dài tu i th công trình, chúng tôi coi tr ng công tác ả ấ ượ
ng và b o hành công trình. ả ưỡ
b o d ệ ườ Sau khi nghi m thu và bàn giao công trình chúng tôi th ữ ả ưỡ ế ị ể ử
ng công trình đ s a ch a, b o d ữ
ng nh ng thi ể
ng xuyên ki m tra, xem
ầ
t b hay ph n công trình ư ỏ ấ ượ
xét ch t l
ấ
ố
ị
b xu ng c p, h h ng. ệ ử ưỡ ượ ỗ c th c hi n ngay m i khi Ch đ u t ng đ ủ ầ ư
ị ữ ả
ả ự
ự ệ
ệ ệ ỉ Ậ Ế Ế Ị
K T LU N VÀ KI N NGH ướ ầ
Vi c s a ch a b o d
có yêu c u.
ố ớ
Đ i v i công tác b o hành chúng tôi th c hi n nghiêm ch nh theo quy đ nh hi n hành
ủ
c a Nhà n c. ầ ậ ả ớ ấ ị ề ầ ờ ạ ể ỉ ự
ề
ấ ượ
ả
c luôn luôn đ m b o yêu c u v ch t l
ị
ộ
ồ ơ ề
ướ ấ
ề ệ ầ
ẫ ỉ ứ ươ ề ừ ự
ệ ư ố i thi u t ng t ỉ
ệ ố ệ ố
ế ầ c áp d ng cho gói th u này. Công ty ki n ngh Ch đ u t ị
ẫ ủ ỉ
ộ ng h
ườ ề ợ ả ề
Nhà th u chúng tôi là đã đ m nh n thi công các công trình xây d ng có nhi u
ả ạ
ệ
năm kinh nghi m. Chúng tôi đã tham gia c i t o, nâng c p, làm m i nhi u công trình
ế
ả
ả ướ
ỉ
ng và ti n
trong t nh và trên đ a bàn c n
ặ
ự
ậ
ộ ủ ự
đ c a d án. T i th i đi m l p h s đ xu t ch đ nh th u, m c dù B Xây d ng đã
ề
Công văn 920/CVBXD ngày 25/5/2010 v vi c H ng d n đi u ch nh d toán xây
ư
ự
d ng công trình theo m c l
ngày 1/1/2010 nh ng T nh Ngh An ch a
ẫ
ướ
ủ ươ
ng h
có ch tr
ng d n thi hành nên các h s nhân công và h s máy thi công
ơ
ụ
ượ
ư
ủ ầ ư
ch a đ
và các c quan
ứ
ệ ố
ỉ
ề
ban ngành ch c năng sau khi có ch tr
ng d n c a t nh đi u ch nh h s nhân
ể ả
công và máy đ đ m b o quy n l ướ
i lao đ ng. ủ ươ
i cho ng Ộ Ệ Ế
TRÊN ĐÂY LÀ TOÀN B THUY T MINH BI N PHÁP THI CÔNG:
Ệ
Ộ Ấ ƯỜ Ị Ấ Ỳ Ị NG N I TH TH TR N TÂN K HUY N CÔNG TRÌNH: NÂNG C P Đ Ỳ Ỉ Ệ TÂN K T NH NGH AN ự ệ ượ
ế ầ
ề ướ ủ ộ ị ế
ả
ế
N u đ
ượ
ng, ti n đ đã đ ra và bàn giao công trình theo đúng quy đ nh c a Nhà n
l ấ
ả
c trúng th u, chúng tôi cam k t th c hi n thi công công trình đ m b o ch t
ủ
c và c a ự ả ơ BQL d án. Xin chân thành c m n! ươ ng, ngày 12 tháng 12 năm Đô L 2012 ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh An Ầ Ạ Ệ Đ I DI N NHÀ TH U Đ A CH : XÓM 6 XÃ ĐÔNG S N – HUY N ĐÔ L NG – T NH NGH AN ồ ơ ự ầ ầ ị ấ ệ ỳ ỳ
ng n i thi Th tr n Tân K huy n Tân K ấ ườ
H s d th u: Gói th u: Nâng c p đ
ỉ ộ
ệ t nh Ngh AnỔ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ế
Ệ
Ự
Ỉ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ố
Ề
ế
ề
Ban đi u hành
(n u có)
ộ
ắ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
ủ
ỹ
ậ
Ch trì k thu t
ậ ư
ố
ỹ
ự ế
ể
ậ
K thu t thi công
tr c ti p, ti u ban
ổ ộ ả
ấ ự ế
ố
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ỉ
Ị
Ả
ƯỠ
Ả
Ổ Ầ Ư Ấ
CÔNG TY C PH N T V N KI N TRÚC XÂY D NG 6 NA
Ệ
Ự
Ỉ
Ế
Ệ
ƯƠ
Ơ
Ị
Ỉ