ĐÁNH GIÁ VÒNG ĐỜI,
HỆ
THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ISO 14000
VÀ
ĐÁNH GIÁ VÒNG ĐỜI LIFE CYCLE ASSESSMENT (LCA) (cid:132) Các sản phẩm, dịch vụ hay quá trình đều có
vòng đời
(cid:132) Vòng đời của một sản phẩm bắt đầu từ khi khai thác/thu hoạch nguyên liệu (cid:198) qua các công đoạn chế biến thành sản phẩm (cid:198) phân phối đến người sử dụng (cid:198) sản phẩm được thải bỏ hay (cid:198) tái sử dụng
Tiếp thị
Phát triển sản phẩm
Tác
động
qua lại
KHÁCH HÀNG
THẢI BỎ
NGUYÊN LIỆU
SẢN XUẤT/ BIẾN CHẾ
ĐÓNG GÓI
BÁN, PHÂN PHỐI VẬN CHUYỂN
SỬ
DỤNG
CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
ĐỊNH NGHĨA
(cid:132) Đánh giá vòng đời là 1 quá trình đánh giá tác động lên môi trường liên quan đến một sản phẩm, một quá trình hay một hoạt động bằng cách xác định và lượng hóa năng lượng, nguyên liệu sử dụng và các chất thải ra môi trường.
(cid:137) toàn bộ vòng đời của sản phẩm, (cid:137) quá trình hay hoạt động, (cid:137) xuyên suốt từ khi:
(cid:132) khai thác và xử lý nguyên liệu; (cid:132) sản xuất vận chuyển và phân phối; (cid:132) sử dụng; tái sử dụng; (cid:132) bảo hành, tái chế và thải bỏ sau cùng
(cid:132) Công việc đáng giá bao gồm:
CÁC GIAI ĐOẠN PHÂN TÍCH VÒNG ĐỜI (cid:132) XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐÁNH GIÁ
(cid:137) Các lý do tiến hành LCA? (cid:137) Sản phẩm, quá trình hay dịch vụ được tiến
hành LCA?
(cid:137) Đường biên của hệ thống được đánh giá? (cid:137) Đơn vị chức năng đối với sản phẩm được lựa
chọn?
VD: LCA 2 sản phẩm bóng đèn tròn
và
bóng huỳnh quang
bóng đèn huỳnh quang (cid:198) bãi chôn lấp
(cid:132) Nhiên liệu (cid:198) nhà máy điện (cid:198) lưới điện (cid:198)
bóng đèn tròn (cid:198) bãi chôn lấp
(cid:132) Nhiên liệu (cid:198) nhà máy điện (cid:198) lưới điện (cid:198)
Kiểm kê vòng đời
Kiểm
kê
vòng
đời
Đầu vào
Đầu ra
Thu nhận
nguyên
vật liệu
Nước thải
Sản xuất, chế
biến và tạo sp
Khí
thải
Năng lượng
Vận
chuyển và phân phối
CTR
Sử
dụng/Tái
sử
dụng/Bảo dưỡng
đề
Nguyên liệu
vấn Các khác mt Sản phẩm
Tái
chế
Quản lý chất thải
Phân tích tác động
nhóm tác động môi trường
(cid:132) Bước 1: phân loại đầu vào và đầu ra theo
của các yếu tố đầu vào và ra
(cid:132) Bước 2: đặc trưng hóa cường độ tác động
đối của mỗi nhóm tác động
(cid:132) Bước 3: lượng giá mức độ quan trọng tương
Đánh giá
việc cải thiện
động (cid:198) các cải tiến có thể được áp dụng
(cid:132) Diễn giải các kết quả của việc đánh giá tác
(cid:132) LCA được áp dụng để so sánh các sản phẩm (cid:198) lựa chọn sản phẩm thân thiện với môi trường nhất?
động đến môi trường
(cid:132) (cid:198) cải thiện thiết kế (cid:198) giảm khả năng tác
LỢI ÍCH CỦA LCA
(cid:132) Hiểu biết hơn về sản phẩm và quá trình sản xuất
(cid:132) So sánh các tác động môi trường và các chi phí
kinh tế cho các giải pháp thay thế
(cid:132) Giảm lượng chất thải và kiểm soát rủi ro
(cid:132) Thiết kế lại sản phẩm để giảm nguyên liệu
(cid:132) Phát triển, quảng bá và tiếp thị sản phẩm khi so với
các sản phẩm khác
(cid:132) Xúc tiến việc cấp nhãn sinh thái cho sản phẩm
ISO 1400 VÀ
HỆ
THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
(EMS)
Sự ra đời và
phát triển của ISO
(cid:132) ISO là tên viết tắt của Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa (International Organization for Standardization)
quốc tế về thương mại và sản xuất
(cid:132) Thành lập 1947 (cid:198) xây dựng các tiêu chuẩn
(cid:132) Trụ sở tại Geneva, 199 thành viên
Hệ
thống QLMT và
ISO 14001/1996
các vấn đề môi trường theo nguyên tắc:
Lập kế
thực hiện –
Cải tiến
hoạch – (plan –
Kiểm tra – act)
do –
check –
(cid:132) EMS là 1 PP toàn diện và liên tục để quản lý
Lợi ích
(cid:132) Giám sát hiệu quả môi trường
(cid:132) Tuân thủ được các quy định về môi trường
(cid:132) Nhận ra được các cơ hội giảm thiểu chất thải
(cid:132) Giảm chi phí vận hành
(cid:132) Cải tiến sự cạnh tranh
(cid:132) Giảm thiểu các rủi ro về môi trường
viên
(cid:132) Gia tăng trách nhiệm và an toàn của nhân
(cid:132) Gia tăng hình ảnh và uy tín của công ty
THỰC HIỆN
(cid:132) Chính sách môi trường
(cid:132) Lập kế hoạch
(cid:132) Thực hiện và điều hành
(cid:132) Kiểm tra và khắc phục
(cid:132) Xem xét lại của ban lãnh đạo
Yêu cầu
(cid:132) Cam kết của lãnh đạo
(cid:132) Tuân thủ với chính sách môi trường
(cid:132) Lập kế hoạch môi trường
(cid:132) Cơ cấu tổ chức và trách nhiệm
(cid:132) Đào tạo nhận thức và năng lực
(cid:132) Thông tin liên lạc nội bộ và bên ngoài
trường liên quan
(cid:132) Kiểm soát các tài liệu và hoạt động môi
trạng khẩn cấp
(cid:132) Sự chuẫn bị sẳn sàng và đáp ứng với tình
(cid:132) Kiểm tra đánh giá và hành động khắc phục
(cid:132) Lưu giữ hồ sơ
(cid:132) Xem xét của lãnh đạo (cid:132) Cải tiến liên tục
HIỆN TRẠNG VÀ
TIỀM NĂNG
CỦA SXSH
GIỚI THIỆU MỘT SỐ
NGÀNH
ÁP DỤNG SXSH
CÔNG TY TNHH SX VÀ
TM
MỸ HƯNG
CÁC LỢI ÍCH KINH TẾ
(cid:137) Quản lý nội vi
(cid:137) Bổ sung một số thiết bị với chi phí 32tr
(cid:198) Kết quả:
(cid:137) Giảm tiêu thụ nguyên liệu và sản phẩm hỏng:
72,35tr/năm
(cid:137) Giảm tiêu thụ điện: 35tr/năm
(cid:132) VỀ KINH TẾ