Thuyết trình Đồ án Bào chế phân tích công thức viên nén bao tan trong ruột Diclofenac
lượt xem 14
download
Nội dung của đồ án trình bày tổng quan viên nén; viên nén bao tan trong ruột diclofenac; biện luận công thức; phương pháp điều chế; tác dụng phụ; liều – cách dùng; tương tác thuốc... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuyết trình Đồ án Bào chế phân tích công thức viên nén bao tan trong ruột Diclofenac
- 1 ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KHOA DƯỢC ĐỒ ÁN BÀO CHẾ PHÂN TÍCH CÔNG THỨC VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC GVHD: Ths. Lê Thị Nga
- 2 PHÂN TÍCH CÔNG THỨC VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC
- 3 THÀNH VIÊN Lê Thị Ngọc Châu 1711543594 17DDSCL.2A Vòng Triều Vĩ 1711541204 17DDSCL.1D Trần Khánh Duy 1711541240 17DDSCL.1D Nguyễn Thị Mỷ Phúc 1711541188 17DDSCL.1D Lê Thị Kim Phường 1711543838 17DDSCL.2C
- 4 Tổng quan viên nén Khái niệm, phân loại, tá Icon NỘI DUNG dược, pp điều chế, tiêu chuẩn chất lượng Icon Icon Viên nén bao tan trong Icon ruột diclofenac Tính chất hoạt chất và tá dược, công thức, pp điều Icon chế, yêu cầu chất lượng, công dụng, tương tác thuốc.
- 5 TỔNG QUAN VIÊN NÉN Thuốc rắn, hình dạng nhất định, chứa lượng chính xác của một hoặc nhiều hoạt chất và tá dược, bào chế bằng cách nén khối hạt thuốc trên máy dập viên VIÊN NÉN Đường dùng: uống, ngậm, đặt dưới lưỡi, cấy dưới da, đặt âm đạo, hòa tan trong nước…
- 6 TỔNG QUAN VIÊN NÉN VIÊN NÉN Tá dược phụ Hoạt Tá dược chất Tá dược chính
- 7 TỔNG QUAN VIÊN NÉN Chính: độn, dính, rã, trơn và bóng TÁ DƯỢC Phụ: tá dược hút, ẩm, chất làm thơm, màu, đệm, chất điều vị, bảo quản, ổn định.
- 8 TỔNG QUAN VIÊN NÉN Cách Viên Viên Viên dùng nhai ngậm hòa tan đường Viên sử Viên Viên cấy PHÂN dụng sủi đặ t dưới da LOẠI Đặc tính phóng phóng phóng phóng thích thích thích thích hoạt hoạt hoạt hoạt chất chất tức biến đổi chất thời chất trễ
- 9 PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ Xát hạt Phương pháp khô xát hạt. PHƯƠN G PHÁP Xát hạt Phương pháp ướt dập trực tiếp.
- 10 PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ Phương pháp dập trực tiếp
- 11 PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ Xát Xát hạt hạt khô ướt
- 12 Đồng đều Độ rã hàm lượng YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG Tính chất Đồng đều khối lượng Độ hòa tan
- 13 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Diclofenac natri 50mg Talc: Magnesi stearate (9:1): tá dược trơn bóng Microcrystallin cellulose M101: tá dược độn, Eudragit L30 D55: tá dược bao tan trong rã ruột Công Tinh bột ngô: tá dược độn, dính Acetyltriethyl citrat: Chất hóa dẻo hổ trợ thức Lactose monohydrate: tá dược độn Hypromellose (HPMC): tá dược bao bảo vệ Cồn PVP 10%: tá dược dính Macroglo 6000, 400: Chất hóa dẻo hổ trợ Colloidal silica khan: Tá dược hút, trơn Titan oxyd, sắt đỏ oxyd, sắt vàng oxyd: Tá
- 14 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Diclofenac natri: Hoạt chất [2 (2, 6 dicloro anilino) phenyl] acetat natri: C14H10Cl2NNaO2 Bột kết tinh hoặc tinh thể màu trắng, hơi vàng. Tính chất Acid yếu, pKa ở 25 °C ≈ 4 Độ tan: dễ tan trong ethanol 96%, methanol, hơi tan trong nước và acid acetic băng, không tan trong ether.
- 15 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Hấp thu Chuyển hóa Hấp thu nhanh: PO Tmax :1 4h Chuyển hoá: gan Cmax : sau khi dùng liều 50 Dược mg là 11.5 µg/mL động Phân Thải trừ học bố T1/2: 2h Vd: 0,12 – 0,171/kg Hệ số thanh thải toàn thân: 263 Liên kết protein huyết ± 56 ml/phút. tương (99,7%) Thải trừ : thận 65%, qua mật 35%
- 16 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Tá Microcrystalin cellulose dược Công thức: C6nH10n 2O5n+1 Là celulose được Omethyl hóa một phần Tính chất: Hạt cốm hay bột mịn màu trắng ngà. Dễ hút ẩm sau khi sấy khô
- 17 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Tá Tinh bột ngô dược Bột mịn trắng tới vàng nhạt Tinh bột có cấu tạo đơn, hình dạng rất khác nhau
- 18 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Tá Lactose monohydrate dược Công thức: C12H22O11.H2O βDGal(1→4)αDGlc, 4OβDGalactopyranosylαDglucose Tính chất: Bột kết tinh vô định hình màu trắng Lactose: tá dược độn
- 19 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Tá Cồn PVP 10% dược Công thức: Polyvinylpyrrolidone chứa các polyme mạch thẳng của 1ethenylpyrrolidin2on Tính chất: Bột hay mảnh nhỏ màu trắng hoặc trắng ánh vàng, dễ hút ẩm. Có đặc tính làm ướt Dùng làm tá dược tạo màng bao phim.
- 20 VIÊN NÉN BAO TAN TRONG RUỘT DICLOFENAC Tá Colloidal silica khan dược Công thức SiO2 Tính chất: Bột màu trắng có mật độ khối lượng cực thấp và diện tích bề mặt cao. Là một oxit phi kim loại vô cơ, không độc hại, vô định hình Làm tá dược trơn, hút
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH- BỎNGCÁCH LÀM BỆNH ÁN
7 p | 478 | 44
-
DINH DƯỠNG HỌC - Bài mở đầu
16 p | 161 | 30
-
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA THỰC PHẨM
8 p | 242 | 24
-
Quy trình Xét nghiệm nước tiểu
18 p | 395 | 19
-
CÁC VITAMIN
14 p | 87 | 10
-
Các Phương pháp Điều trị viêm tụy cấp
7 p | 147 | 10
-
Lý Thuyết Dược Học: NGŨ VỊ TỬ
6 p | 103 | 8
-
BỆNH TIM MẠCH VÀNH - Phần III - B
9 p | 74 | 8
-
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc GLUCOBAY 50 - 100 BAYER PHARMA
5 p | 95 | 7
-
KHÁI QUÁT VỀ BỆNH TIỂU ĐƯỜNG
7 p | 92 | 7
-
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
14 p | 86 | 6
-
Chế độ ăn uống khi mang thai
4 p | 91 | 5
-
BỆNH TIỂU ĐƯỜNG LOẠI 1 - Phần IV
6 p | 73 | 5
-
CÁCH ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
16 p | 81 | 4
-
Máu và các thành phần máu
4 p | 89 | 4
-
Tổng quan Sinh Tố D và Ánh Sáng Mặt Trời
7 p | 67 | 3
-
Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
261 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn