Nhóm 2: 1. Tống Thị Hoa 2. Nguyễn Huyền Hảo 3. Trần Thu Hoài 4. Vân Thị Thêm 5. Bùi Thị Phương Hoa 6. Lưu Thị Thanh Thảo 7. Nguyễn Ngọc Tân 8. Đỗ Thị Thanh Nhàn 9. Vũ Thị Hằng 10. Lưu Thị Trang 11. NguyễnThị Thủy
MỤC LỤC
I.
Tổng quan về đất nước Hàn Quốc
Mô hình phát triển kinh tế Hàn Quốc
II.
III.
Đánh giá mô hình phát triển toàn diện của Hàn Quốc
IV.
Bài học kinh nghiệm
TỔNG QUAN VỀ ĐẤT NƯỚC HÀN QUỐC
1. Vị trí địa lý
S: 98480 m2 Dân số: 50 triệu
2. Lịch sử
3. Chính trị
Quốc khánh: 15/08/1945
Tổng thống: Lee Myung Bak
Ngôn ngữ: tiếng Hàn
Tiền tệ: Korean won (KRW)
Tổng quan về đất nước Hàn Quốc
4. Vài nét chuyển biến rực rỡ của kinh tế Hàn Quốc
Tổng quan về đất nước Hàn Quốc
5, Quan hệ Việt Nam – Hàn Quốc
CÁC CHÍNH SÁCH KINH TẾ
Quá trình cải tạo nền kinh tế Hàn Quốc từ 1 nước nông nghiệp nghèo nhất thế giới với các chiến lược phát triển kinh tế => Tạo nên “ kỳ tích sông Hàn”
Bảng: Nền kinh tế Hàn Quốc thông qua các kế hoạch phát triền kinh tế (1962-1996)
Kế hoạch
Mục tiêu của kế hoạch
Các mục tiêu cơ bản
Tăng trưởng, tự túc
Kế hoạch lần thứ 1 (1962-1966)
-Điều chỉnh những diễn biến xấu của nền kinh tế và xã hội -Xây dựng cơ sở nền tảng cho 1 nền kinh tế độc lập,tự túc
-Hiện đại hóa cơ cấu công nghiệp -Thiết lập 1 nền kinh tế tự túc Tăng trưởng, tự túc
Kế hoạch lần thứ 2 (1967-1971)
Tăng trưởng, ổn định, tự túc, cân bằng.
Kế hoạch lần thứ 3 (1972-1976)
-Phát triển công nghiệp và nghề cá -Thời kỳ tăng trưởng xuất khẩu -Xây dựng các ngành công nghiệp nặng và hóa chất
-Thiết lập cơ cấu tăng trưởng tự túc -Thúc đẩy công bằng xã hội -Phát triển công nghệ và cải tiến năng suất
Tăng trưởng, công bằng, hiệu quả
Kế hoạch lần thứ 4 (1977-1981)
Ổn định, hiệu quả, công bằng
Kế hoạch lần thứ 5 (1982-1986)
-Xây dựng nền tảng cho sự tăng trưởng tự lực cánh sinh và ổn định kinh tế -Đổi mới công nghệ -Cải thiện chất lượng cuộc sống -Thay đổi chức năng của chính phủ
Tự chủ, ổn định, phúc lợi
Kế hoạch lần thứ 6 (1987-1991)
-Tăng cường sự công bằng và cân đối trong quản lý kinh tế -Cải thiện chất lượng đời sống và phát triển kinh tế công bằng -Tự do hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế
-Tự do hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế -Thúc đẩy đầu tư R&D và SOC -Cải thiện sự công bằng xã hội
Kế hoạch lần thứ 7 (1992-1996)
Cạnh tranh, công bằng, quốc tế hóa
1
2
3
GĐ tái thiết nền kinh tế (1950-1961)
GĐ phát triển kinh tế hướng vào xuất khẩu (1962-1971)
GĐ ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và hóa chất (1972-1979)
4
5
6
GĐ khủng hoảng và phục hồi kinh tế (từ 1997 tới nay)
GĐ thực hiện chính sách “kinh tế mới” và toàn cầu hóa (1990-1996)
GĐ điều chỉnh cơ cấu và tự do hóa nền kinh tế (1980-1989)
Chiến lược phát triển công nghiệp HQ sau khủng hoảng kinh tế 1973-1974
Tiếp tục suy thoái kinh tế
Chuyển hướng chiến lược
=> Chính phủ quyết định cải thiện cơ cấu ngành công nghiệp
1. Đổi mới 1. Đổi mới năng suất lao năng suất lao động, tích lũy động, tích lũy công nghệ và công nghệ và nâng cao chất nâng cao chất lượng lượng
2. Mở rộng 2. Mở rộng thi trường thi trường công nghiệp công nghiệp hóa hướng hóa hướng vào khu vực vào khu vực tư nhân tư nhân
3. Coi trọng 3. Coi trọng vai trò của vai trò của khoa học kỹ khoa học kỹ thuật trong thuật trong phát triển phát triển công nghiệp công nghiệp
4. Chuyển đổi 4. Chuyển đổi từ nền “ kinh từ nền “ kinh tế ống khói” tế ống khói” sang nền kinh sang nền kinh tế có kỹ thuật tế có kỹ thuật tinh vi và hiện tinh vi và hiện đại đại
Khủng hoảng năm 1997 và các biện pháp khắc phục
Chaebol
Giai đoạn 1960-1990
Đầu tư vào những yếu tố đầu vào hiện đại. Đặc biệt đầu tư vào ngành phân bón và thuốc trừ sâu.
CHÍNH SÁCH
Thủy lợi
Sắp xếp lại ruộng đất
Phong trào cộng đồng mới
Hệ thống hai giá đối với gạo
Giai đoạn 1990 đến nay
• Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp • Cơ cấu lại nguồn nhân lực ở nông thôn • Mở rộng quy mô trang trại • Nâng cao thu nhâp và mức sống ở nông thôn • ĐẶC BIỆT:1995, áp dụng hệ thống tự kiểm soát và
tự chủ ở địa phương
1. Các chính sách kinh tế tiêu biểu
Cơ cấu kinh tế (% GNP)
1965
1970
1980
1987
1996
38,4
28,0
15
11,5
6
Nông, lâm, ngư nghiệp
19,8
22,8
40
47,1
43
Công nghiệp
41,8
49,2
45
41,4
51
Dịch vụ
Xây dựng
Đô thị hóa
Hàng hải
Hàng không
I. CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
GĐ 1: 1962-1980 Thực hiện chính sách ổn định hóa và thắt chặt tiền tệ
LÃI SUẤT
CUNG TIỀN TỆ
GĐ 2: từ 1980 đến nay cải cách ngân hàng và tự do hóa tài chính
II. CHÍNH SÁCH TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI
Đầu tư FDI
Đa dạng hóa thị trường
Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
Chính sách ngoại thương
Hợp tác khoa học-công nghê
III. CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Điện thoại
Truyền hình, truyền thanh
Internet
Công nghệ thông tin
CÁC CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Chính sách giáo dục và nguồn nhân lực
Chính sách dân số
Chính sách đô thị hóa
Chính sách việc làm
Chính sách cho người nghèo
Chính sách an sinh xã hội khác
1. CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC VÀ NGUỒN NHÂN LỰC
1. CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC VÀ NGUỒN NHÂN LỰC
1945-1960: đặt nền móng
1961-1970: phát triển số lượng
1980-1990: giai đoạn chất lượng cao
1990-nay: giai đoạn tiên tiến của nền giáo dục
Dân số Hàn quốc (1960-2050)
(Nguồn: Cục thống kê Quốc gia Hàn Quốc)
3. Chính sách đô thị hóa
Nhanh chóng đưa ra chiến lược phát triển đô thị
1
2 Đô thị hóa gắn liền với công nghiệp hóa
3. Chính sách đô thị hóa
(Đơn vị tính %)
1950 1975 2000
Khu vực
16.5 26.68 40.67
Các nước kém phát triển
28.2 37.73 47.52
Các nước tư bản phát triển
Châu Á 34.62 37.68
18.4 48.04 86.22
Hàn Quốc
Hỗ trợ kinh nghiệm việc làm
Giải pháp tạm thời
Hỗ trợ việc làm
Đào tạo hướng nghiệp
Giải pháp trung và dài hạn
Xây dựng hệ thống thông tin việc làm
5.Chính sách cho người nghèo
Kế hoạch hỗ trợ hoạt động xã hội khẩn cấp lên tới 4,5 tỉ USD
1
Hỗ trợ tài chính cho các công ty tái cơ cấu kinh doanh
Trợ cấp trẻ em thuộc hộ nghèo
2
Trợ cấp cho các hộ nghèo do khủng hoảng kinh tế
3
34
6. 6. ChínhChính sáchsách an an sinhsinh xãxã hộihội kháckhác
Hệ thống bảo hiểm y tế và trợ giúp y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Hệ thống hưu trí
Trợ cấp giá sinh hoạt
Trợ cấp cho người già và tàn tật
Đánh giá thành tựu và hạn chế trong mô hình phát triển của kinh tế Hàn Quốc
Source: www.indexmundi.com
CPI inflation South Korea (source: www.inflation.eu)
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI
Thành tựu & hạn chế
L/O/G/O
1. Thành tựu : Đảm bảo các nhu 1. Thành tựu : Đảm bảo các nhu cầu cơ bản của con người cầu cơ bản của con người
Nhu cầu vật chất : mức Thu nhập bình quân đầu người biến
chuyển tích cực
Năm 1962 1989 2007 2010
GDP/người (USD) 87 USD 4830 USD 25000 USD 20759 USD
Nhu cầu y tế và chăm sóc sức khỏe :
- Tháng 11/2010 : số người trên 100 tuổi là 1.836 người, tăng 91,1% so với năm
2005 , trong đó phụ nữ chiếm đa số với 1.580 người.
- Năm 2009, tuổi thọ trung bình của người Hàn Quốc đã nâng lên là 80,5.
2.Hạn chế : 2.Hạn chế :
Nhu cầu việc làm : Hiện tượng “lạm phát giáo dục”
Chính trị : Nghĩa vụ quân sự kéo dài 2,5 năm cản trở
giới trẻ tiếp cận thị trường lao động
Dân số : đang già hóa nhanh và số lao động chủ chốt
giảm mạnh - Năm 2000 : số người cao tuổi vượt quá 7% tổng dân
số.
- Năm 2010 : số người trên 65 tuổi chiếm 11,3% tổng
số dân
7 bài học kinh nghiệm
Chống chảy máu chất xám
Truyền thống đoàn kết
Minh bạch
Nhất quán
Công minh
Có tính kỉ luật
3, “Tăng trưởng xanh”- tầm nhìn chiến lược của Hàn Quốc
“Tăng trưởng xanh, carbon thấp”
4. Bài học từ sự thành công và thất bại của các Cheabol
5. Bài học về phát triển công nghệ
- Sự hỗ trợ mạnh mẽ từ Nhà nước
- Tạo dựng môi trường cộng tác liên kết để huy động nguồn lực cho phát triển công nghệ
- Nhạy bén và quyết đoán theo đuổi những công nghệ mới hàng đầu có tính ứng dụng cao
- Thúc đẩy sự sáng tạo trong bản
thân mỗi cá nhân

