ƯỜ ƯỜ

Ạ Ọ Ạ Ọ

Ệ Ệ

Ệ Ệ

TR TR

NG Đ I H C CÔNG NGHI P VI T TRÌ NG Đ I H C CÔNG NGHI P VI T TRÌ

ƯỜ

KHOA CÔNG NGH  MÔI TR

NG

Ớ NHÓM 1_L P MT1Đ13

Đ  TÀI

:

ườ

ướ

Đ c ch t trong môi tr

ng n

c

ổ ng n

ộ ấ ọ ướ ườ c ường nước (water

ố ồ ấ ễ ộ ế ọ ộ ố ớ

ộ ậ ử ư người và đ ng v t s

ế ổ

ủ ồ ước đó.  ồ ộ ệ ương,  ược lý, b nh lý, sinh hóa,

ậ ạ ộ

ự ộ

ế ạ

ường nước. ủ ấ ề ộ ọ  1 , T ng quan v  đ c h c môi tr -Đ c ch t h c trong môi tr ứ ề ecotoxicology) là m t môn khoa h c nghiên c u v   ộ ngu n g c, di n bi n đ c ch t, đ c tính đ i v i các  ậ sinh v t th y sinh cũng nh ụ d ng ngu n n -Tác đ ng đ c bao g m gây ch t và gây t n th ộ ộ ả ứ các ph n  ng v n đ ng, d ọ sinh lý h c, ho t đ ng.  - Tác đ ng còn có th  tính d a trên s  l ố ượng cá th  b  ể ị ể ồ ể ị ạ ch t, lế ượng cá th  d  d ng,… nó bao g m các nghiên  ổ ố ể ứ ề ự c u v  s  di chuy n, phân b , bi n đ i và d ng sau  cùng c a hóa ch t trong môi tr

2 , Các dạng tồn tại của độc chất trong môi trường nước - Dạng hòa tan: các chất hòa tan trong môi trường nước dễ bị sinh vật hấp thụ và dễ lan truyền trong môi trường nước. - Dạng bị hấp thụ bởi các phần vô sinh hoặc hữu sinh lơ lửng trong nước hoặc lắng xuống đáy bùn. - Tích tụ và chuyển hóa trong cơ thể sinh vật thủy sinh.

ậ ể ụ ơ ể

ấ ậ

ơ ể ả ấ ủ  và chuy n hóa trong c  th  sinh v t th y  ể  trong c  th  sinh v t có th   ườ ng

ườ ế t

ườ c có th  bi n

ướ ng n ọ ặ

­ Tích t ụ sinh. Các ch t tích t ổ qua quá trình trao đ i ch t th i ra ngoài môi tr qua đ ng bài ti ể ế ấ ộ => Các đ c ch t trong môi tr ọ ổ ở đ i b i các tác nhân sinh h c, hóa h c ho c quang  h c. ọ

3 , Các nguồn phát sinh độc chất trong nước

Nhiễm độc tự nhiên

Nhiễm độc do nhân tạo

- Nhiễm độc do sử dụng các loại hóa chất trong nông nghiệp - Nhiễm độc do rò rỉ nước rác từ các hố chôn lấp - Nhiễm độc do các nguồn nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt - Nhiễm độc do quá trình khai khoáng kim loại, khai

thác dầu mỏ, khai thác than

- Do các khí ô nhiễm có trong không khí đi vào môi trường nước - Do hiện tượng rửa trôi các chất ô nhiễm có trong đất

.

5, Quá trình lan truyền và tích tụ độc chất trong môi trường nước - Phụ thuộc vào tính chất vật lý, hóa học của độc chất. + Các chất dễ tan trong nước thì dễ dàng lan truyền trong nước và dễ dàng hấp thụ vào cơ thể + Các chất bền về mặt hóa học, khó phân hủy sinh học thì tồn tại lâu và ñược lan truyền rộng hơn các chất dễ bị phân hủy. + Các chất dễ dàng lắng tụ ít lan truyền rộng. + Bốc hơi làm giảm nồng ñộ chất ñộc có trong môi trường nước.

- Phụ thuộc vào tốc độ, lưu lượng dòng chảy. - Phụ thuộc vào pH của môi trường - Phụ thuộc vào trầm tích của dòng sông hồ là nơi tiếp nhận chất độc. - Phụ thuộc vào vi sinh vật có trong đất, các thủy sinh. => Sinh vật sinh sống trong nước đóng vai trò quan trọng trong quá trình làm sạch nước và chuyển hóa chất độc có trong nước từ dạng độc ñến dạng ít ñộc hơn

6 , Độc chất và ảnh hưởng của độc chất trong môi trường nước

a) Dầu mỡ có thành phần hóa học rất phức tạp, trong dầu thô còn hòa tan nhiều chất độc khác như lưu huỳnh, nitơ, kim loại. - Dầu trong nước tồn tại dưới dạng tự do và dạng nhũ tương.

- Dầu tạo lớp màng trên mặt nước ngăn cản khả năng hấp thụ oxy trong nước

. b) Chất gây phú dưỡng : bao gồm nitơ, phospho, cacbon

gốc Nguồn

. c) Vi sinh v t gây h i trong ngu n n v   Vi sinh v t gây b nh phát sinh ch  y u là do

ậ ậ

ả ướ ướ ệ n c th i sinh ho t và n

v  Vi sinh v t gây b nh phát tri n m nh khi ngu n

ậ ồ ướ c ủ ế ả ệ c th i b nh vi n. ạ ể ồ

ướ ị ễ c b  ô nhi m n ng n

ậ ệ ạ ệ ạ ệ ặ ệ ồ ướ v   Vi sinh v t gây b nh trong ngu n n ườ i và đ ng v t qua đ ỵ ườ ng g p là b nh l ủ ế c ch  y u  ườ ng tiêu  ươ , th ng hàn,

ệ ố ộ gây b nh cho ng ặ hóa. Các b nh th vàng da, s t lâm sàng,…

- Các chất phóng xạ có trong nước dễ dàng được hấp thụ bởi tảo, rong rêu, cá sinh sống trong nước.

- Các chất này qua chuỗi thức ăn tích tụ trong cơ thể sinh vật làm biến đổi di truyền, rối loạn hoạt động trao đổi chất và là tác nhân gây ung thư. = > Ảnh hưởng của các tác nhân phóng xạ rất lâu dài

. d) Các đồng vị phóng xạ - Ô nhiễm chất phóng xạ trong nguồn nước phát sinh do qúa trình khai khoáng, thử vũ khí hạt nhân, sử dụng vũ khí hạt nhân trong chiến tranh, nước thải từ các lò phản ứng hạt nhân.

ọ ệ ự ậ ấ ấ ố ả

ể ọ

ầ ớ ả ỗ ấ ễ ệ

ưở ế ả ả ả

ọ ữ ơ ổ ề ữ e) Các ch t hóa h c h u c  t ng h p­b n v ng:  ấ ẩ ử ồ ố ừ  các ch t t y r a,   ­ Các ch t này có ngu n g c t ệ ấ thu c b o v  th c v t, ch t hóa h c công nghi p.  ồ ư ở ầ ồ ủ ấ –  Các ch t này t n l u   t ng ñáy c a sông, h ,  ạ ế ụ ấ ễ  và khu ch đ i sinh h c qua  bi n. R t d  tích t ữ ộ ứ chu i th c ăn. Có đ c tính cao, ph n l n là nh ng  ư ộ ế ch t gây ung th , đ t bi n gen, suy gi m h  mi n  ị ng ñ n kh  năng sinh s n. d ch và  nh h  f

ụ ọ .  sinh h c

ậ ự c  tích  lu   l ng th c  i  chính  s   tích  lu   nào  làm

ấ ộ ượ ổ ồ ườ ăn  và  đ thay đ i n ng đ  ch t đ c trong môi tr ườ ỹ ng.

7 ,Quá trình tích t ể Ch t đ c có th  đi vào sinh v t theo đ ỹ ạ ộ ấ ộ ỹ ộ ế ố ọ * Quá trình tích lu  sinh h c thu c vào các y u t

sau:

ư ậ ố ấ ộ ỡ ủ ấ ộ 1. Tính  a m  c a ch t đ c. ơ ể ủ ể 2. V n t c chuy n hoá c a ch t đ c trong c  th

sinh v t.ậ

ấ ộ ơ ể ỷ ủ ỳ 3. Chu k  bán hu  c a ch t đ c trong c  th  sinh

v tậ .

ụ ọ ủ ấ ộ ạ Có 2 d ng tích t sinh h c c a ch t đ c trong

ụ ừ ườ ơ ể c  th  sinh v t. * Tích t ậ ế  do khuy ch tán t môi tr ng đi vào

sinh v t ậ

ậ ỉ

­ Tích t ủ ộ ậ ả ấ ộ ơ  đ n b  ph n: ch t đ c ch  đi vào 1 c   ạ ẽ ượ c  đào  th o  ra  i  s   đ

ụ ơ quan  c a  sinh  v t  còn  l ngoài.

ấ ộ ỹ ở ụ ộ đa b  ph n: ch t đ c tích lu ề  nhi u ­ Tích t

vTích  t

ậ ậ ủ ơ ể ố ụ ộ b  ph n c a c  th  s ng. ấ ộ ế ạ ch t  đ c  do  khuy ch  đ i  sinh

h c.ọ

ế ố ườ ưở ộ 8 , Các y u t môi tr ả ng  nh h ế ng đ n đ c

tính.

ớ ộ ộ ế ố

ế

liên quan t ộ ấ ả ế ứ i cách th c ng  đ c. ậ ơ ể ả ứ ớ ị

ậ ớ ồ ồ ộ

ơ ể ờ ạ ợ ủ ừ ấ ậ ị

ế ủ ấ ế ­ Các y u t ỷ Khi  1  hoá  ch t  tác  đ ng  đ n  c   th   sinh  v t  thu   ấ ợ sinh h p ch t  đó ph i ti p xúc, ph n  ng v i 1 v  trí  ộ ậ ươ ti p nh n t ng thích trên c  th  sinh v t v i n ng đ   ờ đ   cao,  th i  gian  đ   dài.  Th i  gian  và  n ng  đ   hoá  ỷ ổ ch t thu  đ i theo t ng lo i h p ch t, sinh v t, v  trí  ti p xúc.

c

ể ướ

ả ườ ế

ưở ậ c có th  làm tăng, gi m  ộ ệ ụ ể ủ ề

ả ng n ạ ộ ng đ n đ c tính, tùy thu c vào lo i  ộ , loài sinh v t, tùy thu c đi u ki n c  th  c a  ườ

ở ố ủ  nhi

ệ ộ ướ t đ  n • Nhi ệ ộ t đ  trong môi tr ­ Nhi hay không  nh h ộ ố đ c t ừ ợ t ng tr ng h p ẽ ẽ    + VD : K m, th y ngân, phenol, naphthenic acid s   ấ ệ ộ ư c thơ ộ p. Mu i cyanide,  tăng đ c tính  t đ  n ộ ố ừ hydrogen sulfide, m t s  thu c tr  sâu (eldrin, DDT,  ộ permethrin,...) tăng đ c tính khi nhi ệ ộ ước tăng t đ  n

ượng oxy hòa  ủ

ủ ế

ư ẳ

ộ ẽ ạ ầ ấ Oxy hòa tan ằ ­ Người ta thường cho r ng, khi l ả tan trong nước gi m s  làm gia tăng đôc tính c a  ẽ ường nước ộ đ c ch t trong môi tr ộ ụ ấ ộ ­ N u đ c tính c a m t ch t ph  thu c vào  ả ượ ng oxy hòa tan gi m.  pH, nó s  gia tăng khi l ộ ẽ Ch ng h n nh  amonia s  gia tăng đ c tính  g p 2,5 l n.

ấ ủ ự

ổ ộ ử i s  thay đ i pH. Các phân t

ậ ễ ộ ơ

ộ ượ ự ượ c d  đoán qua đ c ng đ

c

ệ ớ

ố ự ư ướ ủ

ị ọ  nh  loài h  hàng  ộ ủ ố ng t ng quen thu c c a

ủ ướ   pH c a n c ưở Ả       ­  nh h ng chính c a pH lên đ c ch t là s  ion  ế ướ ự  không liên k t  hóa d ế ẽ ở s  tr  nên đ c h n do chúng d  xâm nh p vào mô t   bào h n.  ơ ụ ổ ể ộ      M t ví d  c  đi n là amonia, đ c tính c a nó đã  ặ ườ ứ ỹ đ c nghiên c u k  và th ủ ướ tính c a n ộ ặ  Đ  m n ả ấ ự    ­ Th c nghi m cho th y kh  năng ch ng ch u v i  ặ ươ ộ đ c tính c a cá n c m n t ườ ớ v i chúng s ng trong môi tr chúng