intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Quản trị chuỗi cung ứng

Chia sẻ: Gjjfv Gjjfv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

259
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Quản trị chuỗi cung ứng nhằm trình bày về định nghĩa và thuật ngữ, tương tác hệ thống, phối hợp trong chuỗi cung ứng, đo lường hiệu quả chuỗi cung ứng, cải tiến cấu trúc, cải tiến hạ tầng. Mạng internet và chuỗi cung ứng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Quản trị chuỗi cung ứng

  1. CHƯƠNG 10 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG (Supply chain Management) MBA08 - Nhóm 4
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Định nghĩa và thuật ngữ 2. Tương tác hệ thống 3. Phối hợp trong chuỗi cung ứng 4. Đo lường hiệu quả chuỗi cung ứng 5. Cải tiến cấu trúc 6. Cải tiến hạ tầng 7. Mạng internet và chuỗi cung ứng 8. Chuỗi cung ứng ảo 9. Key points MBA08 - Nhóm 4 2
  3. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ • Chuỗi cung ứng : Chuỗi các quá trình kinh doanh và thông tin để cung cấp một sản phẩm (dịch vụ ) từ nơi sản xuất và phân phối đến khách hàng cuối cùng • Quản trị chuỗi cung ứng: Quá trình hoạch định, thiết kế, kiểm soát dòng thông tin và dòng nguyên liệu của chuỗi cung ứng để đáp ứng nhu cầu khách hàng trong hiện tại và tương lai. MBA08 - Nhóm 4 3
  4. CHUỖI CUNG ỨNG VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Nguồn: Hiệp hội các nhà quản lý chuỗi cung ứng M ỹ (Council of Supply Chain Management Profesionals) MBA08 - Nhóm 4 4
  5. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ • Kênh phân phối: Đường đi từ nhà sản xuất, thông qua nhà phân phối và đến khách hàng • Quản trị nhu cầu: Quản trị nhu cầu hàng hóa (dịch vụ) trong chuỗi cung ứng Nhu cầu có thể quản lý qua các cơ chế sản phẩm, giá, chiêu thị, phân phối MBA08 - Nhóm 4 5
  6. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ • Quản trị Logistics: Nghĩa rộng: quản trị chuỗi cung ứng Nghĩa hẹp: liên quan đến vận chuyển bên trong và phân phối bên ngoài MBA08 - Nhóm 4 6
  7. 2. CÁC TƯƠNG TÁC HỆ THỐNG MBA08 - Nhóm 4 7
  8. Package MBA08 - Nhóm 4 8
  9. TƯƠNG TÁC HỆ THỐNG TRONG CHUỖI CUNG ỨNG • Chuỗi cung ứng là hệ thống có tính tương tác cao • Hiệu ứng gia tốc (accelerator effect) của sự thay đổi nhu cầu trong chuỗi cung ứng • Khắc phục hiệu ứng: giảm thời gian cung cấp và phản hồi thông tin về nhu cầu, dự báo nhu cầu MBA08 - Nhóm 4 9
  10. HIỆU ỨNG BULLWHIP/ DÂY CHUYỀN • Một sự thay đổi nhỏ trong nhu cầu ở khâu bên dưới của chuỗi cung ứng có thể gây ra một sự thay đổi rất lớn ở khâu bên trên của chuỗi MBA08 - Nhóm 4 10
  11. 3. SỰ PHỐI HỢP TRONG CHUỖI CUNG ỨNG • Là yếu tố quan trọng trong việc cải tiến hiệu quả chuỗi cung ứng Phối hợp giữa các bộ phận bên trong công ty Phối hợp giữa các công ty • Các cách thức phối hợp: nhóm chức năng chéo, phối hợp với khách hàng và nhà cung cấp, cải tiến hệ thống thông tin… • Kết hợp giữa cải tiến chất lượng trong chuỗi cung ứng với giảm chi phí và thời gian MBA08 - Nhóm 4 11
  12. 4. ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Giao hàng Chất lượng Thời gian Chi phí MBA08 - Nhóm 4 12
  13. 4.1 GIAO HÀNG • Giao hàng đúng hẹn (on-time delivery): Phần trăm đơn hàng giao đúng như yêu cầu MBA08 - Nhóm 4 13
  14. 4.2 CHẤT LƯỢNG • Đo bằng sự hài lòng của khách hàng : – mức độ thỏa mãn nhu cầu, – xác định bằng các câu hỏi sử dụng thang đo thứ bậc • Sự trung thành của khách hàng: – Phần trăm khách hàng sẽ tiếp tục mua sản phẩm (dịch vụ) sau khi đã sử dụng MBA08 - Nhóm 4 14
  15. 4.3 THỜI GIAN • Thời gian bổ sung hàng hóa • Thời gian tồn kho: Mứ c tồn kho Thờ i gian tồn kho = tỷ lệ sử dụng • Có thể tính thời gian tồn kho cho từng phần của chuỗi cung ứng ( nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà bán sỉ, bán lẻ) • Chu kỳ kinh doanh = Thời gian lưu kho + Thời gian thanh toán MBA08 - Nhóm 4 15
  16. 4.4 CHI PHÍ • Tổng chi phí: gồm chi phí sản xuất, phân phối, lưu kho, chi phí thu hồi nợ • Đo lường hiệu quả bằng giá trị gia tăng, hay hiệu suất doanh thu - chi phí Hiệu su ất = chi phí cho lao động + t ổng chi phí khác MBA08 - Nhóm 4 16
  17. Ví dụ Các yếu tố Nhà cung cấp Nhà máy sản xuất Nhà bán sỉ Bán lẻ Tồn kho (ngày) 20 60 30 20 Khoản phải thu 20 40 30 50 (ngày) Chi phí mua hàng 10 20 60 80 Chi phí cộng thêm 5 20 5 30 Doanh thu 20 60 80 120 Tỷ lệ giao hàng 85 90 95 95 đúng hẹn (%) Độ thỏa mãn của 50 80 70 80 khách hàng (%) MBA08 - Nhóm 4 17
  18. TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU TRONG CHUỖI CUNG ỨNG • Thời gian giao hàng đúng hẹn trung bình: (85 + 90 + 95 + 95) /4 = 91.25% • Độ thỏa mãn trung bình của khách hàng: (50 + 80 +70 + 80)/4 = 70 % • Tổng thời gian để cung ứng hàng hóa: 20 + 60 + 30 + 20 = 130 ngày • Tổng thời gian thu hồi công nợ: 20 + 40 + 30 + 50 = 140 ngày MBA08 - Nhóm 4 18
  19. % Chi phí/doanh thu Giá trị gia tăng 15 20 − 10 Nhà cung cấp 20 = 75% =2 5 Nhà máy sản xuất 40 = 67 % 60 − 20 = 2 60 20 65 80 − 60 Nhà bán sỉ 80 = 81% =4 5 Nhà bán lẻ 110 = 92 % 120 − 80 = 1.33 120 30 10 + 5 + 20 + 5 + 30 = 70 120 − 10 = 110 120 120 5 + 20 + 5 + 30 60 Tổng cộng = 58.3% = 1.833 MBA08 - Nhóm 4 19
  20. 5. CẢI TIẾN CẤU TRÚC CHUỖI CUNG ỨNG Các dạng chính: • Tích hợp ngược và xuôi • Đơn giản hóa các quy trình chính • Thay đổi cơ cấu hệ thống các nhà cung cấp, nhà máy, kho bãi, điểm bán lẻ • Thiết kế các sản phẩm chủ đạo • Thuê ngoài các hoạt động logistics MBA08 - Nhóm 4 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0