
Đ i h c M - Đ aạ ọ ỏ ị
ch tấTI NG ANH CHUYÊN NGÀNH TR C Đ AẾ Ắ Ị
Lession 1: INTRODUCTION
1.1. SURVEYING: TR C Đ AẮ Ị
1. T m i:ừ ớ
•Define: [di’fain]: v: đ nh nghĩa.ị
•Measurement: ['m m nt]: n: s đo l ng, phép đoəʒə ə ự ườ
•Relative: ['rel tiv]: adj: liên quan đ n, t ng đ iə ế ươ ố
•Position: [p 'zi∫n]: n: v trí; l p tr ng, quan đi mə ị ậ ườ ể
•Man made : do con ng i t o ra, nhân t o.ườ ạ ạ
•Feature: ['fi:t∫ ]: n: đi m đ c tr ngə ể ặ ư
•Surface: ['s :fis]: n: b m tə ề ặ
•Presentation: [,prezen'tei∫n]: n: s trình bàyự
•Graphically: ['græfik li]: adv: b ng đ thə ằ ồ ị
•Numerically: [nju:'merik li]: b ng kĩ thu t sə ằ ậ ố
•Distance: ['dist ns]: n: kho ng cáchə ả
•Angle: ['æηgl]: n: góc
•Direction: [di'rek∫n]: n: h ngướ
•Location: [lou'kei∫n]: n: v tríị
•Elevation : [,eli'vei∫n]: đ caoộ
•Area : ['e ri ]: n: vùng; di n tíchə ə ệ
•Volume : ['v lju:m]ɔ: n: th tíchể
•Thus : [đ s]: adv: theo cách đó, do v yʌ ậ
•Determine [di’t :min]: v: xác đ nh, đ nh rõә ị ị
•Portray : [p :'trei]: v: miêu tɔ ả
•Construction : [k n'str k∫n]: n: s xây d ngə ʌ ự ự
•Profile : ['proufail]: n: ti u s , m t c t nghiêng, b n vể ử ặ ắ ả ẽ
•Cross-section ['kr s'sek∫n]: n: m t c t ngangɔ ặ ắ
•Diagram : ['dai græm]: n: bi u đə ể ồ
•Process ['prouses]: n: quy trình / v: gia công, x líử
•Divide : [di'vaid]: v: chia ra
•Field-work : ['fi:ld,w :k ]: n: công vi c ngo i nghi pə ə ệ ạ ệ
•Office-work : [' fis,w :k ]: n: công tác n i nghi pɔ ə ə ộ ệ
•Necessary ['nesis ri]: adj: c n thi t, thi t y uə ầ ế ế ế
•Purpose : ['p :p s]: n: m c đích / v: có m c đíchə ə ụ ụ
2. Bài đ c:ọ
Surveying may be defined as the art of making measurement of the relative
positions of natural and manmade features on the Earth’s surface, and the
presentation of this information either graphically or numerically.
Bùi H u Tu n Tr c Đ a A - K52ữ ấ ắ ị 1

Đ i h c M - Đ aạ ọ ỏ ị
ch tấTI NG ANH CHUYÊN NGÀNH TR C Đ AẾ Ắ Ị
Distances, angles, directions, locations, elevations, areas and volumes are thus
determined from data of the survey. Also, much of the information of the survey is
portrayed graphically or numerically by the construction of maps, profiles, cross-
sections and diagrams.
Thus, the process of surveying may be divided info the field-work of talking
measurements and the office-work of computing and drawing necessary to the
purpose of the survey.
3. D ch:ị
Công tác đo đ c đ c đ nh nghĩa là m t k thu t t o ra các tr đo v trí t ngạ ượ ị ộ ỹ ậ ạ ị ị ươ
h c a các đi m đ c tr ng t nhiên và nhân t o trên b m t Trái đ t, và s bi uỗ ủ ể ặ ư ự ạ ề ặ ấ ự ể
di n nh ng thông tin này thì b ng c đ h a và d ng s . ễ ữ ằ ả ồ ọ ạ ố
Kho ng cách, góc, h ng, v trí, đ cao, di n tích và th tích có th đ c xácả ướ ị ộ ệ ể ể ượ
đ nh t các d li u đo đ c. H u h t các thông tin c a vi c đo đ c đ c th hi nị ừ ữ ệ ạ ầ ế ủ ệ ạ ượ ể ệ
d i d ng đ h a ho c d ng s b ng cách thành l p b n đ , b n v , m t c t,ướ ạ ồ ọ ặ ạ ố ằ ậ ả ồ ả ẽ ặ ắ
bi u đ . ể ồ
Theo đó, quá trình đo đ c có th đ c phân ra công tác ngo i nghi p t o ra trạ ể ượ ạ ệ ạ ị
đo và công vi c n i nghi p tính toán và v các y u t c n thi t cho m c đích đoệ ộ ệ ẽ ế ố ầ ế ụ
đ c. ạ
1.2. USES OF SURVEYS: ng d ng c a tr c đ aỨ ụ ủ ắ ị
1. T m i:ừ ớ
•Establish : [is'tæbli∫]: v: thành l p, thi t l pậ ế ậ
•Boundary : ['baund ri]: n: biên gi iə ớ
•Project ['pr d ekt]: n: d ánə ʒ ự
•Magnitude : ['mægnitju:d]: đ l nộ ớ
•Base on (upon) sth : d a trên m t cái jự ộ
•To greater or lesser : ít hay nhi uề
•Aside [ 'said]: adv: sang m t bên / pre: ngoài ra, tr raə ộ ừ
•Assistance [ 'sist ns]: n: s giúp đə ə ự ỡ
•Conception [k n'sep∫n]: n: quan ni mə ệ
•Execution [,eksi'kju:∫n]: n: s thi hành, s th c hi nự ự ự ệ
•Conduct ['k nd kt]: v: h ng d nɔ ʌ ướ ẫ
•Variety [v 'rai ti]: n: đa d ngə ə ạ
•Charting : [t∫ɑ:t]: n: bi u đ / v: v bi u để ồ ẽ ể ồ
Charting of coast lines: b n đ đ ng b bi nả ồ ườ ờ ể
•Navigable : ['nævig bl]: adj: có th đi l i đ cə ể ạ ượ
NAVSTAR GPS: Navigation Satellite Timing And Ranging Global Positioning
System
•Stream : [stri:m]: n: su iố
Bùi H u Tu n Tr c Đ a A - K52ữ ấ ắ ị 2

Đ i h c M - Đ aạ ọ ỏ ị
ch tấTI NG ANH CHUYÊN NGÀNH TR C Đ AẾ Ắ Ị
•Precise [pri'sais]: adj: chính xác
•Definite : ['definit]: adj: xác đ nh, đ nh rõị ị
•Reference ['ref r ns]: n: s tham kh o, s ch d nə ə ự ả ự ỉ ẫ
•Throughout : [θru:'aut]: pre: tr i dài / adv: kh p n iả ắ ơ
•Valuable: ['vælju bl]: adj: có giá trə ị
•Mineral : ['min r l]ə ə : adj: thu c v khoáng s n / n: khoáng s nộ ề ả ả
•Deposit : [di'p zit]ɔ: n: m (khoáng s n)ỏ ả
•Concerning: [k n's :niη]: pre: liên quan đ nə ə ế
•Magnetism: ['mægnitizm]: n: t tính, tr ng tr ng l cừ ườ ọ ự
•Scattered: ['skæt d]: adj: r i rácə ả
•Portion: ['p :∫n]:ɔ n: phân chia
•Particularly: [p ,tikju'lær li]: adv: m t cách đ c bi tə ə ộ ặ ệ
•Regard: [ri'gɑ:d]: n, v: quan tâm, liên quan đ nế
•Obtain : [ b'tein]: v: thu đ c, giành đ cə ượ ượ
•Property : ['pr p ti]ɔ ə : n: s h u; c a c i; thu c tính, đ c tínhở ữ ủ ả ộ ặ
2. Bài đ c:ọ
The earliest surveys known were for the purpose of establishing the boundaries
of land, and such surveys are still the important work of many surveyors.
Every construction project of any magnitude is based to a greater of lesser
degree upon measurements taken during the process of a survey and is constructed
about lines and points established by the surveyor. Aside from land surveys,
surveys are of assistance in the conception, design, and execution of engineering
works.
Surveys are conducted for a variety of purposes, such as the fixing of national
and state boundaries, the charting of coast lines, and navigable streams and lakes,
the precise location of definite reference points throughout the country, the
collection of valuable facts concerning the Earth's magnetism at widely scattered
stations, the mapping of certain portions of the country, particularly in the location
of valuable mineral deposits, est.
Summing up, surveys are divided into three classes:
- Those for the primary purpose of establishing the boundaries of landed
properties,
- Those forming the basic of a study for or necessary to the construction of
public and private works and
- Those of large extent and high precision conducted by the government. There
is no hard and fast line of determination between surveys of one class and those of
another, as regards of methods, employed, results obtained, or use of the data of the
survey.
3. D ch:ị
Bùi H u Tu n Tr c Đ a A - K52ữ ấ ắ ị 3

Đ i h c M - Đ aạ ọ ỏ ị
ch tấTI NG ANH CHUYÊN NGÀNH TR C Đ AẾ Ắ Ị
Vi c đo đ c s m nh t đ c bi t đ n là nh m ph c v cho m c đích thi tệ ạ ớ ấ ượ ế ế ằ ụ ụ ụ ế
l p ranh gi i đ t đai, và nh ng công tác y v n là công vi c quan tr ng c aậ ớ ấ ữ ấ ẫ ệ ọ ủ
nh ng ng i tr c đ a. ữ ườ ắ ị
Các d án xây d ng b t kỳ m c đ nào, dù ít hay nhi u đ u d a trên vi cự ự ở ấ ứ ộ ề ề ự ệ
t o ra tr đo trong quá trình đo đ c và đ c xây d ng theo các đ ng ho c đi mạ ị ạ ượ ự ườ ặ ể
đ c l p b i nh ng ng i đo đ c. Ngoài đo đ c đ t đai, tr c đ a còn giúp l pượ ậ ở ữ ườ ạ ạ ấ ắ ị ậ
các ý t ng, thi t k , và th c hi n các công trình xây d ng. ưở ế ế ự ệ ự
Vi c đo đ c đ c ti n hành cho nhi u m c đích, nh vi c xác đ nh ranh gi iệ ạ ượ ế ề ụ ư ệ ị ớ
qu c gia và khu v c, l p b n đ đ ng b bi n và nh ng dòng su i và h n cố ự ậ ả ồ ườ ờ ể ữ ố ồ ướ
có th đi l i đ c, v trí chính xác các đi m tr i dài trên kh p c n c, vi c thuể ạ ượ ị ể ả ắ ả ướ ệ
th p các d ki n có giá tr liên quan t i tr ng tr ng l c c a Trái đ t t i cácậ ữ ệ ị ớ ườ ọ ự ủ ấ ạ
tr m phân b r ng kh p, thành l p b n đ t ng khu v c c a đ t n c, đ c bi tạ ố ộ ắ ậ ả ồ ừ ự ủ ấ ướ ặ ệ
v trí các m khoáng s n có giá tr , v.vở ị ỏ ả ị
Tóm l i, công tác đo đ c đ c chia thành ba ph n chính:ạ ạ ượ ầ
- ph c v m c đích chính là phân bi t ranh gi i, đ c tính c a các th a đ t.ụ ụ ụ ệ ớ ặ ủ ử ấ
- T o ạra các n n t ng cho vi c nghiên c u ho c s c n thi t cho xây d ngề ả ệ ứ ặ ự ầ ế ự
các công trình công c ng và cá nhân ộ
- Đo đ c trong ph m vi l n và đ chính xác cao đ c ti n hành b i chínhạ ạ ớ ộ ượ ế ở
ph .ủ
Không có ranh gi i rõ ràng gi a vi c đo đ c trong các l p và t ng l p m t,ớ ữ ệ ạ ớ ừ ớ ộ
mà ph ng pháp, công vi c, k t qu thu nh n, ho c s d ng các d li u c aươ ệ ế ả ậ ặ ử ụ ữ ệ ủ
vi c đo đ c . ệ ạ
1.3. PLANE SURVEYING: TR C Đ A Đ A HÌNHẮ Ị Ị
1. T m i:ừ ớ
•Considerd: [k n'sid ]: v: xem xét đ nə ə ế
Considered as = taken into account as = taken into consideration as
•Spheroidal: [sfi 'r idl]: adj: có d ng hình c uə ɔ ạ ầ
•Shape [∫eip]: hình d ng, khuôn m u / v: đ nh h ngạ ẫ ị ướ
•Neglect: [ni'glekt]: n: s sao lãng, không chú ý / v: sao lãng, không chú ýự
•Horizontal : [,h ri'z ntl]: adj: thu c chân tr i; n m ngang, ngang / n: đ ngɔ ɔ ộ ờ ằ ườ
n m ngangằ
•Mathematical: [,mæθ 'mætikl]: adj: (thu c) toán h cə ộ ọ
•Straight: [streit]: adj: th ngẳ
•Plumb: [pl m]: n: qu d iʌ ả ọ
•Within: [wi'đin]: pre: trong vòng, trong kho ng th i gianả ờ
•Parallel: ['pær lel]: adj: song songə
•Polygon: ['p lig n]: n: đa giácɔ ə
•Level line: đ ng chu nườ ẩ
•Canal: [k 'næl]: v: kênhə
Bùi H u Tu n Tr c Đ a A - K52ữ ấ ắ ị 4

Đ i h c M - Đ aạ ọ ỏ ị
ch tấTI NG ANH CHUYÊN NGÀNH TR C Đ AẾ Ắ Ị
•Except : [ik'sept]: v: tr ra, lo i raừ ạ
2. Bài đ c:ọ
That type of surveying in which the mean surface of the Earth is considered as a
plane, or in which its spheroidal shape is neglected, is generally defined as plane
surveying. With regard to horizontal distances and directions, a level line is
considered as mathematically straight, the direction of the plumb line at any point
within the limits of the survey is considered as parallel to the direction of the plumb
line at any other point, and the angles of polygons are considered as the plane
angles.
Surveys for the location and construction to highways, railroads, canals, and, in
general, the surveys necessary for the works of man are plane surveys, as are also
the surveys made for the purpose of establishing boundaries, except state and
national.
3. D ch:ị
Lo i đo đ c mà trong đó coi b m t trung bình c a trái đ t nh 1 m t ph ng,ạ ạ ề ặ ủ ấ ư ặ ẳ
ho c hình d ng m t c u b b qua, th ng đ c đ nh nghĩa là tr c đ a phặ ạ ặ ầ ị ỏ ườ ượ ị ắ ị ổ
thông. Đ i v i kho ng cách ngang và h ng, m t đ ng chu n đ c coi nh 1ố ớ ả ướ ộ ườ ẩ ượ ư
đ ng th ng toán h c, h ng đ ng dây d i t i b t kỳ m t đi m v i gi i h nườ ẳ ọ ướ ườ ọ ạ ấ ộ ể ớ ớ ạ
đo đ c thì đ c coi là song song v i đ ng d y d i t i b t kỳ m t đi m khác,ạ ượ ớ ườ ậ ọ ạ ấ ộ ể
và góc c a đa giác đ c coi là góc ph ng. ủ ượ ẳ
Vi c đo đ c đ xác đ nh v trí và xây d ng các đ ng cao t c, đ ng s t,ệ ạ ể ị ị ự ườ ố ườ ắ
kênh m ng và, nói chung, vi c đo đ c c n thi t cho ho t đ ng c a con ng iươ ệ ạ ầ ế ạ ộ ủ ườ
thì đ c g i là tr c đ a ph thông, cũng nh vi c đo đ c đ c th c hi n choượ ọ ắ ị ổ ư ệ ạ ượ ự ệ
m c đích phân bi t ranh gi i, ngo i tr ranh gi i khu v c và qu c gia. ụ ệ ớ ạ ừ ớ ự ố
1.4. GEODETIC SURVEYING: TR C Đ A CAO C PẮ Ị Ấ
1. T m i:ừ ớ
•Geodetic [,d i:ou'detik]: Geodetic Surveying: Tr c Đ a Cao c pʒ ắ ị ấ
•Branch : [brɑ:nt∫]: n: nhánh, chi nhánh / v: phân nhánh
•Distinguish [dis'tiηgwi∫]: v: phân bi t, ch ra s khác bi tệ ỉ ự ệ
•Technique: [tek'ni:k]: n : kĩ thu t, công nghậ ệ
•Involve [in'v lv]: v: bao g mɔ ồ
•Curvature ['k :v t∫ ]: n: đ cong, s u n congə ə ə ộ ự ố
•Explain [iks'plein]: v: gi ng gi i, gi i thíchả ả ả
•Framework ['freimw :k]: n: khung, s n; l i c sə ườ ướ ơ ở
•Angular: ['æηgjul ]: adj: (thu c)góc, có góc c nhə ộ ạ
•Task [tɑ:sk]: n: nhi m v , công vi c / v: giao nhi m vệ ụ ệ ệ ụ
•Include [in'klu:d]: v: bao g mồ
•Positional [p 'zi∫ n l]: (thu c) v tríə ə ə ộ ị
Bùi H u Tu n Tr c Đ a A - K52ữ ấ ắ ị 5

