intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾNG ANH GAO TIẾP

Chia sẻ: Duy Khoi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:27

281
lượt xem
131
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

44Gặp ban đầu Translate: Introduction Dialogue 1 Hello, Mrs Smith ...how are you? Fine.Thank you Please have a seat ...would you like some coffee or tea? No.Thank you.I'm fine Dialogue 2 Good morning, Ms Anderson ...how

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾNG ANH GAO TIẾP

  1. TIẾNG ANH GAO TIẾP 44Gặp ban đầu Translate: Giới thiệu Introduction Hội thoại 1 Dialogue 1 Hello, Mrs Smith Chào cô Smith Cô thế nào? ...how are you? Cám ơn. Tôi khỏe Fine.Thank you Mời cô ngồi Please have a seat Cô có uống café hay trà? ...would you like some coffee or tea? Không. Cám ơn. Tôi ổn No.Thank you.I'm fine Hội thoại 2 Dialogue 2 Good morning, Ms Anderson Chào cô Anderson Cô thế nào? ...how are you today? Cám ơn. Tôi khỏe.Còn anh? Fine.Thanks .And you? Cám ơn. Tôi cũng khỏe Fine.Thank you Làm ơn đi theo tôi ...please follow me chúng ta sẽ trao đổi tại phòng hội thảo ...we'll meet in the conference, please Được Ok. Hội thoại 3 Dialogue 3 Anh là Thomas phải không? Are you Mr Thomas? Đúng vậy Yes, I am Cám ơn anh đã đến Thank you for coming Dĩ nhiên rồi Of course Anh có muốn một cốc nước hay một tách Would you like a glass of water or a cup of café trước khi chúng ta bắt đầu không? coffee before we begin? Không. Cám ơn. Tôi ổn No,thanks .I'm fine Được. Vậy xin mời đi theo tôi Alright. Then please come with me Chắc chắn rồi Sure Hội thoại 4 Dialogue 4 Hello Mrs Louis? Chào cô Louis Cô có thể chờ tôi ít phút không? ...could you give me one minute? Tôi sẽ quay lại ngay thôi ...I'll be right with you Chắc chắn là được Sure Cám ơn Thank OK. Cảm ơn vì đã đợi tôi Ok.Thanks for waiting Làm ơn đi theo tôi ...please follow me Mời cô ngồi Please sit down Sáng nay cô thế nào? ...how are you doing this morning? Tôi ổn I'm doing fine Cảm ơn ...thank you Cám ơn vì đã kiên nhẫn đợi Thanks for being patient Công việc ở đây khá bận rộn ...things are quite busy here right now
  2. Không vấn đề gì It's no problem Hội thoại 5 Dialogue 5 Hello Chào Xin chào. Tôi có giúp gì được không? Hello. May I help you? 45Giới thiệu bản thân Hội thoại 1 Dialogue 1 Hãy nói cho tôi biết qua về cô Tell me a little bit about yourself Well, my name is Doris Brown Tên tôi là Doris Brown Tôi 27 tuổi và đang độc thân ...I'm 27 years old and I'm single Cô tự nhận xét về bản thân mình là n How do you describe your personality? Tôi làm việc chăm chỉ và ham học hỏ I'm hard working, eager to learn Tôi thích làm việc với mọi người ...I enjoy working with other people Tôi thích thử thách ...and I love challenge Hội thoại 2 Dialogue 2 Chị có thể cho tôi biết về bản thân kh Could you tell me something about yourself? Yes, my name is Julie Thomson Vâng. Tôi tên là Julie Thomson Tôi đã kết hôn ...I'm married ...I have three kids: one son and two daughter Tôi có 3 con: 1 trai và 2 gái Chị có thể miêu tả đôi điều về bản th How do you describe yourself? Tôi thích làm việc và giúp đỡ mọi ngư I like being with people and helping people Tôi thích giải quyết vấn đề khó và nh ...I enjoy problem solving and challenging work Tôi khá nghiêm túc trong công việc nh ...and I'm serious about my work but I also like to have fun Hội thoại 3 Dialogue 3 Cho tôi biết một chút về bản thân cô Tell me a little about yourself My name is Annette Johnson Tôi tên là Annette Johnson Nhưng mọi người thường gọi tôi là An ...but most people call me Ann Ban đầu tôi ở Boston nhưng bây giờ t ...I am originally from Boston but I've been in Seattle for 8 years now Tôi có thể hỏi cô bao nhiêu tuổi khôn May I ask how old you are? I'm 24 Tôi 24 Cô đã học xong chưa? Have you finished your studies? Tôi đã tốt nghiệp trường đại học Was I graduated from University of Washington in June Và tôi đang hy vọng tìm được một cô ...and I hope to find a full time job now Hội thoại 4 Dialogue4 Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bả Could you describe yourself briefly? Chắc chắn rồi. Tên tôi là Andrew Wils Sure. My name is Andrew Wilson Tôi 30 tuổi và độc thân ...I'm 30 years old and I'm single Anh đến từ Los Angeles phải không? Are you originally from Los Angeles? Không, tôi thực chất đến từ San Fran No, I'm originally from San Francisco Tôi chuyển đến Los Angeles hơn 10 n ...I moved to Los Angeles over 10 years ago Hãy cho tôi biết về tính cách bản thân Describe your personality to me? Tôi là một người làm việc tận tâm và Well I'm a dedicated worker and a people person Tôi thích làm việc theo nhóm ...I enjoy working as a team
  3. Tôi cũng thích giao tiếp với công chún ...I also like to be in contact with the public Hội thoại 5 Dialogue 5 Chị có thể cho tôi biết một chút về bả Can you tell me something about yourself? Vâng, tôi tốt nghiệp bằng cử nhân qu Yes, I graduated form Stanford University with a BA management Sau khi tốt nghiệp, tôi làm việc trong ...after I graduated, I worked in hotel management for 6 years in New York City Và tôi cũng thích lĩnh vực PR và chăm ...and I also enjoy working with PR and customer service Chị có rào cản nào về gia đình không Do you have any family obligation? Vâng, tôi đã kết hôn, và có 2 con Yes, I'm married , with two-year old daughter Tôi cũng phải trợ cấp cho bố mẹ nữa ...and I also have to support my parent 46Trình độ học vấn Trình độ học vấn Educational Background Hội thoại 1 Dialogue 1 Anh có thể cho tôi biết về trình độ học vấn Please tell me about your educational background không? Tôi tốt nghiệp trường ĐH Cornell năm 1994 I graduated form Cornell University in 1994 với bằng cử nhân Tin Học with a BA in Computer Science Tại sao anh chọn ngành tin học Why did you choose computer science? Từ khi còn nhỏ, tôi đã rất thích máy tính Well, Ever since I was young, I have been Vậy nên khi tôi bước chân vào đại học, tôi interested in computer nghĩ một công việc liên quan đến tin học sẽ là ...so when I entered university, I thought that a lựa chọn tốt cho tôi career in Computer would be a good choice Anh đã từng tham gia học ở ngoài trường đại Have you ever studied outside the University? học chưa? Tôi tự học và tham gia thêm một khóa học Yes, I studied on my own and I took a evening buổi tối tại một trường tin học nhỏ course in a small computer school Hội thoại 2 Dialogue 2 Cho tôi biết một chút về trình độ học vấn của Tell me a little about your educational chị background Chắc chắn rồi, tôi học ngành lịch sử của ĐH Sure, I was in History from Houston University in 1990 Houston năm 1990 Sau đó, tôi học ĐH Texas và lấy bằng thạc ...after that I studied in University of Texas and received my MBA in 1993 sĩ năm 1993 Tại sao chị chọn ĐH Texas để học thạc sĩ? Why did you choose University of Texas for Tôi đi thăm học xá và gặp một vài vị giáo sư your master degree? ở đó I visited the campus and I met some professor Tôi rất thích họ ...and I really liked them Việc học tập đã giúp gì chị trong vị trị công How has your education helped you with this việc này? position? Học vấn của tôi đã dạy tôi phải làm việc My education has taught me how to work hard chăm chỉ thế nào và làm thế nào để thành công and succeed Và đã dạy tôi rất nhiều về kiến thức xã hội ...and has taught me a lot about the society cũng như môi trường kinh doanh and business environment
  4. Hội thoại 3 Dialogue 3 Cho tôi biết thêm về trình độ học vấn của Please tell me about further more about your education anh Tôi tốt nghiệp ĐH Kansas 2 tháng trước với Well I just graduated from Kansas state tấm bằng cử nhân Quản trị kinh doanh University two months ago with a Bachelor Ở đó anh học được gì? degree in Business Administration Ở đó cho tôi những trải nghiệm tốt How was your experience there? Tôi đã học được rất nhiều It was good experience for me Việc học rất thử thách nhưng cũng rất đáng ...I learned a lot học ...It was challenging and rewarding Hội thoại 4 Dialogue 4 Chị có thể cho tôi biết về trình độ học vấn không? Can you tell me about your education? Vâng, tôi học Chính trị ở ĐH Michigan trong Yes, I studied political science at Michigan State University for four year 4 năm Tôi tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân năm 1990 ...I got my bachelor degree in 1990 Trong hai năm qua, tôi tham gia Hiệp Hội ...for the last two years, I've been attending trường Luật vào mỗi cuối tuần nhưng tôi chưa Union of Law School at the weekend but I hoàn thành xong khóa học ở đó haven't finished yet Chị có ý định lấy bằng về luật không? Do you plan to finish your law degree? Tôi hy vọng tôi sẽ làm thực hiện được điều đó trong năm nay I hope to finish this year Hội thoại 5 Dialogue 5 Cho tôi biết về trình độ học vấn của cô Tell me about your educational background Tôi tốt nghiệp TCU với bằng cử nhân kế I graduated from Texas Christian University (TCU) with a Bachelor in accounting toán Tôi còn học thêm về kinh doanh công nghệ ...I also minor in business technology Vậy những nền tảng học vấn đã giúp cho How has your education helped with your công việc của cô thế nào? work? Nó cung cấp cho tôi căn bản về kế toán cũng It taught me basics of accounting and also như về kinh doanh about busines Nó dạy tôi làm thế nào để giải quyết vấn đề ...It taught me how to solve problems and how và học cách làm việc chăm chỉ to work hard Tiêng anh giao tiếp cơ bản Leson 1 Hội thoại 1 Dialogue1 Cậu đang làm gì thế? What are you doing? Tớ đang đọc sách I'm reading Cậu đang đọc truyện cười à? Are you reading a comedy? Không , tớ không đọc truyện cười No, I'm not Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn à? Are you reading a romance? Không, tớ không đọc No, I'm not Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải không? Are you reading an adventure? Không ,không phải No, I'm not Thế cậu đang đọc bi truyện à? Are you reading a tragedy?
  5. Không phải đâu No,I'm not Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng phải không? Are you reading a science fiction story? Không, không phải No, I'm not Vậy cậu đang đọc gì thế? What are you reading? Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn I'm reading a cookbook. Hội thoại 2 Dialogue2 Tôi đã đi bộ về nhà I walked home Bạn đã dọn dẹp nhà kho You cleaned the store Chúng ta đã chơi ở công viên We played at the park Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe We talked at the coffee shop Họ đã nhảy xuống dòng sông They jumped into the river Cô ấy từng đến trường She studied at school Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng He cooked at the restaurant Bạn đã làm gì ngày hôm qua? What did you do yesterday? Bạn làm gì vào ngày hôm qua? What did you do yesterday? Tôi đi bộ về nhà I walked home Bạn làm gì vào ngày hôm qua? What did you do yesterday? Tôi dọn dẹp nhà cửa I cleaned the store. What did he do yesterday? Anh ta làm gì vào ngày hôm qua? Anh ta nấu ăn trong nhà hàng He cooked in the restaurant Cô ấy làm gì ngày hôm qua? What did she do yesterday? Cô ấy học ở trường She studied at school Các bạn làm gì ngày hôm qua? What did you do yesterday? Chúng tôi chơi ở công viên We played at the park. Các bạn làm gì ngày hôm qua? What did you do yesterday? Chúng tôi nói chuyện tại quán café We talked at the coffee shop. Họ làm gì ngày hôm qua? What did they do yesterday? Họ nhảy xuống sông They jumped into the river Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không? Did you walk to the store? No, I didnӴ Không, tôi không đi bộ tới cửa hàng Anh ấy đã nấu ăn ở cửa hàng có phải không? Did he cook at the restaurant? Anh ấy có Yes, he did Cô ấy đã chơi ở trường có phải không? Did she play at school? No, she didnӴ Cô ấy không Các bạn đã chơi ở công viên có phải không? Did you play at the park? Đúng như vậy Yes, we did Các bạn đi bộ tới quán café phải không Did you walk to the coffee shop? No, we didnӴ Không,chúng tôi không đi bộ Họ đã nhảy xuống sông có phải không? Did they jump into the river? Đúng như vậy Yes , they did. Bạn đã khóa cửa chưa? Did you lock the door? Tôi đã khóa rồi Yes, I did
  6. Anh ấy đi học khi nào? When did he walk to school? He walked to school at 8 oӣlock Anh ấy đi học lúc 8h Bạn nấu bữa tối khi nào? When did you cook dinner? I cooked dinner at 6 oӣlock Tôi nấu bữa tối lúc 6h Bạn dọn dẹp phòng khi nào? When did you clean you room? Tôi dọn phòng vào tuần trước I cleaned my room last week Anh ấy rửa xe khi nào? When did he wash his car? Anh ấy rửa xe ngày hôm qua. He washed his car yesterday. Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào? When did she type the report? Cô ấy đánh máy nó đêm qua She typed it last night Bạn tốt nghiệp khi nào? When did you graduate? Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước We graduated last Friday Leson2 Bạn làm gì vào tối qua What did you do last night? Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ I played football with my friends Was it fun? Có vui không? Vui lắm It was very fun. Còn bạn làm gì? And what did you do? Tớ nấu bữa tối cho gia đình I cooked dinner for my family Cậu nấu gì thế? What did you cook? Tớ làm mỳ Ý và súp I cooked pasta and soup Tôi chạy về nhà I ran home Tôi bơi ở nhà You swam at home Anh ta ngủ ở khách sạn He slept at the hotel Cô ấy uống ở quán rượu She drank at the pub Chúng tôi ăn ở nhà hàng We ate at the restaurant Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng You bought food at the store Họ hát ở nhà thờ They sang at the church Bạn đã đi bơi ở công viên phải không? Did you swim at the park? Không, tôi bơi ở nhà No, I didn’t. I swam at home Anh ta ngủ ở khách sạn phải không? Did he sleep at the hotel? Đúng vậy Yes, He did Cô ấy uống ở nhà hàng phải không? Did she drink at the restaurant? Không, cô ấy uống ở quán rượu No, she didn’t. She drank at the pub. Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải không? Did you eat the restaurant? Đúng vậy Yes, we did Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải không? Did you buy food at the mall? Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cửa hàng No, we didn’t. We bought food at the store Họ đã hát ở nhà thờ phải không? Did they sing at the church? Đúng vậy Yes, they did Anh ta lái xe về nhà phải không? Did he drive home? Không, anh ta đi bộ No, he walked.
  7. Bạn ăn sáng chưa? Did you eat breakfast? Tôi đã ăn rồi Yes, I did Hôm qua bạn bơi ở đâu? Where did you swim yesterday? Tôi bơi ở công viên I swam at the park Anh đã ngủ ở đâu? Where did he sleep? Anh ta ngủ ở khách sạn. He slept at the hotel Cô ấy uống ở đâu? Where did she drink? Cô ấy uống ở quán rượu She drank at the pub Bạn ăn ở đâu? Where did you eat? Chúng tôi ăn ở nhà hàng We ate at the restaurant Bạn mua đồ ăn ở đâu? Where did you buy food? Chúng tôi mua ở cửa hàng We bought food at the store. Họ hát ở đâu? Where did they sing? Họ hát ở nhà thờ They sang at the church. Bạn đã đi đâu sáng nay? Where did you go this morning? Tôi đi chợ I went to the market Bạn mua xe khi nào vậy? When did you buy a car? I bought a car yesterday. Tôi mua nó ngày hôm qua Bạn bán xe khi nào When did you sell your car? Tôi bán nó tuần trước I sold my car last week Họ về nhà khi nào? When did they come? Họ về tuần trước They came last week Anh ấy ăn lúc nào? When did he eat? Anh ấy ăn lúc 1h He ate at 1 o’clock Bạn đi chợ mua gì vậy? What did you buy at the market? Tôi mua một ít thịt gà và rau I bought some chicken and vegetables. Họ làm gì ngày hôm qua? What did they do yesterday? Họ ra biển They went to the beach. Cô ấy đã học gì? What did she study? Cô ấy học môn sinh học She studied biology What did he say? Anh ta đã nói gì? He said “no” Anh ta nói “không” Leson3 Bạn làm gì vào ngày hôm qua? What did you do yesterday? I went to see a movie Mình đi xem phim Bạn đi xem phim gì? What did you see? Mình xem “Chiến tranh giữa các vì sao” I saw “Star Wars” Was it good? Phim hay không? Có, rất thú vị Yes, it was very exciting. Còn bạn làm gì ngày hôm qua? What did you do? Mình đi ăn với gia đình I went to eat with my family Bạn ăn ở đâu? Where did you go?
  8. Mình và gia đình ăn ở nhà hàng Sizzlers We went to Sizzlers Đồ ăn có ngon không? Was the food good? Ồ ,rất ngon Yes ,it was good. Leson4 Hôm nay cậu đã làm gì hả John? What did you do today John? Tớ đến thư viện đọc sách I went to the library and I read some books Cậu đọc gì vậy? What did you read? Tớ đọc sách về khủng long? I read about dinosaurs Thế cậu có ăn trưa không? Did you eat lunch? Có chứ Yes, I did Cậu đã ăn gì? What did you eat? Tớ ăn pizza I ate pizza Was it good? Có ngon không? Yes, it was Có Tôi sẽ về nhà vào ngày mai I am going to go home tomorrow Tôi sẽ về nhà vào ngày mai I am going home tomorrow Bạn sẽ đi học vào tuần sau. You are going to go to school next week Bạn sẽ đi học vào tuần sau. You are going to school next week. Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay He is going to go to the store tonight Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay He is going to store tonight Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai She is going to go to work tomorrow Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai She is going to work tomorrow John sẽ đi công viên vào chiều nay John is going to go to the park this afternoon. John sẽ đi công viên vào chiều nay John is going to the park this afternoon Mary sẽ đi chợ tối nay Mary is going to go to the mall this evening Mary sẽ đi chợ tối nay Mary is going to the mall this evening Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới We are going to go to Paris next month Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới We are going to Paris next month Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới You are going to go to New York next Monday Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới You are going to New York next Monday Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy They are going to go to the restaurant on Saturday Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy They are going to the restaurant on Saturday Bạn sẽ làm gì vào tuần tới? What are you going to do next week? Tôi đi học I’m going to school Bạn sẽ làm gì vào tháng tới What are you going to do next month? We’re going to Paris Chúng tôi đi Paris Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới? What are you going to do next Monday? Tôi sẽ đi New York I’m going to New York Họ sẽ làm gì thứ 7 này? What are they going to do Saturday? Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng They’re going to the restaurant Tối nay anh ấy sẽ làm gì? What is he going to do tonight? Anh ta sẽ tới cửa hàng He’s going to store
  9. Ngày mai cô ấy sẽ làm gì? What is she going to do tomorrow? Cô ấy sẽ đi làm She’s going to work. John sẽ làm gì tối nay? What is John going to do this evening? Anh ấy đến công viên He’s going to the park Mary sẽ làm gì sáng nay? What is Mary going to do this morning? Cô ấy đi chợ She’s going to the mall Khi nào bạn sẽ đi bơi? When are you going to swim? Mình sẽ đi bơi vào chiều nay I’m going to swim this afternoon. Khi nào bạn sẽ đi? When are you going to go? Chúng tôi sẽ đi vào tối nay We’re going to go this evening. Khi nào họ sẽ đi làm? When are they going to work? Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba They’re going to work Tuesday evening Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis? When is he going to play tennis? Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay He’s going to play tennis tonight Khi nào cô ấy sẽ hát? When is she going to sing? Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy She’s going to sing Saturday Khi nào John về nhà? When is John going home? John sẽ về nhà vào tháng tới John’s going home next month Khi nào thì Mary đến? When is Mary us going to come? Mary sẽ đến vào năm sau. Mary’s going to come next year Bạn sẽ đi ăn chứ? Are you going to eat? Có chứ Yes, I am Anh ấy sẽ đi bơi chứ? Is he going to swim? Không, anh ấy sẽ không đi No, he isn’t Cô ấy sẽ về nhà chứ? Is she going to come? Đúng vậy Yes, she is John sẽ hát chứ? Is John going to sing? Không, anh ấy sẽ không hát No, he isn’t Mary sẽ chơi tennis chứ? Is Mary going to play tennis? Có , cô ấy sẽ Yes, she is Bạn sẽ đi làm chứ? Are you going to work? No, we aren’t Không, chúng tôi không đi Leson5 Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? What are you going to do tomorrow? Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển I’m going to go play volleyball at the beach. Bạn đi cùng ai? Who are you going to go with? Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi I’m going to go with my friends from the university Bạn sẽ làm gì vào ngày mai What are you going to do tomorrow? Tôi sẽ ở nhà I’m going to stay home Tại sao bạn lại ở nhà? Why are you going to stay home? Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ ...why don’t you come with us? Tôi có một vài việc phải làm I’m going to do some work
  10. Tôi sẽ về nhà I will go home Bạn sẽ đến trường You will come to school Anh ta sẽ chơi tennis He will play tennis Cô ấy sẽ đi bơi She will swim John sẽ chạy John will run Mary sẽ đi làm Mary will go to work Chúng tôi sẽ hát We will sing Họ sẽ chạy They will run Khi nào thì bạn đi học When will you come to school? Ngày mai tớ sẽ đi học I’ll come to school tomorrow Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis? When will he play tennis? Anh ta sẽ chơi tối nay He’ll play tennis tonight Khi nào cô ấy đi bơi? When will she swim? Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới She’ll swim next week Khi nào John sẽ chạy When will John run? John sẽ chạy vào chiều nay John’ll run this afternoon When will Mary go to work? Khi nào Mary đi làm? Mary sẽ đi làm vào tuần tới Mary’ll go to work next week Khi nào bạn sẽ hát? When will you sing? Chúng tôi hát vào tối thứ 3 We’ll sing Tuesday evening Khi nào họ sẽ chạy When will they run? Họ sẽ chạy vào ngày mai They’ll run tomorrow. Bạn sẽ đi học chứ? Will you come to school? No, I will not. Mình không No, I won’t Mình không Anh ta sẽ chơi tennis chứ? Will he play tennis? Có, anh ta sẽ Yes, he will Cô ấy sẽ bơi chứ? Will she swim? Cô ấy không No, she will not. Cô ấy không No, she won’t John sẽ chạy chứ? Will John run? Anh ấy có Yes, he will Mary sẽ đi làm chứ? Will Mary go to work? Cô ấy không No, she will not Cô ấy không No, she won’t Các bạn sẽ hát chứ? Will you sing? CHúng tôi sẽ hát Yes, we will Họ sẽ chạy chứ? Will they run? Họ không No, they will not. Họ không No, they won’t Bạn sẽ làm gì vào sáng nay? What will you do this morning? Tôi sẽ đi học I’ll go to school Anh ta sẽ làm gì vào tối nay? What will he do tonight?
  11. Anh ta chơi tennis He’ll play tennis Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới? What will she do next week? Cô ấy sẽ bơi She’ll swim John sẽ làm gì vào chiều nay? What will John do this afternoon? John sẽ đi chạy John’ll run Mary sẽ làm gì vào tháng tới? What will Mary do next month? Mary sẽ đi làm Mary’ll go to work Các bạn làm gì vào sáng thứ Ba? What will you do Tuesday morning? We’ll sing Chúng tôi hát Họ sẽ làm gì vào ngày mai? What will they do tomorrow? Họ sẽ chạy They’ll run I like mountains Tôi thích núi Bạn thích bãi biển You like the beach Anh ấy thích rừng He like the forest Cô ấy thích hoa She likes flowers Họ thích sông They like rivers Bạn có thích núi không? Do you like mountains? Yes, I do Tôi có Họ có thích núi không? Do they like mountains? Họ không thích No, they don’t Anh ta thích bãi biển không? Does he like the beach? Anh ấy không thích No, he doesn’t Cô ấy có thích hoa không Does she like flowers? Cô ấy có Yes, she does Bạn thích thể loại phim gì? What kind of movies do you like? Tôi thích phim hành động I like action movies Cô ấy thích thể loại phim gì? What kind of movies does she like? Cô ấy thích phim rung rợn She likes scary movies Anh ấy thích thể loại phim gì? What kind of movies does he like? Anh ấy thích phim tình cảm He likes dramatic movies Jane thích thể loại phim gì? What kind of movies does Jane like? Jane thích phim viễn tưởng? Jane likes fiction movies Bạn thích loại đồ ăn nào? What kind of food do you like? Tôi thích đồ ăn của Ý I like Italian food Cô ấy thích loại đồ ăn nào? What kind of food does she like? Cô ấy thích đồ ăn cay She likes spicy food Anh ấy thích loại đồ ăn nào? What kind of food does he like? Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa He likes Chinese food Tom thích loại đồ ăn nào? What kind of food does Tom like? Anh ấy thích tất cả các loại He likes all kinds of food Bạn thích ăn gì cho bữa sáng? What do you like to eat for breakfast? Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café I like to eat bread and drink coffee Bạn thích làm gì vào cuối tuần? What do you like to do on the weekends?
  12. Tôi thích chơi cầu long và đi bơi I like to play badminton and go swimming Bạn muốn món trứng thế nào? How do you like your eggs? Tôi thích trứng được luộc lên I like them boiled Họ đi du lịch bằng phương tiện gì? How do they like to travel? Họ đi bằng tàu hỏa They like to travel by train Cô ấy thích ai? Who does she like? Cô ấy thích Brad Pitt She likes Brad Pitt Họ thích ai? Who do they like? Họ thích Madonna They like Madonna Bạn có thích Brad Pitt không? Do you like Brad Pitt? No Không Bạn thích Madonna không? Do you like Madonna? Dĩ nhiên rồi Of course Bạn có thích cô ấy không? Do you like her? Yes, I do Tôi có Bạn có thích họ không? Do you like them? Tôi có nhưng tôi không thích con chó của họ Yes, I do, but I don’t like their dog Cô ấy thích bạn không? Does she like you? Cô ấy có Yes, she does Anh ấy thích Susan không? Does he like Susan? Anh ấy có Yes, he does English testing level C - Exam 1 1. Food prices have been ________ steadily for at least twenty years. (A) rising (B) raising (C) lifting (D) growing 2. I'll have to study very hard, ________ I can pass the exam. (A) in order (B) so that (C) therefore (D) such 3. You ________ to eat if you don't feel like it. (A) needn't (B) mustn't (C) don't have (D) haven't 4. We'll play tennis and ________ we'll have lunch. (A) then (B) straight away (C) immediately (D) so 5. He has to go to Canada for the next ________ of his training. (A) step (B) stand (C) point (D) stage 6. When the meeting had finished, they went ________ the plan once again. (A) up (B) on (C) over
  13. (D) down 7. We locked the animals in the cage to ________ them from getting away. (A) avoid (B) hinder (C) object (D) prevent 8. You're ________ your time trying to persuade him; he'll never help you. (A) wasting (B) spending (C) losing (D) missing 9. Their last cook was better than their ________ one. (A) current (B) former (C) latter (D) instant 10. I am grateful to you for being so patient ________ him. (A) with (B) at (C) for (D) ot 11. Do you mean to say you exchanged that lovely car ________ this? (A) with (B) by (C) on (D) for 12. The weather was ________ the exceptionally poor harvest. (A) blamed for (B) condemned for (C) accused of (D) found fault with for 13. She is teaching two classes and is examining at a literature exam tomorrow. ________, she is chairing a meeting at the Pen Club. (A) on the top of it (B) on top of it (C) at the top of it (D) at top 14. I don't see any ________ in arriving early at the theatre if the show doesn't start until 9 o'clock. (A) cause (B) aim (C) point (D) reason 15. His application for a visa was turned ________ by the consulate. (A) aside (B) down (C) out (D) over 16. Shopping malls account for 60 percent of the retail business done in the United States because they are controlled environments which ________ concerns about the weather. (A) eliminate (B) necessitate (C) foster (D) justify 17. It is ________ impossible to tell the twins apart. (A) virtually (B) realistically (C) closely (D) extremely 18. The man known as Bonnie Prince Charlie claimed that he was the ________ heir to the throne. (A) due (B) correct (C) authentic
  14. (D) rightful 19. The rather humid climate in no way ________ from the beauty of the place. (A) protracts (B) subtracts (C) attracts (D) detracts 20. ________ no need to buy traveller's cheques since most countries take credit cards. (A) It's (B) There's (C) You're (D) It has English testing level C - Exam 2 1. Is there ________ bread for all the sandwiches we have to make? (A) correct (B) enough (C) plenty (D) equal 2. Teaching is not a(n) ________ which pays very well. (A) post (B) work (C) employment (D) occupation 3. No, the letter didn't come through the post. It was delivered personally, ________ hand. (A) with (B) from (C) in (D) by 4. I ________ do that if I were you. (A) won't (B) wouldn't (C) shan't (D) don't 5. There was nothing to ________ him with the burglary until the police found a gold ring in his car. (A) link (B) fix (C) place (D) join 6. The manufacturers are advertising a new ________ of soap powder. (A) mark (B) brand (C) pack (D) box 7. ________ my stay in hospital, I lost twelve kilos. (A) In (B) On (C) While (D) During 8. I'm sorry to hear that Peter and Dick have ________. They were such a good friends. (A) fallen out (B) fallen against (C) dropped out (D) dropped against 9. Shall I use this ________ to fry the eggs? (A) pan (B) kettle (C) dish (D) tin 10. He ________ being given a receipt for the bill he had paid. (A) asked to (B) demanded (C) insisted on
  15. (D) required 11. These cars originally had two doors but the latest ________ has four. (A) brand (B) mark (C) model (D) pattern 12. That boy is far ahead ________ everyone else in the class. (A) from (B) for (C) of (D) with 13. He is also interested ________ art. (A) in (B) with (C) about (D) for 14. It is impossible to prevent them from quarreling ________ each other. (A) for (B) to (C) with (D) by 15. I'm thinking ________ looking for a new job. (A) on (B) at (C) to (D) of 16. Dick prefers football ________ tennis. (A) than (B) over (C) from (D) to 17. The internship in a psychiatric ward ________ for the rest of his life. (A) had an influence on him (B) had influence on him (C) had influence over him (D) had an influence at him 18. If I had known the way to his house, I ________ him last Friday afternoon. (A) would visit (B) would have visited (C) have been visiting (D) had been visiting 19. He ________ that he had been involved in the decision not to attack the enemy position. (A) declined (B) refused (C) rejected (D) denied 20. As brown as ________ = having a tanned skin after sunbathing. (A) dust (B) chocolate (C) a berry (D) a beetle English testing level C - Exam 3 1. It's an awful ________ your wife couldn't come. I was looking forward to meeting her. (A) harm (B) sorrow (C) shame (D) shock 2. There is a fault at out TV station. Please do not ________ your set. (A) change
  16. (B) adjust (C) repair (D) switch 3. Don't touch the cat, he may ________ you. (A) kick (B) tear (C) scream (D) scratch 4. The managers agreed to ________ the question of payment. (A) balance (B) control (C) discuss (D) increase 5. Owing to the bad weather, the garden party was ________. (A) called off (B) shouted off (C) spoken against (D) cried down 6. I am sorry I opened your handbag but I ________ it for mine. (A) mistook (B) confused (C) recognized (D) imagined 7. The ________ of these volunteers for hard work is amazing. (A) ability (B) capacity (C) capability (D) efficiency 8. I like England, but I wish it ________ rain quite so much. (A) didn't (B) won't (C) hadn't (D) hasn't 9. He was so tired that he ________ asleep in the chair. (A) dropped (B) fell (C) went (D) became 10. He has just taken an examination ________ chemistry. (A) on (B) about (C) for (D) in 11. They shouldn't have ________ the accident. It wasn't my fault. (A) accused me of (B) accused me with (C) blamed me for (D) blamed me
  17. 12. The bank won't lend you the money without some ________ that you will pay it back. (A) profit (B) interest (C) charge (D) guarantee 13. When you come tomorrow why not ________ your brother with you? (A) fetch (B) take (C) bring (D) carry 14. After he had broken his leg, Henry could only go up and down stairs ________. (A) hardly (B) in difficulties (C) with difficulty (D) hard 15. Who does this book belong ________? (A) to (B) for (C) with (D) at 16. All my handbags ________ of leather. (A) had been made (B) will have been made (C) are made (D) being made 17. He's the perfect person to take on this difficult job. He's a really hard- ________ person and won't stand for any nonsense. (A) ship (B) nosed (C) handshake (D) bargain 18. a sabbatical year = ________. (A) a year in which one is released from one's normal duties (B) a miserable year (C) a year in which previously made plans are bound to (D) a year that has brought happiness and good fortune 19. It always ________ me as odd that he should go off to work so late in the day. (A) struck (B) hit (C) knocked (D) smacked 20. I walked away as calmly as I could ________ they thought I was the thief. (A) or else (B) to avoid (C) owing to (D) incase English testing level C - Exam 4
  18. 1. If it's raining tomorrow, we shall have to ________ the match till Sunday. (A) put off (B) cancel (C) play (D) put away 2. Call in and see our ________ of spring fashions today. (A) reputation (B) election (C) selection (D) production 3. We have no ________ in our files of your recent letter to the tax office. (A) account (B) memory (C) list (D) record 4. When his aunt died, he ________ a lot of money from her. (A) earned (B) inherited (C) paid (D) spent 5. Give her a telephone number to ring ________ she gets lost. (A) whether (B) in case (C) unless (D) perhaps 6. His parents never allowed him ________. (A) a smoking (B) smoking (C) to smoke (D) some smoked 7. Derek is only interested ________ making money. (A) for (B) about (C) in (D) on 8. He was very upset by the ________ of his English examination. (A) result (B) failure (C) effect (D) success 9. The Government's action caused the rate of inflation to ________ sharply. (A) lift (B) raise (C) advance (D) rise 10. They were such good friends. I was surprised when they ________. (A) fell down (B) fell off
  19. (C) fell out (D) fell over 11. I had to leave early ________ I didn't feel very well. (A) too (B) however (C) because (D) also 12. After closing the envelope, the secretary ________ the stamps on firmly. (A) licked (B) sucked (C) stuck (D) struck 13. Don't be so sure ________ yourself! (A) on (B) from (C) of (D) at 14. This diary will prove useful ________ you. (A) to (B) for (C) at (D) on 15. You should not be so sensitive ________ criticism. (A) at (B) in (C) on (D) to 16. I am not familiar ________ his novels and not very keen on reading them. (A) about (B) with (C) from (D) for 17. If you want to attend a course, you should study the college ________ for full particulars of enrolment. (A) prospect (B) prospects (C) prospectus (D) syllabus 18. An historical novel is a form of ________ which may include many facts. (A) legend (B) fiction (C) fantasy (D) short story 19. The relationship that matters most in the life of a ________ is the one between him and his constituency party. (A) captain (B) politician (C) manager
  20. (D) judge 20. The mysterious case of the missing millionaire has become the ________ of considerable interest in the press over the last few week. (A) middle (B) target (C) pin-point (D) focus English testing level C - Exam 5 1. English people are thought ________ less friendly than people from the Mediterranean. (A) to be (B) been (C) be (D) being 2. - Mary: Would you give this note to Mr Tomlinson, please? - Ross: Sorry, I can't. He doesn't ________. (A) any more work here (B) any longer work here (C) work any more here (D) work here any longer 3. A few days after hitting his arm, he had a large black ________. (A) break (B) cut (C) swelling (D) bruise 4. This is not the right ________ to ask for my help; I am far too busy even to listen! (A) moment (B) situation (C) opportunity (D) circumstance 5. I hadn't see George for years, but when I saw him in the street, I ________ him at once. (A) reminded (B) realized (C) remarked (D) remembered 6. The cat was so frightened that it ran ________ the bed to hide. (A) beside (B) along (C) inside (D) under 7. He was unable to ________ his niece's wedding as he was ill. (A) be present (B) visit (C) attend (D) assist 8. She bought red shoes to ________ her red dress and handbag. (A) pair (B) match (C) equal (D) mate 9. We'll have to ________ the meeting until next week because no one can come tomorrow. (A) put down (B) put off (C) put on (D) put round 10. I am not sure ________ the green coat is. (A) who's (B) who (C) whose (D) whom 11. I don't think I'll beat him. I'm out of ________.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2