BBÀÀI 16. TIÊU HO

theo)) I 16. TIÊU HOÁÁ ((titiếếpp theo

T ĂN IV. TIÊU HOÁÁ ỞỞ Đ ĐỘỘNG VNG VẬẬT ĂN IV. TIÊU HO 1. Biến đổi cơ học THTHỰỰC VC VẬẬTT

? Thức ăn được biến đổi cơ học ở những bộ phận nào là chủ yếu?

* Diễn ra chủ yếu ở khoang miệng, dạ dày và một phần ở ruột. ? Hãy kể tên một số đại diện của nhóm động vật nhai lại, động vật có dạ dày đơn, động vật ăn hạt?

Nhai lại: Trâu, bò, …

Nhóm động vật

Có dạ dày đơn: Thỏ, ngựa, …

Ăn hạt: Chim, gà, …

a. Cấu tạo cơ quan tiêu hóa của động vật ăn thực vật

C

Hình: Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật A.Răng và xương sọ trâu; B.Dạ dày và ruột thỏ; C.Dạ dày 4 ngăn của trâu

VVớớii ccấấuu ttạạoo nhưnhư trêntrên ththìì ththứứcc ănăn đưđượợcc tiêutiêu hohoáá cơcơ hhọọcc nhưnhư ththếế nnààoo? ?

QuQuáá trtrììnhnh tiêutiêu hohoáá cơcơ hhọọcc chchủủ yyếếuu didiễễnn rara ởở mimiệệngng vvàà ddạạ ddààyy. . ĐĐểể hihiểểuu

đưđượợcc nnộộii dung

dung nnààyy ccáácc emem hohoàànn

ththàànhnh phiphiếếuu hhọọcc ttậậpp sausau::

C

Hình: Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật A.Răng và xương sọ trâu; B.Dạ dày và ruột thỏ; C.Dạ dày 4 ngăn của trâu

b. Tiêu hoá cơ học ở động vật ăn thực vật

Nhóm ĐV ĐV nhai lại ĐV có dạ dày đơn ĐV ăn hạt

Cơ quan

Miệng -- ThThứứcc ănăn đưđượợcc nhainhai kkĩĩ mmộộtt llầầnn rrồồii nunuốốtt vvààoo ddạạ ddààyy

-- DDùùngng lưlưỡỡii rrậậtt ccỏỏ, , nhainhai sơsơ qua qua rrồồii nunuốốtt ngayngay vvààoo ddạạ ccỏỏ.. -- ThThứứcc ănăn đưđượợcc ợợ lênlên nhainhai llạạii.. -- ThThứứcc ănăn đưđượợcc mmổổ, , không không nhainhai vvàà nunuốốtt ngayngay vvààoo didiềềuu..

-- NghiNghiềềnn nnáátt ththứứcc ănăn vvàà ththấấmm ddịịchch vvịị..

-- ThThứứcc ănăn đưđượợcc nghiềềnn, , nhnhààoo trtrộộnn nghi vvàà ngngấấmm đđềềuu ddịịchch tiêutiêu hohoáá.. chuyểểnn xuxuốốngng ddạạ lláá

Dạ dày chuyểểnn

nghiềềnn nnáátt vvàà

-- ThThứứcc ănăn ttừừ ddạạ ccỏỏ đưđượợcc sang ddạạ ttổổ ongong, , sausau chuyểểnn sang chuy đđóó ợợ lênlên mimiệệngng nhainhai llạạii, , rrồồii đưđượợcc chuy ssááchch, , cucuốốii ccùùngng chuy vvààoo ddạạ mmúúii khkhếế vvàà ttạạii đâyđây ththứứcc ănăn đưđượợcc nghi nhnhààoo trtrộộnn ddịịchch vvịị..

(cid:153) Dạ dày ĐV nhai lại

Daï coû

Daï toå ong

Daï laù saùch

Daïmuùi kheá

2. Biến đổi hóa học, sinh học a. Ở động vật nhai lại. - Cấu tạo dạ dày: 4 ngăn + Dạ cỏ + Dạ tổ ong + Dạ lá sách + Dạ múi khế

Thức ăn (cid:198) Miệng (cid:198) Dạ cỏ (cid:198) Dạ tổ ong (cid:198) Miệng ( nhai lại ) (cid:198) Dạ lá sách (cid:198) Dạ múi khế

Daï coû

Daï toå ong

Daï laù saùch

Daïmuùi kheá

- Quá trình: Thức ăn → dạ cỏ, thức ăn được nhào trộn với nước bọt, VSV phát triển → dạ tổ ong, ợ lên nhai lại, cùng VSV → dạ lá sách → dạ múi khế, thức ăn cùng VSV, chịu tác dụng HCl, enzim trong dịch vị → prôtêin.

Dạ dày

b. ĐV có dạ dày đơn :

- Dạ dày 1 ngăn

- Nhai kĩ

- Tiêu hoá Xenlulôzơ diễn ra ở manh tràng ( ruột tịt)

Ống tiêu hoá của Thỏ

Ruột già :

Manh tràng

Manh tràng phát triển , có nhiều VSV sống cộng sinh tiêu hoá Xenlulôzơ

Ruột già

( tiêu hoá sinh học )

Ống tiêu hoá của Thỏ

b. Ở động vật có dạ dày đơn. - Xenlulozơ trải qua quá trình biến đổi sinh học nhờ VSV (ruột tịt).

c. Chim ăn hạt, gia cầm * Cấu tạo: Thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ, gan, tụy, ruột non, ruột già, huyệt. * Quá trình: - Thức ăn → dạ dày tuyến (tiết dịch tiêu hóa), dạ dày cơ (nghiền nát, thấm dịch vị) → Thức ăn → ruột, thức ăn biến đổi nhờ các enzim tiết ra từ tuyến gan, tụy, ruột.

Ống tiêu hoá của động vật

Thuù aênTV

Thuù aên thòt

Ruột non

* Câu hỏi thảo luận:

?1: Bê và nghé chỉ bú sữa, vậy sữa có được đưa vào dạ cỏ không?

?2: Tại sao thỏ cũng ăn thực vật nhưng dạ dày chỉ có một ngăn?

?3: Vì sao trong mề của gà lại có sỏi, đá?

* Đáp án

1. Ở bê, nghé sữa được chuyển thẳng qua dạ lá sách vào dạ múi khế, không vào dạ cỏ do rãnh thực quản hình lòng máng bắt đầu từ thượng vị đến lỗ thông tổ ong lá sách.

2. Thỏ là thú chạy nhanh, thường nhai kỹ thức ăn ở miệng rồi mới đưa xuống dạ dày để tiêu hoá tiếp nên dạ dày chỉ có một ngăn

3. Trong mề gà có sỏi đá là do thức ăn cứng lại không được nhai ở miệng nên cần các viên sỏi đá nghiền thức ăn trong mề.

Nhóm ĐV

ĐV nhai lại ĐV có dạ dày đơn ĐV ăn hạt

Cơ quan`

Không ccóó răngrăng.. Không ccóó răngrăng ccửửaa

-- BBộộ răngrăng ccóó đđủủ baba loloạạii nhưng không nhưng không nhnhọọnn, , răngrăng hhààmm to.to. Miệng

-- Không -- MMỏỏ đưđượợcc bbọọcc ssừừngng.. -- LưLưỡỡii hohoáá ssừừngng..

-- Không vvàà răngrăng nanhnanh.. -- RăngRăng hhààmm ccóó bbềề mmặặtt rrộộngng, , nhinhiềềuu nnếếpp, , men men răngrăng ccứứngng..

Dạ dày -- To, To, ccóó 4 4 ngănngăn: : DDạạ ccỏỏ, , ddạạ ttổổ ongong, , ddạạ lláá ssááchch, , ddạạ mmúúii khkhếế.. -- NhNhỏỏ, , chchỉỉ ccóó 1 1 ngănngăn ggồồmm haihai phphầầnn: : thưthượợngng vvịị vvàà hhạạ vvịị. .

-- GGồồmm haihai phphầầnn: : DDạạ ddààyy tuytuyếếnn vvàà ddạạ ddààyy cơcơ ccóó vvááchch ddààyy..

non vvàà

, to ggồồmm haihai -- DDààii, to phphầầnn: : RuRuộộtt non ruruộộtt gigiàà..

Ruột

non -- DDààii, , gigiữữaa ruruộộtt non vvàà ruruộộtt gigiàà ccóó manhmanh trtrààngng llớớnn ccóó nhinhiềềuu nnếếpp xoxoắắnn.. -- RuRuộộtt ththẳẳngng: : TrTrữữ phânphân vvàà hhấấpp ththụụ llạạii nưnướớcc.. -- NhNhỏỏ, , ddààii, , manhmanh không phpháátt trtrààngng không tritriểểnn.. không -- RuRuộộtt gigiàà không phânphân hohoáá ththàànhnh ruruộộtt ththẳẳngng, , không không ccóó nơinơi trtrữữ phânphân..