
TI U LU N:Ể Ậ
CHÍNH SÁCH TI N T & CÔNG C TH C THIỀ Ệ Ụ Ự
CHÍNH SÁCH TI N TỀ Ệ
(NĂM 2007-2009).
NHÓM TH C HI N:Ự Ệ
Nguy n H u Hânễ ữ
Lê Minh Hi uế
Tr n Hoàng Minhầ
Nguy n Sĩ Quangễ
Cao Nh Hoa Ph ngư ượ
page1

M C L CỤ Ụ
I. CHÍNH SÁCH TI N T TRONG N N KINH T TH TR ÒNG:Ề Ệ Ề Ế Ị Ư
1) Khái ni m, v trí c a chính sách ti n t .ệ ị ủ ề ệ
a. Khái ni m chính sách ti n tệ ề ệ
b. V trí chính sách ti n tị ề ệ
2) M c tiêu c a chính sách ti n tụ ủ ề ệ .
a. n đ nh giá tr đ ng ti nỔ ị ị ồ ề
b. Tăng công ăn vi c làmệ
c. Tăng tr ng kinh tưở ế
3) Các công c c a CSTT .ụ ủ
a. Nghi p v th tr ng mệ ụ ị ườ ở
b. D tr b t bu cự ữ ắ ộ
c. H n m c tín d ngạ ứ ụ
d. Lãi su tấ
e. T giá hỷi đoáiố
II. Vi c v n d ng các công c đi u hành chính sách ti n t c a NHNN VNệ ậ ụ ụ ề ề ệ ủ
trong nh ng năm 2007-2009:ữ
1) Giai đo n: trong năm2007-đ u 2008ạ ầ
2) Giai đo n: năm 2008ạ
a. Giai đo n tạ đ u năm đ n tháng sáuừ ầ ế
b. Giai đo n tạ tháng sáu đ n cu i năm 2008ừ ế ố
3) Giai đo n:cu i 2008 và trong năm2009ạ ố
a. Giai do n cu i năm 2008 đ u năm 2009ạ ố ầ
b. Giai đo n trong năm 2009ạ
III. M t s l u ý khi s d ng chính sách ti n tộ ố ư ử ụ ề ệ
IV. Tài li u tham kh oệ ả
V. K t lu n.ế ậ
page2

GI I THI UỚ Ệ
hinh sách ti n t là m t chính sách đi u ti t kinh t vĩ mô c c kì quan tr ng c aề ệ ộ ề ế ế ự ọ ủ
nhà n c trong n n kinh t th tr ng vì nó có nh h ng l n đ n các bi n s vĩướ ề ế ị ườ ả ưở ớ ế ế ố
mô nh : ư công ăn vi c làm, t c đ tăng tr ng, l m phát… Đ đ t đ c các m cệ ố ộ ưở ạ ể ạ ượ ụ
tiêu c a chính sách ti n t thì vi c s d ng các công c c a nó có vai trò c b n, quy tủ ề ệ ệ ử ụ ụ ủ ơ ả ế
đ nh.ị
C
Vi t Nam k t khi đ i m i đ n nay, chính sách ti n t đ c bi t là các công c c a nóỞ ệ ể ừ ổ ớ ế ề ệ ặ ệ ụ ủ
đang t ng b c hình thành, hoàn thi n và phát huy tác d ng đ i v i n n kinh t . V i đ cừ ướ ệ ụ ố ớ ề ế ớ ặ
đi m c a n n kinh t Vi t Nam thì vi c l a ch n các công c nào, s d ng nó ra sao cácể ủ ề ế ệ ệ ự ọ ụ ử ụ ở
giai đo n c th c a n n kinh t luôn là m t v n đ th ng xuyên ph i quan tâm theo dõiạ ụ ể ủ ề ế ộ ấ ề ườ ả
và gi i quy t đ i v i các nhà ho ch đ nh và đi u hành chính sách ti n t qu c gia, các nhàả ế ố ớ ạ ị ề ề ệ ố
nghiên c u kinh t . Đ c bi t là trong b i c nh n n kinh t trong n c và qu c t nhứ ế ặ ệ ố ả ề ế ướ ố ế ư
hi n nay thì vi c nghiên c u v chính ệ ệ ứ ề sách ti n t c th là các công c c a chính sáchề ệ ụ ể ụ ủ
ti n t là m t v n đ có ý nghĩa lý lu n và th c ti n cao.ề ệ ộ ấ ề ậ ự ễ
V i m c đích trau d i ki n th c đã h c và góp ph n nghiên c u, tìm hi u v chính sách ti n tớ ụ ồ ế ứ ọ ầ ứ ể ề ề ệ
,em quy t đ nh ch n đ tài :ế ị ọ ề “CHÍNH SÁCH TI N T & CÔNG C TH C THI CHÍNHỀ Ệ Ụ Ự
SÁCH TI N TỀ Ệ (NĂM 2007-2009)”.
Trong quá trình s u t p và làm bài, chúng em phân ra nhi u ph n khac nhau đ phân tích vàư ậ ề ầ ể
có th đ ng m t khía c nh nào đó có th h n h p. Chính sách ti n t c a NHNN VNể ứ ở ộ ạ ể ạ ẹ ề ệ ủ
trong giai đo n 2007 -2009 r t r ng l n, có th ki n th c c a chúng em ch a đáp ngạ ấ ộ ớ ể ế ứ ủ ư ứ
đ c yêu c u c a các th y (cô) yêu c u. Chúng em r t mong s đóng góp ý ki n t cácượ ầ ủ ầ ầ ấ ự ế ừ
th y (cô) và các b n đ bài ti u lu n c a chúng em đ c t t h n n a. ầ ạ ể ể ậ ủ ượ ố ơ ữ
Chúng em xin chân thành c m n!ả ơ
page3

N I DUNGỘ
I. CHÍNH SÁCH TI N T TRONG N N KINH T TH TR ÒNG:Ề Ệ Ề Ế Ị Ư
1) Khái ni m, v trí c a chính sách ti n t :ệ ị ủ ề ệ
a. Khái ni m chính sách ti n t ệ ề ệ :
Chính sách ti n t là m t chính sách kinh t vĩ mô ề ệ ộ ế do Ngân hàng trung ng ươ kh i th o vàở ả
th c thi, thông qua các công c , bi n pháp c a mình nh m đ t các m c tiêu : n đ nh giá trự ụ ệ ủ ằ ạ ụ ổ ị ị
đ ng ti n, t o công ăn vi c làm ,tăng tr ng kinh t .ồ ề ạ ệ ưở ế
Chúng ta có th hi u, chính sách ti n t là t ng hòa các ph ng th c mà NHNN VNể ể ề ệ ổ ươ ứ
(NHTW) thông qua các ho t đ ng c a mình tác đ ng đ n kh i l ng ti n t trong l uạ ộ ủ ộ ế ố ượ ề ệ ư
thông, nh m ph c v cho vi c th c hi n các m c tiêu kinh t -xã h i c a đ t n c trongằ ụ ụ ệ ự ệ ụ ế ộ ủ ấ ướ
m t th i kì nh t đ nh. M t khác, nó là m t b ph n quan tr ng trong h th ng chính sáchộ ờ ấ ị ặ ộ ộ ậ ọ ệ ố
kinh t - tài chính vĩ mô c a chính ph .ế ủ ủ
Tuỳ đi u ki n các n c, chính sách ti n t có th đ c xác l p theo hai h ng: ề ệ ướ ề ệ ể ượ ậ ướ chính sách
ti n t m r ngề ệ ở ộ (tăng cung ti n ,gi m lãi su t đ thúc đ y s n xu t kinh doanh ,gi mề ả ấ ể ẩ ả ấ ả
th t nghi p nh ng l m phát tăng -chính sách ti n t ch ng th t nghi p) ho c ấ ệ ư ạ ề ệ ố ấ ệ ặ chính sách
ti n t th t ch tề ệ ắ ặ (gi m cung ti n , tăng lãi su t làm gi m đ u t vào s n xu t kinh doanhả ề ấ ả ầ ư ả ấ
t đó làm gi m l m phát nh ng th t nghi p tăng-chính sách ti n t n đ nh giá tr đ ngừ ả ạ ư ấ ệ ề ệ ổ ị ị ồ
ti n).ề
b. V trí chính sách ti n tị ề ệ :
Trong h th ng các công c đI u ti t vĩ mô c a Nhà n c thì chính sách ti n t là m tệ ố ụ ề ế ủ ướ ề ệ ộ
trong nh ng chính sách quan tr ng nh t vì nó tác đ ng tr c ti p vào lĩnh v c l u thông ti nữ ọ ấ ộ ự ế ự ư ề
t .Song nó cũng có quan h ch t ch v i các chính sách kinh t vĩ mô khác nh ệ ệ ặ ẽ ớ ế ư chính sách
tài khoá,chính sách thu nh p,chính sách kinh t đ i ngo i.ậ ế ố ạ
Đ i v i ố ớ Ngân hàng trung ng ,vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách chính sách ti n t làươ ệ ạ ị ự ề ệ
ho t đ ng c b n nh t ,m i ho t đ ng c a nó ạ ộ ơ ả ấ ọ ạ ộ ủ đ u nh m làm cho chính sách ti n t qu cề ằ ề ệ ố
gia đ c th c hi n có hi u qu h n.ượ ự ệ ệ ả ơ
2) M c tiêu c a chính sách ti n t :ụ ủ ề ệ
page4

a. n đ nh giá tr đ ng ti n :Ổ ị ị ồ ề
NHTW thông qua CSTT có th tác đ ng đ n s tăng hay gi m giá tr đ ng ti n c a n cể ộ ế ự ả ị ồ ề ủ ướ
mình. Giá tr đ ng ti n n đ nh đ c xem xét trên hai m t: S c mua đ i n i c a đ ngị ồ ề ổ ị ượ ặ ứ ố ộ ủ ồ
ti n(ch s giá c hàng hoá và d ch v trong n c)và s c mua đ i ngo i (t giá c a đ ngề ỉ ố ả ị ụ ướ ứ ố ạ ỷ ủ ồ
ti n n c mình so v i ngo i t ). Tuy v y, CSTT h ng t i n đ nh giá tr đ ng ti n khôngề ướ ớ ạ ệ ậ ướ ớ ổ ị ị ồ ề
có nghĩa là t l l m phát =0 vì nh v y n n kinh t không th phát tri n đ c,đ có m tỷ ệ ạ ư ậ ề ế ể ể ượ ể ộ
t l l m phát gi m ph I ch p nh n m t t l th t nghi p tăng lên.ỷ ệ ạ ả ả ấ ậ ộ ỷ ệ ấ ệ
b. Tăng công ăn vi c làm:ệ
CSTT m r ng hay thu h p có nh h ng tr c ti p t i vi c s d ng có hi u q a cácở ộ ẹ ả ưở ự ế ớ ệ ử ụ ệ ủ
ngu n l c xã h i,quy mô s n xu t kinh doanh và t đó nh h ng t i t l th t nghi pồ ự ộ ả ấ ừ ả ưở ớ ỷ ệ ấ ệ
c a n n kinh t . Đ có m t t l th t ngh êp gi m thì ph i ch p nh n m t t l l m phátủ ề ế ể ộ ỷ ệ ấ ị ả ả ấ ậ ộ ỷ ệ ạ
tăng lên. M t khác, khi tăng tr ng kinh t đ t đ c do k t qu c a cu c c i ti n kĩ thu tặ ưở ế ạ ượ ế ả ủ ộ ả ế ậ
thì vi c làm có th không tăng mà còn gi m. Theo nhà kinh t h c Arthur Okun thì khi GNPệ ể ả ế ọ
th c t gi m 2% so v i GNP ti m năng, ythif m c th t nghi p tăng 1%. ự ế ả ớ ề ứ ấ ệ
T nh ng đi u trên cho th y, vai trò c a NHTW khi th c hi n m c tiêu này : tăng c ngừ ữ ề ấ ủ ự ệ ụ ườ
đ u t m r ng s n xu t – kinh doanh, ch ng suy thoái kinh t theo chu kỳ, tăng tr ngầ ư ở ộ ả ấ ố ế ưở
kinh t n đ nh, kh ng ch t l th t nghi p không v t quá t l th t nghi p t nhiên.ế ổ ị ố ế ỷ ệ ấ ệ ượ ỷ ệ ấ ệ ự
c. Tăng tr ng kinh t :ưở ế
Tăng tr ng kinh t luôn là m c tiêu c a m i chính ph trong vi c ho ch đ nh các chínhưở ế ụ ủ ọ ủ ệ ạ ị
sách kinh t vĩ mô c a mình, đ gi cho nh p đ tăng tr ng đó n đ nh, đ c bi t vi c nế ủ ể ữ ị ộ ưở ổ ị ặ ệ ệ ổ
đ nh giá tr đ ng b n t là r t quan tr ng ,nó th ị ị ồ ả ệ ấ ọ ể hi n lòng tin c a dân chúng đ i v iệ ủ ố ớ
Chính ph . ủ
M c tiêu này ch đ t đ c khi k t qu hai m c tiêu trên đ t đ c m t cách hài hoà.ụ ỉ ạ ượ ế ả ụ ạ ượ ộ
M i quan h gi a các m c tiêu : Có m i quan h ch t ch ,h tr nhau, không tách r i.ố ệ ữ ụ ố ệ ặ ẽ ỗ ợ ờ
Nh ng xem xét trong th i gian ng n h n thì các m c tiêu này có th mâu thu n ư ờ ắ ạ ụ ể ẫ v i nhauớ
th m chí tri t tiêu l n nhau. V yđ đ t đ c các m c tiêu trên m t cách hài hoà thì NHTWậ ệ ẫ ậ ể ạ ượ ụ ộ
trong khi th c hi n CSTT c n ph i có s ph i h p v i các chính sách kinh t vĩ mô khác.ự ệ ầ ả ự ố ợ ớ ế
M t khác đ bi t các m c tiêu cu i cùng trên có th c hi n đ c không, thì các NHTWặ ể ế ụ ố ự ệ ượ
ph i ch th i gian dài ( m t năm –khi k t thúc năm tài chính).ả ờ ờ ộ ế
3) Các công c c a CSTT:ụ ủ
a.Nghi p v th tr ng m :ệ ụ ị ườ ở
page5

