B
GIÁO D
C VÀ ĐÀO T
O
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TPHCM
------------
n: Qun Tr Ngân Hàng
Đề tài:
D ÁN THÀNH LP CÔNG TY
VAMC
GVHD: PGS. TS. TRƯƠNG QUANG THÔNG
NHÓM 02
LP CAO HỌC NGÂN HÀNG ĐÊM 1 K22
Danh sách nhóm
1. Nguyn Th Nht Vy 0909.656355
2. Vương Th Thùy Linh
3. Phm Thành Đạt
4. Nguyn Mnh Toàn
TPHCM, tháng 10 năm 2013.
1
Mc lục
M ĐẦU ......................................................................................................................................... 2
Chương 1: Thực trng n xu ca các Ngân hàng Vit Nam ............................................................ 3
1.1 Thc trng n xu hin nay ..................................................................................................... 3
1.2 Nguyên nhân ........................................................................................................................... 9
1.2.1 Nguyên nhân t Ngân hàng thương mi ............................................................................ 9
1.2.2 Nguyên nhân t phía khách hàng vay .............................................................................. 11
1.2.3 Nguyên nhân khác........................................................................................................... 12
1.3 Tác động ca n xu ............................................................................................................. 13
1.3.1 Đối vi h thng NHTM ................................................................................................. 13
1.3.2 Đối vi nn kinh tế.......................................................................................................... 14
Chương 2: Quá trình hình thành VAMC và thc tế ti Vit Nam.................................................... 16
2.1 Quá trình hình thành Công ty x n xu ti Vit Nam ....................................................... 16
2.2 Mô t VAMC ........................................................................................................................ 18
2.2.1 Gii thiu hình VAMC và phm vi x lý .................................................................. 18
2.2.2 Cách thc mua bán n ca VAMC .................................................................................. 20
2.2.3 Các hot động chính ca VAMC ..................................................................................... 22
2.2.4 Quyn hn và trách nhim ca VAMC ............................................................................ 23
Chương 3: Những vn đ đáng lo ngại ca VAMC và mt s bài hc t các quc gia trên thế gii 25
3.1 Thc cht ca vic thu mua n xu ...................................................................................... 25
3.2 Nhng cảnh báo đáng lo ngại trong tương lai ........................................................................ 27
3.2.1 Đng nào cũng chẳng mt gì ........................................................................................... 27
3.2.2 V phía ngân hàng: giu n và hành x ri ro ................................................................. 28
3.2.3 H thng pháp lý chưa hỗ tr x lý n xu ...................................................................... 29
3.3 Bài hc t các quc gia trên thế gii ......................................................................................... 30
KT LUN .................................................................................................................................... 33
DANH MC BNG BIU ............................................................................................................ 34
2
MỞ ĐẦU
N xu s tn ti tt yếu trong hoạt động ca h thng ngân hàng. S tn ti ca n xu ch
thc s nguy him khi vọt lên ngưỡng cao, tình hình tài chính hin ti ca các ch th trong nn
kinh tế th đẩy n xu lên mc nguy hiểm trong tương lai. N xấu đã đang tác động tiêu cc
đến việc lưu thông dòng vn vào nn kinh tế tính an toàn, hiu qu kinh doanh ca chính c
ngân hàng. Tìm li gii cho hu hiu cho bài toán” n xu là vn đ đt ra không ch vi nn kinh
tế Vit Nam hin nay còn thách thc ca toàn b h thng tài chính tin tệ. Để x hiu
qu n xu ca các ngân hàng thương mại, việc đưa ra biện pháp kiên quyết, phù hp t N nước
và chính bn thân các ngân hàng là rt quan trng và cn thiết.
Theo Đề án tái cấu doanh nghiệp n nước, đến năm 2015 các tập đoàn, tổng công ty nhà
c phi x lý dứt điểm n xấu. Đề án cũng đề cao vai trò Công ty Mua bán n Vit Nam trong x
n xu ca doanh nghip và các ngân hàng… Đây là cơ hi lớn để nâng cao v thế nhưng cũng là
nhim v khá nng n đặt ra đối vi Công ty Mua bán n Vit Nam trong bi cnh hin nay. Không
ch các nưc trong khu vc châu Á thành lp các công ty qun lý tài snngay c c phát trin
như M c nước M La tinh cũng các ng ty chuyên v x n xu ca ngân hàng. Tuy
nhn, liu s mt ca các công ty qun tài sn ci thin hiu qu hoạt đng ca h thng
ngân hàng hay không?
S ra đi ca VAMC trong thi gian gn đây cũng đang tạo ra rt nhiu lung ý kiến trái chiu.
Để hiu hơn về VAMC, Nm 2 đã thc hin nghiên cu v đ i D án thành lp Công ty
VAMC”.
3
Chương 1: Thực trạng nợ xấu của c Ngân hàng Việt Nam
1.1 Thực trạng nợ xấu hiện nay
Cùng vi tc đ tăng trưởng ca dư nợ tín dng thì trong các năm qua n quá hn ti h thng
Ngân hàng Vit Nam cũng tăng lên đáng kể. Cơ cu c nhóm n ca h thng Ngân hàng Vit
Nam giai đon 2008 – 2011 và 3 quý đầu năm 2012:
Bng 1: Dư nợ theo nhóm ca h thng Ngân hàng Vit Nam
ĐVT: Tỷ đồng
Dư nợ
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Quý
I/2012
Quý
II/2012
Quý
III/2012
Nhóm 1 1,019,727
1,574,729
2,030,546
2,248,420
2,393,490
2,435,476
2,509,109
Nhóm 2 70,938 82,952 102,683 177,751 215,818 200,938 188,953
Nhóm 3 15,512 10,548 12,281 17,582 33,036 41,839 33,698
Nhóm 4 7,082 8,245 11,001 18,147 20,309 22,296 36,534
Nhóm 5 13,195 19,900 23,582 41,830 45,221 52,024 54,160
Tổng dư nợ 1,126,454
1,696,374
2,180,093
2,503,730
2,707,874
2,752,572
2,822,453
Ngun: http://www.cib.vn/
4
Bng 2: T trng các nhóm n so với dư nợ
T l Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Quý
I/2012
Quý
II/2012
Quý
III/2012
Nhóm 1 90.53% 92.83% 93.14% 89.80% 88.39% 88.48% 88.90%
Nhóm 2 6.30% 4.89% 4.71% 7.10% 7.97% 7.30% 6.69%
Nhóm 3 1.38% 0.62% 0.56% 0.70% 1.22% 1.52% 1.19%
Nhóm 4 0.63% 0.49% 0.50% 0.72% 0.75% 0.81% 1.29%
Nhóm 5 1.17% 1.17% 1.08% 1.67% 1.67% 1.89% 1.92%
Tng
cng 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
100.00%
100.00%
Ngun: http://www.cib.vn/
T trng n quá hn (nhóm 2, 3, 4, 5) có xu ng gim t năm 2008 đến năm 2010, tuy nhiên
qua năm 2011 n quá hạn đều tăng tt c các nhóm n tiếp tục trong các quý đầu năm 2012.
Song song đó t l n xu cũng tăng qua các năm tăng mnh vào các tháng đầu năm 2012. Đến
tháng 06/2012 tng n xu 116,159 t đồng chiếm 4.22% tổng nợ, trong đó n kh năng
mt vn (n nhóm 5) chiếm 44.79%; đến tháng 09/2012 thì t l n xấu tăng lên 4.41% tỷ l n
mt vốn đt 43.54%, mc s tương đối n mt vốn đến tháng 09 xung gim so vi tháng
06 nhưng về s tuyệt đối lại tăng hơn 2 nghìn t đồng vi tốc độ ng khoảng 4%.
Bên cnh vic n xu liên tục ng nhanh thi gian qua thì n xấu có nguy mt vn (nhóm 5)
luôn chiếm t trng cao nht trong tng n xu khiến n xu ca ngành ngân hàng tim n nhiu ri
ro và ri ro n dụng đang tăng theo chiều hướng xấu đi.