TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP.HCM
TIU LUN H THNG THÔNG TIN K TOÁN
COBIT & các ng dng kim soát cho mt doanh
nghip
GVHD: ThS. Nguyn Bích Liên
Nhóm Thc hin
1.
Nguyn Hu Quy
2.
Nguyễn Đức Bo
3.
Bùi Th Yên
4.
Nguyn Thanh Bình
5.
Đỗ Th Tuyết Hng
6.
Nguyn Th Hng Hnh
7.
Nguyn Thanh Hà
8.
Trn Th Phương Thảo
9.
Luyện Vũ Đức Bình
TP.HCM THÁNG 06 NĂM 2012
1
MC LC
1. GII THIU CHUNG ............................................................................................................................. 2
2. LÝ DO S DNG COBIT ...................................................................................................................... 2
2.1 Kim soát ni b ............................................................................................................................ 2
2.2 Các mc tiêu kim soát ............................................................................................................... 2
2.3 Đối tượng ......................................................................................................................................... 3
3. CÁC SN PHM CA COBIT .............................................................................................................. 3
4. CU TRÚC COBIT .................................................................................................................................. 4
4.1 Thành phn COBIT ....................................................................................................................... 4
4.2 Phm vi, Quy trình, Mc tiêu kim soát ............................................................................... 5
5. QUY TRÌNH LÀM VIC CA COBIT .............................................................................................. 10
5.1 Cách thc xây dng quy trình ................................................................................................ 11
5.2 Ví d v xây dng quy trình.................................................................................................... 11
6. ÁP DNG COBIT VÀO MT DOANH NGHIP ........................................................................... 12
6.1 Gii thiệu đối tượng áp dng ................................................................................................. 12
6.2 Qun tr & đánh giá .................................................................................................................... 18
7. KT LUN .............................................................................................................................................. 26
8. TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................................................... 26
2
1. GII THIU CHUNG
Vic xây dng kim soát H thng thông tin (HTTT) nói chung H thng thông tin
kế toán (HTTTKT) nói riêng mt nhu cu thiết yếu cho hu hết doanh nghip. Tuy
nhiên, hin ti vic xây dng này gp nhiu khó khăn như (1) người thc hin xây
dựng chưa tiếp cn mt b tiêu chuẩn để làm sở cho các hành động, (2) không
mt kế hoch tng th rõ ràng trong vic thiết lp h thng.
Do vy, tiếp cn các tiêu chuẩn để xây dng HTTTKT cn thiết. Trên thế gii hin
mt s b tiêu chuẩn để phc v cho mục đích này. Trong số đó, COBIT được xem
mt b công c khá hoàn thin, th h tr các doanh nghip xây dựng HTTKT đạt
hiu qu mong mun. Mc tiêu ca tiu lun này nhm (1) cung cp mt cái nhìn tng
quát nht v COBIT, (2) quy trình ng dng COBIT trong vic xây dng HTTT ca mt
đơn vị c th.
2. LÝ DO S DNG COBIT
Theo Stolovitsky (2005), các chun mực COBIT đang được chp nhận ngày càng tăng bởi
nhiều công ty như các thực tin tt nht (best practices) trong qun thông tin,
CNTT ri ro. ITGI (2005) phát biu rằng COBIT được chp nhn như một khung
mu kim soát ni b đối với CNTT, trong khi COSO đươc chấp nhận như mt khung
mu kim soát ni b cho doanh nghiệp. COSO được phát triển như là một mô hình kim
soát kinh doanh tổng quát và hường vào qun lý.
Điều này đưa đến câu hi: Ti sao COBIT? Ti sao không COSO? Khác bit ch
yếu gia COBIT COSO trong cách thức định nghĩa về kim soát ni b, các mc tiêu
kiểm soát cũng như đối tượng được hướng đến ca chúng. Thông tin sau chi tiết mt s
khác bit chính, và ti sao COBIT được chọn để đánh giá (ITGI, 2005; Simmons, 2002).
2.1 Kim soát ni b
COBIT tiếp cn CNTT kim soát bng cách nhìn vào tt c thông tin cn thiết để
h tr các yêu cu kinh doanh doanh kết hp ngun lc quy trình ca
CNTT.
KSNB COSO - Khung mẫu được tích hp phát biu rng KSNB mt quy trình
đưc thiết lp b mt hội đồng qun trị, ban giám đốc, nhiu nhân s khác;
đưc thiết kế để cung cấp đảm báo hợp liên quan đến việc đạt được các mc
tiêu đã nêu.
2.2 Các mc tiêu kim soát
Mc tiêu kim soát ca COSO tp trung vào tính hu hiu, hoạt động hiu qu,
báo cáo tài chính đáng tin cậy, và tuân th luật và các quy định.
Mc tiêu kim soát ca COBIT đưc m rng bao gm chất lượng các yêu cu
bo mt trong 7 loi chng chéo, trong đó bao gồm h hiu, hiu qu, bo mt,
tính toàn vn, tính sn sàng, tuân th, độ tin cy ca thông tin.
3
2.3 Đối tượng
COSO hướng đến vic s dng bi qun lý cp cao
COBIT hướng đến nhà quản lý, người s dng thông tin, và kim toán viên
Đặc điểm phân bit cui cùng ca COBIT cung cp mt hình kim soát toàn
din, thân thin tp trung vào các mục tiêu kinh doanh và; đặc bit cho các yêu cu
KSNB trong CNTT. Do đó, để kết lun tại sao COBIT được chọn, cũng là định nghĩa các lợi
thế chính ca vic trin khai COBIT như khung mu qun thông qua CNTT (ITGI,
2005).
COBIT được chp nhn rng rãi trên thế gii, da trên các kinh nghim thc tin
và chuyên nghip.
COBIT tuân th với ISO/IEC17799: 2005, và đáp ứng các yêu cầu COSO đối vi môi
trưng kim soát CNTT.
Chia s hiu biết gia tt c c đông dựa trên mt ngôn ng chung
COBIT khách quan, được liên tc phát trin, duy trì bi mt t chc phi
li nhun
COBIT hướng đến qun tr và d s dng
COBIT mt cách tiếp cn linh hot thích ng phù hp vi các t chc khác
nhau, văn hóa và các yêu cu.
3. CÁC SN PHM CA COBIT
COBIT bao gm mt b 6 n phm. Mc tiêu ca b sn phẩm COBIT để đảm bo rng IT
được cùng hướng vi doan nghip; IT kh năng hỗ tr kinh doanh tối đa hóa lợi
ích; các ngun lực IT đưc s dng có trách nhim; và các rủi ro liên quan IT được kim
soát thích hp.
The COBIT Executive Summary (CobiT tóm tắt điều hành): được thiết kế đặc
bit vi qun tr cấp cao như một đối tượng, để đưa cách nhiều tng quan thc
thi các khái nim và các nguyên tắc cơ bản ca COBIT.
The COBIT Framework (CobiT khung mu thuyết): bao gm 34 mc tiêu
kim soát cao gii thích các quy trình CNTT chuyn ti thông tin doanh
nghip cần để đạt được các mục tiêu như thế nào. Khung mu thuyết định
nghĩa 7 yêu cầu thông tin cũng như nguồn lc CNTT quan trọng đối vi các quy
trình CNTT để h tr toàn din các mc tiêu kinh doanh.
The COBIT Control Objectives (CobiT các mc tiêu kim soát): cung cp s hiu
biết cần để xác định mt chính sách ràng thc hành tốt đối vi kim soát
CNTT. Bao gm 314mc tiêu kim soát c th các báo cáo v kết qu mong
mun nhằm đặt được khi thc hin các mc tiêu này.
4
The COBIT Implementation Toolset (CobiT b công c triễn khai): được
thiết kế nhm h tr các nhà qun d án để tạo điều kin thun li trin khai
COBIT vào các t chc. báo gm nhiu case study, câu hỏi thường gp (FAQs),
nhn thc v qun chuẩn đoán kim soát CNTT để th giúp gii thiu
COBIT các đối tượng mi mi.
The COBIT Management Guidelines (Các hướng dn qun tr CobiT): bao
gm các hình hoàn thành, các nhân t thành công quan trng, các ch s mc
tiêu, các ch s thành qu. Những hướng dẫn y được hướng đến nhm h
tr các nhà qun th đo lường mt quy trình kiểm soát CNTT đáp ng
mc tiêu hay không so sánh các quy trình này vi các ch tiêu trong mt
ngành.
The COBIT Audit Guidelines (Các hướng dn kiểm toán CobiT): định nghĩa
đề ngh các hoạt động kim soát thc tế nhm thc hiện tương ng vi mi mt
trong 34 mc tiêu kim soát CNTT. n phm này mt công c rt giá tr cho các
nhà kim toán CNTT trong vic cung cấp đảm bo qun tr các hướng dẫn để
ci tiến.
4. CU TRÚC COBIT
4.1 Thành phn COBIT
Nn tảng COBIT đuợc xây dng vi ba thành phần cơ bản:
IT Resource: Ngun tài nguyên CNTT.
Business Requirements: Yêu cu nghip v.
IT Processes: Quy trình CNTT.
Các thành phần cơ bn này s đảm bo s hoạt động bn vng ca doanh nghip. Ngun
tài nguyên CNTT được kim soát trên 4 ngun chính là: ngun nhân lc, nguồn sở h
tng, ngun thông tin, ngun phn mm ng dng; 4 phần bản nht ca HTTT.
COBIT da vào các nguồn tài nguyên này để xây dựng chính đảm bo cho nn móng
xây dng trin khai CNTT trong doanh nghip. Bên cạch đó, COBIT da vào mc tiêu
kinh doanh ca doanh nghip, t chức đó để phát triển CNTT đúng kh năng, đem hiệu
qu tối ưu đạt được mục tiêu đề ra, điều nay còn giúp giảm chi phí đến mc ti thiu.
COBIT được xây dng gm 4 quy trình chính hoạch định, t chc; xây dng thc
hin; h tr trin khai; kiểm soát theo dõi. 4 quy trình 4 bước không th thiếu
khi xây dng bt c h thng CNTT nào, COBIT da trên 4 quy trình này th hin s gn
kết cht ch của phương pháp quản tr COBIT vi HTTT.
4.1.1 Tài nguyên CNTT
ng dng : th hiu tng ca các th tục hướng dn s dng lp trình.
doanh nghip nào hay t chức nào cũng phải nhng th tc hay nhng
chương trình ứng dụng để h tr hoạt động.