Ậ
Ể
BÀI TI U LU N
ậ ạ ươ ọ Môn h c : Pháp lu t đ i c ng
ề
ể
ậ
ị
ử
Đ tài : Trình bày và so sánh các ki u pháp lu t trong l ch s
*
* *
ướ ả Gi ng viên h ẫ ng d n:
ườ ạ ọ ầ H tên sinh viên: Tr n M nh C ng KT24.07
ớ ọ MSSV: 20160588………… Mã l p h c:
ọ ỳ ọ H c k : 20162 …….. Năm h c: 2016 2017
ộ ~ Hà n i ngày 4 tháng 4 năm 2017~
ế ể ệ ậ ậ I,Khái ni m và quy lu t thay th các ki u pháp lu t
1.Khái ni m ệ
ậ ệ ị hình thái pháp lu t đ ợ c xác đ nh b i t p h p các d u hi u, đ c
ậ ượ ả ể ệ ệ ồ ạ ậ ặ i và phát
ở ậ ề ấ ấ ị ộ ể ư ể ủ ậ ộ ấ Ki u pháp lu t là ấ ơ ả ủ tr ng c b n c a pháp lu t th hi n b n ch t giai c p, đi u ki n t n t ế tri n c a pháp lu t trong m t hình thái kinh t xã h i nh t đ nh.
ị ị ư xem xét l ch s xã h i nh là m t quá trình l ch s
ộ ươ ử ủ ộ ộ ế ậ c thi ộ ơ ở ủ t l p trên c s c a m t ph ộ ử ự ử t nhiên ế ỗ xã xã h i khác. M i m t hình thái kinh t ứ ng th c
ấ
ấ ả ầ ộ ế ố
ể ế ủ ể ộ ạ ượ ế ị ng t ng. B n ch t, n i dung c a pháp quy t đ nh, vì v y đ phân lo i các ki u pháp
ị ậ ậ ồ ạ
ấ ự ơ ở
ấ ệ ả ủ ề ợ ủ ấ ố i c a giai c p nào trong xã
ế ủ ơ ở ượ ế ầ ộ
ng t ng d a trên c s kinh t ộ ế ớ ậ ươ ứ ng ng v i các hình thái kinh t ộ ộ ự c a m t xã h i ể ấ xã h i có giai c p có các ki u pháp
ủ
ế
ủ
ể ậ ị
ườ ể ệ ủ ể ậ ộ
ự ủ ằ ố ộ ộ
ị ủ ườ ả ả ủ Ch nghĩa Mác Lênin ế ộ ế ủ ự c a s thay th m t hình thái kinh t ộ ượ ể ị ộ ộ h i là m t ki u l ch s c a xã h i đ ả s n xu t. ế ộ Pháp lu t làậ thu c ki n trúc th m t y u t ơ ở ậ lu t suy cho cùng là do c s kinh t ử ầ ự ẩ lu t đã t n t i trong l ch s c n d a vào hai tiêu chu n: ế 1, D a trên c s kinh t nào và quan h s n xu t. ủ ự ể ệ 2, Là s th hi n ý chí c a giai c p và c ng c quy n l h i.ộ ộ ộ Là m t b ph n thu c ki n trúc th ấ ị nh t đ nh, t ậ lu t sau đây: ể ậ + Ki u pháp lu t ch nô ể ậ + Ki u pháp lu t phong ki n ậ ư ả ể s n + Ki u pháp lu t t ộ ậ ể + Ki u pháp lu t xã h i ch nghĩa. Trong số các ki u pháp lu t đã và đang t n t ể ộ ử ồ ạ i trong l ch s xã h i loài ng i, ki u ườ ng hình thành và phát tri n, th hi n ý pháp lu t xã h i ch nghĩa đang trên con đ ộ ộ chí c a đa s nhân dân lao đ ng trong xã h i, xây d ng m t xã h i công b ng, bình ẳ đ ng và đ m b o giá tr c a con ng i.
ế ể ậ ậ ị ử 2.Quy lu t thay th các ki u pháp lu t trong l ch s
ớ ươ ứ ỗ
ể ỗ ổ ươ ứ ấ ế ự ẫ ổ ng ng v i m i hình thái KTXH có giai c p là m i ki u PL khác nhau. Khi ng ng trong NN và
+ T các hình thái KTXH thay đ i thì cũng d n đ n s thay đ i t PL
ự ế ể ế ộ ộ
ữ
ư ự ế ừ ướ ữ ể ằ ể + S thay th ki u PL này b ng m t ki u PL khác ti n b h n là m t quy lu t t ể ặ ế y u khách quan v i nh ng đ c tr ng: ki u PL sau bao gi ể ơ h n ki u PL tr ộ ơ ờ ớ ề ư c và có s k th a gi a các ki u PL v t ậ ấ t ế ệ ộ cũng ti n b , hoàn thi n ư ưở t duy, t ng PL
ườ ế ế ẫ ạ +Cách m ng là con đ ữ ng d n đ n nh ng thay th đó
ệ ố ớ ệ ậ ọ
ứ ủ ậ ấ ứ ề ể +Khái ni m v ki u pháp lu t có vai trò quan tr ng đ i v i vi c nghiên c u ả b n ch t, ch c năng c a pháp lu t.
ả ấ ỳ ễ ố ộ
ư ậ Vi
ủ ể
ủ ể ể ế ậ ế ớ +Vì v y, không ph i b t k qu c gia nào trên th gi ầ ự ớ ố v i b n ki u pháp lu t nh trên (Ví d : trình tu n t ậ ki u pháp lu t ch nô, t s n. ỉ ki n, mà ch có ki u pháp lu t t i cũng di n ra m t quá ể ụ Ở ệ t Nam không có ư ả Ở ỹ ậ M không có ki u pháp lu t ch nô, phong ậ ư ả s n).
ể ậ ị ử II,Các ki u pháp lu t trong l ch s .
ủ ể ậ A. Ki u pháp lu t ch nô
ậ ủ ủ
ả ả
ặ ủ ướ ắ ử ự
ể ệ ấ ấ ủ ủ ậ ả
ả ệ ỉ ủ ế ả ệ ị ị ị ủ ủ ự đi u ch nh và b o đ m cho s phát tri n n đ nh c a các quan
ả ấ ộ
ệ . ủ ủ ủ ủ ấ ằ
ệ ợ ủ ấ
i ích c a giai c p này. ộ ậ ự ệ ầ ậ ộ
ắ ị
ụ ị ấ ủ ạ ọ ố ể ệ ướ ủ c ch nô,tính giai c p c a nhà n c ch nô th hi n công
ư ệ ơ ớ ể ặ **.B n ch t và đ c đi m c a pháp lu t ch nô. ậ ủ a)B n ch t c a pháp lu n ch nô ặ ệ ố c ch nô đ t ra ho c Pháp lu t ch nô là h th ng các quy t c x s do nhà n ả ự ả ừ ậ th a nh n và b o đ m th c hi n, ch y u th hi n ý chí và b o v đ a v c a giai ể ổ ố ề ấ ủ c p ch nô, là nhân t ữ ế ệ ộ h xã h i chi m h u nô l ậ ấ ủ ể ệ B n ch t c a pháp lu t ch nô th hi n qua tính giai c p và tính xã h i. ự ể ệ ậ ấ +Tính giai c p: pháp lu t ch nô là s th hi n ý chí c a giai c p ch nô và nh m ả b o v l ậ ủ +Tính xã h i: Pháp lu t ch nô góp ph n xác l p tr t t xã h i thông qua vi c xác ử ẫ ứ ờ ị đ nh các khuôn m u ng x cho con ngu i, đ nh hình các quy t c hành vi trong các ọ ạ ho t đ ng sinh ho t, lao đ ng, buôn bán, d ch v ... ướ ủ => Gi ng nh nhà n ộ ề khai và rõ r t h n nhi u so v i tính xã h i
ổ ộ ấ +Tính giai c p n i tr i:
ự ợ ộ ớ ạ ủ ố ớ ủ ệ PL h p pháp hóa s bóc l t không có gi i h n c a ch nô đ i v i nô l
ủ ệ ậ ạ ệ ẳ ấ ố ả PL ghi nh n và c ng c , b o v tình tr ng phân bi t đ ng c p trong XH
ị ố ị ủ ậ ị ườ ưở ố ớ i gia tr ng đ i v i các thành viên khác trong
PL ghi nh n đ a v th ng tr c a ng gia đình
ặ ậ ủ
ệ ủ ạ ơ ở ấ ố
ế ệ ợ ệ ố ớ ủ , h p pháp hoa sch đ bóc l ả t c a ch nô đ i v i nô l ệ ả ệ .
ể ậ ữ ậ ế ọ ộ ệ ố ộ ủ ạ ạ ế ị
ạ
ủ ủ ậ ạ ấ ẳ ố ộ
ủ ế ạ ấ ố ủ b)Đ c đi m c a pháp lu t ch nô ủ Pháp lu t ch nô t o c s pháp lí cho vi c c ng c và b o v quan h s n xu t chi m h u nô l ủ Pháp lu t ch nô quy đ nh m t h th ng hình ph t và cách thi hành hình ph t h t ứ s c dã man, tàn b o. ậ Pháp lu t ch nô ghi nh n và c ng c tình tr ng b t bình đ ng trong xã h i và trong gia đình. ả ậ Pháp lu t ch nô có tính t n m n, thi u th ng nh t.
ồ ậ ấ ủ ụ ậ ủ ậ
ứ ơ ả ề ệ ủ ậ
ứ ậ ả ậ ế ạ ồ ủ ứ ủ ** Ngu n và hình th c c a pháp lu t ch nô ọ ể Có th nói ngu n quan tr ng nh t c a pháp lu t ch nô là phong t c t p quán và ạ ứ đ o đ c. ậ pháp và văn Pháp lu t ch nô có c ba hình th c c b n là t p quán pháp, ti n l ố ế ư ả b n quy ph m pháp lu t, trong đó hình th c t p quán pháp chi m u th tuyêt đ i.
ế ể ậ B. Ki u pháp lu t phong ki n
ấ ủ ế ậ ả 1. B n ch t c a pháp lu t phong ki n
ậ ế ử
ứ ể
ị ậ ế ố ế ậ ế ứ ự ề ậ
ủ ể ờ +Pháp lu t phong ki n là ki u pháp lu t th hai trong l ch s , ra đ i cùng ờ ủ ớ ự ướ ế c phong ki n. Ki u pháp lu t Phong ki n thay v i s ra đ i c a nhà n ế ộ ơ ủ ể th cho ki u pháp lu t ch nô, ch a đ ng nhi u y u t ti n b h n pháp ậ lu t ch nô.
ậ ề ế
ị ề ả ộ ệ ệ ả
ề ặ ả ậ ấ
ấ ị
ấ ủ ế ị ể ệ ệ ậ ự ế ệ
ế ẳ ẳ
ị
ấ ố ớ ủ ế Xét v b n ch t c a pháp lu t phong ki n nó do chính các đi u ki n kinh ấ ế xã h i phong ki n quy đ nh hay nói cách khác nó do quan h s n xu t t ấ ế ậ phong ki n quy đ nh. >>Vì v y, v m t b n ch t giai c p, pháp lu t ủ ế ủ ươ ế ng phong ki n th hi n ý chí c a giai c p đ a ch , phong ki n, là ph ấ ướ ể ả ệ ả ộ c h t là quan h s n xu t xã h i phong ki n, tr ti n đ b o v tr t t ấ ữ ậ ự ấ ế phong ki n. Nó ghi nh n s b t bình đ ng gi a các đ ng c p khác nhau ộ ủ ộ ự ệ ệ ự ủ ả trong xã h i, s l thu c c a nông dân vào giai c p đ a ch , b o v s áp ị ấ ộ ủ ứ t c a giai c p đ a ch phong ki n đ i v i nông dân. b c bóc l
ộ ộ ế ấ ị ề ươ
ể ự ướ ệ ệ ng ti n đ nhà n
ộ ậ ữ ộ ủ
ế ế
ơ ờ ộ ữ ươ
ế ồ ự ệ ệ
ữ ề ữ ả
ử ụ ể ủ ủ ế ị
ế ả ộ ậ ng di n xã h i pháp lu t phong ki n có vai trò xã h i nh t đ nh. +V ph ệ ệ ế ươ c phong ki n th c hi n nh ng công vi c Nó là ph ệ ủ ể chung c a xã h i, ghi nh n và phát tri n các quan h xã h i c a hình thái ớ ế ộ ơ xã xã h i phong ki n cao h n, ti n b h n so v i hình thái kinh t kinh t ể ế ệ ế ệ ộ ậ ng ti n đ . Đ ng th i pháp lu t phong ki n là ph h i chi m h u nô l ứ ữ ế ướ c phong ki n th c hi n nh ng công vi c chung, nh ng ch c năng nhà n ậ ệ ị ộ xã h i. Trong nh ng hoàn c nh, đi u ki n l ch s c th pháp lu t phong ỉ ể ệ ấ ki n không ch th hi n ý chí c a giai c p đ a ch phong ki n mà còn ủ ph n ánh ý chí chung c a toàn xã h i.
ụ ị
ả ề ủ ế
ể ệ ư ị xã h i nh : Th l
ể ấ ộ ấ ấ ị
ậ ủ ộ ố ể +Ví d : Trong b Qu c tri u hình lu t c a nhà Lê ngoài các quy đ nh th ệ ặ ấ ấ ủ ị ệ ợ i ích c a giai c p đ a ch phong ki n, ta còn g p r t hi n ý chí, b o v l ề ậ ự ế ậ ụ chia nhi u quy đ nh mà m c đích là đ thi t l p tr t t ề ấ ệ ộ ề ả ị ộ ru ng đ t công, quy đ nh các v n đ b o v ru ng đ t, quy đ nh v v n ề ừ ế đ th a k ...
ơ ả ủ ư ế ặ ậ 2. Các đ c tr ng c b n c a pháp lu t phong ki n
ậ ẳ ế ề ậ ấ ặ Pháp lu t phong ki n là pháp lu t đ ng c p và đ c quy n
ẳ ấ ậ ề ế
ị ị ộ ấ
ậ ộ ị ẳ ỗ ẳ ế ữ
ề ề ợ ị ỗ ộ ấ ế ề ấ
ữ
ị ặ ế ề
ị
ề ử ố ớ ị ả ậ ề ở ừ có toàn quy n
ấ +Pháp lu t phong ki n chia giai c p trong xã h i thành nhi u đ ng c p khác nhau. M i đ ng c p có đ a v xã h i và đ a v pháp lý khác nhau. Pháp ặ ố lu t phong ki n công khai tuyên b cho m i đ ng c p có nh ng đ c ộ i cao nh t trong xã h i Phong ki n thu c v vua, quy n riêng. Quy n l ủ ớ ề ề ấ có r t nhi u quy n vua có toàn quy n, sau vua là các đ a ch l n, tăng l ề ắ ề ậ ệ (quy n xét x đ i v i nông dân, đ t ra lu t l , quy n thu thu , quy n b t ủ ừ ộ ư ậ nông dân ph i lao d ch cho mình...), “Nh v y, m t mình tên đ a ch v a ấ ủ ể ị là nhà làm lu t, v a là quan toà, là v chúa t trang p c a mình
ậ ề ấ ặ ị
ộ ứ ộ ấ
ẳ i, ng ờ ẹ ơ ể ệ ở ệ ủ +Tính ch t đ c quy n c a pháp lu t còn th hi n vi c quy đ nh các ấ ệ ẳ ứ ậ ủ ệ ườ bi n pháp trách nhi m khác nhau căn c vào đ ng c p, th b c c a ng i ườ ị ạ ướ ộ ườ ạ ẳ i và ng ph m t i thu c đ ng c p d i b h i trong xã h i. Ng i có ặ ạ ế ườ ấ ộ ệ t là vua chúa thì hành vi xâm h i đ n ng i thu c đ ng c p trên, đ c bi ị ừ ộ ượ ạ ạ ấ ẳ ị ấ ặ b tr ng tr r t n ng. Ng i thu c đ ng c p trên xâm h i c l ạ ượ ưở ấ ướ ộ ẳ ườ ng hình ph t nh h n c h i bao gi i thu c đ ng c p d ng ườ cũng đ
ậ ị
ễ ụ i khi có hành vi ph m t
ị ệ ể ượ c xem xét đ đ ủ ề
ạ ấ ẳ ạ ễ ố
ạ ể ệ ứ ớ ạ ạ ế t Nam quy đ nh Bát ngh là 8 h ng +ví d : trong pháp lu t phong ki n Vi ườ ả ặ ộ ẽ ượ c mi n ho c gi m ng i s đ ẹ ậ ặ ấ nh hình ph t. Tính ch t đ ng c p và đ c quy n c a pháp lu t phong ữ ủ ế ki n th hi n trong câu ng n ng c a ng nghi i Trung Qu c là: “l ớ ượ i tr i th dân, hình ph t không t không t ườ ng phu”.
ế ậ ạ Pháp lu t phong ki n mang tính dã man, tàn b o.
ậ ụ ạ ủ ế
ủ ế ụ
ề ể ẩ ị ầ ườ i. Chính vì v y, các hình ph t đ
ủ ậ ư
ổ ặ ầ ữ ụ ạ ầ ộ
ướ ế ằ +M c đích hình ph t c a pháp lu t phong ki n ch y u nh m gây đau ự ạ ấ ườ ớ i, làm nh c, h th p danh d , đ n v th xác và tinh th n cho con ng ạ ượ ậ c quy đ nh nhân ph m c a con ng ứ ướ mã phanh trong pháp lu t nh : chém đ u, treo c , dìm n c, voi giày, t ắ ở ượ các c áp d ng r ng kh p thây, ném v c d u, thích ch vào m t... đ nhà n c phong ki n.
ậ ạ
ự ứ ắ ấ
ế ộ
ớ ự ố ệ ườ ồ ữ ố ớ ụ i. Ví d nh v
ụ ố ớ ứ ộ ạ i ph m t ớ ộ
ệ ế +Bên c nh đó pháp lu t phong ki n còn cho phép áp d ng trách nhi m ườ hình s liên đ i d a trên hai nguyên t c: Th nh t, đ i v i nh ng ng i ữ ệ có cùng huy t th ng, dòng t c và quan h hôn nhân. Th 2, đ i v i nh ng ư ụ ư ớ ng ọ ủ ạ án L Chi viên đã áp d ng hình ph t chu di tam t c v i 2 dòng h c a Nguy n Trãi và Th L ườ i có quan h hàng xóm, đ ng c v i ng ệ ụ ề ị ộ ở ễ Tri u Lê.
ậ ủ ẻ ạ ế ậ Pháp lu t phong ki n là pháp lu t c a k m nh.
ế ề ấ
ế
ị
ậ ấ
ế ử ụ ề ấ ươ ị ỳ ệ ợ ậ +Pháp lu t phong ki n h p pháp hoá tính ch t chuyên quy n và tu ti n ậ ầ ạ ạ ự Ở ử ụ s d ng b o l c. giai đo n đ u pháp lu t phong ki n cho phép ậ ủ các lãnh chúa phong ki n có pháp lu t c a riêng lãnh đ a mình. ế ạ ự ể ả i quy t tranh ch p. Ví Pháp lu t cho pháp s d ng b o l c đ gi ở ấ ụ ữ d nh ng quy đ nh v đ u g m, đ u súng Châu Âu.
ử ấ ỳ ụ ệ
ặ ữ ề ế ữ ừ ượ c quy n xét x b t k v vi c nào t ộ ề ạ ứ ệ c cho đ n nh ng vi c thu c v đ o đ c,
ộ ề ậ ự ệ ế +M t khác, Toà án phong ki n đ ướ nh ng lĩnh v c thu c v nhà n tôn giáo, ngh thu t...
ậ ứ ế Pháp lu t phong ki n liên quan m t thi ế ớ t t ạ i tôn giáo và đ o đ c phong
ậ ki n.ế
ộ ế c và các t
ế ứ ẽ ữ ứ
ệ ủ ướ ệ
ế
c và ng ẫ ị ậ ạ ặ ế ổ ướ ợ ổ ườ ệ ng h p t ch c tôn giáo can thi p ướ ượ ạ i nhà n c l c cũng can thi p vào các ế ự ạ c phong ki n ghi ế ủ ễ , giáo, đ o đ c phong ki n thành
ự +Trong xã h i phong ki n có s liên k t ch t ch gi a nhà n ề ch c tôn giáo, vì th trong nhi u tr vào công vi c c a nhà n ề ướ ệ công vi c tôn giáo. Đi u này d n đ n th c tr ng nhà n ể ế ề ứ nh n, th ch hoá nhi u quy đ nh c a l ướ ậ ủ c. pháp lu t c a nhà n
ứ ệ ỉ ượ ử ụ ế ả ệ và văn b n (l nh, chi u ch ) đ c s d ng khá
+Ngoài ra, Hình th c án l ộ r ng rã
ộ ộ ơ ấ ề ế ế ậ ớ
ủ ể =>>>B máy pháp lu t pphong ki n ti n b h n r t nhi u so v i ki u ậ phapp lu t ch nô.
ậ ư ả C. Pháp lu t t s n
ị ậ ư ả ệ ố s n: Pháp lu t t
ắ ậ
ậ ặ ằ
ấ ắ ả ệ ợ ứ i ích c a giai c p t
ệ ủ ệ
ấ ể ề ơ ả ủ ệ ự ợ ấ ư ả ạ ậ ư ả s n là h th ng các qui ph m 1. Đ nh nghĩa pháp lu t t ướ ư ả ộ s n c t pháp lu t ( các qui t c ) có tính ch t b t bu c chung, do Nhà n ưỡ ạ ự ả ừ ban hành ( ho c th a nh n ) và b o đ m th c hi n b ng s c m nh c ng ấ ư ả ả ể ệ ế ự ế s n, là công ch , tr c ti p th hi n ý chí và b o v l ợ ủ ế ỉ ụ c có hi u l c nh t đ đi u ch nh các quan h xã hôi ch y u phù h p ớ v i ý chí và l i ích c b n c a giai c p t s n.
ộ ủ ậ ư ả ữ ế ế ể ậ ớ 2. Nh ng đi m ti n b c a pháp lu t t s n so v i pháp lu t phong ki n
ậ ế ề ẳ ấ
ậ ặ ẳ ớ ự ọ
ị ậ ư ả ầ ầ
ế ậ ắ s n quy đ nh m i công dân bình đ ng tr ị ướ c pháp lu t đ
c thi ề ể ự ế ậ ề ậ Pháp lu t phong ki n là pháp lu t đ c quy n v đ ng c p còn pháp lu t ư ả ờ ậ ướ c pháp lu t. V i s ra đ i t ạ ậ ủ ử ủ c a pháp lu t t s n l n đ u tiên trong l ch s Pháp lu t c a nhân lo i, ậ ượ ẳ ọ t l p. Nó nguyên t c m i công dân bình đ ng tr ẳ ệ ư ả ượ b n. Đ th c hi n quy n bình đ ng c ghi nh n trong Hi n pháp t đ
ọ ậ ế ướ
ậ ị
ử ậ ơ
ị ị ầ ử ươ ổ ị ệ ạ
ậ ề ườ ườ i gi
ướ
ể ị
ướ ủ ậ ầ ử ủ ầ c a m i công dân tr c c pháp lu t, lu t b u c c a h u h t các Nhà n ọ ề ế ề ư ả s n đ u qui đ nh m i công dân đ n tu i mà pháp lu t qui đ nh đ u có t ặ ứ ể th tham gia b u c ho c ng c vào ngh vi n c quan l p pháp và các ọ ộ ồ ị ử ng. M i công dân vi ph m pháp lu t đ u b x lý theo h i đ ng đ a ph ữ ậ ộ ụ ng hay ng pháp lu t không ph thu c đó là công dân bình th ướ ạ ế ế ụ ứ c. N u trong nhà n c phong ki n “hình ph t ch c v cao trong nhà n ướ ư ứ ớ ễ ớ ượ i th dân” thì trong Nhà n c t nghi không t ng phu, l i tr không t ả ổ ứ ướ ầ ườ ứ ố s n t ng th ng ng i đ ng đ u nhà n c cũng có th b truy c u trách ệ nhi m pháp lý.
ị ả ề
ườ
ườ ậ
ả ủ
ạ ườ c các quy n c b n c a công dân và con ng ố ư ả ườ
ề ế ề ề ộ ệ ậ ư ả s n qui đ nh và b o v quy n công dân và ậ ớ ề ơ ế i. Khác v i pháp lu t phong ki n n i mà các quy n ệ ượ ậ c pháp lu t ghi nh n và b o v , i không đ ậ ơ ả ế ậ ư ả s n ghi nh n trong Hi n pháp đ o lu t c b n c a nhà ơ ả ủ ề ề i. Các quy n công dân ề ự ế i trong hi n pháp t ề ề s n chia làm b n nhóm là: các quy n t , các quy n v văn hóa xã h i, các quy n v
ỉ ế Không ch th pháp lu t t ề các quy n con ng ề công dân và quy n con ng ậ pháp lu t t ướ n và con ng do cá nhân, các quy n kinh t chính tr .ị
ệ ề
ạ ụ ủ ề ụ ả
ượ ụ ị ộ ủ ỗ
ậ ị ị ậ ư ả ị s n cũng qui đ nh v các Bên c nh vi c qui đ nh các quy n pháp lu t t ố ệ ổ c qui đ nh là nghĩa qu c đ nghĩa v c a công dân. Nghĩa v b o v t ụ ộ ụ ụ v thiêng liêng c a m i công dân, nghĩa v ph c v quân đ i trong m t ứ ờ th i gian và theo cách th c mà pháp lu t qui đ nh.
ệ ế ộ ư ữ ư s n b o v ch đ t h u t nhân, coi nó là thiêng liêng và
ậ ư ả ạ ả ả Pháp lu t t ấ b t kh xâm ph m.
ấ ủ ế ị ữ ệ ộ
ậ ư ả +Quy n s h u là m t trong nh ng ch đ nh hoàn thi n nh t c a pháp lu t t ề ở ữ s n.
ả ề ệ ở ữ ư ả ả
ề ấ ặ
ướ ế nhân tr ấ ả s n, giai c p có nhi u tài s n nh t trong xã h i. M t khác b o ệ ữ ộ ệ ề ả ệ c h t là b o v tài s n cho ả ế ể nhân cũng là b o v nh ng đi u ki n tiên quy t đ
ượ ự ị ặ ộ +M t m t quy n b o v s h u t ấ ư ả giai c p t ề ở ữ ư ệ v quy n s h u t ộ ộ xây d ng m t xã h i th nh v ng
ậ ư ả ộ ơ ệ ể ồ ố ậ s n phát tri n toàn di n cân đ i và đ ng b h n pháp lu t
Pháp lu t t phong ki n.ế
ậ ể ế ỉ
ế ề ướ ể ế ỉ
ề ậ ự t ch v Nhà n ậ ư ả ế ề ể ề ả ế +N u pháp lu t phong ki n ch phát tri n v lu t hình s mà không ph i ự ậ ề ặ c mà không v m t lu t dân s , ch phát tri n các thi ể ế s n đã phát tri n phát tri n v các thi t ch v công dân thì pháp lu t t
ề ộ ề
ậ ệ ủ ả ề ả ự ẫ ề ệ ướ ậ ỉ ự ả toàn di n c v dân s l n hình s , c pháp lu t đi u ch nh v b máy nhà n ỉ c, c pháp lu t đi u ch nh các quan h c a công dân
ặ ệ t, pháp lu t không nh ng là công c đ Nhà n
ướ ụ ể ề ự ủ ộ ậ ụ ể ế ạ
ề ả ữ c qu n lý Đi u đ c bi ộ xã h i mà còn là công c đ giám sát, h n ch quy n l c c a b máy nhà c.ướ n
ậ ư ả ể ệ ậ ơ ớ ạ s n đã th hi n tính nhân đ o h n so v i pháp lu t phong
Pháp lu t t ki nế
ớ ơ ủ ậ ư ả ế
ộ ủ
ệ ợ
ủ i ích c a ng ơ ể ệ ị ư ể ệ ủ ộ ề ố
ổ ậ ề ộ
ậ ạ ự s n so v i pháp lu t phong ki n còn +S nhân đ o h n c a pháp lu t t ề ệ ơ ể ệ ộ ể ệ ở ỗ ch tính xã h i c a nó th hi n r ng rãi và rõ r t h n nhi u và th hi n ệ ắ ơ ướ ậ ư ả s n hi n ng th hi n ngày càng sâu s c h n. Trong pháp lu t t có xu h ộ ườ ả ữ ạ i lao đ ng, đ i, nh ng quy đ nh th hi n ý chí và b o v l ồ ữ ư ủ c a đa s dân c và c a c ng đ ng ngày càng nhi u h n nh nh ng quy ứ ươ ụ ắ ị đ nh v ch đ ph c p giáo d c b t bu c cho công dân, ti n m c l ng ố t ề ế ộ ể i thi u
ờ ủ ự ế S ra đ i c a hi n pháp:
ả
ậ ừ ỉ ớ ờ s n ra đ i. T tr
ế ế
ế ấ ướ ư ả c t ế ộ ề ự ủ
ướ ế ắ ộ
ữ ề ờ ớ
i h n. Trong xã h i t n t
ộ ề ế c phong ki n đ
ổ ứ ầ ằ ế ế ế t đ n m t b n hi n pháp qui đ nh t
ị ậ ư ả ư ả ế s n là văn b n có giá tr cao nh t trong pháp lu t t s n. +Hi n pháp t ừ ướ ế khi nhà n c Ngành lu t hi n pháp ch m i có t ữ ướ ở ế ộ ế ệ ch đ chi m h u nô n và ch đ phong ki n không đ n nay nhà n c ậ ế ộ ở ể th có hi n pháp b i vì trong các ch đ đó quy n l c c a Vua là vô t n. ề ự ế c n m trong tay quy n l c Trong xã h i phong ki n chuyên ch nhà n ờ ị ạ ướ c do tr i ban và “thay tr i tr vì thiên h ” v i nh ng quy n hành nhà n ộ ồ ạ ệ ắ ị ớ ạ ố không gi i m t n n th ng tr hà kh c tùy ti n. ươ ướ ề ng nhiên không có và Đi u đó có nghĩa r ng nhà n ề ự ị ộ ả cũng không c n thi ch c quy n l c nhà n c.ướ
ớ +Pháp lu t t
ế
ế ề ự ề ự
ậ c, đ m b o m i quy n l c nhà n ế
ể ệ ạ ề ự ừ ố ớ ụ ể ố ọ ề ậ ư ả ậ ủ ế s n ra đ i g n li n v i Hi n pháp và ch nghĩa l p ố ừ ư ưở ậ ng dùng pháp lu t làm t t ướ ọ ả c ụ ơ nhân dân. Nhân dân có th dùng Hi n pháp làm công c các c i cao đ i v i m i bi u hi n l m d ng quy n l c t
ờ ắ ồ ủ hi n. Ch nghĩa l p hi n có ngu n g c t ả ướ ế ụ ạ công c h n ch quy n l c nhà n ừ ấ ề đ u xu t phát t giám sát t quan công quy n. ề
ủ
ậ
ộ
D. Pháp lu t xã h i ch nghiaz
ấ ủ ậ ả 1. B n ch t c a pháp lu t XHCN
ấ ấ a Tính giai c p XHCN là tính giai c p công nhân
ấ ạ ạ ấ ấ
ấ ấ ộ
ấ ộ ấ
ế ớ ự ộ ệ ươ ng Giai c p công nhân là giai c p cách m ng nh t, đ i di n cho ph ứ ệ ứ ả ử ị th c s n xu t XH ti n b nh t, giai c p công nhân có s m nh l ch s là ạ ấ ả lãnh đ o các t ng l p nhân dân lao đ ng đ u tranh gi i phóng giai c p, ỏ xóa b bóc l ầ t, xây d ng XH XHCN.
ấ ử ụ ạ
ệ ứ ệ ử ị ể ự Giai c p công nhân lãnh đ o NN XHCN và s d ng Pl XHCN đ th c hi n s m nh l ch s đó.
ề ậ ắ ắ ớ
ấ b Pháp lu t XHCN có tính nhân dân sâu s c và g n li n v i tính giai c p công nhân
ề ự ấ ả Trong NN XHCN, t ộ ề t c quy n l c NN thu c v nhân dân, nòng c t là
ấ ấ ộ ớ ố ứ liên minh giai c p công nhân v i giai c p nông dâng và đ i ngũ trí th c.
ể ệ ủ ộ
ể ệ ượ ố
ấ ủ ấ ố ậ NN XHCN th hi n hóa ý chí c a nhân dân lao đ ng thành pháp lu t. ấ ấ ủ c th hi n trong PL XHCN là ý chí th ng nh t c a giai c p i ích th ng nh t c a giai ừ ợ l
ộ ầ ớ ộ Ý chí NN đ công nhân và nhân dân lao đ ng, xu t phát t ấ ả ấ c p công nhân và t t c các t ng l p nhân dân lao đ ng khác.
ậ ộ ắ c Pháp lu t XHCN có tính dân t c sâu s c
ủ ấ NN XHCN là NN c a kh i đ i đoàn k t toàn dân
ủ ấ ả
t c các dân t c ợ ấ ộ
ể ệ ợ ộ ố ạ ế , là công ộ theo quan đi m c a ch nghĩa ủ ủ ể ậ ấ ố i ích dân t c là th ng nh t. Pháp lu t ủ ả i ích c a c dân t c, là
i ích c a t ợ ả ể ế ọ ộ ủ ươ ệ ấ ề ả V b n ch t, ệ ợ ụ ả c b o v l MácLênin. L i ích giai c p và l ủ c a NN đó ph i th hi n ý chí, nguy n v ng và l ph ệ ng ti n th ch hóa chính sách dân t c c a giai c p công nhân.
ạ ệ ự ấ ế
ậ
ạ
ả ể ự ể ả
ớ
ẽ ộ ộ ế ậ ự Đ i đoàn k t là t t y u trong s nghi p xây d ng CNXH. Pháp lu t ự ấ ế ề ả t y u khách quan đó. Pháp lu t XHCN là n n XHCN ph i ph n ánh s t ộ ả ẳ ế ệ t ng pháp lý đ th c hi n chính sách đ i đoàn k t và bình đ ng dân t c, ộ ộ ủ ấ ả ả ế t c các dân t c. Pháp , văn hóa, xã h i c a t b o đ m phát tri n kinh t ỳ ị ệ ệ ể ữ ụ ấ ậ t, k th lu t XHCN là công c đ u tranh v i nh ng bi u hi n phân bi ế ố ạ dân t c, chia r kh i đ i đoàn k t dân t c.
ủ ư ặ 2. Đ c tr ng c a PL XHCN
ắ ử ự ệ ố ấ ố a. PL XHCN là h th ng các quy t c x s có tính th ng nh t cao
ể ệ ủ ủ ấ ộ
ủ ả ạ ả ấ ộ b. PL xã h i ch nghĩa th hi n ý chí c a giai c p công nhân và đông đ o nhân dân lao đ ng, do Đ ng c a giai c p công nhân lãnh đ o
ủ ủ c. PL XHCN do NN XHCN, NN dân ch , th hi n quy n l c c a
ự ả ả ộ ể ệ ả ề ự ệ đông đ o nhân dân lao đ ng ban hành và b o đ m th c hi n
ế ộ ẽ ớ ệ ặ ế d. PL XHCN có quan h ch t ch v i ch đ kinh t ộ xã h i ch ủ
nghĩa.
ế ớ ườ ố ủ ươ t v i đ ng l i, ch tr ng, chính
ủ ộ ệ ậ e. PL XHCN quan h m t thi ả ả sách c a Đ ng c ng s n.
f. PL XHCN có quan h qua l
ệ ạ ớ ạ ộ i v i các quy ph m xã h i khác trong
CNXH
Ậ Ế III.K T LU N
ệ ả *Tài li u tham kh o :
ồ ưỡ ả ướ ầ ệ Tài li u b i d ng và qu n lý hành chính nhà n c – Ph n I
ướ ậ ạ ươ ạ ọ ậ c và pháp lu t đ i c ố ng – Khoa lu t, Đ i h c Qu c
Giáo trình nhà n Gia Hà N i.ộ
ủ ủ ữ ọ ơ
ầ Giao trình nh ng nguyên lý c ban c a ch nghĩa mác lên nin h c ph n 1