Đ I H C QU C GIA TP.HCM Ố
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C KINH T LU T
ƯỜ
Ạ Ọ
Ậ
Ế
KHOA K TOÁN – KI M TOÁN
Ể
Ế
Đ TÀI:
V N Đ Ô NHI M NGU N N
VI T NAM HI N NAY
C
Ề
Ồ ƯỚ Ở Ệ
Ấ
Ệ
Ề
Ễ
Gi ng viên h ng d n:Ngô Cao Đ nh ả ướ ẫ ị
Nhóm:K104050696 Nguy n Th Linh Châu ễ ị
K104050753 Nguy Th Thanh Nhanh ị
N I DUNG: Ộ
1. Khái ni m ô nhi m ngu n n c ồ ướ ệ ễ
3. Phân lo i và nguyên nhân gây ô nhi m ngu n n
2. Hi n tr ng ô nhi m ngu n n c Vi t Nam hi n nay ồ ướ ở ệ ễ ạ ệ ệ
c ồ ướ ễ ạ
4. H u qu c a ô nhi m ngu n n ả ủ c ồ ướ ễ ậ
i pháp 5. Nh ng gi ữ ả
6. K t lu n ế ậ
Đ T V N Đ : Ề Ấ Ặ
ngu n tài nguyên quý báu và h t s c thi t y u N c là ướ ồ ế ứ ế ế đ i v i s ố ớ ự s ng trên ố
trái đ t. Th c ti n ch ự ễ ấ ỉ ra r ng qu c gia nào quan tâm đ n công tác b o v môi ế ệ ằ ả ố
tr ng, trong đó có vi c khai thác, s d ng h p lý ngu n n c, th ng xuyên ườ ử ụ ồ ướ ệ ợ ườ
c trong s ch, thì h n ch đ b o đ m cho ngu n n ả ồ ướ ả ế ượ ạ ạ ấ c nhi u d ch b nh, ch t ề ệ ị
l c nâng lên. B i v y, n ượ ng cu c s ng đ ộ ố ượ ở ậ ở ướ ồ c ta, m t m t khai thác ngu n ặ ộ
n ướ ả c ph c v s n xu t, xây d ng, nh ng m t khác c n coi tr ng vi c b o đ m ụ ụ ả ệ ả ư ự ấ ặ ầ ọ
ngu n n c có chi n l ồ ướ c sinh ho t s ch. Nhà n ạ ạ ướ ế ượ ồ c phát tri n b n v ng ngu n ề ữ ể
n c, nh ng m i t ướ ỗ ổ ứ ứ ử ụ ch c, cá nhân trong c ng đ ng c n nâng cao ý th c s d ng ư ầ ộ ồ
h p lý và b o v , gi c sinh ho t, h n ch tình ệ ả ợ ữ gìn s trong s ch c a ngu n n ạ ồ ướ ủ ự ế ạ ạ
tr ng ngu n n c b nhi m b n không đáng có. Ð i v i ng i dân vùng lũ l ồ ướ ị ố ớ ễ ẩ ạ ườ ụ t,
sau n c rút, môi tr ướ ườ ng s ng, nh t là ngu n n ấ ồ ướ ị ớ c b ô nhi m n ng. Ði li n v i ặ ễ ề ố
cung ng đ Clo-ra-min B cho công tác v sinh, d n s ch bùn đ t, ngành y t ọ ạ ệ ấ ế ứ ủ
các h gia đình di ộ ệ t khu n, b o đ m có ngu n n ả ồ ướ ẩ ả c sinh ho t. Ði u đó cũng có ề ạ
ứ nghĩa góp ph n lo i tr các lo i d ch b nh nguy hi m, b o v và nâng cao s c ệ ạ ừ ạ ị ể ệ ầ ả
i dân. kh e ng ỏ ườ
ườ
i,m c dù đã có nhi u bi n pháp, nhi u ch
ướ ệ ề ế ả
ng nói chung và ặ ế ớ ự ự ẫ ế ể ư ạ ọ ự ậ
ổ
V nấ đề ô nhi m môi tr ễ đ nh c nh i c a toàn th gi ố ủ ề ứ trình hành đ ng nh ng th c s v n ch a đ t đ ộ sinh viên tr ườ tr ườ đ ượ ng ườ c nói riêng luôn là v n ô nhi m n ấ ễ ươ ng ề ề ữ c nhi u k t qu . Là nh ng ư ạ ượ c v tài nguyên môi ng Đ i h c Kinh T - Lu t,ý th c đ ứ ượ ề ậ ng,chúng em l a chon tìm hi u v v n đ này mong s có thu th p thêm ề ề ấ c nhi u thông tin b ích, tích lũy thêm ki n th c cho b n thân và giúp m i ọ ế i hi u nhi u h n v s ô nhi m ngu n n ồ ướ ề ự ẽ ứ ả c hi n nay. ệ ề ể ề ễ ơ
I. KHÁI NI M:Ệ
ổ ự ướ c là s thay đ i theo chi u x u đi các tính ch t v t lý,hóa ấ ấ ậ ề
c tr nên đ c h i v i con ng i và sinh ườ ở
Ô nhi m n ễ học,sinh học của nước,với sự xuất hiện các chất lạ ở thể lỏng,rắn làm cho ngu n n ồ ướ v t,làm gi m đ đa d ng c a sinh v t trong n ủ ạ ậ ộ ạ ớ c. ướ ả ậ ộ
II. HI N TR NG Ô NHI M NGU N N
VI T NAM: C Ồ ƯỚ Ở Ệ Ạ Ệ Ễ
các thành ph l n nh Hà N i và tp.H Chí Minh, ồ ế ư ồ ở ố ớ
ề ề ư ộ ệ ớ
ễ ướ
ạ c th i ra các sông ớ ả ả ượ ị ỗ c th i sinh ho t(kho ng 600.000m³ m i ả ộ ự
ệ
ả ổ ẳ ồ ề ổ
ả ệ ư ả
ệ ổ c x lý)cũng không đ ượ ượ ử ị ệ ố ử
H u h t các sông h ầ n i có dân c đông đúc và nhi u các khu công nghi p l n này đ u b ô ơ ng n nhi m.Ph n l n l ầ ớ ượ khu v c Hà N i) và ngày,v i kho ng 250 t n rác đ ả ở ấ công nghi p(kho ng 260.000 m³ và ch có 10% đ c x lý) đ u không ỉ ề ượ ử i đ ớ ạ c x lý mà đ th ng vào các ao h ,sau đó ch y ra các con sông l n t ả ồ ượ ử ơ vùng châu th sông H ng và sông Mê Kông.ngoai ra, nhi u nhà máy và c s s n xu t nh các lò m và ngay c b nh vi n(kho ng 7000 m³ m i ỗ ấ ở ả ngày,và ch có 30% là đ c trang b h th ng x ỉ c th i. lý n ả ướ
ư ở ượ
ệ ố ộ ự
ỉ ệ ố ề
ứ c coi là thùng ch a i dân trong khu v c này không ch không có ủ i tiêu mà đi u ki n s ng c a ướ ề ự ọ
Đáng l u ý là h th ng h trong công viên Yên S đ ồ c th i c a Hà N i.Ng n ướ ả ủ ườ c s ch cho nhu c u sinh ho t và t đ n ạ ầ ủ ướ ạ h còn b đe d a nghiêm tr ng chính vì nhi u khu v c trong công viên ị ọ ng m m m ng c a d ch b nh. cũng là n i nuôi d ơ ọ ầ ủ ị ưỡ ệ ố
i lao đ ng ) đã nhi u l n ph n ánh, t ườ ả ạ ộ ổ
ề ầ Ngân sách HĐND tp.HCM, S Tài Nguyên-Môi tr ế ở
t mình v tình tr ng ô nhi m ngu n n c: Như báo( Ng Ban Kinh t MT) đã đ a ra nh ng con s gi ư ệ ớ i bu i làm vi c v i ng (TN- ườ ồ ướ ố ậ ữ ề ễ ạ
Kênh r ch ô nhi m tăng 95.000 l n ễ ạ ầ
ễ ườ ừ
ạ ữ ả
ụ
Trong lo t bài v ô nhi m môi tr ề ậ ng m i đây, Báo NLĐ đã t ng đ c p ề ớ khu v c n i thành, k t qu kh o sát đ u đ n “nh ng con kênh ch t” ầ ự ộ ế ế ở ả ế ứ ộ năm 2006 c a Chi c c B o v môi tr ng TP kh ng đ nh thêm: m c đ ô ị ẳ ườ ệ ả 19.000 đ n 95.000 nhi m h th ng kênh Tàu Hũ-B n Nghé đã gia tăng t ế ủ ệ ố ừ ế ễ
ớ ố
ễ ầ ấ ớ ủ ế ề
ầ 90mg/l đ n 164mg/l, cao h n tiêu ừ ế ả ơ
l n so v i 6 tháng đ u năm năm 2005. Riêng kênh Tân Hóa-Lò G m b ô ị ầ nhi m năng n nh t v i thành ph n ch y u là BOD5, trong 6 tháng đ u ầ năm đã bi n thiên trong kho ng t ế chu n cho phép nhi u ề ẩ
ị ừ ế
năm 2001 đ n nay cho th y đây là 1 h ệ ề ả ự
ạ c th i sinh ho t trong h th ng kênh tiêu thoát n ệ ố ạ
ng c nh báo,n ả ố ệ ể ạ ọ ơ
l n. Giá tr DO =0 kéo dài t ấ ầ làm s ch.Các chuyên gia v môi th ng kênh ch t không còn kh năng t ế ố c tr ướ ướ ườ ễ thành ph hi n là v n đ r t nghiêm tr ng, có th t o ra nguy c ô nhi m ấ c m t trên sông Sài Gòn. cao đ n ngu n n ồ ướ ả ề ấ ặ ế
Kinh hãi n c th i B nh vi n: ướ ả ệ ệ
ả ụ
ệ ế ả ệ ng, trên đ a bàn tp.HCM hi n ệ ủ
các qu n 1,3,5,10,Tân Bình.T ng l ậ ệ ướ ệ ả ủ
ả
ị bao g m 83 b nh vi n, t p trung ch ậ ệ c th i c a các b nh ng n ổ kho ng 17.276 m³/ngày,tuy nhiên ph n l n đ u ề ầ ớ ủ ặ
ế t.T n ố ừ ướ ẫ t, v sinh c a nhân viên y t ề c gi ị
ẩ
ạ qu n, huy n có h ế ế ướ c đ n n ệ ữ ơ ớ i ph u… đ u b ô nhi m n ng v vi sinh và h u c v i ễ ặ ề t tiêu chu n cho phép t ệ 100 đ n 1000 l n. C th , hi n ụ ể ầ ừ c th i/ngày đ ả ướ ệ ế c x lý đ t tiêu chu n môi ượ ử ệ ế ng và ch có 78/109 b nh vi n, trung tâm y t ệ ẩ ệ ậ
Theo kh o sát c a Chi c c B o v môi tr ủ ườ có 109 b nh vi n và trung tâm y t ồ ệ y u ượ ế ở vi n và trung tâm y t ệ không đ c x lý t ượ ử xét nghi m, gi ả ệ hàm l ng v ượ ượ nay ch có kho ng 3.120 m³ n ả ỉ tr ỉ th ng x lý n ườ ố c th i. ả ướ ử
c m t đ u SOS! N c ng m, n ướ ầ ướ ặ ề
ệ ừ ự ướ
ơ ạ
ạ ấ ự ễ ậ
ặ ầ
c trong các t ng ch a ứ ầ ự c. M c t t ng ch n ứ ướ ệ ầ ầ ấ ướ c b tháo khô. N c ứ ướ ị ắ ượ t ng Th , Linh Trung b nhi m s t v ễ ơ ụ ạ ườ ọ
Theo các tài li u t n ướ n ướ ạ ứ n ướ ng m ị ầ ở tiêu chu n cho phép và cao h n 6 tháng đ u năm 2005. năm 2000 đ n nay, m c n ế c ngày càng h th p, đây là nguy c c n ki c h ch a theo s xâm nh p m n và các ch t ô nhi m vào t ng ch a ứ c, nguy c s t lún m t đ t do t ng ch a n ặ ấ các tr m quan tr c Tr ắ ơ ẩ ầ
t ng nông t ơ ọ ư ị
c ng m ướ
Nghiêm tr ng h n, m c n ự ướ nhi m phèn n ng. Tình tr ng n ạ ặ ễ cũng ồ ự i tram Bình H ng b ạ ầ ở ầ c m t trên sông Sài Gòn và Đ ng Nai ặ ế khu v c cu i ngu n cũng b ô nhi m ngày càng tr m tr ng. K t ị ồ ọ ễ ầ ở ố
i tram quan tr c trên sông ạ
c. Theo đánh giá c a c quan môi ướ ầ
ắ ủ ơ c, Phú An (sông Sài Gòn) cũng ớ ườ ở ướ
qu phân tích colifoorm 6 tháng đ u năm t ả ầ Đ ng Nai tăng 50 l n so v i năm tr ồ tr các tr m Phú C ng, Bình Ph ạ ườ b nhi m h u c , d u và vi sinh. ữ ơ ầ ị ng, ễ
c th i ạ ề ướ ả ở ơ ở ế
ngân sách HĐND tp. H Chí Minh t , ông Huỳnh Công ỏ các c s y t ồ ế
ể ể ế
ơ ở ố ế ủ ế ậ
Nói v tình tr ng x lý n ử Hùng, phó Ban Kinh t khoăn. Ông k : “Trong m t l n đi ki m tra các c s y t ộ ầ hi n m t tr m y t ể ộ ộ ạ h m c u “trú ng ” ngay trong khuôn viên tr m”! ụ ầ ra r t băn ấ , đoàn đã phát c a m t qu n trong thành ph đã đ 3 chi c xe rút ạ ệ ầ
Theo ng ườ i lao đ ng. ộ
ả ế ọ
ườ ể ư ạ , thì tr ng đi m phía Nam ể nh quy ho ch
ể ế ọ
ầ
ệ ả ế ậ
ả ệ c l p đ y di n tích thì ệ ượ ấ ệ ả l ng, 231 t n BOD5, ấ ả
c th i công nghi p, trong đó có kho ng 278 t n c n l ấ ặ ơ ử ề ấ ạ ặ ơ ổ ấ ấ
ễ ồ ờ ỗ
ả ả
c th i sinh ho t, trong đó có kho ng 702 t n c n l ướ ấ ấ
t ng, 15 t n Phospho t ng, 243 t n d u m ơ ổ ệ
ề ế ồ
ả ư ự ồ c sông b ô nhi m. ị ướ ế
III.
ng vùng Kinh t C nh báo v th m h a môi tr ề ả ườ ọ ng c nh báo, theo đà phát tri n Các chuyên gia v môi tr ả ề tr ng đi m phía Nam s có 74 KCN-KCX đi vào đ n năm 2010, vùng kinh t ẽ ế ho t đ ng. N u nh t t c các khu công nghi p này đ ư ấ ả ế ạ ộ m i ngày h th ng sông Đ ng Nai s ph i ti p nh n kho ng 1,54 tri u m3 ẽ ồ ệ ố ỗ n ướ t ng, 12 t n Phospho và nhi u kim lo i n ng cùng 493 t n COD, 89 t n Nit v i các tác nhân ô nhi m đ c h i khác. Đ ng th i, m i ngày còn có kho ng 1,73 ộ ạ ớ ả ấ l ng, 421 t n tri u m3 n ạ ệ ấ ặ ơ ử BOD5, 756 t n COD, 59 t n Nit ỡ ầ ổ ấ ấ c x th ng ra h th ng ệ ố phi khoáng và nhi u vi trùng gây b nh khác cũng s đ ẽ ượ ả ẳ sông Đ ng Nai. N u không có bi n pháp b o v h u hi u, trong t ng lai không ệ ữ ươ ệ ệ i s ng quanh l u v c sông Đ ng Nai s có nguy c xa, hàng ch c tri u ng ơ ệ ườ ố ẽ ụ thi u ngu n n c sinh ho t do n ồ ướ ễ ạ Ngu n:http://www. monre. com. vn 12/2007 ồ
Ồ Ạ Ễ
PHÂN LO I VÀ NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHI M NGU N N C:ƯỚ
1. Ô nhi m n ướ ấ c sinh h c do các ngu n th i đô th hay k ngh có các ch t ọ ồ ị
ả c r a c a các nhà máy đ ệ ng, gi y... th i sinh ho t, phân, n ướ ữ ủ ỹ ườ ấ ạ ễ ả
ọ ằ ẩ ự ẩ ấ ặ
ề ớ ễ ủ ế ể ệ ệ ướ ể
c đang phát tri n. Các nhi u qu c gia ố
ẩ . Các s nhi m b nh đ ễ ượ ự ệ ị
ụ ở c tăng c ẩ ướ
ả c,ví d th ụ ươ ớ ệ
ướ ệ ả ầ
ặ S ô nhi m sinh h c th hi n b ng s nhi m b n do vi khu n r t n ng, đ t ễ ự thành v n đ l n cho v sinh công c ng ch y u các n ấ ộ b nh c u trùng, viêm gan do siêu vi khu n tăng lên liên t c ề ệ ầ ễ ng do ô nhi m ch a k đ n các tr n d ch t ườ ậ ư ể ế c th i t ng hàn, viêm ru t siêu khu n. Các n ả ừ sinh h c ngu n n ộ ồ ướ ọ ng l n m m b nh. Thí d lò sát sinh La Villette, Paris lò sát sinh ch a m t l ứ ụ ầ ộ ượ ả c th i, th i ra 350 tri u m m hi u khí và 20 tri u m m y m khí trong 1cm³ n ế ế ầ ệ trong đó có nhi u loài gây b nh( Plancho in Furon,1962). ệ ề
ấ ả ễ ậ ộ ướ
Các nhà máy gi y th i ra n trung bình làm nhi m b n n c có ch a nhi u glucid d d y men. M t nhà máy c t ứ ng đ ễ ề ngv i m t thành ph 500.000 dân. ươ ớ ộ ố ẩ ướ ươ
ự ế ế ổ ề
c th i ch a protein. Khi đ ả ấ ồ ộ ả ẩ ượ ả ả ứ
ộ c th i ra dòng ch y, protein nhanh chóng b phân ấ ứ ề
Các nhà máy ch bi n th c ph m, s n xu t đ h p, thu c da, lò m , đ u có n ướ ị h y cho ra acid amin, acid béo, acid th m, H2S, nhi u ch t ch a S và P, có tính ơ ủ đ c và mùi khó ch u. ộ ị
Ph th i c a nhà máy gi y ấ ế ả ủ
N c th i tr c ti p ra sông ả ự ế ướ
ườ ể ề ở Đà N ng do ẵ
n Âu thuy n Th Quang đang là đi m nóng v ô nhi m môi tr ễ ụ ủ ả các nhà máy trong KCN d ch v th y s n Th Quang. ị ọ c th i t ả ừ ng ọ ề ướ
2. Ô nhi m hoá h c do ch t vô c ọ ễ ấ ơ
ướ ấ c các ch t nitrat, phosphat dùng trong nông nghi p và các ch t ệ ấ
ư
Do th i vào n ả th i do luy n kim và các công ngh khác nh Zn, Cr, Ni, Cd, Mn, Cu, Hg là ệ nh ng ch t đ c cho th y sinh v t. ệ ấ ộ ả ữ ủ ậ
c các ch t nh nitrat, ễ ự ự ả ướ ấ ấ
các ngành ệ ấ ấ
S ô nhi m do các ch t khoáng là do s th i vào n ư phosphat và các ch t khác dùng trong nông nghi p và các ch t th i t ả ừ công nghi p. ệ
ộ ễ ụ ấ
c s d ng làm ch t ph gia trong ượ ử ụ ẽ ư ồ ạ
Nhi m đ c chì (Saturnisne) : Ðó là chì đ xăng và các ch t kim lo i khác nh đ ng, k m, chrom, nickel, cadnium r t đ c ấ ộ ấ đ i v i sinh v t th y sinh. ậ ố ớ ủ
ủ ậ
ụ
ợ ậ ả ễ ồ ườ ườ ở
i d ng h p ch t r t đ c đ i v i sinh v t và ng i. Tai n n ạ ở ườ ấ ấ ộ ố ớ ướ ạ vong cho hàng Nh t B n là m t thí d đáng bu n, đã gây t ử ở i khác. Nguyên nhân ễ ộ i và gây nhi m đ c n ng hàng ngàn ng ộ ặ ị ậ đây là ở ể ộ ỷ
Th y ngân d v nh Minamata ị trăm ng i dân ăn cá và các đ ng v t bi n khác đã b nhi m thu ngân do nhà máy ng ườ đó th i ra. ả
ễ ự ướ ọ
ấ ộ ồ
ệ ồ
c do nitrat và phosphat t ừ ợ ượ ả ượ ệ ượ
ạ phân bón hóa h c cũng đáng lo ng i. c s d ng m t cách h p lý thì làm tăng năng su t cây tr ng và c c i thi n rõ r t. Nh ng các cây tr ng ch ỉ ư ng d th a s vào các dòng ng phân bón, l ư ừ ẽ ế ng phì nhiêu hoá sông h , gây y m ệ ượ ồ
c ng m, s gây hi n t ẽ d S ô nhi m n Khi phân bón đ ch t l ấ ượ s d ng đ ử ụ ượ c m t ho c n n ặ ướ các l p n khí ở ượ ử ụ ng c a s n ph m cũng đ ẩ ủ ả c kho ng 30 - 40% l ả ầ ặ ướ i. c ớ ướ ở ướ
X lý rác th i. ( nh minh ho : Ng c H u) ả Ả ử ạ ậ ọ
3. S ô nhi m b i các hydrocarbon là do các hi n t ự ỏ ầ ng khai thác m d u,
ể ở ể bi n và các ch t th i b nhi m xăng d u. ả ị ầ ấ ệ ượ ễ ễ ở v n chuy n ậ
c tính kho ng 1 t ỷ ấ ầ ượ ườ
ố ượ ả ươ
c ch b ng đ ở ằ ượ ướ ầ ằ ng bi n m i năm. M t ph n ầ ộ ng đ i ố ở ắ
ỗ ể c ném ra bi n m t cách t ộ ể c bi n. Các tai n n đ m tàu ch ạ 1973 - 1975, làm ô ng xuyên. Ðã có 129 tai n n tàu d u t ầ ừ
t n d u đ Ướ ả c a kh i l ng này, kho ng 0,1 - 0,3% đ ủ h p pháp: đó là s r a các tàu d u b ng n ể ự ử ợ d u là t ạ ườ ầ nhi m bi n b i 340.000 t n d u (Ramade, 1989). ấ ễ ng đ i th ố ở ươ ể ầ
ả ệ ấ ể ầ
ả ể ể ầ ộ
c tính có kho ng 3.6 tri u t n d u thô th i ra bi n hàng năm (Baker,1983). Ướ M t t n d u loang r ng 12 km² trên m t bi n, do đó bi n luôn luôn có m t l p ộ ớ ặ m ng d u trên m t (Furon,1962). ộ ấ ỏ ặ ầ
ẩ
ị ự ả ầ ự ả ủ ơ ễ ớ
c, s làm các l p n ặ ầ ủ ướ ầ ớ ẽ
c ự ướ ở ấ ề ọ ầ ố ộ ấ ị ủ ả ủ ễ
Các v c n đ t li n cũng b nhi m b n b i hydrocarbon. S th i c a các ở nhà máy l c d u, hay s th i d u nh t xe tàu, ho c là do vô ý làm r i vãi xăng ớ ướ c d u. T c đ th m c a xăng d u l n g p 7 l n c a n ấ ầ ng m b nhi m. Kho ng 1,6 tri u t n hydrocarbon do các con sông c a các qu c ố ệ ấ ầ gia k ngh hóa th i ra vùng b bi n. ờ ể ả ệ ỹ
Hình 1. Con đ ng v n chuy n d u m ườ ể ầ ậ ỏ
4. Ô nhi m v t lý ễ ậ
ề ấ
Nhi u ch t th i công nghi p có ch a các ch t có màu, h u h t là màu h u c , ữ ơ ấ ứ ả c v m t y t làm gi m giá tr s d ng c a n ầ ế cũng nh th m m . ỹ ư ẩ ệ ủ ướ ề ặ ị ử ụ ế ả
ấ ứ ư ệ ề ợ
ự
ấ ầ
ố Ngoài ra các ch t th i công nghi p còn ch a nhi u h p ch t hoá h c nh mu i ấ ọ c có v không bình s t, mangan, clor t ị ắ ướ . Thanh t o c có mùi l th ả ạ ườ c có mùi tanh c a cá. làm n ủ ả do, hydro sulfur, phènol... làm cho n ướ ướ ng. Các ch t amoniac, sulfur, cyanur, d u làm n c có mùi bùn, m t s sinh v t đ n bào làm n ướ ậ ơ ộ ố
IV. H U QU : Ả Ậ
c là t l i ch t do các b nh liên ủ ễ ệ
ậ ủ ế ạ ư ễ ướ ế
vong t i các khu v c b ô nhi m ngu n n ử ạ c nh viêm màng k t, tiêu ch y, ung th …ngày càng c là tr em t ồ ướ ng ỉ ệ ườ ả ự ị ế ư ễ
H u q a chung c a tình tr ng ô nhi m n quan đ n ô nhi m n ướ tăng lên.Ngoài ra, t l ỉ ệ ẻ r t cao. ấ
ng g p trong n c và tác ễ ả ắ ấ ườ ặ ướ
i. D i dây là b ng tóm t h i c a chúng đ n s c kh e con ng ế ứ t các ch t gây ô nhi m th ườ ỏ ướ ạ ủ
ầ ệ
ệ
ạ ệ ượ
ụ ủ vong. ằ
ẩ c máy): kh năng gây ung th cao. ướ
ấ ổ ế
ả
ạ ệ
ng tiêu hoá. ệ ư
ệ
ộ ố ệ ệ ỏ ố
t c , thu c kích thích tăng ế ng, thu c b o qu n, ph t pho v.v :Gây ng đ c, viêm gan, nôn m a. Ti p ợ ưở ố ả ử ố
ư t côn trùng, di ộ ộ ơ ộ ạ ư ọ
ấ ữ ơ ố ả ẽ ắ ấ ẩ
ng hô h p ấ ườ
ử ạ
ậ ỏ
ế ợ ạ ạ ề ễ ở
ạ ặ ạ
t ế ầ ậ
Chì : B nh th n, th n kinh. ậ Amoni, Nitrat, Nitrit : B nh xanh da, thi u máo, gây ung th . ư ế ng nhi u gây t Asen : B nh d dày, b nh ngoài da, hàm l ử ề ệ ề Trihalogenmethane (s n ph m ph c a quá trình kh trùng b ng clo, có nhi u ử ả trong n ư ả Metyl tert-butyl ete (MTBE) là ch t ph gia ph bi n trong khai thác d u l a ầ ử ụ :Kh năng gây ung th r t cao. ư ấ Natri (Na):B nh cao huy t áp, b nh tim m ch. ế ệ L u huỳnh (S) :B nh v đ ề ườ Kali (K) Cadimi :B nh thoái hoá c t s ng, đau l ng. H p ch t h u c , thu c tr sâo, di ừ tr xúc lâu dài s gây ung th nghiêm tr ng các c quan n i t ng. Ch t t y tr ng: · Xenon peroxide, sodium percarbonate :Gây viêm đ · Sodium perborrate : Nôn m a, h i gan · Oxalate k t h p v i calcium t o ra alcium oxalate :Gây đau th n, s i m t ậ ớ Vi trùng các lo i ;Các b nh truy n nhi m gây ra b i vi trùng ệ Kim lo i n ng các lo i: · Titan :Đau th n kinh, th n, h bài ti ệ · K m :B nh viêm x ng, thi u máu ế ệ ươ ẽ
V. M T S GI I PHÁP: Ộ Ố Ả
V y đâu là gi i pháp cho v n đ ô nhi m n c nghiêm tr ng t i Vi t Nam? ậ ả ề ễ ấ ướ ọ ạ ệ
c u ng an toàn đã c lâu dài là có th cung c p nh ng ngu n n ấ ữ ồ ướ ố
ệ
ữ ả ắ
ng nhi ử ượ
ng pháp x lý n ươ c b ng l ướ ằ ử ự
Chi n l ế ượ ử Chi n l ướ ơ c đ n ế ượ t th a gi n t ừ ả ạ ộ ệ ng. Ngay c vi c xây d ng thói quen r a tay cũng có th b o n u n t ể ả ừ ấ ướ v hàng tri u con ng ệ ệ
ể qua x lý và c i thi n h th ng v sinh. ệ ệ ố c ng n h n là s d ng nh ng ph ử ụ ạ c, đun sôi n i h gia đình nh l c n ư ọ ướ ả ệ i. ườ ế ạ ậ
ứ ề ể ố ớ ấ ị ị ụ ả
ặ ơ ừ ỏ ế ớ ệ
ượ
c nh ng tiêu chu n t ẩ ố ề ượ ữ
Bên c nh đó, ngoài chi n d ch truy n thông nâng cao nh n th c, cũng c n ầ ề ph i áp d ng nh ng quy đ nh nghiêm ng t h n đ i v i v n đ ki m soát ữ t c m i doanh nghi p - t ả quy mô nh đ n l n - ph i ô nhi m, bu c t ộ ấ ả ọ ễ c s ch và i thi u. Xét cho cùng, n đáp ng đ ể ướ ạ ữ ứ không khí trong lành là nh ng đi u thi ộ ố c m t cu c s ng t y u đ có đ ộ ể ế ế kh e m nh. ạ ỏ
và xây d ng nh ng d án n ấ ề ữ
ự ả ể ỗ ợ ự ị ế
ự
ử ộ c đ c p ượ ề ậ ở Ủ ố
ể ả ạ ấ
ố ế ớ
c t ệ ố ẩ ạ ệ ạ
ồ ướ ự ị ộ ố ố ạ ộ
ướ c Đi u quan tr ng nh t là chính ph c n đ u t ầ ư ọ ủ ầ c th i đ h tr cho chi n d ch này và s ch cũng nh các công trình x lý n ướ ư ạ ở ị i dân tham gia. M t ví d đi n hình là d án công viên Yên S tr thu hút ng ườ ụ ể ộ trên. y ban Nhân dân Thành ph Hà N i giá hàng tri u đô la đã đ ệ đã và đang làm vi c v i Gamuda đ c i t o và nâng c p h th ng Công viên h , ồ ệ ớ ữ kênh Yên S tr thành m t công viên công c ng tiêu chu n qu c t v i nh ng ộ ở ở ộ nhiên s ch s , m t h th ng v sinh hi n đ i, và nh ng công trình h n ẽ ữ ộ ệ ố ệ đô th quanh h mang l i s ng lành i dân Hà N i và du khách m t l i cho ng ườ ồ m nh, tràn đ y b n s c văn hóa. ả ắ ầ ạ
ọ ữ ủ
i công viên Yên S v i công su t x lý m t n a l ự ở ớ ự ấ ử
ả ớ ả ủ ệ ở ẽ ế ộ ự ộ ử ườ
ẹ
ề
i quy t v n đ ô nhi m n ệ ụ ụ ươ đ gi ự ể ả ứ ng t ớ ươ ậ ướ ạ ạ ớ
M t trong nh ng ph n quan tr ng c a d án này là xây d ng nhà máy x lý ử ầ ộ ộ ử ượ c th i l n nh t t n ng ấ ạ ướ c th i c a Hà N i. D án công viên Yên S s bi n khu công viên bình n ộ ướ ng xanh ng hi n nay thành m t c a ngõ phía Nam sôi đ ng, có môi tr th ườ ng m i, khách s n và du l ch. s ch đ p cùng v i nh ng công trình ph c v th ạ ạ ị ạ ớ ữ c, Hà N u có thêm nh ng d án l n t ễ ế ấ ự ữ ế N i s ti n t i k ni m sinh nh t th 1000 v i m t di n m o m i: s ch và ộ ớ ộ ẽ ế ớ ỷ ệ xanh.
VI. K T LU N: Ế Ậ
ố ệ ấ ằ ấ
ễ ả ướ
ữ ữ ễ
ệ ườ c th ng kê ngày càng gia tăng. Qua các s li u và hình nh đã trình bày ô nhi m môi tr ng n ộ ấ Nh ng con s v các dòng sông, ao h … b ô nhi m, hay nh ng ng b nh do ngu n n ệ ề trên ta có th nh n th y r ng v n đ ậ ể ở c quan tâm hi n nay. c là m t v n đ r t đáng đ ề ấ ượ ắ i m c ồ ị c b ô nhi m gây ra đ ượ ễ ườ ố ề ồ ướ ị ố
ừ ạ ề ứ ườ ố
ố ộ i và trong t ng s ng c a con ng ủ ệ ỏ ủ
ữ ư ệ ệ
i ườ T đó d y lên m t m i lo ng i v s c kh e và môi tr ấ ằ ng lai.Chính ph cũng đã có nh ng bi n pháp nh m ngay hi n t ệ ạ c i thi n v n đ này nh ng nhìn chung thì hi u qu v n ch a cao do vi c qu n ả ệ ả ẫ ề ấ ả lý và ti n hành ch a ch t ch . ẽ ế ươ ư ặ ư
ậ ả ườ ướ ườ
ể ườ ng nói chung và môi tr ạ ng n ử ộ ố
ả ả
ấ ng… Có nh v y cu c s ng c a chúng ta s ngày càng t t đ p h n. c nói riêng Vì v y đ góp ph n b o v môi tr ệ ầ giác trong cu c s ng sinh ho t: x lý rác th i sinh m i ng i chúng ta nên t ả ự ỗ ễ ho t, không x rác n i công c ng, đ u tranh ph n đ i các hành vi gây ô nhi m ố ạ môi tr ủ ộ ộ ố ơ ư ậ ố ẹ ườ ẽ ơ
TÀI LI U THAM KH O: Ả Ệ
1. http://dantri.com.vn/c7/s7-227056/o-nhiem-nguon-nuoc-van-de-nghiem-
trong.htm
2. http://www.khoahoc.com.vn/doisong/moi-truong/tham-hoa/7251_O-nhiem-
nguon-nuoc-Nhung-con-so-giat-minh.aspx
3. http://vietbao.vn/Xahoi/Vung-o-nhiem-toan-tap-o-Ha-Noi/20751177/157 nuoc.nguyentam083.35CD7424.htmlon-nuoc
4. http://blog.yume.vn/xem-blog/hau-qua-cua-o-nhiem-nguon-
5. http://vietnamnet.vn/xahoi/2008/10/807074/