TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ- ĐỊA - GDCD - CN
TIẾT 9 - ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Môn: Địa lí 11
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên:..........................................................Lớp..........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?
A. EU, ASEAN. B. EU, WTO.
C. WTO, ASEAN. D. ASEAN, NAFTA.
Câu 2. Một trong những biu hiện của dân số thế giới đang xu hưng già đi
A. tui th ca n giới cao hơn nam giới. B. t lệ ngưi trên 65 tuổi ngày càng cao.
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp. D. tỉ lệ người trên 65 tuổi thấp.
Câu 3. Các nước đang phát triển thường có
A. GDP/người rt cao. B. tỉ lệ sinh rất thấp.
C. cơ cấu dân số già. D. đầu nước ngoài ít.
Câu 4. HDI là tên viết tắt của
A. chỉ số phát triển giáo dục, văn hóa. B. chỉ số phát triển số dân của 1 nước.
C. chỉ số phát triển con người. D. chỉ số phát triển kinh tế, thương mại.
Câu 5. Khí trên Trái Đất làm cho lớp ôdôn mỏng dần và lỗ thủng ngày càng rộng ra là
A. CH2.B. SO2.C. CO2.D. CFCs.
Câu 6. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. B. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.
C. Tht nghiệp và thiếu việc làm. D. Thiếu ht nguồn lao đng cho đất c.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là
A. tỷ suất sinh cao. B. tốc độ tăng cơ học cao.
C. điều kiện y tế được cải thiện. D. tỷ suất tử cao.
Câu 8. Nhiệt độ Ti Đất ngày càng tăng lên do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào sau
đây trong khí quyển?
A. O3.B. CH2.C. NO2.D. CO2.
Câu 9. Biện pháp hiệu quả nhất để giảm ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. giảm lượng CO2 trong sản xuất và sinh hoạt.
B. xử lí chất thải trước khi thải ra sông, hồ, biển.
C. xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. cắt giảm lượng khí CFCS trong sản xuất và sinh hoạt.
Câu 10. Hai quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới trong thế kỷ 21
A. Inđônêxia và Trung Quốc. B. Ấn Độ và Nigiêria.
C. Trung Quốc và Ấn Độ. D. Trung Quốc và Pakixtan.
Câu 11. Khó khăn nào sau đây hạn chế sự phát triển nông nghiệp của châu Phi?
A. Địa hình có các cao nguyên lớn. B. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp.
C. Sông ngòi dày đặc. D. Khí hậu khô nóng.
Câu 12. Cho bảng số liệu: Dân số và dân số thành thị của Đan Mạch năm 1019
Mã đề 111 Trang 3/6
Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người)
5.800 5.098
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng s liu, tỉ ldân thành thị ca Đan Mạch m 2019 là
A. 86,8%. B. 67,9%. C. 88,6%. D. 87,9%.
Câu 13. Cho biểu đồ: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hàn Quốc
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biu đ, nhn xét nào sau đây đúng v xut khu và nhp khu ca Hàn Quc giai đon 2010 - 2018?
A. Nhp khu luôn ln hơn xut khu. B. C xut khu và nhp khu đu tăng.
C. Xut khu tăng còn nhp khu gim. D. Nhp khu tăng còn xut khu gim.
Câu 14. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng chủ yếu là do
A. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
B. con người sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
Câu 15. Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn”: nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn hội, mất
cân bằng sinh thái ở châu Phi là do
A. thế lực Thiên chúa giáo cản trở. B. nợ nước ngoài lớn.
C. dân số đông, gia tăng quá nhanh. D. chủ nghĩa thực dân kéo dài.
Câu 16. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của hậu quả biến đổi khí hậu
(bão, ngập lụt, sạt lở đất)?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 17. Đặc điểm nổi bật của kinh tế Châu Phi là
A. kinh tế kém phát triển. B. tốc độ tăng GDP nhanh.
C. kinh tế phát triển. D. kinh tế phát triển đồng đều.
Câu 18. Đặc điểm nổi bật về vấn đề xã hội ở hầu hết các nước Mĩ La tinh là
A. nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
B. thu nhập giữa người giàu và người nghèo chênh lệch rất lớn.
C. xung đột tôn giáo, sắc tộc.
D. không có sự chênh lệch về thu nhập của người dân.
Câu 19. Biến đổi khí hậu toàn cầu do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác thủy sản. B. Suy giảm sinh vật.
C. Ngun c ô nhim. D. K thi công nghiệp.
Câu 20. Giải pháp thiết thực nhất để bảo vệ môi trường là
A. giảm tốc độ gia tăng dân số phù hợp với nền kinh tế mỗi quốc gia.
B. đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ sản xuất.
C. phối hợp chặt chẽ giữa các nước trên thế giới để bảo vệ môi trường.
Mã đề 111 Trang 3/6
D. đẩy mạnh giáo dục môi trường.
Câu 21. Khu vực Mĩ La tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Nguồn khoáng sản phong phú.
C. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc. D. Khí hậu có tính chất khô nóng.
Câu 22. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của Hàn Quốc năm 2019
Diện tích (nghìn km2)Dân số (nghìn người)
100,3 51,80
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là
A. 516 người/km2.B. 1.936 người/km2.
C. 5.164 ngưi/km2.D. 194 ngưi/km2.
Câu 23. Nguồn nước ngọt bị ô nhiễm gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Mưa axít. B. Suy giảm rừng.
C. Cn kit nguồn nưc. D. Thiếu nước sạch.
Câu 24. Dịch bệnh virus corona (COVID - 19) ảnh ởng rất nặng nề đến kinh tế - hội
toàn cầu xảy ra vào năm nào sau đây?
A. 2019. B. 2018. C. 2020. D. 2021.
Câu 25. Đặc điểm của các nước phát triển là
A. GDP bình quân đầu người, chỉ số HDI ở mức thấp, đầu tư nước ngoài nhiều.
B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, đầu tư nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người, chỉ số HDI ở mức cao, đầu tư nước ngoài nhiều.
Câu 26. Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
Câu 27. Cho bảng sliệu: GDP và dân số của Vit Nam, Thái Lan, Singapo, Lào năm 2020.
Quốc gia Việt Nam Thái Lan Singapo Lào
GDP (tỉ USD) 271,2 501,8 340 19,14
Dân số (triệu người) 97,3 69,8 5,6 7,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có GDP bình quân đầu người thấp
nhất vào năm 2020?
A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Singapo. D. Lào.
Câu 28. Đim khác bit cơ bn v kinh tế - xã hi ca các nưc châu Phi so vi các nưc Mĩ La tinh
là
A. dân số tăng nhanh, đô thị hoá gay gắt.
B. nợ nước ngoài lớn.
C. xung đột sắc tộc thường xuyên.
D. khai khoáng và trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một số quốc gia năm 2019
Quốc gia Angola Việt Nam Nhật Bản
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) 3,28 1,0 0,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Mã đề 111 Trang 3/6
Giải thích tại sao tlgia tăng tự nhiên có s chênh lệch giữa các quc gia trên?
Câu 2 (1,0 điểm). Phân tích các nguyên nhân làm cho nền kinh tếc nước Mỹ La tinh phát
triển không ổn định.
Câu 3 (1,0 điểm). Trình bày vấn đề ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Học sinh choOn một đaQp aQn đuQng nhâQt vaS tô bằng bút chì vaSo baXng sau:
1.
ABC D
8
ABC D
15
ABC D
22
ABC D
2.
ABC D
9
ABC D
16
ABC D
23
ABC D
3.
ABC D
10
ABC D
17
ABC D
24
ABC D
4.
ABC D
11
ABC D
18
ABC D
25
ABC D
5.
ABC D
12
ABC D
19
ABC D
26
ABC D
6.
ABC D
13
ABC D
20
ABC D
27
ABC D
7.
ABC D
14
ABC D
21
ABC D
28
ABC D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Mã đề 111 Trang 3/6
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Mã đề 111 Trang 3/6