SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11-Chiều
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 007
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời.
D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
Câu 2: Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Dịch vụ. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng. D. Công nghiệp.
Câu 3: Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biu đồ, nhận xét o sau đây đúng v xut khẩu nhập khu của n Quốc giai đon 2010 -
2018?
A. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm.
D. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
Câu 4: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại xuất hiện phát triển
nhanh chóng
A. công nghiệp cơ khí. B. công nghệ cao.
C. công nghiệp điện tg. D. công nghiệp dệt may.
Câu 5: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1
Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. U-crai-na. D. Cô-oét.
Trang 1/3 - Mã đề 007
Câu 6: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm suy thoái
nặng nề là
A. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. B. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp.
C. sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. D. áp lực của dân số đông, tăng nhanh.
Câu 7: Địa điểm đã từng là cái nôi của nền văn minh Cổ đại của loài người là
A. đồng bằng Lưỡng Hà. B. sơn nguyên Iran.
C. bán đảo Arập. D. vịnh Pecxich.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC
NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014
Phát triển
Phần Lan 0,2 0,2 0,1
Pháp 0,4 0,4 0,2
Nhật Bản 0,1 0,0 -0,2
Thụy Điển 0,1 0,2 0,2
Đang phát triển
Mông Cổ 1,6 1,9 2,3
Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9
Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4
Ai Cập 2,0 2,1 2,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động.
C. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
Câu 9: Quốc gia nào sau đây ở Châu Phi thuộc nhóm nước NiCs?
A. An-giê-ri. B. Công- gô. C. Nam Phi. D. Ai Cập.
Câu 10: Điểm khác biệt về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á với Tây Nam Á là
A. chịu ảnh hưởng của Hồi giáo. B. có vị trí địa chiến lược quan trọng hơn.
C. nguồn dầu mỏ phong phú. D. khả năng phát triển nông nghiệp tốt hơn.
Câu 11: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ Latinh hiện nay là
A. Đạo Phật. B. Đạo Tin lành. C. Đạo Kitô. D. Đạo Hồi.
Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là
A. cháy rừng. B. khai thác quá mức. C. ô nhiễm môi trường. D. biến đổi khí hậu.
Câu 13: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua
A. kinh tuyến gốc. B. chí tuyến Nam. C. chí tuyến Bắc. D. xích đạo.
Câu 14: Các nước phát triển có đặc điểm gì?
A. Chỉ số HDI cao. B. Chỉ số HDI thấp.
C. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít. D. GDP bình quân đầu người rất thấp.
Câu 15: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần?
A. N2O. B. CFCs. C. CO2. D. O3.
Câu 16: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan
A. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
C. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. D. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai.
Câu 17: Rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của Mĩ La tinh,?
A. Đồng bằng A-ma-zôn. B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Vùng núi An-đét. D. Đồng bằng La Pla-ta.
Câu 18: Vấn đề dân số nào sau đây hiện nay các nước phát triển cần quan tâm?
A. Già hóa dân số. B. Bùng nổ dân số. C. Dân số trẻ hóa. D. Tỉ lệ sinh cao.
Trang 2/3 - Mã đề 007
Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - hội giữa
nhóm nước phát triển với đang phát triển là
A. thành phần dân tộc và tôn giáo. B. trình độ khoa học - kĩ thuật.
C. quy mô và cơ cấu dân số. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Nước Ma-lai-xi-a
Số dân 32,8
Dân thành thị 24,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a là
A. 85,9%. B. 75,9% C. 65,9%. D. 55,9%.
Câu 21: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Irắc. B. Iran. C. Arập Xêút. D. Côoét.
Câu 22: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La Tinh là
A. Braxin. B. Vênêxuêla. C. Achentina. D. Mêhicô.
Câu 23: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào?
A. Là liên minh thống nhất về kinh tế.B. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc.
C. Là liên kết mở về kinh tế, chính trị, an ninh.D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.
Câu 24: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)?
A. Hà Lan. B. Anh. C. Hoa Kì. D. Pháp.
Câu 25: Quốc gia nào sau đây thuộc Trung Á?
A. Pakixtan. B. I ran. C. Ấn Độ. D. Mông Cổ.
Câu 26: Thương mại thế giới phát triển mạnh là biểu hiện của toàn cầu hóa về
A. văn hóa. B. khoa học. C. môi trường. D. kinh tế.
Câu 27: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là
A. Châu Á. B. Châu Đại Dương. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 28: Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là
A. Xa-ha-ra. B. Cai-rô. C. Ê-ti-ô-pi. D. Công-gô.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam
Số dân 108,1 66,4 96,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện số dân của các quốc gia năm 2019.
b. Giải thích tại sao các quốc gia có quy mô dân số khác nhau?
Câu 2: Tại sao các quốc gia trên thế giới cần phải sg dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên khoáng sản?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 007